|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4013/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
4013/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN/TCCB ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án
khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư số
30/2006/TTLB-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/4/2006 của liên bộ hướng dẫn thực
hiện Nghị định 56/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và
PTNT ngày 02/12/2007;
Xét đề nghị của Giám đốc trung tâm Khuyến nông Quốc gia;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương
trình, dự án khuyến nông, có danh mục kèm theo.
Điều 2.
Căn cứ định mức được phê duyệt, hàng năm Trung tâm Khuyến
nông Quốc gia và các đơn vị triển khai lập dự toán chi tiết cho từng mô hình.
Điều 3.
Bãi bỏ các Quy định tạm thời định mức áp dụng cho chương
trình, dự án khuyến nông trái với Quy định trong Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám
đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, Vụ KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
TT
|
Tên
mô hình
|
1
|
Mô hình Trồng thâm canh cây
gấc
|
2
|
Mô hình Trồng thâm canh cây
chuối
|
3
|
Mô hình Trồng thâm canh cây
cam, quýt xen ổi
|
4
|
Mô hình Trồng thâm canh canh
bưởi xen ổi
|
5
|
Mô hình Trồng thâm canh nhãn,
vải, xoài, mít
|
6
|
Mô hình Trồng thâm canh sầu
riêng, măng cụt
|
7
|
Mô hình Trồng thâm canh hồng
ghép không hạt
|
8
|
Mô hình Trồng thâm canh giống
nho mới
|
9
|
Mô hình Trồng thâm canh cây
thanh long
|
10
|
Mô hình Trồng dừa xen CĂQ:
cam, quýt
|
11
|
Mô hình Ghép cải tạo vườn tạp:
nhãn, vải, xoài
|
12
|
Mô hình Trồng thâm canh cây ca
cao
|
13
|
Mô hình Trồng thâm canh chè
cành giống mới
|
14
|
Mô hình Trồng thâm canh cà phê
chè
|
15
|
Mô hình Trồng thâm canh cây
điều ghép
|
16
|
Mô hình Trồng thâm canh cây
cao su
|
17
|
Mô hình Trồng thâm canh ca cao
xen dừa
|
18
|
Mô hình Trồng thâm canh giống
bông lai
|
19
|
Mô hình Trồng thâm canh giống
bông thuần
|
20
|
Mô hình Sản xuất bí xanh an
toàn
|
21
|
Mô hình Sản xuất bí đỏ an toàn
|
22
|
Mô hình Sản xuất cà chua an
toàn
|
23
|
Mô hình Vườn ươm giống cà chua
ghép
|
24
|
Mô hình Sản xuất RAT: đậu rau
các loại
|
25
|
Mô hình Sản xuất RAT: đậu
tương rau
|
26
|
Mô hình Sản xuất Nấm ăn: nấm mỡ
nấm sò, nấm rơm
|
27
|
Mô hình Sản xuất rau súp lơ an
toàn
|
28
|
Mô hình Sản xuất rau bắp cải
an toàn
|
29
|
Mô hình Sản xuất RAT: cải bẹ
|
30
|
Mô hình Sản xuất RAT: cải xanh
và cải ăn lá các loại
|
31
|
Mô hình Sản xuất ngô rau an
toàn
|
32
|
Mô hình Sản xuất dưa chuột an
toàn
|
33
|
Mô hình Sản xuất mướp đắng
(khổ qua) an toàn
|
34
|
Mô hình Sản xuất ớt cay an
toàn
|
35
|
Mô hình Sản xuất dưa hấu
|
36
|
Mô hình Sản xuất hạt giống lúa
lai F1 (các tổ hợp 3 dòng)
|
37
|
Mô hình Sản xuất hạt giống lúa
lai F1 (các tổ hợp 2 dòng)
|
38
|
Mô hình Sản xuất lúa chất
lượng
|
39
|
Mô hình 3 giảm 3 tăng trong
sản xuất lúa (các tỉnh phía Nam)
|
40
|
Mô hình Nhân giống lúa chất
lượng
|
41
|
Mô hình Sản xuất lúa lai
|
42
|
Mô hình Thâm canh lúa cạn
|
43
|
Mô hình Lúa gieo thẳng (các
tỉnh phía Bắc)
|
44
|
Mô hình Trồng thâm canh cây
sắn bền vững
|
45
|
Mô hình Sản xuất ngô đường
(ngô ngọt)
|
46
|
Mô hình Nhân giống khoai tây
|
47
|
Mô hình Sản xuất khoai tây
|
48
|
Mô hình Chuyển đổi cơ cấu tăng
vụ đậu tương
|
49
|
Mô hình Nhân giống đậu xanh
|
50
|
Mô hình Sản xuất khoai lang
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY GẤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Cây
giống (giâm bằng hom trong bầu)
|
cây
|
400
|
160
|
240
|
320
|
Cột
bê tông
|
cột
|
800
|
160
|
320
|
480
|
Urê
|
kg
|
120
|
24
|
48
|
72
|
Lân
supe
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Kali
clorua
|
kg
|
80
|
16
|
32
|
48
|
Thuốc
BVTV
|
kg
|
8
|
1.6
|
3.2
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời
gian triển khai
|
tháng
|
9
|
|
2. Tập huấn
kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham
quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ
chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY CHUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vịtính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
cây
|
2,000
|
800
|
1,200
|
1,600
|
Giống
trồng dặm
|
cây
|
100
|
40
|
60
|
80
|
Urê
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Lân
Supe
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Kali
Clorua
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Vôi
bột
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuốc
BVTV
|
kg
|
5
|
1
|
2
|
3
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
9
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống
trồng mới
|
cây
|
1,000
|
400
|
600
|
800
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
50
|
20
|
30
|
40
|
Ổi trồng xen
|
cây
|
300
|
120
|
180
|
240
|
Ổi trồng dặm
|
cây
|
15
|
6
|
9
|
12
|
Urê
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Lân Supe
|
kg
|
1,300
|
260
|
520
|
780
|
Kali Clorua
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Vôi bột
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
8
|
1.6
|
3.2
|
4.8
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Lân Supe
|
kg
|
1,300
|
260
|
520
|
780
|
Kali Clorua
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
8
|
1.6
|
3.2
|
4.8
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
650
|
130
|
260
|
390
|
Lân Supe
|
kg
|
1,500
|
300
|
600
|
900
|
Kali Clorua
|
kg
|
650
|
130
|
260
|
390
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
12
|
2.4
|
4.8
|
7.2
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
Urê
|
kg
|
650
|
130
|
260
|
390
|
Lân Supe
|
kg
|
1,500
|
300
|
600
|
900
|
Kali Clorua
|
kg
|
650
|
130
|
260
|
390
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
12
|
2.4
|
4.8
|
7.2
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ
nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo (năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG
THÂM CANH BƯỞI XEN ỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống
trồng mới
|
cây
|
500
|
200
|
300
|
400
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
25
|
10
|
15
|
20
|
Ổi trồng xen
|
cây
|
200
|
80
|
120
|
160
|
Ổi trồng dặm
|
cây
|
10
|
4
|
6
|
8
|
Urê
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Lân Supe
|
kg
|
700
|
140
|
180
|
420
|
Kali Clorua
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Vôi bột
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Lân Supe
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Kali Clorua
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
420
|
84
|
168
|
252
|
Lân Supe
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Kali Clorua
|
kg
|
420
|
84
|
168
|
252
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
8
|
1.6
|
3.2
|
4.8
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
Urê
|
kg
|
420
|
84
|
168
|
252
|
Lân Supe
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Kali Clorua
|
kg
|
420
|
84
|
168
|
252
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
8
|
1.6
|
3.2
|
4.8
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG
THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI, MÍT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồ
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
160
|
240
|
320
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
8
|
12
|
16
|
Urê
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
24
|
48
|
72
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
24
|
48
|
72
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
280
|
56
|
112
|
168
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
280
|
56
|
112
|
168
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
Urê
|
kg
|
280
|
56
|
112
|
168
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
280
|
56
|
112
|
168
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo (năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG
THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
200
|
80
|
120
|
160
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
10
|
4
|
6
|
8
|
Urê
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Lân Supe
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Kali Clorua
|
kg
|
60
|
12
|
24
|
36
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Lân Supe
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Kali Clorua
|
kg
|
60
|
12
|
24
|
36
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
140
|
28
|
56
|
84
|
Lân Supe
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
Urê
|
kg
|
140
|
28
|
56
|
84
|
Lân Supe
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ
nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm thứ
ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG
THÂM CANH HỒNG GHÉP KHÔNG HẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
600
|
240
|
360
|
480
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
30
|
12
|
18
|
24
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Kali Clorua
|
kg
|
180
|
36
|
72
|
108
|
Vôi bột
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Kali Clorua
|
kg
|
180
|
36
|
72
|
108
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
360
|
72
|
144
|
216
|
Lân Supe
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Kali Clorua
|
kg
|
240
|
48
|
96
|
144
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
Urê
|
kg
|
360
|
72
|
144
|
216
|
Lân Supe
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Kali Clorua
|
kg
|
240
|
48
|
96
|
144
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG
THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2,000
|
800
|
1,200
|
1,600
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
100
|
40
|
60
|
80
|
Cột bê tông
|
cột
|
800
|
160
|
320
|
480
|
Urê
|
kg
|
650
|
130
|
260
|
390
|
Lân Supe
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Vôi bột
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
12
|
2.4
|
4.8
|
7.2
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
650
|
130
|
260
|
390
|
Lân Supe
|
kg
|
1000
|
200
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
12
|
2.4
|
4.8
|
7.2
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
800
|
160
|
320
|
480
|
Lân Supe
|
kg
|
2000
|
400
|
800
|
1200
|
Kali Clorua
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
15
|
3
|
6
|
9
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY THANH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
3.330
- 4.440
|
1.332
- 1.776
|
1.998
- 2.664
|
2.664
- 3.552
|
Trụ xi măng
|
trụ
|
1,110
|
444
|
666
|
888
|
Urê
|
kg
|
450
|
90
|
180
|
270
|
Lân Supe
|
kg
|
1,200
|
240
|
480
|
720
|
Kali Clorua
|
kg
|
450
|
90
|
180
|
270
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
450
|
90
|
180
|
270
|
Lân Supe
|
kg
|
1,200
|
240
|
480
|
720
|
Kali Clorua
|
kg
|
450
|
90
|
180
|
270
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
780
|
156
|
312
|
468
|
Lân Supe
|
kg
|
2,400
|
480
|
960
|
1440
|
Kali Clorua
|
kg
|
780
|
156
|
312
|
468
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5
|
1
|
2
|
3
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH DỪA XEN CÂY ĂN QUẢ: CAM, QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Dừa:
|
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
cây
|
160
|
64
|
|
128
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
8
|
3
|
|
6
|
Cam, quýt:
|
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
160
|
|
320
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
8
|
|
16
|
Urê
|
kg
|
115
|
23
|
|
69
|
Lân Supe
|
kg
|
720
|
144
|
|
432
|
Kali Clorua
|
kg
|
115
|
23
|
|
69
|
Vôi bột
|
kg
|
560
|
112
|
|
336
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
3.5
|
0.7
|
|
2.1
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Dừa + cam, quýt
|
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
115
|
23
|
|
69
|
Lân Supe
|
kg
|
720
|
144
|
|
432
|
Kali Clorua
|
kg
|
115
|
23
|
|
69
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
3.5
|
0.7
|
|
2.1
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Dừa + cam, quýt
|
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
240
|
48
|
|
144
|
Lân Supe
|
kg
|
720
|
144
|
|
432
|
Kali Clorua
|
kg
|
240
|
48
|
|
144
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
7.0
|
1.4
|
|
4.2
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
Dừa + cam, quýt
|
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
240
|
48
|
|
144
|
Lân Supe
|
kg
|
720
|
144
|
|
432
|
Kali Clorua
|
kg
|
240
|
48
|
|
144
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
7.0
|
1.4
|
|
4.2
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9
tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔN MÔ HÌNH GHÉP
CẢI TẠO VƯỜN TẠP: NHÃN, VẢI, XOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Mắt ghép (60 mắt/cây)
|
mắt
|
24,000
|
9,600
|
14,400
|
19,200
|
Dây ghép
|
kg
|
8
|
3.2
|
4.8
|
6.4
|
Urê
|
kg
|
165
|
33
|
66
|
99
|
Lân Supe
|
kg
|
330
|
66
|
132
|
198
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
160
|
32
|
64
|
96
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
90
|
180
|
270
|
Kali Clorua
|
kg
|
160
|
32
|
64
|
96
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ hai)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
1
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY CA CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1,000
|
400
|
600
|
800
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
50
|
20
|
30
|
40
|
Cây che bóng
|
cây
|
200
|
80
|
120
|
160
|
Urê
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Lân Supe
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Kali Clorua
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Vôi bột
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuôc trừ mối
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Lân Supe
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Kali Clorua
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Lân Supe
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
Urê
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Lân Supe
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CHÈ CÀNH GIỐNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Các tỉnh phía Bắc
|
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
bầu
|
22,000
|
|
13,200
|
17,600
|
Giống trồng dặm
|
bầu
|
1,100
|
|
660
|
880
|
Cây che bóng
|
cây
|
200
|
|
120
|
160
|
Đối với Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
bầu
|
16,500
|
|
9,900
|
13,200
|
Giống trồng dặm
|
bầu
|
825
|
|
495
|
660
|
Cây che bóng
|
cây
|
200
|
|
120
|
160
|
Vật tư:
|
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
150
|
|
60
|
90
|
Lân Supe
|
kg
|
1,000
|
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
90
|
|
36
|
54
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
200
|
|
80
|
120
|
Lân Supe
|
kg
|
1,000
|
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
|
48
|
72
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
300
|
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
1000
|
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
|
60
|
90
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
8
|
|
3.2
|
4.8
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÀ PHÊ CHÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
5,000
|
|
3,000
|
4,000
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
250
|
|
150
|
200
|
Cây che bóng
|
cây
|
200
|
|
120
|
160
|
Urê
|
kg
|
250
|
|
100
|
150
|
Lân Supe
|
kg
|
1,000
|
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
|
60
|
90
|
Vôi bột
|
kg
|
1,000
|
|
400
|
600
|
Thuốc xử lý mối
|
kg
|
4
|
|
1.6
|
2.4
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
500
|
|
200
|
300
|
Lân Supe
|
kg
|
1,000
|
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
300
|
|
120
|
180
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
500
|
|
200
|
300
|
Lân Supe
|
kg
|
1000
|
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
500
|
|
200
|
300
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
8
|
|
3.2
|
4.8
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9
tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY ĐIỀU GHÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
250
|
100
|
150
|
200
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
12
|
5
|
7
|
10
|
Urê
|
kg
|
25
|
5
|
10
|
15
|
Lân Supe
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Kali Clorua
|
kg
|
15
|
3
|
6
|
9
|
Vôi bột
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
50
|
10
|
20
|
30
|
Lân Supe
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Kali Clorua
|
kg
|
50
|
10
|
20
|
30
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
75
|
15.0
|
30
|
45
|
Lân Supe
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
8
|
1.6
|
3.2
|
4.8
|
Năm
thứ tư
|
Urê
|
kg
|
125
|
25
|
50
|
75
|
Lân Supe
|
kg
|
750
|
150
|
300
|
450
|
Kali Clorua
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
8
|
1.6
|
3.2
|
4.8
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY CAO SU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
600
|
240
|
360
|
480
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
30
|
12
|
18
|
24
|
Urê
|
kg
|
60
|
12
|
24
|
36
|
Lân Supe
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Kali Clorua
|
kg
|
30
|
6
|
12
|
18
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Thuốc trừ mối
|
kg
|
4
|
0.8
|
1.6
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
120
|
24
|
48
|
72
|
Lân Supe
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Kali Clorua
|
kg
|
60
|
12
|
24
|
36
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Urê
|
kg
|
120
|
24.0
|
48
|
72
|
Lân Supe
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Kali Clorua
|
kg
|
60
|
12
|
24
|
36
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9
tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ
nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm thứ
ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CA CAO XEN DỪA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Năm
thứ nhất
|
Dừa:
|
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
cây
|
160
|
64
|
|
128
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
8
|
3
|
|
6
|
Cây ca cao:
|
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
cây
|
160
|
64
|
|
128
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
8
|
3
|
|
6
|
Urê
|
kg
|
115
|
23
|
|
69
|
Lân Supe
|
kg
|
435
|
87
|
|
261
|
Kali Clorua
|
kg
|
85
|
17
|
|
51
|
Vôi bột
|
kg
|
320
|
64
|
|
192
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
2.5
|
0.5
|
|
1.5
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
Dừa + ca cao:
|
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
115
|
23
|
|
69
|
Lân Supe
|
kg
|
435
|
87
|
|
261
|
Kali Clorua
|
kg
|
85
|
17
|
|
51
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
2.5
|
0.5
|
|
1.5
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
Dừa + ca cao
|
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
180
|
36
|
|
108
|
Lân Supe
|
kg
|
480
|
96
|
|
288
|
Kali Clorua
|
kg
|
145
|
29
|
|
87
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4.0
|
0.8
|
|
2.4
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
Dừa + ca cao
|
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
180
|
36
|
|
108
|
Lân Supe
|
kg
|
480
|
96
|
|
288
|
Kali Clorua
|
kg
|
145
|
29
|
|
87
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4.0
|
0.8
|
|
2.4
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo không quá 9
tháng/năm
|
2. Tập huấn kỹ thuật (năm
thứ nhất,hai)
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo(năm
thứ ba)
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH GIỐNG BÔNG LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống trồng mới
|
kg
|
7
|
2.8
|
4.2
|
5.6
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
NPK
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
24
|
48
|
72
|
Thuốc trừ cỏ
|
lít
|
2
|
0.4
|
0.8
|
1.2
|
Thuốc điều tiết sinh trưởng
|
lít
|
0.3
|
0.06
|
0.12
|
0.18
|
Thuốc BVTV (trừ rầy)
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II-PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH GIỐNG BÔNG THUẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống trồng mới
|
kg
|
14
|
5.6
|
8.4
|
11.2
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
NPK
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
24
|
48
|
72
|
Thuốc trừ cỏ
|
lít
|
2
|
0.4
|
.8
|
1.2
|
Thuốc điều tiết sinh trưởng
|
lít
|
0.3
|
0.06
|
0.12
|
0.18
|
Thuốc BVTV (trừ rầy)
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II-PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT BÍ XANH AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống: - Hạt giống
|
kg
|
1.0
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
hoặc: - Cây giống
|
cây
|
22.000
- 25.000
|
8.800
- 10.000
|
13.200
-15.000
|
17.600
- 20.000
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Phân bón lá
|
lít
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2,000
|
400
|
800
|
1,200
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT BÍ ĐỎ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống: - Hạt giống
|
kg
|
0,5-0,7
|
0,2-0,28
|
0,3-0,42
|
0,4-0,56
|
hoặc: - Cây giống
|
cây
|
7,000
|
2,800
|
4,200
|
5,600
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
550
|
110
|
220
|
330
|
Kali Clorua
|
kg
|
170
|
34
|
68
|
102
|
Phân bón lá
|
lít
|
2
|
0.4
|
0.8
|
1.2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1,500
|
300
|
600
|
900
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT CÀ CHUA AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống: - Hạt giống
|
gam
|
150-250
|
60-100
|
90-150
|
120
- 200
|
hoặc: - Cây giống
|
cây
|
32.000
- 35.000
|
12.800
-14.000
|
19.200
-21.000
|
25.600
- 28.000
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Kali Clorua
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Phân bón lá
|
lít
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2,000
|
400
|
800
|
1,200
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,500
|
300
|
600
|
900
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH VƯỜN
ƯƠM GIỐNG CÀ CHUA GHÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Hạt giống:- Ngọn ghép
|
kg
|
13.0
|
5.2
|
7.8
|
10.4
|
- Gốc ghép
|
kg
|
22.0
|
8.8
|
13.2
|
17.6
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
7,000
|
1,400
|
2,800
|
4,200
|
Giá thể
|
kg
|
6,000
|
1,200
|
2,400
|
3,600
|
Phân bón lá vi sinh
|
lít
|
30
|
6
|
12
|
18
|
Vôi bột
|
kg
|
3,000
|
600
|
1,200
|
1,800
|
Dây ghép (ống nối)
|
kg
|
90
|
18
|
36
|
54
|
Khay gieo hạt
|
kg
|
25,000
|
5,000
|
10,000
|
15,000
|
Thuốc xử lý giá thể
|
kg
|
7.0
|
1.4
|
2.8
|
4.2
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
3.0
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
3
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
1
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT RAU AN TOÀN: ĐẬU RAU CÁC LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
40
– 45
|
16-18
|
24-27
|
32-36
|
Urê
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Phân bón lá
|
lít
|
2
|
0.4
|
0.8
|
1.2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT RAU AN TOÀN: ĐẬU TƯƠNG RAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
100-120
|
40-48
|
60-72
|
80-96
|
Urê
|
kg
|
90
|
18
|
36
|
54
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT NẤM ĂN: NẤM MỠ, NẤM SÒ, NẤM RƠM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu.
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
1. Đối với nấm mỡ:
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
18
|
7.2
|
10.8
|
14.4
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Urê
|
kg
|
5
|
1
|
2
|
3
|
Đạm Sunphat
|
kg
|
20
|
4
|
8
|
12
|
Lân Supe
|
kg
|
30
|
6
|
12
|
18
|
Bột nhẹ
|
kg
|
30
|
6
|
12
|
18
|
2. Đối với nấm sò:
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
45
|
18
|
27
|
36
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Túi PE (30 x 45)
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Nút, bông, chun…
|
kg
|
6
|
1.2
|
2.4
|
3.6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
3. Đối với nấm rơm
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
12
|
4.8
|
7.2
|
9.6
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
tấn
ng.liệu
|
20
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT RAU SÚP LƠ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống: - Hạt giống
|
kg
|
0,3-0,5
|
0,12-
0,2
|
0,18
- 0,3
|
0,24-0,4
|
hoặc: - Cây giống
|
cây
|
30,000
|
12,000
|
18,000
|
24,000
|
Urê
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Phân bón lá
|
lít
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2,000
|
400
|
800
|
1,200
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT RAU BẮP CẢI AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống: - Hạt giống
|
kg
|
0.4
|
0.16
|
0.24
|
0.32
|
hoặc: - Cây giống
|
cây
|
33,000
|
13,200
|
19,800
|
26,400
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Phân bón lá
|
lít
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2,000
|
400
|
800
|
1,200
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
600
|
120
|
240
|
360
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT RAU AN TOÀN: CẢI BẸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
0.6
|
0.24
|
0.36
|
0.48
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
370
|
74
|
148
|
222
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Phân bón lá
|
lít
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1,500
|
300
|
600
|
900
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
3
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT RAU AN TOÀN: CẢI XANH VÀ CẢI ĂN LÁ CÁC LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
6
|
2.4
|
3.6
|
4.8
|
Urê
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Lân Supe
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Phân bón lá
|
lít
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1,500
|
300
|
600
|
900
|
Thuốc BVTV
|
1.00
0đ
|
300
|
60
|
120
|
180
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
2
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT NGÔ RAU AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
40
|
16
|
24
|
32
|
Urê
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
90
|
180
|
270
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Phân bón lá
|
lít
|
2
|
0.4
|
0.8
|
1.2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
300
|
60
|
120
|
180
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT DƯA CHUỘT AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
0.8
|
0.32
|
0.48
|
0.64
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Phân bón lá
|
lít
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2,000
|
400
|
800
|
1,200
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,500
|
300
|
600
|
900
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT MƯỚP ĐẮNG (KHỔ QUA) AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống: - Miền Bắc
|
kg
|
1,5-2,0
|
0,6-0,8
|
0,9-1,2
|
1,2-1,6
|
- Miền Nam
|
kg
|
2,5-3,0
|
1,0-1,2
|
1,5-1,8
|
2,0-2,4
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Phân bón lá
|
lít
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1,500
|
300
|
600
|
900
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT ỚT CAY AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống:
|
kg
|
0,2-0,3
|
0,08-0,12
|
0,12-0,18
|
0,16-0,24
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Kali Clorua
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Vôi
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Phân bón lá
|
lít
|
3
|
0.6
|
1.2
|
1.8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2,500
|
500
|
1,000
|
1,500
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT DƯA HẤU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
0,4-0,6
|
0,16-0,24
|
0,24-0,36
|
0,32-0,48
|
Urê
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Lân Supe
|
kg
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Kali Clorua
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Vôi bột
|
lít
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1,500
|
300
|
600
|
900
|
Phân khác (MgSO4, ZnSO4,
CuSO4, MnSO4, Bo)
|
kg
|
20
|
4
|
8
|
12
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1 (CÁC TỔ HỢP 3 DÒNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu,biên giới,hải đảo
|
Giống
|
kg
|
Bố:
10
|
4
|
6
|
8
|
|
Mẹ:
40
|
16
|
24
|
32
|
|
Urê
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
|
Lân Supe
|
kg
|
560
|
112
|
224
|
336
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
|
GA3
|
gam
|
250
|
50
|
100
|
150
|
|
KH2PO4
|
kg
|
4.5
|
0.9
|
1.8
|
2.7
|
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Các tỉnh MN
|
Nilông che mạ
|
kg
|
165
|
33
|
66
|
99
|
Vụ xuân MB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1 (CÁC TỔ HỢP 2 DÒNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu,biên giới,hải đảo
|
Giống
|
kg
|
Bố:
10
|
4
|
6
|
8
|
|
Mẹ:
40
|
16
|
24
|
32
|
|
Urê
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
|
Lân Supe
|
kg
|
560
|
112
|
224
|
336
|
|
Kali Clorua
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
|
GA3
|
gam
|
200
|
40
|
80
|
120
|
|
KH2PO4
|
kg
|
4.5
|
0.9
|
1.8
|
2.7
|
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Các tỉnh phía Nam
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
A/- Đối với các tỉnh
miền Bắc:
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
80
|
32
|
48
|
64
|
Urê
|
kg
|
280
|
56
|
112
|
168
|
Lân Supe
|
kg
|
550
|
110
|
220
|
330
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
B/- Đối với các tỉnh
Miền Nam:
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
120-150
|
48-60
|
72-90
|
96-120
|
Urê
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Lân Supe
|
kg
|
550
|
110
|
220
|
330
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 1ần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH 3
GIẢM 3 TĂNG TRONG SẢN XUẤT LÚA (CÁC TỈNH PHÍA NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống:
|
kg
|
100-120
|
40-48
|
60-72
|
80-96
|
Urê
|
kg
|
220
|
44
|
88
|
132
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
90
|
180
|
270
|
Kali Clorua
|
kg
|
135
|
27
|
54
|
81
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 1ần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH NHÂN
GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
A/- Đối với các tỉnh Miền
Bắc:
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
50
|
20
|
30
|
40
|
Urê
|
kg
|
280
|
56
|
112
|
168
|
Lân Supe
|
kg
|
550
|
110
|
220
|
330
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
B/- Đối với các tỉnh Miền Nam:
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
80-100
|
32-40
|
48-60
|
64-80
|
Urê
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
90
|
180
|
270
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 1ần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT LÚA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
A/- Đối với các tỉnh Miền
Bắc:
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
30
|
12
|
18
|
24
|
Urê
|
kg
|
280
|
56
|
112
|
168
|
Lân Supe
|
kg
|
560
|
112
|
224
|
336
|
Kali Clorua
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
B/- Đối với các tỉnh Miền Nam:
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
50
|
20
|
30
|
40
|
Urê
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Lân Supe
|
kg
|
550
|
110
|
220
|
330
|
Kali Clorua
|
kg
|
170
|
34
|
68
|
102
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1,000
|
200
|
400
|
600
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 1ần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH THÂM
CANH LÚA CẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
120
|
|
72
|
96
|
Urê
|
kg
|
150
|
|
60
|
90
|
Lân Supe
|
kg
|
250
|
|
100
|
150
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
|
48
|
72
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
|
200
|
300
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
|
80
|
120
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 1ần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH LÚA
GIEO THẲNG (CÁC TỈNH PHÍA BẮC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày
18/12/2007của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống:
|
kg
|
80
|
32
|
48
|
64
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
90
|
180
|
270
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 1ần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY SẮN BỀN VỮNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu Chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
A/- Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
Giống
|
hom
|
10.000
- 12.000
|
|
6.000
- 7.200
|
8.000
- 9.600
|
Urê
|
kg
|
200
|
|
80
|
120
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
|
140
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
200
|
|
80
|
120
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
200
|
|
80
|
120
|
B/- Vùng khác
|
|
|
|
|
|
Giống
|
hom
|
18.000
- 20.000
|
7.200
- 8.000
|
10.800
- 12.000
|
14.400
- 16.000
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Kali Clorua
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
200
|
40
|
80
|
120
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
9
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT NGÔ ĐƯỜNG (NGÔ NGỌT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu Chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
10-12
|
4
- 4,8
|
6
- 7,2
|
8
- 9,6
|
Urê
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH NHÂN
GIỐNG KHOAI TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
1,000
|
400
|
600
|
800
|
Urê
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Lân Supe
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Kali Clorua
|
kg
|
300
|
60
|
120
|
180
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT KHOAI TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống
|
kg
|
1.000-1.400
|
400-560
|
600-840
|
800-1.120
|
Urê
|
kg
|
330
|
66
|
132
|
198
|
Lân Supe
|
kg
|
600
|
120
|
240
|
360
|
Kali Clorua
|
kg
|
250
|
50
|
100
|
150
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU TĂNG VỤ ĐẬU TƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống:
|
kg
|
60
|
24
|
36
|
48
|
Urê
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH NHÂN
GIỐNG ĐẬU XANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Giống:
|
kg
|
30-35
|
12-14
|
18-21
|
24-28
|
Urê
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
80
|
160
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
20
|
40
|
60
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN
XUẤT KHOAI LANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I/- PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn
giải
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Đồng
bằng
|
Miền
Núi
|
Vùng
sâu, biên giới, hải đảo
|
Hom giống
|
kg
|
1.100-
1.400
|
440
- 560
|
660
- 840
|
880
- 1.120
|
Urê
|
kg
|
130
|
26
|
52
|
78
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
70
|
140
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
200
|
40
|
80
|
120
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
100
|
200
|
300
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
100
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐV
tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chị đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4013/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
7.235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|