|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2014/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 18
tháng 9 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội
thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số
66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương
cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư Liên
tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và
quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT
ngày 28 tháng 5 tháng
2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định
về việc quy
trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 938/TTr-STNMT ngày 14 tháng 8
năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường (bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có
liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, trong quá trình thực hiện nếu
gặp khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh xem xét, quyết
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 63/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; các tổ chức,
cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
trừ chi phí khấu hao
|
Lao động kỹ thuật
|
Công cụ dụng cụ
|
Vật tư
|
Khấu hao máy
|
Năng lượng
|
Tổng cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 8
+ 9
|
11 = 10 X 20%
|
12 = 10 + 11
|
13 = 12 - 8
|
CHƯƠNG I: ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
I.1
|
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu
|
1
|
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ
liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
805.995
|
2.851
|
2.102
|
22.788
|
49.918
|
883.654
|
132.548
|
1.016.202
|
993.414
|
2
|
805.995
|
2.851
|
2.102
|
22.788
|
49.918
|
883.654
|
132.548
|
1.016.202
|
993.414
|
3
|
805.995
|
2.851
|
2.102
|
22.788
|
49.918
|
883.654
|
132.548
|
1.016.202
|
993.414
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
644.796
|
2.282
|
2.102
|
17.796
|
38.706
|
705.682
|
105.852
|
811.535
|
793.739
|
2
|
644.796
|
2.282
|
2.102
|
17.796
|
38.706
|
705.682
|
105.852
|
811.535
|
793.739
|
3
|
644.796
|
2.282
|
2.102
|
17.796
|
38.706
|
705.682
|
105.852
|
811.535
|
793.739
|
I.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
1
|
Xác định danh mục các đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
1.220.840
|
3.649
|
2.102
|
26.317
|
44.557
|
1.297.465
|
194.620
|
1.492.084
|
1.465.767
|
2
|
1.526.050
|
4.561
|
2.102
|
32.896
|
55.696
|
1.621.305
|
243.196
|
1.864.501
|
1.831.605
|
3
|
1.983.865
|
5.930
|
2.102
|
42.765
|
72.405
|
2.107.066
|
316.060
|
2.423.126
|
2.380.361
|
2
|
Xác định chi tiết các thông tin cho từng
đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
10.947.292
|
36.467
|
12.045
|
257.818
|
373.813
|
11.627.434
|
1.744.115
|
13.371.549
|
13.113.732
|
2
|
13.684.115
|
45.583
|
12.045
|
322.272
|
467.266
|
14.531.282
|
2.179.692
|
16.710.974
|
16.388.702
|
3
|
17.789.350
|
59.258
|
12.045
|
418.954
|
607.446
|
18.887.053
|
2.833.058
|
21.720.111
|
21.301.157
|
3
|
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối
tượng quản lý
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
4.026.415
|
13.672
|
7.804
|
97.325
|
149.146
|
4.294.362
|
644.154
|
4.938.516
|
4.841.191
|
2
|
5.033.019
|
17.089
|
7.804
|
121.656
|
186.432
|
5.366.001
|
804.900
|
6.170.901
|
6.049.245
|
3
|
6.542.925
|
22.216
|
7.804
|
158.153
|
242.362
|
6.973.460
|
1.046.019
|
8.019.479
|
7.861.326
|
4
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây
dựng CSDL
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
1.144.538
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
41.767
|
1.228.706
|
184.306
|
1.413.012
|
1.388.372
|
2
|
1.144.538
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
41.767
|
1.228.706
|
184.306
|
1.413.012
|
1.388.372
|
3
|
1.144.538
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
41.767
|
1.228.706
|
184.306
|
1.413.012
|
1.388.372
|
5
|
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài
liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím
|
01 CSDL
|
1
|
484.309
|
1.825
|
1.567
|
13.158
|
22.286
|
523.145
|
78.472
|
601.617
|
588.459
|
2
|
605.387
|
2.282
|
1.567
|
16.448
|
27.857
|
653.540
|
98.031
|
751.571
|
735.123
|
3
|
787.003
|
2.966
|
1.567
|
21.382
|
36.214
|
849.132
|
127.370
|
976.502
|
955.119
|
6
|
Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng
trong CSDL
|
01 CSDL
|
1
|
11.248.327
|
34.186
|
1.389
|
243.312
|
372.871
|
11.900.085
|
1.785.013
|
13.685.098
|
13.441.786
|
2
|
14.060.409
|
42.732
|
1.389
|
304.140
|
466.089
|
14.874.759
|
2.231.214
|
17.105.973
|
16.801.833
|
3
|
18.278.531
|
55.552
|
1.389
|
395.382
|
605.916
|
19.336.770
|
2.900.515
|
22.237.285
|
21.841.903
|
7
|
Quy đổi đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
36.181
|
122
|
165
|
832
|
1.721
|
39.020
|
5.853
|
44.873
|
44.041
|
2
|
36.181
|
122
|
165
|
832
|
1.721
|
39.020
|
5.853
|
44.873
|
44.041
|
3
|
36.181
|
122
|
165
|
832
|
1.721
|
39.020
|
5.853
|
44.873
|
44.041
|
II
|
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ
liệu
|
01 CSDL
|
1
|
5.473.646
|
18.664
|
16.848
|
131.482
|
222.784
|
5.863.424
|
879.514
|
6.742.937
|
6.611.456
|
2
|
6.842.058
|
23.330
|
16.848
|
164.352
|
278.480
|
7.325.068
|
1.098.760
|
8.423.828
|
8.259.476
|
3
|
8.894.675
|
30.329
|
16.848
|
213.658
|
362.024
|
9.517.533
|
1.427.630
|
10.945.163
|
10.731.506
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
8.098.795
|
25.051
|
16.848
|
175.187
|
268.471
|
8.584.353
|
1.287.653
|
9.872.005
|
9.696.818
|
2
|
10.123.494
|
31.314
|
16.848
|
218.984
|
335.588
|
10.726.229
|
1.608.934
|
12.335.163
|
12.116.179
|
3
|
13.160.543
|
40.708
|
16.848
|
284.679
|
436.265
|
13.939.043
|
2.090.856
|
16.029.899
|
15.745.220
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở
dữ liệu
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
565.977
|
2.281
|
2.592
|
15.686
|
32.545
|
619.081
|
92.862
|
711.943
|
696.256
|
2
|
707.471
|
2.851
|
2.592
|
19.608
|
40.681
|
773.203
|
115.980
|
889.183
|
869.575
|
3
|
919.713
|
3.706
|
2.592
|
25.490
|
52.885
|
1.004.386
|
150.658
|
1.155.044
|
1.129.554
|
III
|
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ
SIÊU DỮ LIỆU
|
1
|
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
3.026.933
|
11.404
|
1.512
|
78.576
|
125.556
|
3.243.981
|
486.597
|
3.730.578
|
3.652.002
|
2
|
3.026.933
|
11.404
|
1.512
|
78.576
|
125.556
|
3.243.981
|
486.597
|
3.730.578
|
3.652.002
|
3
|
3.026.933
|
11.404
|
1.512
|
78.576
|
125.556
|
3.243.981
|
486.597
|
3.730.578
|
3.652.002
|
2
|
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
2.421.546
|
9.123
|
1.404
|
62.848
|
100.434
|
2.595.355
|
389.303
|
2.984.658
|
2.921.810
|
2
|
2.421.546
|
9.123
|
1.404
|
62.848
|
100.434
|
2.595.355
|
389.303
|
2.984.658
|
2.921.810
|
3
|
2.421.546
|
9.123
|
1.404
|
62.848
|
100.434
|
2.595.355
|
389.303
|
2.984.658
|
2.921.810
|
IV
|
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
IV.1
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
1
|
Chuẩn hóa phông chữ
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
6.791.723
|
27.788
|
6.588
|
188.518
|
301.320
|
7.315.937
|
1.097.391
|
8.413.327
|
8.224.809
|
2
|
8.489.654
|
34.735
|
6.588
|
235.648
|
376.649
|
9.143.274
|
1.371.491
|
10.514.765
|
10.279.117
|
3
|
11.036.550
|
45.155
|
6.588
|
306.342
|
489.644
|
11.884.280
|
1.782.642
|
13.666.922
|
13.360.579
|
2
|
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết
kế mô hình
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
4.527.815
|
18.664
|
2.743
|
130.867
|
272.644
|
4.952.734
|
742.910
|
5.695.644
|
5.564.777
|
2
|
5.659.769
|
23.330
|
2.743
|
163.584
|
340.805
|
6.190.231
|
928.535
|
7.118.766
|
6.955.182
|
3
|
7.357.700
|
30.329
|
2.743
|
212.659
|
443.046
|
8.046.478
|
1.206.972
|
9.253.450
|
9.040.790
|
3
|
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn
hóa vào cơ sở dữ liệu
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
1.934.388
|
7.058
|
2.419
|
49.075
|
102.241
|
2.095.182
|
314.277
|
2.409.460
|
2.360.385
|
2
|
2.417.986
|
8.823
|
2.419
|
61.344
|
127.802
|
2.618.373
|
392.756
|
3.011.129
|
2.949.785
|
3
|
3.143.381
|
11.469
|
2.419
|
79.747
|
166.142
|
3.403.159
|
510.474
|
3.913.633
|
3.833.886
|
IV.2
|
Quét (chụp) tài liệu
|
1
|
Quét (chụp) các tài liệu
|
01 trang A4
|
1
|
1.132
|
0
|
0
|
156
|
0
|
1.288
|
193
|
1.481
|
1.325
|
2
|
1.132
|
0
|
0
|
156
|
0
|
1.288
|
193
|
1.481
|
1.325
|
3
|
1.132
|
0
|
0
|
156
|
0
|
1.288
|
193
|
1.481
|
1.325
|
2
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
01 trang A4
|
1
|
354
|
0
|
0
|
12
|
0
|
366
|
55
|
421
|
409
|
2
|
354
|
0
|
0
|
12
|
0
|
366
|
55
|
421
|
409
|
3
|
354
|
0
|
0
|
12
|
0
|
366
|
55
|
421
|
409
|
IV.3
|
Nhập, đối soát dữ liệu
|
1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi
không gian
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
351
|
0
|
0
|
14
|
0
|
365
|
55
|
420
|
406
|
2
|
439
|
0
|
0
|
18
|
0
|
457
|
68
|
525
|
507
|
3
|
570
|
0
|
0
|
23
|
0
|
594
|
89
|
683
|
659
|
2
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng
không gian
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
623
|
0
|
0
|
14
|
0
|
637
|
96
|
733
|
718
|
2
|
778
|
0
|
0
|
18
|
0
|
796
|
119
|
916
|
898
|
3
|
1.012
|
0
|
0
|
23
|
0
|
1.035
|
155
|
1.190
|
1.167
|
3
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi
không gian
|
01 trang A4
|
1
|
6.418
|
0
|
0
|
5
|
0
|
6.423
|
963
|
7.386
|
7.382
|
2
|
8.023
|
0
|
0
|
6
|
0
|
8.029
|
1.204
|
9.233
|
9.227
|
3
|
10.430
|
0
|
0
|
8
|
0
|
10.437
|
1.566
|
12.003
|
11.995
|
4
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng
không gian
|
01 trang A4
|
1
|
7.584
|
0
|
0
|
5
|
0
|
7.589
|
1.138
|
8.727
|
8.722
|
2
|
9.480
|
0
|
0
|
6
|
0
|
9.486
|
1.423
|
10.909
|
10.903
|
3
|
12.324
|
0
|
0
|
8
|
0
|
12.332
|
1.850
|
14.182
|
14.174
|
5
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho
đối tượng phi không gian
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
102
|
0
|
0
|
240
|
0
|
342
|
51
|
393
|
153
|
2
|
127
|
0
|
0
|
300
|
0
|
427
|
64
|
491
|
191
|
3
|
166
|
0
|
0
|
390
|
0
|
556
|
83
|
639
|
249
|
6
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho
đối tượng không gian
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
170
|
0
|
0
|
240
|
0
|
410
|
61
|
471
|
231
|
2
|
212
|
0
|
0
|
300
|
0
|
512
|
77
|
589
|
289
|
3
|
276
|
0
|
0
|
390
|
0
|
666
|
100
|
766
|
376
|
7
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho
đối tượng phi không gian
|
01 trang A4
|
1
|
1.619
|
0
|
0
|
62
|
0
|
1.681
|
252
|
1.933
|
1.871
|
2
|
2.023
|
0
|
0
|
78
|
0
|
2.101
|
315
|
2.417
|
2.339
|
3
|
2.630
|
0
|
0
|
101
|
0
|
2.732
|
410
|
3.142
|
3.040
|
8
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho
đối tượng không gian
|
01 trang A4
|
1
|
1.924
|
0
|
0
|
62
|
0
|
1.987
|
298
|
2.285
|
2.222
|
2
|
2.405
|
0
|
0
|
78
|
0
|
2.483
|
373
|
2.856
|
2.778
|
3
|
3.127
|
0
|
0
|
101
|
0
|
3.228
|
484
|
3.713
|
3.611
|
V
|
BIÊN TẬP DỮ LIỆU
|
1
|
Tuyên bố đối tượng
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
8.489.654
|
34.530
|
2.754
|
229.939
|
295.915
|
9.052.792
|
1.357.919
|
10.410.711
|
10.180.772
|
2
|
10.612.067
|
43.163
|
2.754
|
287.424
|
369.893
|
11.315.302
|
1.697.295
|
13.012.597
|
12.725.173
|
3
|
13.795.688
|
56.112
|
2.754
|
373.651
|
480.862
|
14.709.066
|
2.206.360
|
16.915.426
|
16.541.775
|
2
|
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
11.319.538
|
45.935
|
2.970
|
306.586
|
394.548
|
12.069.577
|
1.810.437
|
13.880.014
|
13.573.428
|
2
|
14.149.423
|
57.419
|
2.970
|
383.232
|
493.185
|
15.086.229
|
2.262.934
|
17.349.163
|
16.965.931
|
3
|
18.394.250
|
74.644
|
2.970
|
498.202
|
591.822
|
19.561.888
|
2.934.283
|
22.496.171
|
21.997.970
|
3
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không
gian
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
8.489.654
|
34.530
|
2.754
|
229.939
|
295.915
|
9.052.792
|
1.357.919
|
10.410.711
|
10.180.772
|
2
|
10.612.067
|
43.163
|
2.754
|
287.424
|
369.893
|
11.315.302
|
1.697.295
|
13.012.597
|
12.725.173
|
3
|
13.795.688
|
56.112
|
2.754
|
373.651
|
480.862
|
14.709.066
|
2.206.360
|
16.915.426
|
16.541.775
|
4
|
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
2.736.823
|
9.468
|
2.128
|
62.861
|
100.445
|
2.911.724
|
436.759
|
3.348.483
|
3.285.622
|
2
|
3.421.029
|
11.835
|
2.128
|
78.576
|
125.556
|
3.639.124
|
545.869
|
4.184.992
|
4.106.416
|
3
|
4.447.338
|
15.386
|
2.128
|
102.149
|
163.223
|
4.730.222
|
709.533
|
5.439.756
|
5.337.607
|
VI
|
KIỂM TRA SẢN PHẨM
|
|
1
|
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
1.447.231
|
4.777
|
6.518
|
36.317
|
73.638
|
1.568.481
|
235.272
|
1.803.753
|
1.767.436
|
2
|
1.809.038
|
5.971
|
6.518
|
45.396
|
92.048
|
1.958.971
|
293.846
|
2.252.817
|
2.207.421
|
3
|
2.351.750
|
7.763
|
6.518
|
59.015
|
119.662
|
2.544.708
|
381.706
|
2.926.414
|
2.867.399
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
4.831.698
|
20.859
|
7.201
|
144.931
|
223.726
|
5.228.415
|
784.262
|
6.012.677
|
5.867.746
|
2
|
7.549.529
|
26.074
|
7.201
|
181.164
|
279.657
|
8.043.624
|
1.206.544
|
9.250.168
|
9.069.004
|
3
|
9.814.388
|
33.896
|
7.201
|
235.513
|
363.554
|
10.454.551
|
1.568.183
|
12.022.734
|
11.787.221
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
1.736.677
|
7.058
|
7.201
|
54.499
|
110.457
|
1.915.892
|
287.384
|
2.203.276
|
2.148.777
|
2
|
2.713.558
|
8.823
|
7.201
|
68.124
|
138.072
|
2.935.777
|
440.367
|
3.376.143
|
3.308.019
|
3
|
3.527.625
|
11.469
|
7.201
|
88.561
|
179.493
|
3.814.350
|
572.152
|
4.386.502
|
4.297.941
|
VII
|
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
1
|
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ
nghiệm thu sản phẩm
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
3.052.100
|
9.554
|
6.518
|
66.448
|
111.392
|
3.246.011
|
486.902
|
3.732.913
|
3.666.465
|
2
|
3.052.100
|
9.554
|
6.518
|
66.448
|
111.392
|
3.246.011
|
486.902
|
3.732.913
|
3.666.465
|
3
|
3.052.100
|
9.554
|
6.518
|
66.448
|
111.392
|
3.246.011
|
486.902
|
3.732.913
|
3.666.465
|
2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
322.398
|
1.141
|
29.376
|
9.068
|
18.402
|
380.385
|
57.058
|
437.443
|
428.375
|
2
|
322.398
|
1.141
|
29.376
|
9.068
|
18.402
|
380.385
|
57.058
|
437.443
|
428.375
|
3
|
322.398
|
1.141
|
29.376
|
9.068
|
18.402
|
380.385
|
57.058
|
437.443
|
428.375
|
3
|
Giao nộp sản phẩm
|
01 CSDL
|
1
|
141.494
|
569
|
216
|
4.072
|
8.513
|
154.864
|
23.230
|
178.094
|
174.022
|
2
|
141.494
|
569
|
216
|
4.072
|
8.513
|
154.864
|
23.230
|
178.094
|
174.022
|
3
|
141.494
|
569
|
216
|
4.072
|
8.513
|
154.864
|
23.230
|
178.094
|
174.022
|
CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT
|
I
|
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI
DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
I.1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm
|
1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
273.682
|
913
|
681
|
6.554
|
11.143
|
292.972
|
43.946
|
336.918
|
330.365
|
2
|
342.103
|
1.141
|
681
|
8.192
|
13.929
|
366.045
|
54.907
|
420.952
|
412.760
|
3
|
444.734
|
1.483
|
681
|
10.650
|
18.107
|
475.654
|
71.348
|
547.003
|
536.353
|
2
|
Xác định yêu cầu chức năng
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
915.630
|
2.736
|
2.009
|
19.712
|
31.823
|
971.910
|
145.787
|
1.117.697
|
1.097.985
|
2
|
1.144.538
|
3.421
|
2.009
|
24.640
|
39.779
|
1.214.385
|
182.158
|
1.396.543
|
1.371.903
|
3
|
1.487.899
|
4.447
|
2.009
|
32.032
|
51.712
|
1.578.098
|
236.715
|
1.814.813
|
1.782.781
|
3
|
Xác định yêu cầu phi chức năng
|
01 phần mềm
|
1
|
4.341.692
|
13.672
|
5.994
|
98.611
|
159.142
|
4.619.111
|
692.867
|
5.311.977
|
5.213.366
|
2
|
5.427.115
|
17.089
|
5.994
|
123.264
|
198.927
|
5.772.390
|
865.858
|
6.638.248
|
6.514.984
|
3
|
7.055.250
|
22.216
|
5.994
|
160.243
|
258.605
|
7.502.309
|
1.125.346
|
8.627.655
|
8.467.412
|
4
|
Quy đổi trường hợp sử dụng
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
36.181
|
122
|
165
|
832
|
1.760
|
39.059
|
5.859
|
44.918
|
44.086
|
2
|
36.181
|
122
|
165
|
832
|
1.760
|
39.059
|
5.859
|
44.918
|
44.086
|
3
|
36.181
|
122
|
165
|
832
|
1.760
|
39.059
|
5.859
|
44.918
|
44.086
|
I.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
1
|
Xác định danh mục các đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
1.220.840
|
3.649
|
2.102
|
26.317
|
44.557
|
1.297.465
|
194.620
|
1.492.084
|
1.465.767
|
2
|
1.526.050
|
4.561
|
2.102
|
32.896
|
55.696
|
1.621.305
|
243.196
|
1.864.501
|
1.831.605
|
3
|
1.983.865
|
5.930
|
2.102
|
42.765
|
72.405
|
2.107.066
|
316.060
|
2.423.126
|
2.380.361
|
2
|
Xác định chi tiết các thông tin cho từng
đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
10.947.292
|
36.467
|
12.045
|
257.818
|
373.813
|
11.627.434
|
1.744.115
|
13.371.549
|
13.113.732
|
2
|
13.684.115
|
45.583
|
12.045
|
322.272
|
467.266
|
14.531.282
|
2.179.692
|
16.710.974
|
16.388.702
|
3
|
17.789.350
|
59.258
|
12.045
|
418.954
|
607.446
|
18.887.053
|
2.833.058
|
21.720.111
|
21.301.157
|
3
|
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối
tượng quản lý
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
4.026.415
|
13.672
|
7.804
|
97.325
|
149.146
|
4.294.362
|
644.154
|
4.938.516
|
4.841.191
|
2
|
5.033.019
|
17.089
|
7.804
|
121.656
|
186.432
|
5.366.001
|
804.900
|
6.170.901
|
6.049.245
|
3
|
6.542.925
|
22.216
|
7.804
|
158.153
|
242.362
|
6.973.460
|
1.046.019
|
8.019.479
|
7.861.326
|
4
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây
dựng CSDL
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
1.144.538
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
41.767
|
1.228.706
|
184.306
|
1.413.012
|
1.388.372
|
2
|
1.144.538
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
41.767
|
1.228.706
|
184.306
|
1.413.012
|
1.388.372
|
3
|
1.144.538
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
41.767
|
1.228.706
|
184.306
|
1.413.012
|
1.388.372
|
5
|
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài
liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím
|
01 CSDL
|
1
|
484.309
|
1.825
|
1.567
|
13.158
|
22.286
|
523.145
|
78.472
|
601.617
|
588.459
|
2
|
605.387
|
2.282
|
1.567
|
16.448
|
27.857
|
653.540
|
98.031
|
751.571
|
735.123
|
3
|
787.003
|
2.966
|
1.567
|
21.382
|
36.214
|
849.132
|
127.370
|
976.502
|
955.119
|
6
|
Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng
trong CSDL
|
01 CSDL
|
1
|
11.248.327
|
34.186
|
1.389
|
243.312
|
372.871
|
11.900.085
|
1.785.013
|
13.685.098
|
13.441.786
|
2
|
14.060.409
|
42.732
|
1.389
|
304.140
|
466.089
|
14.874.759
|
2.231.214
|
17.105.973
|
16.801.833
|
3
|
18.278.531
|
55.552
|
1.389
|
395.382
|
605.916
|
19.336.770
|
2.900.515
|
22.237.285
|
21.841.903
|
7
|
Quy đổi đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản
lý
|
1
|
36.181
|
122
|
165
|
832
|
1.721
|
39.020
|
5.853
|
44.873
|
44.041
|
2
|
36.181
|
122
|
165
|
832
|
1.721
|
39.020
|
5.853
|
44.873
|
44.041
|
3
|
36.181
|
122
|
165
|
832
|
1.721
|
39.020
|
5.853
|
44.873
|
44.041
|
II
|
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
1
|
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
578.892
|
1.998
|
1.864
|
12.966
|
21.619
|
617.340
|
92.601
|
709.941
|
696.974
|
2
|
723.615
|
2.497
|
1.864
|
16.208
|
27.024
|
771.209
|
115.681
|
886.890
|
870.682
|
3
|
940.700
|
3.246
|
1.864
|
21.070
|
35.131
|
1.002.012
|
150.302
|
1.152.314
|
1.131.243
|
2
|
Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
868.338
|
2.909
|
2.001
|
19.478
|
29.632
|
922.359
|
138.354
|
1.060.712
|
1.041.234
|
2
|
1.085.423
|
3.636
|
2.001
|
24.348
|
37.040
|
1.152.448
|
172.867
|
1.325.315
|
1.300.967
|
3
|
1.411.050
|
4.727
|
2.001
|
31.652
|
48.152
|
1.497.582
|
224.637
|
1.722.219
|
1.690.567
|
III
|
THIẾT KẾ
|
1
|
Thiết kế kiến trúc phần mềm
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
610.420
|
1.961
|
1.864
|
13.718
|
23.793
|
651.756
|
97.763
|
749.520
|
735.801
|
2
|
763.025
|
2.451
|
1.864
|
17.148
|
29.741
|
814.229
|
122.134
|
936.364
|
919.216
|
3
|
991.933
|
3.186
|
1.864
|
22.292
|
38.663
|
1.057.939
|
158.691
|
1.216.629
|
1.194.337
|
2
|
Thiết kế biểu đồ THSD
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
1.207.925
|
4.322
|
2.206
|
29.232
|
44.455
|
1.288.140
|
193.221
|
1.481.361
|
1.452.129
|
2
|
1.509.906
|
5.402
|
2.206
|
36.540
|
55.569
|
1.609.623
|
241.443
|
1.851.067
|
1.814.527
|
3
|
1.962.878
|
7.023
|
2.206
|
47.502
|
72.240
|
2.091.848
|
313.777
|
2.405.626
|
2.358.124
|
3
|
Thiết kế biểu đồ hoạt động
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
578.892
|
1.961
|
1.864
|
13.718
|
23.793
|
620.229
|
93.034
|
713.263
|
699.544
|
2
|
723.615
|
2.451
|
1.864
|
17.148
|
29.741
|
774.820
|
116.223
|
891.042
|
873.894
|
3
|
940.700
|
3.186
|
1.864
|
22.292
|
38.663
|
1.006.706
|
151.006
|
1.157.712
|
1.135.420
|
4
|
Thiết kế biểu đồ tuần tự
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
578.892
|
1.961
|
1.864
|
13.718
|
23.793
|
620.229
|
93.034
|
713.263
|
699.544
|
2
|
723.615
|
2.451
|
1.864
|
17.148
|
29.741
|
774.820
|
116.223
|
891.042
|
873.894
|
3
|
940.700
|
3.186
|
1.864
|
22.292
|
38.663
|
1.006.706
|
151.006
|
1.157.712
|
1.135.420
|
5
|
Thiết kế biểu đồ lớp
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
1.207.925
|
4.279
|
2.206
|
29.232
|
44.455
|
1.288.097
|
193.215
|
1.481.311
|
1.452.079
|
2
|
1.509.906
|
5.348
|
2.206
|
36.540
|
55.569
|
1.609.569
|
241.435
|
1.851.005
|
1.814.465
|
3
|
1.962.878
|
6.953
|
2.206
|
47.502
|
72.240
|
2.091.778
|
313.767
|
2.405.545
|
2.358.043
|
6
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ
liệu
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Thiết kế giao diện phần mềm
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
273.682
|
1.024
|
12.966
|
6.881
|
2
|
294.555
|
44.183
|
338.738
|
331.857
|
2
|
342.103
|
1.279
|
12.966
|
8.602
|
2
|
364.952
|
54.743
|
419.695
|
411.094
|
3
|
444.734
|
1.663
|
12.966
|
11.182
|
3
|
470.548
|
70.582
|
541.130
|
529.948
|
IV
|
LẬP TRÌNH
|
1
|
Viết mã nguồn
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
4.926.282
|
16.839
|
3.542
|
116.947
|
189.471
|
5.253.081
|
787.962
|
6.041.043
|
5.924.096
|
2
|
6.157.852
|
21.048
|
3.542
|
146.184
|
236.839
|
6.565.466
|
984.820
|
7.550.286
|
7.404.102
|
3
|
8.005.208
|
27.363
|
3.542
|
190.039
|
307.891
|
8.534.043
|
1.280.106
|
9.814.149
|
9.624.110
|
2
|
Tích hợp mã nguồn
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
578.892
|
2.041
|
1.836
|
12.998
|
21.054
|
616.821
|
92.523
|
709.345
|
696.346
|
2
|
723.615
|
2.551
|
1.836
|
16.248
|
26.317
|
770.568
|
115.585
|
886.153
|
869.905
|
3
|
940.700
|
3.316
|
1.836
|
21.122
|
34.213
|
1.001.187
|
150.178
|
1.151.365
|
1.130.243
|
V
|
KIỂM THỬ
|
1
|
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
161.199
|
569
|
691
|
4.512
|
9.509
|
176.481
|
26.472
|
202.953
|
198.441
|
2
|
161.199
|
569
|
691
|
4.512
|
9.509
|
176.481
|
26.472
|
202.953
|
198.441
|
3
|
161.199
|
569
|
691
|
4.512
|
9.509
|
176.481
|
26.472
|
202.953
|
198.441
|
2
|
Kiểm tra mức thành phần
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
773.755
|
2.736
|
1.512
|
19.488
|
31.574
|
829.065
|
124.360
|
953.425
|
933.937
|
2
|
967.194
|
3.421
|
1.512
|
24.360
|
39.467
|
1.035.954
|
155.393
|
1.191.347
|
1.166.987
|
3
|
1.257.353
|
4.447
|
1.512
|
31.668
|
51.307
|
1.346.286
|
201.943
|
1.548.229
|
1.516.561
|
3
|
Kiểm tra mức hệ thống
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
289.446
|
1.141
|
1.361
|
7.238
|
15.215
|
314.401
|
47.160
|
361.561
|
354.322
|
2
|
361.808
|
1.141
|
1.361
|
9.048
|
19.018
|
392.375
|
58.856
|
451.232
|
442.184
|
3
|
470.350
|
1.141
|
1.361
|
11.762
|
24.724
|
509.338
|
76.401
|
585.738
|
573.976
|
VI
|
TRIỂN KHAI
|
1
|
Đóng gói phần mềm
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
217.085
|
899
|
2.052
|
5.440
|
11.404
|
236.880
|
35.532
|
272.412
|
266.972
|
2
|
271.356
|
1.124
|
2.052
|
6.800
|
14.255
|
295.587
|
44.338
|
339.925
|
333.125
|
3
|
352.763
|
1.462
|
2.052
|
8.840
|
18.531
|
383.647
|
57.547
|
441.194
|
432.354
|
2
|
Cài đặt phần mềm
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
64.480
|
315
|
896
|
1.830
|
3.796
|
71.318
|
10.698
|
82.015
|
80.185
|
2
|
80.600
|
393
|
896
|
2.288
|
4.745
|
88.923
|
13.338
|
102.261
|
99.973
|
3
|
104.779
|
511
|
896
|
2.974
|
6.169
|
115.331
|
17.300
|
132.630
|
129.656
|
3
|
Xây dựng tài liệu HD sử dụng phần mềm
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
193.439
|
706
|
1.129
|
5.968
|
13.461
|
214.702
|
32.205
|
246.908
|
240.940
|
2
|
241.799
|
882
|
1.129
|
7.460
|
16.827
|
268.096
|
40.214
|
308.310
|
300.850
|
3
|
314.338
|
1.147
|
1.129
|
9.698
|
21.874
|
348.186
|
52.228
|
400.414
|
390.716
|
4
|
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng
cuối
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
386.878
|
1.368
|
1.026
|
10.288
|
17.837
|
417.397
|
62.610
|
480.007
|
469.719
|
2
|
483.597
|
1.710
|
1.026
|
12.860
|
22.296
|
521.490
|
78.223
|
599.713
|
586.853
|
3
|
628.676
|
2.223
|
1.026
|
16.718
|
28.985
|
677.629
|
101.644
|
779.273
|
762.555
|
VII
|
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI
|
1
|
Ghi nhận yêu cầu thay đổi
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
141.494
|
569
|
691
|
4.512
|
9.509
|
156.776
|
23.516
|
180.292
|
175.780
|
2
|
141.494
|
569
|
691
|
4.512
|
9.509
|
156.776
|
23.516
|
180.292
|
175.780
|
3
|
141.494
|
569
|
691
|
4.512
|
9.509
|
156.776
|
23.516
|
180.292
|
175.780
|
2
|
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu
thay đổi
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
723.615
|
2.928
|
3.748
|
18.096
|
38.018
|
786.405
|
117.961
|
904.366
|
886.270
|
2
|
723.615
|
2.928
|
3.748
|
18.096
|
38.018
|
786.405
|
117.961
|
904.366
|
886.270
|
3
|
723.615
|
2.928
|
3.748
|
18.096
|
38.018
|
786.405
|
117.961
|
904.366
|
886.270
|
VIII
|
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
1
|
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ
nghiệm thu sản phẩm
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
381.513
|
1.572
|
1.366
|
8.592
|
14.870
|
407.913
|
61.187
|
469.100
|
460.508
|
2
|
381.513
|
1.572
|
1.366
|
8.592
|
14.870
|
407.913
|
61.187
|
469.100
|
460.508
|
3
|
381.513
|
1.572
|
1.366
|
8.592
|
14.870
|
407.913
|
61.187
|
469.100
|
460.508
|
2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
80.600
|
932
|
5.805
|
2.528
|
5.615
|
95.479
|
14.322
|
109.801
|
107.273
|
2
|
80.600
|
932
|
5.805
|
2.528
|
5.615
|
95.479
|
14.322
|
109.801
|
107.273
|
3
|
80.600
|
932
|
5.805
|
2.528
|
5.615
|
95.479
|
14.322
|
109.801
|
107.273
|
3
|
Giao nộp sản phẩm
|
01 phần mềm
|
1
|
141.494
|
569
|
216
|
4.232
|
8.875
|
155.387
|
23.308
|
178.695
|
174.463
|
2
|
141.494
|
569
|
216
|
4.232
|
8.875
|
155.387
|
23.308
|
178.695
|
174.463
|
3
|
141.494
|
569
|
216
|
4.232
|
8.875
|
155.387
|
23.308
|
178.695
|
174.463
|
IX
|
BẢO TRÌ PHẦN MỀM
|
1
|
Bảo trì phần mềm
|
01 trường hợp sử
dụng
|
1
|
273.682
|
1.343
|
1.717
|
6.490
|
10.520
|
293.752
|
44.063
|
337.815
|
331.326
|
2
|
342.103
|
1.679
|
1.717
|
8.112
|
13.150
|
366.761
|
55.014
|
421.775
|
413.663
|
3
|
444.734
|
2.183
|
1.717
|
10.546
|
17.095
|
476.274
|
71.441
|
547.715
|
537.170
|
CHƯƠNG III: ĐƠN GIÁ
XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
I
|
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước
khi tổng hợp
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
3.223.981
|
11.143
|
0
|
77.146
|
162.737
|
3.475.007
|
521.251
|
3.996.258
|
3.919.112
|
2
|
4.029.976
|
13.929
|
0
|
96.432
|
203.421
|
4.343.759
|
651.564
|
4.995.322
|
4.898.890
|
3
|
5.238.969
|
18.108
|
0
|
125.362
|
264.448
|
5.646.886
|
847.033
|
6.493.919
|
6.368.557
|
II
|
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống
thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
2.894.462
|
8.926
|
0
|
62.746
|
130.193
|
3.096.325
|
464.449
|
3.560.774
|
3.498.029
|
2
|
3.618.077
|
11.157
|
0
|
78.432
|
162.741
|
3.870.407
|
580.561
|
4.450.968
|
4.372.536
|
3
|
4.703.500
|
14.504
|
0
|
101.962
|
211.563
|
5.031.529
|
754.729
|
5.786.258
|
5.684.297
|
III
|
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước
khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
821.047
|
2.677
|
0
|
18.052
|
28.284
|
870.060
|
130.509
|
1.000.569
|
982.518
|
2
|
1.026.309
|
3.346
|
0
|
22.565
|
35.356
|
1.087.575
|
163.136
|
1.250.712
|
1.228.147
|
3
|
1.334.201
|
4.350
|
0
|
29.334
|
45.962
|
1.413.848
|
212.077
|
1.625.925
|
1.596.591
|
Ghi chú:
1. Đối với đơn giá xây dựng phần mềm:
- Tại Mục I.2. Phân tích nội dung thông tin
dữ liệu:
* Trường hợp dự án có cả 02 hạng mục xây dựng
cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì tính định mức như tại Bước 1.2 - Phân
tích nội dung thông tin dữ liệu.
* Trường hợp chỉ có xây dựng phần mềm thì
định mức được tính như sau:
+ Bằng 50% định mức tại Bước I.2 - Phân tích
nội dung thông tin dữ liệu, trong trường hợp CSDL đã có nhưng không xây dựng
theo quy trình (dữ liệu đã có ở nhiều loại khuôn dạng khác nhau).
+ Bằng 30% định mức tại Bước I.2 - Phân tích
nội dung thông tin dữ liệu, trong trường hợp CSDL đã có và được xây dựng theo
quy trình (dữ liệu đã có thống nhất ở 01 khuôn dạng nào đó).
- Tại Mục IV.2. Quét (chụp) tài liệu, áp dụng
trong trường hợp tài liệu quét là giấy A4, trường hợp tài liệu quét là A3, A2,
A1, A0 thì áp dụng hệ số K:
+ Tài liệu là A3: K= 2
+ Tài liệu là A1: K= 8
+ Tài liệu là A2: K= 4
+ Tài liệu là A0: K= 16
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND ngày 18/09/2014 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do tỉnh Đồng Nai ban hành
3.821
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|