|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3942/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nhữ Thị Hồng Liên
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3942/2007/QĐ–UBND
|
Hạ Long, ngày 23 tháng 10 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG
VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CỦA ĐỊA PHƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT–BTC–BKHCN, ngày 07/05/2007 của Liên
Bộ Tài chính – Bộ Khoa học và Công nghệ, hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ
dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính – Sở Khoa học và Công nghệ tại tờ trình số
3193/LN/TC–KHCN, ngày 05/10/2007; ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số
2533/BC–STP–KTVB, ngày 11/10/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định về định mức xây dựng và
phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách địa phương theo Phụ lục kèm theo quyết định này áp dụng kể từ ngày
01/7/2007.
Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở
Khoa học và Công nghệ hướng dẫn các ngành, địa phương và đơn vị có liên quan
triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và
Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Tủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh;
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên
quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
– Bộ Khoa học
và Công nghệ;
– Bộ Tài chính;
– TT Tỉnh uỷ , TT HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Như điều 3;
– V0, V1, V2, các chuyên viên VP UBND tỉnh;
– Trung tâm lưu trữ VP UBND tỉnh (để đăng C.báo)
– Lưu: VT, MT.
50 bản, H–QĐ104
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nhữ Thị Hồng Liên
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN
KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3942/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp cơ sở
|
A
|
Hoạt động phục vụ công tác quản lý
của cơ quan có thẩm quyền
|
|
|
|
1
|
Chi về tư vấn xác định đề tài, dự
án KH&CN
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề bài được duyệt của đề
tài, dự án KH&CN để công bố
|
Đề tài, dự án
|
1.000
|
|
b
|
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự
án KH&CN (cả Hội đồng tư vấn chuyên ngành và Hội đồng KHCN tỉnh)
|
Buổi họp (4giờ)
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
200
|
100
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Người
|
150
|
70
|
|
- Thư ký hành chính
|
Người
|
100
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người
|
70
|
50
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn
tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án KH&CN
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản
biện
|
Người
|
|
200
|
|
- Nhiệm vụ có từ 01 đến 03 hồ sơ
đăng ký
|
1 hồ sơ
|
350
|
|
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ
đăng ký
|
1 hồ sơ
|
300
|
|
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký
trở lên
|
1 hồ sơ
|
250
|
|
b
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội
đồng
|
Người
|
|
150
|
|
- Nhiệm vụ có từ 01 đến 03 hồ sơ
đăng ký
|
1 hồ sơ
|
210
|
|
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ
đăng ký
|
1 hồ sơ
|
190
|
|
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký
trở lên
|
1 hồ sơ
|
170
|
|
c
|
Họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn,
xét chọn đề tài, dự án KH&CN
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
200
|
100
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Người
|
150
|
70
|
|
- Thư ký hành chính
|
Người
|
100
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người
|
70
|
50
|
3
|
Chi thẩm định dự toán kinh phí của
đề tài, dự án KH&CN
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Người
|
180
|
|
|
- Thành viên tham gia thẩm định
|
Người
|
150
|
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu
chính thức đề tài, dự án KH&CN
|
Đề tài, dự án
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên
phản biện
|
Người
|
700
|
300
|
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên
Hội đồng
|
Người
|
400
|
200
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá,
khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu.
(Nếu có, số lượng chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng quyết định, nhưng không quá
05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc dự án KH&CN)
|
Báo cáo
|
700
|
|
c
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu
chính thức
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
280
|
150
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Người
|
200
|
100
|
|
- Thư ký hành chính
|
Người
|
100
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người
|
70
|
50
|
B
|
Hoạt động thực hiện đề tài, dự án
KH&CN
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được
duyệt
|
Đề tài, dự án
|
1500
|
700
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy
trình KHCN và KHTN (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án
KH&CN)
|
Chuyên đề
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
7.000
|
3.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
21.000
|
10.000
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh
vực KHXH và nhân văn
|
Chuyên đề
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
6.000
|
2.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
9.000
|
4.000
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề
tài, dự án KH&CN
|
Báo cáo
|
2.000
|
1.000
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra:
|
Phiếu, mẫu được duyệt
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN, KHTN
|
|
350
|
150
|
|
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân
văn:
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
350
|
150
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
|
700
|
300
|
6
|
Cung cấp thông tin:
|
Phiếu
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN, KHTN
|
|
35
|
15
|
|
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân
văn:
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
35
|
15
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
|
50
|
20
|
7
|
Báo cáo, xử lý phân tích số liệu
điều tra
|
Đề tài, dự án
|
3.000
|
1.500
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài,
dự án KH&CN (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đề tài, dự án
|
9.000
|
4.000
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nội bộ
đề tài, dự án KH&CN
|
Đề tài, dự án
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên
phản biện
|
Người
|
500
|
250
|
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên
hội đồng
|
Người
|
300
|
150
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá,
khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu nội
bộ. (Nếu có, số lượng chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng nghiệm thu nội bộ quyết
định, nhưng không quá 03 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 1 dự án KH&CN)
|
Báo cáo
|
500
|
|
c
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
150
|
100
|
|
- Thành viên, thư ký hội đồng
|
Người
|
100
|
70
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người
|
70
|
50
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi hội thảo
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
Người
|
150
|
70
|
|
- Thư ký hội thảo
|
Người
|
70
|
50
|
|
- Báo cáo tham luận theo đặt hàng
|
Báo cáo
|
350
|
150
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
50
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều hành
chính của chủ nhiệm đề tài, dự án KH&CN
|
Tháng
|
700
|
350
|
12
|
Quản lý chung đề tài, dự án
KH&CN ( trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề
tài, dự án KH&CN theo mức do chủ nhiệm đề tài, dự án KH&CN quyết định
)
|
Năm
|
12.000
|
6.000
|
Quyết định 3942/2007/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3942/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
2.891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|