|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Công Chánh
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2014/QĐ-UBND
|
Vị Thanh, ngày
18 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ BẢO
ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn
cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ
Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về
việc thông qua một số khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng
áp dụng
1. Quyết định này quy định
một số khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật; việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Quyết định này áp dụng đối với
các cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Nguyên tắc lập dự toán, quản
lý, sử dụng kinh phí
1. Kinh phí bảo đảm cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào do ngân sách
Nhà nước cấp đó bảo đảm theo phân cấp ngân sách hiện hành và được bố trí trong
dự toán của các cơ quan, đơn vị theo quy định.
2. Việc sử dụng kinh phí bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật phải đúng mục đích, đúng
nội dung, đúng chế độ, định mức chi theo quy định hiện hành về các chế độ chi
tiêu tài chính và các quy định cụ thể tại Quyết định này.
Điều 3. Mức chi
1. Một số khoản chi có tính chất
đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (Theo Phụ lục đính kèm).
2. Các nội dung khác chi cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật không quy định tại Quyết định này thì thực
hiện theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu tài chính của quy định
pháp luật hiện hành.
Điều 4. Lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
1. Hàng năm, căn cứ vào yêu cầu
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và căn cứ vào mức chi quy định tại Điều 3
của Quyết định này và các văn bản có liên quan, các cơ quan, đơn vị lập dự toán
kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cùng với dự toán chi
thường xuyên của cơ quan, đơn vị gửi cơ quan có thẩm quyền theo quy định của Luật
Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Việc quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thực hiện theo
quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10
(mười) ngày, kể từ ngày ký và thay thế các quy định về nội dung chi, mức chi
kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật quy định tại Quyết định
số 26/2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
ban hành Quy định mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Đối với các quy định về nội
dung chi, mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở tiếp tục thực hiện theo Quyết
định số 26/2010/QĐ-UBND cho đến khi có văn bản thay thế.
Giám đốc Sở Tài chính chịu
trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở
Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định
này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- VP. TU và các Ban Đảng;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. NC. HN
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Công
Chánh
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ KHOẢN CHI
CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Đính kèm Quyết định số: 38 /2014/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000đ)
|
Ghi chú
|
I
|
Xây dựng Chương
trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương
trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
Áp dụng đối với các Chương
trình, Đề án, Kế hoạch có quy mô lớn, áp dụng trên toàn tỉnh và xây dựng theo
sự chỉ đạo của Trung ương
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
chi tiết
|
Đề cương
|
950
|
Mức chi được tính
theo số trang, cụ thể: Đề cương từ 03 trang trở lại mức chi 450.000 đồng; từ
trang thứ 04 trở đi tính thêm mỗi trang 100.000 đồng nhưng mức chi tối đa
không quá 950.000 đồng/đề cương
|
b
|
Tổng hợp hoàn chỉnh
đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.600
|
Mức chi được tính
theo số trang, cụ thể: Đề cương từ 03 trang trở lại mức chi 1.000.000 đồng; từ
trang thứ 04 trở đi tính thêm mỗi trang 100.000 đồng nhưng mức chi tối đa
không quá 1.600.000 đồng/đề cương
|
2
|
Soạn thảo Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
a
|
Soạn thảo Chương
trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
2.500
|
|
b
|
Soạn thảo báo
cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
300
|
|
3
|
Tổ chức họp, tọa
đàm góp ý
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
150
|
|
b
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
70
|
|
4
|
Ý kiến tư vấn
của chuyên gia
|
Văn bản
|
400
|
|
5
|
Xét duyệt Chương
trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
Trường hợp thành lập
Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
b
|
Thành viên Hội đồng,
thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
c
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
|
d
|
Nhận xét, phản biện
của Hội đồng
|
Bài viết
|
250
|
|
đ
|
Bài nhận xét của ủy
viên Hội đồng
|
Bài viết
|
150
|
|
6
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
400
|
Trường hợp không
thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
7
|
Xây dựng các văn bản
quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
400
|
|
II
|
Chi thù lao báo
cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
|
1
|
Thù lao báo cáo viên
cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại
tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC
|
|
2
|
Thù lao báo cáo
viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo
dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu
động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
250
|
|
3
|
Thù lao cho người được
mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại Khoản 1,2
của Mục này
|
|
4
|
Thù lao báo cáo
viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia
phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định
tại Khoản 1, 2, 3 của Mục này
|
|
III
|
Biên soạn một
số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
|
1
|
Tờ gấp pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
800
|
|
2
|
Tình huống giải
đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn thành
|
250
|
|
3
|
Câu chuyện pháp
luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn thành
|
1.500
|
|
4
|
Tiểu phẩm pháp
luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
3.000
|
|
IV
|
Chi xây dựng và
duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ tiền ăn,
nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
30
|
Không quá 1 ngày
|
2
|
Chi tiền nước uống
cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10
|
|
V
|
Chi phiên dịch tiếng
dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường
|
|
|
|
1
|
Chi phiên dịch tiếng
dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
Tối đa 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà
nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
Chỉ áp dụng đối với hoạt
động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật,
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có
người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật
|
2
|
Chi thuê người dẫn
đường (không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
Tối đa 130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà
nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
VI
|
Chi tổ chức cuộc
thi, hội thi
|
|
|
|
1
|
Chi biên soạn đề
thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội
dung chi khác
|
|
Áp dụng Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của
UBND tỉnh
|
|
2
|
Chi tổ chức cuộc thi
sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
a
|
Thuê dẫn chương
trình
|
Người/ngày
|
1.000
|
Tùy theo quy mô tổ
chức cuộc thi để quyết định mức thuê
|
b
|
Thuê hội trường và
thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
8.000
|
c
|
Thuê văn nghệ,
diễn viên
|
Người/ngày
|
250
|
|
d
|
Thu thập thông tin,
tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng
điện tử)
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày
15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
|
3
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
a
|
Đối với hình thức
thi sân khấu
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
8.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
5.000
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
6.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.500
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
4.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
800
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
400
|
|
b
|
Đối với các hình thức
thi khác
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
600
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
300
|
|
VII
|
Chi hỗ trợ
hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật trên trạm truyền
thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
1
|
Biên soạn, biên
tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
50
|
Tính theo trang
chuẩn 350 từ
|
2
|
Bồi dưỡng phát
thanh
|
|
|
|
a
|
Phát thanh bằng
tiếng Việt
|
Lần
|
10
|
|
b
|
Phát thanh bằng
tiếng dân tộc
|
Lần
|
15
|
|
VIII
|
Chi phục vụ trực
tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
1
|
Chi hoạt động xây
dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000
|
Theo Quyết định
số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Rà soát, bổ sung,
cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
70
|
|
3
|
Bồi dưỡng cán bộ
tham gia luân chuyển sách
|
Lần/người
|
40
|
|
IX
|
Chi thực hiện
thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
|
|
|
1
|
Thu thập thông tin,
xử lý số liệu báo cáo
|
Báo cáo
|
40
|
|
2
|
Rà soát văn bản, tài
liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện
chương trình, đề án
|
Văn bản
|
40
|
|
3
|
Viết báo
cáo
|
|
|
|
a
|
Báo cáo định kỳ
hàng năm
|
Báo cáo
|
1.000
|
|
b
|
Báo cáo
chuyên đề
|
Báo cáo
|
1.000
|
|
c
|
Báo cáo
đột xuất
|
Báo cáo
|
500
|
|
Mức chi trên là mức
chi áp dụng đối với cấp tỉnh. Đối với cấp huyện áp dụng mức chi bằng 80% và cấp
xã áp dụng mức chi bằng 60% mức chi của cấp tỉnh, trừ các nội dung chi tại Mục
II, IV, V, VII, VIII có quy định mức chi liên quan đến từng cấp tỉnh, huyện,
xã.
|
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 quy định khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
7.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|