|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3967/QĐ-UBND 2020 giao dự toán thu chi ngân sách tỉnh Bình Dương 2021
Số hiệu:
|
3967/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Thao
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3967/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 24 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương
năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 52/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2020 về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2021, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 58.700 tỷ đồng, gồm: thu nội địa: 42.700 tỷ đồng; thu từ lĩnh vực xuất, nhập
khẩu: 16.000 tỷ đồng.
(Phụ lục
I kèm theo).
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
22.646 tỷ đồng1, bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
22.530 tỷ đồng, trong đó:
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 1.110 tỷ đồng;
+ Chi đầu tư phát triển: 8.653 tỷ đồng;
+ Chi thường xuyên: 12.064 tỷ đồng;
+ Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5 tỷ
đồng;
+ Chi trả nợ lãi vay: 75 tỷ đồng;
+ Dự phòng ngân sách: 623 tỷ đồng;
- Chi các chương trình mục tiêu (từ
nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu): 116 tỷ đồng.
3. Vay và chi từ nguồn vay nước ngoài
(bội chi ngân sách địa phương): 205 tỷ đồng.
(Phụ lục II kèm theo).
4. Giao dự toán thu, chi thường xuyên
ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực năm 2021 (Phụ lục
III kèm theo); giao
dự toán chi sự nghiệp thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục
tiêu năm 2021 từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu (Phụ lục IV kèm theo);
giao dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2021 từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục V, VI kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định giao dự
toán chi tiết năm 2021 cho từng cơ quan, đơn vị; đồng thời tổ chức triển khai,
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến
hành giao dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và phân bổ dự toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2021 cho các đơn vị thuộc các xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng
Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở ban ngành,
cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2021.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND, TT.ĐBQH
tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT và các PCT;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo, Website tỉnh;
- LĐVP, Tạo, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Thao
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2020
|
TTCP giao năm 2021
|
Dự toán năm 2021
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
5/3
|
5/4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN
|
67.957.080
|
59.144.674
|
61.097.132
|
44.842.119
|
16.255.013
|
90%
|
103%
|
A
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
59.700.000
|
58.576.200
|
58.700.000
|
42.795.000
|
15.905.000
|
98%
|
100%
|
I
|
Thu nội
địa
|
44.300.000
|
42.676.200
|
42.700.000
|
26.795.000
|
15.905.000
|
96%
|
100%
|
1
|
Thu từ khu
vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
1.054.000
|
1.070.000
|
1.070.000
|
1.070.000
|
0
|
102%
|
100%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
763.000
|
730.000
|
730.000
|
730.000
|
0
|
96%
|
100%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
276.000
|
323.000
|
323.000
|
323.000
|
0
|
117%
|
100%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
6.500
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
0
|
92%
|
100%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
8.500
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
0
|
129%
|
100%
|
2
|
Thu từ khu
vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
2.149.000
|
2.320.000
|
2.320.000
|
2.320.000
|
0
|
108%
|
100%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
829.000
|
960.000
|
960.000
|
960.000
|
0
|
116%
|
100%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
1.028.000
|
1.040.000
|
1.040.000
|
1.040.000
|
0
|
101%
|
100%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
156.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
0
|
96%
|
100%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
136.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
0
|
125%
|
100%
|
3
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
12.645.000
|
14.112.000
|
14.112.000
|
14.112.000
|
0
|
112%
|
100%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
3.502.000
|
3.752.000
|
3.752.000
|
3.752.000
|
0
|
107%
|
100%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
7.381.000
|
8.516.700
|
8.517.000
|
8.517.000
|
0
|
115%
|
100%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
1.760.000
|
1.840.000
|
1.840.000
|
1.840.000
|
0
|
105%
|
100%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
2.000
|
3.300
|
3.000
|
3.000
|
0
|
150%
|
91%
|
4
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
7.451.000
|
8.500.000
|
8.500.000
|
0
|
8.500.000
|
114%
|
100%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
4.504.000
|
4.950.000
|
4.950.000
|
0
|
4.950.000
|
110%
|
100%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
2.455.000
|
3.080.000
|
3.080.000
|
0
|
3.080.000
|
125%
|
100%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
422.000
|
390.000
|
390.000
|
0
|
390.000
|
92%
|
100%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
70.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
80.000
|
114%
|
100%
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
5.709.000
|
5.500.000
|
5.500.000
|
4.511.000
|
989.000
|
96%
|
100%
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
1.972.000
|
2.172.000
|
2.172.000
|
2.172.000
|
0
|
110%
|
100%
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
1.127.000
|
1.174.000
|
1.174.000
|
0
|
1.174.000
|
104%
|
100%
|
8
|
Thu phí, lệ
phí
|
354.000
|
413.200
|
414.000
|
217.000
|
197.000
|
117%
|
100%
|
9
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
63.000
|
65.000
|
65.000
|
0
|
65.000
|
103%
|
100%
|
11
|
Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
1.879.000
|
670.000
|
670.000
|
0
|
670.000
|
36%
|
100%
|
12
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
6.448.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
0
|
4.000.000
|
62%
|
100%
|
13
|
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
4.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
1.844.000
|
1.620.000
|
1.620.000
|
1.620.000
|
0
|
88%
|
100%
|
15
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
68.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
0
|
88%
|
100%
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
1.104.188
|
570.000
|
593.000
|
290.000
|
303.000
|
54%
|
104%
|
17
|
Thu từ quỹ
đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
4.900
|
7.000
|
7.000
|
0
|
7.000
|
143%
|
100%
|
18
|
Thu hồi vốn,
thu cổ tức
|
423.000
|
423.000
|
423.000
|
423.000
|
0
|
100%
|
100%
|
19
|
Lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
20
|
Chênh lệch
thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Thu từ dầu
thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ
hoạt động xuất, nhập khẩu
|
15.400.000
|
15.900.000
|
16.000.000
|
16.000.000
|
0
|
104%
|
101%
|
1
|
Thuế GTGT
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
12.987.000
|
13.365.000
|
13.502.000
|
13.502.000
|
0
|
104%
|
101%
|
2
|
Thuế xuất
khẩu
|
79.900
|
65.000
|
83.000
|
83.000
|
0
|
104%
|
128%
|
3
|
Thuế nhập
khẩu
|
2.082.600
|
2.330.000
|
2.165.000
|
2.165.000
|
0
|
104%
|
93%
|
4
|
Thuế TTĐB
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
120.900
|
110.000
|
126.000
|
126.000
|
0
|
104%
|
115%
|
5
|
Thuế BVMT
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
24.600
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
0
|
102%
|
83%
|
6
|
Thu khác
|
105.000
|
0
|
99.000
|
99.000
|
0
|
94%
|
|
IV
|
Thu viện
trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
674.678
|
568.474
|
116.384
|
116.384
|
0
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
546.300
|
452.090
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
128.378
|
116.384
|
116.384
|
116.384
|
0
|
|
|
C
|
THU TỪ
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
D
|
THU KẾT
DƯ
|
6.570.925
|
0
|
2.280.748
|
1.930.735
|
350.013
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
87.164
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
H
|
THU BỔ SUNG
TỪ NGUỒN KHÁC BỐ TRÍ CHO ĐẦU TƯ
|
924.313
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2020
|
TTCP giao năm 2021
|
Dự toán năm 2021
|
So sánh
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
5/3
|
5/4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CHI
NSĐP (*)
|
28.820.925
|
20.965.046
|
22.646.012
|
12.098.175
|
10.547.837
|
79%
|
108%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
28.146.247
|
20.396.572
|
22.529.628
|
11.981.791
|
10.547.837
|
80%
|
110%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
13.946.987
|
9.790.660
|
8.653.000
|
6.970.000
|
1.683.000
|
62%
|
88%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
13.746.987
|
9.790.660
|
8.633.000
|
6.950.000
|
1.683.000
|
63%
|
88%
|
2
|
Chi hỗ trợ
vốn các quỹ
|
200.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
|
- Quỹ phát
triển đất
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát
triển nhà
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ
phát triển kinh tế tập thể
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
|
- Bổ sung vốn
điều lệ Quỹ Đầu tư PT
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
12.052.000
|
9.015.783
|
12.064.000
|
3.475.000
|
8.589.000
|
100%
|
134%
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
4.168.599
|
3.455.532
|
4.467.002
|
1.490.245
|
2.976.757
|
107%
|
129%
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
46.037
|
83.284
|
33.174
|
27.959
|
5.215
|
72%
|
40%
|
3
|
Chi quốc
phòng
|
448.790
|
|
460.472
|
93.400
|
367.072
|
103%
|
|
4
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
387.559
|
|
358.054
|
70.000
|
288.054
|
92%
|
|
5
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
728.349
|
|
638.870
|
151.957
|
486.913
|
88%
|
|
6
|
Chi văn hóa
thông tin
|
290.800
|
|
220.209
|
98.127
|
122.082
|
76%
|
|
7
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
90.278
|
|
58.054
|
0
|
58.054
|
64%
|
|
8
|
Chi thể dục
thể thao
|
115.210
|
|
142.616
|
111.052
|
31.564
|
124%
|
|
9
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
899.886
|
589.690
|
981.544
|
157.176
|
824.368
|
109%
|
166%
|
10
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
1.823.934
|
|
1.836.422
|
448.406
|
1.388.016
|
101%
|
|
11
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đàng, đoàn thể
|
2.113.447
|
|
2.035.083
|
576.300
|
1.458.783
|
96%
|
|
12
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
675.189
|
|
578.028
|
190.899
|
387.129
|
86%
|
|
13
|
Chi thường
xuyên khác
|
263.922
|
|
254.472
|
59.479
|
194.993
|
96%
|
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
59.500
|
74.900
|
74.900
|
74.900
|
0
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
5.000
|
1.160
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
0
|
403.841
|
622.500
|
350.000
|
272.500
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.082.760
|
1.110.228
|
1.110.228
|
1.106.891
|
3.337
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU)
|
674.678
|
568.474
|
116.384
|
116.384
|
0
|
|
|
I
|
Chi đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
546.300
|
452.090
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Chi sự
nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định
|
128.378
|
116.384
|
116.384
|
116.384
|
0
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
D
|
CHI TƯ
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY
NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ)
|
616.000
|
204.500
|
204.500
|
204.500
|
0
|
|
|
Ghi chú:
(*) Tổng chi
NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của
Chính phủ) là 204.500 triệu đồng.
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán thu
|
Tổng số
|
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực
|
Tổng thu
|
Số thu được để lại
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3= 4+... +18
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng số
|
1.655.407
|
1.612.541
|
3.475.000
|
1.490.245
|
27.959
|
93.400
|
70.000
|
151.957
|
98.127
|
0
|
111.052
|
157.176
|
241.503
|
144.982
|
61.921
|
576.300
|
190.899
|
59.479
|
I
|
Khối Cơ
quan QLNN, đơn vị
sự nghiệp
|
1.627.829
|
1.584.963
|
3.054.157
|
1.490.245
|
27.359
|
-
|
-
|
151.957
|
95.437
|
0
|
111.052
|
144.586
|
237.609
|
144.982
|
61.537
|
398.494
|
190.899
|
-
|
1
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
|
|
17.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.310
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐB Quốc hội
|
|
|
943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
10.100
|
10.100
|
137.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.077
|
|
|
32.880
|
|
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
1.600
|
1.600
|
8.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.508
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch-
Đầu tư
|
1.000
|
300
|
17.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.129
|
|
|
6
|
Sở Tài
chính
|
|
|
14.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.026
|
|
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
12.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.871
|
|
|
8
|
Trường
Chính trị
|
3.365
|
3.365
|
12297
|
12.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Đại
học Thủ Dầu Một
|
170.000
|
170.000
|
99.080
|
95.630
|
3.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường CĐ
nghề Việt Nam- Singgapore
|
21.356
|
21.356
|
34.208
|
34.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
23.780
|
23.780
|
2.470
|
2.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường CĐ
nghề Việt Nam-Hàn Quốc
|
18.800
|
18.800
|
25.559
|
25.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban An toàn
Giao thông
|
|
|
6.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.038
|
|
|
14
|
Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới
|
19.310
|
15.860
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690
|
|
|
|
|
15
|
Ban Bảo vệ
Chăm sóc SK Cán bộ
|
|
|
15.474
|
|
|
|
|
15.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Quỹ Phát
triển KHCN
|
109
|
109
|
7.397
|
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
|
|
|
|
|
17
|
Viện Quy hoạch
PT đô thị Bình Dương
|
18.000
|
18.000
|
3.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.260
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL DA Đầu
tư XD tỉnh
|
|
|
1.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.345
|
|
|
|
|
|
18
|
ĐQL DA ngành
nông nghiệp
|
|
|
1.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.315
|
|
|
|
19
|
Sở Nông
nghiệp - Phát triển nông thôn
|
52.290
|
50.618
|
85.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
60.222
|
25.252
|
|
|
20
|
Sở Tư Pháp
|
9.200
|
7.250
|
11.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.192
|
|
|
9.451
|
|
|
21
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
17.135
|
16.434
|
25.045
|
|
15.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.751
|
|
|
22
|
Sở Công
thương
|
1.032
|
1.032
|
40.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.170
|
21.939
|
|
|
17.047
|
|
|
23
|
Sở Xây dựng
|
2.547
|
1.737
|
21.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
16.115
|
|
|
24
|
Sở Giao
thông - Vận tải
|
50.878
|
40.244
|
44.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.792
|
|
17.445
|
|
|
25
|
Sở Giao
thông- Vận tải (Xe buýt)
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
26
|
Trung tâm
Đăng kiểm tư nhân
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Quỹ Bảo trì đường
bộ
|
|
|
115.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.500
|
|
|
|
|
27
|
Quỹ HT Phát
triển kinh tế tập thể
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
63.666
|
63.666
|
1.265.827
|
1.254.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.630
|
|
|
29
|
Bảo hiểm Y tế
HS, SV
|
|
|
26.552
|
|
|
|
|
26.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Y tế
|
721.000
|
720.260
|
134.855
|
19.100
|
|
|
|
103.661
|
|
|
|
1.030
|
|
|
|
11.064
|
|
|
31
|
Quỹ Khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
23.815
|
21.794
|
259.158
|
40.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.843
|
|
|
20.982
|
190.899
|
|
33
|
Sở Văn hóa
- Thể thao - Du lịch
|
1.416
|
1.416
|
226.698
|
|
650
|
|
|
2.270
|
95.437
|
|
111.052
|
|
6.928
|
|
|
10.361
|
|
|
34
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
284.743
|
267.441
|
131.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.860
|
72.031
|
|
|
21.989
|
|
|
35
|
Quỹ Bảo vệ
Môi trường
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Sở Thông
tin -Truyền thông
|
3.850
|
3.850
|
57.938
|
1.600
|
865
|
|
|
|
|
|
|
|
10.347
|
|
|
45.126
|
|
|
37
|
Sở Nội vụ
|
7.012
|
6 311
|
67.657
|
4.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.621
|
|
|
61.286
|
|
|
38
|
Đài Phát thanh
- Truyền hình
|
90.000
|
90.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban QLDA
chuyên ngành nước thải
|
9.000
|
9.000
|
79.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.026
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Cục QL thị trường
|
|
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban Quản lý
Khu Công nghiệp
|
2.825
|
640
|
11.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
11.290
|
|
|
II
|
Khối
đoàn thể
|
7.952
|
7.952
|
65.877
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.690
|
-
|
-
|
290
|
3.894
|
0
|
384
|
58.619
|
0
|
0
|
42
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
|
|
9.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
|
9.165
|
|
|
43
|
Tỉnh Đoàn
|
7.952
|
7.952
|
34.183
|
|
|
|
|
|
2.690
|
|
|
|
3.110
|
|
384
|
27.999
|
|
|
44
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
|
|
9.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.764
|
|
|
45
|
Hội Nông
dân
|
|
|
9.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
784
|
|
|
8.297
|
|
|
46
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
|
|
3.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.394
|
|
|
III
|
Các tổ chức
XH và XH nghề nghiệp
|
-
|
-
|
21.020
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
20.120
|
0
|
0
|
47
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
|
|
3.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.940
|
|
|
48
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
|
|
6.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.585
|
|
|
49
|
Hội Đông Y
|
|
|
767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
767
|
|
|
50
|
Hội Người
mù
|
|
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265
|
|
|
51
|
Câu lạc bộ
Hưu trí
|
|
|
1.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.393
|
|
|
52
|
Liên hiệp
các tổ chức Hữu nghị
|
|
|
1.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.024
|
|
|
53
|
Hội Liên hiệp
các hội KHKT
|
|
|
2.726
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
1.826
|
|
|
54
|
Hội Người
cao tuổi
|
|
|
610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610
|
|
|
55
|
Liên minh
các Hợp tác xã
|
|
|
2.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.710
|
|
|
IV
|
An ninh-Quốc
phòng
|
-
|
-
|
175.400
|
0
|
0
|
93.400
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
56
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
|
|
93.400
|
|
|
93.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công an tỉnh
|
|
|
82.000
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khối đảng
|
19.626,00
|
19.626,00
|
99.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.067
|
|
|
58
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
|
|
17.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.234
|
|
|
59
|
Ban Tổ chức
|
|
|
15.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.677
|
|
|
60
|
Ủy ban kiểm tra
|
|
|
5.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.610
|
|
|
61
|
Ban Tuyên
giáo
|
|
|
13.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.269
|
|
|
62
|
Ban Dân vận
|
|
|
5.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.613
|
|
|
63
|
Đảng ủy
khối cơ quan - DN
|
|
|
16.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.334
|
|
|
64
|
Ban Nội chính
|
|
|
4086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.086
|
|
|
65
|
Báo Bình
Dương
|
19.626
|
19.626
|
17.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.244
|
|
|
66
|
Dự phòng
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
VI
|
Các đơn
vị khác
|
|
|
59.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.479
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM
2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
Đơn
vị thực hiện
|
|
Tổng
số
|
116.384
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu (Kinh phí sự
nghiệp)
|
|
|
1
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông, trong đó:
|
48.895
|
|
1.1
|
Công an tỉnh
|
34.224
|
Kể cả
công an cấp huyện, cấp xã
|
1.2
|
Ban ATGT tỉnh
|
7.223
|
|
1.3
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã, thành phố:
|
7.448
|
|
-
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
1.520
|
Ban
ATGT
|
-
|
Thành phố Thuận An
|
1.114
|
Ban
ATGT
|
-
|
Thành phố Dĩ An
|
1.043
|
Ban
ATGT
|
-
|
Thị xã Tân Uyên
|
1.240
|
Ban
ATGT
|
-
|
Thị xã Bến Cát
|
670
|
Ban
ATGT
|
-
|
Huyện Phú Giáo
|
489
|
Ban
ATGT
|
-
|
Huyện Dầu Tiếng
|
494
|
Ban
ATGT
|
-
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
664
|
Ban
ATGT
|
-
|
Huyện Bàu Bàng
|
214
|
Ban
ATGT
|
2
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
67.489
|
Quỹ
Bảo trì đường bộ tỉnh
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỪNG HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Thủ Dầu Một
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Bến Cát
|
Phú Giáo
|
Dầu Tiếng
|
Bàu Bàng
|
Bắc Tân Uyên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
21.029.298
|
5.399.080
|
3.715.622
|
3.015.556
|
2.035.966
|
2.347.099
|
1.158.630
|
1.301.453
|
1.029.454
|
1.026.438
|
I
|
Tổng thu
cân đối NSNN (thu nội địa)
|
15.905.012
|
4.748.603
|
3.434.326
|
2.703.998
|
1.437.263
|
1.870.777
|
301.038
|
382.978
|
473.969
|
552.060
|
|
Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
5.423.551
|
1.525.375
|
1.196.925
|
961.238
|
513.387
|
550.902
|
90.755
|
174.413
|
158.889
|
251.667
|
1
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
8.500.000
|
1.896.261
|
2.162.919
|
1.939.864
|
895.334
|
999.590
|
90.732
|
125.993
|
107.639
|
281.668
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
4.950.000
|
1.186.545
|
1.153.688
|
978.384
|
560.706
|
688.735
|
65.423
|
100.270
|
84.025
|
132.224
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
3.080.000
|
679.228
|
1.000.442
|
605.903
|
326.518
|
308.871
|
22.132
|
17.700
|
23.113
|
96.093
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
390.000
|
25.673
|
4.282
|
355.378
|
3.519
|
963
|
32
|
64
|
89
|
0
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
80.000
|
4.815
|
4.507
|
199
|
4.591
|
1.021
|
3.145
|
7.959
|
412
|
53.351
|
2
|
Lệ phí trước
bạ
|
1.174.000
|
606.844
|
335.000
|
76.054
|
34.421
|
47.340
|
16.341
|
15.478
|
19.470
|
23.052
|
3
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
4
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
65.000
|
27.732
|
11.078
|
9.788
|
5.199
|
5.421
|
688
|
912
|
2.843
|
1.339
|
5
|
Tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
|
670.000
|
147.176
|
125.176
|
57.945
|
82.061
|
60.835
|
15.851
|
77.983
|
64.923
|
38.050
|
|
Trong
đó: Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước ngoài khu công nghiệp
|
543.007
|
81.883
|
63.567
|
57.945
|
81.995
|
60.810
|
15.851
|
77.983
|
64.923
|
38.050
|
6
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
4.000.000
|
1.783.892
|
520.565
|
352.730
|
243.301
|
569.449
|
118.662
|
98.485
|
203.437
|
109.479
|
7
|
Thu phí, lệ
phí
|
197.000
|
32.858
|
40.956
|
33.104
|
25.139
|
18.525
|
5.412
|
10.915
|
6.335
|
23.756
|
|
- Phí, lệ
phí của TW, tỉnh
|
47.000
|
4.600
|
8.000
|
7.500
|
12.000
|
4.000
|
2.000
|
4.000
|
2.500
|
2.400
|
|
- Phí,
lệ phí của huyện, thị xã
|
150.000
|
28.258
|
32.956
|
25.604
|
13.139
|
14.525
|
3.412
|
6.915
|
3.835
|
16.500
|
8
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
989.000
|
204.476
|
195.324
|
170.469
|
99.653
|
138.664
|
42.990
|
39.927
|
53.069
|
44.428
|
9
|
Thu khác
ngân sách
|
303.000
|
49.364
|
41.150
|
64.044
|
51.655
|
30.953
|
10.351
|
13.273
|
16.253
|
25.957
|
|
T/đó:
thu khác ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
135.000
|
21.319
|
18.000
|
32.000
|
17.000
|
12.381
|
4.300
|
8.300
|
9.700
|
12.000
|
10
|
Thu từ quỹ
đất công ích và hoa lợi công sản
|
7.000
|
0
|
2.158
|
0
|
500
|
0
|
11
|
0
|
0
|
4.331
|
II
|
Thu kết
dư
|
350.013
|
59.125
|
52.693
|
44.094
|
39.711
|
35.382
|
37.799
|
38.485
|
23.394
|
19.330
|
III
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
4.774.273
|
591.352
|
228.603
|
267.464
|
558.992
|
440.940
|
819.793
|
879.990
|
532.091
|
455.048
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
4.397.320
|
530.622
|
195.991
|
237.803
|
532.464
|
418.105
|
802.247
|
722.381
|
516.820
|
440.887
|
2
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
376.953
|
60.730
|
32.612
|
29.661
|
26.528
|
22.835
|
17.546
|
157.609
|
15.271
|
14.161
|
B
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.547.837
|
2.175.852
|
1.478.221
|
1.272.796
|
1.112.090
|
1.027.224
|
948.347
|
1.092.888
|
714.374
|
726.045
|
C
|
BỘI
THU/BỘI CHI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán chi NSĐP
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Thủ Dầu Một
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Bến Cát
|
Phú Giáo
|
Dầu Tiếng
|
Bàu Bàng
|
Bắc Tân Uyên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
10.547.837
|
2.175.852
|
1.478.221
|
1.272.796
|
1.112.090
|
1.027.224
|
948.347
|
1.092.888
|
714.374
|
726.045
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.683.000
|
237.090
|
272.300
|
221.520
|
175.670
|
166.360
|
123.570
|
270.590
|
102.100
|
113.800
|
1
|
Từ nguồn
phân cấp cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
1.550.000
|
237.090
|
272.300
|
221.520
|
175.670
|
166.360
|
123.570
|
137.590
|
102.100
|
113.800
|
2
|
Từ nguồn
ngân sách tỉnh bổ sung lại từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất
|
133.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
133.000
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
8.589.000
|
1.858.762
|
1.169.421
|
1.021.276
|
911.420
|
840.864
|
804.777
|
792.461
|
596.274
|
593.745
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.976.777
|
513.367
|
432.380
|
449.404
|
352.693
|
302.112
|
303.192
|
279.813
|
200.263
|
143.553
|
|
- Chi
khoa học công nghệ
|
5.215
|
110
|
715
|
330
|
550
|
1.100
|
550
|
530
|
700
|
630
|
III
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
3.337
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.337
|
0
|
0
|
IV
|
Chi chuyển
nguồn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
272.500
|
80.000
|
36.500
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
26.500
|
16.000
|
18.500
|
1
Tổng chi ngân sách địa phương chưa bao gồm chi từ nguồn vay nước ngoài (bội chi
ngân sách địa phương) 205 tỷ đồng.
Quyết định 3967/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3967/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
827
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|