|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4061/QĐ-UBND 2017 đơn giá cây trồng vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm Đồng Nai
Số hiệu:
|
4061/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4061/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 13 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT TƯ HỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC
TIẾT KIỆM PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ, KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN HỢP TÁC, LIÊN KẾT
SẢN XUẤT GẮN VỚI TIÊU THỤ NÔNG SẢN, XÂY DỰNG DỰ ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số
38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 89/2013/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 4656/TTr-SNN-KHT ngày 19/10/2017 về phê duyệt
đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính
sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước
tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
(Chi tiết biểu phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm tại
Điều 1 Quyết định này áp dụng đối với chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng
lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Hàng năm nếu có biến động về giá giống cây trồng
và vật tư hệ thống tưới trên hoặc dưới 5%, giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì
phối hợp với các đơn vị liên quan thống nhất ý kiến; tham mưu, đề xuất UBND tỉnh
điều chỉnh đơn giá cho phù hợp với tình hình thực tế
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa, Chi cục Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC GIỐNG CÂY TRỒNG DỰ ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức 1
ha
|
Đơn giá
(1.000 đ)
|
Thành tiền/ha
(1.000 đ)
|
Trong đó
|
NS hỗ trợ
30% /1 ha
|
Vốn đối ứng
|
I
|
Nhóm cây lương thực
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài thơm 8, RVT (giống xác nhận)
|
Kg
|
110
|
15,5
|
1.705
|
512
|
1.194
|
2
|
Bắp ĐK 6818, AG 9639
|
Kg
|
25
|
126
|
3.150
|
945
|
2.205
|
3
|
Mì
|
Hom
|
12.500
|
1
|
12.500
|
3.750
|
8.750
|
II
|
Nhóm cây ăn quả lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xoài Thái, Đài Loan
|
Cây
|
277
|
30
|
8.310
|
2.493
|
5.817
|
2
|
Bưởi
|
Cây
|
277
|
35
|
9.695
|
2.909
|
6.787
|
3
|
Sầu riêng (Moon Thoong, Ri6)
|
Cây
|
125
|
60
|
7.500
|
2.250
|
5.250
|
4
|
Chôm chôm
|
Cây
|
240
|
45
|
10.800
|
3.240
|
7.560
|
5
|
Quýt
|
Cây
|
833
|
30
|
24.990
|
7.497
|
17.493
|
6
|
Mít
|
Cây
|
200
|
40
|
8.000
|
2.400
|
5.600
|
7
|
Mãng cầu
|
Cây
|
1.111
|
30
|
33.330
|
9.999
|
23.331
|
8
|
Chuối
|
Cây
|
2.000
|
12
|
24.000
|
7.200
|
16.800
|
9
|
Măng cụt
|
Cây
|
200
|
50
|
10.000
|
3.000
|
7.000
|
III
|
Nhóm cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cà phê (cây ghép sang bầu)
|
Cây
|
1.111
|
6,5
|
7.222
|
2.166
|
5.055
|
|
- Cà phê (chồi, phân loại từng dòng)
|
Chồi
|
11.110
|
2
|
22.220
|
6.666
|
15.554
|
2
|
Điều
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây Điều
|
Cây
|
208
|
10
|
2.080
|
624
|
1.456
|
|
- Điều chồi (chưa gồm công cắt)
|
Chồi
|
2.080
|
0,7
|
1.456
|
437
|
1.019
|
3
|
Hồ tiêu
|
Cây
|
1.333
|
10
|
13.330
|
3.999
|
9.331
|
4
|
Cacao ghép
|
Cây
|
600
|
6
|
3.600
|
1.080
|
2.520
|
5
|
Cao su
|
Cây
|
555
|
15
|
8.325
|
2.498
|
5.828
|
PHỤ LỤC 02
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC VẬT TƯ HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM DỰ ÁN
CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức 01
ha
|
Đơn giá
(1.000 đ)
|
Thành tiền/1ha
(1.000 đ)
|
Trong đó
|
NS hỗ trợ
30%/1 ha
|
Vốn đối ứng
|
A
|
Nhóm cây ngắn ngày (rau, hoa, lương thực và
cây công nghiệp ngắn ngày)
|
I
|
Cây rau (cải xanh, cải ngọt): 1 ha
|
|
|
40.409
|
12.123
|
28.286
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
384
|
7
|
2.842
|
852
|
1.989
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
256
|
20
|
5.120
|
1.536
|
3.584
|
5
|
T phi 60 mm sang phi 27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
7
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
24
|
7
|
17
|
8
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
6
|
7,5
|
45
|
14
|
32
|
9
|
Khóa phi 27 mm
|
Cái
|
34
|
14
|
476
|
143
|
333
|
10
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
12
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
256
|
1
|
256
|
77
|
179
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
II
|
Định mức cây mía: 1 ha
|
|
|
|
14.916,20
|
4.474,86
|
10.441,34
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
100
|
32
|
3.200
|
960
|
2.240
|
2
|
Ống 42 mm
|
m
|
464
|
19
|
8.584
|
2.575
|
6.009
|
3
|
Ống 27 mm
|
m
|
168
|
9
|
1.579
|
474
|
1.105
|
4
|
T giảm 60 mm x 42 mm
|
Cái
|
10
|
7,5
|
75
|
23
|
53
|
5
|
T giảm 60 mm x 27 mm
|
Cái
|
32
|
7,5
|
240
|
72
|
168
|
6
|
Co giảm 42 mm x 27
mm
|
Cái
|
10
|
7,5
|
75
|
23
|
53
|
7
|
Nối ren trong 27 mm
|
Cái
|
42
|
7,5
|
315
|
95
|
221
|
8
|
Van 42 mm
|
Cái
|
10
|
0,8
|
8
|
2
|
6
|
9
|
Béc tưới
|
Cái
|
42
|
20
|
840
|
252
|
588
|
III
|
Định mức cây rau xà lách: 1 ha
|
|
|
|
202.124,00
|
60.637,20
|
141.486,80
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
1.500
|
32
|
48.000
|
14.400
|
33.600
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
8.500
|
9
|
79.900
|
23.970
|
55.930
|
3
|
Ống cấp cấp 3 phi 21
mm
|
m
|
1.920
|
7
|
14.208
|
4.262
|
9.946
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
1.280
|
20
|
25.600
|
7.680
|
17.920
|
5
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
170
|
7,5
|
1.275
|
383
|
893
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
30
|
65
|
1.950
|
585
|
1.365
|
7
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
20
|
6
|
120
|
36
|
84
|
8
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
30
|
7,5
|
225
|
68
|
158
|
9
|
T phi 27 mm sang 21
mm
|
Cái
|
30
|
2,7
|
81
|
24
|
57
|
10
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
1.280
|
1
|
1.280
|
384
|
896
|
11
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
170
|
14,0
|
2.380
|
714
|
1.666
|
12
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
170
|
1,5
|
255
|
77
|
179
|
13
|
Keo dán
|
Kg
|
7,5
|
100
|
750
|
225
|
525
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
5
|
2.500
|
12.500
|
3.750
|
8.750
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
5
|
820
|
4.100
|
1.230
|
2.870
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
5
|
1.250
|
6.250
|
1.875
|
4.375
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
5
|
650
|
3.250
|
975
|
2.275
|
IV
|
Định mức cây hành lá: 1 ha
|
|
|
|
61.288,60
|
18.386,58
|
42.902,02
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp cấp 3 phi 21
mm
|
m
|
384
|
7
|
2.842
|
852
|
1.989
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
256
|
20
|
5.120
|
1.536
|
3.584
|
5
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
7
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
24
|
7
|
17
|
8
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
6
|
7,5
|
45
|
14
|
32
|
9
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
256
|
1
|
256
|
77
|
179
|
10
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
34
|
14
|
476
|
143
|
333
|
11
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
5
|
2.500
|
12.500
|
3.750
|
8.750
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
5
|
820
|
4.100
|
1.230
|
2.870
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
5
|
1.250
|
6.250
|
1.875
|
4.375
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
5
|
650
|
3.250
|
975
|
2.275
|
V
|
Định mức cây hẹ: 1 ha
|
|
|
|
202.124,00
|
60.637,20
|
141.486,80
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
1.500
|
32,0
|
48.000
|
14.400
|
33.600
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27mm
|
m
|
8.500
|
9,4
|
79.900
|
23.970
|
55.930
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
1.920
|
7,4
|
14.208
|
4.262
|
9.946
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
1.280
|
20,0
|
25.600
|
7.680
|
17.920
|
5
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
170
|
7,5
|
1.275
|
383
|
893
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
30
|
65
|
1.950
|
585
|
1.365
|
7
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
20
|
6
|
120
|
36
|
84
|
8
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
30
|
7,5
|
225
|
68
|
158
|
9
|
T phi 27 mm
|
Cái
|
30
|
2,7
|
81
|
24
|
57
|
10
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
1.280
|
1
|
1.280
|
384
|
896
|
11
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
170
|
14
|
2.380
|
714
|
1.666
|
12
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
170
|
1,5
|
255
|
77
|
179
|
13
|
Keo dán
|
Kg
|
7,5
|
100
|
750
|
225
|
525
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
5
|
2.500
|
12.500
|
3.750
|
8.750
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
5
|
820
|
4.100
|
1.230
|
2.870
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
5
|
1.250
|
6.250
|
1.875
|
4.375
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
5
|
650
|
3.250
|
975
|
2.275
|
VI
|
Định mức cây đu đủ: 1 ha
|
|
|
|
44.834,90
|
13.450,47
|
31.384,43
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
375
|
32
|
12.000
|
3.600
|
8.400
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
2.125
|
9
|
19.975
|
5.993
|
13.983
|
3
|
Ống cấp 3 phi 5 mm
|
m
|
1.920
|
1
|
2.688
|
806
|
1.882
|
4
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
1.663
|
1
|
1.330
|
399
|
931
|
5
|
Nối phi 5 mm sang
phi 27
|
Cái
|
1.663
|
0,5
|
832
|
249
|
582
|
6
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
43
|
7,5
|
323
|
97
|
226
|
7
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
8
|
65
|
520
|
156
|
364
|
8
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
16
|
6
|
96
|
29
|
67
|
9
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
16
|
7,5
|
120
|
36
|
84
|
10
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
43
|
14
|
602
|
181
|
421
|
11
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
43
|
1,5
|
65
|
19
|
45
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
2,0
|
100
|
200
|
60
|
140
|
13
|
Kẽm
|
Kg
|
15,0
|
101
|
1.515
|
455
|
1.061
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
VII
|
Định mức cây Landendro: 1 ha
|
|
|
|
42.158,60
|
12.647,58
|
29.511,02
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
375
|
32,0
|
12.000
|
3.600
|
8.400
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9,4
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
384
|
7,4
|
2.842
|
852
|
1.989
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
256
|
20,0
|
5.120
|
1.536
|
3.584
|
5
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
7
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
24
|
7
|
17
|
8
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
6
|
7,5
|
45
|
14
|
32
|
9
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
34
|
14
|
476
|
143
|
333
|
10
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
11
|
Bit 21 mm
|
Cái
|
256
|
1
|
256
|
77
|
179
|
12
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
VIII
|
Định mức nấm mèo: Diện tích 100 m2
|
|
|
|
1.689,00
|
506,70
|
1.182,30
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
15
|
32
|
480
|
144
|
336
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
60
|
9
|
564
|
169
|
395
|
|
Co giảm
|
Cái
|
6
|
8
|
45
|
14
|
32
|
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
20
|
600
|
180
|
420
|
B
|
Nhóm cây ăn quả lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cây sầu riêng: 1 ha
|
|
|
|
33.019
|
9.906
|
23.113
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.200
|
9
|
11.280
|
3.384
|
7.896
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
375
|
7
|
2.775
|
833
|
1.943
|
4
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
625
|
1
|
875
|
263
|
613
|
5
|
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
|
Cái
|
375
|
1
|
300
|
90
|
210
|
6
|
Nối phi 5mm sang phi 27
|
Cái
|
375
|
0,5
|
188
|
56
|
131
|
7
|
T phi 60 mm sang phi 27 mm
|
Cái
|
24
|
7,5
|
180
|
54
|
126
|
8
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
125
|
1,0
|
125
|
38
|
88
|
9
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
7
|
7,5
|
53
|
16
|
37
|
10
|
T phi 27 mm sang phi 21 mm
|
Cái
|
125
|
2,7
|
338
|
101
|
236
|
11
|
Khóa phi 21 mm
|
Cái
|
125
|
14
|
1.750
|
525
|
1.225
|
12
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
24
|
1,5
|
36
|
11
|
25
|
13
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
6
|
25
|
150
|
45
|
105
|
15
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
17
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
18
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
II
|
Cây bưởi: 1 ha
|
|
|
|
46.196,60
|
13.858,98
|
32.337,62
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32,0
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9,4
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
831
|
7,4
|
6.149
|
1.845
|
4.305
|
4
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
1.385
|
1,4
|
1.939
|
582
|
1.357
|
5
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
831
|
0,8
|
665
|
199
|
465
|
6
|
Nối phi 5 mm sang
phi 21
|
Cái
|
831
|
0,5
|
416
|
125
|
291
|
7
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
65
|
455
|
137
|
319
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
14
|
6
|
84
|
25
|
59
|
10
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
277
|
1
|
277
|
83
|
194
|
11
|
T phi 27 mm sang 21
mm
|
Cái
|
277
|
2,7
|
748
|
224
|
524
|
12
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
14
|
7,5
|
105
|
32
|
74
|
13
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
277
|
14
|
3.878
|
1.163
|
2.715
|
14
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
9
|
25
|
225
|
68
|
158
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
18
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
19
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
III
|
Cây chuối 1 ha
|
|
|
|
41.472,00
|
12.441,60
|
29.030,40
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
400
|
32
|
12.800
|
3.840
|
8.960
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
2.500
|
1
|
3.500
|
1.050
|
2.450
|
4
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
2.000
|
1
|
1.600
|
480
|
1.120
|
5
|
Nối phi 5 mm sang
phi 27
|
Cái
|
2.000
|
0,5
|
1.000
|
300
|
700
|
6
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
7
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
12
|
7,5
|
90
|
27
|
63
|
8
|
Khóa phi 27 mm
|
Cái
|
34
|
14
|
476
|
143
|
333
|
9
|
Bít phi 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
10
|
Keo dán
|
Kg
|
2,0
|
100
|
200
|
60
|
140
|
11
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
12
|
25
|
300
|
90
|
210
|
12
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
13
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
15
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
IV
|
Cây mãng cầu: 1
ha
|
|
|
|
36.366,30
|
10.909,89
|
25.456,41
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
1.670
|
1
|
2.338
|
701
|
1.637
|
4
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
1.111
|
1
|
889
|
267
|
622
|
5
|
Nối phi 5 mm sang
phi 21
|
Cái
|
1.111
|
0,5
|
556
|
167
|
389
|
6
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
7
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
8
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
12
|
6
|
72
|
22
|
50
|
9
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
12
|
7,5
|
90
|
27
|
63
|
10
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
34
|
14,0
|
476
|
143
|
333
|
11
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
13
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
12
|
25
|
300
|
90
|
210
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
V
|
Cây chôm chôm: 1
ha
|
|
|
|
44.225
|
13.268
|
30.958
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9,4
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
720
|
7,4
|
5.328
|
1.598
|
3.730
|
4
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
1.200
|
1,4
|
1.680
|
504
|
1.176
|
5
|
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
|
Cái
|
720
|
0,8
|
576
|
173
|
403
|
6
|
Nối phi 5mm sang phi 21
|
Cái
|
720
|
0,5
|
360
|
108
|
252
|
7
|
T phi 60 mm sang phi 27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
12
|
6
|
72
|
22
|
50
|
10
|
T phi 27 mm sang phi 21 mm
|
Cái
|
240
|
2,7
|
648
|
194
|
454
|
11
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
12
|
7,5
|
90
|
27
|
63
|
12
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
240
|
14,0
|
3.360
|
1.008
|
2.352
|
13
|
Bít phi 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
14
|
Bít phi 21 mm
|
Cái
|
240
|
1
|
240
|
72
|
168
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
9
|
25
|
225
|
68
|
158
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
18
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
19
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
VI
|
Cây xoài: 1 ha
|
|
|
|
46.219
|
13.866
|
32.353
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
834
|
7
|
6.172
|
1.851
|
4.320
|
4
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
1.385
|
1
|
1.939
|
582
|
1.357
|
5
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
831
|
0,8
|
665
|
199
|
465
|
6
|
Nối phi 5 mm sang
phi 21
|
Cái
|
831
|
0,5
|
416
|
125
|
291
|
7
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
65
|
455
|
137
|
319
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
14
|
6
|
84
|
25
|
59
|
10
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
277
|
1
|
277
|
83
|
194
|
11
|
T phi 27 mm sang 21
mm
|
Cái
|
277
|
2,7
|
748
|
224
|
524
|
12
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
14
|
7,5
|
105
|
32
|
74
|
13
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
277
|
14
|
3.878
|
1.163
|
2.715
|
14
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
9
|
25
|
225
|
68
|
158
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
18
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
19
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
VII
|
Cây quýt: 1 ha
|
|
|
|
46.196,60
|
13.858,98
|
32.337,62
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32,0
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9,4
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
831
|
7,4
|
6.149
|
1.845
|
4.305
|
4
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
1.385
|
1,4
|
1.939
|
582
|
1.357
|
5
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
831
|
0,8
|
665
|
199
|
465
|
6
|
Nối phi 5 mm sang
phi 21
|
Cái
|
831
|
0,5
|
416
|
125
|
291
|
7
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
65
|
455
|
137
|
319
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
14
|
6
|
84
|
25
|
59
|
10
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
277
|
1
|
277
|
83
|
194
|
11
|
T phi 27 mm sang 21
mm
|
Cái
|
277
|
2,7
|
748
|
224
|
524
|
12
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
14
|
7,5
|
105
|
32
|
74
|
13
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
277
|
14
|
3.878
|
1.163
|
2.715
|
14
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
9
|
25
|
225
|
68
|
158
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
18
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
19
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
VIII
|
Cây cam: 1 ha
|
|
|
|
83.707,60
|
25.112,28
|
58.595,32
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
2.856
|
7
|
21.134
|
6.340
|
14.794
|
4
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
5.155
|
1
|
7.217
|
2.165
|
5.052
|
5
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
2.856
|
1
|
2.285
|
685
|
1.599
|
6
|
Nối phi 5mm sang phi
27
|
Cái
|
2.856
|
0,5
|
1.428
|
428
|
1.000
|
7
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
102
|
7,5
|
765
|
230
|
536
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
21
|
65
|
1.365
|
410
|
956
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
52
|
6
|
312
|
94
|
218
|
10
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
952
|
1
|
952
|
286
|
666
|
11
|
T phi 27 mm sang 21
mm
|
Cái
|
952
|
2,7
|
2.570
|
771
|
1.799
|
12
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
52
|
7,5
|
390
|
117
|
273
|
13
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
952
|
14
|
13.328
|
3.998
|
9.330
|
14
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
24
|
1,5
|
36
|
11
|
25
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
4,5
|
100
|
450
|
135
|
315
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
27
|
25
|
675
|
203
|
473
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
18
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
19
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
IX
|
Cây mít: 1 ha
|
|
|
|
18.274,00
|
5.482,20
|
12.791,80
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
200
|
32
|
6.400
|
1.920
|
4.480
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
500
|
9
|
4.700
|
1.410
|
3.290
|
3
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
500
|
1
|
700
|
210
|
490
|
4
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
200
|
1
|
160
|
48
|
112
|
5
|
Nối phi 5 mm sang
phi 21
|
Cái
|
200
|
0,5
|
100
|
30
|
70
|
6
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
20
|
7,5
|
150
|
45
|
105
|
7
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
4
|
65
|
260
|
78
|
182
|
8
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
24
|
7
|
17
|
9
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
20
|
7,5
|
150
|
45
|
105
|
10
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
20
|
14
|
280
|
84
|
196
|
11
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
20
|
1,5
|
30
|
9
|
21
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1,0
|
100
|
100
|
30
|
70
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
X
|
Cây măng cụt: 1 ha
|
|
|
|
33.403,50
|
10.021,05
|
23.382,45
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32,0
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.200
|
9,4
|
11.280
|
3.384
|
7.896
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
375
|
7,4
|
2.775
|
833
|
1.943
|
4
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
625
|
1,4
|
875
|
263
|
613
|
5
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
375
|
0,8
|
300
|
90
|
210
|
6
|
Nối phi 5 mm sang
phi 21
|
Cái
|
375
|
0,5
|
188
|
56
|
131
|
7
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
24
|
7,5
|
180
|
54
|
126
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
5
|
65
|
325
|
98
|
228
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
10
|
6
|
60
|
18
|
42
|
10
|
Bít 21mm
|
Cái
|
125
|
1
|
125
|
38
|
88
|
11
|
T phi 27 mm sang 21
mm
|
Cái
|
125
|
2,7
|
338
|
101
|
236
|
12
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
7
|
7,5
|
53
|
16
|
37
|
13
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
125
|
14
|
1.750
|
525
|
1.225
|
14
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
24
|
1,5
|
36
|
11
|
25
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
6
|
25
|
150
|
45
|
105
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
18
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
19
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
XI
|
Cây bơ: 1 ha
|
|
|
|
36.566,50
|
10.969,95
|
25.596,55
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32,0
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.200
|
9,4
|
11.280
|
3.384
|
7.896
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
555
|
7,4
|
4.107
|
1.232
|
2.875
|
4
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
925
|
1,4
|
1.295
|
389
|
907
|
5
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
555
|
0,8
|
444
|
133
|
311
|
6
|
Nối phi 5 mm sang
phi 27
|
Cái
|
555
|
0,5
|
278
|
83
|
194
|
7
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
24
|
7,5
|
180
|
54
|
126
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
10
|
6
|
60
|
18
|
42
|
10
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
185
|
1
|
185
|
56
|
130
|
11
|
T phi 27 mm sang 21
mm
|
Cái
|
185
|
2,7
|
500
|
150
|
350
|
12
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
7
|
7,5
|
53
|
16
|
37
|
13
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
185
|
14
|
2.590
|
777
|
1.813
|
14
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
24
|
1,5
|
36
|
11
|
25
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
2,0
|
100
|
200
|
60
|
140
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
6
|
25
|
150
|
45
|
105
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
18
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
19
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
XII
|
Cây thanh long: 1
ha
|
|
|
|
30.645,30
|
9.193,59
|
21.451,71
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
1.670
|
1
|
2.338
|
701
|
1.637
|
4
|
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
|
Cái
|
1.111
|
1
|
889
|
267
|
622
|
5
|
Nối phi 5 mm sang
phi 27
|
Cái
|
1.111
|
0,5
|
556
|
167
|
389
|
6
|
T phi 60 mm sang phi
27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
7
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
8
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
12
|
6
|
72
|
22
|
50
|
9
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
12
|
7,5
|
90
|
27
|
63
|
10
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
34
|
14
|
476
|
143
|
333
|
C
|
Nhóm cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cây cà phê: 1 ha
|
|
|
|
36.366
|
10.910
|
25.456
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32,00
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9,40
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 5 mm
|
m
|
1.670
|
1,40
|
2.338
|
701
|
1.637
|
4
|
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
|
Cái
|
1.111
|
0,8
|
889
|
267
|
622
|
5
|
Nối phi 5 mm sang phi 27
|
Cái
|
1.111
|
0,5
|
556
|
167
|
389
|
6
|
T phi 60 mm sang phi 27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
7
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
8
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
12
|
6
|
72
|
22
|
50
|
9
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
12
|
7,5
|
90
|
27
|
63
|
10
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
34
|
14,0
|
476
|
143
|
333
|
11
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
13
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
12
|
25
|
300
|
90
|
210
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
II
|
Cây tiêu: 1 ha
|
|
|
|
36.463
|
10.939
|
25.524
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 5 mm
|
m
|
2.000
|
1
|
2.800
|
840
|
1.960
|
4
|
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
|
Cái
|
1330
|
1
|
1.064
|
319
|
745
|
5
|
Nối phi 5 mm sang phi 27
|
Cái
|
1.330
|
0,5
|
665
|
200
|
466
|
6
|
T phi 60 mm sang phi 27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
7
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
8
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
12
|
6
|
72
|
22
|
50
|
9
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
12
|
7,5
|
90
|
27
|
63
|
10
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
34
|
14
|
476
|
143
|
333
|
11
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
100
|
150
|
45
|
105
|
13
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
12
|
25
|
300
|
90
|
210
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
III
|
Cây điều: 1 ha
|
|
|
|
42.599
|
12.780
|
29.820
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
9
|
15.980
|
4.794
|
11.186
|
3
|
Ống cấp 3 phi 21 mm
|
m
|
624
|
7
|
4.618
|
1.385
|
3.232
|
4
|
Ống cấp 4 phi 5 mm
|
m
|
1.040
|
1
|
1.456
|
437
|
1.019
|
5
|
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
|
Cái
|
624
|
1
|
499
|
150
|
349
|
6
|
Nối phi 5 mm sang phi 27
|
Cái
|
624
|
0,5
|
312
|
94
|
218
|
7
|
T phi 60 mm sang phi 27 mm
|
Cái
|
34
|
7,5
|
255
|
77
|
179
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
12
|
6
|
72
|
22
|
50
|
10
|
Bít 21mm
|
Cái
|
208
|
1
|
208
|
62
|
146
|
11
|
T phi 27 mm sang 21 mm
|
Cái
|
208
|
2,7
|
562
|
168
|
393
|
12
|
T phi 60 mm
|
Cái
|
12
|
7,5
|
90
|
27
|
63
|
13
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
208
|
14,0
|
2.912
|
874
|
2.038
|
14
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
1,5
|
51
|
15
|
36
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
100
|
150
|
45
|
105
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
9
|
25
|
225
|
68
|
158
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
18
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
19
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
IV
|
Cây ca cao: 1 ha
|
|
|
|
29.569
|
8.871
|
20.698
|
1
|
Ống cấp 1 phi 60 mm
|
m
|
300
|
32
|
9.600
|
2.880
|
6.720
|
2
|
Ống cấp 2 phi 27 mm
|
m
|
1.200
|
9,4
|
11.280
|
3.384
|
7.896
|
3
|
Ống cấp 3 phi 5 mm
|
m
|
900
|
1,4
|
1.260
|
378
|
882
|
4
|
Van điều chỉnh nước
Ø5 mm
|
Cái
|
600
|
0,8
|
480
|
144
|
336
|
5
|
Nối Ø5 → Ø 27
|
Cái
|
600
|
0,5
|
300
|
90
|
210
|
6
|
TØ 60 → Ø 27
|
Cái
|
24
|
7,5
|
180
|
54
|
126
|
7
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
65
|
390
|
117
|
273
|
8
|
Bít Ø 60 mm
|
Cái
|
12
|
6
|
72
|
22
|
50
|
9
|
TØ 60 mm
|
Cái
|
12
|
7,5
|
90
|
27
|
63
|
10
|
Khóa Ø 27 mm
|
Cái
|
24
|
14,0
|
336
|
101
|
235
|
11
|
Bít Ø 27 mm
|
Cái
|
24
|
1,5
|
36
|
11
|
25
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1
|
100
|
100
|
30
|
70
|
13
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
9
|
25
|
225
|
68
|
158
|
14
|
Máy bơm 3HP - Đài
Loan
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
750
|
1.750
|
15
|
Bồn ngâm phân 500
lít - Đại Thành
|
Cái
|
1
|
820
|
820
|
246
|
574
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
1.250
|
1.250
|
375
|
875
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
650
|
650
|
195
|
455
|
Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4061/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|