STT
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
Bệnh viện hạng II, hạng III
|
Bệnh viện hạng IV; chưa phân hạng; Phòng khám
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Ghi chú
|
PHẦN
A:
|
KHUNG
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
A1
|
KHÁM
LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
Việc xác
định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng III
|
7.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Trạm y tế
xã
|
|
|
4.000
|
|
A2
|
Khám,
cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
68.000
|
|
|
|
A3
|
Khám
sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
68.000
|
|
|
|
A4
|
Khám
sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
246.000
|
|
|
|
PHẦN
B:
|
KHUNG
GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
|
B1
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
Giá ngày
giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều
trị. Trường hợp phải năm ghép 02 người/01
giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp năm ghép từ 03 người trở lên
thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt.
Với bệnh viện hạng
II nếu chưa có điều hòa, thì giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị.
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
75.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
52.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
37.000
|
|
B2
|
Ngày
giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
B2.1
|
Loại 1: Các
khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi,
Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
48.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
29.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
22.000
|
|
B2.2
|
Loại 2: Các
Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liêu, Dị ứng, Tai- Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ -Sản không mỗ.
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
37.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
26.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
17.000
|
|
B2.3
|
Loại 3: Các
khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
26.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng III
|
18.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
14.000
|
|
B3
|
Ngày
giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1 :
Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
80.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2 :
Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
60.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
45.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3 :
Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4
dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
56.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
37.000
|
|
|
B3.4
|
Loại 4 :
Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
36.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
26.000
|
|
|
B4
|
Các
phòng khám đa khoa khu vực
|
|
13.000
|
|
B5
|
Ngày
giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
|
|
8.000
|
PHẦN
C:
|
KHUNG
GIA CAC DỊCH VỤ KỸ
THUẬT VÀ
XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
C1
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
1
|
Thông đái
|
47.000
|
42.000
|
39.000
|
Bao gồm cả
sonde
|
2
|
Thụt tháo
phân
|
30.000
|
27.000
|
24.000
|
|
3
|
Chọc hút
hạch hoặc u
|
44.000
|
40.000
|
|
Giá thủ
thuật (xét nghiệm có giá riêng)
|
4
|
Chọc hút tế
bào tuyến giáp
|
54.000
|
|
|
|
5
|
Chọc dò
màng bụng hoặc màng phổi
|
74.000
|
73.000
|
|
|
6
|
Chọc rửa
màng phổi
|
96.000
|
86.000
|
|
|
7
|
Chọc hút
khí màng phổi
|
61.000
|
57.000
|
|
|
8
|
Thay rửa hệ
thống dẫn lưu màng phổi
|
41.000
|
37.000
|
|
|
9
|
Rửa bàng
quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
84.000
|
76.000
|
|
|
10
|
Nong niệu
đạo và đặt thông đái
|
106.000
|
95.000
|
|
Bao gồm cả
Sonde
|
11
|
Điều trị
sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser (tính cho 1-5 thương tổn)
|
90.000
|
|
|
|
12
|
Sinh thiết
da
|
61.000
|
|
|
|
13
|
Sinh thiết
hạch, u
|
98.000
|
|
|
|
14
|
Dẫn lưu
màng phổi tối thiểu
|
378.000
|
|
|
Bao gồm cả
ống Kendan
|
15
|
Mở khí quản
|
404.000
|
|
|
Bao gồm cả
Canuyn
|
16
|
Thở máy (01
ngày điều trị)
|
306.000
|
|
|
|
17
|
Đặt nội khí
quản
|
296.000
|
266.000
|
158.000
|
|
18
|
Cấp cứu ngừng
tuần hoàn
|
217.000
|
195.000
|
174.000
|
Bao gồm cả
bóng (bóp) dùng nhiều lần
|
19
|
Chọc hút tế
bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
65.000
|
|
|
|
20
|
Chọc tháo
dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
75.000
|
|
|
|
21
|
Mở thông
bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
158.000
|
|
|
|
22
|
Chọc hút
hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60.000
|
|
|
|
23
|
Chọc dò tủy
sống
|
32.000
|
|
|
|
24
|
Chọc dò
màng tim
|
73.000
|
|
|
|
25
|
Rửa dạ dày
|
27.000
|
26.000
|
20.000
|
|
26
|
Đốt mụn cóc
|
29.000
|
|
|
|
27
|
Cắt sùi mào
gà
|
54.000
|
|
|
|
28
|
Chấm Nitơ,
AT
|
10.000
|
|
|
|
29
|
Đốt Hyd
radenome
|
49.000
|
|
|
|
30
|
Tẩy tàn
nhang, nốt ruồi
|
61.000
|
|
|
|
31
|
Đốt sẹo
lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
117.000
|
|
|
|
32
|
Đốt mắt cá
chân nhỏ
|
64.000
|
|
|
|
33
|
Cắt đường
rò mông
|
108.000
|
|
|
|
34
|
Móng quặp
|
73.000
|
|
|
|
35
|
Nội soi
thực quản-dạ dày- tá tràng ông mêm không sinh thiết
|
108.000
|
|
|
|
36
|
Nội soi
thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
167.000
|
|
|
|
37
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
134.000
|
|
|
|
38
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
201.000
|
|
|
|
39
|
Nội soi
trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
90.000
|
|
|
|
40
|
Nội soi
trực tràng có sinh thiết
|
148.000
|
|
|
|
41
|
Soi thực
quản dạ dày gắp giun
|
214.000
|
|
|
|
42
|
Soi dạ dày
+ tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
208.000
|
|
|
|
43
|
Soi đại
tràng + tiêm/kẹp cầm máu
|
273.000
|
|
|
|
44
|
Soi trực
tràng + tiêm/thắt trĩ
|
135.000
|
|
|
|
45
|
Sinh thiết
phổi bằng kim nhỏ
|
48.000
|
|
|
|
46
|
Sinh thiết
vú
|
87.000
|
|
|
|
47
|
Mỗ tràn
dịch màng tinh hoàn
|
92.000
|
|
|
|
48
|
Cắt bỏ tinh
hoàn
|
92.000
|
|
|
|
49
|
Mở rộng
miệng lỗ sáo
|
42.000
|
34.000
|
|
|
50
|
Tạo nhịp
cấp cứu ngoài lồng ngực
|
659.000
|
|
|
|
51
|
Điều trị hạ
kali/canxi máu
|
156.000
|
138.000
|
|
|
52
|
Điều trị
thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
543.000
|
|
|
|
53
|
Sử dụng
antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
175.000
|
|
|
|
54
|
Chọc dò
sinh thiết vú dưới siêu âm
|
107.000
|
|
|
|
55
|
Nội soi tai
|
60.000
|
|
|
|
56
|
Nội soi mũi
xoang
|
61.000
|
|
|
|
C2
|
CÁC
PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
1
|
Cắt chỉ
|
36.000
|
32.000
|
30.000
|
|
2
|
Thay băng
vết thương chiều dài dưới 15 cm
|
41.000
|
37.000
|
33.000
|
|
3
|
Thay băng
vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm
|
60.000
|
54.000
|
50.000
|
|
4
|
Thay băng
vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
79.000
|
71.000
|
|
|
5
|
Thay băng
vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
86.000
|
77.000
|
|
|
6
|
Thay băng
vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
102.000
|
92.000
|
|
|
7
|
Thay băng
vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng
|
123.000
|
111.000
|
|
|
8
|
Tháo bột:
cột sống/ lưng/
khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
35.000
|
32.000
|
28.000
|
|
9
|
Tháo bột
khác
|
28.000
|
26.000
|
25.000
|
|
10
|
Vết thương
phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
112.000
|
101.000
|
100.000
|
|
11
|
Vết thương
phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
145.000
|
131.000
|
117.000
|
|
12
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
152.000
|
151.000
|
145.000
|
|
13
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
167.000
|
161.000
|
|
|
14
|
Cắt bỏ
những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
130.000
|
125.000
|
104.000
|
|
15
|
Chích rạch
nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
80.000
|
78.000
|
65.000
|
|
16
|
Cắt
phymosis
|
145.000
|
130.000
|
120.000
|
|
17
|
Thắt các
búi trĩ hậu môn
|
180.000
|
|
|
|
18
|
Năn trật
khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
46.000
|
41.000
|
39.000
|
|
19
|
Năn trật
khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
162.000
|
146.000
|
|
|
20
|
Nắn trật
khớp vai (bột tự cán)
|
53.000
|
48.000
|
45.000
|
|
21
|
Nắn trật
khớp vai (bột liền)
|
170.000
|
153.000
|
|
|
22
|
Năn trật
khớp khuỷu chân/khớp cô chân/ khớp gôi (bột tự cán)
|
49.000
|
44.000
|
40.000
|
|
23
|
Nắn trật
khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
120.000
|
108.000
|
|
|
24
|
Nắn trật
khớp háng (bột tự cán)
|
135.000
|
122.000
|
|
|
25
|
Nắn trật
khớp háng (bột liền)
|
393.000
|
|
|
|
26
|
Nắn, bó bột
xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
135.000
|
122.000
|
|
|
27
|
Nắn, bó bột
xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
399.000
|
|
|
|
28
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột tự cán)
|
56.000
|
50.000
|
|
|
29
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột liền)
|
130.000
|
117.000
|
|
|
30
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột tự cán)
|
56.000
|
50.000
|
|
|
31
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột liền)
|
130.000
|
117.000
|
|
|
32
|
Nắn, bó bột
gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
50.000
|
49.000
|
|
|
33
|
Nắn, bó bột
gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
130.000
|
117.000
|
|
|
34
|
Nắn, bó bột
bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
|
45.000
|
44.000
|
|
|
35
|
Nắn, bó bột
bàn chân/bàn tay (bột liền)
|
105.000
|
95.000
|
|
|
36
|
Nắn, bó gẫy
xương đòn
|
50.000
|
49.000
|
|
|
37
|
Nắn, bó vỡ
xương bánh chè không có chỉ định mỗ
|
50.000
|
49.000
|
|
|
38
|
Nắn, bó gẫy
xương gót
|
50.000
|
49.000
|
|
|
39
|
Phẫu thuật
cắt bỏ u phần mềm
|
118.000
|
113.000
|
|
|
40
|
Phẫu thuật
nang bao hoạt dịch
|
118.000
|
110.000
|
|
|
41
|
Phẫu
thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít )
|
2.500.000
|
|
|
|
42
|
Rút
đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
|
1.000.000
|
|
|
|
C2.2
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
1
|
Hút buồng
tử cung do rong kinh rong huyết
|
78.000
|
|
|
|
2
|
Nạo sót
thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
178.000
|
165.000
|
|
|
3
|
Đỡ đẻ
thường ngôi chỏm
|
392.000
|
382.000
|
340.000
|
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi
ngược
|
432.000
|
|
|
|
5
|
Đỡ đẻ từ
sinh đôi trở lên
|
480.000
|
|
|
|
6
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
360.000
|
|
|
|
7
|
Soi cổ tử
cung
|
38.000
|
|
|
|
8
|
Soi ối
|
25.000
|
|
|
|
9
|
Điêu trị
tôn thương cô tử cung băng: đôt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
45.000
|
|
|
|
10
|
Chích áp xe
tuyến vú
|
87.000
|
82.000
|
70.000
|
|
11
|
Xoắn hoặc
cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
160.000
|
|
|
|
12
|
Phẫu thuật
lấy thai lần đầu
|
1.118.000
|
|
|
|
13
|
Phẫu thuật
lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.123.000
|
|
|
|
14
|
Phá thai
đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
142.000
|
|
|
|
15
|
Phá thai từ
13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
308.000
|
|
|
|
16
|
Làm thuốc
âm đạo
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
|
17
|
Nạo phá
thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
|
|
|
18
|
Hút thai
dưới 12 tuần
|
80.000
|
|
|
|
19
|
Nạo hút
thai trứng
|
70.000
|
|
|
|
20
|
Hút thai có
gây mê tĩnh mạch
|
200.000
|
|
|
|
21
|
Đặt/tháo
dụng cụ tử cung
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
|
22
|
Khâu vòng
cổ tử cung/tháo vòng khó
|
|
|
|
|
22.1
|
Tháo vòng
khó
|
80.000
|
|
|
|
22.2
|
Khâu vòng
co tử cung
|
80.000
|
|
|
|
23
|
Nong đặt
dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
|
|
|
24
|
Khâu rách
cùng đồ
|
80.000
|
76.000
|
|
|
25
|
Bóc nhân xơ
vú
|
150.000
|
|
|
|
26
|
Trích áp xe
Bartholin
|
120.000
|
110.000
|
|
|
27
|
Bóc nang
Bartholin
|
180.000
|
|
|
|
28
|
Triệt sản
nam
|
100.000
|
|
|
|
29
|
Triệt sản
nữ
|
150.000
|
|
|
|
30
|
Phẫu thuật
u nang buồng trứng
|
500.000
|
|
|
|
31
|
Phẫu thuật
cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
|
|
|
32
|
Phâu thuật
căt tử cung thăt động mạch hạ vị trong
câp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
|
|
|
33
|
Phẫu thuật
chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
|
|
|
34
|
Đo tim thai
bằng Doppler
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
|
35
|
Theo dõi
tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring
|
70.000
|
55.000
|
45.000
|
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
|
|
|
2
|
Đo Javal
|
11.000
|
|
|
|
3
|
Đo thị
trường, ám điểm
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Thử kính
loạn thị
|
8.000
|
|
|
|
5
|
Soi đáy mắt
|
16.000
|
|
|
|
6
|
Tiêm hậu
nhãn cầu một mắt
|
13.000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc tiêm
|
7
|
Tiêm dưới
kết mạc một mắt
|
13.000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc tiêm
|
8
|
Thông lệ
đạo một mắt
|
25.000
|
|
|
|
9
|
Thông lệ
đạo hai mắt
|
44.000
|
|
|
|
10
|
Chích chắp/
lẹo
|
33.000
|
30.000
|
27.000
|
|
11
|
Lấy dị vật
kết mạc nông một mắt
|
19.000
|
17.000
|
15.000
|
|
12
|
Lấy dị vật
giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
19.000
|
|
|
|
13
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
161.000
|
|
|
|
14
|
Phẫu thuật
cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
490.000
|
|
|
Chưa tính
chi phí màng ối
|
15
|
Mổ quặm 1
mi - gây tê
|
273.000
|
|
|
Các dịch vụ
từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu
các loại.
|
16
|
Mổ quặm 2
mi - gây tê
|
371.000
|
|
|
|
17
|
Mổ quặm 3
mi - gây tê
|
502.000
|
|
|
|
18
|
Mổ quặm 4
mi - gây tê
|
593.000
|
|
|
|
19
|
Phẫu thuật
mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
421.000
|
|
|
|
20
|
Phẫu thuật
mộng đơn một mắt - gây mê
|
871.000
|
|
|
|
21
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách - gây tê
|
400.000
|
|
|
|
22
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách - gây mê
|
772.000
|
|
|
|
23
|
Lấy dị vật
giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
449.000
|
|
|
|
24
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
540.000
|
|
|
|
25
|
Phẫu thuật
cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
816.000
|
|
|
Chưa tính
chi phí màng ối
|
26
|
Mổ quặm 1
mi - gây mê
|
653.000
|
|
|
|
27
|
Mổ quặm 2
mi - gây mê
|
748.000
|
|
|
|
28
|
Mổ quặm 3
mi - gây mê
|
840.000
|
|
|
|
29
|
Mổ quặm 4
mi - gây mê
|
940.000
|
|
|
|
30
|
Đo khúc xạ
máy
|
5.000
|
|
|
|
31
|
Nghiệm pháp
phát hiện Glôcôm
|
22.000
|
|
|
|
32
|
Sắc giác
|
16.000
|
|
|
|
33
|
Điện võng
mạc
|
17.000
|
|
|
|
34
|
Đo tính
công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
14.000
|
|
|
|
35
|
Đo thị lực
khách quan
|
34.000
|
|
|
|
36
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
9.000
|
|
|
37
|
Chữa bỏng
mắt do hàn điện
|
9.000
|
|
|
|
38
|
Rửa cùng đồ
1 mắt
|
11.000
|
10.000
|
|
|
39
|
Điện di
điều trị (1 lần)
|
8.000
|
|
|
|
40
|
Múc nội
nhân (có độn hoặc không độn)
|
302.000
|
|
|
|
41
|
Khoét bỏ
nhãn cầu
|
307.000
|
|
|
|
42
|
Nặn tuyến
bờ mi
|
10.000
|
9.000
|
|
|
43
|
Lấy sạn vôi
kết mạc
|
10.000
|
|
|
|
44
|
Đốt lông
Xiêu
|
11.000
|
|
|
|
45
|
Phẫu thuật
quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
357.000
|
|
|
|
46
|
Phẫu thuật
quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
424.000
|
|
|
|
47
|
Phẫu thuật
Epicanthus (1 mắt)
|
411.000
|
|
|
|
48
|
Phẫu thuật
điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
419.000
|
|
|
|
49
|
Phẫu thuật
lác có Faden (1 mắt)
|
339.000
|
|
|
|
50
|
Phẫu thuật
tạo mí (1 mắt)
|
413.000
|
|
|
|
51
|
Phẫu thuật
tạo mí (2 mắt)
|
545.000
|
|
|
|
52
|
Phẫu thuật
sụp mi (1 mắt)
|
590.000
|
|
|
|
53
|
Phẫu thuật
lác (2 mắt)
|
593.000
|
|
|
|
54
|
Phẫu thuật
lác (1 mắt)
|
397.000
|
|
|
|
55
|
Soi bóng
đồng tử
|
8.000
|
|
|
|
56
|
Phẫu thuật
cắt bè
|
404.000
|
|
|
|
57
|
Phẫu thuật
đặt IOL lân 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
873.000
|
|
|
|
58
|
Phẫu thuật
cắt bao sau
|
183.000
|
|
|
|
59
|
Phâu thuật
thủy tinh thê ngoài bao (1 măt, chưa bao gôm ống Silicon)
|
500.000
|
|
|
Chưa bao
gồm thủy tinh thể nhân tạo
|
60
|
Rạch góc
tiền phòng
|
227.000
|
|
|
|
61
|
Phẫu thuật
cắt thủy tinh thể
|
424.000
|
|
|
|
62
|
Phẫu thuật
cắt màng đồng tử
|
251.000
|
|
|
|
63
|
Phẫu thuật
đặt ống Silicon tiền phòng
|
704.000
|
|
|
|
64
|
Phẫu thuật
u mi không vá da
|
339.000
|
|
|
|
65
|
Phẫu thuật
u có vá da tạo hình
|
501.000
|
|
|
|
66
|
Phẫu thuật
u tổ chức hốc mắt
|
486.000
|
|
|
|
67
|
Phẫu thuật
u kết mạc nông
|
241.000
|
|
|
|
68
|
Phẫu thuật
tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
330.000
|
|
|
|
69
|
Phẫu thuật
phủ kết mạc lắp mắt giả
|
294.000
|
|
|
|
70
|
Phẫu thuật
vá da điều trị lật mi
|
304.000
|
|
|
|
71
|
Phẫu thuật
tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
619.000
|
|
|
|
72
|
Lấy dị vật
tiền phòng
|
332.000
|
|
|
|
73
|
Lấy dị vật
hốc mắt
|
354.000
|
|
|
|
74
|
Cắt dịch
kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
473.000
|
|
|
|
75
|
Khâu giác
mạc đơn thuần
|
219.000
|
|
|
|
76
|
Khâu củng
mạc đơn thuần
|
231.000
|
|
|
|
77
|
Khâu củng
giác mạc phức tạp
|
507.000
|
|
|
|
78
|
Khâu giác
mạc phức tạp
|
280.000
|
|
|
|
79
|
Khâu củng
mạc phức tạp
|
286.000
|
|
|
|
80
|
Mở tiền
phòng rửa máu/ mủ
|
350.000
|
|
|
|
81
|
Khâu phục
hồi bờ mi
|
232.000
|
|
|
|
82
|
Khâu vết
thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
444.000
|
|
|
|
83
|
Chích mủ
hốc mắt
|
163.000
|
|
|
|
84
|
Cắt bỏ túi
lệ
|
400.000
|
|
|
|
85
|
Cắt mộng áp
Mylomycin
|
442.000
|
|
|
|
86
|
Gọt giác
mạc
|
372.000
|
|
|
|
87
|
Nối thông
lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)
|
635.000
|
|
|
|
88
|
Khâu cò mi
|
154.000
|
|
|
|
89
|
Phủ kết mạc
|
296.000
|
|
|
|
90
|
Cắt u kết
mạc không vá
|
212.000
|
|
|
|
91
|
Ghép màng
ối điều trị loét giác mạc
|
546.000
|
|
|
|
92
|
Mộng tái
phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
519.000
|
|
|
|
93
|
Ghép màng
ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
534.000
|
|
|
|
94
|
Phẫu thuật
mộng ghép kết mạc tự thân
|
437.000
|
|
|
|
95
|
Quang đông
thể mi điều trị Glôcôm
|
83.000
|
|
|
|
96
|
Tạo hình
vùng bè bằng Laser
|
98.000
|
|
|
|
97
|
Cắt mống
mắt chu biên bằng Laser
|
109.000
|
|
|
|
98
|
Mở bao sau
bằng Laser
|
112.000
|
|
|
|
99
|
Chọc tháo
dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng
|
357.000
|
|
|
|
100
|
Cắt bè áp
MMC hoặc áp 5 FU
|
374.000
|
|
|
|
101
|
Phẫu thuật
lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh
thể nhân tạo)
|
648.000
|
|
|
|
102
|
Tháo dầu
Silicon phẫu thuật
|
320.000
|
|
|
|
103
|
Diện đông
thể mi
|
151.000
|
|
|
|
104
|
Siêu âm
điều trị (1 ngày)
|
11.000
|
|
|
|
105
|
Siêu âm
chẩn đoán (1 mắt)
|
20.000
|
|
|
|
106
|
Điện rung
mắt quang động
|
27.000
|
|
|
|
107
|
Sinh thiết
u, tế bào học, dịch tổ chức
|
26.000
|
|
|
|
108
|
Lấy huyết
thanh đóng ống
|
17.000
|
|
|
|
109
|
Cắt chỉ
giác mạc
|
15.000
|
|
|
|
110
|
Liệu pháp
điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)
|
11.000
|
|
|
|
111
|
Cắt u bì
kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
373.000
|
|
|
|
112
|
Tách dính
mi cầu ghép kết mạc
|
481.000
|
|
|
|
113
|
Phẫu thuật
hẹp khe mi
|
227.000
|
|
|
|
114
|
Phẫu thuật
tháo cò mi
|
46.000
|
|
|
|
115
|
U hạt, u
gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
60.000
|
|
|
|
116
|
U bạch mạch
kết mạc
|
31.000
|
|
|
|
117
|
Phẫu thuật
đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể
nhân tạo)
|
1.600.000
|
|
|
|
118
|
Ghép giác
mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.555.000
|
|
|
|
119
|
Phẫu thuật
cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon,
đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.752.000
|
|
|
|
120
|
Phẫu thuật
cắt mống mắt chu biên
|
241.000
|
|
|
|
C2.4
|
TAI - MŨI -
HỌNG
|
|
|
|
|
1
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây tê)
|
97.000
|
|
|
|
2
|
Trích rạch
apxe thành sau họng (gây tê)
|
97.000
|
|
|
|
3
|
Cắt Amiđan
(gây tê)
|
115.000
|
|
|
|
4
|
Nội soi
chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
138.000
|
|
|
|
5
|
Nội soi
chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
145.000
|
|
|
|
6
|
Lấy dị vật
tai ngoài đơn giản
|
55.000
|
50.000
|
45.000
|
|
7
|
Lấy dị vật
tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
115.000
|
|
|
|
8
|
Lấy dị vật
trong mũi không gây mê
|
93.000
|
84.000
|
75.000
|
|
9
|
Lấy dị vật
trong mũi có gây mê
|
396.000
|
|
|
|
10
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
97.000
|
|
|
|
11
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
130.000
|
|
|
|
12
|
Lấy di vật
thanh quản gây tê ống cứng
|
108.000
|
|
|
|
13
|
Nội soi đốt
điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
170.000
|
|
|
|
14
|
Nội soi cắt
polype mũi gây tê
|
153.000
|
|
|
|
15
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
288.000
|
|
|
|
16
|
Nạo VA gây
mê
|
360.000
|
|
|
|
17
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
352.000
|
|
|
|
18
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
365.000
|
|
|
|
19
|
Lấy di vật
thanh quản gây mê ống cứng
|
350.000
|
|
|
|
20
|
Nội soi cắt
polype mũi gây mê
|
295.000
|
|
|
|
21
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây mê)
|
426.000
|
|
|
|
22
|
Trích rạch
apxe thành sau họng (gây mê)
|
426.000
|
|
|
|
23
|
Cắt Amiđan
(gây mê)
|
493.000
|
|
|
|
24
|
Cắt Amiđan
dùng Comblator (gây mê)
|
1.435.000
|
|
|
|
25
|
Lấy dị vật
tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
350.000
|
|
|
|
26
|
Nội soi đốt
điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
388.000
|
|
|
|
27
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
555.000
|
|
|
|
28
|
Nội soi nạo
VA gây mê sử dụng Hummer
|
960.000
|
|
|
Cả chi phí
dao Hummer
|
29
|
Làm thuốc
thanh quản/tai
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
30
|
Lấy dị vật
họng
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
31
|
Đốt họng
bằng Nitơ lỏng
|
100.000
|
|
|
|
32
|
Đốt họng
bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
|
75.000
|
|
|
|
33
|
Nhét bấc
mũi trước cầm máu
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
34
|
Nhét bấc
mũi sau cầm máu
|
50.000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
35
|
Trích màng
nhĩ
|
30.000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
36
|
Thông vòi
nhĩ
|
30.000
|
|
|
|
37
|
Nong vòi
nhĩ
|
10.000
|
|
|
|
38
|
Chọc hút
dịch vành tai
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
39
|
Chích rạch
vành tai
|
25.000
|
24.000
|
23.000
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
40
|
Lấy hút
biểu bì ống tai
|
25.000
|
24.000
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
41
|
Hút xoang
dưới áp lực
|
20.000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
42
|
Nâng, nắn
sống mũi
|
120.000
|
|
|
|
43
|
Khí dung
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
44
|
Rửa tai,
rửa mũi, xông họng
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
|
45
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
46
|
Cắt bỏ
đường rò luân nhĩ
|
180.000
|
|
|
|
47
|
Nhét meche
mũi
|
40.000
|
39.000
|
38.000
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
48
|
Cắt bỏ thịt
thừa nếp tai 2 bên
|
40.000
|
39.000
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
49
|
Đốt họng
hạt
|
25.000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
50
|
Chọc hút u
nang sàn mũi
|
25.000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
51
|
Cắt polyp
ống tai
|
20.000
|
19.000
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
52
|
Sinh thiết
vòm mũi họng
|
25.000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
53
|
Soi thanh
quản treo cắt hạt xơ
|
125.000
|
|
|
|
54
|
Soi thanh
quản cắt papilloma
|
125.000
|
|
|
|
55
|
Soi thanh
khí phế quản bằng ống mềm
|
70.000
|
|
|
|
56
|
Soi thực
quản bằng ống mềm
|
70.000
|
|
|
|
57
|
Đốt Amidan
áp lạnh
|
100.000
|
|
|
|
58
|
Cầm máu mũi
bằng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
|
|
|
59
|
Cầm máu mũi
bằng Meroxeo (2 bên)
|
220.000
|
|
|
|
60
|
Thông vòi
nhĩ nội soi
|
60.000
|
|
|
|
61
|
Nong vòi
nhĩ nội soi
|
60.000
|
|
|
|
62
|
Nội soi cầm
máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
|
|
|
63
|
Nội soi cầm
máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
250.000
|
|
|
|
64
|
Nội soi Tai
- Mũi - Họng
|
180.000
|
|
|
|
65
|
Đo sức cản
của mũi
|
65.000
|
|
|
|
66
|
Đo thính
lực đơn âm
|
30.000
|
|
|
|
67
|
Đo trên
ngưỡng
|
35.000
|
|
|
|
68
|
Đo sức nghe
lời
|
25.000
|
|
|
|
69
|
Đo phản xạ
cơ bàn đạp
|
15.000
|
|
|
|
70
|
Đo nhĩ
lượng
|
15.000
|
|
|
|
C2.5
|
RĂNG - HÀM
- MẶT
|
|
|
|
|
C2.5.1
|
PHẪU THUẬT
RĂNG, MIỆNG
|
|
|
|
|
1
|
Nhổ răng
sữa/chân răng sữa
|
16.000
|
14.000
|
13.000
|
|
2
|
Nhổ răng số
8 bình thường
|
80.000
|
72.000
|
65.000
|
|
3
|
Nhổ răng số
8 có biến chứng khít hàm
|
140.000
|
126.000
|
|
|
4
|
Lấy cao
răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
40.000
|
36.000
|
32.000
|
|
5
|
Lấy cao
răng và đánh bóng hai hàm
|
70.000
|
63.000
|
57.000
|
|
6
|
Rửa chấm
thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
24.000
|
22.000
|
20.000
|
|
7
|
Phẫu thuật
nhổ răng đơn giản
|
80.000
|
71.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật
nhổ răng khó
|
100.000
|
|
|
|
9
|
Phẫu thuật
cắt lợi trùm
|
60.000
|
53.000
|
|
|
10
|
Rạch áp xe
trong miệng
|
35.000
|
34.000
|
30.000
|
|
11
|
Rạch áp xe
dẫn lưu ngoài miệng
|
35.000
|
34.000
|
30.000
|
|
12
|
Cố định tạm
thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
|
|
|
13
|
Nhổ chân
răng (1 chân)
|
40.000
|
38.000
|
36.000
|
Thêm một
chân răng thêm 10.000VND, tối đa 3 chân răng
|
14
|
Mổ lấy nang
răng (1 nang)
|
100.000
|
|
|
Thêm một
nang của một chân răng là thêm 20.000VND, tối đa 3 chân
|
15
|
Cắt cuống 1
chân
|
120.000
|
116.000
|
|
|
16
|
Nạo túi lợi
1 sex tant
|
30.000
|
29.000
|
|
|
17
|
Nắm trật
khớp thái dương hàm
|
25.000
|
24.000
|
23.000
|
|
18
|
Lấy u lành
dưới 3 cm
|
330.000
|
|
|
|
19
|
Lấy u lành
trên 3 cm
|
380.000
|
|
|
|
20
|
Lấy sỏi ống
Wharton
|
380.000
|
|
|
|
21
|
Nhổ răng
ngầm dưới xương
|
300.000
|
|
|
|
22
|
Nhổ răng
mọc lạc chỗ
|
180.000
|
176.000
|
|
|
23
|
Bấm gai
xương trên 02 ổ răng
|
80.000
|
75.000
|
|
|
24
|
Cắt u lợi,
lợi xơ để làm hàm giả
|
98.000
|
75.000
|
|
|
25
|
Căt, tạo
hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
115.000
|
114.000
|
|
|
26
|
Cắm và cố
định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
200.000
|
|
|
|
27
|
Nẹp liên
kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại
đúc)
|
640.000
|
|
|
|
28
|
Phẫu thuật
lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
330.000
|
|
|
|
29
|
Cắt u lợi
đường kính từ 2 cm trở lên
|
122.000
|
107.000
|
|
|
30
|
Phẫu thuật
ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và
xương nhân tạo)
|
320.000
|
|
|
|
C2.5.2
|
ĐIÈU TRỊ
RĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Hàn răng
sữa sâu ngà
|
70.000
|
69.000
|
68.000
|
|
2
|
Trám bít hố
rãnh
|
80.000
|
75.000
|
70.000
|
|
3
|
Điều trị
răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
100.000
|
95.000
|
|
|
4
|
Điều trị
tủy răng sữa một chân
|
200.000
|
190.000
|
|
|
5
|
Điều trị
tủy răng sữa nhiều chân
|
250.000
|
|
|
|
6
|
Chụp thép
làm sẵn
|
170.000
|
|
|
|
7
|
Răng sâu
ngà
|
125.000
|
119.000
|
112.810
|
|
8
|
Răng viêm
tủy hồi phục
|
140.000
|
133.000
|
|
|
9
|
Điều trị
tủy răng số 1, 2, 3
|
270.000
|
257.000
|
|
|
10
|
Điều trị
tủy răng số 4, 5
|
320.000
|
304.000
|
|
|
11
|
Điều trị
tủy răng số 6, 7 hàm dưới
|
550.000
|
|
|
|
12
|
Điều trị
tủy răng số 6, 7 hàm trên
|
650.000
|
|
|
|
13
|
Điều trị
tủy lại
|
700.000
|
|
|
|
14
|
Hàn
Composite cổ răng
|
200.000
|
|
|
|
15
|
Hàn thẩm mỹ
Com posite (veneer)
|
319.000
|
|
|
|
16
|
Phục hồi
thân răng có chốt
|
350.000
|
|
|
|
17
|
Tây răng
trăng 1 hàm (có mảng) (đã bao gôm thuôc tây trắng)
|
868.000
|
|
|
|
18
|
Tẩy răng
trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.300.000
|
|
|
|
C2.5.3
|
RĂNG GIẢ
THÁO LẮP
|
|
|
|
|
1
|
Một răng
|
180.000
|
162.000
|
|
Từ 02 răng
trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
2
|
Hàm khung
đúc (chưa tính răng)
|
750.000
|
|
|
|
3
|
Một hàm
tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)
|
650.000
|
|
|
|
c.2.5.4
|
RĂNG GIẢ CỐ
ĐỊNH
|
|
|
|
|
1
|
Răng chốt
đơn giản
|
170.000
|
153.000
|
|
|
2
|
Mũ chụp
nhựa
|
220.000
|
198.000
|
|
|
3
|
Mũ chụp kim
loại
|
260.000
|
|
|
|
4
|
Răng giả cố
định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
4.561.000
|
|
|
|
5
|
Một đơn vị
sứ kim loại
|
700.000
|
|
|
|
6
|
Một đơn vị
sứ toàn phần
|
990.000
|
|
|
|
7
|
Một trụ
thép
|
550.000
|
|
|
|
8
|
Một chụp
thép cầu nhựa
|
600.000
|
|
|
|
9
|
Cầu nhựa 3
đơn vị
|
220.000
|
|
|
|
10
|
Cầu sứ kim
loại 3 đơn vị
|
1.743.000
|
|
|
|
C2.5.5
|
NẮN CHỈNH
RĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Hàm dự
phòng loại tháo lắp
|
500.000
|
|
|
|
2
|
Hàm dự
phòng loại gắn chặt
|
750.000
|
|
|
|
3
|
Lực nắn
chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
2.400.000
|
|
|
|
4
|
Lực nắn
chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
3.000.000
|
|
|
|
5
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản
|
900.000
|
|
|
|
6
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp
|
1.472.000
|
|
|
|
7
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3.500.000
|
|
|
|
8
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại găn chặt toàn cung răng đơn giản
|
5.800.000
|
|
|
|
9
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)
|
7.000.000
|
|
|
|
10
|
Hàm duy trì
kết quả loại tháo lắp
|
220.000
|
|
|
|
11
|
Hàm duy trì
kết quả loại cố định
|
400.000
|
|
|
|
12
|
Lấy khuôn
để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm)
|
70.000
|
|
|
|
C2.5.6
|
SỬA LẠI HÀM
CŨ
|
|
|
|
|
1
|
Làm lại hàm
|
200.000
|
|
|
|
2
|
Sửa hàm
|
60.000
|
|
|
|
3
|
Gắn lại
chụp, cầu (1 đơn vị)
|
50.000
|
|
|
|
C2.5.7
|
CÁC PHẪU
THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
|
|
1
|
Khâu vết
thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
110.000
|
99.000
|
|
|
2
|
Khâu vết
thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
155.000
|
140.000
|
|
|
3
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
150.000
|
135.000
|
|
|
4
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
190.000
|
171.000
|
|
|
5
|
Sử dụng nẹp
có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu và vít thay thế)
|
1.998.000
|
|
|
|
6
|
Phẫu thuật
cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp
vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.142.000
|
|
|
|
7
|
Phẫu thuật
cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao
gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.200.000
|
|
|
|
8
|
Phẫu thuật
cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên)
và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.062.000
|
|
|
|
9
|
Phẫu thuật
cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên)
và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.142.000
|
|
|
|
10
|
Phẫu thuật
cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc Titan, sứ,
composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.219.000
|
|
|
|
11
|
Phẫu thuật
điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.885.000
|
|
|
|
12
|
Phẫu thuật
dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao
gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.800.000
|
|
|
|
13
|
Phẫu thuật
dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao
gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.950.000
|
|
|
|
14
|
Phẫu thuật
dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm
nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
1.800.000
|
|
|
|
15
|
Phẫu thuật
dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc Titan (chưa bao gồm
nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)
|
1.952.000
|
|
|
|
16
|
Phẫu thuật
cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh
(chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.946.000
|
|
|
|
17
|
Phẫu thuật
khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.950.000
|
|
|
|
18
|
Phẫu thuật
khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
2.000.000
|
|
|
|
19
|
Phẫu thuật
cắt u máu lớn vùng hàm mặt
|
1.772.000
|
|
|
|
20
|
Phẫu thuật
cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
1.770.000
|
|
|
|
21
|
Phâu thuật
đa chân thương vùng hàm mặt (chưa bao gôm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
|
|
|
22
|
Phẫu thuật
mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.066.000
|
|
|
|
23
|
Phẫu thuật
ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
2.090.000
|
|
|
|
24
|
Tái tạo chỉnh
hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.200.000
|
|
|
|
25
|
Phẫu thuật
tái tạo xương quanh răng băng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn
(chưa bao gồm màng tái tạo mô)
|
2.000.000
|
|
|
|
26
|
Phẫu thuật
điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.600.000
|
|
|
|
27
|
Phẫu thuật
điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.700.000
|
|
|
|
28
|
Phâu thuật
điêu trị gãy gò má cung tiêp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.785.000
|
|
|
|
29
|
Phẫu thuật
điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.934.000
|
|
|
|
30
|
Phẫu thuật
cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.946.000
|
|
|
|
31
|
Phẫu thuật
nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.850.000
|
|
|
|
32
|
Phẫu thuật
tạo hình môi một bên
|
1.200.000
|
|
|
|
33
|
Phẫu thuật
tạo hình môi hai bên
|
1.300.000
|
|
|
|
34
|
Phẫu thuật
tạo hình khe hở vòm miệng
|
1.200.000
|
|
|
|
35
|
Phẫu thuật
tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
1.200.000
|
|
|
|
36
|
Phẫu thuật
căng da mặt
|
1.200.000
|
|
|
|
37
|
Cắt u nang
giáp mông
|
1.600.000
|
|
|
|
38
|
Cắt u nang
cạnh cổ
|
1.600.000
|
|
|
|
39
|
Cắt nang
xương hàm từ 2-5cm
|
1.796.000
|
|
|
|
40
|
Phẫu thuật
cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.950.000
|
|
|
|
41
|
Phẫu thuật
cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.950.000
|
|
|
|
42
|
Phẫu thuật
tạo hình khe hở chéo mặt
|
1.400.000
|
|
|
|
43
|
Ghép da rời
mỗi chiều trên 5cm
|
1.500.000
|
|
|
|
44
|
Dùng laser,
sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm
|
1.300.000
|
|
|
|
45
|
Phẫu thuật
điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt
|
1.400.000
|
|
|
|
46
|
Phẫu thuật
khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch,
thần kinh
|
1.500.000
|
|
|
|
47
|
Phẫu thuật
lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
|
|
|
48
|
Cắt bỏ nang
sàn miệng
|
1.650.000
|
|
|
|
49
|
Phẫu thuật
mở xoang lấy răng ngầm
|
1.650.000
|
|
|
|
50
|
Phẫu thuật
cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
1.600.000
|
|
|
|
51
|
Phẫu thuật
tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.400.000
|
|
|
|
52
|
Cắt u nhỏ
lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
|
|
|
53
|
Tiêm xơ
điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
761.000
|
|
|
|
54
|
Phẫu thuật
nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.300.000
|
|
|
|
55
|
Sinh thiết
u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
|
|
|
56
|
Phẫu thuật
lấy răng ngầm trong xương
|
1.650.000
|
|
|
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
|
|
|
1
|
Thay băng
bỏng (1 lần)
|
72.000
|
|
|
|
2
|
Vô cảm
trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
100.000
|
|
|
|
C2.7
|
Y HỌC DÂN
TỘC - PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Chôn chỉ
(cấy chỉ)
|
85.000
|
77.000
|
70.000
|
|
2
|
Châm (các
phương pháp châm)
|
34.000
|
31.000
|
30.000
|
|
3
|
Điện châm
|
37.000
|
33.000
|
31.000
|
|
4
|
Thuỷ châm
(không kể tiền thuốc)
|
19.000
|
17.000
|
15.000
|
|
5
|
Xoa bóp bấm
huyệt
|
21.000
|
19.000
|
18.000
|
|
6
|
Hồng ngoại
|
17.000
|
16.000
|
|
|
7
|
Điện phân
|
18.000
|
|
|
|
8
|
Sóng ngắn
|
20.000
|
|
|
|
9
|
Laser châm
|
46.000
|
|
|
|
10
|
Tử ngoại
|
20.000
|
|
|
|
11
|
Điện xung
|
19.000
|
|
|
|
12
|
Tập vận
động toàn thân (30 phút)
|
16.000
|
15.000
|
13.000
|
|
13
|
Tập vận
động đoạn chi (30 phút)
|
16.000
|
15.000
|
13.000
|
|
14
|
Siêu âm
điều trị
|
30.000
|
|
|
|
15
|
Điện từ
trường
|
20.000
|
|
|
|
16
|
Bó Farafin
|
36.000
|
32.000
|
|
|
17
|
Cứu (Ngải
cứu /túi chườm)
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
|
18
|
Kéo nắn,
kéo dãn cột sống, các khớp
|
20.000
|
18.000
|
|
|
19
|
Giao thoa
|
10.000
|
|
|
|
20
|
Bàn kéo
|
20.000
|
|
|
|
21
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
|
|
|
22
|
Tập do liệt
thần kinh trung ương
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
|
23
|
Tập do cứng
khớp
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
|
24
|
Tập do liệt
ngoại biên
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
|
25
|
Hoạt động
trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
|
26
|
Chẩn đoán
diện
|
10.000
|
|
|
|
27
|
Tập luyện
với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
|
|
|
28
|
Tập với xe
đạp tập
|
5.000
|
|
|
|
29
|
Tập với hệ
thống ròng rọc
|
5.000
|
|
|
|
30
|
Thủy trị
liệu (cả thuốc)
|
50.000
|
49.000
|
|
|
31
|
Vật lý trị
liệu hô hấp
|
10.000
|
9.000
|
|
|
32
|
Vật lý trị
liệu chỉnh hình
|
10.000
|
9.000
|
|
|
33
|
Vật lý trị
liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
10.000
|
9.000
|
|
|
34
|
Tập dưỡng
sinh
|
7.000
|
6.000
|
|
|
35
|
Điện vi
dòng giảm đau
|
10.000
|
|
|
|
36
|
Xoa bóp
bằng máy
|
10.000
|
9.000
|
|
|
37
|
Xoa bóp cục
bộ bằng tay (60 phút)
|
30.000
|
29.000
|
|
|
38
|
Xoa bóp
toàn thân (60 phút)
|
50.000
|
49.000
|
|
|
39
|
Xông hơi
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
|
40
|
Giác hơi
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
|
41
|
Bó êm cẳng
tay
|
7.000
|
6.000
|
|
|
42
|
Bó êm cẳng
chân
|
7.000
|
6.000
|
|
|
43
|
Bó êm đùi
|
10.000
|
9.000
|
|
|
44
|
Chẩn đoán
bệnh điện thần kinh cơ
|
15.000
|
|
|
|
45
|
Xoa bóp áp
lực hơi
|
8.000
|
7.000
|
|
|
46
|
Laser chiếu
ngoài
|
10.000
|
|
|
|
47
|
Laser nội
mạch
|
28.000
|
|
|
|
48
|
Sóng xung
kích điều trị
|
25.000
|
|
|
|
49
|
Nẹp chỉnh
hình dưới gối có khớp
|
396.000
|
|
|
|
50
|
Nẹp chỉnh
hình trên gối
|
581.000
|
|
|
|
51
|
Nẹp cổ tay
- bàn tay
|
288.000
|
|
|
|
52
|
Áo chỉnh
hình cột sống thắt lưng
|
889.000
|
|
|
|
53
|
Giày chỉnh
hình
|
418.000
|
|
|
|
54
|
Nẹp chỉnh
hình ụ ngồi - đùi - bàn chân
|
819.000
|
|
|
|
55
|
Nẹp đỡ cột
sống cổ
|
369.000
|
|
|
|
C3
|
XÉT
NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM
HUYÉT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Huyết đồ
(bằng phương pháp thủ công)
|
43.000
|
39.000
|
|
|
2
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
19.000
|
17.000
|
|
|
3
|
Tông phân
tích tê bào máu ngoại vi (băng phương pháp thủ công)
|
24.000
|
22.000
|
20.000
|
|
4
|
Hồng cầu
lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
17.000
|
15.000
|
|
|
5
|
Thể tích
khối hồng cầu (Hematocrit)
|
11.000
|
10.000
|
|
|
6
|
Máu lắng
(bằng phương pháp thủ công)
|
15.000
|
14.000
|
|
|
7
|
Xét nghiệm
sức bền hồng cầu
|
24.000
|
22.000
|
|
|
8
|
Xét nghiệm
số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
22.000
|
20.000
|
|
|
9
|
Định nhóm
máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
25.000
|
23.000
|
|
|
10
|
Định nhóm
máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
20.000
|
18.000
|
|
|
11
|
Thời gian
máu chảy (phương pháp Duke)
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
|
12
|
Co cục máu
đông
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
|
13
|
Thời gian
Howell
|
20.000
|
|
|
|
14
|
Đàn hồi co
cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
286.000
|
|
|
Bao gồm cả
pin và cup, kaolin
|
15
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
35.000
|
32.000
|
|
|
16
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) băng máy bán tự động, tự động
|
41.000
|
37.000
|
|
|
17
|
Xét nghiệm
tế bào học tủy xương
|
96.000
|
|
|
Không bao
gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
18
|
Xét nghiệm
tế bào hạch
|
30.000
|
27.000
|
|
Không bao
gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
19
|
Điện giải
đồ (Na+, K+, CL +)
|
27.000
|
24.000
|
|
|
20
|
Định lượng
các chât Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần,
Ure, Axit Uric, amilaze,...
(mỗi chất)
|
18.000
|
16.000
|
|
Nhiều chất
|
21
|
Định lượng
Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
30.000
|
27.000
|
|
|
22
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phân hoặc trực tiêp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoăc GOT hoăc GPT ...
|
18.000
|
16.000
|
|
Nhiều chất
|
23
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-cholestrol hoặc
LDL - cholestrol
|
21.000
|
19.000
|
|
Nhiều chất
|
24
|
Xác định
các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
18.000
|
16.000
|
|
|
25
|
Tìm ký sinh
trùng sôt rét trong máu băng phương pháp thủ công
|
24.000
|
22.000
|
20.000
|
|
26
|
Định lượng
bổ thể trong huyết thanh
|
23.000
|
21.000
|
|
|
27
|
Tông phân
tích tê bào máu ngoại vi (băng hệ thông tự động hoàn toàn)
|
60.000
|
54.000
|
|
Cho tất cả
các thông số
|
28
|
Độ tập
trung tiểu cầu
|
12.000
|
|
|
|
29
|
Tìm ấu
trùng giun chỉ trong máu
|
30.000
|
|
|
|
30
|
Xét nghiệm
hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu
|
30.000
|
|
|
|
31
|
HbsAg
(nhanh)
|
44.000
|
42.000
|
|
|
32
|
Anti-HCV
(nhanh)
|
36.000
|
34.000
|
|
|
33
|
Anti-HIV
(nhanh)
|
40.000
|
39.000
|
|
|
34
|
HBeAg (định
tính)
|
55.000
|
|
|
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM
HÓA SINH
|
|
|
|
|
1
|
A/G
|
26.000
|
25.000
|
|
|
2
|
HbAlC
|
90.000
|
|
|
|
3
|
Calci
|
12.000
|
11.000
|
|
|
4
|
Phospho
|
15.000
|
14.000
|
|
|
5
|
CK-MB
|
29.000
|
28.000
|
|
|
6
|
LDH
|
22.000
|
21.000
|
|
|
7
|
Gama GT
|
17.000
|
16.000
|
|
|
8
|
Lipase
|
49.000
|
47.000
|
|
|
9
|
RF
(Rheumatold Factor)
|
23.000
|
21.000
|
|
Ngưng kết
|
10
|
ASLO
|
25.000
|
20.000
|
|
Ngưng kết
|
11
|
Transferin
|
43.000
|
41.000
|
|
|
12
|
Alpha FP
(AFP)
|
40.000
|
38.000
|
|
Test nhanh
|
13
|
PSA
|
42.000
|
41.000
|
|
Test nhanh
|
14
|
Ferritin
|
45.000
|
44.000
|
|
|
15
|
CEA
|
40.000
|
38.000
|
|
Test nhanh
|
16
|
Folate
|
64.000
|
61.000
|
|
|
17
|
Vitamin B12
|
54.000
|
51.000
|
|
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM
VI SINH
|
|
|
|
|
1
|
Vi khuẩn
chí
|
20.000
|
19.000
|
|
|
2
|
Xét nghiệm
tìm BK
|
19.000
|
18.000
|
|
|
3
|
Phản ứng
CRP
|
22.000
|
21.000
|
|
|
C3.4
|
XÉT NGHIỆM
NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
1
|
Calci niệu
|
17.000
|
15.000
|
|
|
2
|
Phospho
niệu
|
16.000
|
15.000
|
|
|
3
|
Điện giải
đồ (Na, K, Cl) niệu
|
32.000
|
29.000
|
|
|
4
|
Định lượng
Protein niệu hoặc đường niệu
|
10.000
|
9.000
|
|
|
5
|
Tế bào cặn
nước tiểu hoặc cặn Adis
|
42.000
|
38.000
|
|
|
6
|
Ure hoặc
Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
15.000
|
14.000
|
|
|
7
|
Amylase
niệu
|
27.000
|
24.000
|
|
|
8
|
Các chât
Xentonic/ săc tô mật/ muôi mật/urobilinogen
|
4.000
|
3.000
|
|
|
9
|
Porphyrin:
Định tính
|
32.000
|
29.000
|
|
|
10
|
Xác định tế
bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.000
|
1.000
|
|
|
11
|
Xác định tỷ
trọng trong nước tiểu/ pH
|
4.000
|
3.000
|
|
|
12
|
Nước tiểu
10 thông số (máy)
|
20.000
|
17.000
|
16.000
|
|
13
|
Opiate
(định tính)
|
30.000
|
29.000
|
|
|
14
|
Amphetamin
(định tính)
|
30.000
|
29.000
|
|
|
15
|
Marijuana
(định tính)
|
30.000
|
29.000
|
|
|
C3.5
|
XÉT NGHIỆM
PHÂN
|
|
|
|
|
1
|
Soi trực
tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
24.000
|
22.000
|
|
|
2
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
3.000
|
2.000
|
|
|
3
|
Xét nghiệm
cặn dư phân
|
29.000
|
28.000
|
|
|
C3.6
|
XÉT NGHIỆM
GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
|
|
C3.7
|
XÉT NGHIỆM
ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
|
C3.8
|
MỘT SỐ THĂM
DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
|
|
|
1
|
Test
Raven/Gille
|
13.000
|
|
|
|
2
|
Test tâm lý
MMPIAVAISAVICS
|
18.000
|
|
|
|
3
|
Test tâm lý BECK/ZUNG
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Test
WAIS/WICS
|
15.000
|
|
|
|
5
|
Test
trắc nghiệm tâm lý
|
19.000
|
|
|
|
C3.9
|
VI KHUẨN -
KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
|
1
|
Soi tươi
tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
25.000
|
24.000
|
21.000
|
|
2
|
Soi trực
tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
43.000
|
39.000
|
35.000
|
|
3
|
Kháng sinh
đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
133.000
|
|
|
|
4
|
Kháng sinh
đồ
|
125.000
|
|
|
|
5
|
Nuôi cây
định danh vi khuân băng phương pháp thông thường
|
150.000
|
|
|
|
6
|
Nuôi cây và định
danh nâm băng phương pháp thông thường
|
149.000
|
|
|
|
7
|
RPR định
tính
|
24.000
|
22.000
|
|
|
8
|
RPR định
lượng
|
54.000
|
49.000
|
|
|
9
|
TPHA định
tính
|
34.000
|
31.000
|
|
|
10
|
TPHA định
lượng
|
112.000
|
101.000
|
|
|
C3.10
|
XÉT NGHIỆM
TÉ BÀO:
|
|
|
|
|
1
|
Tế bào dịch
màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
|
42.000
|
38.000
|
|
|
2
|
Tê bào dịch
màng (phôi, bụng, tim, khớp...) có đêm sô lượng tế bào
|
63.000
|
57.000
|
|
|
C3.ll
|
XÉT NGHIỆM
DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
|
|
1
|
Protein
dịch
|
10.000
|
9.000
|
|
|
2
|
Glucose
dịch
|
12.000
|
11.000
|
|
|
3
|
Clodịch
|
16.000
|
14.000
|
|
|
4
|
Phản ứng
Pandy
|
7.000
|
6.000
|
|
|
5
|
Rivalta
|
5.000
|
4.000
|
|
|
C3.12
|
MỘT SỐ XÉT
NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
|
1
|
Đường máu
mao mạch
|
16.000
|
14.000
|
13.000
|
|
2
|
Thời gian
máu chảy (phương pháp Ivy)
|
31.000
|
28.000
|
|
|
C.4
|
CÁC
THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
|
C4.1
|
THĂM DÒ
CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
26.000
|
23.000
|
20.000
|
|
2
|
Điện não đồ
|
40.000
|
|
|
|
3
|
Lưu huyết
não
|
30.000
|
|
|
|
C5
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
C5.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
|
|
1
|
Siêu âm
|
26.000
|
23.000
|
21.000
|
|
2
|
Siêu âm
Doppler màu tim/mạch máu
|
120.000
|
|
|
|
C5.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
C5.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC
CHI
|
|
|
|
|
1
|
Các ngón
tay hoặc ngón chân
|
27.000
|
24.000
|
|
|
2
|
Bàn tay
hoặc cô tay hoặc căng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
27.000
|
24.000
|
|
|
3
|
Bàn tay
hoặc cô tay hoặc căng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
37.000
|
33.000
|
|
|
4
|
Bàn chân
hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
27.000
|
24.000
|
|
|
5
|
Bàn chân
hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
37.000
|
33.000
|
|
|
6
|
Căng chân
hoặc khớp gôi hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
33.000
|
30.000
|
|
|
7
|
Cẳng chân
hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
|
|
|
8
|
Khung chậu
|
33.000
|
30.000
|
|
|
C5.2.2
|
CHỤP
X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
|
|
1
|
Các đốt
sống cổ
|
36.000
|
|
|
|
2
|
Các đốt
sống ngực
|
33.000
|
30.000
|
|
|
3
|
Cột sống
thắt lưng-cùng
|
33.000
|
30.000
|
|
|
4
|
Cột sống
cùng-cụt
|
33.000
|
30.000
|
|
|
5
|
Chụp 2 đoạn
liên tục
|
40.000
|
36.000
|
|
|
6
|
Đánh giá
tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
33.000
|
30.000
|
|
|
C5.2.3
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
|
1
|
Xương sọ
(một tư thế)
|
35.000
|
|
|
|
2
|
Xương chũm,
mỏm châm
|
27.000
|
|
|
|
3
|
Xương đá
(một tư thế)
|
27.000
|
|
|
|
4
|
Khớp thái
dương-hàm
|
27.000
|
|
|
|
5
|
Chụp ổ răng
|
27.000
|
|
|
|
6
|
Chụp
Blondeau + Hirtz
|
37.000
|
|
|
|
C5.2.4
|
CHỤP
X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
|
1
|
Chụp sọ mặt
chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50.000
|
|
|
|
2
|
Chụp sọ mặt
chỉnh nha kỹ thuật số
|
100.000
|
|
|
|
C5.2.5
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
|
1
|
Tim phổi
thẳng
|
33.000
|
30.000
|
|
|
2
|
Tim phổi
nghiêng
|
33.000
|
30.000
|
|
|
3
|
Xương ức
hoặc xương sườn
|
33.000
|
30.000
|
|
|
4
|
Chụp phổi
đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
25.000
|
24.000
|
|
|
C5.2.6
|
CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
|
1
|
Chụp hệ tiết
niệu không chuẩn bị
|
40.000
|
|
|
|
2
|
Chụp bụng
không chuẩn bị
|
40.000
|
|
|
|
C5.2.7
|
MỘT SỐ KỸ
THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
|
1
|
Chụp ống
tai trong
|
27.000
|
|
|
|
D
|
DANH
MỤC BỔ SUNG THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT, NỘI SOI CỦA PHẦN C4 - TT04
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật
hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên
|
2.530.000
|
|
|
|
2
|
Phâu thuật
néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
1.480.000
|
|
|
|
3
|
Phẫu thuật
sa niêm mạc trực tràng không cắt ruột
|
2.491.000
|
|
|
|
4
|
Phẫu thuật
cẳt bỏ trĩ vòng
|
2.455.000
|
|
|
|
5
|
Cố định nẹp
vít gãy 2 xương cẳng tay (không kể nẹp vít)
|
2.607.000
|
|
|
|
6
|
Kết hợp
xương bằng đóng đinh nội tủy (không kể đinh)
|
2.535.000
|
|
|
|
7
|
Phẫu
thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương
|
2.535.000
|
|
|
|
8
|
Phẫu thuật
gãy đốt bàn ngón kết hợp đóng đinh Kirchner hoặc nẹp vít (không kể đinh, vít)
|
1.746.000
|
|
|
|
9
|
Phẫu
thuật gãy xương đòn
|
2.812.000
|
|
|
|
10
|
Phẫu thuật
vết thương khớp
|
2.455.000
|
|
|
|
11
|
Bóc nhân
tuyến giáp
|
1.548.000
|
|
|
|
12
|
Tạo hình
các vạt da che phủ, vạt trượt
|
1.275.000
|
|
|
|
13
|
Phẫu thuật
viêm xương, mở lấy xương chết, dẫn lưu (Xương đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng
tay)
|
1.474.000
|
|
|
|
14
|
Cắt trĩ 2
bó trở lên
|
1.470.000
|
|
|
|
15
|
Phẫu thuật
lấy sỏi niệu đạo
|
1.467.000
|
|
|
|
16
|
U xương
lành tính
|
1.476.000
|
|
|
|
17
|
Phẫu thuật
cắt ruột thừa
|
1.478.000
|
|
|
|
18
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do RTV
|
1.515.000
|
|
|
|
19
|
Phẫu thuật
khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
|
1.476.000
|
|
|
|
20
|
Phẫu thuật
nối vị tràng
|
1.478.000
|
|
|
|
21
|
Phẫu thuật
dò hậu môn
|
1.466.000
|
|
|
|
22
|
Phẫu thuật
cắt thoát vị bẹn thường
|
1.439.000
|
|
|
|
23
|
Phẫu thuật
cắt thoát vị bẹn nghẹt
|
1.478.000
|
|
|
|
24
|
Phẫu thuật
dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
1.585.000
|
|
|
|
25
|
Phẫu thuật
lấy sỏi bàng quang
|
1.478.000
|
|
|
|
26
|
Nối gân
duỗi
|
1.528.000
|
|
|
|
27
|
Nối gân gấp
|
1.528.000
|
|
|
|
28
|
U bao hoạt
dịch kheo (có tiền mê)
|
1.172.000
|
|
|
|
29
|
U nang
thừng tinh
|
1.182.000
|
|
|
|
30
|
Cắt lọc da
cơ hoại tử do bỏng từ 1-3% diện tích cơ thể
|
964.000
|
|
|
|
31
|
Cắt bỏ U
phần mền lớn (có gây mê )
|
1.172.000
|
|
|
|
32
|
Chính áp xe
phần mềm lớn (Áp xe lớn, sâu)
|
862.000
|
|
|
|
33
|
Khâu lại da
sau nhiễm khuẩn
|
1.065.000
|
|
|
|
34
|
Xẻ dẫn lưu
Abcer cơ đáy chậu
|
1.108.000
|
|
|
|
35
|
Tháo bỏ cắt
cụt ngón tay, ngón chân
|
983.000
|
|
|
|
36
|
Phẫu thuật
cẳ U lành dương vật
|
841.000
|
|
|
|
37
|
Cắt lọc da
cơ hoại tử do bỏng dưới 1% diện tích cơ thể
|
725.000
|
|
|
|
38
|
Shock điện
tâm thần thông thường
|
116.000
|
|
|
|
E
|
MỤC
BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ - KỸ THUẬT ĐÃ THỰC HIỆN NHƯNG KHÔNG NẰM TRONG DANH MỤC
CỦA TT03-TT04
|
|
|
|
|
1
|
Xử trí loạn
thần cấp
|
84.000
|
|
|
|
2
|
Liệu pháp
Hành vi nhận thức
|
20.000
|
|
|
|
3
|
Liệu pháp
Cảm xúc hành vi hợp lý
|
20.000
|
|
|
|
4
|
Liệu pháp
Âm nhạc trị liệu
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Liệu pháp
Thư giãn
|
30.000
|
|
|
|
6
|
Liệu pháp
Lao động
|
17.000
|
|
|
|
7
|
Tập vận
động có trợ giúp
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Tập vận
động chủ động
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Tập vận
động có trở kháng
|
10.000
|
|
|
|
10
|
Tập vận
động thụ động
|
10.000
|
|
|
|
11
|
Chườm ngãi
cứu
|
10.000
|
|
|
|
12
|
Tiêm sơ
chai điều trị trĩ
|
152.000
|
|
|
|
13
|
Siêu âm đầu
dò âm đạo
|
104.000
|
|
|
|
14
|
Nhổ răng
vĩnh viễn lung lay
|
40.000
|
|
|
|
15
|
Nhổ răng
vĩnh viễn khó nhiều chân
|
70.000
|
|
|
|
16
|
Thử thị lực
đơn giản
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
|