|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3989/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3989/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN
NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng
7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư liên bộ số
30/TT/LB ngày 6 tháng 4 năm 2006 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 56/CP về
công tác khuyến nông;
Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng xét duyệt định mức các chương trình
khuyến nông chăn nuôi;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Định mức tạm thời các chương trình khuyến nông
chăn nuôi (danh sách kèm theo).
Điều 2. Định
mức tạm thời tại Quyết định này thay thế các định mức tạm thời áp dụng cho các
chương trình khuyến nông chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1299
QĐ-BNN-KHCN ngày 8/5/2006 và Quyết định số 928 QĐ-BNN-KNKL ngày 2/4/2003 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. Căn cứ vào định mức được phê duyệt, hàng năm Trung
tâm Khuyến nông Quốc gia và các đơn vị triển khai lập dự toán chi tiết cho từng
mô hình.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Vụ trưởng Vụ Khoa học
Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này.
Nơi nhận:
-
Như điều 3
- Lưu: VT, Vụ KHCN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
QUY ĐỊNH TẠM
THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CHĂN NUÔI GÀ THỊT AN TOÀN SINH HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Gà hướng thịt
|
- Các giống đã được công nhận
- Cấp giống thương phẩm
|
2
|
Số con / điểm trình diễn mô hình
|
con
|
2.000 – 10.000
|
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con
- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
1.000
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ nuôi sống đến
12 tuần tuổi
|
%
|
≥ 95
|
|
2
|
Khối lượng xuất chuồng
- Gà lông trắng (lúc 7 tuần tuổi)
- Gà lông màu (lúc 10 tuần tuổi)
- Gà lai (lúc 12 tuần tuổi)
|
kg/con kg/con
kg/con
|
≥ 2,2
≥ 2,0
≥ 2,0
|
|
3
|
Tiêu tốn thức ăn/ 1 kg tăng khối lượng cơ
thể
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
- Gà lai
|
kg
kg
kg
|
≤ 2,4
≤ 2,6
≤ 2,8
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho
100 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Giống (gà 01 ngày tuổi)
|
con
|
100
|
40
|
60
|
80
|
|
2
|
TAHH gà 0-3 tuần tuổi
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
- Gà lai
|
Kg
Kg
kg
|
80
70
60
|
16
14
12
|
32
28
24
|
48
42
36
|
Tỷ lệ đạm 21 - 22%
|
3
|
TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đạm 17 - 19%
|
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
- Gà lai
|
kg kg kg
|
450
450
500
|
90
90
100
|
180
180
200
|
270
270
300
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
700
|
140
|
280
|
420
|
3liều Gumboro, 1liều Đậu, 2liều Newcastle, 1liều
IB.
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
50
|
10
|
20
|
30
|
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn gà và
chuồng trại, mỗi tuần một lần. lượng phun = 1lít/2m2/lần
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
2.000
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Giống hướng thịt,
hướng trứng và nội
|
- Các giống đã được công nhận
- Cấp giống bố mẹ
|
2
|
Số con / điểm trình diễn mô hình
|
con
|
2.000 – 10.000
|
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con
- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa / hộ
|
con
|
500
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần tuổi
|
%
|
≥ 80
|
|
2
|
Khối lượng gà mái ở tuổi đẻ 5%
- Gà hướng thịt (lúc 25 tuần tuổi)
- Gà hướng trứng (lúc 22 tuần tuổi)
- Gà nội (lúc 20 tuần tuổi)
|
kg/con
kg/con
kg/con
|
2,2 – 2,4
1,5 – 1,8
1,3 – 1,5
|
|
3
|
Năng suất trứng/ mái
- Gà hướng thịt (42 tuần đẻ)
- Gà hướng trứng (52 tuần đẻ)
- Gà nội (40 tuần đẻ)
|
quả
quả
quả
|
≥ 170
≥ 220
≥ 130
|
|
4
|
Tỉ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 100 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Giống (gà 01 ngày tuổi)
|
con
|
100
|
40
|
60
|
80
|
|
2
|
TAHH gà 0-6 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
- Gà nội
|
Kg
Kg
kg
|
220
180
180
|
44
36
36
|
88
72
72
|
132
108
108
|
Tỷ lệ đạm 18 - 21%
|
3
|
TAHH gà hậu bị (7 – 20 tuần tuổi)
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đạm 15 - 16%
|
|
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
- Gà nội
|
Kg
Kg
kg
|
1.050
800
800
|
210
160
160
|
420
320
320
|
630
480
480
|
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
1.300
|
260
|
520
|
780
|
4liều New, 4liều Gum, 4liều IB, 1liều Đậu
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
125
|
25
|
50
|
75
|
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn gà và
chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 20 tuần tuổi; lượng phun 1lít/2m2/lần.
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
1.000
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CHĂN NUÔI VỊT THỊT AN TOÀN SINH HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
vịt ngoại, lai
|
- Các giống đã được công nhận
- Cấp giống thương phẩm
|
2
|
Số con / điểm trình diễn mô hình
|
con
|
2.000 – 10.000
|
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con
- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
1.000
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần tuổi
|
%
|
≥ 95
|
|
2
|
Khối lượng xuất chuồng
- Vịt lai (10 tuần tuổi)
- Vịt ngoại (8 tuần tuổi)
|
kg/con
kg/con
|
≥ 2,5
≥ 3,0
|
|
3
|
Tiêu tốn thức ăn/ 1 kg tăng khối lượng cơ
thể
- Vịt lai
- Vịt ngoại
|
Kg
kg
|
≤ 3,4
≤ 2,8
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 100 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
|
con
|
100
|
40
|
60
|
80
|
|
2
|
TAHH cho vịt giai đoạn từ 0-3 tuần tuổi
|
kg
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Tỷ lệ đạm 20 - 22%
|
3
|
TAHH cho vịt giai đoạn từ 4-10 tuần tuổi
|
kg
|
700
|
140
|
280
|
420
|
Tỷ lệ đạm 18 - 20%
|
4
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
50
|
10
|
20
|
30
|
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn vịt và
chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 8 tuần tuổi; lượng phun 1lít/2m2/lần
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
2.000
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Vịt ngoại và nội
|
- Giống đã được công nhận
- Cấp giống bố mẹ
|
2
|
Số con / điểm trình diễn mô hình
|
con
|
2.000 – 10.000
|
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con
- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa / hộ
|
con
|
500
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ
|
%
|
≥ 80
|
|
2
|
Khối lượng vịt mái kết thúc giai đoạn hậu
bị
- Vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi)
- Vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi)
|
kg/con
kg/con
|
1,5 – 1,8
2,6 – 2,8
|
|
3
|
Năng suất trứng / mái
- Đối với vịt hướng trứng (52 tuần đẻ)
- Đối với vịt hướng thịt (40 tuần đẻ)
|
quả
quả
|
≥ 220
≥ 180
|
|
4
|
Tỉ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 100 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng Nghèo
|
1
|
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
|
con
|
100
|
40
|
60
|
80
|
|
2
|
TAHH vịt 0-8 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg
kg
|
350
600
|
70
120
|
140
240
|
210
360
|
Tỷ lệ đạm 18 - 20% Tỷ lệ đạm 20 - 22%
|
3
|
TAHH vịt hậu bị
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg
Kg
|
650
1.600
|
130
320
|
260
640
|
390
960
|
Tỷ lệ đạm 14 - 15% Tỷ lệ đạm 15 -15,5%
|
4
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
150
|
30
|
60
|
90
|
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn vịt và
chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 20 tuần tuổi; lượng phun 1lít/2m2/lần.
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
1.000
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CHĂN NUÔI LỢN THỊT HƯỚNG NẠC BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1 - YÊU CẦU CHUNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Lợn ngoại hoặc lai
|
Cấp giống thương phẩm
|
2
|
Khối lượng
|
kg/con
|
≥ 20
|
|
3
|
Số con/điểm trình diễn mô hình
|
Con
|
50 - 150
|
- Quy mô/ hộ đồng bằng: ≥ 10 con
- Quy mô/ hộ miền núi: ≥ 5 con
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
10
|
|
2 - CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT:
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
1
|
Số ngày nuôi thịt
|
ngày
|
90
|
2
|
Khả năng tăng khối lượng cơ thể
- Lợn lai
- Lợn ngoại
|
g/con/ngày
g/con/ngày
|
≥ 600
≥ 700
|
3
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT
- Lợn lai
- Lợn ngoại
|
Kg
Kg
|
≤ 3,0
≤ 2,8
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Giống
|
kg
|
20
|
8
|
12
|
16
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn 20
kg/con.
|
3
|
TAHH lợn thịt giai đoạn 20 kg - xuất chuồng
|
kg
|
175
|
35
|
70
|
105
|
Tỷ lệ đạm 13 - 17%
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm
trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1 ngày
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
Lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
50
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỚNG NẠC BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
- Đực ngoại
- Cái ngoại hoặc cái lai
|
- Vùng đã có TTNT không hỗ trợ đực giống.
- Vùng chưa có TTNT hỗ trợ thêm 1 đực
giống/ 50 nái
|
2
|
Khối lượng ban đầu:
- Lợn cái hậu bị
- Lợn đực hậu bị
|
kg/con
kg/con
|
50
80
|
Lợn đực đã qua kiểm tra năng suất cá thể
hoặc được công nhận chất lượng giống.
|
3
|
Số con/điểm trình diễn mô hình
|
con
|
30
|
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 10 con
- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 5 con
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
10
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
≤ 12
|
|
2
|
Khối lượng sơ sinh
- Lợn ngoại
- Lợn lai
|
kg/con
kg/con
|
≥ 1,3
≥ 0,9
|
Tính bình quân trên lứa
|
3
|
Số con cai sữa lứa 1
|
con
|
≥ 8,0
|
|
4
|
Số con cai sữa lứa 2
|
con
|
≥ 8,5
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 01 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Giống ban đầu
- Lợn cái
- Lợn đực
|
Kg
Kg
|
≥ 50
≥ 80
|
20
32
|
30
48
|
40
64
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn cái 50
kg/con, lợn đực 80 kg/con.
|
2
|
TAHH lợn cái hậu bị
- Lợn ngoại
- Lợn lai
|
Kg
kg
|
218
120
|
43,6
24
|
87,2
36
|
130,8
48
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-15%.
|
3
|
TAHH lợn con
- Lứa 1
- Lứa 2
|
Kg
kg
|
40
42,5
|
8,0
8,5
|
12
17
|
16
25,5
|
Tỷ lệ đạm 18-20%.
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
3
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1 cán bộ chỉ đạo
|
con
|
50 con
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Hà Lan (Holstein Friesian)
thuần hoặc lai
|
|
2
|
Khối lượng
|
kg
|
≥ 350
|
|
3
|
Số con / điểm trình diễn mô hình
|
con
|
10 - 50
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa / hộ
|
con
|
03
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò cái sinh sản
|
%
|
≥ 75
|
|
2
|
Năng suất sữa bình quân/ bò cái/ chu kỳ
|
kg
|
≥ 4.000
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 01 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Giống
|
kg
|
≥ 350
|
140
|
210
|
280
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 350 kg/con.
|
2
|
TAHH cho bò cái chửa lứa đầu
|
kg
|
675
|
135
|
270
|
405
|
Bổ sung 2,5 kg/con/ngày trong 270 ngày chửa
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
25
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
- Cái: lai và nội
- Đực: ngoại và lai
(F2 trở lên)
|
|
2
|
Khối lượng
- Cái
- Đực
|
Kg
Kg
|
≥ 180
≥ 300
|
|
3
|
Số con cái/ điểm trình diễn mô hình
|
con
|
40 - 120
|
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa / hộ
|
con
|
03 cái hoặc 01 đực
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò cái sinh sản
|
%
|
≥ 75
|
|
2
|
Khối lượng bê sơ sinh
|
kg/con
|
≥ 20
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 01 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Bò cái giống
|
kg
|
≥ 180
|
72
|
108
|
144
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 180 kg/con.
|
2
|
Bò đực giống
|
kg
|
≥ 300
|
120
|
180
|
240
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 300 kg/con.
|
3
|
TAHH cho bò cái chửa lứa đầu
|
kg
|
120
|
24
|
48
|
72
|
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày, trong 60 ngày
chửa.
|
4
|
TAHH cho bò đực
|
kg
|
540
|
108
|
216
|
324
|
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, trong 180 ngày kể
từ khi mua bò về.
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
40
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CẢI TẠO GIỐNG BÒ THEO HƯỚNG CHUYÊN THỊT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Cái
- Đực
|
|
- Nội và lai
- Chuyên thịt (Charolais, Limousine,
Simental, Droughmaster, …) và Zebu (R.Sindhi, Brahman, Sahiwal)
|
Sử dụng tinh ở vùng TTNT và sử dụng đực
thuần hoặc lai F2 ở vùng không có TTNT
|
2
|
Khối lượng
- Cái nội
- Cái lai
- Đực ngoại, lai
|
Kg
Kg
Kg
|
≥ 160
≥ 200
≥ 300
|
|
3
|
Số bò cái/ điểm trình diễn mô hình
|
con
|
40
|
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa / hộ
|
con
|
20 cái hoặc 01 đực
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò cái sinh sản
|
%
|
≥ 75
|
|
2
|
Khối lượng bê sơ sinh
|
kg/con
|
≥ 20
|
|
3
|
Tỉ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi
|
%
|
≥ 93
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 01 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Bò đực giống
|
kg
|
≥ 300
|
120
|
180
|
240
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 300 kg/con.
|
2
|
Vật tư TTNT
- Tinh đông lạnh
- Nitơ lỏng
- Găng tay, ống gen
|
liều
lít
bộ
|
2,0
2,0
2,0
|
0,4
0,4
0,4
|
0,8
0,8
0,8
|
1,2
1,2
1,2
|
|
3
|
TAHH cho bò đực
|
kg
|
540
|
108
|
216
|
324
|
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, trong 180 ngày kể
từ khi mua bò về.
|
4
|
TAHH cho bò cái chửa
|
kg
|
240
|
48
|
96
|
144
|
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày, trong 120 ngày
chửa.
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
80
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: VỖ BÉO BÒ THỊT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN
ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng vỗ béo
|
|
- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục
đích sinh sản, cày kéo và lấy sữa.
- Bò, bê nuôi hướng thịt.
|
|
2
|
Số con / điểm trình diễn mô hình
|
con
|
100
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa / hộ
|
con
|
20
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tăng khối lượng cơ thể bình quân
|
g/ con/ ngày
|
≥ 700
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 01 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng:
- Ngoại ký sinh trùng
- Giun tròn
- Sán lá gan
|
liều
liều
liều
|
1,0
1,0
1,0
|
0,2
0,2
0,2
|
0,4
0,4
0,4
|
0,6
0,6
0,6
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng bò, bê.
|
2
|
TAHH
|
kg
|
270
|
54
|
108
|
162
|
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, trong thời gian vỗ
béo 90 ngày.
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
100
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Nội
|
Sử dụng đực≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp.
|
2
|
Khối lượng
- Cái
- Đực
|
kg
kg
|
≥ 300
≥ 420
|
|
3
|
Số trâu cái/ điểm trình diễn mô hình
|
con
|
40
|
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 20 cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa / hộ
|
con
|
20 cái hoặc 01 đực
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ có chửa/ tổng số trâu cái sinh sản
|
%
|
≥ 60
|
|
2
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg/con
|
≥ 22
|
|
3
|
Tỉ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi
|
%
|
≥ 90
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 01 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Trâu đực giống
|
kg
|
≥ 420
|
168
|
252
|
336
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 420 kg/con.
|
3
|
TAHH cho trâu đực
|
kg
|
270
|
54
|
108
|
162
|
Bổ sung 1,5kg/con/ngày, trong 180 ngày kể
từ khi mua trâu về.
|
4
|
TAHH cho trâu cái chửa
|
kg
|
120
|
24
|
48
|
72
|
Bổ sung 1,0kg/con/ngày, trong 120 ngày
chửa.
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
80
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CẢI TẠO ĐÀN DÊ, CỪU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Cái
- Đực
|
|
- Nội và lai
- Ngoại, lai và dê đực Bách Thảo
|
|
2
|
Khối lượng
- Dê cái
- Cừu cái
- Dê, cừu đực
|
kg
kg
kg
|
≥ 20
≥ 25
≥ 40
|
|
3
|
Số con cái / điểm trình diễn mô hình
|
con
|
80 - 320
|
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa / hộ
|
con
|
40 cái và 01 đực
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Số lứa/ cái/ năm
|
lứa
|
≥ 1,6
|
|
2
|
Số con/ lứa
|
con
|
≥ 1,7
|
|
3
|
Khối lượng sơ sinh
- Dê
- Cừu
|
kg/con
kg/con
|
≥ 1,6
≥ 1,8
|
|
4
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi
|
%
|
≥ 90
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 01 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Đực giống
|
kg
|
40
|
16
|
24
|
32
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 40 kg/dê,
cừu đực.
|
2
|
TAHH cho dê, cừu đực giống
|
kg
|
24
|
4,8
|
9,6
|
14,4
|
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày, trong 60 ngày kể
từ khi mua về. Tỉ lệ đạm 14%.
|
3
|
TAHH cho dê, cừu cái chửa lứa đầu
|
kg
|
18
|
3,6
|
7,2
|
10,8
|
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày, trong 60 ngày
chửa. Tỉ lệ đạm 14%.
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
160
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ
Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Cái
- Đực
|
|
- Ngoại, lai và dê cái Bách Thảo
- Ngoại và dê đực Bách Thảo
|
|
2
|
Khối lượng
- Dê cái ngoại
- Dê cái nội và lai
- Cừu cái
- Dê, cừu đực
|
kg
kg
kg
kg
|
≥ 25
≥ 20
≥ 25
≥ 40
|
|
3
|
Số con cái / điểm trình diễn mô hình
|
con
|
40 - 120
|
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa / hộ
|
con
|
5 cái và 01 đực
|
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Khối lượng sơ sinh
- Dê ngoại
- Dê lai
- Cừu
|
kg/con
kg/con
kg/con
|
≥ 2,0
≥ 1,6
≥ 1,8
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính
cho 01 con)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Giống
- Dê, cừu đực
- Dê cái
- Cừu cái
|
kg
kg
kg
|
40
20
25
|
16
8
10
|
24
12
15
|
32
16
20
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 40 kg/dê,
cừu đực; 20kg/dê cái; 25kg/cừu cái.
|
2
|
TAHH cho dê, cừu đực giống.
|
kg
|
36
|
7,2
|
14,4
|
21,6
|
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày, trong 90 ngày kể
từ khi mua về. Tỉ lệ đạm 14%.
|
3
|
TAHH cho dê, cừu cái chửa lứa đầu
|
kg
|
18
|
3,6
|
7,2
|
10,8
|
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày, trong 60 ngày
chửa. Tỉ lệ đạm 14%.
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
80
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH: TRỒNG CỎ THÂM CANH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN
ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1 - YÊU CẦU CHUNG
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống cỏ
|
|
- Cỏ thân đứng: cỏ voi, Sweet Jumbo,
Superdan, …
- Cỏ thân bò, thân bụi: Păngola, Ghinê,
Ruzi, Stylo…
- Cỏ hỗn hợp (hòa thảo và họ đậu)
|
|
2
|
Diện tích/điểm trình diễn mô hình
|
ha
|
2 - 10
|
Yêu cầu mỗi thửa có diện tích ≥ 200m2
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
ha
|
1
|
|
2 - CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Năng suất cỏ voi (tấn/ha/năm)
|
≥ 250
|
|
2
|
Năng suất cỏ thân bụi (tấn/ha/năm)
|
≥ 80
|
|
3
|
Năng suất cỏ thân bò (tấn/ha/năm)
|
≥ 60
|
|
4
|
Năng suất cỏ hỗn hợp(tấn/ha/năm)
|
≥ 250
|
|
5
|
Năng suất cỏ Sweet Jumbo và Superdan
(tấn/ha/năm)
|
≥ 200
|
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VÀ VẬT TƯ (tính
cho 01 ha)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương
trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Vùng nghèo
|
1
|
Giống cỏ:
- Cỏ thân đứng (cỏ voi)
- Cỏ thân bụi, thân bò:
+ Dùng hom
+ Dùng hạt (Ghinê, Stylo)
- Cỏ hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan, …
|
kg/ha
kg/ha
kg/ha
kg/ha
|
7.000
5.000
7
10
|
2.800
2.000
2,8
4
|
4.200
3.000
4,2
6
|
5.600
4.000
5,6
8
|
|
2
|
Phân urê:
- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo,
Superdan,…
|
kg/ha
|
400
|
80
|
160
|
240
|
|
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg/ha
|
350
|
70
|
140
|
210
|
|
3
|
Phân lân:
- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo,
Superdan,…
|
kg/ha
|
300
|
60
|
120
|
180
|
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg/ha
|
250
|
50
|
100
|
150
|
|
4
|
Phân kali:
- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo,
Superdan,…
|
kg/ha
|
200
|
40
|
80
|
120
|
|
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg/ha
|
150
|
30
|
60
|
90
|
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho
01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/ lần/ năm
|
5
|
Diện tích tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
5
|
|
Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 ban hành Định mức tạm thời các chương trình khuyến nông chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/12/2007 ban hành Định mức tạm thời các chương trình khuyến nông chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
8.576
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|