|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 389/QĐ-BHXH năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số hiệu:
|
389/QĐ-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Khương
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 389/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 03 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHUNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP
ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
50/2016/QĐ-TTg ngày 03/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định
thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg
ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó
khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg
ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó
khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-TTg
ngày 22/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê bổ sung, điều chỉnh và đổi tên danh
sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-TTg
ngày 10/7/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đổi mới, sắp xếp tổ chức
bộ máy của Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo hướng tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu
quả”;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC
ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
04/2019/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính - Kế toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục
vụ công tác chung tại các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục
vụ công tác chung tại các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô phục vụ công tác chung quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:
Lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng,
thuê dịch vụ xe ô tô; quản lý, sử dụng và sắp xếp lại, xử lý xe ô tô.
2. Các chức danh có tiêu chuẩn sử dụng
xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác thực hiện theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng
Vụ Tài chính - Kế toán, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc các Ban Quản
lý dự án trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu: VT, TCKT (05 bản).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Khương
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG TẠI CÁC ĐƠN
VỊ THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 389/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 03 năm 2020 của Tổng Giám
đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Tên đơn vị
trang bị
|
Số lượng (chiếc)
|
|
Tổng cộng
|
84
|
I
|
Khối Trung ương
|
13
|
1
|
Văn phòng BHXH Việt Nam
|
1
|
2
|
Văn phòng BHXH Việt Nam (Đại diện tại Thành phố Hồ
Chí Minh)
|
1
|
3
|
12 Vụ, Ban (Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Hợp tác Quốc
tế, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Vụ Thi đua - Khen thưởng, Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Quản lý đầu tư quỹ, Vụ Kiểm toán nội bộ,
Ban Thực hiện chính sách BHXH, Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, Ban
Thu)
|
6
|
4
|
08 đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam (Viện
Khoa học BHXH, Báo BHXH, Trung tâm Công nghệ thông tin, Trung tâm Lưu trữ, Trường
Đào tạo nghiệp vụ BHXH, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực
phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam,
Trung tâm Truyền thông)
|
4
|
5
|
02 Ban Quản lý dự án (Ban Quản lý dự án Đầu tư và
Xây dựng ngành BHXH; Ban Quản lý các dự án Công nghệ thông tin)
|
1
|
II
|
Khối tỉnh
|
71
|
1
|
BHXH thành phố Hà Nội
|
1
|
2
|
BHXH Thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
3
|
BHXH tỉnh An Giang
|
1
|
4
|
BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
1
|
5
|
BHXH tỉnh Bắc Giang
|
1
|
6
|
BHXH tỉnh Bắc Kạn
|
2
|
7
|
BHXH tỉnh Bạc Liêu
|
1
|
8
|
BHXH tỉnh Bắc Ninh
|
1
|
9
|
BHXH tỉnh Bến Tre
|
1
|
10
|
BHXH tỉnh Bình Định
|
1
|
11
|
BHXH tỉnh Bình Dương
|
1
|
12
|
BHXH tỉnh Bình Phước
|
1
|
13
|
BHXH tỉnh Bình Thuận
|
1
|
14
|
BHXH tỉnh Cà Mau
|
1
|
15
|
BHXH thành phố Cần Thơ
|
1
|
16
|
BHXH tỉnh Cao Bằng
|
2
|
17
|
BHXH thành phố Đà Nẵng
|
1
|
18
|
BHXH tỉnh Đắk Lắk
|
1
|
19
|
BHXH tỉnh Đắk Nông
|
2
|
20
|
BHXH tỉnh Điện Biên
|
2
|
21
|
BHXH tỉnh Đồng Nai
|
1
|
22
|
BHXH tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
23
|
BHXH tỉnh Gia Lai
|
1
|
24
|
BHXH tỉnh Hà Giang
|
2
|
25
|
BHXH tỉnh Hà Nam
|
1
|
26
|
BHXH tỉnh Hà Tĩnh
|
1
|
27
|
BHXH tỉnh Hải Dương
|
1
|
28
|
BHXH thành phố Hải Phòng
|
1
|
29
|
BHXH tỉnh Hậu Giang
|
1
|
30
|
BHXH tỉnh Hoà Bình
|
1
|
31
|
BHXH tỉnh Hưng Yên
|
1
|
32
|
BHXH tỉnh Khánh Hòa
|
1
|
33
|
BHXH tỉnh Kiên Giang
|
1
|
34
|
BHXH tỉnh Kon Tum
|
2
|
35
|
BHXH tỉnh Lai Châu
|
2
|
36
|
BHXH tỉnh Lâm Đồng
|
1
|
37
|
BHXH tỉnh Lạng Sơn
|
1
|
38
|
BHXH tỉnh Lào Cai
|
1
|
39
|
BHXH tỉnh Long An
|
1
|
40
|
BHXH tỉnh Nam Định
|
1
|
41
|
BHXH tỉnh Nghệ An
|
1
|
42
|
BHXH tỉnh Ninh Bình
|
1
|
43
|
BHXH tỉnh Ninh Thuận
|
1
|
44
|
BHXH tỉnh Phú Thọ
|
1
|
45
|
BHXH tỉnh Phú Yên
|
1
|
46
|
BHXH tỉnh Quảng Bình
|
1
|
47
|
BHXH tỉnh Quảng Nam
|
1
|
48
|
BHXH tỉnh Quảng Ngãi
|
1
|
49
|
BHXH tỉnh Quảng Ninh
|
1
|
50
|
BHXH tỉnh Quảng Trị
|
1
|
51
|
BHXH tỉnh Sóc Trăng
|
1
|
52
|
BHXH tỉnh Sơn La
|
2
|
53
|
BHXH tỉnh Tây Ninh
|
1
|
54
|
BHXH tỉnh Thái Bình
|
1
|
55
|
BHXH tỉnh Thái Nguyên
|
1
|
56
|
BHXH tỉnh Thanh Hoá
|
1
|
57
|
BHXH tỉnh Thừa Thiên-Huế
|
1
|
58
|
BHXH tỉnh Tiền Giang
|
1
|
59
|
BHXH tỉnh Trà Vinh
|
1
|
60
|
BHXH tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
61
|
BHXH tỉnh Vĩnh Long
|
1
|
62
|
BHXH tỉnh Vĩnh Phúc
|
1
|
63
|
BHXH tỉnh Yên Bái
|
1
|
Quyết định 389/QĐ-BHXH năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 389/QĐ-BHXH năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
45
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|