|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3779/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3779/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 12
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày
30/11/2013 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày
11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2014 cho các Sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại các Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 2. Căn
cứ dự toán ngân sách năm 2014 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực
thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách
nhiệm:
1. Bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương
năm 2014 theo quy định, cụ thể như sau:
a. 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm
cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
b. Tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ
tiền lương và các khoản có tính chất lương);
c. Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu
từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2014
(riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch
truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp
thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ,
khám chữa bệnh).
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc
tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện giao dự
toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc đúng theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Giao
Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở, ban,
đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
Phụ
lục số 1
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
NỘI DUNG THU
|
Dự toán năm 2014
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngân sách địa
phương
|
A-TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
(I+II+III+IV)
|
4.507.000
|
3.623.550
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
822.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK
|
358.000
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
464.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
3.465.000
|
3.403.550
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
445.000
|
444.050
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
331.310
|
331.310
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
108.000
|
108.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
4.300
|
4.300
|
- Thuế môn bài
|
340
|
340
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
950
|
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
295.000
|
295.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
143.235
|
143.235
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
111.700
|
111.700
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
39.000
|
39.000
|
- Thuế môn bài
|
325
|
325
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
640
|
640
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài
|
95.000
|
94.500
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
53.700
|
53.700
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
40.000
|
40.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
350
|
350
|
- Thuế tài nguyên
|
300
|
300
|
- Thuế môn bài
|
150
|
150
|
- Các khoản thu khác
|
500
|
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD
|
1.545.100
|
1.545.100
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.121.430
|
1.121.430
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
88.300
|
88.300
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
184.800
|
184.800
|
- Thuế tài nguyên
|
116.690
|
116.690
|
- Thuế môn bài
|
19.000
|
19.000
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
14.880
|
14.880
|
5. Lệ phí trước bạ
|
125.000
|
125.000
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10.200
|
10.200
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
95.000
|
95.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
130.000
|
130.000
|
9. Thu phí và lệ phí
|
95.000
|
70.000
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
25.000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
70.000
|
70.000
|
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản
|
50.000
|
50.000
|
+ Các loại phí, lệ phí còn lại
|
20.000
|
20.000
|
10.Tiền sử dụng đất
|
400.000
|
400.000
|
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
88.700
|
88.700
|
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước
|
6.000
|
6.000
|
13. Thu quỹ đất công ích, thu khác
ngân sách xã
|
45.000
|
45.000
|
14. Thu khác
|
90.000
|
55.000
|
Bao gồm: + Thu phạt vi pham ATGT
|
50.000
|
15.000
|
+ Thu khác còn lại
|
40.000
|
40.000
|
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
70.000
|
70.000
|
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN
|
150.000
|
150.000
|
1. Thu học phí
|
30.000
|
30.000
|
2. Thu viện phí
|
120.000
|
120.000
|
B- THU BỔ SUNG TỪ NS TRUNG ƯƠNG
|
3.318.854
|
3.318.854
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
1.286.636
|
1.286.636
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
1.020.765
|
1.020.765
|
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối
thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000
đồng/tháng
|
1.011.453
|
1.011.453
|
* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
6.942.404
|
I. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
|
3.623.550
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
|
2.408.025
|
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
|
995.525
|
3. Thu xổ số kiến thiết
|
|
70.000
|
4. Các khoản ghi thu - chi chi
|
|
150.000
|
II. Ngân sách Trung ương bổ sung
|
|
3.318.854
|
- Bổ sung cân đối
|
|
1.286.636
|
- Bổ sung mục tiêu
|
|
1.020.765
|
- Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương
|
|
1.011.453
|
Phụ
lục số 2
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2014
|
|
Tổng số chi ngân
sách địa phương giao
|
Chia ra
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố (1)
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C)
|
6.942.404
|
3.715.061
|
3.227.343
|
|
A- CHI CÂN ĐỐI NS
ĐỊA PHƯƠNG
|
6.722.404
|
3.505.061
|
3.217.343
|
|
I. Chi đầu tư phát
triển:
|
700.345
|
472.745
|
227.600
|
|
1. Chi đầu tư xây
dựng vốn trong nước
|
269.100
|
161.500
|
107.600
|
|
Trong đó: Trả nợ
vay và tạm ứng tồn ngân KBNN
|
51.000
|
51.000
|
|
|
2. Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
280.000
|
120.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Trả nợ vay và
tạm ứng tồn ngân KBNN
|
76.928
|
76.928
|
|
|
- Chi trích lập
Quỹ Phát triển đất
|
35.000
|
35.000
|
|
|
- Cấp lại cho ngân
sách thành phố Quy Nhơn
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3. Nguồn vốn đầu tư
khác
|
27.545
|
27.545
|
|
|
4. Chi đầu tư từ
nguồn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
1.700
|
1.700
|
|
|
5. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp (2)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
II. Chi thường
xuyên (3)
|
4.908.469
|
2.094.387
|
2.814.082
|
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
16.690
|
11.750
|
4.940
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
398.707
|
241.921
|
156.786
|
|
3. Sự nghiệp bảo vệ
môi trường (4)
|
33.456
|
5.489
|
27.967
|
|
4. Chi sự nghiệp
giáo dục
|
2.259.346
|
419.509
|
1.839.837
|
|
5. Chi sự nghiệp
đào tạo
|
98.923
|
90.958
|
7.965
|
|
6. Chi sự nghiệp y
tế
|
602.466
|
602.466
|
|
|
7. Chi sự nghiệp
khoa học - công nghệ
|
23.726
|
20.906
|
2.820
|
|
8. Chi sự nghiệp
văn hóa - thông tin
|
71.586
|
51.591
|
19.995
|
|
9. Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
27.876
|
13.271
|
14.605
|
|
10. Chi sự nghiệp
thể dục - thể thao
|
31.172
|
22.713
|
8.459
|
|
11. Chi đảm bảo xã
hội
|
181.198
|
131.507
|
49.691
|
|
12. Chi quản lý
hành chính
|
958.235
|
319.957
|
638.278
|
|
13. Chi an ninh
|
22.944
|
10.460
|
12.484
|
|
14. Chi quốc phòng
|
49.362
|
32.344
|
17.018
|
|
15. Chi khác ngân
sách (5)
|
132.782
|
119.545
|
13.237
|
|
III. Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
|
IV. Dự phòng
|
111.640
|
59.540
|
52.100
|
|
V. Chi tạo nguồn
thực hiện cải cách tiền lương
|
23.900
|
23.900
|
|
|
VI. Chi theo mục
tiêu
|
976.690
|
853.129
|
123.561
|
|
1. Chương trình mục
tiêu Quốc gia
|
265.120
|
265.120
|
|
|
2. Bổ sung mục tiêu
|
711.570
|
588.009
|
123.561
|
|
B- CHI TỪ NGUỒN THU
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
70.000
|
70.000
|
|
|
C- CÁC KHOẢN GHI
THU - GHI CHI
|
150.000
|
140.000
|
10.000
|
|
1- Học phí
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
2- Viện phí
|
120.000
|
120.000
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách huyện, thành phố bao gồm
chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2) Chi hỗ trợ giá nước máy cho Công ty TNHH
MTV Cấp thoát nước Bình Định: 2.000 triệu đồng.
(3) Dự toán chi thường xuyên năm 2014 được
tính theo mức lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng. Bao gồm 10% tiết kiệm chi
thường xuyên năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
(4) Trong đó, cấp vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi
trường: 2.000 triệu đồng.
(5) Chi khác ngân sách tỉnh năm 2014, trong
đó có các nội dung như:
- Kinh phí cấp cho Cục Thống kê thực hiện báo
cáo tháng, cấp không thu tiền Niên giám thống kê cho các cơ quan chức năng
thuộc tỉnh: 260 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ bảo vệ an toàn sân bay Phù Cát:
400 triệu đồng;
- Trích lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu,
thanh tra… theo quy định (từ nguồn thu của đơn vị nộp vào ngân sách): 5.000
triệu đồng;
- Chi thực hiện CTMT xây dựng nông thôn mới
10.000 triệu đồng;
- Chi mua dịch vụ xe buýt: 13.500 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ các Quỹ của địa phương thành lập
theo quy định; hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công; thực hiện Quyết định số 99-QĐ/TW
của Ban Bí thư Trung ương Đảng; Nghị định số 29/2013/NĐ-CP của Chính
phủ.
Phụ
lục số 3
DANH
MỤC
TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.020.765
|
579.410
|
441.355
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
265.120
|
160.110
|
105.010
|
1
|
Chương trình việc làm và dạy nghề (1)
|
17.117
|
|
17.117
|
2
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
181.734
|
134.600
|
47.134
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn (2)
|
19.950
|
18.010
|
1.940
|
4
|
Chương trình y tế
|
6.003
|
2.000
|
4.003
|
5
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
5.908
|
|
5.908
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.741
|
1.000
|
741
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
4.095
|
2.500
|
1.595
|
8
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
18.500
|
|
18.500
|
9
|
Chương trình phòng, chống ma túy
|
690
|
|
690
|
10
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
205
|
|
205
|
11
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
6.448
|
|
6.448
|
12
|
Chương trình phòng, chống HIV, AIDS
|
2.729
|
2.000
|
729
|
B
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
755.645
|
419.300
|
336.345
|
I
|
Bổ sung thực hiện các dự án, công
trình quan trọng
|
419.300
|
419.300
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
(ODA) (3)
|
116.000
|
116.000
|
|
2
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
các Vùng
|
91.800
|
91.800
|
|
3
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi,
giống thủy sản
|
6.000
|
6.000
|
|
4
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê
biển và hệ thống đê sông
|
18.000
|
18.000
|
|
5
|
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước
ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư
|
43.000
|
43.000
|
|
6
|
Chương trình di dân, định canh, định cư cho
đồng bào dân tộc thiểu số
|
3.000
|
3.000
|
|
7
|
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần
thiết
|
3.000
|
3.000
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển
|
60.000
|
60.000
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
|
10
|
Hạ tầng cụm công nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
|
11
|
Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo
Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
5.500
|
5.500
|
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh,
huyện
|
8.000
|
8.000
|
|
13
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
10.000
|
10.000
|
|
14
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền
vững
|
15.000
|
15.000
|
|
15
|
Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu
(SPRCC)
|
25.000
|
25.000
|
|
II
|
Bổ sung thực hiện các chế độ chính
sách
|
336.345
|
|
336.345
|
1
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
240
|
|
240
|
2
|
Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm
giai đoạn 2010 - 2015
|
300
|
|
300
|
3
|
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ
sinh lao động
|
288
|
|
288
|
4
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
829
|
|
829
|
5
|
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm
|
200
|
|
200
|
6
|
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho
người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
100
|
|
100
|
7
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
374
|
|
374
|
8
|
Kinh phí bảo vệ rừng
và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
6.000
|
|
6.000
|
9
|
Chương trình định canh định cư
|
7.200
|
|
7.200
|
10
|
Chương trình bố trí dân cư
|
1.000
|
|
1.000
|
11
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
4.435
|
|
4.435
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
4.355
|
|
4.355
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đối với Đảng bộ cơ sở
|
12.670
|
|
12.670
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí mua
trang phục cho Dân quân tự vệ
|
13.970
|
|
13.970
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp
lệnh Công an xã
|
2.180
|
|
2.180
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa
khu dân cư
|
3.726
|
|
3.726
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội
VHNT và Hội Nhà báo địa phương
|
650
|
|
650
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương
|
540
|
|
540
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
110
|
|
110
|
18
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công
nghệ
|
500
|
|
500
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non
|
41.405
|
|
41.405
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3 - 5
tuổi
|
16.500
|
|
16.500
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và
chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
50.300
|
|
50.300
|
22
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực
tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
2.563
|
|
2.563
|
23
|
Hỗ trợ chính sách trợ giá huyện, xã đảo
|
3.000
|
|
3.000
|
24
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP
|
78.560
|
|
78.560
|
25
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
10.000
|
|
10.000
|
26
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm
vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
75.000
|
|
75.000
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia
về việc làm.
(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện theo cơ
chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao.
(3) Ghi thu, ghi chi theo thực tế giải ngân.
Phụ
lục số 4
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2014
|
Chia ra
|
Chi trợ giá
|
Chi SN kinh tế
|
Chi SN môi trường
|
Chi sự nghiệp GD
& ĐT
|
Chi SN KHCN
|
Chi SN VHTT
|
Chi SN PTTH
|
Chi SN TDTT
|
Chi SN Y tế
|
Chi sự nghiệp dân
số KHHGĐ
|
Chi SN ĐBXH
|
Chi hành chính
|
Chi An ninh
|
Chi Quốc phòng
|
Chi khác
|
Cộng
|
Chi SN GD
|
Chi đào tạo
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.094.387
|
11.750
|
241.921
|
5.489
|
510.467
|
419.509
|
90.958
|
20.906
|
51.591
|
13.271
|
22.713
|
595.255
|
7.211
|
131.507
|
319.957
|
10.460
|
32.344
|
119.545
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
11.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.676
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24.709
|
|
2.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.311
|
|
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
9.027
|
|
|
|
727
|
|
727
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
7.960
|
|
|
4
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
28.187
|
|
|
|
2.713
|
|
2.713
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
24.874
|
|
5
|
Bộ đội biên phòng tỉnh
|
3.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.970
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
102.420
|
650
|
51.190
|
|
3.171
|
|
3.171
|
|
|
|
|
|
|
|
47.409
|
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.733
|
|
2.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.722
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
9.874
|
|
4.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.771
|
|
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
19.056
|
|
3.477
|
|
|
|
|
271
|
|
|
|
|
|
|
15.308
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21.590
|
|
|
|
|
|
|
16.802
|
|
|
|
|
|
|
4.788
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
7.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.425
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
7.007
|
|
662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.345
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
24.122
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.122
|
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
403.862
|
|
|
|
397.107
|
389.489
|
7.618
|
|
|
|
|
|
|
|
6.755
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
466.613
|
|
|
|
541
|
|
541
|
|
|
|
|
450.584
|
6.471
|
|
9.017
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
45.703
|
|
|
|
7.967
|
|
7.967
|
|
|
|
|
|
|
31.900
|
5.836
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
89.171
|
2.800
|
2.596
|
|
11.364
|
|
11.364
|
|
44.778
|
|
20.697
|
|
300
|
|
6.636
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14.737
|
|
3.706
|
2.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.538
|
|
|
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6.761
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
1.619
|
|
|
|
|
|
2.642
|
|
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
20.317
|
|
927
|
|
2.640
|
|
2.640
|
|
|
|
|
|
|
|
16.750
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
2.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.606
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
6.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.067
|
|
|
|
23
|
Ban Dân tộc
|
3.756
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.256
|
|
|
|
24
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
16.545
|
|
8.356
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.589
|
|
|
|
25
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
74.292
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.492
|
|
|
|
26
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
5.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.286
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp phụ Nữ tỉnh
|
4.336
|
|
|
|
253
|
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
4.083
|
|
|
|
28
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
8.271
|
|
1.308
|
|
182
|
|
182
|
|
|
|
|
|
|
|
6.781
|
|
|
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3.691
|
|
|
|
306
|
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
3.385
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.064
|
|
|
|
31
|
Trường Cao đẳng Bình Định
|
10.096
|
|
|
|
10.096
|
|
10.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
10.610
|
|
|
|
10.610
|
|
10.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Cao đẳng nghề
|
6.884
|
|
|
|
6.884
|
|
6.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Chính trị
|
5.511
|
|
|
|
5.511
|
|
5.511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban QL Giải phóng mặt bằng & phát triển
Quỹ đất
|
3.559
|
|
3.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
12.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
1.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.967
|
|
|
|
38
|
Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh
|
957
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
832
|
|
|
|
39
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị VN tỉnh
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
40
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.756
|
|
|
|
41
|
Hội Nhà báo
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
42
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.882
|
|
|
|
43
|
Hội Luật gia
|
343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
343
|
|
|
|
44
|
Hội Người mù
|
348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
|
|
|
45
|
Hội Đông y
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
|
|
|
46
|
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam
|
244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244
|
|
|
|
47
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
|
|
48
|
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244
|
|
|
|
49
|
Hội Khuyến học
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291
|
|
|
|
50
|
Hội Cựu tù chính trị
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
|
|
|
51
|
Hội Người cao tuổi
|
204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
|
|
|
52
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
53
|
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
54
|
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)
|
267
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
|
|
55
|
Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
67.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.483
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi
|
57.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.088
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Chi cấp bù thủy lợi phí
|
87.838
|
|
87.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Chi thực hiện Nghị
định 67, Nghị định 13
|
92.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.707
|
|
|
|
|
59
|
Trích Quỹ bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Chi bộ máy Quỹ bảo vệ môi trường
|
371
|
|
|
371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi các Ban Chỉ đạo:
|
816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
816
|
|
|
|
|
- BCĐ đổi mới D.nghiệp
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu QG
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 814/TTg
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
- Ban CĐ xây dựng phát triển KKT
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Quốc gia Giải quyết việc làm
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương
trình NQ 30a
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Ban
Chỉ đạo Công nghệ thông tin
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình phát triển
thanh niên đến 2020
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
- Ban CĐ thực hiện Đề án 600 PCT xã
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Hội nhập KT quốc tế
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo đề án xuất khẩu
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 127/TTg
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
62
|
Chi trích các Quỹ:
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động TB&XH
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội BĐ
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm địa phương
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
63
|
Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi khác ngân sách
|
119.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.545
|
65
|
Các khoản chi chờ phân bổ:
|
136.812
|
|
36.700
|
25
|
50.395
|
30.020
|
20.375
|
1.208
|
4.594
|
356
|
2.016
|
20.100
|
440
|
1.560
|
13.418
|
2.500
|
3.500
|
|
|
- Chi phòng, chống dịch
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chương trình hợp tác với Lào, công
tác xúc tiến
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh
tế
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tìm kiếm cứu nạn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cánh đồng mẫu lớn
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác Quy hoạch
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
28.120
|
|
|
|
28.120
|
28.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo học sinh Lào - Trường ĐH Quy
Nhơn
|
3.100
|
|
|
|
3.100
|
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tập huấn
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chính sách đào tạo của tỉnh
|
2.550
|
|
|
|
2.550
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo:
|
8.905
|
|
|
|
8.905
|
|
8.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
(Trang thiết bị hệ thống 01 cửa; mua sắm trang thiết bị CNTT cho các Sở, Ban,
ngành)
|
1.196
|
|
|
|
|
|
|
1.196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp dân số, KHH gia đình
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
12.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.358
|
|
|
|
|
- Chi An ninh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
- Chi Quốc phòng
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
- Biên chế hành chính, sự nghiệp tăng năm
2014
|
2.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
- 1% Bảo hiểm thất nghiệp
|
4.883
|
|
200
|
25
|
2.220
|
1.900
|
320
|
12
|
94
|
56
|
16
|
2.100
|
40
|
60
|
60
|
|
|
|
**
|
Trong chi thường
xuyên đã bao gồm khoản trích 10% tiết kiệm chi thực hiện chế độ cải cách tiền
lương mới.
|
42.904
|
|
4.825
|
264
|
10.094
|
8.907
|
1.187
|
1.753
|
3.326
|
650
|
1.860
|
7.671
|
265
|
1.196
|
10.534
|
166
|
300
|
|
Phụ
lục số 5
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014
HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành
phố
|
Tổng thu NSNN phát
sinh
|
Bao gồm:
|
|
Thuế ngoài quốc
doanh (1)
|
Trong đó:
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế nhà đất; thuế
đất phi nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
Thu tiền bán, thuê,
KHCB nhà thuộc SHNN
|
Tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
Tiền sử dụng đất
|
Phí và lệ phí cân
đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố (2)
|
Trong đó
|
Thu khác huyện,
thành phố
|
Thu khác xã, phường,
thị trấn
|
Thu từ các doanh
nghiệp NN do thành phố quản lý
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi qua quản lý NSNN
|
|
Thuế môn bài
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Thu khác
|
Phí BVMT khai thác
khoáng sản
|
Phí, lệ phí còn lại
|
|
|
|
Tổng số
|
1.197.100
|
728.600
|
17.310
|
642.728
|
39.000
|
4.292
|
14.690
|
10.580
|
125.000
|
10.200
|
28.800
|
4.300
|
88.700
|
120.000
|
20.000
|
4.600
|
15.400
|
12.000
|
45.000
|
4.500
|
10.000
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
539.280
|
357.200
|
7.200
|
319.050
|
16.300
|
2.550
|
7.800
|
4.300
|
82.000
|
7.300
|
14.450
|
500
|
60.000
|
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
4.100
|
1.900
|
4.500
|
2.830
|
|
2
|
An Nhơn
|
136.530
|
74.000
|
2.000
|
63.450
|
5.100
|
450
|
1.000
|
2.000
|
12.000
|
900
|
3.130
|
3.800
|
7.300
|
20.000
|
3.400
|
600
|
2.800
|
1.000
|
9.000
|
|
2.000
|
|
3
|
Tuy Phước
|
101.960
|
48.000
|
1.200
|
43.100
|
2.350
|
130
|
720
|
500
|
5.200
|
600
|
1.900
|
|
4.000
|
30.000
|
1.600
|
300
|
1.300
|
700
|
9.200
|
|
760
|
|
4
|
Tây Sơn
|
78.280
|
40.800
|
1.250
|
35.050
|
2.000
|
400
|
1.300
|
800
|
4.300
|
100
|
2.000
|
|
500
|
20.000
|
2.300
|
400
|
1.900
|
1.000
|
6.500
|
|
780
|
|
5
|
Phù Cát
|
66.350
|
34.700
|
920
|
30.210
|
2.500
|
100
|
220
|
750
|
3.700
|
200
|
2.000
|
|
2.500
|
13.000
|
1.800
|
700
|
1.100
|
1.100
|
6.000
|
|
1.350
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
72.270
|
33.650
|
1.200
|
29.340
|
1.800
|
60
|
250
|
1.000
|
4.300
|
400
|
1.320
|
|
11.500
|
13.000
|
1.700
|
600
|
1.100
|
400
|
5.000
|
|
1.000
|
|
7
|
Hoài Ân
|
23.580
|
15.800
|
550
|
13.750
|
1.000
|
20
|
350
|
130
|
850
|
|
200
|
|
600
|
2.000
|
850
|
100
|
750
|
500
|
2.600
|
|
180
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
143.930
|
99.000
|
2.400
|
86.550
|
7.100
|
550
|
1.800
|
600
|
11.000
|
700
|
3.300
|
|
1.200
|
20.000
|
3.000
|
400
|
2.600
|
1.000
|
3.800
|
|
930
|
|
9
|
Vân Canh
|
13.390
|
11.200
|
110
|
10.478
|
350
|
12
|
50
|
200
|
220
|
|
260
|
|
800
|
400
|
150
|
|
150
|
150
|
200
|
|
10
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
11.360
|
7.650
|
300
|
5.850
|
300
|
|
1.000
|
200
|
130
|
|
190
|
|
130
|
800
|
300
|
|
300
|
1.500
|
600
|
|
60
|
|
11
|
An Lão
|
10.170
|
6.600
|
180
|
5.900
|
200
|
20
|
200
|
100
|
1.300
|
|
50
|
|
170
|
800
|
400
|
|
400
|
550
|
200
|
|
100
|
|
Ghi chú:
(1): Số thu trên chưa bao gồm các khoản thu
do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thành phố (thuế thu từ lĩnh vực
ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành
phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần cân đối giao cho
huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn).
Phụ
lục số 6
THUẾ
THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2014
DO
CỤC THUẾ QUẢN LÝ VÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
|
Thuế CTN ngoài quốc
doanh
|
Bao gồm:
|
Thu phí BVMT cân
đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
|
Thuế môn bài
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Thu khác
|
|
|
|
Tổng số
|
861.900
|
816.500
|
1.690
|
478.702
|
49.300
|
180.508
|
102.000
|
4.300
|
45.400
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
719.409
|
702.024
|
1.440
|
434.802
|
41.800
|
180.508
|
39.734
|
3.740
|
17.385
|
|
2
|
An Nhơn
|
24.757
|
23.837
|
95
|
20.400
|
2.200
|
|
792
|
350
|
920
|
|
3
|
Tuy Phước
|
10.514
|
9.968
|
45
|
6.800
|
2.900
|
|
123
|
100
|
546
|
|
4
|
Tây Sơn
|
5.086
|
4.466
|
20
|
3.000
|
300
|
|
1.116
|
30
|
620
|
|
5
|
Phù Cát
|
26.139
|
18.809
|
30
|
5.000
|
300
|
|
13.429
|
50
|
7.330
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
66.363
|
48.936
|
20
|
1.500
|
700
|
|
46.696
|
20
|
17.427
|
|
7
|
Hoài Ân
|
178
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
178
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
9.454
|
8.460
|
40
|
7.200
|
1.100
|
|
110
|
10
|
994
|
|
Ghi chú:
Số thu trên bao gồm
các khoản thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa
bàn của các huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách
huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
Phụ
lục số 7
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành
phố
|
Tổng số chi ngân
sách huyện, thị xã, thành phố
|
Bao gồm
|
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng chi
|
Chi từ nguồn bổ sung
mục tiêu
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi qua quản lý NSNN
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Nguồn vốn trong nước
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
Chi sự nghiệp đào
tạo
|
Chi sự nghiệp khoa
học, công nghệ
|
|
|
|
|
Tổng số
|
3.227.343
|
227.600
|
107.600
|
120.000
|
2.814.082
|
1.839.837
|
7.965
|
2.820
|
52.100
|
123.561
|
10.000
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
558.558
|
28.354
|
28.354
|
|
484.361
|
239.974
|
850
|
750
|
11.800
|
31.213
|
2.830
|
|
2
|
An Nhơn
|
332.312
|
28.634
|
8.634
|
20.000
|
275.944
|
178.126
|
720
|
260
|
4.870
|
20.864
|
2.000
|
|
3
|
Tuy Phước
|
304.276
|
38.438
|
8.438
|
30.000
|
253.640
|
185.285
|
720
|
220
|
4.590
|
6.848
|
760
|
|
4
|
Tây Sơn
|
258.303
|
27.260
|
7.260
|
20.000
|
218.503
|
152.100
|
660
|
220
|
3.920
|
7.840
|
780
|
|
5
|
Phù Cát
|
375.691
|
21.578
|
8.578
|
13.000
|
340.737
|
254.820
|
760
|
220
|
5.690
|
6.336
|
1.350
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
362.472
|
21.129
|
8.129
|
13.000
|
327.804
|
225.045
|
730
|
220
|
5.510
|
7.029
|
1.000
|
|
7
|
Hoài Ân
|
200.608
|
9.036
|
7.036
|
2.000
|
182.635
|
118.228
|
945
|
220
|
3.040
|
5.717
|
180
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
370.707
|
28.802
|
8.802
|
20.000
|
321.999
|
245.144
|
800
|
260
|
5.610
|
13.366
|
930
|
|
9
|
Vân Canh
|
139.689
|
7.772
|
7.372
|
400
|
122.385
|
73.125
|
570
|
150
|
2.120
|
7.402
|
10
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
164.776
|
8.284
|
7.484
|
800
|
146.442
|
88.351
|
610
|
150
|
2.510
|
7.480
|
60
|
|
11
|
An Lão
|
159.951
|
8.313
|
7.513
|
800
|
139.632
|
79.640
|
600
|
150
|
2.440
|
9.466
|
100
|
|
Ghi chú:
Chi thường xuyên bao gồm chi tiền lương, phụ
cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương tối thiểu
chung 1.150.000 đồng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm
2014 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
Phụ
lục số 8
CÂN
ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH
CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành
phố
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
Thu NSNN huyện, thị
xã, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Tổng chi ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
Số bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu thuế, phí lệ phí
khác
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi qua quản lý NSNN
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
|
Tổng số
|
2.059.000
|
1.256.436
|
1.246.436
|
10.000
|
3.227.343
|
1.970.907
|
1.034.672
|
936.235
|
1
|
Quy Nhơn
|
1.258.689
|
458.427
|
455.597
|
2.830
|
558.558
|
100.131
|
5.919
|
94.212
|
2
|
An Nhơn
|
161.287
|
160.487
|
158.487
|
2.000
|
332.312
|
171.825
|
73.134
|
98.691
|
3
|
Tuy Phước
|
112.474
|
112.244
|
111.484
|
760
|
304.276
|
192.032
|
105.728
|
86.304
|
4
|
Tây Sơn
|
83.366
|
82.936
|
82.156
|
780
|
258.303
|
175.367
|
99.905
|
75.462
|
5
|
Phù Cát
|
92.489
|
92.339
|
90.989
|
1.350
|
375.691
|
283.352
|
155.449
|
127.903
|
6
|
Phù Mỹ
|
138.633
|
138.553
|
137.553
|
1.000
|
362.472
|
223.919
|
126.336
|
97.583
|
7
|
Hoài Ân
|
23.758
|
23.738
|
23.558
|
180
|
200.608
|
176.870
|
108.266
|
68.604
|
8
|
Hoài Nhơn
|
153.384
|
152.824
|
151.894
|
930
|
370.707
|
217.883
|
100.483
|
117.400
|
9
|
Vân Canh
|
13.390
|
13.378
|
13.368
|
10
|
139.689
|
126.311
|
75.794
|
50.517
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
11.360
|
11.360
|
11.300
|
60
|
164.776
|
153.416
|
94.952
|
58.464
|
11
|
An Lão
|
10.170
|
10.150
|
10.050
|
100
|
159.951
|
149.801
|
88.706
|
61.095
|
Phụ
lục số 9
BỔ
SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Stt
|
Huyện, thị xã, thành
phố
|
Bổ sung mục tiêu cho
ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
|
Kinh phí thực hiện
Quyết định số 327/QĐ-UBND về thực hiện NQ 39/NQ-TW
|
Mua dầu diesel và
chi phụ cấp cho người vận hành máy
|
Người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Chi bổ sung kinh phí
toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa
|
Lễ hội VH miền biển
|
Bổ sung kinh phí chi
hoạt động các đoàn thể xã, thôn theo QĐ 30
|
Chi hỗ trợ các chi
hội thôn ở xã ĐB KK theo TT 49
|
Giám sát đầu tư cộng
đồng
|
Hỗ trợ chi thực hiện
các chế độ cho HĐND và khối Đảng
|
Chi dân quân tự vệ
|
Chi tiếp xúc cử tri,
hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
Chi phụ cấp Ban
BVCSSK CB trung cao ở huyện, thành phố
|
Chi hỗ trợ kiến
thiết thị chính cho thành phố, thị xã và nâng cấp đô thị loại IV
|
Bổ sung thực hiện
chế độ tiền lương mới tăng thêm
|
Hỗ trợ chi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
Hỗ trợ chi tổ chức
đại hội các đoàn thể và các khoản chi đột xuất khác
|
Tổng cộng
|
|
Sửa chữa các phòng
học và mở lớp trung cấp LLCT tại huyện
|
Chuyển đổi loại hình
trường và chuyển xếp lương giáo viên mầm non, mẫu giáo
|
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
|
2.060
|
|
324
|
270
|
2.240
|
|
42
|
1.400
|
2.575
|
89
|
33
|
22.000
|
33.811
|
2.510
|
26.678
|
180
|
94.212
|
|
2
|
An Nhơn
|
|
|
|
216
|
|
1.592
|
|
30
|
1.400
|
1.831
|
72
|
23
|
15.000
|
57.688
|
2.450
|
17.689
|
700
|
98.691
|
|
3
|
Tuy Phước
|
|
|
|
202
|
120
|
1.482
|
|
26
|
1.400
|
1.835
|
57
|
26
|
|
68.595
|
2.080
|
8.781
|
1.700
|
86.304
|
|
4
|
Tây Sơn
|
202
|
|
8
|
182
|
|
1.150
|
25
|
30
|
1.400
|
1.348
|
62
|
33
|
|
54.890
|
1.800
|
10.932
|
3.400
|
75.462
|
|
5
|
Phù Cát
|
9
|
|
3
|
274
|
180
|
1.736
|
|
36
|
1.400
|
1.887
|
81
|
30
|
|
104.427
|
2.820
|
14.320
|
700
|
127.903
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
362
|
150
|
2.447
|
|
38
|
1.400
|
1.822
|
84
|
26
|
|
77.525
|
2.470
|
10.559
|
700
|
97.583
|
|
7
|
Hoài Ân
|
200
|
|
16
|
204
|
|
1.233
|
55
|
30
|
1.400
|
937
|
62
|
20
|
|
54.440
|
1.415
|
7.032
|
1.560
|
68.604
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
317
|
180
|
2.254
|
|
38
|
1.400
|
2.373
|
78
|
26
|
5.000
|
82.440
|
2.690
|
18.904
|
1.700
|
117.400
|
|
9
|
Vân Canh
|
996
|
250
|
65
|
131
|
|
710
|
110
|
14
|
1.200
|
778
|
30
|
38
|
|
40.615
|
730
|
1.770
|
3.080
|
50.517
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
731
|
220
|
65
|
159
|
|
848
|
125
|
18
|
1.200
|
762
|
36
|
26
|
|
48.195
|
770
|
2.019
|
3.290
|
58.464
|
|
11
|
An Lão
|
958
|
380
|
65
|
159
|
|
854
|
210
|
20
|
1.200
|
806
|
38
|
26
|
|
47.920
|
860
|
2.849
|
4.750
|
61.095
|
|
|
Tổng số
|
3.096
|
2.910
|
222
|
2.530
|
900
|
16.546
|
525
|
322
|
14.800
|
16.954
|
689
|
307
|
42.000
|
670.546
|
20.595
|
121.533
|
21.760
|
936.235
|
|
Phụ
lục số 10
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO
NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần
trăm (%)
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Thuế giá trị gia
tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu thu nhập
doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập cá
nhân do Chi cục Thuế quản lý
|
|
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
25
|
25
|
100
|
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
|
Ghi chú:
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách
huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho
ngân sách xã, phường, thị trấn.
Phụ
lục số 11
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định
số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần
trăm (%)
Số thứ tự
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thuế giá trị gia
tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế môn bài cá
nhân và hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất;
thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
|
|
|
I
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Trần Quang Diệu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
Phường Đống Đa
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Phường Thị Nại
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Phường Ngô Mây
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
8
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
Phường Lê Hồng Phong
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12
|
Phường Trần Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
Phường Lê Lợi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
Phường Hải Cảng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
15
|
Phường Nhơn Bình
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
16
|
Phường Nhơn Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Nhơn Lý
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
18
|
Xã Nhơn Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
19
|
Xã Nhơn Hội
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
20
|
Xã Nhơn Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
21
|
Xã Phước Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
II
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bình Định
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Phường Đập Đá
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Phường Nhơn Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Nhơn Hạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Nhơn Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Nhơn Hậu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Nhơn An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Phường Nhơn Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Nhơn Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Phường Nhơn Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Nhơn Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
III
|
Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tuy Phước
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
TT Diêu Trì
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Phước Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Phước Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Phước Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Phước Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Phước Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Phước Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Phước Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Phước An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Phước Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
IV
|
Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phú Phong
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Bình Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Tây Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Bình Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Tây Giang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Bình Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Tây An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Bình Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Tây Vinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Tây Bình
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Vĩnh An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Tây Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Tây Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Bình Nghi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
V
|
Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Ngô Mây
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Cát Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Cát Minh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Cát Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Cát Hanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Cát Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Cát Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Cát Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Cát Nhơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Cát Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Cát Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Xã Cát Tiến
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
17
|
Xã Cát Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
18
|
Xã Cát Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
VI
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phù Mỹ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
TT Bình Dương
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Mỹ Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Mỹ Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Mỹ Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Mỹ Lợi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Mỹ An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Mỹ Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Mỹ Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Mỹ Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Mỹ Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Xã Mỹ Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
17
|
Xã Mỹ Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
18
|
Xã Mỹ Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
19
|
Xã Mỹ Cát
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
VII
|
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Ân Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Dak Mang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Ân Tín
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Ân Thạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Ân Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Ân Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Ân Hữu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Bok Tới
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Ân Tường Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Ân Tường Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Ân Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
VIII
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Bồng Sơn
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
TT Tam Quan
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Hoài Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Hoài Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Tam Quan Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Tam Quan Nam
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Hoài Hảo
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Hoài Thanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Hoài Hương
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Hoài Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Hoài Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Hoài Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Xã Hoài Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
17
|
Xã Hoài Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
IX
|
Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Vân Canh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Canh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Canh Liên
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Canh Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Canh Hiển
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Canh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Canh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
X
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Vĩnh Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
XI
|
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã An Hưng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã An Trung
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã An Dũng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã An Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã An Toàn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã An Tân
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã An Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã An Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã An Nghĩa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2013 về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
3.709
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|