|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục Quyết định 26/2018/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
39/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
39/2020/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 08
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2018/QĐ-UBND NGÀY 04
THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY
MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẾN TRE VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số
15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05
năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 564/HĐND-TH ngày 02 tháng
10 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc các nội dung trình của
Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tháng 9
năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 3362/TTr-STC ngày 06 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-
UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại,
số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị
trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 01 ban hành kèm theo quyết định này).
Điều 2. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-
UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên
địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 02 ban hành kèm theo quyết định này).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban,
ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai
thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
20 tháng 10 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP ( kiểm tra);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp ( tự kiểm tra);
- Ban tiếp công dân (để niêm yết);
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Đồng khởi;
- Phòng: TH,TCĐT;
- Lưu: VT, Ph.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC 01
VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
TT
|
Tên cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
Chủng loại, máy
móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Sở Tài chính
|
Thiết bị chuyển mạch 48 máy
|
cái
|
01
|
Switch cisco 48
port
|
Máy chủ quản lý internet ISA
|
cái
|
01
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS
|
cái
|
01
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
Máy chủ Server
|
Bộ
|
1
|
|
Máy vi tính chuyên dùng dựng phim và xử lý hình ảnh
|
Bộ
|
01
|
|
3
|
Ban QLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
Datalogger
|
cái
|
02
|
|
Đầu đo pH
|
cái
|
02
|
|
Đầu đo TSS
|
cái
|
02
|
|
Đầu đo COD
|
cái
|
02
|
|
Đầu đo Amonia
|
cái
|
02
|
|
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ
|
cái
|
05
|
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
04
|
|
Thiết bị lấy và lưu mẫu tự động
|
bộ
|
02
|
|
4
|
Trung tâm bảo trợ người tâm thần (trực thuộc Sở
Lao động thương binh và xã hội)
|
Máy chà sàn
|
Cái
|
1
|
|
Máy giặt vắt công nghiệp
|
Cái
|
2
|
|
Máy tập xoay eo
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị tập kéo tay
|
Cái
|
1
|
|
Xe đạp đôi
|
Cái
|
1
|
|
Xe đạp tựa lưng
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Trung tâm công nghệ thông tin (trực thuộc Sở Tài
nguyên và môi trường)
|
Hệ thống chuyển mạch
|
Bộ
|
2
|
Hệ thống network
(Switch)
|
Hệ thống tường lửa
|
Bộ
|
2
|
|
Thiết bị tích điện máy chủ 3 - 15 KVA
|
Cái
|
4
|
|
Thiết bị giám sát an toàn thông tin hệ thống
|
Cái
|
2
|
|
Thiết bị lưu trữ dự phòng
|
Cái
|
2
|
Thiết bị Backup
Synology + NAS
|
Thiết bị sao lưu dự phòng băng từ
|
Cái
|
2
|
Thiết bị Backup
Tape
|
Server vận hành hệ thống thông tin
|
Bộ
|
2
|
|
Máy chủ (vận hành quan trắc tự động)
|
Cái
|
1
|
|
Hệ thống lưu trữ SAN
|
Bộ
|
3
|
|
Tủ crack và thiết bị điều khiển máy chủ
|
Cái
|
3
|
|
Bộ định tuyến Cisco Router
|
Bộ
|
2
|
|
6
|
Văn phòng đăng ký đất đai (trực thuộc Sở Tài
nguyên và môi trường)
|
Máy định vị vệ tinh GNSS
|
Bộ
|
9
|
|
7
|
Chi cục quản lý đất đai (trực thuộc Sở Tài nguyên
và môi trường)
|
Máy định vị cầm tay
|
Cái
|
2
|
|
Máy ghi âm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường (trực
thuộc Sở Tài nguyên và môi trường)
|
Máy công phá mẫu
|
Cái
|
5
|
|
Bộ rây mẫu
|
Bộ
|
5
|
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm
|
Cái
|
5
|
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
5
|
|
Máy đo tốc độ dòng chảy
|
Cái
|
5
|
|
Máy đo độ đục
|
Cái
|
5
|
|
Máy khuấy từ
|
Cái
|
5
|
|
Máy đo tốc độ gió
|
Cái
|
5
|
|
Máy lắc các loại
|
Cái
|
5
|
|
Máy đo độ ồn tích phân
|
Cái
|
5
|
|
Bộ chuẩn ồn
|
Cái
|
5
|
|
Máy đo độ rung
|
Cái
|
5
|
|
Bộ chuẩn rung
|
Cái
|
5
|
|
|
|
Bình phản ứng dùng cho lò vi sóng
|
Cái
|
10
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
5
|
|
Bộ công phá mẫu
|
Bộ
|
5
|
|
Máy phân tích Tổng Hydro cacbon
|
Bộ
|
3
|
Máy phân tích TOC
|
Bộ máy đo nhanh khí thải hiện trường
|
Bộ
|
3
|
|
Bộ bình khí chuẩn dùng cho máy đo nhanh khí thải
hiện trường
|
Bộ
|
5
|
|
Thiết bị chưng cất
|
Bộ
|
5
|
|
Tủ bảo quản mẫu (loại nhiệt độ mát từ 0~200C)
|
Cái
|
5
|
|
Tủ bảo quản mẫu(loại nhiệt độ âm sâu)
|
Cái
|
5
|
|
Máy gia nhiệt
|
Cái
|
3
|
|
Bộ bàn thử nghiệm
|
Bộ
|
5
|
|
Máy chiết béo
|
Bộ
|
5
|
|
Dụng cụ thu mẫu động, thực vật nổi trong môi trường
nước
|
Cái
|
5
|
|
Dụng cụ thu mẫu đất
|
Cái
|
5
|
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
5
|
|
Bộ chuẩn cân
|
Bộ
|
3
|
|
|
|
Bộ gia nhiệt bằng điện dùng phân tích Asen
|
Bộ
|
3
|
|
Máy đo nhiệt độ tiếp xúc
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị phối phổ ICP/MS, ICP/MSMS hoặc OES
|
Bộ
|
3
|
|
Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS hoặc
GC/MSMS
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị thu mẫu bụi và khí thải trong ống khói bằng
phương pháp lấy mẫu đẳng động lực
|
Bộ
|
3
|
Thiết bị thu mẫu bụi
và khí thải trong ống khói Isokenetic
|
Máy thổi cô mẫu bằng khí nito_gia nhiệt cách thủy
|
Bộ
|
3
|
|
Bơm rửa cột sắc ký 01 kênh và 02 kênh
|
Cái
|
3
|
|
Máy phá mẫu vi sóng
|
Bộ
|
3
|
|
Bộ chưng cất dung môi Kuderna Danish (KD)
|
Bộ
|
4
|
|
Bộ chiết soxhlet
|
Bộ
|
4
|
|
Bộ lấy mẫu bụi PM10 và PM2.5
trong môi trường không khí
|
Bộ
|
3
|
|
Máy khuấy trộn chiết độc tố
|
Cái
|
3
|
|
Hệ thống thiết bị + phụ kiện lắp đặt cho trạm
quan trắc môi trường không khí xung quanh tự động
|
Bộ
|
20
|
|
Hệ thống thiết bị + phụ kiện lắp đặt cho trạm
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tự động
|
Bộ
|
20
|
|
Hệ thống thiết bị + phụ kiện lắp đặt cho trạm
quan trắc môi trường nước dưới đất tự động
|
Bộ
|
20
|
|
Hệ thống thiết bị + phụ kiện lắp đặt cho trạm
quan trắc môi trường nước biển tự động
|
Bộ
|
20
|
|
Đầu đốt chuyên dùng (không khí/Acetylene phân
tích kim loại nặng AAS)
|
Cái
|
5
|
|
Đầu đốt chuyên dùng(không khí/N2O phân tích kim
loại nặng AAS)
|
Cái
|
5
|
|
Bộ hóa hơi Hydride
|
Bộ
|
5
|
|
Máy nén khí không dầu
|
Cái
|
5
|
|
|
|
Máy tuần hoàn nước làm mát
|
Cái
|
5
|
|
Bộ tích điện chuyên dùng (10KVA - 20KVA chuyên
dùng cho máy AAS và GC/MS…)
|
Bộ
|
3
|
|
Bơm chân không thu mẫu trong môi trường không khí
xung quanh
|
Bộ
|
5
|
|
Máy đo quang phổ hấp thu phân tử UV- Vis
|
Bộ
|
5
|
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
3
|
|
Bể rửa siêu âm
|
Cái
|
2
|
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
2
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
3
|
|
Máy đo pH cầm tay
|
Cái
|
4
|
|
Máy đo vi khí hậu
|
Cái
|
4
|
|
Máy đo độ dẫn, Độ mặn, tổng chất rắn hòa tan
|
Cái
|
3
|
Máy đo độ dẫn, Độ
mặn, TDS
|
Máy đo Oxy hòa tan
|
Cái
|
4
|
Máy đo DO
|
Bếp phá mẫu thông số nhu cầu oxy hóa học
|
Cái
|
3
|
Bếp phá mẫu COD
|
Máy cất nước hai lần
|
Cái
|
4
|
|
Máy đo độ mặn các loại
|
Cái
|
1
|
|
Nồi hấp áp lực
|
Cái
|
4
|
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
4
|
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
4
|
|
Tủ ấm
|
Cái
|
4
|
|
Bếp phá mẫu nhu cầu oxy sinh học
|
Cái
|
4
|
Tủ BOD
|
Bàn thử nghiệm
|
Cái
|
9
|
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS
|
Bộ
|
1
|
|
Bộ chiết pha rắn (SPE)
|
Bộ
|
3
|
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
3
|
|
Máy cất cô quay chân không
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thạnh Phú
|
Máy đo tổng chất rắn lơ lửng
|
cái
|
01
|
|
10
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện
Thạnh Phú
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng chuyên dùng
|
Hệ thống
|
01
|
|
11
|
Phòng Văn Hóa và Thông tin huyện Thạnh Phú
|
Máy đo độ ồn, âm thanh
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Cân ô tô xách tay: Dùng để kiểm tra tải trọng xe
ô tô
|
Bộ
|
02
|
|
Thiết bị đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
Bộ
|
02
|
|
Máy định vị cầm tay
|
Bộ
|
03
|
|
Máy đo độ sâu cầm tay
|
Bộ
|
03
|
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
Cái
|
03
|
|
Máy cưa cầm tay
|
cái
|
01
|
|
Thiết bị phóng dây, phao cứu sinh
|
cái
|
02
|
|
Bộ đàm cầm tay
|
Bộ
|
02
|
|
13
|
Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thanh huyện
Ba Tri
|
Máy vi tính chuyển hình
|
cái
|
02
|
|
Máy vi tính dựng phát thanh
|
cái
|
02
|
|
Máy camera
|
cái
|
04
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Máy chủ server
|
Bộ
|
01
|
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Máy chủ Server
|
Bộ
|
01
|
|
16
|
Đoàn Nghệ thuật Cải lương Bến Tre (trực thuộc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
01
|
|
Hệ thống thiết bị ánh sáng
|
Hệ thống
|
01
|
|
Đàn Organ
|
Cái
|
01
|
|
17
|
Thư viện Nguyễn Đình Chiểu (trực thuộc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Máy in làm thẻ bạn đọc (thẻ nhựa)
|
Máy
|
01
|
|
Hệ thống tường lửa
|
Bộ
|
01
|
|
Máy vi tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao
(phòng nghiệp vụ)
|
Cái
|
05
|
|
18
|
Ban quản lý Di tích (trực thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Máy vi tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao (dựng
phim và xử lý hình ảnh)
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Sở thông tin và truyền thông
|
Thiết bị định vị toàn cầu (GPS) – Máy đo tọa độ
|
Chiếc
|
01
|
|
Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động – Máy đo
kiểm chất lượng mạng thông tin di động
|
Chiếc
|
01
|
|
Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động – Máy
phân tích mạng thông tin di động
|
Chiếc
|
01
|
|
Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động – Máy đo
kiểm, phân tích truyền dẫn vô tuyến Radio (Máy đo tần số)
|
Chiếc
|
01
|
|
20
|
Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng trực thuộc
Sở xây dựng
|
Máy thủy chuẩn tự động
|
Máy
|
3
|
|
Máy định vị vệ tinh
|
Máy
|
1
|
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
2
|
|
Máy nén bê tông, 900KN
|
Cái
|
1
|
|
Máy uốn gạch 6KN
|
Máy
|
1
|
|
Thiết bị dùng để thử độ ổn định thể tích của xi
măng
|
Cái
|
1
|
Bể điều nhiệt Le
Chatelier
|
Máy nén / uốn xi măng 15KN và 500KN
|
Máy
|
1
|
|
Thiết bị thí nghiệm nén bê tông nhựa
|
Máy
|
1
|
Máy nén Marshall tự
động
|
Thiết bị phân tích thành phần hạt bằng tỷ trọng kế
|
Cái
|
1
|
|
Máy nén 3 trục
|
Cái
|
1
|
|
Gá đẩy mẩu thí nghiệm nén đất, đá và bê tông nhựa
|
Cái
|
1
|
Gá đẩy mẫu CBR/
Marshall
|
Thiết bị thí nghiệm chưng cất hàm lượng paraffin trong
nhựa đường
|
Bộ
|
1
|
|
21
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
Máy chủ server
|
Bộ
|
01
|
|
22
|
Báo Đồng Khởi
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao
|
cái
|
03
|
|
PHỤ LỤC 02
VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
TT
|
Tên cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
Chủng loại, máy
móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện huyện Chợ Lách
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát
|
máy
|
01
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Châu Thành
|
Máy đo khúc xạ
|
cái
|
01
|
|
3
|
Trung tâm y tế Thành phố Bến Tre
|
Máy laser CO2 siêu sung
|
cái
|
2
|
|
Dao mổ điện cao tần
|
cái
|
2
|
|
Ghế máy nha khoa
|
cái
|
2
|
|
4
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
Máy sinh học phân tử: Máy khuyết đại và phân tích
kết quả Realtime PCR
|
Cái
|
01
|
|
Máy tách chiếc mẫu tự động
|
Cái
|
02
|
|
Tủ lạnh để lưu giữ hóa chất và sinh phẩm (>500
lít)
|
Cái
|
03
|
|
Máy xét nghiệm nhanh
|
cái
|
01
|
|
5
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
Máy đo loãng xương
|
máy
|
01
|
|
Máy chụp X quang quanh chóp kỹ thuật số + Máy
Scan phim
|
máy
|
01
|
|
răng phục vụ răng hàm mặt
|
|
|
|
Máy siêu âm đàn hồi mô
|
máy
|
01
|
|
Máy siêu âm tiền liệt tuyến qua ngã trực tràng
|
máy
|
01
|
|
Máy siêu âm màu
|
máy
|
03
|
|
Máy siêu âm màu 4D
|
máy
|
01
|
|
Máy CT Scanner 32 lát
|
máy
|
01
|
|
Máy siêu âm 2D có 2 đầu dò bụng và đầu dò âm đạo
|
máy
|
02
|
|
Monitoring sản khoa
|
máy
|
10
|
|
Hệ thống R.O mini di động
|
Hệ thống
|
02
|
|
Máy chụp ảnh kính hiển vi
|
máy
|
01
|
|
Bộ vi phẫu thuật não
|
Bộ
|
01
|
|
Hệ thống ECMO
|
Hệ thống
|
01
|
|
6
|
Bệnh viện ĐKKV Cù Lao Minh
|
Hệ thống ECMO
|
Hệ thống
|
01
|
|
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
779
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|