|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ lập dự toán Bình Định
Số hiệu:
|
38/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/2016/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; CÁC
NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN LẬP DỰ TOÁN, PHÂN BỔ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM
VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 732/TTr-SKHCN ngày 12/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức chi
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán,
phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh như các Phụ lục kèm theo:
- Phụ lục 1: Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Phụ lục 2: Khung định mức làm căn cứ xây dựng dự toán nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
- Phụ lục 3: Định mức làm căn cứ xây dựng dự toán nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Sở Khoa học
và Công nghệ có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/7/2016 và thay thế Quyết định số
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh quy định mức chi quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết
toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà
nước.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối
đa
|
Theo Thông
tư liên tịch số 55/2015/TTT-BTC-BKHCN
|
Nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ
KH&CN cấp thành phố, cấp huyện, cấp cơ sở
|
I
|
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
|
1
|
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
KH&CN
|
Hội đồng
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.000
|
700
|
400
|
1.2
|
Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng
|
|
800
|
550
|
320
|
1.3
|
Thư ký hành chính
|
|
300
|
200
|
150
|
1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
200
|
150
|
100
|
2
|
Chi nhận xét, đánh giá
(Phiếu NX-ĐG)
|
01 phiếu
NX-ĐG
|
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong
Hội đồng
|
|
500
|
350
|
200
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
300
|
200
|
150
|
II
|
Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức,
cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
|
1
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN
|
Hội đồng
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.500
|
1.050
|
600
|
1.2
|
Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng
|
|
1.000
|
700
|
400
|
1.3
|
Thư ký hành chính
|
|
300
|
200
|
150
|
1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
200
|
150
|
100
|
2
|
Chi nhận xét, đánh giá
(Phiếu NX-ĐG)
|
01 phiếu
NX-ĐG
|
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong
Hội đồng
|
|
700
|
500
|
300
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
500
|
350
|
200
|
III
|
Chi thẩm định nội
dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
|
1
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
700
|
500
|
300
|
2
|
Thành viên tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
500
|
350
|
200
|
3
|
Thư ký hành chính
|
Nhiệm vụ
|
300
|
200
|
150
|
4
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
Nhiệm vụ
|
200
|
150
|
100
|
IV
|
Chi tư vấn đánh
giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
|
1
|
Chi họp Hội đồng
nghiệm thu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.500
|
1.050
|
600
|
1.2
|
Phó Chủ tịch, thành
viên hội đồng
|
|
1.000
|
700
|
400
|
1.3
|
Thư ký hành chính
|
|
300
|
200
|
150
|
1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
200
|
150
|
100
|
2
|
Chi nhận xét,
đánh giá
|
01 phiếu NX-ĐG
|
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá của
ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
|
700
|
500
|
300
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá của
ủy viên Hội đồng
|
|
500
|
350
|
200
|
V
|
Định mức xây dựng
dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập
|
|
|
|
|
1
|
Tổng mức dự toán chi
thuê chuyên gia độc lập tính tối đa
|
Chuyên gia độc lập
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
VI
|
Dự toán chi tổ chuyên gia phân tích, đánh
giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ KH&CN trước nghiệm thu
|
Báo cáo
|
|
|
|
1
|
Tổ trưởng
|
|
|
500
|
350
|
2
|
Thành viên
|
|
|
400
|
280
|
VII
|
Chi tiền công phục
vụ họp hội đồng
|
01 Hội đồng
|
|
150
|
100
|
VIII
|
Chi văn phòng phẩm,
thông tin liên lạc phục vụ Hội đồng
|
01 Hội đồng
|
|
200
|
150
|
IX
|
Chi công tác phí
của các chuyên gia được mời tham gia công tác tư vấn
|
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
1
|
Phụ cấp lưu trú
|
|
Thông tư số 97/2010/TT-BTC
|
Thông tư số 97/2010/TT-BTC
|
Thông tư số 97/2010/TT-BTC
|
2
|
Chi thuê phòng nghỉ
|
|
3
|
Tiền phương tiện đi
lại
|
|
X
|
Chi thuê dịch vụ KH&CN liên quan đến việc
đánh giá của Hội đồng; thuê cơ sở vật chất phục vụ Hội đồng (nếu có)
|
|
Thanh toán
theo hóa đơn thực tế chi
|
Thanh toán
theo hóa đơn thực tế chi
|
Thanh toán
theo hóa đơn thực tế chi
|
XI
|
Chi thông báo tuyển
chọn trên các phương tiện truyền thông (báo giấy, báo hình, báo điện tử và
các phương tiện truyền thông khác)
|
Thông báo tuyển chọn
|
Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin
|
Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin
|
Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin
|
XII
|
Dự toán chi công tác kiểm tra, đánh giá giữa
kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu KH&CN
|
|
|
|
|
1
|
Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh
giá giữa kỳ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu KH&CN
|
|
Tối đa bằng
50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu
|
|
|
1.1
|
Chi họp Hội đồng
|
Hội đồng
|
|
|
|
1.1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
750
|
520
|
300
|
1.1.2
|
Phó Chủ tịch, thành
viên hội đồng
|
|
500
|
350
|
200
|
1.1.3
|
Thư ký hành chính
|
|
150
|
150
|
100
|
1.1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
100
|
100
|
100
|
1.2
|
Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX, ĐG)
|
01 phiếu
NX, ĐG
|
|
|
|
1.2.1
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong
Hội đồng
|
|
350
|
250
|
150
|
1.2.2
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
250
|
180
|
100
|
2
|
Dự toán chi tiền công Hội đồng kiểm tra
đột xuất
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
2.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
|
300
|
200
|
2.2
|
Thành viên hội đồng
|
|
|
250
|
150
|
2.3
|
Thư ký hành chính
|
|
|
150
|
100
|
2.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
|
100
|
100
|
3
|
Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm
tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN
|
|
Theo quy
định
(Thông tư
số 97/2010/TT-BTC)
|
Theo quy
định
(Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 02/11/2010)
|
Theo quy
định
(Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 02/11/2010)
|
4
|
Dự toán chi thuê phương tiện đi lại phục
vụ kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN
|
|
|
Trên cơ sở
báo giá của chủ phương tiện cho thuê
|
Trên cơ sở
báo giá của chủ phương tiện cho thuê
|
PHỤ LỤC 2
KHUNG ĐỊNH MỨC LÀM CĂN CỨ
XÂY DỰNG DỰ TOÁN NHIỆM VỤ KH&CN CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Bảng 1: Cấu trúc thuyết minh phần tính tiền công lao động
triển khai nhiệm vụ KH&CN bao gồm các công việc và dự kiến kết quả như sau:
STT
|
Nội dung công việc
|
Dự kiến kết quả
|
|
|
1
|
Nghiên cứu tổng quan
|
Xây dựng thuyết minh
nhiệm vụ KH&CN, báo cáo tổng quan vấn đề nghiên cứu
|
|
2
|
Đánh giá thực trạng
|
Báo cáo thực trạng vấn
đề nghiên cứu
|
|
|
3
|
Thu thập thông tin,
tài liệu, dữ liệu, xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
Báo cáo kết quả thu
thấp tài liệu, dữ liệu, xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
|
4
|
Nội dung nghiên cứu
chuyên môn
|
Báo cáo kết quả
nghiên cứu chuyên môn
|
|
|
5
|
Tiến hành thí nghiệm,
thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu, hoàn thiện
quy trình công nghệ
|
Báo cáo về kết quả
thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; quy
trình công nghệ
|
|
6
|
Đề xuất giải pháp,
kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm
khoa học và đề xuất khác
|
Báo cáo kết quả về
kiến nghị, giải pháp, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô
hình, ấn phẩm khoa học và kết quả khác
|
|
7
|
Tổng kết, đánh giá
|
Báo cáo thống kê,
báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng hợp
|
|
Bảng 2: Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm
vụ KH&CN
STT
|
Chức danh
|
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)
|
Theo Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, huyện, cấp cơ sở
|
1
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
0,79
|
0,55
|
0,32
|
2
|
Thành viên thực hiện
chính; thư ký khoa học
|
0,49
|
0,34
|
0,20
|
3
|
Thành viên
|
0,25
|
0,18
|
0,10
|
4
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
0,16
|
0,11
|
0,08
|
(*) Dự toán tiền công
trực tiếp đối với từng chức danh được tính theo công thức:
Tc = Lcs x Hstcn x Snc
Trong đó:
Tc: Dự toán tiền công của chức danh
Lcs: Lương cơ sở do Nhà nước quy định
Hstcn: Hệ số tiền công ngày tính theo lương cơ sở của từng chức
danh tính theo bảng 2.
Snc: Số ngày công của từng chức danh.
Ghi chú:
- Tiền công trực tiếp
cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN được tính theo ngày công lao động
quy đổi (08giờ/01 ngày; trường hợp có số giờ công lẻ, trên 04 giờ được tính 01
ngày công, dưới 04 giờ được tính 1/2 ngày công) và mức lương cơ sở do Nhà nước
quy định tại thời điểm xây dựng dự toán.
- Tổ chức chủ trì và
chủ nhiệm vụ KH&CN có trách nhiệm xây dựng thuyết minh dự toán tiền công
theo từng chức danh tham gia thực hiện công việc, số ngày công tham gia từng chức
danh.
- Dự toán tiền công trực
tiếp đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ không quá 20% tổng dự
toán tiền công trực tiếp đối với các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN (Chủ
nhiệm nhiệm vụ; Thành viên thực hiện chính, Thư ký khoa học; Thành viên).
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG
DỰ TOÁN NHIỆM VỤ KH&CN CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Khung định mức chi tối đa
|
Theo Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, Huyện, cấp cơ sở
|
I
|
Thuê chuyên gia
trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu
|
1
|
Thuê chuyên gia trong
nước (tính theo ngày công)
|
40.000 /người/tháng
(Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ KH&CN)
|
28.000 /người/tháng
(Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ KH&CN)
|
15.000/người/tháng
(Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ KH&CN)
|
2
|
Thuê chuyên gia
ngoài nước (tính theo ngày công)
|
Không quá 50% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực
hiện nhiệm vụ KH&CN
|
Không quá 35% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực
hiện nhiệm vụ KH&CN
|
Không quá 25% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực
hiện nhiệm vụ KH&CN
|
II
|
Dự toán chi phí
mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu
|
1
|
Dự toán chi phí mua
vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công
việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công
việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công
việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
III
|
Dự toán chi sửa
chữa, mua sắm tài sản cố định
|
1
|
Dự toán chi sửa chữa,
mua sắm tài sản cố định
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công
việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công
việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công
việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
IV
|
Dự toán chi hội
thảo khoa học; hội nghị phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
1
|
Người chủ trì
|
1.500
|
1.050
|
750
|
2
|
Thư ký Hội thảo
|
500
|
350
|
250
|
3
|
Báo cáo viên trình
bày tại Hội thảo (tối đa 01 nhiệm vụ KH&CN không quá 03 báo cáo)
|
2.000/báo cáo
|
1.400/báo cáo
|
800/báo cáo
|
4
|
Báo cáo khoa học được
tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo (Tối đa 01 nhiệm
vụ không quá 05 báo cáo)
|
1.000/báo cáo
|
700/báo cáo
|
400/báo cáo
|
5
|
Thành viên tham gia
hội thảo
|
200/thành viên/buổi
|
150/thành viên/buổi
|
100/thành viên/buổi
|
V
|
Dự toán chi điều
tra, khảo sát thu thập số liệu
|
1
|
Dự toán chi điều
tra, khảo sát thu thập số liệu
|
Thực hiện theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC
|
Thực hiện theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC
|
Thực hiện theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC
|
VI
|
Dự toán chị Hội
nghị, Tập huấn
|
1
|
Dự toán chi Hội nghị,
Tập huấn
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 02/11/2010
|
Thực hiện theo
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 02/11/2010
|
VII
|
Dự toán chi họp Hội
đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
1
|
Dự toán chi họp
Hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
750
|
500
|
300
|
1.2
|
Phó Chủ tịch, thành
viên hội đồng
|
500
|
350
|
200
|
1.3
|
Thư ký hành chính
|
150
|
150
|
100
|
1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Chi nhận xét,
đánh giá
|
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá của
ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
350/phiếu nhận xét đánh giá
|
250/phiếu nhận xét đánh giá
|
150/phiếu nhận xét đánh giá
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá của
ủy viên Hội đồng
|
250/phiếu nhận xét đánh giá
|
180/phiếu nhận xét đánh giá
|
100/phiếu nhận xét đánh giá
|
VIII
|
Dự toán chi quản
lý chung nhiệm vụ KH&CN
|
1
|
Chi quản lý chung
nhiệm vụ KH&CN
|
5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN
(không quá 200 triệu đồng)
|
3,5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN
(không quá 140 triệu đồng)
|
2,0% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN
(không quá 80 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
2.776
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|