|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
41/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Châu Hồng Phúc
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày
28 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ĐẶC THÙ; THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC
VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29
tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý , sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý ,
tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước; đơn vị sự nghiệp công
lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc
biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký.
Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì ,
phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan tổ chức triển khai và theo
dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (I, II);
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo;
- Lưu: VT, KTTH, HS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Châu Hồng Phúc
|
QUY ĐỊNH
THỜI
GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ
HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định tiêu chuẩn nhận biết tài
sản đặc thù; danh mục , thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và
giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức chính trị , tổ chức chính trị - xã hội , tổ chức chính trị xã
hội - nghề nghiệp , tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng
ngân sách nhà nước.
2. Các quy định khác về tiêu chuẩn nhận biết tài
sản cố định không nêu tại quy định này , thì thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và pháp
luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
thuộc phạm vi quản lý tỉnh Đồng Tháp (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức,
đơn vị).
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Tiêu chuẩn nhận biết đối
với tài sản đặc thù
1. Tài sản quy định tại Điểm a, b, c Khoản 1 Điều 4
Quy định này có thời gian sử dụng trên 01 (một) năm và có nguyên giá từ
5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).
2. Tài sản quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 4 Quy
định này có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên và có nguyên giá từ
10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.
Điều 4. Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù:
a) Máy móc, thiết bị văn phòng.
b) Phương tiện vận tải.
c) Máy móc, thiết bị.
d) Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ phục vụ nghiên cứu
khoa học, thí nghiệm.
2. Danh mục chi tiết, thời gian sử dụng và tỷ lệ
tính hao mòn đối với các tài sản nêu tại Khoản 1 Điều này thực hiện theo Phụ
lục số 1 ban hành kèm theo Quy định này.
Điều 5. Tiêu chuẩn nhận biết đối
với tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình là những tài sản không có
hình thái vật chất mà cơ quan, tổ chức, đơn vị đã đầu tư chi phí tạo lập tài
sản, thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn:
1. Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên.
2. Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu
đồng) trở lên.
Điều 6. Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài
sản cố định vô hình thực hiện theo Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quy định này.
Điều 7. Danh mục và giá quy ước
tài sản cố định đặc biệt
1. Tài sản không thể đánh giá được giá trị thực
nhưng đòi hỏi phải quản lý chặt chẽ về hiện vật được quy định là tài sản cố
định đặc biệt.
2. Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt
thực hiện theo Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quy định này.
3. Nguyên giá tài sản cố định đặc biệt được xác
định theo giá quy ước để ghi sổ kế toán.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực
hiện việc quản lý, tính hao mòn tài sản cố định theo đúng quy định tại Thông tư
số 162/2014/TT-BTC và Quy định này.
Điều 9. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các cơ
quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở
Tài chính) để xem xét sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ 1
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian
Sử dụng
(năm)
|
Tỷ lệ hao
mòn
(%/năm)
|
I
|
Máy móc thiết bị văn phòng
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn, máy
vi tính xách tay, máy in, máy chiếu, máy fax, máy hủy tài liệu,
máy đun nước, thiết bị lọc nước, máy hút ẩm, máy hút bụi, tủ
lạnh, tủ đá, máy giặt, máy ghi âm, máy ảnh, ti vi, đầu video, đầu thu
phát tín hiệu kỹ thuật số khác, thiết bị âm thanh.
|
5
|
20
|
2
|
Tổng đài điện thoại, cố định, máy bộ
đàm, điện thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc; thiết bị
mạng, truyền thông.
|
5
|
20
|
3
|
Thiết bị điện văn phòng các loại; thiết
bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu.
|
5
|
20
|
4
|
Máy điều hòa không khí, máy bơm nước, két
sắt các loại.
|
8
|
12,5
|
5
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn ghế tiếp
khách, bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học; tủ, giá kệ đựng
tài liệu hoặc trưng bày hiện vật.
|
8
|
12,5
|
6
|
Các loại thiết bị văn phòng khác.
|
8
|
12,5
|
II
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
1
|
Xe mô tô, gắn máy.
|
10
|
10
|
2
|
Ca nô, xuồng máy, ghe các loại.
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải khác.
|
10
|
10
|
III
|
Máy móc thiết bị
|
|
|
1
|
Máy phát điện các loại.
|
8
|
12,5
|
2
|
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy.
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế.
|
8
|
12,5
|
4
|
Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình.
|
8
|
12,5
|
5
|
Thiết bị điện và điện tử.
|
8
|
12,5
|
6
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng khác.
|
10
|
10
|
IV
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vở phục vụ nghiên
cứu khoa học, thí nghiệm (thủy tinh, gốm, sành sứ).
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ 2
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian Sử
dụng
(năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(%/năm)
|
I
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa,
giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác.
|
25
|
4
|
2
|
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác.
|
25
|
4
|
3
|
Tác phẩm báo chí.
|
25
|
4
|
4
|
Tác phẩm âm nhạc.
|
25
|
4
|
5
|
Tác phẩm sân khấu.
|
50
|
2
|
6
|
Tác phẩm điện ảnh.
|
50
|
2
|
7
|
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng.
|
50
|
2
|
8
|
Tác phẩm nhiếp ảnh.
|
50
|
2
|
9
|
Tác phẩm kiến trúc.
|
25
|
4
|
10
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian.
|
25
|
4
|
11
|
Bản đồ họa, sơ đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình,
công trình khoa học.
|
25
|
4
|
12
|
Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu.
|
25
|
4
|
II
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế.
|
20
|
5
|
2
|
Kiểu dáng công nghiệp.
|
5
|
20
|
3
|
Thiết kế bố trí.
|
10
|
10
|
4
|
Nhãn hiệu.
|
10
|
10
|
5
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
|
10
|
10
|
III
|
Quyền đối với giồng cây trồng
|
|
|
1
|
Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ và cây nho.
|
25
|
4
|
2
|
Bằng bảo hộ các giống cây trồng khác.
|
20
|
5
|
IV
|
Phần mềm ứng dựng
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu.
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm kế toán.
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm tin học văn phòng.
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm ứng dụng khác.
|
5
|
20
|
V
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
KÍCH THƯỚC
|
NIÊN ĐẠI
|
TÌNH TRẠNG HIỆN
VẬT
|
GIÁ
QUY ƯỚC
|
A
|
Hiện vật trưng bày trong bảo tàng
|
|
|
|
|
I
|
Chất liệu Gỗ
|
|
|
|
|
1
|
Tủ thờ
|
- Dài 150 cm
- Cao 130 cm
|
|
Nguyên
|
250
|
2
|
Tủ
|
- Dài 220 cm
- Cao 240 cm
|
|
Nguyên
|
100
|
II
|
Chất liệu Kim loại
|
|
|
|
|
1
|
Máy bay Mic 17
|
Dài 1.110 cm
|
Trước 1975
|
Hỏng, sứt nhiều mảnh
vụn
|
3,000
|
2
|
Máy bay Trực thăng
|
Dài 1.464 cm
|
Trước 1975
|
Hỏng, bể rời nhiều
mảnh vụn
|
1,500
|
3
|
Tàu Giang Cảnh
|
|
Trước 1975
|
Hỏng mất nhiều bộ phận
|
300
|
4
|
Pháo 155 ly
|
|
Trước 1975
|
Hỏng mất một số bộ
phận
|
500
|
5
|
Súng Thần Công
|
Dài 185 cm
|
Trước 1954
|
Không sử dụng được,
rỉ sét
|
500
|
6
|
Súng Thần Công
|
Dài 150 cm
|
Trước 1954
|
Không sử dụng được,
rỉ sét
|
200
|
7
|
Súng Thần Công
|
- Dài 196 cm
- Nặng 380 kg
|
Trước 1954
|
Không sử dụng được,
rỉ sét
|
200
|
8
|
Súng Thần Công
|
Dài 150 cm
|
Trước 1954
|
Không sử dụng được,
rỉ sét
|
500
|
B
|
Hiện vật trưng bày trong khu di tích
|
|
|
|
|
1
|
Cặp lục bình gỗ Đền Thờ
|
- Cao 179cm
- Đường kính miệng bình 152cm
- Đường kính thân bình 159cm
- Đường kính đáy 121cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
Tốt
|
200
|
2
|
Cặp lục bình gỗ
Nhà trưng bày
|
- Cao 179 cm
- Đường kính miệng bình 127 cm
- Đường kính thân bình 137 cm
- Đường kính đáy bình 83 cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
Tốt
|
200
|
3
|
Cặp hạc đồng
|
- Cao 187 cm
- Chiều ngang Hạc 62 cm
- Chiều ngang Rùa 53 cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
Tốt
|
300
|
4
|
Trống đồng Đông Sơn
(cổ vật do Unesco tặng)
|
- Cao 51 cm
- Đường kính mặt trống 68 cm
|
Niên đại
700-100 Trước công nguyên
|
|
2,500
|
5
|
Trống đồng hình gia đình Bác Hồ
(Hội cổ vật Thanh Hóa tặng)
|
- Cao 54 cm
- Đường kính mặt trống 69 cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
|
500
|
6
|
Chiêng đồng
|
- Đường kính 49 cm
|
Đầu thế kỷ 19
|
|
150
|
7
|
Cặp lục bình gốm (Đồng Nai tặng)
|
- Cao 200 cm
- Đường kính miệng 162 cm
- Đường kính thân 195 cm
- Đường kính đáy 159 cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
Tốt
|
300
|
8
|
Trống đồng làm từ gốm
(Đồng Nai tặng)
|
- Cao 50 cm
- Rộng 58 cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
|
200
|
9
|
Tượng cụ Sắc (bán thân) bằng đồng Đền Thờ
|
- Cao 141cm
- Dài 105cm
- Rộng 65cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
|
500
|
10
|
Tượng cụ Sắc (bán thân) nhà sách Thành Nghĩa tặng
|
- Cao 110 cm
- Thân 90 cm
- Đế 20 cm
- Nặng 130 kg
|
Đầu thế kỷ 21
|
Tốt
|
300
|
11
|
Tượng cụ Sắc bằng đồng trông tư thế ngồi (Nhà
Trưng Bày).
|
- Cao 175 cm
- Vai 62 cm
- Đế 74 cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
|
1,500
|
12
|
Tượng Bác Hồ
ngồi bằng đồng
|
- Cao 90 cm
- Dài 59,5 cm
- Rộng 42 cm
|
Cuối thế kỷ 20
|
Tốt
|
500
|
13
|
Tượng Bác Hồ
bằng gỗ nhà kiếng
|
- Cao 189 cm
- Rộng 74 cm
|
Cuối thế kỷ 19
|
Tốt
|
1,000
|
14
|
Bộ sách Hán Nôm các nho sinh học thời Nguyễn.
|
18 quyển 5,5 cm x 5 cm
3 quyển 11 cm x 22,5 cm
|
Đầu thế kỷ 19
|
Cũ
|
200
|
15
|
Thanh quế khâu
|
- Ngang 11 cm
- Đường kính 10 cm
|
Đầu thế kỷ 19
|
Cũ
|
20
|
16
|
Lồng đèn
|
- Cao 16,5 cm
- Rộng 9 cm
|
Đầu thế kỷ 19
|
Cũ
|
100
|
17
|
Hộp thuốc
|
- Dài 16cm
- Cao 6cm
|
Đầu thế kỷ 19
|
Cũ
|
100
|
18
|
Cối tán thuốc
|
- Cao 10 cm
- Rộng 13 cm
|
Đầu thế kỷ 19
|
Tốt
|
50
|
19
|
Mục liễu (dùng để trộn thuốc)
|
- Cao 10 cm
- Rộng 27 cm
|
Đầu thế kỷ 19
|
Tốt
|
50
|
20
|
Thuyền tán thuốc
|
- Ngang:
+ Đầu 8 cm
+ Giữa 14 cm
- Tay cầm 20,24 cm
- Dài 64 cm
|
Đầu thế kỷ 19
|
Tốt
|
200
|
21
|
Bộ sưu tập hiện vật trưng bày Nhà sàn Bác Hồ
|
|
Đầu thế kỷ 20
|
|
50,000
|
22
|
Gốc cây dầu chạm khắc trống đồng và 9 đầu rồng
|
- Đường kính 300 cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
Tốt
|
10,000
|
23
|
Gốc cây dầu chạm khắc 12 con giáp
|
- Cao 220 cm
- Đường kính 540 cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
Tốt
|
8,000
|
24
|
Tác phẩm Tứ linh
|
- Ngang 309 cm
- Cao 230 cm
- Dài 99 cm
|
Đầu thế kỷ 21
|
Tốt
|
2,000
|
C
|
Cổ vật
|
|
|
|
|
I
|
Chất liệu Vàng
|
|
|
|
|
1
|
Bộ sưu tập Vàng
|
|
Thế kỷ III - VII
|
Giác mỏng
|
10,000
|
II
|
Chất liệu Đá
|
|
|
|
|
1
|
Tượng thần
|
- Rộng 16,5 cm
- Cao 16 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Gãy mất đầu, mất
tay
|
30
|
2
|
Tượng thần Vishnu
|
- Rộng 16 cm
- Cao 21 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ miệng, không
còn thân
|
500
|
3
|
Tượng Vishnu
|
- Rộng 40 cm
- Cao 64 cm
|
Thế kỷ VI
|
Gãy phần đế và hai
bàn chân
|
20,000
|
4
|
Đầu tượng
|
- Cao 25 cm
- Đường kính 10 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nguyên
|
500
|
5
|
Tượng Phật
|
- Rộng 53 cm
- Cao 42 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Còn phần ngực trở xuống
|
500
|
6
|
Tượng Thần Vishnu
|
- Rộng 33 cm
- Cao 58 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mất đầu, mất tay, không
bàn chân, còn một phần hai bề dọc
|
500
|
7
|
Tượng Thần Vishnu
|
- Rộng 14 cm
- Cao 43 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mất đầu
|
300
|
8
|
Tượng Vishnu
|
- Rộng 0,4 cm
- Cao 11,5 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Gãy hai tay phía
trên và hai bàn chân
|
50
|
9
|
Tượng Vishnu
|
- Rộng 28 cm
- Cao 64 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mất tay, chân
|
15,000
|
10
|
Tượng Vishnu
|
- Rộng 29cm
Cao 80cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mất đầu, tay, chân
|
2,000
|
11
|
Tượng Vishnu
|
- Rộng 28cm
- Cao 79cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ
|
20,000
|
12
|
Tượng Uma
|
- Rộng 23 cm
- Cao 92 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nứt nhiều chỗ
|
15,000
|
13
|
Linga - Yoni
|
- Dài 45 cm
- Ngang 30 cm
- Dày 7 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ góc
|
1,000
|
14
|
Yoni
|
- Dài 42 cm
- Rộng 27,5 cm
- Cao 9,5 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nguyên
|
500
|
15
|
Yoni
|
- Dài 110 cm
- Rộng 78 cm
- Dày 10 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nguyên
|
1,500
|
16
|
Mukha Linga
|
- Cao 90 cm
- Ngang 27 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nguyên
|
2,000
|
17
|
Bàn nghiền
|
- Dài 48cm
- Rộng 24 cm
- Cao 20cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Bể góc
|
20
|
18
|
Bàn nghiền
|
- Dài 56,5 cm
- Rộng 25 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ góc
|
30
|
19
|
Đá có khắc chữ
|
- Dài 14 cm
- Rộng 10 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ
|
100
|
20
|
Khuôn đúc trang sức
|
- Dài 9,5 cm
- Rộng 9 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ
|
50
|
21
|
Khuôn đúc trang sức
|
- Dài 10 cm
- Rộng 7 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ
|
50
|
22
|
Khuôn đúc trang sức
|
- Dài 7 cm
- Rộng 6,5 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ
|
50
|
23
|
Khuôn đúc trang sức
|
- Dài 10 cm
- Rộng 7,5 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ
|
50
|
III
|
Chất liệu Đất Nung
|
|
|
|
|
1
|
Tượng phật ngồi
|
- Rộng 12cm
- Cao 12 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Bể còn lại từ vai trở
xuống
|
100
|
2
|
Gạch có dấu chân thần Vishnu
|
- Dài 29cm
- Rộng 15cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nguyên
|
500
|
3
|
Mặt thần Shiva
|
- Dài 14 cm
- Ngang 11cm
- Dày 3 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mẻ xung quanh
|
500
|
4
|
Đầu tượng người
|
- Rộng 1,5 cm
- Cao 4 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nguyên
|
10
|
IV
|
Chất liệu Gỗ
|
|
|
|
|
1
|
Tượng Phật Khơme
|
- Rộng 27 cm
- Cao 116 cm
|
Thế kỷ XVII
|
Mất hai bàn tay
|
200
|
2
|
Tượng Phật Khơme
|
- Rộng 49 cm
- Cao 104 cm
|
Thế kỷ XVII-XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
800
|
3
|
Tượng Phật Khơme
|
- Rộng 40 cm
- Cao 107 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
500
|
4
|
Tượng Phật
|
- Rộng 43 cm
- Cao 77 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
800
|
5
|
Tượng Phật Khơme
|
- Rộng 32 cm
- Cao 40 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
500
|
6
|
Tượng Phật Khơme
|
- Rộng 33 cm,
- Cao 80 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
500
|
7
|
Tượng Phật Khơme
|
- Rộng 34 cm
- Cao 73 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
400
|
8
|
Tượng Phật
|
- Rộng 54 cm
- Cao 102 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
800
|
9
|
Tượng Phật
|
- Rộng 44 cm
- Cao 75 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
800
|
10
|
Tượng Phật
|
- Rộng 44 cm
- Cao 71 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
500
|
11
|
Tượng Phật Khơme
|
- Rộng 32 cm
- Cao 48 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
400
|
12
|
Tượng Phật Khơme
|
- Rộng 31 cm
- Cao 50 cm
|
Thế kỷ XVII- XVIII
|
Nguyên, có gia cố
|
400
|
13
|
Tượng Phật
|
- Rộng 40 cm
- Cao 178 cm
|
Thế kỷ XVII-XVIII
|
Nứt mất tay
|
200
|
14
|
Tượng Phật
|
Rộng 40 cm,
Cao 172 cm
|
Thế kỷ XVII-XVIII
|
Nứt mất tay
|
200
|
15
|
Tượng Phật
|
- Rộng 40 cm
- Cao 176 cm
|
Thế kỷ XVII-XVIII
|
Nứt mất tay
|
200
|
16
|
Tượng Phật
|
- Rộng 40 cm
- Cao 172 cm
|
Thế kỷ XVII-XVIII
|
Nứt mất tay
|
200
|
17
|
Tượng Phật
|
Rộng 34 cm
Cao 70 cm
|
Thế kỷ XVIII-XIX
|
Nguyên, có gia cố
|
500
|
18
|
Tượng Phật
|
- Rộng 43 cm
- Cao 74 cm
|
Thế kỷ XVIII-XIX
|
Nguyên,có gia cố
|
500
|
19
|
Tượng Phật
|
Rộng 37 cm
Cao 77 cm
|
Thế kỷ XVIII-XIX
|
Nguyên, có gia cố
|
500
|
20
|
Tượng Phật
|
- Rộng 41 cm
- Cao 107 cm
|
Thế kỷ XVIII-XIX
|
Nguyên, có gia cố
|
500
|
21
|
Tượng Phật
|
- Rộng 38 cm
- Cao 72 cm
|
Thế kỷ XVIII-XIX
|
Nguyên, có gia cố
|
500
|
22
|
Tượng
|
- Rộng 18 cm
- Cao 90 cm
|
Thế kỷ V-VI
|
Mục, bể nhiều mãnh
nhỏ
|
200
|
23
|
Tượng
|
- Rộng 28 cm
- Cao 145 cm
|
Thế kỷ V-VI
|
Mục, có dáng tượng
|
500
|
24
|
Tượng Phật
|
- Rộng 36 cm
- Cao 165 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mục
|
2,000
|
25
|
Tượng Phật
|
- Rộng 38 cm
- Cao 128 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mục, nứt nhiều chỗ
|
2,000
|
26
|
Tượng Phật
|
- Cao 120 cm
- Rộng 34 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nứt, không có phần
chân
|
1,500
|
27
|
Tượng Phật
|
- Rộng 0,33 cm
- Cao 146 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nứt, không có tay,
chân
|
2,000
|
28
|
Tượng Phật
|
- Rộng 41 cm
- Cao 180 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Nứt, không có chân,
không có tay phải
|
3,000
|
29
|
Tượng Phật
|
- Rộng 13 cm
- Cao 88 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Mục
|
700
|
30
|
Tượng Phật
|
- Rộng 32 cm
- Cao 150 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Gãy phần chân
|
2,000
|
31
|
Bàn thờ (hình chữ nhật, mặt đá cẩn xà cừ)
|
- Dài 111 cm
- Rộng 55 cm
- Cao 94 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Gia cố lại
|
150
|
32
|
Tràng kỹ (mặt gỗ chạm nổi)
|
- Dài 190 cm
- Rộng 55 cm
- Cao 85 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Gia cố lại
|
160
|
33
|
Tràng kỹ (mặt gỗ chạm nổi)
|
- Dài 190 cm
- Rộng 55 cm
- Cao 85 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Gia cố lại
|
160
|
34
|
Kệ gỗ (chạm lộng)
|
- Dài 90 cm
- Rộng 50 cm
- Cao 80 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Gia cố lại
|
40
|
35
|
Liễn trái bí
|
- Dài 116 cm
- Rộng 24 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
200
|
36
|
Bàn mặt gỗ cẩn xà cừ xung quanh
|
- Dài 189 cm
- Rộng 100 cm
- Cao 92 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
37
|
Bàn mặt gỗ cẩn xà cừ xung quanh
|
- Dài 200 cm
- Rộng 92 cm
- Cao 100 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
120
|
38
|
Bàn thờ mặt gỗ chạm lộng xung quanh
|
- Dài 100 cm
- Rộng 100 cm
- Cao 91 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
70
|
39
|
Bàn thờ mặt gỗ chạm lộng xung quanh
|
- Dài 100 cm
- Rộng 100 cm
- Cao 100 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
40
|
Bàn thờ mặt gỗ cẩn xà cừ
|
- Dài 94 cm
- Rộng 50 cm
- Cao 93 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
60
|
41
|
Bàn mặt gỗ chạm lộng
|
- Dài 73 cm
- Rộng 49 cm
- Cao 100 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
30
|
42
|
Bàn hình vuông, mặt đá
|
- Dài 74 cm
- Rộng 74 cm
- Cao 80 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Sứt
|
40
|
43
|
Bàn hình vuông mặt đá
|
- Dài 60 cm
- Rộng 60 cm
- Cao 80 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
30
|
44
|
Bàn hình tròn mặt đá
|
- Cao 78 cm
- Đường kính 77 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
60
|
45
|
Bàn hình chữ nhật, mặt đá
|
- Dài 130 cm
- Rộng 80 cm
- Cao 80 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
46
|
Bàn hình chữ nhật, mặt đá
|
- Dài 130 cm
- Rộng 80 cm
- Cao 80 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
47
|
Bàn thờ (cẩn xà cừ)
|
- Dài 116 cm
- Rộng 60 cm
- Cao 107 cm
|
Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
70
|
48
|
Hoành phi Đông Chính Đạo
|
- Dài 160 cm
- Cao 60 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
70
|
49
|
Bàn tay
|
- Dài 25 cm
- Rộng 12 cm
|
Văn hóa Óc Eo
|
Có 4 ngón tay
|
50
|
V
|
Chất liệu Kim loại
|
|
|
|
|
1
|
Đèn treo
|
- Rộng 29 cm
- Cao 120 cm
|
Thế kỷ XX
|
Bị gỉ
|
80
|
2
|
Lư mắt tre
|
- Cao 68 cm
- Đế rộng 20 cm
|
Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
80
|
3
|
Lư
|
- Rộng 20 cm
- Cao 58 cm
|
Đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
30
|
4
|
Tượng Quan
|
- Rộng 30 cm
- Cao 80 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Tróc sơn nhiều chỗ
|
1,500
|
5
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 18 cm
- Cao 36 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
60
|
6
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 20 cm
- Cao 35,5 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
60
|
7
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 16 cm
- Cao 28 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
50
|
8
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 16cm
- Cao 26cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
20
|
9
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 18 cm
- Cao 25 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
40
|
10
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 11cm
- Cao 20cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
20
|
11
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 13cm
- Cao 24cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
20
|
12
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 12 cm
- Cao 24 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
30
|
13
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 10 cm
- Cao 18 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
20
|
14
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 13 cm
- Cao 22 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
30
|
15
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 12 cm
- Cao 21 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
30
|
16
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 10 cm
- Cao 19 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
30
|
17
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 14 cm
- Cao 23 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
40
|
18
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 13 cm
- Cao 16 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
40
|
19
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 30 cm
- Cao 42 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
100
|
20
|
Tượng Quan âm
|
- Rộng 13 cm
- Cao 26 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
40
|
21
|
Tượng Phật
|
- Rộng 23cm
- Cao 43 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
50
|
22
|
Tượng Phật
|
- Rộng 32 cm
- Cao 45 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
150
|
23
|
Tượng Thiên hậu Thánh Mẫu
|
- Rộng 15 cm
- Cao 49 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
80
|
24
|
Tượng Thiên hậu Thánh Mẫu
|
- Rộng 14 cm
- Cao 59 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
100
|
25
|
Tượng Phật thích ca
|
- Rộng 17 cm
- Cao 23 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
60
|
26
|
Tượng Hộ pháp
|
- Rộng 9 cm
- Cao 18 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
20
|
27
|
Tượng Hộ pháp
|
- Rộng 12 cm
- Cao 46 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
30
|
28
|
Tượng Hộ pháp
|
- Cao 45 cm
- Đường kính đế 18 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
100
|
29
|
Tượng Hộ pháp
|
- Cao 43 cm
- Rộng 15 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
100
|
30
|
Tượng Phỗng
|
- Rộng 10 cm
- Cao 25 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Nguyên
|
20
|
31
|
Tượng bán thân
|
- Rộng 13 cm
- Cao 31,5 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
300
|
VI
|
Chất liệu Gốm
|
|
|
|
|
1
|
Lục bình
|
- Cao 60 cm,
- Đường kính miệng 21 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
2
|
Lục bình
|
- Cao 61 cm
- Đường kính Miệng 20 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
3
|
Lục bình
|
- Cao 60 cm
- Đường kính miệng 20 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
4
|
Lục bình
|
- Cao 60 cm
- Đường kính miệng 20 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
5
|
Lục bình
|
- Cao 60 cm
- Đường kính miệng 20,5 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
6
|
Lục bình
|
- Cao 46 cm
- Đường kính miệng 15,5 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
50
|
7
|
Lục bình
|
- Cao 46 cm
- Đường kính miệng 14 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
50
|
8
|
Lục bình
|
- Cao 46 cm
- Đường kính miệng 15,5 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
100
|
9
|
Lục bình
|
- Cao 46 cm
- Đường kính miệng 17,5 cm
|
Cuối Thế kỷ XIX
đầu Thế kỷ XX
|
Nguyên
|
50
|
10
|
Tượng Lân
|
- Rộng 24 cm
- Cao 47 cm
|
Thế kỷ XIX
|
Sứt tai, gia cố lại
|
50
|
VII
|
Bảo vật quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Tượng thần Vishnu
|
- Rộng 20 cm
- Cao 148 cm
|
Cuối Thế kỷ V đầu Thế
kỷ VI
|
Nứt nhiều chỗ
|
40,000
|
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ngày 28/08/2015 về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
5.336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|