|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 385/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước Ninh Bình 2016
Số hiệu:
|
385/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Chung Phụng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
385/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 16 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành Quy
chế công khai tài chính đối với các cấp
ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng
cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước,
các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có
nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà
nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa
XIII kỳ họp thứ 15 về việc quyết định dự toán thu, chi và phân bổ NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số
352/STC-THNS ngày 08/3/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh
Ninh Bình năm 2016 (có các biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, hội,
đoàn thể, các đơn vị của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Bộ Tài chính:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP2, VP5
TrH/
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Chung Phụng
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 385/QĐ-UBND ngày
16/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
A
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)
|
4.787.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
3.956.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (NSTW
hưởng 100%)
|
800.000
|
3
|
Thu xổ số kiến
thiết quản lý qua NSNN
|
31.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.929
519
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
3.903.200
|
-
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.865.620
|
-
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
2.037.580
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.922.670
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1.210.171
|
-
|
Bổ sung từ NSTW thực hiện tiền
lương 1.150.000 đ/tháng
|
683.622
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.028.877
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
27.000
|
3
|
Thu từ nguồn
vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
-
|
4
|
Thu kết dư
|
-
|
5
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang để CCTL
|
72.649
|
6
|
Các khoản thu
quản lý qua NSNN
|
31.000
|
|
Trong đó: Thu xổ số kiến
thiết
|
31.000
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(2)
|
6.929.519
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
6.400.961
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.942.520
|
|
Tr.đó: Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8 luật NSNN
|
401.230
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.282.520
|
3
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
124.921
|
5
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định
|
50.000
|
II
|
Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
51.098
|
III
|
Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ
|
432.760
|
IV
|
Chi thực hiện nhiệm vụ Trung
ương chuyển giao
|
13.700
|
V
|
Chi quản lý qua NSNN
|
31.000
|
|
Trong đó: Từ nguồn xổ số kiến thiết
|
31.000
|
Ghi chú: (1) Tổng
thu NSNN trên địa bàn đã bao gồm khoản thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN
(2) Tổng chi NSĐP đã bao gồm khoản thu
xổ số kiến thiết quản lý NSNN
Mẫu số
11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
5.552.376
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
2.564.478
|
2
|
Thu bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
2.922.670
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1.893.793
|
-
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
1.028.877
|
3
|
Thu vay theo
khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang để thực hiện cải
cách tiền lương theo chế độ quy định
|
42.728
|
5
|
Thu kết dư
|
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
22.500
|
|
Tr.đó: Thu Xổ số kiến thiết
|
22.500
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
5.552.376
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách
huyện, thành phố thuộc tỉnh)
|
3.428.398
|
2
|
Chi bổ
sung cho ngân sách huyện, thành phố
|
2.123.978
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
868.201
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.255.777
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành
phố
|
3.501.121
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
1.338.722
|
2
|
Thu bổ
sung từ ngân sách tỉnh
|
2.123.978
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
868.201
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.255.777
|
3
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền
lương theo chế độ quy định
|
29.921
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
8.500
|
|
Tr.đó:
Thu xổ số kiến thiết
|
8.500
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
3.501.121
|
Mẫu số
12/CKTC-NSĐP
TỔNG
HỢP THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đơn vị
tính: triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
TỔNG THU NSNN
(A+B)
|
4.787.000
|
Thu NSNN trên địa bàn (gồm cả
thu xổ số kiến thiết; không bao gồm thu
huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 điều
8 Luật NSNN)
|
4.787.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối
NSNN
|
4.756.000
|
* Thu nội địa không bao gồm
tiền sử dụng đất
|
2.550.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước
|
3.956.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
trung ương
|
200.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
158.650
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
32.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
8.000
|
- Thuế môn bài
|
250
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
1.100
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
30.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
23.330
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.800
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
670
|
- Thuế môn bài
|
120
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
80
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
25.500
|
- Thuế môn bài
|
100
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.000
|
- Thuế tài nguyên
|
2.900
|
- Thu khác, thuê mặt đất, mặt nước
|
500
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
1.411.000
|
4.1. Thu từ các doanh nghiệp
thành lập theo luật doanh nghiệp, luật hợp tác
xã
|
1.382.600
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
993.230
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
90.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
250
000
|
- Thuế tài nguyên
|
40.000
|
- Thuế môn bài
|
4.370
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
5.000
|
4.2. Thu từ cá nhân SX, KD hàng hóa, dịch vụ
|
28.400
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
24.970
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
- Thuế môn bài
|
3.430
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
-
|
5. Lệ phí trước bạ
|
138.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
|
12.000
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
120.000
|
8. Thu thuế bảo vệ môi trường
|
300.000
|
9. Thu phí và lệ phí
|
77.000
|
10. Tiền sử dụng đất
|
1.406.000
|
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
40.000
|
12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản, thu tại
xã
|
25.000
|
13. Thu khác
|
60.000
|
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
82.000
|
II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do
Hải Quan thu
|
800.000
|
1. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
235.000
|
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
565.000
|
III. Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua
NSNN
|
31.000
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết
|
31.000
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.929.519
|
A. Các khoản thu cân đối ngân sách
địa phương
Trong đó:
|
6.898.519
|
1. Thu địa bàn cân đối NSĐP
|
3.903.200
|
- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100%
|
1.865.620
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
2.037.580
|
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
2.922.670
|
3. Thu kết dư
|
|
4. Thu vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện CCTL
|
72.649
|
B. Các khoản thu quản lý qua
NSNN
|
31.000
|
Tr.đó: Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN
|
31.000
|
Mẫu số
13/CKTC-NSĐP
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đơn
vị: triệu đồng
Nội
dung các khoản chi
|
Dự
toán năm 2016
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.929.519
|
A. Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
6.400.961
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1.942.520
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
1.917.400
|
1.1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
399.400
|
a. Vốn trong nước
|
399.400
|
b. Vốn ngoài nước
|
-
|
1.2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.406.000
|
Trong đó: Tiền sử dụng đất thực
hiện cơ chế đặc thù
|
906.000
|
1.3. Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ 30% tiền thuê đất)
|
12.000
|
1.4. Chi đầu tư từ nguồn bổ sung từ
ngân sách
|
|
1.5. Vốn đầu tư XDCB hỗ trợ công trình dự án do ngân sách địa
phương đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
100.000
|
2. Chi đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
-
|
3. Chi hỗ trợ vốn DNNN và hoại
động ban đổi mới DN và trả phí vay Kho bạc nhà nước
|
25.120
|
II. Chi thường xuyên
|
4.282.520
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
22.619
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
500.921
|
3. Chi sự nghiệp môi trường
|
91.756
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1.729.425
|
5. Chi sự nghiệp y tế
|
506.003
|
6. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
22.020
|
7. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
52.370
|
8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
23.555
|
9. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
16.181
|
10. Chi đảm bảo xã hội
|
304.335
|
11. Chi quản lý hành chính
|
901.918
|
12. Chi an ninh
|
32.214
|
13. Chi quốc phòng
|
55.719
|
14. Chi khác ngân sách
|
23.484
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
IV. Dự phòng ngân sách
|
124.921
|
V. Chi cải cách tiền
lương
|
50.000
|
B. Các khoản chi quản lý qua
NSNN
|
31.000
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ nguồn xổ số kiến thiết
|
31.000
|
C. Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
51.098
|
D. Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm
vụ NSTW bổ sung
|
432.760
|
E. Chi thực hiện các nhiệm vụ do
Trung ương chuyển giao
|
13.700
|
Mẫu số
14/CKTC-NSĐP
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm 2016
|
Tổng
chi NSĐP
|
Trong
đó:
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.929.519
|
3.428.398
|
3.501.121
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương (I+II+III+IV+V)
|
6.400.961
|
2.908.340
|
3.492.621
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.942.520
|
1.021.660
|
920.860
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.917.400
|
1.004.040
|
913.360
|
1.1
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
399.400
|
246.640
|
152.760
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.406.000
|
735.400
|
670.600
|
1.3
|
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn NSTW hỗ trợ
bố trí cho một số dự án của tỉnh và hỗ trợ công trình do NS
huyện đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
100.000
|
10.000
|
90.000
|
1.4
|
Trích lập Quỹ phát
triển đất của tỉnh (từ 30% tiền
thuê đất)
|
12.000
|
12.000
|
|
2
|
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng từ nguồn vốn huy động theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
-
|
|
|
3
|
Chi hỗ trợ vốn DNNN và hoạt động ban đổi mới DN và trả phí vay Kho bạc nhà nước
|
25.120
|
17.620
|
7.500
|
|
Tr.đó: - Kinh phí hoạt động thường
xuyên cho Nhà máy xử lý chất thải rắn Tam Điệp
|
7.500
|
|
7.500
|
|
- Hoạt động Ban đổi mới doanh nghiệp
|
300
|
300
|
|
|
- Trả phí vay Kho bạc Nhà nước
|
7.320
|
7.320
|
|
|
- Bổ
sung vốn điều lệ Quỹ đầu tư phát triển
|
10.000
|
10.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.282.520
|
1.755.859
|
2.526.661
|
1
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
22.619
|
21.375
|
1.244
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
500.921
|
288.409
|
212.512
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
91.756
|
13.112
|
78.644
|
4
|
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo
|
1.729.425
|
412.787
|
1.316.638
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
506.003
|
497.294
|
8.709
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
22.020
|
19.124
|
2.896
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
52.370
|
33.328
|
19.042
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
23.555
|
15.025
|
8.530
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
16.181
|
12.336
|
3.845
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
304.335
|
102.685
|
201.650
|
11
|
Chi quản
lý hành chính
|
901.918
|
287.980
|
613.938
|
12
|
Chi an ninh
|
32.214
|
6.270
|
25.944
|
13
|
Chi quốc phòng
|
55.719
|
32.334
|
23.385
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
23.484
|
13.800
|
9.684
|
III
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương (50% tăng thu tỉnh giao so với Trung
ương giao dự toán năm 2016)
|
50.000
|
50.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
124.921
|
79.821
|
45.100
|
B
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số quản
lý qua NSNN
|
31.000
|
22.500
|
8.500
|
C
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
51.098
|
51.098
|
|
D
|
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư) cho tỉnh
để thực hiện các dự án, công trình quan trọng
|
432.760
|
432.760
|
-
|
E
|
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn sự nghiệp) cho
tỉnh để thực hiện các chính sách theo quy định
|
13.700
|
13.700
|
-
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2016
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
KP thực hiện chương trình nông thôn mới
|
KP thực hiện Nghị quyết 15/NQ-TU về phát triển du lịch
|
Tổng số chi thường xuyên
|
Chia ra
|
Chi trợ giá
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp môi trường
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp p.thanh truyền hình
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi quản lý hành chính
|
Chi an ninh
|
Chi quốc phòng
|
Chi khác ngân sách
|
A
|
B
|
1=2+3+18+19
|
2
|
3=4-->17
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng cộng
|
1.463.917
|
13.300
|
1.441.104
|
21.375
|
215.002
|
3.112
|
390.739
|
367.794
|
19.124
|
33.328
|
15.025
|
12.336
|
56.385
|
259.980
|
6.270
|
32.334
|
8.300
|
3.393
|
6.120
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
1.246.371
|
13.300
|
1.224.888
|
-
|
132.270
|
3.112
|
385.376
|
361.347
|
16.878
|
31.498
|
15.025
|
12.336
|
54.243
|
167.609
|
6.270
|
30.624
|
8.300
|
2.683
|
5.500
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
12.151
|
|
12.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 151
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
18.009
|
|
17.939
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
17.929
|
|
|
|
70
|
|
3
|
Trung tâm Tin học và công báo
|
1.517
|
|
1.487
|
|
1.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
8.712
|
|
8.462
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.562
|
|
|
|
50
|
200
|
|
Trong đó: Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư
|
900
|
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung
tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
|
2.192
|
|
2.192
|
|
2.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó. Kinh
phí hoạt động xúc tiến đầu tư
|
850
|
|
850
|
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
12.361
|
300
|
11.661
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.651
|
-
|
-
|
-
|
50
|
350
|
-
|
Chi hoạt động
|
12.061
|
|
11.661
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
11.651
|
|
|
|
50
|
350
|
-
|
Hoạt động Ban Đổi mới doanh nghiệp
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính công
|
2.704
|
|
2.704
|
|
2.354
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Nội vụ
|
6.912
|
|
6.882
|
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
6.542
|
|
|
|
30
|
|
9
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
10.036
|
-
|
10.036
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.736
|
-
|
-
|
8.300
|
-
|
-
|
-
|
Kinh phí hoạt động
|
1.736
|
|
1.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.736
|
|
|
|
|
|
-
|
Quỹ thi đua khen thưởng
|
8.300
|
|
8.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.300
|
|
|
10
|
Ban Tôn giáo
|
2.632
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
2.923
|
|
2.923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.923
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
14.609
|
|
14.559
|
|
10.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.259
|
|
|
|
50
|
|
13
|
Chi
cục Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
|
1.318
|
|
1.318
|
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Viện Quy hoạch xây dựng
|
1.547
|
|
1.547
|
|
1.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh
tra tỉnh
|
4.747
|
|
4.747
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
4.647
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
7.569
|
|
7.469
|
|
|
|
864
|
|
|
|
|
|
|
6.605
|
|
|
|
|
100
|
|
Trong đó. Kinh phí thực hiện Đề án phổ biến, giáo dục pháp luật
|
864
|
|
864
|
|
|
|
864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phòng Công chứng số 1
|
543
|
|
543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
543
|
|
|
|
|
|
18
|
Phòng Công chứng số 2
|
504
|
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
1.803
|
|
1.803
|
|
|
|
1.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung
tâm Bán đấu giá tài sản
|
846
|
|
846
|
|
846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
77.310
|
-
|
75.450
|
-
|
300
|
-
|
27.424
|
200
|
-
|
25.988
|
-
|
12.336
|
-
|
9.202
|
-
|
-
|
-
|
30
|
1.830
|
-
|
Quản lý nhà nước
|
9.232
|
|
9.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.202
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Sự nghiệp văn hóa
|
25.988
|
|
25.988
|
|
|
|
|
|
|
25.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự nghiệp
thể thao
|
12.336
|
|
12.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.336
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự nghiệp
du lịch
|
2.13 0
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.830
|
-
|
Sự
nghiệp gia đình
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự nghiệp đào tạo
|
27.424
|
|
27.424
|
|
|
|
27.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung
tâm Thông tin Xúc tiến du lịch
|
2.219
|
|
1.669
|
|
1.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
23
|
Trung
tâm hỗ trợ khách
du lịch
|
967
|
|
797
|
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
24
|
Ban
quản lý quần thể danh thắng Tràng An
|
6.010
|
|
5.510
|
|
|
|
|
|
|
5.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
25
|
Sở Công thương
|
9.237
|
|
8.907
|
|
2.174
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
6.723
|
|
|
|
30
|
300
|
26
|
Trung
tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại
|
7.330
|
|
7.330
|
|
2.230
|
|
5.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Kinh phí khuyến
công
|
3.260
|
|
3.260
|
|
|
|
3.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án phát triển xuất khẩu và XTTM tỉnh
Ninh Bình
|
1 740
|
|
1.740
|
|
|
|
1.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Chi
cục Quản lý thị trường
|
9.330
|
|
9.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.330
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung
tâm phát triển cụm công nghiệp
|
681
|
|
681
|
|
681
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở
Khoa học công nghệ
|
15.769
|
-
|
15.569
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12 679
|
|
-
|
-
|
-
|
2.890
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
Chi
hoạt động
|
3.090
|
|
2.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.890
|
|
|
|
|
200
|
-
|
Sự
nghiệp khoa học
|
12.679
|
|
12 679
|
|
|
|
|
|
12.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + KP đề tài khoa học cấp tỉnh
|
9.493
|
|
9.493
|
|
|
|
|
|
9.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Kinh phí QLCL ISO
|
886
|
|
886
|
|
|
|
|
|
886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
1.324
|
|
1.324
|
|
|
|
|
|
1.324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
892
|
|
892
|
|
|
|
|
|
892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trung
tâm Thông tin và Thống
kê khoa học và công nghệ
|
512
|
|
512
|
|
|
|
|
|
512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
1.471
|
|
1.471
|
|
|
|
|
|
1.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đề
án ứng dụng công nghệ thông tin quản lý tài chính ngân sách
|
1.850
|
|
1.850
|
|
|
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở
Giáo dục và đào tạo
|
254.627
|
-
|
254.597
|
-
|
-
|
-
|
245.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.781
|
-
|
-
|
-
|
30
|
|
-
|
Quản
lý nhà nước
|
8.811
|
|
8.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.781
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
241.494
|
|
241.494
|
|
|
|
241.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
TH Kinh tế Kỹ thuật tại chức
|
4.322
|
|
4.322
|
|
|
|
4.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Trung cấp nghề Nho Quan
|
2.047
|
|
2.047
|
|
|
|
2.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Đại học Hoa Lư
|
28.936
|
|
28.936
|
|
|
|
28.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường
Chính trị
|
7.823
|
|
7.823
|
|
|
|
7.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Sở
Y tế
|
374.838
|
-
|
374.558
|
-
|
-
|
-
|
12.815
|
357.210
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.533
|
-
|
-
|
-
|
30
|
250
|
-
|
Quản
lý nhà
nước
|
4.813
|
|
4.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.533
|
|
|
|
30
|
250
|
-
|
Sự nghiệp Y tế
|
357.210
|
|
357.210
|
|
|
|
|
357.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự nghiệp đào tạo
|
4.894
|
|
4.894
|
|
|
|
4.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng y tế
|
7.921
|
|
7.921
|
|
|
|
7.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Sở Giao thông vận tải
|
14.270
|
-
|
14.040
|
-
|
2.350
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.580
|
-
|
-
|
-
|
30
|
200
|
-
|
Chi hoạt động
|
7.324
|
|
7.094
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
7.034
|
|
|
|
30
|
200
|
-
|
Sự nghiệp
giao thông
|
2.350
|
|
2.350
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thanh tra Giao thông
|
4.596
|
|
4.596
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
4.546
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban
An toàn giao
thông
|
2.661
|
|
2.661
|
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
711
|
|
|
|
|
|
42
|
Quỹ bảo trì đường bộ
|
23.889
|
-
|
23.889
|
-
|
23.605
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
284
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Sự nghiệp giao thông
|
21.000
|
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn
phòng Quỹ bảo trì đường bộ
|
284
|
|
284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm
kiểm tra tải trọng xe
|
2.605
|
|
2.605
|
|
2.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
75.775
|
-
|
75.745
|
-
|
-
|
-
|
12.814
|
3.937
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.793
|
6.201
|
-
|
-
|
-
|
30
|
|
-
|
Chi
hoạt động
|
6 231
|
|
6.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.201
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
11.814
|
|
11.814
|
|
|
|
11.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đề
án đào tạo nghề
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp Đảm bảo xã hội
|
52.793
|
|
52.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.793
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp y tế
|
3.937
|
|
3.937
|
|
|
|
|
3.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
26.541
|
-
|
25.991
|
-
|
10.558
|
-
|
6.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.313
|
-
|
-
|
-
|
50
|
500
|
-
|
Chi hoạt động
|
9.333
|
|
9.333
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
9.313
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự nghiệp chi chung
|
3.208
|
|
2.658
|
|
2.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
500
|
-
|
Trong đó: Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện đề án tái
cơ cấu ngành nông nghiệp; hỗ trợ
nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg.
|
6.000
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi rừng tái sinh tự nhiên
|
1.600
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh
phí đào tạo áp dụng thực hành nông nghiệp tốt (GAP) trong sản xuất nông nghiệp
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình giống
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Chi cục Thú
y
|
6.689
|
|
6.689
|
|
6.439
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Chi cục Thủy sản
|
5.543
|
|
5.543
|
|
4.463
|
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư
|
700
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban
Chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn
|
1.070
|
|
1.070
|
|
1.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi cục Đê điều
và phòng chống lụt bão
|
6.691
|
|
6.691
|
|
6.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9.698
|
|
9.698
|
|
9.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trung tâm Khuyến nông, lâm, ngư
|
7.168
|
|
7.168
|
|
4.168
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Chi cục Thủy lợi
|
3.400
|
|
3.400
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
5.941
|
|
5.941
|
|
4.996
|
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
3.420
|
|
3.420
|
|
3.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trung
tâm Giống thủy sản nước ngọt
|
1.941
|
|
1.941
|
|
1.211
|
|
730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư
|
400
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Chi
cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2.524
|
|
2.524
|
|
2.274
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Văn
phòng Điều phối CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
1.923
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.823
|
|
57
|
Trung
tâm nước sạch
&VSMT nông thôn
|
2.656
|
|
2.656
|
|
2.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
BQL
Công viên động vật hoang dã quốc gia tại tỉnh Ninh Bình
|
1.319
|
|
1.319
|
|
1.079
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương
mại nông nghiệp
|
4.159
|
|
4.159
|
|
4.059
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện chương trình ứng dụng nông nghiệp, công nghệ cao và xúc tiến thương mại
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Sở
Tài nguyên và môi trường
|
29.113
|
13.000
|
16.063
|
-
|
6.418
|
3.112
|
310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.223
|
-
|
-
|
-
|
50
|
|
-
|
Chi
hoạt động
|
6.283
|
|
6.233
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
6.223
|
|
|
|
50
|
|
-
|
Sự
nghiệp địa chính
|
2.799
|
500
|
2.299
|
|
2.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
cục Biển, đảo
|
1.521
|
|
1.521
|
|
1.221
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Kỹ thuật đo đạc bản đồ
|
7.367
|
6 450
|
917
|
|
917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
6.657
|
6.050
|
607
|
|
607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
1.374
|
|
1.374
|
|
1.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
2.031
|
|
2.031
|
|
|
2.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
TT
Quan trắc và phân tích môi trường
|
1.081
|
|
1.081
|
|
|
1.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Dịch
vụ thẩm định
giá đất
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
15.325
|
|
15.025
|
|
|
|
|
|
|
|
15.025
|
|
|
|
|
|
|
100
|
200
|
63
|
Công an tỉnh
|
6.330
|
|
6.280
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
6.270
|
|
|
50
|
|
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã
|
3.270
|
|
3.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.270
|
|
|
|
|
64
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
52.360
|
|
52.360
|
|
|
|
21.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.624
|
|
|
|
65
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
3.450
|
|
3.450
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.120
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư
|
330
|
|
330
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Công
ty Phát triển Hạ tầng KCN
|
2.140
|
|
2.140
|
|
2.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Ban
Thường trực Phòng chống ma tuý
|
1.450
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Liên
minh các hợp tác xã
|
3.005
|
|
2.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.955
|
|
|
|
50
|
|
69
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
8.084
|
-
|
7.834
|
-
|
-
|
-
|
1.755
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.079
|
-
|
-
|
-
|
100
|
150
|
-
|
Văn
phòng Sở
|
6.599
|
|
6.349
|
|
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
6.079
|
|
|
|
100
|
150
|
-
|
Tr.tâm Công nghệ thông tin truyền thông
|
1.485
|
|
1.485
|
|
|
|
1.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trung
tâm dạy nghề & hỗ trợ nông dân
|
528
|
|
528
|
|
|
|
528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHỐI
ĐẢNG
|
96.278
|
-
|
95.838
|
21.375
|
-
|
-
|
10
|
4.385
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70.068
|
-
|
-
|
-
|
220
|
220
|
1
|
Chi hoạt động
|
70.518
|
|
70.078
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
70.068
|
|
|
|
220
|
220
|
2
|
Chi
bù xuất bản báo
|
21.375
|
|
21.375
|
21.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
4.385
|
|
4.385
|
|
|
|
|
4.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐOÀN THỂ
|
24.478
|
-
|
23.908
|
-
|
-
|
-
|
3.999
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.909
|
-
|
-
|
-
|
470
|
100
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
4.657
|
|
4.607
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
4.587
|
|
|
|
50
|
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4.746
|
|
4.596
|
|
|
|
353
|
|
|
|
|
|
|
4.243
|
|
|
|
50
|
100
|
3
|
Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh
|
4.760
|
|
4.560
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4.550
|
|
|
|
200
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
4.234
|
|
4.134
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
3.894
|
|
|
|
100
|
|
5
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.495
|
|
2.445
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
2.435
|
|
|
|
50
|
|
6
|
Liên
đoàn lao động
|
230
|
|
210
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
20
|
|
7
|
Trung
tâm Thanh thiếu
nhi
|
3.356
|
|
3.356
|
|
|
|
3.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÁC
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP, HỘI QUẦN CHÚNG VÀ ĐƠN VỊ KHÁC
|
96.790
|
-
|
96.470
|
-
|
82.732
|
-
|
1.354
|
2.062
|
2.246
|
1.830
|
-
|
-
|
2.142
|
2.394
|
-
|
1.710
|
-
|
20
|
300
|
1
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
1.326
|
|
1.326
|
|
|
|
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Người mù
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội văn học nghệ thuật
|
1.830
|
|
1.830
|
|
|
|
|
|
|
1.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Đông y
|
544
|
|
544
|
|
|
|
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
Luật gia
|
868
|
|
868
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
858
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban
đại diện hội Người cao tuổi
|
304
|
|
304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội
Nhà báo
|
383
|
|
383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
|
|
|
|
|
8
|
Hiệp
hội doanh nghiệp
|
1.887
|
|
1.887
|
|
987
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật
|
2.246
|
|
2.246
|
|
|
|
|
|
2.246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội
Sinh vật cảnh
|
56
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Khuyến học
|
334
|
|
334
|
|
|
|
334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đoàn Luật sư
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
138
|
|
138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội
liên Hiệp thanh niên
|
667
|
|
667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
1.810
|
|
1.810
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.710
|
|
|
|
16
|
Hội
nạn nhân chất độc
màu da cam
|
192
|
|
192
|
|
|
|
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban
Quản lý dự án công trình trọng điểm
|
1.878
|
|
1.878
|
|
1.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cục Thống kê
|
700
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
300
|
19
|
Cục
Thi hành án dân sự
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội (Bổ sung quỹ cho vay người nghèo)
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ngân hàng Nhà nước
|
20
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
22
|
Công ty Khai thác công
trình thủy lợi (Kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí)
|
79.275
|
|
79.275
|
|
79.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Công ty TNHH Một thành viên Bình Minh (Thực hiện
chính sách miễn thủy lợi phí)
|
538
|
|
538
|
|
538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Công ty cổ phần Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình (Kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí)
|
54
|
|
54
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
SỐ
TRỢ CẤP BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Số thu NSNN năm 2016
|
Số trợ cấp bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện
|
Số bổ sung có mục tiêu để thực hiện chế độ chính sách
mới
|
Số bổ sung có để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ từ
ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành
phố năm 2015
|
Tổng số thu NSNN trên địa bàn
|
Số thu ngân sách khối huyện được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL (50% ƯTH2015/
DT2015)
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
Vốn đầu tư XDCB hỗ trợ
công trình do NS huyện đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
Kinh phí
hỗ trợ xây dựng nông thôn
mới
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết 15/NQ-
TU
|
Kinh phí duy trì cải
tiến hệ thống quản lý chất lượng
ISO 9001: 2008
|
Kinh phí bổ sung thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu
phạt vi phạm ATGT (2)
|
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất
|
Thu tiền sử
dụng đất (đã bao gồm 35% chi phí GPMB và đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng)
|
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua
NSNN
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10-->16
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=2+6+7 +8+9
|
|
Tổng số
|
2.335.320
|
1.347.222
|
668.122
|
670.600
|
8.500
|
29.921
|
868.201
|
1.015.933
|
239.844
|
77.146
|
90.000
|
54.810
|
4.657
|
96
|
10.811
|
2.324
|
3.501.121
|
1
|
Huyện Nho
Quan
|
79.300
|
65.445
|
47.945
|
16.000
|
1.500
|
734
|
198.335
|
178.330
|
34.493
|
14.173
|
5.000
|
10.100
|
200
|
12
|
4.821
|
187
|
477.337
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
183.900
|
163.367
|
65.567
|
(3) 97.000
|
800
|
4.649
|
119.513
|
136.995
|
33.601
|
7.971
|
15.000
|
9.105
|
250
|
12
|
1.042
|
221
|
458.125
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
78.800
|
61.135
|
42.735
|
17.500
|
900
|
1.609
|
72.869
|
80.014
|
67.125
|
7.691
|
50.000
|
5.355
|
(1) 3.307
|
12
|
305
|
455
|
282.752
|
4
|
Huyện Yên
Khánh
|
105.000
|
62.575
|
49.175
|
12.000
|
1.400
|
3.863
|
146.897
|
146.446
|
27.374
|
10.857
|
5.000
|
9.220
|
150
|
12
|
1.948
|
187
|
387.155
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
50 080
|
42.135
|
29.235
|
12.000
|
900
|
1.159
|
127.640
|
130.286
|
23.257
|
8.858
|
5.000
|
7.180
|
150
|
12
|
1.792
|
265
|
324.477
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
89.200
|
82.550
|
65.550
|
16.000
|
1.000
|
1.323
|
151.657
|
189.395
|
37.463
|
14.703
|
10.000
|
11.715
|
200
|
12
|
646
|
187
|
462.388
|
7
|
Thành phố Tam Điệp
|
199.750
|
159.075
|
112.075
|
45.000
|
2.000
|
11.655
|
51.290
|
57.629
|
8.322
|
5.542
|
-
|
2.135
|
200
|
12
|
22
|
411
|
287.971
|
8
|
Thành phố Ninh Bình
|
643.290
|
393.840
|
255.840
|
138.000
|
-
|
4.929
|
-
|
96.838
|
8.209
|
7.351
|
-
|
-
|
200
|
12
|
235
|
411
|
503.816
|
9
|
Đặc thù tiền đất
|
906.000
|
317.100
|
|
(4)
317.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317.100
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm khoán kinh phí phát triển du lịch ngân sách tỉnh cấp lại cho huyện Hoa Lư từ nguồn thu đấu giá quyền thu phí Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động
(2) Phân chia theo tỷ lệ tại Quyết định số 2921/2007/QĐ-UBND ngày
27/12/2007 của UBND tỉnh; bố trí tăng kinh phí để đảm bảo hoạt động xây dựng chốt cảnh giới ATGT tại
các điểm giao cắt giữa
đường bộ và đường sắt.
(3) Trong phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện Gia Viễn đã
tính khoản giao thu 100.000 triệu đồng thực hiện theo cơ chế đặc thù (sau khi trừ 35% kinh
phí đầu tư xây dựng CSHT và GPMB và 15% Quỹ phát triển đất của tỉnh thực hiện điều tiết
100% cho ngân sách cấp huyện)
(4) Trong phân chia nguồn thu tiền sử
dụng đất đã tính khoản giao thu 906.000 triệu đồng thực hiện theo cơ chế đặc thù (sau
khi trừ 35% kinh phí đầu tư xây dựng CSHT và GPMB và 15%
Quỹ phát triển đất của
tỉnh thực hiện điều tiết 100% cho ngân sách tỉnh)
Mẫu số
19/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2016
Đơn vị tính: %
TT
|
Đơn vị
|
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của
tinh)
|
Thu từ xổ số trên địa bàn huyện
|
Thuế GTGT, TNDN từ
khu vực NQĐ (không
gồm thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)
|
Thu sự
nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản
lý
|
Thuế môn bài (*)
|
Lệ phí trước bạ
|
Thu phí và lệ phí do các đơn vị
thuộc huyện, thị xã nộp
|
Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh
doanh của cá nhân
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Công
ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh
Bình và các đơn vị cấp nước sạch thu
|
Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước)
|
Thu tiền thuê đất sau khi trích 30% để lập Quỹ phát
triển đất, số còn lại phân chia
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
Các khoản thanh lý tài sản, thu
khác của ngân sách nộp vào ngân sách cấp
huyện
|
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc
doanh và các tổ chức, cá nhân khác có sản xuất kinh doanh, đăng ký kê khai nộp thuế vào ngân sách cấp huyện
|
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các
xã, thị trấn
|
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các
phường
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn các xã, thị trấn
|
Lệ phí
trước bạ nhà, đất trên địa bàn các phường
|
Lệ phí trước bạ khác
|
Thu trên địa bàn các xã, thị, trấn
|
Thu trên địa bàn các phường
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
4
|
Huyện Yên
Khánh
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
5
|
Huyện Yên
Mô
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
6
|
Huyện Kim
Sơn
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
7
|
Thị xã Tam Điệp
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
70
|
30
|
80
|
50
|
100
|
50
|
100
|
100
|
8
|
T.phố Ninh
Bình
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
70
|
30
|
80
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách
huyện được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
1 (*) Trừ thuế môn bài thu của các hộ kinh doanh trên địa bàn xã và thuế môn
bài thu từ Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, Doanh nghiệp
nhà nước địa phương, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh và các tổ chức, cá nhân
2 Phí danh lam hai tuyến du lịch Đinh Các-Tam Cốc và Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy Động thuộc khu du lịch Tam Cốc - Bích Động thu tại
huyện: ngân sách tỉnh hưởng 100%
Mẫu số
20/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
NĂM 2016
Đơn vị tính: %
TT
|
Đơn
vị
|
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD
|
Thu từ hoạt động sự nghiệp nộp vào ngân sách cấp xã
|
Thuế môn bài thu từ các hộ kinh doanh trên địa bàn
xã
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Các khoản phí và lệ phí nộp vào ngân sách cấp xã
|
Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân
|
Các khoản thanh lý tài sản, thu khác của ngân sách xã do xã trực tiếp quản lý, nộp ngân sách nhà nước
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước)
|
Phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt do các xã, phường, thị trấn thu
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
|
Từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn
|
Từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn
|
Trên địa bàn các phường
|
Thu trên địa bàn các xã, thị, trấn
|
Thu trên địa bàn các phường
|
1
|
Các xã, thị
trấn của huyện Nho Quan
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
|
100
|
20
|
70
|
70
|
30
|
70
|
|
100
|
20
|
10
|
100
|
100
|
2
|
Các xã, thị
trấn của huyện Gia Viễn
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
|
100
|
20
|
70
|
70
|
30
|
70
|
|
100
|
20
|
10
|
100
|
100
|
3
|
Các xã, thị
trấn của huyện Hoa
Lư
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
|
100
|
20
|
70
|
70
|
30
|
70
|
|
100
|
40
|
10
|
100
|
100
|
4
|
Các xã, thị
trấn của huyện Yên Khánh
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
|
100
|
20
|
70
|
70
|
30
|
70
|
|
100
|
40
|
10
|
100
|
100
|
5
|
Các xã, thị
trấn của huyện Yên Mô
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
|
100
|
20
|
70
|
70
|
30
|
70
|
|
100
|
40
|
10
|
100
|
100
|
6
|
Các xã, thị
trấn của huyện Kim Sơn
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
|
100
|
20
|
70
|
70
|
30
|
70
|
|
100
|
40
|
10
|
100
|
100
|
7
|
Các xã, phường
của thị xã Tam Điệp
|
70
|
20
|
100
|
100
|
70
|
20
|
100
|
20
|
70
|
70
|
30
|
70
|
20
|
100
|
-
|
-
|
100
|
100
|
8
|
Các xã, phường
của thành
phố Ninh Bình
|
70
|
20
|
100
|
100
|
70
|
20
|
100
|
20
|
70
|
70
|
30
|
70
|
20
|
100
|
40
|
10
|
100
|
100
|
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử
dụng đất ngân sách xã được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
Phí danh lam hai tuyến du lịch Đình
Các-Tam Cốc và Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy
Động thuộc khu du lịch Tam Cốc - Bích Động thu tại huyện:
Ngân sách tỉnh hưởng 100%
Mẫu số
20b/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM
2016
TT
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Tỷ
lệ (%) phân chia
|
NS
cấp tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
1
|
Thành phố Ninh Bình
|
50%
|
44%
|
6%
|
2
|
Thị xã
Tam Điệp
|
|
|
|
|
Các phường Bắc
Sơn, Trung Sơn, Nam Sơn, Tân Bình và xã
|
30%
|
50%
|
20%
|
|
Xã Quang Sơn và phường Tây Sơn
|
20%
|
50%
|
30%
|
|
Các xã Yên Sơn, Đông Sơn
|
20%
|
40%
|
40%
|
|
Khu dân cư Tổ 1 phường Tây Sơn (75
ha)
|
|
80%
|
20%
|
|
Khu dân cư mới xã Quang Sơn (55 ha)
|
|
80%
|
20%
|
|
Khu Ao cá, phường Tân Bình (20 ha)
|
|
80%
|
20%
|
|
Đất xen kẹt trong khu dân cư (20
ha)
|
|
80%
|
20%
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
|
|
|
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
30%
|
40%
|
30%
|
|
Các xã Ninh Hòa, Ninh Xuân
|
30%
|
|
70%
|
|
Các xã còn lại
|
30%
|
30%
|
40%
|
4
|
Huyện Kim Sơn
|
|
|
|
|
Các xã Kim Tân, Định Hóa, Văn Hải, Kim Mỹ, Cồn
Thoi và thị trấn Bình Minh
|
10%
|
20%
|
70%
|
|
Các xã Kim Trung, Kim Hải, Xuân Thiện,
Chính Tâm, Chất Bình, Hồi Ninh, Kim Định,
Yên Mật
|
10%
|
|
90%
|
|
Các xã Ân Hòa,
Hùng Tiến, Như Hòa, Quang Thiện, Đồng Hướng, Kim Chính, Yên Lộc, Lai Thành, Kim Đông
|
10%
|
40%
|
50%
|
|
Các xã Thượng Kiệm,
Lưu Phương, Tân Thành và thị trấn Phát Diệm
|
10%
|
50%
|
40%
|
5
|
Huyện Nho Quan
|
|
|
|
|
Thị trấn Nho
Quan và các xã: Đồng Phong, Lạng
Phong, Lạc
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
Các xã Sơn Thành, Cúc Phương
|
10%
|
30%
|
60%
|
|
Các xã Thạch Bình, Kỳ Phú, Phú
Long, Văn Phương, Văn Phong, Thanh Lạc, Thượng Hòa, Gia Sơn, Quảng Lạc
|
10%
|
|
90%
|
|
Các xã còn lại
|
10%
|
40%
|
50%
|
6
|
Huyện Gia Viễn
|
|
|
|
|
Thị trấn Me và
các xã Gia Vượng, Gia Trấn, Gia Lập
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
Các xã Gia Tân, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Sinh
|
10%
|
45%
|
45%
|
|
Các xã Gia Xuân, Gia Tiến, Gia Hưng, Liên Sơn, Gia Thắng, Gia Phương, Gia Phú, Gia Thịnh, Gia Hòa
|
10%
|
40%
|
50%
|
|
Các xã Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong, Gia Trung
|
10%
|
|
90%
|
7
|
Huyện
Yên Khánh
|
|
|
|
|
Các xã Khánh Phú, Khánh An, Khánh
Cư, Khánh Vân, Khánh Nhạc và thị trấn
Yên Ninh
|
10%
|
45%
|
45%
|
|
Xã Khánh Công
|
10%
|
|
90%
|
|
Các xã Khánh Thành, Khánh Thủy, Khánh Tiên
|
10%
|
25%
|
65%
|
|
Các xã còn lại
|
10%
|
35%
|
55%
|
8
|
Huyện Yên Mô
|
|
|
|
|
Các xã Yên Đồng, Yên Thái, Yên Thành
|
10%
|
|
90%
|
|
Các xã, thị trấn
còn lại
|
10%
|
40%
|
50%
|
Quyết định 385/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 385/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 công khai dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
3.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|