|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2012/QĐ-UBND
|
Bình Thuận,
ngày 26 tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA,
NGHỆ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 191/2011/TT-BTC ngày 21
tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hướng dẫn
chi hỗ trợ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố,
quận, huyện, thị xã;
Thực hiện Công văn số 595/HĐND-CTHĐ ngày 15
tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi hoạt động trong
lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám
đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức chi hoạt
động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quy định định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ
thuật ban hành tại Quyết định này áp dụng từ năm 2013, thay thế Quyết định số
282/QĐ- UBND ngày 31/01/2007 quy định về định mức chi hoạt động của ngành văn
hóa thông tin; Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 quy định về chế độ của
Đội Thông tin lưu động cấp tỉnh, thành phố, huyện, thị xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
QUY ĐỊNH
VỀ ĐỊNH MỨC CHI HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, NGHỆ THUẬT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
I. Đối với Đội Tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh, cấp huyện, thị xã, thành phố:
1. Về định mức hoạt động:
STT
|
Nội dung
|
Chỉ tiêu hoạt động
trong năm
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện, thị
xã, thành phố
|
1
|
Số buổi hoạt động trong năm
|
120 buổi
|
80 buổi
|
2
|
Tổ chức liên hoan, hội thảo, hội thi Đội Thông
tin lưu động
|
1 cuộc
|
1 cuộc
|
3
|
Biên tập các chương trình tuyên truyền, hướng
dẫn nghiệp vụ, phát hành tranh cổ động, các tài liệu tuyên truyền khác
|
8 tài liệu
|
7 tài liệu
|
4
|
Mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thông tin cơ sở
|
1 lớp
|
1 lớp
|
5
|
Biên tập, dàn dựng chương trình mới
|
4 chương trình
|
4 chương trình
|
2. Về mức chi bồi dưỡng luyện
tập, bồi dưỡng biểu diễn cho các tuyên truyền viên Đội Tuyên truyền lưu động:
2.1. Tuyên truyền viên trong biên chế:
a) Bồi dưỡng luyện tập chương trình mới: mức bồi
dưỡng cho 01 buổi tập chương trình mới 20.000 đồng/người. Số buổi tập tối đa
cho một chương trình mới là 10 buổi;
b) Mức bồi dưỡng trong chương trình biểu diễn
lưu động:
- Mức bồi dưỡng cho 01 buổi biểu diễn lưu động đối
với vai chính 35.000 đồng/người; nếu 01 diễn viên đóng nhiều vai cùng lúc thì mức
bồi dưỡng 60.000 đồng/người. Số lượng tuyên truyền viên đóng vai chính trong
các chương trình biểu diễn lưu động do Giám đốc Trung tâm Văn hóa cấp tỉnh,
thành phố, huyện, thị xã quyết định;
- Mức bồi dưỡng 01 buổi biểu diễn lưu động đối với
các vai khác 25.000 đồng/người.
2.2. Các tuyên truyền viên ngoài biên chế (người
đã được đơn vị tuyển dụng) tham gia luyện tập chương trình mới và biểu diễn lưu
động theo hợp đồng thỏa thuận với Giám đốc Trung tâm Văn hóa cấp tỉnh, thành phố,
huyện, thị xã thì ngoài tiền công theo hợp đồng (nếu có) cũng được hưởng mức
chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn theo quy định trên.
3. Chi hỗ trợ trang phục, hóa trang; ghi băng,
đĩa; dàn dựng tiết mục:
a) Chi hỗ trợ trang phục và hóa trang:
- Đồng phục: 01 bộ/năm;
- Giày: 01 đôi/năm;
- Phấn sáp hóa trang: nam 3.000 đồng/buổi/người;
nữ 6.000 đồng/buổi/người.
b) Bồi dưỡng ghi băng, đĩa (ghi lại bản phối từ
băng, đĩa nhạc có sẵn):
Bài ghi dài, phức tạp (phối âm nhiều nhạc cụ) 240.000
đồng/bài; bài ghi ngắn, đơn giản (phối âm ít nhạc cụ) 120.000 đồng/bài;
c) Dàn dựng tiết mục ca:
Tốp ca 240.000 đồng/bài; song ca 120.000 đồng/bài.
II. Chi hỗ trợ hoạt động văn
hóa, nghệ thuật chuyên nghiệp của Nhà hát Ca múa nhạc Biển Xanh:
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Phấn sáp hóa trang
|
|
|
-
|
Nam
|
Đồng/đêm
|
3.000
|
-
|
Nữ
|
Đồng/đêm
|
6.000
|
2
|
Chế độ chi hỗ trợ
|
|
|
A
|
Hỗ trợ ghi băng, đĩa (ghi lại bảng phối từ
băng, đĩa có sẵn):
|
|
|
-
|
Bài phối sử dụng cho nhiều tiết mục
|
Đồng/bài
|
320.000
|
-
|
Bài phối sử dụng ít tiết mục
|
Đồng/bài
|
260.000
|
B
|
Dàn dựng tiết mục ca:
|
|
|
-
|
Dàn dựng khúc thức và chấm bè cho ca khúc:
|
|
|
+
|
Hợp ca trên 3 bè
|
Đồng/tiết mục
|
530.000
|
+
|
Hợp ca từ 2 - 3 bè
|
Đồng/tiết mục
|
380.000
|
+
|
Tốp ca trên 3 bè
|
Đồng/tiết mục
|
320.000
|
+
|
Tốp ca từ 2 - 3 bè
|
Đồng/tiết mục
|
230.000
|
+
|
Song ca
|
Đồng/tiết mục
|
190.000
|
-
|
Dàn dựng đội hình ca:
|
|
|
+
|
Hợp ca trên 3 bè (đội hình phức tạp)
|
Đồng/tiết mục
|
530.000
|
+
|
Hợp ca từ 2 - 3 bè (đội hình đơn giản)
|
Đồng/tiết mục
|
380.000
|
+
|
Tốp ca trên 3 bè (đội hình phức tạp)
|
Đồng/tiết mục
|
320.000
|
+
|
Tốp ca từ 2 - 3 bè (đội hình đơn giản)
|
Đồng/tiết mục
|
230.000
|
+
|
Song ca
|
Đồng/tiết mục
|
190.000
|
+
|
Song ca (dàn dựng diễn xuất mang tính phức tạp
và công phu)
|
Đồng/tiết mục
|
290.000
|
C
|
Viết lời giới thiệu chương trình (tối thiếu một
chương trình từ 30 phút trở lên)
|
|
|
-
|
Viết lời giới thiệu có nội dung gắn với kịch bản
chương trình:
|
|
|
+
|
Chương trình tham gia Hội diễn, hội thi
|
Đồng/C.trình
|
750.000
|
+
|
Chương trình dài trên 60 phút
|
Đồng/C.trình
|
500.000
|
+
|
Chương trình dài dưới 60 phút
|
Đồng/C.trình
|
310.000
|
+
|
Chương trình lễ hội, sân khấu hóa
|
Đồng/C.trình
|
500.000
|
-
|
Viết lời giới thiệu có nội dung đơn giản
|
|
|
+
|
Chương trình tham gia Hội diễn, hội thi
|
Đồng/C.trình
|
500.000
|
+
|
Chương trình dài trên 60 phút
|
Đồng/C.trình
|
310.000
|
+
|
Chương trình dài dưới 60 phút
|
Đồng/C.trình
|
190.000
|
D
|
Hội đồng nghệ thuật được hưởng bồi dưỡng đối với
việc tổng duyệt chương trình biểu diễn nghệ thuật (chỉ tính những thành viên hội
đồng tham dự thực tế)
|
Đồng/người/buổi
|
90.000
|
III. Đối với các đơn vị hoạt
động văn hóa, nghệ thuật không chuyên khác:
1. Chi bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn, thù lao
cho các cuộc thi, hội diễn, liên hoan, triển lãm và các hoạt động khác các cấp:
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Về tập luyện:
|
|
|
Diễn viên
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
30.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
20.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
15.000
|
Nhạc công
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
35.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
30.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
20.000
|
Kỹ thuật (âm thanh, ánh sáng) - tổng đài
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
30.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
20.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
15.000
|
Phục vụ
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
15.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
15.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
15.000
|
Về biểu diễn:
|
|
|
Diễn viên
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
70.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
55.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
35.000
|
Dẫn chương trình
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
100.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
85.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
70.000
|
Nhạc công
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
85.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
70.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
45.000
|
Kỹ thuật, Tổng đài, chủ nhiệm
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
85.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
70.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
45.000
|
Phục vụ
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
35.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
30.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
30.000
|
Hậu đài (khuân vác, trang trí, trang thiết bị)
|
|
|
Toàn quốc
|
Người/buổi
|
45.000
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
35.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
30.000
|
Mức chi theo quy định này chỉ áp dụng cho các đối
tượng không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước. Riêng tiền ở và tiền ăn, thực hiện
theo chế độ công tác phí hiện hành. Thời gian tập luyện chương trình tham gia hội
diễn, hội thi, liên hoan tối đa không quá 20 buổi.
2. Chi hỗ trợ luyện tập và biểu diễn các chương
trình văn nghệ không chuyên phục vụ nhân dân:
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Về tập luyện:
|
|
|
Diễn viên
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
20.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
15.000
|
Nhạc công
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
30.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
20.000
|
Kỹ thuật (âm thanh, ánh sáng)
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
20.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
15.000
|
Giới thiệu, dẫn chương trình
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
30.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
20.000
|
Phục vụ
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
15.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
15.000
|
Về biểu diễn:
|
|
|
Diễn viên (diễn tại chỗ)
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
70.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
45.000
|
Diễn viên (lưu diễn tại các xã)
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
85.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
60.000
|
Diễn viên kiêm nhiệm tiết mục
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
40.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
30.000
|
Nhạc công
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
80.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
60.000
|
Kỹ thuật (âm thanh, ánh sáng)
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
80.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
60.000
|
Tổng đài (điều hành biểu diễn)
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
80.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
60.000
|
Giới thiệu, dẫn chương trình
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
80.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
60.000
|
Phục vụ
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
40.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
30.000
|
Hậu đài (khuân vác, trang trí, trang thiết bị)
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
70.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
40.000
|
Phục trang, đạo cụ
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
70.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
60.000
|
Chủ nhiệm chương trình
|
|
|
Tỉnh
|
Người/buổi
|
100.000
|
Huyện
|
Người/buổi
|
70.000
|
Biên tập chương trình:
|
|
|
Biên tập chương trình loại A
|
|
|
Tỉnh
|
Chương trình
|
400.000
|
Huyện
|
Chương trình
|
240.000
|
Biên tập chương trình loại B
|
|
|
Tỉnh
|
Chương trình
|
240.000
|
Huyện
|
Chương trình
|
130.000
|
Biên tập chương trình loại C
|
|
|
Tỉnh
|
Chương trình
|
100.000
|
Huyện
|
Chương trình
|
80.000
|
Tập bài hát mới (vỡ bài)
|
|
|
Tỉnh
|
Bài
|
100.000
|
Huyện
|
Bài
|
80.000
|
Phối âm, phối khí
|
|
|
Loại A
|
|
|
Tỉnh
|
Bài
|
480.000
|
Huyện
|
Bài
|
320.000
|
Lọai B
|
|
|
Tỉnh
|
Bài
|
400.000
|
Huyện
|
Bài
|
240.000
|
Ghi lại bản phối từ băng, đĩa nhạc có sẵn
|
|
|
Tỉnh
|
Bài
|
100.000
|
Huyện
|
Bài
|
80.000
|
Hướng dẫn ban nhạc tập luyện
|
|
|
Tỉnh
|
Bài
|
160.000
|
Huyện
|
Bài
|
130.000
|
Ký âm bài hát
|
|
|
Tỉnh
|
Bài
|
80.000
|
Huyện
|
Bài
|
50.000
|
Thu âm ca khúc
|
|
|
Tỉnh
|
Bài
|
80.000
|
Huyện
|
Bài
|
50.000
|
Thu âm tốp ca - hợp xướng
|
|
|
Tỉnh
|
Bài
|
130.000
|
Huyện
|
Bài
|
80.000
|
Mix âm
|
|
|
Tỉnh
|
Bài
|
80.000
|
Huyện
|
Bài
|
50.000
|
Thời gian tập luyện chương trình tối đa không quá
20 buổi. Việc phân loại A, B, C do thủ trưởng đơn vị quyết định.
3. Chi hỗ trợ hội thi, hội diễn, liên hoan, triển
lãm và các hoạt động khác thuộc ngành văn hóa thể thao và du lịch:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Hỗ trợ:
|
|
|
-
|
Giám khảo
|
|
|
+
|
Tỉnh
|
Buổi/người
|
130.000
|
+
|
Huyện
|
Buổi/người
|
80.000
|
-
|
Thư ký
|
|
|
+
|
Tỉnh
|
Buổi/người
|
60.000
|
+
|
Huyện
|
Buổi/người
|
40.000
|
-
|
Viết kịch bản khai mạc, bế mạc
|
|
|
+
|
Tỉnh
|
Chương trình
|
480.000
|
+
|
Huyện
|
Chương trình
|
320.000
|
-
|
Viết lời giới thiệu chương trình ca múa nhạc
|
|
|
+
|
Tỉnh
|
Chương trình
|
400.000
|
+
|
Huyện
|
Chương trình
|
240.000
|
2
|
Về giải thưởng:
|
|
|
-
|
Chương trình (đồng đội)
|
|
|
+
|
Giải A (Huy chương Vàng)
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
2.240.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
800.000
|
+
|
Giải B (Huy chương Bạc)
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
1.300.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
640.000
|
+
|
Giải C (Huy chương Đồng)
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
960.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
480.000
|
+
|
Giải khuyến khích
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
800.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
320.000
|
-
|
Tiết mục (tốp ca, hát múa, hợp xướng, múa kịch)
|
|
|
+
|
Giải A (Huy chương Vàng)
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
1.300.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
640.000
|
+
|
Giải B (Huy chương Bạc)
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
800.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
320.000
|
+
|
Giải C (Huy chương Đồng)
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
640.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
240.000
|
+
|
Giải khuyến khích
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
480.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
160.000
|
-
|
Song ca và tam ca
|
|
|
+
|
Giải A (Huy chương Vàng)
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
640.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
320.000
|
+
|
Giải B (Huy chương Bạc)
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
320.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
240.000
|
+
|
Giải C (Huy chương Đồng)
|
Đồng
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
240.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
160.000
|
-
|
Giải thưởng cá nhân
|
|
|
+
|
Giải đặc biệt
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
960.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
560.000
|
+
|
Giải A
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
800.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
480.000
|
+
|
Giải B
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
560.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
320.000
|
+
|
Giải C
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
400.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
240.000
|
+
|
Giải khuyến khích
|
|
|
*
|
Tỉnh
|
Đồng
|
240.000
|
*
|
Huyện
|
Đồng
|
160.000
|
Chi hỗ trợ cho Ban Tổ chức bằng 5% trên tổng chi
(không kể chi giải thưởng).
Hội đồng nghệ thuật được hưởng bồi dưỡng đối với
việc tổng duyệt, thẩm duyệt chương trình biểu diễn nghệ thuật, ấn phẩm văn hóa
thông tin, Ma két: mít ting, hội nghị, triển lãm (chỉ tính những thành viên hội
đồng tham dự thực tế): 80.000 đồng/người/buổi.
4. Về giảng dạy các lớp nghiệp vụ:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản
lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức.
IV. Về hoạt động thông tin -
cổ động - triển lãm - bản tin, tin ảnh:
1. Định mức tính vật liệu, nhân công thực hiện
công tác trang trí cổ động trực quan: Áp dụng theo quy định tại Quyết định số
04/2005/QĐ-BVHTT ngày 31/01/2005 về việc ban hành Bản định mức tính vật liệu,
nhân công thực hiện công tác trang trí cổ động trực quan ngành văn hóa thông
tin.
2. Chi hỗ trợ hoạt động:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Biên tập trưng bày, triển lãm (lập đề cương
chi tiết)
|
|
|
-
|
Triễn lãm lớn
|
Cuộc
|
500.000
|
-
|
Triễn lãm vừa
|
Cuộc
|
320.000
|
-
|
Triễn lãm nhỏ
|
Cuộc
|
130.000
|
2
|
Viết thuyết minh
|
|
|
-
|
Triễn lãm lớn
|
Cuộc
|
380.000
|
-
|
Triễn lãm vừa
|
Cuộc
|
250.000
|
-
|
Triễn lãm nhỏ
|
Cuộc
|
130.000
|
3
|
Treo gắn tranh, ảnh; trưng bày hiện vật
|
Công (ngày)
|
45.000
|
4
|
Trực - thuyết minh
|
Buổi
|
45.000
|
5
|
Treo panô (tính cả vật tư dây kẽm)
|
|
|
-
|
Treo, tháo panô trên 3m2
|
Tấm
|
25.000
|
-
|
Treo, tháo panô dưới 3m2
|
Tấm
|
20.000
|
6
|
Treo, tháo cờ phướn (tính cả vật tư dây kẽm)
|
|
|
-
|
Chiều cao lá cờ trên 3m
|
Lá
|
8.000
|
-
|
Chiều cao lá cờ dưới 3m
|
Lá
|
6.000
|
-
|
Đặc biệt (quá cao, khó)
|
Lá
|
20.000
|
7
|
Treo, tháo cờ chuối (tính cả vật tư dây kẽm)
|
Cây
|
3.000
|
8
|
Treo, tháo cờ dây
|
|
|
-
|
Cao trên 5m, qua đường
|
Dây
|
20.000
|
-
|
Cao dưới 5m
|
Dây
|
13.000
|
-
|
Đặc biệt (quá cao, khó)
|
Dây
|
25.000
|
9
|
Treo, tháo băng rôn, băng cạc:
|
|
|
-
|
Trên 5m, qua đường
|
Tấm
|
25.000
|
-
|
Trên 5m, không qua đường
|
Tấm
|
20.000
|
-
|
Treo áp tường, treo bình thường
|
Tấm
|
13.000
|
-
|
Đặc biệt (quá cao, khó)
|
Tấm
|
40.000
|
10
|
Công kỹ thuật, công mộc
|
Công (ngày)
|
100.000
|
11
|
Công lao động phổ thông
|
Công (ngày)
|
80.000
|
V. Chi hỗ trợ đối với hoạt động
bảo tồn, bảo tàng:
1. Chi hỗ trợ nghiên cứu:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Khảo sát, thu thập, ghi chép tư liệu, tổng hợp,
nghiên cứu và thiết lập hoàn chỉnh một hồ sơ khoa học di tích trình Bộ Văn
hóa Thông tin thẩm định xếp hạng
|
Đồng/hồ sơ
|
2.500.000
|
2
|
Khảo sát, thu thập, ghi chép tư liệu, tổng hợp,
nghiên cứu và thiết lập hoàn chỉnh một hồ sơ khoa học di tích trình UBND tỉnh
thẩm định xếp hạng
|
Đồng/hồ sơ
|
1.250.000
|
3
|
Nghiên cứu viết hoàn chỉnh một hồ sơ trích
ngang trình Bộ Văn hóa Thông tin thẩm định cho phép lập hồ sơ khoa học
|
Đồng/hồ sơ
|
380.000
|
4
|
Những người trực tiếp khảo sát, kiểm kê di
tích (thu nhập, ghi chép, định vị, sắp xếp và tổng hợp tư liệu di tích)
|
Đồng/di tích
|
630.000
|
5
|
Những người trực tiếp khảo sát, kiểm kê, thu
thập tư liệu, nghiên cứu 01 lễ hội, 01 làng nghề, 01 nghề thủ công truyền thống,
01 nghi thức, 01 hoạt động tín ngưỡng theo phong tục truyền thống
|
Đồng/lễ hội,
làng nghề, nghề, nghi thức, tín ngưỡng
|
630.000
|
6
|
Những người trực tiếp sưu tầm và nghiên cứu tư
liệu viết lý lịch khoa học hiện vật được Hội đồng khoa học bảo tàng thẩm định
xét duyệt
|
Đồng/lý lịch
|
13.000
|
7
|
Giám định hiện vật:
|
|
|
-
|
Người trực tiếp giám định hiện vật, cổ vật để
cấp giấy phép chuyển đi nước ngoài
|
Đồng/buổi
|
45.000
|
-
|
Người giám định cổ vật, hiện vật, di vật để
đưa vào lý lịch, hồ sơ hiện vật bảo tang
|
Đồng/buổi
|
25.000
|
2. Các khoản chi hỗ trợ khác:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
-
|
Tiền thuê dịch thuật tư liệu Hán - Nôm cổ như:
gia phả, thần phả, bia ký, văn tế, sắc phong, hoành phi, câu đối…đối với một
di tích, tối đa
|
Đồng/hồ sơ
|
1.750.000
|
-
|
Người trực tiếp hướng dẫn chuyên môn để trùng
tu, tôn tạo di tích.
|
Đồng/ngày
|
65.000
|
-
|
Phấn sáp hóa trang cho người trực tiếp làm công
tác thuyết minh (nữ)
|
Đồng/người/ngày
|
6.000
|
-
|
Người trực tiếp phục chế hiện vật bảo tàng
|
Đồng/ngày
|
100.000
|
-
|
Tiền thuê dịch thuật tư liệu Chăm và chữ Chăm
cổ (truyền thuyết, truyện cổ, văn tế, thơ ca), mức chi 70.000 đồng/trang, tối
đa
|
Đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
VI. Chi hỗ trợ bảo hộ lao động:
1. Đối với bảo tàng:
- Người trực tiếp đi sưu tầm hiện vật, khảo sát
khai quật khảo cổ học, khảo sát nghiên cứu văn hóa dân tộc, khảo sát trùng tu
tôn tạo di tích được trang bị (một năm): 01 bộ áo mưa, 01 đôi giày bata, 01 mũ
bảo hộ lao động, 01 đèn pin; tổng chi tối đa không quá 400.000đồng/người/năm;
- Người trực tiếp xử lý hiện vật tại kho được
trang bị (một năm): 01 quần áo Blouse, 01 đôi giày bata, 01 mũ bảo hộ lao động,
01 bộ găng tay; tổng chi tối đa không quá 400.000 đồng/người/năm;
- Người bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, chăm
sóc cây cảnh (một năm): 01 bộ áo mưa, 01 đôi giày bata, 01 mũ bảo hộ lao động,
01 đèn pin; tổng chi tối đa không quá 400.000 đồng/người/năm;
- Người trực tiếp làm công tác thuyết minh (nữ):
một năm, một bộ áo dài thuyết minh tổng chi tối đa không quá 520.000 đồng/người/năm.
2. Đối với thư viện:
Người trực tiếp xử lý sách, kiểm kê, sắp xếp vệ
sinh kho sách được trang bị (môt năm): 01 bộ áo quần áo Blouse, 01 đôi giày bata,
01 bộ găng tay, khẩu trang; tổng chi tối đa không quá 300.000 đồng/người/năm.
3. Đối với Nhà hát Ca múa nhạc Biển Xanh:
Người làm công tác hậu đài, phục trang được
trang bị (một năm): 01 bộ quần áo công nhân, 01 đôi giày bata, 01 bộ găng tay;
tổng chi tối đa không quá 300.000 đồng/người/năm.
4. Đối với Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng:
Bảo hộ đối với công nhân chiếu bóng lưu động (một
năm): 02 bộ quần áo, 01 đôi giày bata, 01 mũ bảo hộ, 01 bộ áo mưa, 01 đèn pin;
tổng chi tối đa không quá 300.000 đồng/người/năm./.
Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về Quy định định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2012/QĐ-UBND ngày 26/09/2012 về Quy định định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
5.147
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|