|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4105/QĐ-UBND 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương Bình Dương
Số hiệu:
|
4105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Thao
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4105/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày
31
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân
sách;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn;
thu, chi và phân bổ ngân sách địa
phương năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số: 54/TTr-STC
ngày 25/12/2020 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Bình Dương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh
Bình Dương (theo các biểu số 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57,
58/CK-NSNN đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Thủ trưởng các Sở, ban, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
-
Văn phòng Chính phủ;
-
TT.TU,
TT.HĐND; Đoàn ĐBQH
tỉnh;
-
Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
-
UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo; Website tỉnh;
- LĐVP, Tạo,
KT, VX, NC, QT, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Thao
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số
4105/QĐ-UBND
ngày 31
tháng
12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
22,646,012
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
20,248,880
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
8,960,000
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
11,288,880
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
116,384
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
116,384
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
2,280,748
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
22,646,012
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
22,529,628
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,653,000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
12,064,000
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
74,900
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
5,000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
622,500
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
1,110,228
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
116,384
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
116,384
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
0
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
54,500
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tinh
|
54,500
|
Đ
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
204,500
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
204,500
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số
4105/QĐ-UBND
ngày 31
tháng
12
năm
2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách
|
16,872,448
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
14,825,329
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
116,384
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
0
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
116,384
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
1,930,735
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
16,872,448
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
11,981,791
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
4,774,273
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
4,397,321
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
376,952
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
0
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10,547,837
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
5,423,551
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
4,774,273
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
4,397,321
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
376,952
|
3
|
Thu kết dư
|
350,013
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
10,547,837
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
10,547,837
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
0
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
0
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
58,700,000
|
20,248,880
|
I
|
Thu nội địa
|
42,700,000
|
20,248,880
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
1,070,000
|
392,240
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
730,000
|
262,800
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
323,000
|
116,280
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6,000
|
2,160
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
11,000
|
11,000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
2,320,000
|
944,000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
960,000
|
345,600
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,040,000
|
374,400
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
150,000
|
54,000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
170,000
|
170,000
|
3.
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
14,112,000
|
4,834,560
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3,752,000
|
1,350,720
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8,517,000
|
3,066,120
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1,840,000
|
414,720
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3,000
|
3,000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
8,500,000
|
3,111,200
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
4,950,000
|
1,782,000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,080,000
|
1,108,800
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
390,000
|
140,400
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
80,000
|
80,000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5,500,000
|
1,980,000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2,172,000
|
290,880
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
808,000
|
290,880
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
1,364,000
|
0
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1,174,000
|
1,174,000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
414,000
|
329,000
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
85,000
|
0
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
179,000
|
179,000
|
-
|
Phí và lệ phí
huyện
|
150,000
|
150,000
|
-
|
Phí và lệ phí xã,
phường
|
0
|
0
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
65,000
|
65,000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
670,000
|
670,000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4,000,000
|
4,000,000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,620,000
|
1,620,000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
60,000
|
60,000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
593,000
|
348,000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
7,000
|
7,000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước
|
423,000
|
423,000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
16,000,000
|
0
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
13,502,000
|
0
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
83,000
|
0
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
2,165,000
|
0
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
126,000
|
0
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
25,000
|
0
|
6
|
Thu khác
|
99,000
|
0
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số
4105/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22,646,012
|
12,098,175
|
10,547,837
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22,529,628
|
11,981,791
|
10,547,837
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,653,000
|
6,970,000
|
1,683,000
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8,633,000
|
6,950,000
|
1,683,000
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
1,297,110
|
1,297,110
|
0
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
2,120
|
2,120
|
0
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
2,913,840
|
2,913,840
|
0
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1,620,000
|
1,620,000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
20,000
|
20,000
|
0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
12,064,000
|
3,475,000
|
8,589,000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
4,467,002
|
1,490,245
|
2,976,757
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
33,174
|
27,959
|
5,215
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa
phương vay
|
74,900
|
74,900
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
5,000
|
5,000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
622,500
|
350,000
|
272,500
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
1,110,228
|
1,106,891
|
3,337
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
116,384
|
116,384
|
0
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
116,384
|
116,384
|
0
|
1
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
48,895
|
48,895
|
0
|
2
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
67,489
|
67,489
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm Quyết định
số
4105/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16,872,448
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4,774,273
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
11,981,791
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6,970,000
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6,950,000
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,297,110
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
2,120
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1,014,730
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
105,000
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
42,100
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
46,000
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
424,990
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
3,491,450
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
435,500
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
20,000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,475,000
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,490,245
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27,959
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
151,957
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
98,127
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
111,052
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
157,176
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
448,406
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
576,300
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
190,899
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
74,900
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
5,000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
350,000
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
1,106,891
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
0
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
11,981,791
|
6,970,000
|
3,475,000
|
74,900
|
5,000
|
350,000
|
1,106,891
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
10,445,000
|
6,970,000
|
3,475,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
17,310
|
0
|
17,310
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội
|
943
|
0
|
943
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
137,957
|
0
|
137,957
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
19,008
|
10,500
|
8,508
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
67,129
|
50,000
|
17,129
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Sở Tài chính
|
14,026
|
0
|
14,026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
12,871
|
0
|
12 871
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Trường Chính trị
|
12,297
|
0
|
12,297
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
99,080
|
0
|
99,080
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore
|
37,208
|
3,000
|
34,208
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
2,470
|
0
|
2,470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc
|
28,559
|
3,000
|
25,559
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Ban An toàn Giao thông
|
6,038
|
0
|
6,038
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
690
|
0
|
690
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ
|
15,474
|
0
|
15,474
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
7,397
|
0
|
7,397
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương
|
3,260
|
0
|
3,260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
BQL DA Đầu tư XD tỉnh
|
2,687,310
|
2,685,965
|
1,345
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
BQL DA ngành nông nghiệp
|
311,135
|
309,820
|
1,315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn
|
85,524
|
0
|
85,524
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Sở Tư Pháp
|
11,643
|
0
|
11,643
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
27,165
|
2,120
|
25,045
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Sở Công thương
|
40,156
|
0
|
40,156
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Sở Xây dựng
|
21,615
|
0
|
21,615
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
44,237
|
0
|
44,237
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
115,500
|
0
|
115,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
1,265,827
|
0
|
1,265,827
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Bảo hiểm Y tế HS, SV
|
26,552
|
0
|
26,552
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Sở Y tế
|
134,855
|
0
|
134,855
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
4,000
|
0
|
4,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
319,158
|
60,000
|
259,158
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
330,698
|
104,000
|
226,698
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
132,880
|
1,000
|
131,880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường
|
25,000
|
0
|
25,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Quỹ HT Phát triển kinh tế
tập thể
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng)
|
2,000
|
0
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Sở Thông tin - Truyền thông
|
81,438
|
23,500
|
57,938
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
Sở Nội vụ
|
67,657
|
0
|
67,657
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
42,100
|
42,100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
Ban Quản lý Khu Công nghiệp
|
11,740
|
0
|
11,740
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Ban Quản lý chuyên ngành nước thải
|
424,016
|
344,990
|
79,026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Cục Quản lý thị trường
|
229
|
0
|
229
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
9,455
|
0
|
9,455
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
Tỉnh Đoàn
|
34,183
|
0
|
34,183
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
9,764
|
0
|
9,764
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Hội Nông dân
|
9,081
|
0
|
9,081
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Hội Cựu Chiến binh
|
3,394
|
0
|
3,394
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3,940
|
0
|
3,940
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
6,585
|
0
|
6,585
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
Hội Đông Y
|
767
|
0
|
767
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
Hội Người mù
|
1,265
|
0
|
1,265
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
1,393
|
0
|
1,393
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
1,024
|
0
|
1,024
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54
|
Hội Liên hiệp các hội KHKT
|
2,726
|
0
|
2,726
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Hội Người cao tuổi
|
610
|
0
|
610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
2,710
|
0
|
2,710
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
107,400
|
14,000
|
93,400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58
|
Công an tỉnh
|
157,000
|
75,000
|
82,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59
|
Tỉnh ủy
|
99,067
|
0
|
99,067
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
UBND Thị xã Bến Cát
|
194,900
|
194,900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
61
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
317,000
|
317,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
233,020
|
233,020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63
|
UBND huyện Phú Giáo
|
283,050
|
283,050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
64
|
UBND thành phố Thuận An
|
529,500
|
529,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
65
|
UBND thành phố Dĩ An
|
449,300
|
449,300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
66
|
UBND TP Thủ Dầu Một
|
527,200
|
527,200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
67
|
UBND TX Tân Uyên
|
181,880
|
181,880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
432,970
|
432,970
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69
|
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi
và NSNT
|
20,185
|
20,185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
7,000
|
7,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương
|
13,000
|
13,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương
|
16,000
|
16,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu
Tiếng
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
74
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
15,000
|
15,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75
|
Khác
|
79,479
|
20,000
|
59,479
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
74,900
|
0
|
0
|
74,900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
350,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
1,106,891
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,106,891
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC-ĐÀO
TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI
TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
CHI GIAO
THÔNG
|
CHI NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
6,950,000
|
1,297,110
|
2,120
|
1,014,730
|
105,000
|
42,100
|
46,000
|
424,990
|
3,491,450
|
2,762,365
|
0
|
435,500
|
0
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2,685,965
|
113,550
|
0
|
880,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,494,915
|
1,442,325
|
0
|
197,500
|
|
2
|
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi
và NSNT
|
20,185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20,185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
UBND Thị xã Bến Cát
|
194,900
|
110,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84,900
|
24,900
|
0
|
0
|
0
|
4
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
317,000
|
94,000
|
0
|
20,000
|
4,000
|
0
|
0
|
0
|
99,000
|
99,000
|
0
|
100,000
|
0
|
5
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
233,020
|
84,010
|
0
|
5,000
|
33,000
|
0
|
0
|
0
|
111,010
|
97,010
|
0
|
0
|
0
|
6
|
UBND TP TDM
|
527,200
|
170,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
357,200
|
275,200
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Sở Nội vụ
|
10,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10,500
|
0
|
8
|
Sở KHCN
|
2,120
|
0
|
2,120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc
|
3,000
|
3,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Trường CĐN Việt Nam - Singapore
|
3,000
|
3,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
BVĐK tỉnh
|
15,000
|
0
|
0
|
15,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Đài PTTH BD
|
42,100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42,100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Sở KH&ĐT
|
50,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Sở LĐ - TBXH
|
60,000
|
60,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Sở TN&MT
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,000
|
0
|
17
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương
|
16,000
|
0
|
0
|
16,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
UBND huyện Phú Giáo
|
283,050
|
84,000
|
0
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
194,050
|
161,050
|
0
|
0
|
0
|
19
|
UBND thành phố Thuận An
|
529,500
|
219,550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
309,950
|
256,950
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
23,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23,500
|
0
|
21
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
104,000
|
0
|
0
|
0
|
58,000
|
0
|
46,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình
Dương
|
13,000
|
0
|
0
|
0
|
10,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,000
|
0
|
23
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
7,000
|
0
|
0
|
7,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
UBND thành phố Dĩ An
|
449,300
|
157,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
212,300
|
212,300
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
14,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Công an tỉnh Bình Dương
|
75,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
UBNDTX Tân Uyên
|
181,880
|
110,000
|
0
|
16,730
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55,150
|
55,150
|
0
|
0
|
0
|
28
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
432,970
|
89,000
|
0
|
50,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
191,970
|
138,480
|
0
|
100,000
|
0
|
29
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước
thải tỉnh Bình Dương
|
344,990
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
344,990
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Ban QL ngành NN & PTNT tỉnh Bình
Dương
|
309,820
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
309,820
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC-ĐÀO
TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VA GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM
XÃ HỘI
|
CHI GIAO
THÔNG
|
CHI NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
3,475,000
|
1,490,245
|
27,959
|
151,957
|
98,127
|
0
|
111,052
|
157,176
|
448,406
|
144,982
|
61,921
|
576,300
|
190,899
|
I
|
Khối cơ quan QLNN,
đơn vị sự nghiệp
|
3,054,157
|
1,490,245
|
27,359
|
151,957
|
95,437
|
0
|
111,052
|
144,586
|
444,128
|
144,982
|
61,537
|
398,494
|
190,899
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
17,310
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17,310
|
0
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội
|
943
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
943
|
0
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
137,957
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
105,077
|
0
|
0
|
32,880
|
0
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
8,508
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8,508
|
0
|
5
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
17,129
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17,129
|
0
|
6
|
Sở Tài chính
|
14,026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14,026
|
0
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
12,871
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12,871
|
0
|
8
|
Trường Chính trị
|
12,297
|
12,297
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
99,080
|
95,630
|
3,450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore
|
34,208
|
34,208
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Trường Cao đẳng y tế
|
2,470
|
2,470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc
|
25,559
|
25,559
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Ban An toàn Giao thông
|
6,038
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,038
|
0
|
14
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
690
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
690
|
690
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ
|
15,474
|
0
|
0
|
15,474
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
7,397
|
0
|
7,100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
297
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương
|
3,260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
BQL DA Đầu tư XD tỉnh
|
1,345
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,345
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
BQL DA ngành nông nghiệp
|
1,315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,315
|
0
|
1,315
|
0
|
0
|
19
|
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông
thôn
|
85,524
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
60,222
|
0
|
60,222
|
25,252
|
0
|
20
|
Sở Tư Pháp
|
11,643
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,192
|
0
|
0
|
9,451
|
0
|
21
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25,045
|
0
|
15,294
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9,751
|
0
|
22
|
Sở Công thương
|
40,156
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,170
|
21,939
|
0
|
0
|
17,047
|
0
|
23
|
Sở Xây dựng
|
21,615
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,500
|
0
|
0
|
16,115
|
0
|
24
|
Sở Giao thông- Vận tải
|
44,237
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26,792
|
26,792
|
0
|
17,445
|
0
|
25
|
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
115,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
115,500
|
115,500
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Quỹ HT Phát triển kinh tế
tập thể
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
1,265,827
|
1,254,197
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11,630
|
0
|
29
|
Bảo hiểm Y tế HS, SV
|
26,552
|
0
|
0
|
26,552
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
30
|
Sở Y tế
|
134,855
|
19,100
|
0
|
103,661
|
0
|
0
|
0
|
1,030
|
0
|
0
|
0
|
11,064
|
0
|
31
|
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
4,000
|
0
|
0
|
4,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
259,158
|
40,434
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,843
|
0
|
0
|
20,982
|
190,899
|
33
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
226,698
|
0
|
650
|
2,270
|
95,437
|
0
|
111,052
|
0
|
6,928
|
0
|
0
|
10,361
|
0
|
34
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
131,880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37,860
|
72,031
|
0
|
0
|
21,989
|
0
|
35
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường
|
25,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Sở Thông tin - Truyền thông
|
57,938
|
1,600
|
865
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10,347
|
0
|
0
|
45,126
|
0
|
37
|
Sở Nội vụ
|
67,657
|
4,750
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,621
|
0
|
0
|
61,286
|
0
|
38
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải
|
79,026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79,026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
Cục QL thị trường
|
229
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
229
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Ban Quản lý Khu Công nghiệp
|
11,740
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
450
|
0
|
0
|
0
|
11,290
|
0
|
II
|
Khối đoàn thể
|
65,877
|
0
|
0
|
0
|
2,690
|
0
|
0
|
290
|
4,278
|
0
|
384
|
58,619
|
0
|
42
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
9,455
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
290
|
0
|
0
|
0
|
9,165
|
0
|
43
|
Tỉnh Đoàn
|
34,183
|
0
|
0
|
0
|
2,690
|
0
|
0
|
0
|
3,494
|
0
|
384
|
27,999
|
0
|
44
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
9,764
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9,764
|
0
|
45
|
Hội Nông dân
|
9,081
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
784
|
0
|
0
|
8,297
|
0
|
46
|
Hội Cựu Chiến binh
|
3,394
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,394
|
0
|
III
|
Các tổ chức XH và XH
nghề nghiệp
|
21,020
|
0
|
600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
20,120
|
0
|
47
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3,940
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,940
|
0
|
48
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
6,585
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,585
|
0
|
49
|
Hội Đông Y
|
767
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
767
|
0
|
50
|
Hội Người mù
|
1,265
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,265
|
0
|
51
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
1,393
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,393
|
0
|
52
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu
nghị
|
1,024
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,024
|
0
|
53
|
Hội Liên hiệp các hội KHKT
|
2,726
|
0
|
600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
1,826
|
0
|
54
|
Hội Người cao tuổi
|
610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
610
|
0
|
55
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
2,710
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,710
|
0
|
IV
|
Khối đảng
|
99,067
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99,067
|
0
|
58
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
17,234
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17,234
|
0
|
59
|
Ban Tổ chức
|
15,677
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15,677
|
0
|
60
|
Ủy ban kiểm tra
|
5,610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,610
|
0
|
61
|
Ban Tuyên giáo
|
13,269
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13,269
|
0
|
62
|
Ban Dân vận
|
5,613
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,613
|
0
|
63
|
Đảng ủy khối cơ quan - DN
|
16,334
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16,334
|
0
|
64
|
Ban Nội chính
|
4,086
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,086
|
0
|
65
|
Báo Bình Dương
|
17,244
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17,244
|
0
|
66
|
Dự phòng
|
4,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,000
|
0
|
V
|
Các đơn vị khác
|
59,479
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: %
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết
theo sắc thuế
|
1. Thuế giá
trị gia tăng (Khu vực kinh tế dân doanh)
|
2. Thuế thu
nhập doanh nghiệp (Khu vực kinh tế dân doanh)
|
3. Thuế
tiêu thụ đặc biệt (Khu vực kinh tế dân doanh)
|
4. Thuế Tài nguyên (Khu
vực kinh tế dân doanh)
|
5. Lệ phí trước bạ
|
6. Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
7. Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
8. Thuế thu
nhập cá nhân
|
9. Phí-lệ phí
|
10. Thu tiền
thuê đất
|
11. Thu tiền
sử dụng đất
|
12. Thu
khác ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
36
|
100
|
100
|
|
100
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
31
|
100
|
100
|
|
100
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
36
|
100
|
100
|
|
100
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
36
|
100
|
100
|
|
100
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
36
|
100
|
100
|
|
100
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
36
|
100
|
100
|
|
100
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
36
|
100
|
100
|
|
100
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
36
|
100
|
100
|
|
100
|
9
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
36
|
100
|
100
|
|
100
|
10
|
Phường Phú Cường
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Phường Hiệp Thành
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
12
|
Phường Chánh Nghĩa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
13
|
Phường Phú Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
14
|
Phường Phú Thọ
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Phường Phú Lợi
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Phường Chánh Mỹ
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Phường Phú Mỹ
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
18
|
Phường Tương Bình Hiệp
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
19
|
Phường Tân An
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Phường Định Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Phường Hiệp An
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Phường Hòa Phú
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
23
|
Phường Phú Tân
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
24
|
Phường An Thạnh
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
25
|
Phường Lái Thiêu
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
26
|
Phường Bình Chuẩn
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
27
|
Phường An Phú
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
28
|
Xã An Sơn
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
29
|
Phường Hưng Định
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
30
|
Phường Thuận Giao
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
31
|
Phường Bình Nhâm
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
32
|
Phường Bình Hòa
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
33
|
Phường Vĩnh Phú
|
31
|
31
|
31
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
34
|
Phường Dĩ An
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
35
|
Phường Tân Bình
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
36
|
Phường Đông Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
37
|
Phường Tân Đông Hiệp
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
38
|
Phường An Bình
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
39
|
Phường Bình An
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
40
|
Phường Bình Thắng
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
41
|
Phường Uyên Hưng
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
42
|
Phường Tân Phước Khánh
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
43
|
Phường Vĩnh Tân
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
44
|
Phường Phú Chánh
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
45
|
Phường Tân Vĩnh Hiệp
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
46
|
Phường Khánh Bình
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
47
|
Phường Thái Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
48
|
Phường Thạnh Phước
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
49
|
Xã Bạch Đằng
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
50
|
Phường Tân Hiệp
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
51
|
Phường Hội Nghĩa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
52
|
Xã Thạnh Hội
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
53
|
Xã Tân Bình
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
54
|
Xã Thường Tân
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
55
|
Xã Lạc An
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
56
|
Thị trấn Tân Thành
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
57
|
Xã Tân Lập
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
58
|
Xã Tân Định
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
59
|
Xã Bình Mỹ
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
60
|
Xã Hiếu Liêm
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
61
|
Xã Đất Cuốc
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
62
|
Xã Tân Mỹ
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
63
|
Thị trấn Phước Vĩnh
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
64
|
Xã An Bình
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
65
|
Xã An Linh
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
66
|
Xã Tân Hiệp
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
67
|
Xã Phước Sang
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
68
|
Xã An Long
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
69
|
Xã Tân Long
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
70
|
Xã Phước Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
71
|
Xã Vĩnh Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
72
|
Xã Tam Lập
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
73
|
Xã An Thái
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
74
|
Phường Mỹ Phước
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
75
|
Phường Thới Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
76
|
Phường Chánh Phú Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
77
|
Phường Tân Định
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
78
|
Phường Hòa Lợi
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
79
|
Phường An Điền
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
80
|
Phường Phú An
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
81
|
Phường An Tây
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
82
|
Xã Cây Trường II
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
83
|
Xã Hưng Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
84
|
Xã Tân Hưng
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
85
|
Thị trấn Lai Uyên
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
86
|
Xã Long Nguyên
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
87
|
Xã Trừ Văn Thố
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
88
|
Xã Lai Hưng
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
89
|
Thị trấn Dầu Tiếng
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
90
|
Xã Minh Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
91
|
Xã Minh Tân
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
92
|
Xã Minh Thạnh
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
93
|
Xã Thanh An
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
94
|
Xã Thanh Tuyền
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
95
|
Xã Long Tân
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
96
|
Xã Long Hòa
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
97
|
Xã An Lập
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
98
|
Xã Định An
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
99
|
Xã Định Hiệp
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
Xã Định Thành
|
36
|
36
|
36
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện hưởng
theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân
sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung
thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân
đối ngân sách
huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân
sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân
sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
15,905,012
|
5,423,551
|
2,154,000
|
3,269,551
|
4,774,273
|
0
|
350,013
|
10,547,837
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
4,748,603
|
1,525,375
|
770,844
|
754,531
|
591,352
|
0
|
59,125
|
2,175,852
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
3,434,326
|
1,196,925
|
467,266
|
729,659
|
228,603
|
0
|
52,693
|
1,478,221
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
2,703,998
|
961,238
|
201,590
|
759,648
|
267,464
|
0
|
44,094
|
1,272,796
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
1,437,263
|
513,387
|
156,845
|
356,542
|
558,992
|
0
|
39,711
|
1,112,090
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
1,870,777
|
550,902
|
141,498
|
409,404
|
440,940
|
0
|
35,382
|
1,027,224
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
301,038
|
90,755
|
43,748
|
47,007
|
819,793
|
0
|
37,799
|
948,347
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
382,978
|
174,413
|
117,547
|
56,866
|
879,990
|
0
|
38,485
|
1,092,888
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
473,969
|
158,889
|
101,183
|
57,706
|
532,091
|
0
|
23,394
|
714,374
|
9
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
552,060
|
251,667
|
153,479
|
98,188
|
455,048
|
0
|
19,330
|
726,045
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH TỪNG NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số
4105/QĐ-UBND
ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
376,952
|
133,000
|
243,952
|
0
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
60,730
|
0
|
60,730
|
0
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
32,612
|
0
|
32,612
|
0
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
29,661
|
0
|
29,661
|
0
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
26,528
|
0
|
26,528
|
0
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
22,835
|
0
|
22,835
|
0
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
17,546
|
0
|
17,546
|
0
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
157,609
|
133,000
|
24,609
|
0
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
15,271
|
0
|
15,271
|
0
|
9
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
14,161
|
0
|
14,161
|
0
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 4105/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cơ quan A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tổ chức B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Huyện A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Quận B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thành phố C
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thị xã D
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4105/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bình Dương năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4105/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bình Dương năm 2021
522
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|