|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND Bộ đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường Hòa Bình
Số hiệu:
|
40/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hinh
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2019/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của
Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC
ngày 28/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một
số điều của Luật
giá về thẩm định
giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 19/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá cho hoạt động
quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung - Phụ lục 1;
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích khí thải - Phụ lục 2;
3. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường nước mặt lục địa - Phụ lục 3;
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất - Phụ lục 4;
5. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích chất lượng nước mưa- Phụ lục 5;
6. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường đất - Phụ lục 6;
7. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích phóng xạ - Phụ lục 7;
8. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích nước thải - Phụ lục 8;
9. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích chất lượng trầm tích - Phụ lục 9;
10. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích chất thải - Phụ lục 10;
11. Đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục - Phụ lục 11;
12. Đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục - Phụ lục 12.
(có các phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được áp dụng khi thực hiện các nhiệm vụ, dự
án có sử dụng nguồn ngân sách nhà nước; đồng thời khuyến khích các thành phần
kinh tế khác áp dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 10 năm 2019
và thay thế Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi
trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng của Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học và Công báo
tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM, LT(120b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hinh
|
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính chi phí khấu
hao tài sản cố định
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
|
I.1
|
Hoạt động
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường
(1KK)
|
1
|
1KK1a
|
Nhiệt độ
|
49.483
|
1.475
|
6.156
|
0
|
1.469
|
58.583
|
11.717
|
70.300
|
57.114
|
11.423
|
68.500
|
2
|
1KK1b
|
Độ ẩm không
khí
|
49.483
|
1.475
|
6.156
|
0
|
1.469
|
58.583
|
11.717
|
70.300
|
57.114
|
11.423
|
68.500
|
3
|
1KK2a
|
Tốc độ gió
|
49.483
|
1.475
|
6.156
|
0
|
1.417
|
58.531
|
11.706
|
70.200
|
57.114
|
11.423
|
68.500
|
4
|
1KK2b
|
Hướng gió
|
49.483
|
1.475
|
6.156
|
0
|
1.417
|
58.531
|
11.706
|
70.200
|
57.114
|
11.423
|
68.500
|
5
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
49.483
|
1.475
|
6.156
|
0
|
1.417
|
58.531
|
11.706
|
70.200
|
57.114
|
11.423
|
68.500
|
6
|
1KK4a
|
Bụi lơ lửng
tổng số (TSP), Pb
|
196.942
|
4.637
|
10.962
|
2.316
|
4.338
|
219.195
|
43.839
|
263.000
|
214.857
|
42.971
|
257.800
|
7
|
1KK4b
|
Pb
|
196.942
|
4.637
|
10.962
|
4.338
|
4.338
|
221.217
|
44.243
|
265.500
|
216.879
|
43.376
|
260.300
|
8
|
1KK4c
|
Bụi PM10
|
422.018
|
4.637
|
10.962
|
4.338
|
4.338
|
446.293
|
89.259
|
535.600
|
441.955
|
88.391
|
530.300
|
9
|
1KK4d
|
Bụi PM2,5
|
422.018
|
4.637
|
10.962
|
4.338
|
4.338
|
446.293
|
89.259
|
535.600
|
441.955
|
88.391
|
530.300
|
10
|
1KK5a
|
CO (TCVN
7725: 2005)
|
126.605
|
20.644
|
152.323
|
0
|
179.088
|
478.660
|
95.732
|
574.400
|
299.572
|
59.914
|
359.500
|
11
|
1KK5b
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
126.605
|
20.749
|
16.772
|
2.316
|
6.833
|
173.275
|
34.655
|
207.900
|
166.442
|
33.288
|
199.700
|
12
|
1KK5c
|
CO (Phương
pháp lấy mẫu hấp thụ)
|
126.605
|
20.749
|
41.612
|
2.316
|
6.833
|
198.115
|
39.623
|
237.700
|
191.282
|
38.256
|
229.500
|
13
|
1KK6
|
NO2
|
126.605
|
14.199
|
28.037
|
3.400
|
9.906
|
182.147
|
36.429
|
218.600
|
172.241
|
34.448
|
206.700
|
14
|
1KK7
|
SO2
|
126.605
|
14.199
|
24.954
|
3.400
|
9.906
|
179.064
|
35.813
|
214.900
|
169.158
|
33.832
|
203.000
|
15
|
1KK8
|
O3
|
126.605
|
116.170
|
6.804
|
5.257
|
14.037
|
268.873
|
53.775
|
322.600
|
254.836
|
50.967
|
305.800
|
16
|
1KK9
|
Amoniac (NH3)
|
168.807
|
14.175
|
9.687
|
5.257
|
14.037
|
211.963
|
42.393
|
254.400
|
197.926
|
39.585
|
237.500
|
17
|
1KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
168.807
|
14.175
|
6.826
|
5.257
|
14.037
|
209.102
|
41.820
|
250.900
|
195.065
|
39.013
|
234.100
|
18
|
1KK11a
|
Hơi axit
(HCl)
|
168.807
|
14.175
|
11.213
|
5.257
|
14.037
|
213.489
|
42.698
|
256.200
|
199.452
|
39.890
|
239.300
|
19
|
1KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
168.807
|
14.175
|
11.213
|
5.257
|
14.037
|
213.489
|
42.698
|
256.200
|
199.452
|
39.890
|
239.300
|
20
|
1KK11c
|
Hơi axit
(HNO3)
|
168.807
|
14.175
|
11.213
|
5.257
|
14.037
|
213.489
|
42.698
|
256.200
|
199.452
|
39.890
|
239.300
|
21
|
1KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
168.807
|
14.175
|
11.213
|
5.257
|
14.037
|
213.489
|
42.698
|
256.200
|
199.452
|
39.890
|
239.300
|
22
|
1KK11đ
|
Hơi axit
(HCN)
|
168.807
|
14.175
|
11.213
|
5.257
|
14.037
|
213.489
|
42.698
|
256.200
|
199.452
|
39.890
|
239.300
|
23
|
1KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
168.807
|
14.270
|
6.458
|
5.257
|
14.037
|
208.829
|
41.766
|
250.600
|
194.792
|
38.958
|
233.800
|
24
|
1KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
168.807
|
14.270
|
6.458
|
5.257
|
14.037
|
208.829
|
41.766
|
250.600
|
194.792
|
38.958
|
233.800
|
25
|
1KK12C
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
168.807
|
14.270
|
6.458
|
5.257
|
14.037
|
208.829
|
41.766
|
250.600
|
194.792
|
38.958
|
233.800
|
26
|
1KK12d
|
Styren(C6H5CHCH2)
|
168.807
|
14.270
|
6.458
|
5.257
|
14.037
|
208.829
|
41.766
|
250.600
|
194.792
|
38.958
|
233.800
|
1.2
|
Hoạt động
phân tích môi trường không khí
trong phòng thí nghiệm (2KK)
|
1
|
2KK4a
|
Bụi TSP
|
37.219
|
2.109
|
68.418
|
2.187
|
2.327
|
112.260
|
22.452
|
134.700
|
109.933
|
21.987
|
131.900
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
118.484
|
111.001
|
50.328
|
20.604
|
80.079
|
380.496
|
76.099
|
456.600
|
300.417
|
60.083
|
360.500
|
3
|
2KK4c
|
Bụi PM10
|
37.219
|
2.109
|
68.418
|
20.604
|
80.079
|
208.429
|
41.686
|
250.100
|
128.350
|
25.670
|
154.000
|
4
|
2KX4d
|
Bụi PM2,5
|
37.219
|
2.109
|
68.418
|
20.604
|
80.079
|
208.429
|
41.686
|
250.100
|
128.350
|
25.670
|
154.000
|
5
|
2KK5a
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
118.484
|
36.457
|
251.068
|
50.104
|
90.841
|
546.954
|
109.391
|
656.300
|
456.113
|
91.223
|
547.300
|
6
|
2KK5b
|
CO (Phương
pháp lấy mẫu hấp thụ)
|
118.484
|
23.555
|
60.505
|
50.104
|
38.757
|
291.405
|
58.281
|
349.700
|
252.648
|
50.530
|
303.200
|
7
|
2KK6
|
NO2
|
105.766
|
23.555
|
52.777
|
11.337
|
45.029
|
238.464
|
47.693
|
286.200
|
193.435
|
38.687
|
232.100
|
8
|
2KK7
|
SO2
|
105.766
|
23.877
|
42.922
|
9.302
|
38.407
|
220.274
|
44.055
|
264.300
|
181.867
|
36.373
|
218.200
|
9
|
2KK8
|
O3
|
118.484
|
2.933
|
21.546
|
9.778
|
13.411
|
166.152
|
33.230
|
199.400
|
152.741
|
30.548
|
183.300
|
10
|
2KK9
|
NH3
|
105.766
|
17.781
|
62.699
|
9.302
|
42.748
|
238.296
|
47.659
|
286.000
|
195.548
|
39.110
|
234.700
|
11
|
2KK10
|
H2S
|
105.766
|
17.781
|
71.464
|
9.302
|
42.748
|
247.061
|
49.412
|
296.500
|
204.313
|
40.863
|
245.200
|
12
|
2KK11a
|
Hơi axit
(HCl)
|
105.766
|
17.781
|
56.633
|
5.986
|
35.139
|
221.305
|
44.261
|
265.600
|
186.166
|
37.233
|
223.400
|
13
|
2KK11b
|
Hơi axit
(HF)
|
105.766
|
17.781
|
56.633
|
5.986
|
35.139
|
221.305
|
44.261
|
265.600
|
186.166
|
37.233
|
223.400
|
14
|
2KK11c
|
Hơi axit
(HNO3)
|
105.766
|
17.781
|
56.633
|
5.986
|
35.139
|
221.305
|
44.261
|
265.600
|
186.166
|
37.233
|
223.400
|
15
|
2KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
105.766
|
17.781
|
56.633
|
5.986
|
35.139
|
221.305
|
44.261
|
265.600
|
186.166
|
37.233
|
223.400
|
16
|
2KK11đ
|
Hơi axit
(HCN)
|
105.766
|
17.781
|
56.633
|
5.986
|
35.139
|
221.305
|
44.261
|
265.600
|
186.166
|
37.233
|
223.400
|
17
|
2KK12a
|
Benzen
|
183.682
|
250.120
|
125.550
|
13.344
|
95.183
|
667.879
|
133.576
|
801.500
|
572.696
|
114.539
|
687.200
|
18
|
2KK12b
|
Toluen
|
183.682
|
250.120
|
125.550
|
13.344
|
95.183
|
667.879
|
133.576
|
801.500
|
572.696
|
114.539
|
687.200
|
19
|
2KK12c
|
Xylen
|
183.682
|
250.120
|
125.550
|
13.344
|
95.183
|
667.879
|
133.576
|
801.500
|
572.696
|
114.539
|
687.200
|
20
|
2KK12d
|
Styren(C6H5CHCH2)
|
183.682
|
250.120
|
125.550
|
13.344
|
95.183
|
667.879
|
133.576
|
801.500
|
572.696
|
114.539
|
687.200
|
II
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
II.1
|
Hoạt động
quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
|
a
|
Tiếng ồn
giao thông
|
1
|
1TO1a
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
67.477
|
775
|
13.014
|
0
|
2.728
|
83.994
|
16.799
|
100.800
|
81.266
|
16.253
|
97.500
|
2
|
1TO1b
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
67.477
|
775
|
13.014
|
0
|
2.728
|
83.994
|
16.799
|
100.800
|
81.266
|
16.253
|
97.500
|
3
|
1TO2
|
Cường độ
dòng xe
|
179.939
|
1.562
|
14.364
|
0
|
0
|
195.865
|
39.173
|
235.000
|
195.865
|
39.173
|
235.000
|
b
|
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
1TO3a
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
67.477
|
838
|
13.014
|
0
|
2.812
|
84.141
|
16.828
|
101.000
|
81.329
|
16.266
|
97.600
|
2
|
1TO3b
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
67.477
|
838
|
13.014
|
0
|
2.812
|
84.141
|
16.828
|
101.000
|
81.329
|
16.266
|
97.600
|
3
|
1TO3c
|
Mức ồn phân
vị (LA50)
|
67.477
|
838
|
13.014
|
0
|
2.812
|
84.141
|
16.828
|
101.000
|
81.329
|
16.266
|
97.600
|
4
|
1TO4
|
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
|
67.477
|
1.289
|
13.014
|
0
|
3.230
|
85.010
|
17.002
|
102.000
|
81.780
|
16.356
|
98.100
|
II.2
|
Hoạt động
xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
|
a
|
Tiếng ồn
giao thông
|
1
|
2TO1a
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
42.306
|
434
|
21.546
|
1.072
|
199
|
65.557
|
13.111
|
78.700
|
65.358
|
13.072
|
78.400
|
2
|
2TO1b
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
42.306
|
434
|
21.546
|
199
|
199
|
64.684
|
12.937
|
77.600
|
64.485
|
12.897
|
77.400
|
3
|
2TO2
|
Cường độ
dòng xe
|
63.459
|
885
|
21.546
|
1.871
|
347
|
88.108
|
17.622
|
105.700
|
87.761
|
17.552
|
105.300
|
b
|
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
2TO3a
|
Mức ồn
trung bình(LAeq)
|
63.459
|
434
|
21.546
|
1.072
|
199
|
86.710
|
17.342
|
104.100
|
86.511
|
17.302
|
103.800
|
2
|
2TO3b
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
63.459
|
434
|
21.546
|
199
|
199
|
85.837
|
17.167
|
103.000
|
85.638
|
17.128
|
102.800
|
3
|
2TO3c
|
Mức ồn phân
vị (LA50)
|
63.459
|
434
|
21.546
|
199
|
199
|
85.837
|
17.167
|
103.000
|
85.638
|
17.128
|
102.800
|
4
|
2TO4
|
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
|
95.189
|
885
|
21.546
|
2.037
|
347
|
120.004
|
24.001
|
144.000
|
119.657
|
23.931
|
143.600
|
III
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
|
III.1
|
Công tác
quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)
|
1
|
1ĐR01
|
Độ rung
|
101.216
|
1.744
|
12.420
|
0
|
7.836
|
123.216
|
24.643
|
147.900
|
115.380
|
23.076
|
138.500
|
III.2
|
Công tác
quan trắc độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)
|
1
|
2ĐR01
|
Độ rung
|
42.306
|
885
|
21.546
|
2.037
|
347
|
67.121
|
13.424
|
80.500
|
66.774
|
13.355
|
80.100
|
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài
sản cố định
|
Đơn giá không tính chi phí khấu
hao tài sản cố định
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc khí thải tại hiện trường
|
a
|
Các
thông số khí tượng
|
|
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
87.217
|
3.002
|
5.673
|
0
|
1.168
|
97.060
|
19.412
|
116.500
|
95.892
|
19.178
|
115.100
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
87.217
|
3.002
|
5.673
|
0
|
1.168
|
97.060
|
19.412
|
116.500
|
95.892
|
19.178
|
115.100
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
87.217
|
3.002
|
5.673
|
0
|
1.168
|
97.060
|
19.412
|
116.500
|
95.892
|
19.178
|
115.100
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
87.217
|
3.002
|
5.673
|
0
|
1.168
|
97.060
|
19.412
|
116.500
|
95.892
|
19.178
|
115.100
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí
quyển
|
87.217
|
3.002
|
5.672
|
0
|
3.008
|
98.899
|
19.780
|
118.700
|
95.891
|
19.178
|
115.100
|
b
|
Các
thông số khí thải
|
b1
|
Các
thông số đo tại hiện trường
|
|
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ
|
171.528
|
27.781
|
7.211
|
24.335
|
177.892
|
408.747
|
81.749
|
490.500
|
230.855
|
46.171
|
277.000
|
7
|
1KT5
|
Vận tốc
|
233.901
|
65.955
|
7.211
|
24.335
|
5.415
|
336.817
|
67.363
|
404.200
|
331.402
|
66.280
|
397.700
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
98.471
|
75.553
|
7.211
|
23.894
|
40.560
|
245.689
|
49.138
|
294.800
|
205.129
|
41.026
|
246.200
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng
mol phân tử khí khô
|
98.471
|
68.216
|
48.613
|
23.894
|
40.560
|
279.754
|
55.951
|
335.700
|
239.194
|
47.839
|
287.000
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
154.740
|
27.781
|
7.211
|
23.894
|
3.008
|
216.634
|
43.327
|
260.000
|
213.626
|
42.725
|
256.400
|
11
|
1KT9a
|
Khí Oxy (O2)
|
233.901
|
86.319
|
160.142
|
24.335
|
95.453
|
600.150
|
120.030
|
720.200
|
504.697
|
100.939
|
605.600
|
12
|
1KT9b
|
Khí: CO
|
233.901
|
77.905
|
328.622
|
24.335
|
95.453
|
760.216
|
152.043
|
912.300
|
664.763
|
132.953
|
797.700
|
13
|
1KT9c
|
Khí: NO
|
233.901
|
90.525
|
263.822
|
24.335
|
95.453
|
708.036
|
141.607
|
849.600
|
612.583
|
122.517
|
735.100
|
14
|
1KT9d
|
Khí: NO2
|
233.901
|
86.319
|
263.822
|
24.335
|
95.453
|
703.830
|
140.766
|
844.600
|
608.377
|
121.675
|
730.100
|
15
|
1KT9đ
|
Khí: SO2
|
233.901
|
89.263
|
328.622
|
24.335
|
95.453
|
771.574
|
154.315
|
925.900
|
676.121
|
135.224
|
811.300
|
b2
|
Lấy mẫu
ngoài hiện trường
|
16
|
1KT9e
|
Khí: NOx
|
218.308
|
94.732
|
68.017
|
24.335
|
23.956
|
429.348
|
85.870
|
515.200
|
405.392
|
81.078
|
486.500
|
17
|
1KT9f
|
Khí: SO2
|
218.308
|
89.263
|
138.093
|
0
|
18.836
|
464.500
|
92.900
|
557.400
|
445.664
|
89.133
|
534.800
|
18
|
1KT9g
|
Khí CO
|
218.308
|
28.894
|
13.103
|
0
|
18.836
|
279.141
|
55.828
|
335.000
|
260.305
|
52.061
|
312.400
|
19
|
1KT10a
|
Bụi tổng số
|
1.369.567
|
80.154
|
160.707
|
24.335
|
101.876
|
1.736.639
|
347.328
|
2.084.000
|
1.634.763
|
326.953
|
1.961.700
|
20
|
1KT10b
|
Bụi PM10
|
1.369.567
|
80.154
|
160.707
|
24.335
|
101.876
|
1.736.639
|
347.328
|
2.084.000
|
1.634.763
|
326.953
|
1.961.700
|
21
|
1KT11a
|
HCl
|
218.308
|
93.261
|
53.483
|
24.335
|
30.068
|
419.455
|
83.891
|
503.300
|
389.387
|
77.877
|
467.300
|
22
|
1KT11a
|
HF
|
218.308
|
93.261
|
53.483
|
30.068
|
30.068
|
425.188
|
85.038
|
510.200
|
395.120
|
79.024
|
474.100
|
23
|
1KT11c
|
h2so4
|
218.308
|
93.261
|
53.483
|
30.068
|
30.068
|
425.188
|
85.038
|
510.200
|
395.120
|
79.024
|
474.100
|
24
|
1KT12a1
|
Kim loại Pb
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
25
|
1KT12a2
|
Kim loại Cd
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
26
|
1KT12b1
|
Kim loại As
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
27
|
1KT12b2
|
Kim loại Sb
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
28
|
1KT12b3
|
Kim loại Se
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
29
|
1KT12b4
|
Kim loại Hg
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
30
|
1KT12c1
|
Kim loại Cu
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
31
|
1KT12c2
|
Kim loại Cr
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
32
|
1KT12c3
|
Kim loại Mn
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
33
|
1KT12c4
|
Kim loại Zn
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
34
|
1KT12c5
|
Kim loại Ni
|
239.674
|
104.979
|
561.697
|
24.335
|
101.876
|
1.032.561
|
206.512
|
1.239.100
|
930.685
|
186.137
|
1.116.800
|
35
|
1KT12d
|
Hg
|
410.870
|
117.099
|
293.047
|
24.335
|
101.876
|
947.227
|
189.445
|
1.136.700
|
845.351
|
169.070
|
1.014.400
|
36
|
1KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
410.870
|
107.941
|
243.963
|
24.335
|
30.068
|
817.177
|
163.435
|
980.600
|
787.109
|
157.422
|
944.500
|
37
|
1KT13b
|
Tổng các hợp
chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
374.242
|
107.941
|
243.963
|
24.335
|
30.068
|
780.549
|
156.110
|
936.700
|
750.481
|
150.096
|
900.600
|
c
|
Các đặc
tính nguồn thải
|
38
|
1KT15a
|
Chiều cao
nguồn thải
|
281.345
|
5.094
|
2.754
|
0
|
900
|
290.093
|
58.019
|
348.100
|
289.193
|
57.839
|
347.000
|
39
|
1KT15b
|
Đường kính
trong miệng ống khói
|
281.345
|
5.094
|
2.754
|
0
|
900
|
290.093
|
58.019
|
348.100
|
289.193
|
57.839
|
347.000
|
40
|
1KT16
|
Lưu lượng khí
thải
|
342.392
|
21.967
|
7.212
|
24.335
|
7.043
|
402.949
|
80.590
|
483.500
|
395.906
|
79.181
|
475.100
|
II
|
Hoạt động
phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
|
1
|
2KT9a
|
Khí CO
|
169.225
|
953
|
57.462
|
1.072
|
1.865
|
230.577
|
46.115
|
276.700
|
228.712
|
45.742
|
274.500
|
2
|
2KT9b
|
Khí NOx
|
169.225
|
953
|
52.348
|
1.072
|
1.865
|
225.463
|
45.093
|
270.600
|
223.598
|
44.720
|
268.300
|
3
|
2KT9C
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
169.225
|
953
|
40.255
|
1.072
|
1.865
|
213.370
|
42.674
|
256.000
|
211.505
|
42.301
|
253.800
|
4
|
2KT10a
|
Bụi tổng số
|
169.225
|
7.324
|
100.173
|
28.710
|
11.958
|
317.390
|
63.478
|
380.900
|
305.432
|
61.086
|
366.500
|
5
|
2KT10b
|
Bụi PM10
|
169.225
|
7.324
|
100.173
|
28.710
|
11.958
|
317.390
|
63.478
|
380.900
|
305.432
|
61.086
|
366.500
|
6
|
2KT11a
|
HCl
|
189.574
|
20.504
|
51.348
|
16.285
|
42.398
|
320.109
|
64.022
|
384.100
|
277.711
|
55.542
|
333.300
|
7
|
2KT11b
|
HF
|
189.574
|
20.504
|
51.348
|
42.398
|
42.398
|
346.222
|
69.244
|
415.500
|
303.824
|
60.765
|
364.600
|
8
|
2KT11c
|
H2SO4
|
189.574
|
20.504
|
51.348
|
16.285
|
42.398
|
320.109
|
64.022
|
384.100
|
277.711
|
55.542
|
333.300
|
9
|
2KT12a1
|
Pb
|
189.574
|
120.527
|
69.142
|
55.324
|
201.677
|
636.244
|
127.249
|
763.500
|
434.567
|
86.913
|
521.500
|
10
|
2KT12a2
|
Cd
|
189.574
|
120.527
|
69.142
|
55.324
|
201.677
|
636.244
|
127.249
|
763.500
|
434.567
|
86.913
|
521.500
|
11
|
2KT12b1
|
As
|
189.574
|
81.790
|
197.929
|
71.976
|
269.494
|
810.763
|
162.153
|
972.900
|
541.269
|
108.254
|
649.500
|
12
|
2KT12b2
|
Se
|
189.574
|
81.790
|
197.929
|
71.976
|
269.494
|
810.763
|
162.153
|
972.900
|
541.269
|
108.254
|
649.500
|
13
|
2KT12b3
|
Sb
|
189.574
|
81.790
|
197.929
|
71.976
|
269.494
|
810.763
|
162.153
|
972.900
|
541.269
|
108.254
|
649.500
|
14
|
2KT12b4
|
Hg
|
189.574
|
81.790
|
197.929
|
71.976
|
269.494
|
810.763
|
162.153
|
972.900
|
541.269
|
108.254
|
649.500
|
15
|
2KT12c1
|
Cu
|
189.574
|
50.309
|
55.534
|
49.369
|
181.461
|
526.247
|
105.249
|
631.500
|
344.786
|
68.957
|
413.700
|
16
|
2KT12C2
|
Cr
|
189.574
|
50.309
|
55.534
|
49.369
|
181.461
|
526.247
|
105.249
|
631.500
|
344.786
|
68.957
|
413.700
|
17
|
2KT12c3
|
Zn
|
189.574
|
50.309
|
55.534
|
49.369
|
181.461
|
526.247
|
105.249
|
631.500
|
344.786
|
68.957
|
413.700
|
18
|
2KT12c4
|
Mn
|
189.574
|
50.309
|
55.534
|
49.369
|
181.461
|
526.247
|
105.249
|
631.500
|
344.786
|
68.957
|
413.700
|
19
|
2KT12c5
|
Ni
|
189.574
|
50.309
|
55.534
|
49.369
|
181.461
|
526.247
|
105.249
|
631.500
|
344.786
|
68.957
|
413.700
|
20
|
2KT12d
|
Hg
|
189.574
|
81.790
|
77.085
|
49.369
|
269.494
|
667.312
|
133.462
|
800.800
|
397.818
|
79.564
|
477.400
|
21
|
2KT13a
|
Hợp chất hữu
cơ
|
262.403
|
104.561
|
89.100
|
74.402
|
254.529
|
784.995
|
156.999
|
942.000
|
530.466
|
106.093
|
636.600
|
22
|
2KT13b
|
Tổng các hợp
chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
262.403
|
104.561
|
89.100
|
74.402
|
254.529
|
784.995
|
156.999
|
942.000
|
530.466
|
106.093
|
636.600
|
23
|
2KT14
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
262.403
|
76.703
|
770.958
|
102.469
|
588.441
|
1.800.974
|
360.195
|
2.161.200
|
1.212.533
|
242.507
|
1.455.000
|
PHỤ LỤC SỐ 3
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài
sản cố định
|
Đơn giá không tính chi phí khấu
hao tài sản cố định
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại
hiện trường (1NM)
|
1
|
1NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
44.985
|
3.147
|
61.074
|
0
|
28.473
|
137.679
|
27.536
|
165.200
|
109.206
|
21.841
|
131.000
|
2
|
1NM1a2
|
pH
|
44.985
|
3.147
|
72.846
|
0
|
28.473
|
149.451
|
29.890
|
179.300
|
120.978
|
24.196
|
145.200
|
3
|
1NM1b
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
44.985
|
3.092
|
63.526
|
0
|
28.473
|
140.076
|
28.015
|
168.100
|
111.603
|
22.321
|
133.900
|
4
|
1NM2a
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
44.985
|
3.653
|
70.686
|
0
|
28.473
|
147.797
|
29.559
|
177.400
|
119.324
|
23.865
|
143.200
|
5
|
1NM2b
|
Độ đục
|
44.985
|
3.222
|
86.206
|
0
|
28.473
|
162.886
|
32.577
|
195.500
|
134.413
|
26.883
|
161.300
|
6
|
1NM3a
|
Tổng chất
rắn hòa tan (TDS)
|
44.985
|
4.299
|
71.064
|
0
|
28.473
|
148.821
|
29.764
|
178.600
|
120.348
|
24.070
|
144.400
|
7
|
1NM3b
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
44.985
|
4.299
|
71.064
|
0
|
28.473
|
148.821
|
29.764
|
178.600
|
120.348
|
24.070
|
144.400
|
8
|
1NM4
|
Đo đồng thời
đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ
dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
196.942
|
10.390
|
253.044
|
0
|
83.252
|
543.628
|
108.726
|
652.400
|
460.376
|
92.075
|
552.500
|
9
|
1NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
50.164
|
1.278
|
35.078
|
0
|
5.441
|
91.961
|
18.392
|
110.400
|
86.520
|
17.304
|
103.800
|
10
|
1NM6a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BODs)
|
50.164
|
1.278
|
39.690
|
0
|
5.441
|
96.573
|
19.315
|
115.900
|
91.132
|
18.226
|
109.400
|
11
|
1NM6b
|
Nhu cầu oxy
hóa học (COD)
|
50.164
|
1.278
|
39.690
|
0
|
5.441
|
96.573
|
19.315
|
115.900
|
91.132
|
18.226
|
109.400
|
12
|
1NM7a1
|
Amoni (NH4+)
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
13
|
1NM7a2
|
Nitrit (NO2-)
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
14
|
1NM7a3
|
Nitrat (NO3-)
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
15
|
1NM7a4
|
Tổng N
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
16
|
1NM7a5
|
Tổng P
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
17
|
1NM7a6
|
Sulphat (SO42-)
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
18
|
1NM7a7
|
Florua (F-)
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
19
|
1NM7a8
|
Crom (VI)
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
20
|
1NM7a9
|
Photphat (PO43-)
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
21
|
1NM7a10
|
Clorua (Cl-)
|
56.269
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
104.708
|
20.942
|
125.700
|
95.974
|
19.195
|
115.200
|
22
|
1NM7b1
|
Kim loại nặng
Pb
|
42.202
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
90.641
|
18.128
|
108.800
|
81.907
|
16.381
|
98.300
|
23
|
1NM7b2
|
Kim loại nặng
Cd
|
42.202
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.232
|
90.139
|
18.028
|
108.200
|
81.907
|
16.381
|
98.300
|
24
|
1NM7b3
|
Kim loại nặng
Hg
|
42.202
|
1.278
|
38.427
|
0
|
502
|
82.409
|
16.482
|
98.900
|
81.907
|
16.381
|
98.300
|
25
|
1NM7b4
|
Kim loại nặng
As
|
42.202
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
90.641
|
18.128
|
108.800
|
81.907
|
16.381
|
98.300
|
26
|
1NM7b5
|
Kim loại nặng
Fe
|
42.202
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
90.641
|
18.128
|
108.800
|
81.907
|
16.381
|
98.300
|
27
|
1NM7b6
|
Kim loại nặng
Cu
|
42.202
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
90.641
|
18.128
|
108.800
|
81.907
|
16.381
|
98.300
|
28
|
1NM7b7
|
Kim loại nặng
Zn
|
42.202
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
90.641
|
18.128
|
108.800
|
81.907
|
16.381
|
98.300
|
29
|
1NM7b8
|
Kim loại nặng
Mn
|
42.202
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
90.641
|
18.128
|
108.800
|
81.907
|
16.381
|
98.300
|
30
|
1NM7b9
|
Kim loại nặng
Ni
|
42.202
|
1.278
|
38.427
|
0
|
8.734
|
90.641
|
18.128
|
108.800
|
81.907
|
16.381
|
98.300
|
31
|
1NM8
|
Tổng Dầu, mỡ
|
56.269
|
1.269
|
46.926
|
0
|
5.441
|
109.905
|
21.981
|
131.900
|
104.464
|
20.893
|
125.400
|
32
|
1NM9a
|
Coliform
|
56.269
|
1.278
|
35.046
|
0
|
5.441
|
98.034
|
19.607
|
117.600
|
92.593
|
18.519
|
111.100
|
33
|
1NM9b
|
E.Coli
|
56.269
|
1.278
|
35.046
|
0
|
5.441
|
98.034
|
19.607
|
117.600
|
92.593
|
18.519
|
111.100
|
34
|
1NM10
|
Tổng cacbon
hữu cơ (TOC)
|
56.269
|
1.278
|
35.035
|
0
|
11.331
|
103.913
|
20.783
|
124.700
|
92.582
|
18.516
|
111.100
|
35
|
1NM11
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo hữu cơ:(Aldrin, Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor
&Heptachlorepoxide)
|
62.374
|
1.278
|
36.342
|
0
|
2.315
|
102.309
|
20.462
|
122.800
|
99.994
|
19.999
|
120.000
|
36
|
1NM12
|
Hóa chất
BVTV nhóm phot pho hữu cơ
|
62.374
|
1.278
|
36.342
|
0
|
2.315
|
102.309
|
20.462
|
122.800
|
99.994
|
19.999
|
120.000
|
37
|
1NM13
|
Xyanua
(CN*)
|
56.269
|
1.278
|
38.297
|
0
|
12.322
|
108.166
|
21.633
|
129.800
|
95.844
|
19.169
|
115.000
|
38
|
1NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
62.374
|
1.278
|
38.297
|
0
|
12.322
|
114.271
|
22.854
|
137.100
|
101.949
|
20.390
|
122.300
|
39
|
1NM15
|
Phenol
|
62.374
|
1.278
|
38.297
|
0
|
12.322
|
114.271
|
22.854
|
137.100
|
101.949
|
20.390
|
122.300
|
II
|
Hoạt động
phân tích môi trường nước mặt lục địa
trong phòng thí nghiệm (2NM)
|
1
|
2NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
80.968
|
2.497
|
7.171
|
6.654
|
3.878
|
101.168
|
20.234
|
121.400
|
97.290
|
19.458
|
116.700
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
83.743
|
67.759
|
17.907
|
7.435
|
22.785
|
199.629
|
39.926
|
239.600
|
176.844
|
35.369
|
212.200
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy
hóa học (COD)
|
102.352
|
22.272
|
44.178
|
11.022
|
26.585
|
206.409
|
41.282
|
247.700
|
179.824
|
35.965
|
215.800
|
4
|
2NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
93.048
|
25.050
|
39.590
|
11.337
|
18.489
|
187.514
|
37.503
|
225.000
|
169.025
|
33.805
|
202.800
|
5
|
2NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
93.048
|
29.573
|
96.323
|
11.337
|
19.689
|
249.970
|
49.994
|
300.000
|
230.281
|
46.056
|
276.300
|
6
|
2NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
93.048
|
30.871
|
25.208
|
11.337
|
19.689
|
180.153
|
36.031
|
216.200
|
160.464
|
32.093
|
192.600
|
7
|
2NM7d
|
Tổng p
|
148.072
|
39.459
|
24.480
|
18.968
|
23.227
|
254.206
|
50.841
|
305.000
|
230.979
|
46.196
|
277.200
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
169.225
|
26.105
|
34.597
|
23.526
|
23.409
|
276.862
|
55.372
|
332.200
|
253.453
|
50.691
|
304.100
|
9
|
2NM7e1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
213.271
|
106.563
|
54.378
|
44.296
|
30.858
|
449.366
|
89.873
|
539.200
|
418.508
|
83.702
|
502.200
|
10
|
2NM7e2
|
Kim loại
nặng (Cd)
|
213.271
|
106.563
|
54.378
|
30.858
|
30.858
|
435.928
|
87.186
|
523.100
|
405.070
|
81.014
|
486.100
|
11
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng
(As)
|
213.271
|
66.183
|
76.732
|
44.296
|
33.355
|
433.837
|
86.767
|
520.600
|
400.482
|
80.096
|
480.600
|
12
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
213.271
|
71.029
|
80.104
|
44.296
|
33.355
|
442.055
|
88.411
|
530.500
|
408.700
|
81.740
|
490.400
|
13
|
2NM7h1
|
Kim loại
(Fe)
|
148.072
|
48.369
|
34.830
|
34.665
|
31.551
|
297.487
|
59.497
|
357.000
|
265.936
|
53.187
|
319.100
|
14
|
2NM7h2
|
Kim loại
(Cu)
|
148.072
|
48.369
|
34.830
|
34.665
|
31.551
|
297.487
|
59.497
|
357.000
|
265.936
|
53.187
|
319.100
|
15
|
2NM7h3
|
Kim loại
(Zn)
|
148.072
|
48.369
|
34.830
|
34.665
|
31.551
|
297.487
|
59.497
|
357.000
|
265.936
|
53.187
|
319.100
|
16
|
2NM7h4
|
Kim loại
(Mn)
|
148.072
|
48.369
|
34.830
|
34.665
|
31.551
|
297.487
|
59.497
|
357.000
|
265.936
|
53.187
|
319.100
|
17
|
2NM7h5
|
Kim loại
(Cr)
|
148.072
|
48.369
|
34.830
|
34.665
|
31.551
|
297.487
|
59.497
|
357.000
|
265.936
|
53.187
|
319.100
|
18
|
2NM7h6
|
Kim loại
(Ni)
|
148.072
|
48.369
|
34.830
|
34.665
|
31.551
|
297.487
|
59.497
|
357.000
|
265.936
|
53.187
|
319.100
|
19
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
126.919
|
25.774
|
67.759
|
7.885
|
20.165
|
248.502
|
49.700
|
298.200
|
228.337
|
45.667
|
274.000
|
20
|
2NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
126.919
|
26.178
|
19.673
|
13.050
|
16.997
|
202.817
|
40.563
|
243.400
|
185.820
|
37.164
|
223.000
|
21
|
2NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
89.964
|
17.326
|
75.254
|
5.986
|
19.762
|
208.292
|
41.658
|
250.000
|
188.530
|
37.706
|
226.200
|
22
|
2NM7m
|
Florua (F-)
|
105.766
|
24.765
|
76.860
|
13.379
|
25.426
|
246.196
|
49.239
|
295.400
|
220.770
|
44.154
|
264.900
|
23
|
2NM7n
|
Crom (VI)
|
105.766
|
26.178
|
30.726
|
13.379
|
21.005
|
197.054
|
39.411
|
236.500
|
176.049
|
35.210
|
211.300
|
24
|
2NM8
|
Tổng Dầu, mỡ
|
213.271
|
75.048
|
209.747
|
27.129
|
24.432
|
549.627
|
109.925
|
659.600
|
525.195
|
105.039
|
630.200
|
25
|
2NM9a1
|
Coliform
(TCVN 6187-1:2009)
|
169.225
|
6.596
|
230.212
|
37.495
|
31.552
|
475.080
|
95.016
|
570.100
|
443.528
|
88.706
|
532.200
|
26
|
2NM9a2
|
Coliform
(TCVN 6187-2:1996)
|
169.225
|
6.596
|
235.491
|
37.495
|
31.552
|
480.359
|
96.072
|
576.400
|
448.807
|
89.761
|
538.600
|
27
|
2NM9b1
|
E.Coli
(TCVN 6187-1:2009)
|
169.225
|
6.596
|
230.212
|
37.495
|
31.552
|
475.080
|
95.016
|
570.100
|
443.528
|
88.706
|
532.200
|
28
|
2NM9b2
|
E.Coli
(TCVN 6187-2:1996)
|
169.225
|
6.596
|
235.491
|
37.495
|
31.552
|
480.359
|
96.072
|
576.400
|
448.807
|
89.761
|
538.600
|
29
|
2NM10
|
Tổng cácbon
hữu cơ (TOC)
|
169.225
|
39.459
|
43.247
|
31.706
|
20.472
|
304.109
|
60.822
|
364.900
|
283.637
|
56.727
|
340.400
|
30
|
2NM11
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo hữu cơ (*)
|
355.451
|
71.206
|
1.319.976
|
89.106
|
46.838
|
1.882.577
|
376.515
|
2.259.100
|
1.835.739
|
367.148
|
2.202.900
|
31
|
2NM12
|
Hóa chất
BVTV nhóm Phot pho hữu cơ (**)
|
355.451
|
71.206
|
1.319.976
|
89.106
|
46.838
|
1.882.577
|
376.515
|
2.259.100
|
1.835.739
|
367.148
|
2.202.900
|
32
|
2NM13
|
Xyanua (CN)
|
142.180
|
36.159
|
165.461
|
37.220
|
24.432
|
405.452
|
81.090
|
486.500
|
381.020
|
76.204
|
457.200
|
33
|
2NM14
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
236.967
|
84.431
|
266.818
|
31.706
|
20.875
|
640.797
|
128.159
|
769.000
|
619.922
|
123.984
|
743.900
|
34
|
2NM15
|
Phenol tổng
|
236.967
|
67.158
|
147.954
|
37.220
|
24.432
|
513.731
|
102.746
|
616.500
|
489.299
|
97.860
|
587.200
|
35
|
2NM16
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)
|
236.967
|
77.816
|
860.058
|
65.709
|
60.989
|
1.301.539
|
260.308
|
1.561.800
|
1.240.550
|
248.110
|
1.488.700
|
*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666,
Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH,
HeptacJor,Heptaclor
**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl
paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon,
Dimethoate...
PHỤ LỤC SỐ 4
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
1
|
1NN1a
|
Nhiệt độ nước
|
37.623
|
3.094
|
59.438
|
0
|
9.196
|
109.351
|
21.870
|
131.200
|
100.155
|
20.031
|
120.200
|
2
|
1NN1b
|
pH
|
37.623
|
3.094
|
67.214
|
0
|
9.196
|
117.127
|
23.425
|
140.600
|
107.931
|
21.586
|
129.500
|
3
|
1NN2
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
37.623
|
4.856
|
73.019
|
0
|
9.196
|
124.694
|
24.939
|
149.600
|
115.498
|
23.100
|
138.600
|
4
|
1NN3a
|
Độ đục
|
37.623
|
3.446
|
70.016
|
0
|
9.196
|
120.281
|
24.056
|
144.300
|
111.085
|
22.217
|
133.300
|
5
|
1NN3b
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
37.623
|
4.366
|
66.798
|
0
|
9.196
|
117.983
|
23.597
|
141.600
|
108.787
|
21.757
|
130.500
|
6
|
1NN3b
|
Thế Ôxy hóa
khử (ORP)
|
37.623
|
3.094
|
73.019
|
0
|
9.196
|
122.932
|
24.586
|
147.500
|
113.736
|
22.747
|
136.500
|
7
|
1NN3d
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
37.623
|
3.094
|
66.798
|
0
|
9.196
|
116.711
|
23.342
|
140.100
|
107.515
|
21.503
|
129.000
|
8
|
1NN4
|
Lấy mẫu,
phân tích đồng thời:
- Nhiệt
độ, pH;
- Oxy
hòa tan (DO);
- Tổng
chất rắn hòa tan (TDS);Thế oxi hóa khử (ORP)
- Độ đục,
Độ dẫn điện (EC)
(Giá
tính cho một mẫu)
|
140.673
|
10.390
|
245.268
|
0
|
9.196
|
405.527
|
81.105
|
486.600
|
396.331
|
79.266
|
475.600
|
9
|
1NN5a
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
37.623
|
2.908
|
42.746
|
0
|
5.608
|
88.885
|
17.777
|
106.700
|
83.277
|
16.655
|
99.900
|
10
|
1NN5b
|
Chất rắn tổng
số (TS)
|
37.623
|
2.908
|
42.746
|
0
|
5.608
|
88.885
|
17.777
|
106.700
|
83.277
|
16.655
|
99.900
|
11
|
1NN6
|
Độ cứng tổng
số theo CaCO3;
|
37.623
|
2.908
|
42.746
|
0
|
5.608
|
88.885
|
17.777
|
106.700
|
83.277
|
16.655
|
99.900
|
12
|
1NN7a1
|
Nitơ amôn
(NH4+)
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
13
|
1NN7a2
|
Nitrite (NO2-)
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
14
|
1NN7a3
|
Nitrate (NO3-)
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
15
|
1NN7a4
|
Chỉ số
permanganat
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
16
|
1NN7a5
|
Oxyt Silic
(SiO3)
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
17
|
1NN7a6
|
Tổng N
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
18
|
1NN7a7
|
Tổng P
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
19
|
1NN7a8
|
Sulphat (SO42-)
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
20
|
1NN7a9
|
Photphat (PO43-)
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
21
|
1NN7a10
|
Clorua (Cl-)
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
22
|
1NN7b1
|
Kim loại nặng
Pb
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
23
|
1NN7b2
|
Kim loại
năng Cd
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
24
|
1NN7b3
|
Kim loại nặng
Hg
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
25
|
1NN7b4
|
Kim loại nặng
As
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
26
|
1NN7b5
|
Kim loại nặng
Se
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
27
|
lNN7b6
|
Kim loại nặng
Cr (VI)
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
28
|
1NN7b7
|
Kim loại nặng
Fe
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
29
|
1NN7b8
|
Kim loại nặng
Cu
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
30
|
1NN7b9
|
Kim loại nặng
Zn
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
31
|
1NN7b10
|
Kim loại nặng
Mn
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
32
|
1NN7b11
|
Kim loại nặng
Ni
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
33
|
1NN8
|
Cyanua (CN-)
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
34
|
1NN9a
|
Coliform
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
35
|
1NN9b
|
Ecoli
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
36
|
1NN10
|
Thuốc BVTV
nhóm CIo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor
&Heptachlorepoxide)
|
46.780
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
106.836
|
21.367
|
128.200
|
101.228
|
20.246
|
121.500
|
37
|
1NN11
|
Thuốc BVTV
nhóm Phot pho hữu cơ
|
46.780
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
106.836
|
21.367
|
128.200
|
101.228
|
20.246
|
121.500
|
38
|
1NN12
|
Phenol tổng
|
42.202
|
3.494
|
50.954
|
0
|
5.608
|
102.258
|
20.452
|
122.700
|
96.650
|
19.330
|
116.000
|
II
|
Hoạt động phân tích nước dưới
đất trong phòng thí nghiệm
|
1
|
2NN5a
|
Chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
74.438
|
2.624
|
12.447
|
10.563
|
12.469
|
112.541
|
22.508
|
135.000
|
100.072
|
20.014
|
120.100
|
2
|
2NN5b
|
Chất rắn tổng
số (TS)
|
65.805
|
2.624
|
12.447
|
10.563
|
12.469
|
103.908
|
20.782
|
124.700
|
91.439
|
18.288
|
109.700
|
3
|
2NN6
|
Độ cứng tổng
số theo CaCO3
|
65.805
|
26.298
|
45.318
|
9.025
|
22.671
|
169.117
|
33.823
|
202.900
|
146.446
|
29.289
|
175.700
|
4
|
2NN7a
|
Chỉ số
permanganat
|
74.438
|
22.375
|
77.980
|
11.022
|
34.628
|
220.443
|
44.089
|
264.500
|
185.815
|
37.163
|
223.000
|
5
|
2NN7b
|
Amoni (NH4+)
|
74.438
|
25.107
|
38.726
|
12.346
|
23.006
|
173.623
|
34.725
|
208.300
|
150.617
|
30.123
|
180.700
|
6
|
2NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
74.438
|
29.630
|
100.859
|
11.337
|
24.686
|
240.950
|
48.190
|
289.100
|
216.264
|
43.253
|
259.500
|
7
|
2NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
74.438
|
30.834
|
29.744
|
11.337
|
24.686
|
171.039
|
34.208
|
205.200
|
146.353
|
29.271
|
175.600
|
8
|
2NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
74.438
|
25.799
|
72.295
|
13.379
|
20.889
|
206.800
|
41.360
|
248.200
|
185.911
|
37.182
|
223.100
|
9
|
2NN7e
|
Florua (F-)
|
84.613
|
26.236
|
87.545
|
13.379
|
20.889
|
232.662
|
46.532
|
279.200
|
211.773
|
42.355
|
254.100
|
10
|
2NN7f
|
Photphat
(PO43-)
|
84.613
|
26.236
|
24.209
|
15.992
|
22.274
|
173.325
|
34.665
|
208.000
|
151.050
|
30.210
|
181.300
|
11
|
2NN7g
|
Oxyt Silic
(SiO3)
|
84.613
|
25.799
|
18.856
|
15.992
|
22.274
|
167.535
|
33.507
|
201.000
|
145.260
|
29.052
|
174.300
|
12
|
2NN7h
|
Tổng N
|
126.919
|
22.840
|
39.133
|
23.526
|
29.519
|
241.938
|
48.388
|
290.300
|
212.418
|
42.484
|
254.900
|
13
|
2NN7i
|
Crom (VI)
(Cr6+)
|
84.613
|
26.236
|
38.584
|
15.992
|
22.274
|
187.700
|
37.540
|
225.200
|
165.425
|
33.085
|
198.500
|
14
|
2NN7k
|
Tổng P
|
137.495
|
39.562
|
29.286
|
18.968
|
29.519
|
254.831
|
50.966
|
305.800
|
225.311
|
45.062
|
270.400
|
15
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
84.613
|
21.537
|
79.790
|
15.176
|
20.259
|
221.376
|
44.275
|
265.700
|
201.116
|
40.223
|
241.300
|
16
|
2NN7m1
|
Kim loại
nặng (Pb)
|
142.180
|
106.666
|
52.974
|
36.944
|
51.044
|
389.808
|
77.962
|
467.800
|
338.764
|
67.753
|
406.500
|
17
|
2NN7m2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
142.180
|
106.666
|
52.974
|
36.944
|
51.044
|
389.808
|
77.962
|
467.800
|
338.764
|
67.753
|
406.500
|
18
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng
(As)
|
142.180
|
66.309
|
59.379
|
53.596
|
78.524
|
399.988
|
79.998
|
480.000
|
321.464
|
64.293
|
385.800
|
19
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng
(Se)
|
142.180
|
66.309
|
59.379
|
53.596
|
78.524
|
399.988
|
79.998
|
480.000
|
321.464
|
64.293
|
385.800
|
20
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
142.180
|
66.309
|
59.379
|
53.596
|
78.524
|
399.988
|
79.998
|
480.000
|
321.464
|
64.293
|
385.800
|
21
|
2NN7o
|
Sulfua (S2-)
|
84.613
|
25.107
|
77.262
|
15.992
|
22.274
|
225.249
|
45.050
|
270.300
|
202.974
|
40.595
|
243.600
|
22
|
2NN7p1
|
Kim loại
(Fe)
|
126.919
|
48.467
|
39.366
|
49.369
|
51.044
|
315.164
|
63.033
|
378.200
|
264.121
|
52.824
|
316.900
|
23
|
2NN7p2
|
Kim loại
(Cu)
|
126.919
|
48.467
|
39.366
|
49.369
|
51.044
|
315.164
|
63.033
|
378.200
|
264.121
|
52.824
|
316.900
|
24
|
2NM7p3
|
Kim loại
(Zn)
|
126.919
|
48.467
|
39.366
|
49.369
|
51.044
|
315.164
|
63.033
|
378.200
|
264.121
|
52.824
|
316.900
|
25
|
2NN7p4
|
Kim loại
(Mn)
|
126.919
|
48.467
|
39.366
|
49.369
|
51.044
|
315.164
|
63.033
|
378.200
|
264.121
|
52.824
|
316.900
|
26
|
2NN7p5
|
Kim loại
(Cr)
|
126.919
|
48.467
|
39.366
|
49.369
|
51.044
|
315.164
|
63.033
|
378.200
|
264.121
|
52.824
|
316.900
|
27
|
2NN7p6
|
Kim loại
(Ni)
|
126.919
|
48.467
|
39.366
|
49.369
|
51.044
|
315.164
|
63.033
|
378.200
|
264.121
|
52.824
|
316.900
|
28
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
126.919
|
36.271
|
170.483
|
15.200
|
41.419
|
390.293
|
78.059
|
468.400
|
348.873
|
69.775
|
418.600
|
29
|
2NN9a1
|
Coliform
(TCVN 6187-1: 2009)
|
126.919
|
5.329
|
222.247
|
32.036
|
33.096
|
419.627
|
83.925
|
503.600
|
386.531
|
77.306
|
463.800
|
30
|
2NN9a2
|
Coliform
(TCVN 6187-2: 1996)
|
126.919
|
5.329
|
234.627
|
32.036
|
33.096
|
432.007
|
86.401
|
518.400
|
398.911
|
79.782
|
478.700
|
31
|
2NN9b1
|
E.Coli
(TCVN 6187-1: 2009)
|
126.919
|
5.329
|
222.247
|
32.036
|
33.096
|
419.627
|
83.925
|
503.600
|
386.531
|
77.306
|
463.800
|
32
|
2NN9b2
|
E.Coli
(TCVN 6187-2:1996)
|
126.919
|
5.329
|
234.627
|
32.036
|
33.096
|
432.007
|
86.401
|
518.400
|
398.911
|
79.782
|
478.700
|
33
|
2NN10
|
Hóa chất
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (*)
|
236.967
|
71.445
|
1.043.712
|
74.402
|
70.905
|
1.497.431
|
299.486
|
1.796.900
|
1.426.526
|
285.305
|
1.711.800
|
34
|
2NN11
|
Hóa chất
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ (**)
|
236.967
|
71.445
|
1.030.238
|
74.402
|
70.905
|
1.483.957
|
296.791
|
1.780.700
|
1.413.052
|
282.610
|
1.695.700
|
35
|
2NN12
|
Phenol tổng
|
189.574
|
70.598
|
152.490
|
27.754
|
29.519
|
469.935
|
93.987
|
563.900
|
440.416
|
88.083
|
528.500
|
36
|
2NN13
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)
|
213.271
|
77.571
|
770.958
|
102.469
|
67.219
|
1.231.488
|
246.298
|
1.477.800
|
1.164.269
|
232.854
|
1.397.100
|
*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT,
Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
**Thuốc BVTV cơ photpho:
Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon,
TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...
PHỤ LỤC SỐ 5
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc chất lượng nước mưa tại hiện trường
|
1
|
1MA1a
|
Nhiệt độ
|
33.028
|
3.664
|
66.361
|
0
|
11.608
|
114.661
|
22.932
|
137.600
|
103.053
|
20.611
|
123.700
|
2
|
1MA1b
|
pH
|
33.028
|
3.664
|
66.361
|
0
|
11.608
|
114.661
|
22.932
|
137.600
|
103.053
|
20.611
|
123.700
|
3
|
1MA2a
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
33.028
|
4.961
|
71.032
|
0
|
11.608
|
120.629
|
24.126
|
144.800
|
109.021
|
21.804
|
130.800
|
4
|
1MA2b
|
Thế oxi hoá
khử (ORP)
|
40.132
|
4.961
|
55.102
|
0
|
11.608
|
111.803
|
22.361
|
134.200
|
100.195
|
20.039
|
120.200
|
5
|
1MA2c
|
Độ đục
|
40.132
|
3.682
|
78.430
|
0
|
11.608
|
133.852
|
26.770
|
160.600
|
122.244
|
24.449
|
146.700
|
6
|
1MA2d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
40.132
|
4.961
|
55.480
|
0
|
11.608
|
112.181
|
22.436
|
134.600
|
100.573
|
20.115
|
120.700
|
7
|
1MA2đ
|
Hàm lượng
ôxi hòa tan (DO)
|
40.132
|
4.961
|
55.102
|
0
|
11.608
|
111.803
|
22.361
|
134.200
|
100.195
|
20.039
|
120.200
|
8
|
1MA3
|
Đo đồng thời
đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi
hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO
(Giá tính cho một mẫu)
|
225.076
|
8.845
|
132.932
|
0
|
11.608
|
378.461
|
75.692
|
454.200
|
366.853
|
73.371
|
440.200
|
9
|
1MA4a1
|
Clorua (Cl-)
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
10
|
1MA4a2
|
Florua (F-)
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
11
|
1MA4a3
|
Nitrit (NO2-)
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
12
|
1MA4a4
|
Nitrat (NO3-)
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
13
|
1MA4a5
|
Sulphat (SO42-)
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
14
|
1MA4a6
|
Crom (VI)
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
15
|
1MA4b1
|
Pb
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
16
|
1MA4b2
|
Cd
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8,901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
17
|
1MA4b3
|
As
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
18
|
1MA4b4
|
Hg
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
19
|
1MA5a
|
lon Na+
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
20
|
1MA5b
|
Ion NH4+
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
21
|
1MA5c
|
lon K+
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
22
|
1MA5d
|
lon Mg2+
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
23
|
1MA5đ
|
lon Ca2+
|
42.202
|
1.367
|
38.254
|
0
|
8.901
|
90.724
|
18.145
|
108.900
|
81.823
|
16.365
|
98.200
|
II
|
Hoạt động
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
|
1
|
2MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
95.189
|
17.364
|
79.790
|
13.638
|
54.989
|
260.970
|
52.194
|
313.200
|
205.981
|
41.196
|
247.200
|
2
|
2MA4b
|
Florua (F-)
|
95.189
|
29.630
|
87.113
|
30.676
|
63.193
|
305.802
|
61.160
|
367.000
|
242.608
|
48.522
|
291.100
|
3
|
2MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
95.189
|
29.630
|
93.839
|
19.042
|
46.732
|
284.432
|
56.886
|
341.300
|
237.700
|
47.540
|
285.200
|
4
|
2MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
95.189
|
30.929
|
23.518
|
19.042
|
46.732
|
215.410
|
43.082
|
258.500
|
168.678
|
33.736
|
202.400
|
5
|
2MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
95.189
|
25.799
|
87.761
|
19.648
|
47.260
|
275.658
|
55.132
|
330.800
|
228.397
|
45.679
|
274.100
|
6
|
2MA4f
|
Crom VI (Cr6+)
|
95.189
|
26.236
|
25.246
|
19.648
|
47.260
|
213.580
|
42.716
|
256.300
|
166.319
|
33.264
|
199.600
|
7
|
2MA5a
|
Na+
|
105.766
|
17.314
|
55.166
|
35.878
|
63.962
|
278.085
|
55.617
|
333.700
|
214.124
|
42.825
|
256.900
|
8
|
2MA5b
|
NH4+
|
105.766
|
69.183
|
38.217
|
19.501
|
33.910
|
266.577
|
53.315
|
319.900
|
232.667
|
46.533
|
279.200
|
9
|
2MA5c
|
K+
|
105.766
|
17.314
|
50.553
|
35.878
|
63.962
|
273.472
|
54.694
|
328.200
|
209.511
|
41.902
|
251.400
|
10
|
2MA5d
|
Mg2+
|
105.766
|
15.004
|
36.789
|
36.595
|
37.882
|
232.036
|
46.407
|
278.400
|
194.154
|
38.831
|
233.000
|
11
|
2MA5e
|
Ca2+
|
105.766
|
15.004
|
38.712
|
36.466
|
37.882
|
233.830
|
46.766
|
280.600
|
195.948
|
39.190
|
235.100
|
12
|
2MA5f1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
142.180
|
112.303
|
47.574
|
36.944
|
92.650
|
431.650
|
86.330
|
518.000
|
339.001
|
67.800
|
406.800
|
13
|
2MA5f2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
142.180
|
112.303
|
47.574
|
36.944
|
92.650
|
431.650
|
86.330
|
518.000
|
339.001
|
67.800
|
406.800
|
14
|
2MA5g1
|
Kim loại nặng
(As)
|
142.180
|
78.592
|
54.214
|
40.730
|
123.916
|
439.632
|
87.926
|
527.600
|
315.716
|
63.143
|
378.900
|
15
|
2MA5g2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
142.180
|
78.592
|
54.214
|
40.730
|
123.916
|
439.632
|
87.926
|
527.600
|
315.716
|
63.143
|
378.900
|
16
|
2MA5h1
|
Kim loại
(Fe)
|
126.919
|
50.923
|
33.966
|
36.503
|
92.208
|
340.519
|
68.104
|
408.600
|
248.311
|
49.662
|
298.000
|
17
|
2MA5h2
|
Kim loại
(Cu)
|
126.919
|
50.923
|
33.966
|
36.503
|
92.208
|
340.519
|
68.104
|
408.600
|
248.311
|
49.662
|
298.000
|
18
|
2MA5h3
|
Kim loại
(Zn)
|
126.919
|
50.923
|
33.966
|
36.503
|
92.208
|
340.519
|
68.104
|
408.600
|
248.311
|
49.662
|
298.000
|
19
|
2MA5h4
|
Kim loại
(Cr)
|
126.919
|
50.923
|
33.966
|
36.503
|
92.208
|
340.519
|
68.104
|
408.600
|
248.311
|
49.662
|
298.000
|
20
|
2MA5h5
|
Kim loại
(Mn)
|
126.919
|
50.923
|
33.966
|
36.503
|
92.208
|
340.519
|
68.104
|
408.600
|
248.311
|
49.662
|
298.000
|
21
|
2MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
126.919
|
50.923
|
33.966
|
36.503
|
92.208
|
340.519
|
68.104
|
408.600
|
248.311
|
49.662
|
298.000
|
22
|
2MA6a
|
Phân tích đồng
thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu)
|
236.967
|
75.339
|
770.094
|
65.709
|
71.881
|
1.219.990
|
243.998
|
1.464.000
|
1.148.109
|
229.622
|
1.377.700
|
23
|
2MA6b
|
Phân tích đồng
thời các anion: Cl- ,F-, (NO2-),NO3-,SO42- (Giá tính
cho một mẫu)
|
236.967
|
82.628
|
417.006
|
46.538
|
76.148
|
859.288
|
171.858
|
1.031.100
|
783.139
|
156.628
|
939.800
|
PHỤ LỤC SỐ 6
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
lấy mẫu đất tại hiện trường
|
|
|
|
1
|
1Đ1a
|
Cl-
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
2
|
1Đ1b
|
SO42-
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
3
|
1Đ1c
|
HCCV
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
4
|
1Đ1d
|
Tổng P2O5
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
5
|
1Đ1đ
|
Tổng K2O
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
6
|
1Đ1e
|
K2O dễ
tiêu
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
7
|
1Đ1f
|
P2O5 dễ tiêu
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
8
|
1Đ1g
|
Tổng N
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
9
|
1Đ1h
|
Tổng P
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
10
|
1Đ1i
|
Tổng muối
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
11
|
1Đ1k
|
Tổng các bon hữu
cơ
|
55.181
|
993
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.102
|
14.020
|
84.100
|
64.576
|
12.915
|
77.500
|
12
|
1Đ2a
|
Ca2+
|
55.181
|
1.047
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.156
|
14.031
|
84.200
|
64.630
|
12.926
|
77.600
|
13
|
1Đ2b
|
Mg2+
|
55.181
|
1.047
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.156
|
14.031
|
84.200
|
64.630
|
12.926
|
77.600
|
14
|
1Đ2c
|
K+
|
55.181
|
1.047
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.156
|
14.031
|
84.200
|
64.630
|
12.926
|
77.600
|
15
|
1Đ2d
|
Na+
|
55.181
|
1.047
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.156
|
14.031
|
84.200
|
64.630
|
12.926
|
77.600
|
16
|
1Đ2đ
|
Al3+
|
55.181
|
1.047
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.156
|
14.031
|
84.200
|
64.630
|
12.926
|
77.600
|
17
|
1Đ2e
|
Fe3+
|
55.181
|
1.047
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.156
|
14.031
|
84.200
|
64.630
|
12.926
|
77.600
|
18
|
1Đ2f
|
Mn2+
|
55.181
|
1.047
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.156
|
14.031
|
84.200
|
64.630
|
12.926
|
77.600
|
19
|
1Đ2g
|
Mẫu kim loại
|
55.181
|
1.047
|
8.402
|
0
|
5.526
|
70.156
|
14.031
|
84.200
|
64.630
|
12.926
|
77.600
|
20
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ*
|
84.404
|
1.007
|
11.189
|
0
|
5.526
|
102.126
|
20.425
|
122.600
|
96.600
|
19.320
|
115.900
|
21
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid**
|
84.404
|
1.007
|
11.189
|
0
|
5.526
|
102.126
|
20.425
|
122.600
|
96.600
|
19.320
|
115.900
|
22
|
1Đ5
|
Thuốc BVTV
nhóm photpho hữu cơ
|
84.404
|
1.007
|
11.189
|
0
|
5.526
|
102.126
|
20.425
|
122.600
|
96.600
|
19.320
|
115.900
|
23
|
1Đ6
|
PCBs
|
84.404
|
1.007
|
11.189
|
|
5.526
|
102.126
|
20.425
|
122.600
|
96.600
|
19.320
|
115.900
|
II
|
Hoạt động
phân tích đất trong phòng thí nghiệm
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
83.743
|
21.059
|
95.990
|
9.778
|
30.429
|
240.999
|
48.200
|
289.200
|
210.570
|
42.114
|
252.700
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
83.743
|
10.880
|
95.790
|
16.138
|
32.444
|
238.994
|
47.799
|
286.800
|
206.551
|
41.310
|
247.900
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
83.743
|
11.200
|
95.790
|
16.138
|
32.444
|
239.314
|
47.863
|
287.200
|
206.871
|
41.374
|
248.200
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
83.743
|
26.285
|
64.519
|
23.306
|
44.344
|
242.197
|
48.439
|
290.600
|
197.853
|
39.571
|
237.400
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
105.766
|
48.608
|
56.677
|
19.281
|
49.621
|
279.953
|
55.991
|
335.900
|
230.332
|
46.066
|
276.400
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
105.766
|
25.901
|
37.302
|
19.281
|
49.621
|
237.871
|
47.574
|
285.400
|
188.250
|
37.650
|
225.900
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng các
bon hữu cơ
|
83.743
|
26.015
|
211.688
|
19.924
|
17.279
|
358.649
|
71.730
|
430.400
|
341.370
|
68.274
|
409.600
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
95.189
|
25.840
|
93.762
|
19.391
|
26.536
|
260.718
|
52.144
|
312.900
|
234.182
|
46.836
|
281.000
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
95.189
|
25.840
|
92.034
|
19.391
|
26.536
|
258.990
|
51.798
|
310.800
|
232.454
|
46.491
|
278.900
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
95.189
|
12.009
|
77.844
|
22.589
|
57.886
|
265.517
|
53.103
|
318.600
|
207.631
|
41.526
|
249.200
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
95.189
|
12.009
|
77.844
|
22.589
|
57.886
|
265.517
|
53.103
|
318.600
|
207.631
|
41.526
|
249.200
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
95.189
|
12.009
|
98.781
|
19.391
|
26.536
|
251.906
|
50.381
|
302.300
|
225.370
|
45.074.
|
270.400
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
95.189
|
29.541
|
81.575
|
20.163
|
27.888
|
254.356
|
50.871
|
305.200
|
226.468
|
45.294
|
271.800
|
14
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
95.189
|
29.541
|
42.930
|
21.247
|
31.496
|
220.403
|
44.081
|
264.500
|
188.907
|
37.781
|
226.700
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb
|
201.422
|
117.192
|
74.574
|
49.001
|
50.113
|
492.302
|
98.460
|
590.800
|
442.189
|
88.438
|
530.600
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd
|
201.422
|
117.192
|
74.574
|
49.001
|
50.113
|
492.302
|
98.460
|
590.800
|
442.189
|
88.438
|
530.600
|
17
|
2Đ2k1
|
Hg
|
201.422
|
77.584
|
75.060
|
49.001
|
77.593
|
480.660
|
96.132
|
576.800
|
403.067
|
80.613
|
483.700
|
18
|
2Đ2k2
|
As
|
201.422
|
78.341
|
57.562
|
49.001
|
77.593
|
463.919
|
92.784
|
556.700
|
386.326
|
77.265
|
463.600
|
19
|
2Đ2l1
|
Fe
|
148.072
|
51.218
|
55.566
|
48.156
|
50.113
|
353.124
|
70.625
|
423.700
|
303.012
|
60.602
|
363.600
|
20
|
2Đ2l2
|
Cu
|
148.072
|
51.218
|
55.566
|
48.156
|
50.113
|
353.124
|
70.625
|
423.700
|
303.012
|
60.602
|
363.600
|
21
|
2Đ2l3
|
Zn
|
148.072
|
51.218
|
55.566
|
48.156
|
50.113
|
353.124
|
70.625
|
423.700
|
303.012
|
60.602
|
363.600
|
22
|
2Đ2l4
|
Cr
|
148.072
|
51.218
|
55.566
|
48.156
|
50.113
|
353.124
|
70.625
|
423.700
|
303.012
|
60.602
|
363.600
|
23
|
2Đ2l5
|
Mn
|
148.072
|
51.218
|
55.566
|
48.156
|
50.113
|
353.124
|
70.625
|
423.700
|
303.012
|
60.602
|
363.600
|
24
|
2Đ2I6
|
Ni
|
148.072
|
51.218
|
55.566
|
48.156
|
50.113
|
353.124
|
70.625
|
423.700
|
303.012
|
60.602
|
363.600
|
25
|
2Đ3a
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ*
|
284.361
|
79.621
|
1.043.712
|
84.603
|
75.224
|
1.567.521
|
313.504
|
1.881.000
|
1.492.297
|
298.459
|
1.790.800
|
26
|
2Đ3b
|
Thuốc BVTV
nhóm photpho hữu cơ**
|
284.361
|
79.621
|
1.043.712
|
84.603
|
75.224
|
1.567.521
|
313.504
|
1.881.000
|
1.492.297
|
298.459
|
1.790.800
|
27
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid(***)
|
284.361
|
79.621
|
1.192.212
|
91.863
|
69.974
|
1.718.031
|
343.606
|
2.061.600
|
1.648.057
|
329.611
|
1.977.700
|
28
|
2Đ5
|
PCBs (****)
|
284.361
|
79.621
|
1.192.212
|
91.863
|
69.974
|
1.718.031
|
343.606
|
2.061.600
|
1.648.057
|
329.611
|
1.977.700
|
29
|
2Đ6
|
Phân tích đồng
thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)
|
236.967
|
37.313
|
791.694
|
65.709
|
128.141
|
1.259.824
|
251.965
|
1.511.800
|
1.131.683
|
226.337
|
1.358.000
|
*Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ: 666,
Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE,
DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide,
Methoxyclor....
**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration,
Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...
***Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate...
****Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28;
52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....
PHỤ LỤC SỐ 7
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc phóng xạ tại hiện
trường
|
|
|
|
|
|
1
|
1PX1a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208,
Ac228; Ra226,
Cs137, K40, 131I, Be7
|
623.737
|
440
|
82.145
|
47.420
|
35.837
|
789.579
|
157.916
|
947.500
|
753.742
|
150.748
|
904.500
|
2
|
1PX1a2
|
Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
623.737
|
440
|
82.145
|
47.420
|
35.837
|
789.579
|
157.916
|
947.500
|
753.742
|
150.748
|
904.500
|
3
|
1PX1a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu sol khí
|
623.737
|
440
|
82.145
|
47.420
|
35.837
|
789.579
|
157.916
|
947.500
|
753.742
|
150.748
|
904.500
|
4
|
1PX1b
|
Gamma trong
không khí
|
311.868
|
236
|
295.942
|
0
|
6.437
|
614.483
|
122.897
|
737.400
|
608.046
|
121.609
|
729.700
|
5
|
1PX1c
|
Hàm lượng
Randon trong không khí
|
311.868
|
236
|
414.742
|
0
|
20.861
|
747.707
|
149.541
|
897.200
|
726.846
|
145.369
|
872.200
|
6
|
1PX1d
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
311.868
|
236
|
154.753
|
0
|
20.861
|
487.718
|
97.544
|
585.300
|
466.857
|
93.371
|
560.200
|
7
|
lPX2a
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208,
Ac228; Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
623.737
|
81.566
|
103.270
|
0
|
5.637
|
814.210
|
162.842
|
977.100
|
808.573
|
161.715
|
970.300
|
8
|
1PX2b
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
311.868
|
81.566
|
51.322
|
0
|
5.637
|
450.393
|
90.079
|
540.500
|
444.756
|
88.951
|
533.700
|
9
|
1PX3a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208,
Ac228; Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
311.868
|
4.947
|
28.102
|
0
|
4.837
|
349.754
|
69.951
|
419.700
|
344.917
|
68.983
|
413.900
|
10
|
1PX3a2
|
Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
|
311.868
|
4.947
|
28.102
|
0
|
4.837
|
349.754
|
69.951
|
419.700
|
344.917
|
68.983
|
413.900
|
11
|
1PX3a3
|
Đồng vị
phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất
|
311.868
|
4.947
|
28.102
|
0
|
4.837
|
349.754
|
69.951
|
419.700
|
344.917
|
68.983
|
413.900
|
12
|
1PX4a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208,
Ac228; Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
311.868
|
1.088
|
56.020
|
0
|
1.557
|
370.533
|
74.107
|
444.600
|
368.976
|
73.795
|
442.800
|
13
|
1PX4a2
|
Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
|
311.868
|
1.761
|
56.020
|
0
|
1.557
|
371.206
|
74.241
|
445.400
|
369.649
|
73.930
|
443.600
|
14
|
1PX4a3
|
Đồng vị
phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước
|
311.868
|
1.761
|
56.020
|
0
|
1.557
|
371.206
|
74.241
|
445.400
|
369.649
|
73.930
|
443.600
|
15
|
1PX4a4
|
Đồng vị
phóng xạ 131I trong mẫu nước
|
311.868
|
2.255
|
56.020
|
0
|
1.557
|
371.700
|
74.340
|
446.000
|
370.143
|
74.029
|
444.200
|
16
|
1PX4b
|
Hàm lượng
Randon trong nước
|
311.868
|
796
|
254.817
|
0
|
180.837
|
748.318
|
149.664
|
898.000
|
567.481
|
113.496
|
681.000
|
17
|
1PX4c
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
311.868
|
785
|
38.470
|
0
|
1.557
|
352.680
|
70.536
|
423.200
|
351.123
|
70.225
|
421.300
|
18
|
1PX5a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): ): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
311.868
|
740
|
28.534
|
0
|
837
|
341.979
|
68.396
|
410.400
|
341.142
|
68.228
|
409.400
|
19
|
1PX5a2
|
Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
311.868
|
740
|
28.534
|
0
|
837
|
341.979
|
68.396
|
410.400
|
341.142
|
68.228
|
409.400
|
20
|
1PX5a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
311.868
|
740
|
28.534
|
0
|
837
|
341.979
|
68.396
|
410.400
|
341.142
|
68.228
|
409.400
|
21
|
1PX5b
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
311.868
|
740
|
28.102
|
0
|
837
|
341.547
|
68.309
|
409.900
|
340.710
|
68.142
|
408.900
|
II
|
Công tác
phân tích phóng xạ trong phòng thí
nghiệm
|
1
|
2PX1a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228; Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
524.807
|
8.549
|
508.918
|
47.420
|
178.460
|
1.268.154
|
253.631
|
1.521.800
|
1.089.694
|
217.939
|
1.307.600
|
2
|
2PX1a2
|
Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
314.884
|
18.712
|
842.497
|
47.420
|
59.541
|
1.283.054
|
256,611
|
1.539.700
|
1.223.513
|
244.703
|
1.468.200
|
3
|
2PX1a3
|
Đồng vị
phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí
|
314.884
|
18.914
|
1.018.602
|
47.420
|
83.741
|
1.483.561
|
296.712
|
1.780.300
|
1.399.820
|
279.964
|
1.679.800
|
4
|
2PX1b
|
Gamma trong
không khí
|
314.884
|
8.549
|
62.440
|
47.420
|
187.887
|
621.180
|
124.236
|
745.400
|
433.293
|
86.659
|
520.000
|
5
|
2PX1c
|
Hàm lượng Radon
trong không khí
|
314.884
|
8.549
|
137.970
|
47.420
|
18.264
|
527.087
|
105.417
|
632.500
|
508.823
|
101.765
|
610.600
|
6
|
2PX1d1
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
524.807
|
8.549
|
70.770
|
47.420
|
94.041
|
745.587
|
149.117
|
894.700
|
651.546
|
130.309
|
781.900
|
7
|
2PX1d2
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
524.807
|
8.549
|
70.770
|
47.420
|
94.041
|
745.587
|
149.117
|
894.700
|
651.546
|
130.309
|
781.900
|
8
|
2PX2a
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214;
Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
524.807
|
11.468
|
971.220
|
47.420
|
187.887
|
1.742.802
|
348.560
|
2.091.400
|
1.554.915
|
310.983
|
1.865.900
|
9
|
2PX2b1
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
314.884
|
11.468
|
69.570
|
47.420
|
92.887
|
536.229
|
107.246
|
643.500
|
443.342
|
88.668
|
532.000
|
10
|
2PX2b2
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
314.884
|
11.468
|
69.570
|
47.420
|
92.887
|
536.229
|
107.246
|
643.500
|
443.342
|
88.668
|
532.000
|
11
|
2PX3a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228; Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
524.807
|
11.762
|
971.220
|
47.420
|
184.552
|
1.739.762
|
347.952
|
2.087.700
|
1.555.209
|
311.042
|
1.866.300
|
12
|
2PX3a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu đất
|
314.884
|
11.762
|
971.220
|
47.420
|
184.552
|
1.529.839
|
305.968
|
1.835.800
|
1.345.286
|
269.057
|
1.614.300
|
13
|
2PX3a3
|
Đồng vị
phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất
|
314.884
|
11.762
|
971.220
|
47.420
|
184.552
|
1.529.839
|
305.968
|
1.835.800
|
1.345.286
|
269.057
|
1.614.300
|
14
|
2PX4a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228; Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
524.807
|
13.721
|
1.164.320
|
47.420
|
189.749
|
1.940.018
|
388.004
|
2.328.000
|
1.750.268
|
350.054
|
2.100.300
|
15
|
2PX4a2
|
Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
|
524.807
|
13.721
|
971.220
|
47.420
|
189.749
|
1.746.918
|
349.384
|
2.096.300
|
1.557.168
|
311.434
|
1.868.600
|
16
|
2PX4a3
|
Đồng vị
phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước
|
524.807
|
13.721
|
971.220
|
47.420
|
189.749
|
1.746.918
|
349.384
|
2.096.300
|
1.557.168
|
311.434
|
1.868.600
|
17
|
2PX4a4
|
Đồng vị phóng xạ 131I trong
mẫu nước
|
524.807
|
13.721
|
971.220
|
47.420
|
189.749
|
1.746.918
|
349.384
|
2.096.300
|
1.557.168
|
311.434
|
1.868.600
|
18
|
2PX4b
|
Hàm lượng
Randon trong nước
|
314.884
|
13.721
|
287.970
|
47.420
|
18.264
|
682.259
|
136.452
|
818.700
|
663.995
|
132.799
|
796.800
|
19
|
2PX4c1
|
Tổng hoạt độ
Anpha trong mẫu nước
|
314.884
|
13.721
|
69.570
|
47.420
|
110.538
|
556.133
|
111.227
|
667.400
|
445.595
|
89.119
|
534.700
|
20
|
2PX4c2
|
Tổng hoạt độ
Beta trong mẫu nước
|
314.884
|
13.721
|
69.570
|
47.420
|
110.538
|
556.133
|
111.227
|
667.400
|
445.595
|
89.119
|
534.700
|
21
|
2PX5a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228; Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
656.008
|
12.906
|
971.220
|
47.420
|
199.064
|
1.886.618
|
377.324
|
2.263.900
|
1.687.554
|
337.511
|
2.025.100
|
22
|
2PX5a2
|
Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
524.807
|
12.906
|
971.220
|
47.420
|
199.064
|
1.755.417
|
351.083
|
2.106.500
|
1.556.353
|
311.271
|
1.867.600
|
23
|
2PX5a3
|
Đồng vị
phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
524.807
|
12.906
|
971.220
|
47.420
|
199.064
|
1.755.417
|
351.083
|
2.106.500
|
1.556.353
|
311.271
|
1.867.600
|
24
|
2PX5b1
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
524.807
|
12.906
|
69.570
|
47.420
|
110.272
|
764.975
|
152.995
|
918.000
|
654.703
|
130.941
|
785.600
|
25
|
2PX5b2
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
524.807
|
12.906
|
69.570
|
47.420
|
110.272
|
764.975
|
152.995
|
918.000
|
654.703
|
130.941
|
785.600
|
PHỤ LỤC SỐ 8
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc nước thải tại hiện trường
(1NT)
|
1
|
1NT1
|
Nhiệt độ
|
50.164
|
1.940
|
57.834
|
0
|
2.673
|
112.611
|
22.522
|
135.100
|
109.938
|
21.988
|
131.900
|
2
|
1NT2
|
pH
|
50.164
|
1.940
|
70.416
|
0
|
2.673
|
125.193
|
25.039
|
150.200
|
122.520
|
24.504
|
147.000
|
3
|
1NT3
|
Vận tốc
|
112.538
|
2.077
|
2.646
|
0
|
839
|
118.100
|
23.620
|
141.700
|
117.261
|
23.452
|
140.700
|
4
|
1NT4b
|
TDS
|
50.164
|
2.774
|
69.552
|
0
|
839
|
123.329
|
24.666
|
148.000
|
122.490
|
24.498
|
147.000
|
5
|
1NT4a
|
Độ màu
|
50.164
|
2.774
|
69.552
|
0
|
839
|
123.329
|
24.666
|
148.000
|
122.490
|
24.498
|
147.000
|
6
|
1NT5a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
50.164
|
2.758
|
28.458
|
0
|
1.833
|
83.213
|
16.643
|
99.900
|
81.380
|
16.276
|
97.700
|
7
|
1NT5b
|
Nhu cầu oxy
hóa học (COD)
|
50.164
|
2.774
|
37.638
|
0
|
1.833
|
92.409
|
18.482
|
110.900
|
90.576
|
18.115
|
108.700
|
8
|
1NT6
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
50.164
|
2.935
|
27.432
|
0
|
1.833
|
82.364
|
16.473
|
98.800
|
80.531
|
16.106
|
96.600
|
9
|
1NT7a
|
Coliform
|
56.269
|
2.826
|
45.738
|
0
|
1.833
|
106.666
|
21.333
|
128.000
|
104.833
|
20.967
|
125.800
|
10
|
1NT7b
|
E.Coli
|
62.374
|
2.826
|
45.738
|
0
|
1.833
|
112.771
|
22.554
|
135.300
|
110.938
|
22.188
|
133.100
|
11
|
1NT8
|
Tổng Dầu, mỡ
khoáng
|
62.374
|
3.043
|
45.738
|
0
|
1.833
|
112.988
|
22.598
|
135.600
|
111.155
|
22.231
|
133.400
|
12
|
1NT9
|
Cyanua (CN-)
|
56.269
|
2.733
|
54.216
|
0
|
1.833
|
115.051
|
23.010
|
138.100
|
113.218
|
22.644
|
135.900
|
13
|
1NT10a
|
Tổng P
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
14
|
1NT10b
|
Tổng N
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
15
|
1NT10c
|
Nitơ amôn
(NH4+)
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
16
|
1NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
17
|
1NT10đ
|
Crom (VI)
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
18
|
1NT10e
|
Nitrate (NO3-)
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
19
|
1NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
20
|
1NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
21
|
1NT10h
|
Florua (F-)
|
56.269
|
2.774
|
16.000
|
0
|
1.833
|
76.876
|
15.375
|
92.300
|
75.043
|
15.009
|
90.100
|
22
|
1NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
23
|
1NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
56.269
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
110.621
|
22.124
|
132.700
|
108.788
|
21.758
|
130.500
|
24
|
l1NT10k1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
25
|
1NT10k2
|
Kim loại
năng (Cd)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
26
|
1NT10l1
|
Kim loại nặng
(As)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
27
|
1NT10l2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
28
|
1NT10m1
|
Kim loại
(Cu)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
29
|
1NT10m2
|
Kim loại
(Zn)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
30
|
1NT10m3
|
Kim loại
(Mn)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
31
|
1NT10m4
|
Kim loại
(Fe)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
32
|
1NT10m5
|
Kim loại
(Cr)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
33
|
1NT10m6
|
Kim loại
(Ni)
|
42.202
|
2.774
|
49.745
|
0
|
1.833
|
96.554
|
19.311
|
115.900
|
94.721
|
18.944
|
113.700
|
34
|
1NT11
|
Phenol
|
56.269
|
2.733
|
45.738
|
0
|
1.833
|
106.573
|
21.315
|
127.900
|
104.740
|
20.948
|
125.700
|
35
|
1NT12
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
56.269
|
2.733
|
45.738
|
0
|
1.833
|
106.573
|
21.315
|
127.900
|
104.740
|
20.948
|
125.700
|
36
|
1NT13a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
62.374
|
2.758
|
45.738
|
0
|
1.833
|
112.703
|
22.541
|
135.200
|
110.870
|
22.174
|
133.000
|
37
|
1NT13b
|
HCBVTV phot
pho hữu cơ
|
62.374
|
2.758
|
45.738
|
0
|
1.833
|
112.703
|
22.541
|
135.200
|
110.870
|
22.174
|
133.000
|
38
|
1NT13c
|
PCBs
|
62.374
|
2.758
|
45.738
|
0
|
1.833
|
112.703
|
22.541
|
135.200
|
110.870
|
22.174
|
133.000
|
II
|
Hoạt động
phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)
|
1
|
2NT5a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
87.465
|
62.017
|
17.349
|
7.435
|
19.263
|
193.528
|
38.706
|
232.200
|
174.266
|
34.853
|
209.100
|
2
|
2NT5b
|
Nhu cầu oxy
hóa học (COD)
|
93.048
|
15.204
|
45.184
|
11.022
|
32.384
|
196.842
|
39.368
|
236.200
|
164.458
|
32.892
|
197.400
|
3
|
2NT6
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
87.465
|
2.574
|
28.096
|
10.563
|
10.225
|
138.923
|
27.785
|
166.700
|
128.698
|
25.740
|
154.400
|
4
|
2NT7a1
|
Coliform
(TCVN 6187- 1:2009)
|
126.919
|
5.319
|
222.247
|
33.874
|
31.332
|
419.691
|
83.938
|
503.600
|
388.359
|
77.672
|
466.000
|
5
|
2NT7a2
|
Coliform
(TCVN 6187- 2:2009)
|
126.919
|
5.319
|
234.627
|
33.874
|
31.332
|
432.071
|
86.414
|
518.500
|
400.739
|
80.148
|
480.900
|
6
|
2NT7b1
|
E.Coli
(TCVN 6187-1:2009)
|
126.919
|
5.319
|
222.247
|
33.874
|
31.332
|
419.691
|
83.938
|
503.600
|
388.359
|
77.672
|
466.000
|
7
|
2NT7b2
|
E.Coli
(TCVN 6187-2:2009)
|
126.919
|
5.319
|
234.627
|
33.874
|
31.332
|
432.071
|
86.414
|
518.500
|
400.739
|
80.148
|
480.900
|
8
|
2NT8
|
Tổng Dầu, mỡ
khoáng
|
126.919
|
40.430
|
230.483
|
50.086
|
20.446
|
468.364
|
93.673
|
562.000
|
447.918
|
89.584
|
537.500
|
9
|
2NT9
|
Cyanua (CN-)
|
131.149
|
30.302
|
186.251
|
15.200
|
20.030
|
382.933
|
76.587
|
459.500
|
362.902
|
72.580
|
435.500
|
10
|
2NT10a
|
Tổng P
|
131.149
|
32.503
|
44.084
|
18.968
|
27.275
|
253.980
|
50.796
|
304.800
|
226.704
|
45.341
|
272.000
|
11
|
2NT10b
|
Tổng N
|
131.149
|
37.911
|
57.793
|
23.526
|
27.691
|
278.071
|
55.614
|
333.700
|
250.379
|
50.076
|
300.500
|
12
|
2NT10C
|
Nitơ amôn
(NH4+)
|
93.048
|
25.837
|
39.927
|
12.346
|
21.242
|
192.400
|
38.480
|
230.900
|
171.158
|
34.232
|
205.400
|
13
|
2NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
105.766
|
25.837
|
43.147
|
11.337
|
20.030
|
206.117
|
41.223
|
247.300
|
186.087
|
37.217
|
223.300
|
14
|
2NT10đ
|
Crom (VI)
|
105.766
|
22.219
|
58.325
|
11.337
|
21.242
|
218.889
|
43.778
|
262.700
|
197.647
|
39.529
|
237.200
|
15
|
2NT10e
|
Nitrate (NO3-)
|
105.766
|
36.928
|
143.238
|
11.337
|
22.442
|
319.711
|
63.942
|
383.700
|
297.269
|
59.454
|
356.700
|
16
|
2NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
105.766
|
21.783
|
88.528
|
13.379
|
18.645
|
248.101
|
49.620
|
297.700
|
229.456
|
45.891
|
275.300
|
17
|
2NT10g
|
Photphat
(PO43-)
|
105.766
|
20.805
|
32.921
|
15.992
|
39.175
|
214.660
|
42.932
|
257.600
|
175.484
|
35.097
|
210.600
|
18
|
2NT10h
|
Florua (F-)
|
105.766
|
22.219
|
142.409
|
11.337
|
20.030
|
301.761
|
60.352
|
362.100
|
281.731
|
56.346
|
338.100
|
19
|
2NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
105.766
|
12.812
|
96.779
|
9.662
|
18.015
|
243.035
|
48.607
|
291.600
|
225.019
|
45.004
|
270.000
|
20
|
2NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
105.766
|
12.250
|
40.069
|
5.986
|
24.483
|
188.555
|
37.711
|
226.300
|
164.071
|
32.814
|
196.900
|
21
|
2NT10k1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
142.180
|
100.250
|
69.174
|
36.944
|
53.903
|
402.451
|
80.490
|
482.900
|
348.548
|
69.710
|
418.300
|
22
|
2NT10k2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
142.180
|
100.250
|
69.174
|
36.944
|
53.903
|
402.451
|
80.490
|
482.900
|
348.548
|
69.710
|
418.300
|
23
|
2NT10l1
|
Kim loại nặng
(As)
|
142.180
|
61.328
|
65.257
|
53.596
|
81.383
|
403.744
|
80.749
|
484.500
|
322.361
|
64.472
|
386.800
|
24
|
2NT10l2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
142.180
|
61.328
|
55.755
|
53.596
|
81.383
|
394.242
|
78.848
|
473.100
|
312.859
|
62.572
|
375.400
|
25
|
2NT10m1
|
Kim loại
(Cu)
|
126.919
|
41.893
|
33.966
|
34.665
|
53.903
|
291.345
|
58.269
|
349.600
|
237.443
|
47.489
|
284.900
|
26
|
2NT10m2
|
Kim loại
(Zn)
|
126.919
|
41.893
|
33.966
|
34.665
|
53.903
|
291.345
|
58.269
|
349.600
|
237.443
|
47.489
|
284.900
|
27
|
2NT10m3
|
Kim loại
(Mn)
|
126.919
|
41.893
|
33.966
|
34.665
|
53.903
|
291.345
|
58.269
|
349.600
|
237.443
|
47.489
|
284.900
|
28
|
2NT10m4
|
Kim loại
(Fc)
|
126.919
|
41.893
|
33.966
|
34.665
|
53.903
|
291.345
|
58.269
|
349.600
|
237.443
|
47.489
|
284.900
|
29
|
2NT10m5
|
Kim loại
(Cr)
|
126.919
|
41.893
|
33.966
|
34.665
|
53.903
|
291.345
|
58.269
|
349.600
|
237.443
|
47.489
|
284.900
|
30
|
2NT10m6
|
Kim loại
(Ni)
|
126.919
|
41.893
|
33.966
|
34.665
|
53.903
|
291.345
|
58.269
|
349.600
|
237.443
|
47.489
|
284.900
|
31
|
2NT11
|
Phenol
|
142.180
|
47.454
|
168.690
|
27.754
|
20.030
|
406.108
|
81.222
|
487.300
|
386.078
|
77.216
|
463.300
|
32
|
2NT12
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
142.180
|
53.284
|
184.252
|
31.706
|
20.030
|
431.452
|
86.290
|
517.700
|
411.422
|
82.284
|
493.700
|
33
|
2NT13a
|
Hóa Chất
BVTV clo hữu cơ
|
236.967
|
50.512
|
1.319.112
|
74.402
|
68.661
|
1.749.654
|
349.931
|
2.099.600
|
1.680.993
|
336.199
|
2.017.200
|
34
|
2NT13b
|
Hóa Chất BVTV
phot pho hữu cơ
|
236.967
|
50.512
|
1.404.108
|
74.402
|
68.661
|
1.834.650
|
366.930
|
2.201.600
|
1.765.989
|
353.198
|
2.119.200
|
35
|
2NT13c
|
PCBs
|
236.967
|
50.512
|
1.404.108
|
74.402
|
68.661
|
1.834.650
|
366.930
|
2.201.600
|
1.765.989
|
353.198
|
2.119.200
|
36
|
2NT14
|
Phân tích
đồng thời các kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)
|
236.967
|
32.254
|
791.694
|
102.469
|
66.223
|
1.229.606
|
245.921
|
1.475.500
|
1.163.384
|
232.677
|
1.396.100
|
*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666,
Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH,
Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl
paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon,
Dimethoate... ***Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180
và 209....
PHỤ LỤC SỐ 9
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí khấu
hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính
chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=7+6
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc trầm tích tại hiện trường (1TT)
|
1
|
1TT1
|
pH(H2O, KCI)
|
100.329
|
2.578
|
11.480
|
0
|
5.526
|
119.913
|
23.983
|
143.900
|
114.387
|
22.877
|
137.300
|
2
|
1TT2
|
Tổng các chất
hữu cơ
|
100.329
|
2.578
|
11.480
|
0
|
5.526
|
119.913
|
23.983
|
143.900
|
114.387
|
22.877
|
137.300
|
3
|
1TT3
|
Dầu mỡ
|
98.471
|
2.578
|
11.480
|
0
|
5.526
|
118.055
|
23.611
|
141.700
|
112.529
|
22.506
|
135.000
|
4
|
1TT4
|
Cyanua (CN-)
|
98.471
|
2.578
|
11.480
|
0
|
5.526
|
118.055
|
23.611
|
141.700
|
112.529
|
22.506
|
135.000
|
5
|
1TT5a
|
Tổng N
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
6
|
1TT5b
|
Tổng P
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
7
|
1TT5c
|
Phenol
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
8
|
1TT5d1
|
Kim Loại nặng
(Pb)
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
9
|
1TT5d2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
10
|
1TT5đ1
|
Kim loại nặng
(As)
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
11
|
1TT5đ2
|
Kim loại nặng(Hg)
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
12
|
1TT5e1
|
Kim loại
(Zn)
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
13
|
1TT5e2
|
Kim loại
(Cu)
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
14
|
1TT5e3
|
Kim loại
(Cr)
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
15
|
1TT5e4
|
Kim loại
(Mn)
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
16
|
1TT5e5
|
Kim loại
(Ni)
|
98.471
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
118.595
|
23.719
|
142.300
|
113.069
|
22.614
|
135.700
|
17
|
1TT5f
|
Tổng K2O
|
87.788
|
2.578
|
12.020
|
0
|
5.526
|
107.912
|
21.582
|
129.500
|
102.386
|
20.477
|
122.900
|
18
|
1TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ * (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide)
|
98.471
|
2.578
|
11.642
|
0
|
5.526
|
118.217
|
23.643
|
141.900
|
112.691
|
22.538
|
135.200
|
19
|
1TT6b
|
Thuốc BVTV
nhóm phốt pho hữu cơ**
|
98.471
|
2.578
|
11.642
|
0
|
5.526
|
118.217
|
23.643
|
141.900
|
112.691
|
22.538
|
135.200
|
20
|
1TT6c
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid***
|
98.471
|
2.578
|
11.642
|
0
|
5.526
|
118.217
|
23.643
|
141.900
|
112,691
|
22.538
|
135.200
|
21
|
1TT6d
|
Polycyclic
aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
98.471
|
2.578
|
11.642
|
0
|
5.526
|
118.217
|
23.643
|
141.900
|
112.691
|
22.538
|
135.200
|
22
|
1TT6đ
|
PCBs
|
98.471
|
2.578
|
11.642
|
0
|
5.526
|
118.217
|
23.643
|
141.900
|
112.691
|
22.538
|
135.200
|
II
|
Hoạt động
phân tích mẫu trầm tích trong phòng thí nghiệm
|
1
|
2TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
125.411
|
17.308
|
96.311
|
7.058
|
11.930
|
258.018
|
51.604
|
309.600
|
246.088
|
49.218
|
295.300
|
2
|
2TT2
|
Tổng các
bon hữu cơ
|
142.180
|
8.309
|
211.688
|
25.438
|
10.236
|
397.851
|
79.570
|
477.400
|
387.615
|
77.523
|
465.100
|
3
|
2TT3
|
Dầu mỡ
|
234.454
|
9.785
|
265.043
|
50.086
|
33.189
|
592.557
|
118.511
|
711.100
|
559.368
|
111.874
|
671.200
|
4
|
2TT4
|
Cyanua (CN-)
|
234.454
|
24.422
|
167.065
|
15.200
|
34.512
|
475.653
|
95.131
|
570.800
|
441.141
|
88.228
|
529.400
|
5
|
2TT5a
|
Tổng N
|
175.841
|
39.188
|
49.501
|
19.281
|
53.307
|
337.118
|
67.424
|
404.500
|
283.811
|
56.762
|
340.600
|
6
|
2TT5b
|
Tổng P
|
175.841
|
36.384
|
37.731
|
19.281
|
53.307
|
322.544
|
64.509
|
387.100
|
269.237
|
53.847
|
323.100
|
7
|
2TT5c
|
Phenol
|
236.967
|
59.004
|
344.907
|
31.706
|
39.645
|
712.228
|
142.446
|
854.700
|
672.584
|
134.517
|
807.100
|
8
|
2TT5d1
|
Kim Loại nặng
(Pb)
|
189.574
|
115.193
|
69.174
|
55.324
|
113.457
|
542.722
|
108.544
|
651.300
|
429.265
|
85.853
|
515.100
|
9
|
2TT5d2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
189.574
|
115.193
|
69.174
|
55.324
|
113.457
|
542.722
|
108.544
|
651.300
|
429.265
|
85.853
|
515.100
|
10
|
2TT5đ1
|
Kim loại nặng
(As)
|
236.967
|
158.176
|
75.060
|
71.976
|
131.777
|
673.956
|
134.791
|
808.700
|
542.179
|
108.436
|
650.600
|
11
|
2TT5đ2
|
Kim loại nặng(Hg)
|
236.967
|
158.176
|
75.060
|
71.976
|
131.777
|
673.956
|
134.791
|
808.700
|
542.179
|
108.436
|
650.600
|
12
|
2TT5e1
|
Kim loại
(Zn)
|
187.563
|
45.688
|
55.566
|
49.369
|
113.457
|
451.642
|
90.328
|
542.000
|
338.186
|
67.637
|
405.800
|
13
|
2TT5e2
|
Kim loại
(Cu)
|
187.563
|
45.688
|
55.566
|
49.369
|
113.457
|
451.642
|
90.328
|
542.000
|
338.186
|
67.637
|
405.800
|
14
|
2TT5c3
|
Kim loại
(Cr)
|
187.563
|
45.688
|
55.566
|
49.369
|
113.457
|
451.642
|
90.328
|
542.000
|
338.186
|
67.637
|
405.800
|
15
|
2TT5e4
|
Kim loại
(Mn)
|
187.563
|
45.688
|
55.566
|
49.369
|
113.457
|
451.642
|
90.328
|
542.000
|
338.186
|
67.637
|
405.800
|
16
|
2TT5e5
|
Kim loại
(Ni)
|
187.563
|
45.688
|
55.566
|
49.369
|
113.457
|
451.642
|
90.328
|
542.000
|
338.186
|
67.637
|
405.800
|
17
|
2TT5f
|
Tổng K2O
|
104.509
|
24.622
|
64.519
|
23.306
|
90.350
|
307.306
|
61.461
|
368.800
|
216.956
|
43.391
|
260.300
|
18
|
2TT6a
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ*
|
284.361
|
179.116
|
1.043.712
|
166.302
|
139.400
|
1.812.891
|
362.578
|
2.175.500
|
1.673.491
|
334.698
|
2.008.200
|
19
|
2TT6b
|
Thuốc BVTV
nhóm phốt pho hữu cơ**
|
284.361
|
179.116
|
1.043.712
|
166.302
|
139.400
|
1.812.891
|
362.578
|
2.175.500
|
1.673.491
|
334.698
|
2.008.200
|
20
|
2TT6c
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid***
|
284.361
|
179.116
|
1.043.712
|
166.302
|
139.400
|
1.812.891
|
362.578
|
2.175.500
|
1.673.491
|
334.698
|
2.008.200
|
21
|
2TT6d
|
Polycyclic
aromatic hydrocarbon
|
284.361
|
179.116
|
915.732
|
166.302
|
139.400
|
1.684.911
|
336.982
|
2.021.900
|
1.545.511
|
309.102
|
1.854.600
|
22
|
2TT6đ
|
PCBs
|
284.361
|
179.116
|
1.030.212
|
166.302
|
139.400
|
1.799.391
|
359.878
|
2.159.300
|
1.659.991
|
331.998
|
1.992.000
|
23
|
2TT7
|
Phân tích đồng thời
KLN
|
260.664
|
41.879
|
791.694
|
65.709
|
83.457
|
1.243.402
|
248.680
|
1.492.100
|
1.159.946
|
231.989
|
1.391.900
|
*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666,
Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH,
Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration,
Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...
***Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fen valerate...
****Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28;
52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....
Polycyclic Aromatic hydrocarbon
(PAHs): Acenaphthen, Acenaphthylen, Athracen, Benzo[a] anthracen,
Benzo[a,h] anthracen, Benzo[e]pyren,
Chryren, Fluroanthen, Fluoren, 2-Methylnaphthalen,
Naphthalen
PHỤ LỤC SỐ 10
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính
chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc môi trường chất thải tại hiện trường (1CT)
|
1
|
1CT1
|
Độ ẩm (%)
|
85.198
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.627
|
100.077
|
20.015
|
120.100
|
94.450
|
18.890
|
113.300
|
2
|
1CT2
|
pH
|
85.198
|
3.442
|
53.622
|
0
|
5.734
|
147.996
|
29.599
|
177.600
|
142.262
|
28.452
|
170.700
|
3
|
1CT3
|
Cyanua (CN-)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
4
|
1CT4
|
Crom (VI)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
5
|
1CT5
|
Florua (F-)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
6
|
1CT6a
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
7
|
1CT6b
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
8
|
1CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
9
|
1CT7b
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
10
|
1CT8a
|
Kim loại
(Cu)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
11
|
1CT8b
|
Kim loại
(Zn)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
12
|
1CT8c
|
Kim loại
(Mn)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
13
|
1CT8d
|
Kim loại
(Ta)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
14
|
1CT8đ
|
Kim loại
(Cr)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
15
|
1CT8e
|
Kim loại
(Ni)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
16
|
1CT8f
|
Kim loại
(Ba)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
17
|
1CT8g
|
Kim loại
(Se)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
18
|
1CT8h
|
Kim loại
(Mo)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
19
|
1CT8i
|
Kim loại
(Be)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
20
|
1CT8k
|
Kim loại
(Va)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
21
|
1CT8m
|
Kim loại
(Ag)
|
87.788
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
102.774
|
20.555
|
123.300
|
97.040
|
19.408
|
116.400
|
22
|
1CT9
|
Dầu mỡ
|
98.471
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
113.457
|
22.691
|
136.100
|
107.723
|
21.545
|
129.300
|
23
|
1CT10
|
Phenol
|
98.471
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
113.457
|
22.691
|
136.100
|
107.723
|
21.545
|
129.300
|
24
|
1CT11a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
98.471
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
113.457
|
22.691
|
136.100
|
107.723
|
21.545
|
129.300
|
25
|
1CT11b
|
HCBVTV phot
pho hữu cơ
|
98.471
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
113.457
|
22.691
|
136.100
|
107.723
|
21.545
|
129.300
|
26
|
1CT11c
|
PAH
|
98.471
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
113.457
|
22.691
|
136.100
|
107.723
|
21.545
|
129.300
|
27
|
1CT11đ
|
PCBs
|
98.471
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
113.457
|
22.691
|
136.100
|
107.723
|
21.545
|
129.300
|
28
|
1CT12
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
98.471
|
3.442
|
5.810
|
0
|
5.734
|
113.457
|
22.691
|
136.100
|
107.723
|
21.545
|
129.300
|
II
|
Hoạt động
phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)
|
II.1
|
Hoạt
động phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối
|
1
|
2CT1
|
Độ ẩm (%)
|
89.964
|
8.475
|
15.984
|
5.187
|
11.938
|
131.548
|
26.310
|
157.900
|
119.610
|
23.922
|
143.500
|
2
|
2CT2
|
pH
|
111.657
|
19.994
|
17.939
|
7.435
|
26.442
|
183.467
|
36.693
|
220.200
|
157.025
|
31.405
|
188.400
|
3
|
2CT3
|
Cyanua (CN-)
|
284.361
|
27.597
|
156.400
|
37.679
|
37.688
|
543.725
|
108.745
|
652.500
|
506.037
|
101.207
|
607.200
|
4
|
2CT4
|
Crom (VI)
|
126.919
|
22.544
|
64.785
|
11.337
|
49.025
|
274.609
|
54.922
|
329.500
|
225.585
|
45.117
|
270.700
|
5
|
2CT5
|
Florua (F)
|
126.919
|
22.544
|
99.209
|
11.337
|
49.025
|
309.033
|
61.807
|
370.800
|
260.009
|
52.002
|
312.000
|
6
|
2CT6a
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
236.967
|
82.225
|
74.574
|
36.944
|
106.651
|
537.361
|
107.472
|
644.800
|
430.710
|
86.142
|
516.900
|
7
|
2CT6b
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
236.967
|
82.225
|
74.574
|
36.944
|
106.651
|
537.361
|
107.472
|
644.800
|
430.710
|
86.142
|
516.900
|
8
|
2CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
236.967
|
82.971
|
57.872
|
53.596
|
124.971
|
556.377
|
111.275
|
667.700
|
431.406
|
86.281
|
517.700
|
9
|
2CT7b
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
236.967
|
82.629
|
75.371
|
34.665
|
124.971
|
554.602
|
110.920
|
665.500
|
429.632
|
85.926
|
515.600
|
10
|
2CT8a
|
Kim loại
(Cu)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
11
|
2CT8b
|
Kim loại
(Zn)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
12
|
2CT8c
|
Kim loại
(Mn)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
13
|
2CT8d
|
Kim loại
(Ta)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
14
|
2CT8đ
|
Kim loại
(Cr)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
15
|
2CT8e
|
Kim loại
(Ni)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
16
|
2CT8f
|
Kim loại
(Ba)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
17
|
2CT8g
|
Kim loại
(Se)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
18
|
2CT8h
|
Kim loại
(Mo)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
19
|
2CT8i
|
Kim loại
(Be)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
20
|
2CT8m
|
Kim loại
(Va)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
21
|
2CT8k
|
Kim loại
(Ag)
|
148.072
|
55.049
|
50.166
|
34.665
|
106.651
|
394.602
|
78.920
|
473.500
|
287.952
|
57.590
|
345.500
|
22
|
2CT9
|
Dầu mỡ
|
284.361
|
73.819
|
246.683
|
50.086
|
33.658
|
688.606
|
137.721
|
826.300
|
654.949
|
130.990
|
785.900
|
23
|
2CT10
|
Phenol
|
284.361
|
67.462
|
152.490
|
27.754
|
37.688
|
569.755
|
113.951
|
683.700
|
532.067
|
106.413
|
638.500
|
24
|
2CT11a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
473.935
|
71.500
|
1.050.786
|
74.402
|
120.066
|
1.790.689
|
358.138
|
2.148.800
|
1.670.623
|
334.125
|
2.004.700
|
25
|
2CT11b
|
HCBVTV phot
pho hữu cơ
|
473.935
|
71.306
|
1.036.934
|
74.402
|
120.066
|
1.776.643
|
355.329
|
2.132.000
|
1.656.577
|
331.315
|
1.987.900
|
26
|
2CT11c
|
PAH
|
473.935
|
71.306
|
1.522.934
|
74.402
|
120.066
|
2.262.643
|
452.529
|
2.715.200
|
2.142.577
|
428.515
|
2.571.100
|
27
|
2CT11d
|
PCBs
|
473.935
|
71.500
|
1.522.934
|
74.402
|
120.066
|
2.262.837
|
452.567
|
2.715.400
|
2.142.771
|
428.554
|
2.571.300
|
28
|
2CT12
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)
|
236.967
|
73.867
|
807.894
|
102.469
|
92.513
|
1.313.709
|
262.742
|
1.576.500
|
1.221.197
|
244.239
|
1.465.400
|
II.2
|
Hoạt
động phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết
|
1
|
2CT4
|
Crom (VI)
|
152.303
|
27.053
|
77.742
|
13.604
|
58.830
|
329.532
|
65.906
|
395.400
|
270.702
|
54.140
|
324.800
|
2
|
2CT5
|
Florua (F)
|
152.303
|
27.053
|
119.051
|
13.604
|
58.830
|
370.841
|
74.168
|
445.000
|
312.011
|
62.402
|
374.400
|
3
|
2CT6a
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
284.360
|
98.670
|
89.489
|
44.333
|
127.981
|
644.833
|
128.967
|
773.800
|
516.852
|
103.370
|
620.200
|
4
|
2CT6b
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
284.360
|
98.670
|
89.489
|
44.333
|
127.981
|
644.833
|
128.967
|
773.800
|
516.852
|
103.370
|
620.200
|
5
|
2CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
284.360
|
99.565
|
69.446
|
64.315
|
149.965
|
667.651
|
133.530
|
801.200
|
517.686
|
103.537
|
621.200
|
6
|
2CT7b
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
284.360
|
99.155
|
90.445
|
41.598
|
149.965
|
665.523
|
133.105
|
798.600
|
515.558
|
103.112
|
618.700
|
7
|
2CT8a
|
Kim loại
(Cu)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
8
|
2CT8b
|
Kim loại
(Zn)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
9
|
2CT8c
|
Kim loại
(Mn)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
10
|
2CT8d
|
Kim loại
(Ta)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
11.
|
2CT8đ
|
Kim loại
(Cr)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
12
|
2CT8e
|
Kim loại
(Ni)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
13
|
2CT8f
|
Kim loại
(Ba)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
14
|
2CT8g
|
Kim loại
(Se)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
15
|
2CT8h
|
Kimn loại
(Mo)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
16
|
2CT8i
|
Kim loại
(Be)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
17
|
2CT8m
|
Kim loại
(Va)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
18
|
2CT8k
|
Kim loại
(Ag)
|
177.686
|
66.059
|
60.199
|
41.598
|
127.981
|
473.523
|
94.705
|
568.200
|
345.542
|
69.108
|
414.700
|
19
|
2CT9
|
Dầu mỡ
|
341.233
|
88.583
|
296.020
|
60.103
|
40.389
|
826.328
|
165.266
|
991.600
|
785.939
|
157.188
|
943.100
|
20
|
2CT10
|
Phenol
|
341.233
|
80.954
|
182.988
|
33.305
|
45.225
|
683.705
|
136.741
|
820.400
|
638.480
|
127.696
|
766.200
|
21
|
2CT11a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
568.722
|
85.800
|
1.260.943
|
89.283
|
144.079
|
2.148.827
|
429.765
|
2.578.600
|
2.004.748
|
400.950
|
2.405.700
|
22
|
2CT11b
|
HCBVTV phot
pho hữu cơ
|
568.722
|
85.567
|
1.244.321
|
89.283
|
144.079
|
2.131.972
|
426.394
|
2.558.400
|
1.987.893
|
397.579
|
2.385.500
|
23
|
2CT11c
|
PAH
|
568.722
|
85.567
|
1.827.521
|
89.283
|
144.079
|
2.715.172
|
543.034
|
3.258.200
|
2.571.093
|
514.219
|
3.085.300
|
24
|
2CT11d
|
PCBs
|
568.722
|
85.800
|
1.827.521
|
89.283
|
144.079
|
2.715.405
|
543.081
|
3.258.500
|
2.571.326
|
514.265
|
3.085.600
|
25
|
2CT12
|
Phân tích đồng thời
các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)
|
284.360
|
88.640
|
969.473
|
122.962
|
111.015
|
1.576.450
|
315.290
|
1.891.700
|
1.465.435
|
293.087
|
1.758.500
|
PHỤ LỤC SỐ 11
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị tính: đồng/thông số/ngày
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính
chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=7+6
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
27.922
|
20.489
|
34.912
|
4.540
|
50.109
|
137.972
|
27.594
|
165.600
|
87.863
|
17.573
|
105.400
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
27.922
|
20.489
|
34.912
|
4.540
|
50.109
|
137.972
|
27.594
|
165.600
|
87.863
|
17.573
|
105.400
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
27.922
|
20.489
|
34.912
|
4.540
|
50.109
|
137.972
|
27.594
|
165.600
|
87.863
|
17.573
|
105.400
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
27.922
|
20.489
|
34.912
|
4.540
|
50.109
|
137.972
|
27.594
|
165.600
|
87.863
|
17.573
|
105.400
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ
mặt trời
|
27.922
|
20.489
|
34.912
|
4.540
|
50.109
|
137.972
|
27.594
|
165.600
|
87.863
|
17.573
|
105.400
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí
quyển
|
27.922
|
20.489
|
34.912
|
4.540
|
50.109
|
137.972
|
27.594
|
165.600
|
87.863
|
17.573
|
105.400
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan
trắc Bụi TSP
|
56.872
|
21.796
|
129.539
|
7.242
|
35.821
|
251.270
|
50.254
|
301.500
|
215.449
|
43.090
|
258.500
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan
trắc Bụi PM-10
|
56.872
|
21.796
|
129.539
|
7.242
|
35.821
|
251.270
|
50.254
|
301.500
|
215.449
|
43.090
|
258.500
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan
trắc Bụi PM-2,5
|
56.872
|
21.796
|
129.539
|
7.242
|
35.821
|
251.270
|
50.254
|
301.500
|
215.449
|
43.090
|
258.500
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan
trắc Bụi PM-1
|
56.872
|
21.796
|
129.539
|
7.242
|
35.821
|
251.270
|
50.254
|
301.500
|
215.449
|
43.090
|
258.500
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan
trắc khí NO
|
56.872
|
26.789
|
117.602
|
7.242
|
39.361
|
247.866
|
49.573
|
297.400
|
208.505
|
41.701
|
250.200
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan
trắc khí NO2
|
56.872
|
26.789
|
117.602
|
7.242
|
39.361
|
247.866
|
49.573
|
297.400
|
208.505
|
41.701
|
250.200
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan
trắc khí NOx
|
56.872
|
26.789
|
117.602
|
7.242
|
39.361
|
247.866
|
49.573
|
297.400
|
208.505
|
41.701
|
250.200
|
14
|
KKC4
|
Modul quan
trắc khí SO2
|
56.872
|
26.789
|
124.301
|
7.242
|
41.321
|
256.525
|
51.305
|
307.800
|
215.204
|
43.041
|
258.200
|
15
|
KKC5
|
Modul quan
trắc khí CO
|
56.872
|
26.789
|
125.138
|
7.242
|
44.321
|
260.362
|
52.072
|
312.400
|
216.041
|
43.208
|
259.200
|
16
|
KKC6
|
Modul quan
trắc O3
|
56.872
|
26.789
|
125.863
|
7.242
|
35.361
|
252.127
|
50.425
|
302.600
|
216.766
|
43.353
|
260.100
|
17
|
KKC7
|
Modul quan
trắc THC
|
56.872
|
26.789
|
137.358
|
7.242
|
50.729
|
278.990
|
55.798
|
334.800
|
228.261
|
45.652
|
273.900
|
18
|
KKC8
|
Modul quan
trắc BETX
|
56.872
|
24.096
|
226.650
|
7.517
|
51.209
|
366.345
|
73.269
|
439.600
|
315.135
|
63.027
|
378.200
|
II
|
Hoạt động
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
19
|
KKD1a
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt
độ
|
30.461
|
27.334
|
34.912
|
9.043
|
30.846
|
132.596
|
26.519
|
159.100
|
101.750
|
20.350
|
122.100
|
20
|
KKD1b
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số
độ ẩm
|
30.461
|
27.334
|
34.912
|
9.043
|
30.846
|
132.596
|
26.519
|
159.100
|
101.750
|
20.350
|
122.100
|
21
|
KKD1c
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
30.461
|
27.334
|
34.912
|
9.043
|
55.999
|
157.749
|
31.550
|
189.300
|
101.750
|
20.350
|
122.100
|
22
|
KKD1d
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
30.461
|
27.334
|
34.912
|
9.043
|
46.621
|
148.371
|
29.674
|
178.000
|
101.750
|
20.350
|
122.100
|
23
|
KKD1d
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), do thông số bức xạ mặt trời
|
30.461
|
27.334
|
34.912
|
9.043
|
34.730
|
136.480
|
27.296
|
163.800
|
101.750
|
20.350
|
122.100
|
24
|
KKD1e
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
30.461
|
27.334
|
34.912
|
9.043
|
34.284
|
136.034
|
27.207
|
163.200
|
101.750
|
20.350
|
122.100
|
25
|
KKD2a
|
Modul quan
trắc bụi TSP
|
56.872
|
30.699
|
152.741
|
9.043
|
33.221
|
282.576
|
56.515
|
339.100
|
249.355
|
49.871
|
299.200
|
26
|
KKD2b
|
Modul quan
trắc bụi PM10
|
56.872
|
30.699
|
152.741
|
9.043
|
33.221
|
282.576
|
56.515
|
339.100
|
249.355
|
49.871
|
299.200
|
27
|
KKD2c
|
Modul quan
trắc bụi PM 2,5
|
56.872
|
30.699
|
152.741
|
9.043
|
33.221
|
282.576
|
56.515
|
339.100
|
249.355
|
49.871
|
299.200
|
28
|
KKD3a
|
Modul quan trắc
khí NO
|
56.872
|
53.079
|
114.877
|
9.043
|
44.421
|
278.292
|
55.658
|
334.000
|
233.871
|
46.774
|
280.600
|
29
|
KKD3b
|
Modul quan
trắc khí NO2
|
56.872
|
53.079
|
114.877
|
9.043
|
44.421
|
278.292
|
55.658
|
334.000
|
233.871
|
46.774
|
280.600
|
30
|
KKD3c
|
Modul quan
trắc khí NOx
|
56.872
|
53.079
|
114.877
|
9.043
|
44.421
|
278.292
|
55.658
|
334.000
|
233.871
|
46.774
|
280.600
|
31
|
KKD4
|
Modul quan
trắc khí SO2
|
56.872
|
49.714
|
122.570
|
9.043
|
44.221
|
282.420
|
56.484
|
338.900
|
238.199
|
47.640
|
285.800
|
32
|
KKD5
|
Modul quan
trắc khí CO
|
56.872
|
51.184
|
115.228
|
9.043
|
37.672
|
269.999
|
54.000
|
324.000
|
232.327
|
46.465
|
278.800
|
33
|
KKD6
|
Modul quan
trắc O3
|
56.872
|
53.079
|
108.559
|
9.043
|
38.821
|
266.374
|
53.275
|
319.600
|
227.553
|
45.511
|
273.100
|
34
|
KKD7
|
Modul quan
trắc CxHy
|
56.872
|
53.079
|
122.427
|
10.293
|
36.341
|
279.012
|
55.802
|
334.800
|
242.671
|
48.534
|
291.200
|
PHỤ LỤC SỐ 12
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị tính: đồng/thông số/ngày
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá không tính
chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá (không VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=1+2+3+4
|
10=9*20%
|
11=9+10
|
I
|
Hoạt động
quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định
liên tục
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
50.768
|
26.843
|
40.560
|
12.682
|
35.552
|
166.405
|
33.281
|
199.700
|
130.853
|
26.171
|
157.000
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
50.768
|
26.843
|
40.560
|
12.682
|
35.552
|
166.405
|
33.281
|
199.700
|
130.853
|
26.171
|
157.000
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
50.768
|
26.843
|
40.560
|
12.682
|
35.552
|
166.405
|
33.281
|
199.700
|
130.853
|
26.171
|
157.000
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hòa tan
(DO)
|
50.768
|
34.831
|
78.922
|
12.682
|
37.632
|
214.835
|
42.967
|
257.800
|
177.203
|
35.441
|
212.600
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
50.768
|
28.767
|
78.922
|
12.682
|
35.552
|
206.691
|
41.338
|
248.000
|
171.139
|
34.228
|
205.400
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
50.768
|
26.805
|
122.338
|
12.682
|
50.727
|
263.320
|
52.664
|
316.000
|
212.593
|
42.519
|
255.100
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
50.768
|
26.838
|
65.962
|
12.682
|
38.727
|
194.977
|
38.995
|
234.000
|
156.250
|
31.250
|
187.500
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
50.768
|
26.945
|
158.842
|
12.682
|
39.127
|
288.364
|
57.673
|
346.000
|
249.237
|
49.847
|
299.100
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
50.768
|
26.945
|
163.162
|
12.682
|
41.006
|
294.563
|
58.913
|
353.500
|
253.557
|
50.711
|
304.300
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ
(TN)
|
50.768
|
26.945
|
164.890
|
12.682
|
51.247
|
306.532
|
61.306
|
367.800
|
255.285
|
51.057
|
306.300
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho
(TP)
|
50.768
|
26.945
|
159.684
|
12.682
|
51.498
|
301.577
|
60.315
|
361.900
|
250.079
|
50.016
|
300.100
|
12
|
NMC10
|
Tổng các
bon hữu cơ (TOC)
|
50.768
|
26.945
|
161.218
|
12.682
|
53.847
|
305.460
|
61.092
|
366.600
|
251.613
|
50.323
|
301.900
|
II
|
Hoạt động
quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên
tục
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ
|
50.768
|
24.598
|
42.958
|
12.682
|
37.480
|
168.486
|
33.697
|
202.200
|
131.006
|
26.201
|
157.200
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
50.768
|
24.598
|
42.958
|
12.682
|
37.480
|
168.486
|
33.697
|
202.200
|
131.006
|
26.201
|
157.200
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
50.768
|
24.598
|
42.958
|
12.682
|
37.480
|
168.486
|
33.697
|
202.200
|
131.006
|
26.201
|
157.200
|
4
|
NMD2
|
Ôxy hoà tan
(DO)
|
50.768
|
42.351
|
81.514
|
12.682
|
36.424
|
223.739
|
44.748
|
268.500
|
187.315
|
37.463
|
224.800
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
50.768
|
34.268
|
88.534
|
12.682
|
38.304
|
224.556
|
44.911
|
269.500
|
186.252
|
37.250
|
223.500
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
50.768
|
34.268
|
88.534
|
12.682
|
38.304
|
224.556
|
44.911
|
269.500
|
186.252
|
37.250
|
223.500
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
50.768
|
24.369
|
116.614
|
12.682
|
37.276
|
241.709
|
48.342
|
290.100
|
204.433
|
40.887
|
245.300
|
8
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
50.768
|
24.530
|
156.574
|
12.682
|
37.276
|
281.830
|
56.366
|
338.200
|
244.554
|
48.911
|
293.500
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
50.768
|
24.530
|
165.214
|
12.682
|
37.276
|
290.470
|
58.094
|
348.600
|
253.194
|
50.639
|
303.800
|
10
|
NMD7
|
Photphat
(PO43-)
|
50.768
|
26.945
|
165.214
|
12.682
|
44.556
|
300.165
|
60.033
|
360.200
|
255.609
|
51.122
|
306.700
|
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
4.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|