Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3717/QĐ-UBND 2022 công bố số liệu dự toán ngân sách địa phương Bình Dương

Số hiệu: 3717/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Nguyễn Văn Dành
Ngày ban hành: 28/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3717/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Bình Dương về ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tnh Bình Dương thời kỳ n định ngân sách giai đoạn 2023-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bngân sách địa phương năm 2023,

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 80/TTr-STC ngày 26/12/2022 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2023 tỉnh Bình Dương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58/CK-NSNN đính kèm).

Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Website tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Tạo, Km, CV, HCTC, TH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyn Văn Dành

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

33,235,484

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21,226,850

1

Thu NSĐP hưởng 100%

9,355,382

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,871,468

II

Thu bổ sung từ NSTW

3,245,481

1

Thu bổ sung cân đối

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3,245,481

III

Thu tquỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,046,107

B

TNG CHI NSĐP

33,235,484

I

Tổng chi cân đối NSĐP

23,272,957

1

Chi đầu tư phát triển

11,740,579

2

Chi thường xuyên

10,449,942

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39,121

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5

Dự phòng ngân sách

520,330

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517,985

II

Chi các chương trình mục tiêu

3,245,481

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3,245,481

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

D

CHI TRẢ NGỐC CỦA NSĐP

88,986

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

88,986

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

306,800

1

Vay để bù đắp bội chi

306,800

2

Vay để trả nợ gốc

0

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

25,603,111

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13,594,477

2

Thu bổ sung từ NSTW

3,245,481

-

Thu bổ sung cân đối

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3,245,481

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,046,107

II

Chi ngân sách

25,603,111

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

13,371,381

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2,300,595

-

Chi bổ sung cân đối

2,269,203

-

Chi bổ sung có mục tiêu

31,392

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

I

Nguồn thu ngân sách

9,932,968

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

7,632,373

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2,300,595

-

Thu bổ sung cân đối

2,269,203

-

Thu bổ sung có mục tiêu

31,392

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

9,932,968

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

9,932,968

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

0

-

Chi bổ sung cân đối

0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

74,617,046

27,943,896

I

Thu nội địa

47,700,000

21,226,850

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

1,000,000

339,380

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2,219,000

780,510

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

14,127,000

4,378,938

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

11,800,000

3,962,340

5

Thuế thu nhập cá nhân

6,690,000

2,207,700

6

Thuế bảo vệ môi trường

2,300,000

394,680

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

1,196,000

394,680

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khu

1,104,000

0

7

Lệ phí trước bạ

1,448,000

1,448,000

8

Thu phí, lệ phí

485,000

379,302

-

Phí và lệ phí trung ương

105,698

0

-

Phí và lệ phí địa phương

92,332

92,332

-

Phí và lệ phí huyện

286,970

286,970

-

Phí và lệ phí xã, phường

0

0

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

110,000

110,000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

580,000

580,000

12

Thu tiền sử dụng đất

3,500,000

3,500,000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,670,000

1,670,000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

140,000

140,000

16

Thu khác ngân sách

806,000

511,000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

5,000

5,000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

820,000

820,000

II

Thu từ dầu thô

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

20,200,000

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

17,000,000

0

2

Thuế xuất khẩu

142,000

0

3

Thuế nhập khẩu

2,864,000

0

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

159,000

0

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

23,000

0

6

Thu khác

12,000

0

IV

Thu viện trợ

0

0

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

33,235,484

23,302,516

9,932,968

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23,272,957

13,371,381

9,901,576

I

Chi đầu tư phát triển

11,740,579

9,890,579

1,850,000

1

Chi đầu tư cho các dự án

11,651,593

9,801,593

1,850,000

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

Chi giáo dục - đào tạo và dy nghề

1,569,910

1,569,910

0

-

Chi khoa học và công nghệ

6,400

6,400

0

Trong đó chia theo nguồn vốn:

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3,500,000

3,500,000

0

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ skiến thiết

1,670,000

1,670,000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định ca pháp luật

0

0

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

0

II

Chi thường xuyên

10,449,942

2,594,282

7,855,660

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,862,237

672,648

3,189,589

2

Chi khoa học và công nghệ

52,239

47,024

5,215

III

Chi trả n lãi các khon do chính quyền địa phương vay

39,121

39,121

0

IV

Chi bổ sung quỹ dtrữ tài chính

5,000

5,000

0

V

Dự phòng ngân sách

520,330

324,414

195,916

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

517,985

517,985

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3,245,481

3,214,089

31,392

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3,245,481

3,214,089

31,392

C

CHI CHUYỂN NGUN SANG NĂM SAU

0

0

0

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG CHI NSĐP

25,571,719

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2,269,203

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

20,088,427

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển

16,607,625

1

Chi đầu tư cho các dự án

16,518,639

Trong đó:

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,569,910

1.2

Chi khoa học và công nghệ

6,400

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

629,823

1.4

Chi văn hóa thông tin

80,250

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

82,400

1.6

Chi thể dục thể thao

66,600

1.7

Chi bảo vệ môi trường

281,300

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

13,588,117

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

110,700

1.10

Chi bảo đảm xã hội

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

1,500

II

Chi thường xuyên

2,594,282

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

672,648

2

Chi khoa học và công nghệ

47,024

3

Chi y tế, dân số và gia đình

196,159

4

Chi văn hóa thông tin

71,549

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

23,338

6

Chi thể dục thể thao

107,109

7

Chi bảo vệ môi trường

155,010

8

Chi các hoạt động kinh tế

381,089

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

558,415

10

Chi bảo đảm xã hội

194,654

III

Chi trả n lãi các khon do chính quyền địa phương vay

39,121

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

V

Dự phòng ngân sách

324,414

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

517,985

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

(Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

23,302,516

16,607,625

2,594,282

39,121

5,000

324,414

517,985

3,214,089

0

0

0

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC (1)

22,415,996

16,607,625

2,594,282

0

0

0

0

3,214,089

0

0

0

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

19,074

19,074

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

128,353

128,353

3

Sở Ngoi v

8,009

8,009

4

Sở Kế hoạch - Đầu tư

10,730

10,730

5

Sở Tài chính

12,904

12,904

6

Thanh tra tnh

8,781

8,781

7

Trường Chính trị

16,211

16,211

8

Trường Đi hc ThDầu Một

74,130

74,130

9

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

35,855

3,000

32,855

10

Trường Cao đẳng Y tế

483

483

11

Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc

24,200

2,640

21,560

12

Ban An toàn Giao thông

9,858

6,279

3,579

13

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

0

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán b

14,621

14,621

15

Quỹ Phát triển KHCN

24,129

24,129

16

Viện Quy hoạch PT đô th Bình Dương

0

17

BQL DA Đầu tư XD tnh

659,424

657,105

2,319

18

BQL DA ngành nông nghiệp

529,852

529,852

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

77,068

77,068

20

Sở Tư Pháp

25,177

100

25,077

21

Sở Khoa học và Công ngh

32,982

6,400

26,582

22

Sở Công thương

28,004

28,004

23

Sở Xây dựng

19,587

500

19,087

24

Sở Giao thông - Vn ti

193,026

137,195

55,831

25

Quỹ Bảo trì đường b

0

26

Sở Giáo dục - Đào tạo

473,832

473,832

27

Bảo hiểm Y tế HS, SV

20,000

20,000

28

Sở Y tế

187,920

187,920

29

Quỹ Khám chữa bnh cho người nghèo

4,414

4,414

30

S Lao động - Thương binh và Xã hội

300,800

40,000

260,600

200

31

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lch

274,325

79,600

194,725

32

Sở Tài nguyên - Môi trường

84,271

1,100

83,171

33

Quỹ Bảo vệ Môi tờng

0

34

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

0

35

Sở GTVT (Đề án Giao thông công cng)

2,000

2,000

36

SThông tin - Truyền thông

80,046

300

79,746

37

Sở Nội vụ

89,909

46,100

43,809

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

105,738

82,400

23,338

39

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

10,759

10,759

40

Ban Quản lý chuyên ngành nước thi

365,619

259,900

105,719

41

Cục Quản lý thtrường

0

42

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9,156

9,156

43

Tnh Đoàn

34,504

34,504

44

Hội Liên hiệp Phnữ

9,605

9,605

45

Hội Nông dân

8,504

8,504

46

Hội Cu Chiến binh

3,385

3,385

47

Hi Chữ thập đỏ

4,224

4,224

48

Hội Văn học Nghệ thuật

5,265

4,832

433

49

Hội Đông Y

988

988

50

Hội Người mù

1,623

1,623

51

Câu lc bộ Hưu trí

1,363

1,363

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu ngh

2,444

2,444

53

Hi Liên hip các hội KHKT

2,734

2,734

54

Hội Người cao tuổi

496

496

55

Liên minh các Hợp tác xã

2,516

2,516

56

B Ch huy Quân s

104,742

9,742

95,000

57

Công an tnh

174,930

80,897

82,647

11,386

58

Tỉnh ủy

127,114

127,114

59

UBND th xã Bến Cát

284,600

284,600

60

UBND huyện Bàu Bàng

289,600

289,600

61

UBND huyện Dầu Tiếng

764,580

764,580

62

UBND huyện Phú Giáo

450,069

450,069

63

UBND thành phố Thuận An

1,903,950

1,903,950

64

UBND thành phố Dĩ An

858,654

858654

65

UBND thành phố ThDầu Một

401,570

401,570

66

UBND th xã Tân Uyên

287,000

287,000

67

UBND huyn Bắc Tân Uyên

340,420

340,420

68

Trung tâm Đu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

35,229

35,229

69

Bệnh vin Phc hồi chức năng

500

500

70

Liên đoàn Lao động tnh Bình Dương

1,550

1,550

71

Trung tâm kim nghim tnh Bình Dương

500

500

72

Ban Qun lý rng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

0

73

Bệnh viện đa khoa tnh

193

193

74

BQL DA ĐTXD công tnh giao thông tnh

9,101,011

9,100,588

423

75

Hội nhà báo

160

160

76

Khác

19,240

19,240

77

Chi trả nợ gốc

88,986

88,986

78

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ)

3,142,500

3,142,500

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

39,121

0

0

39,121

0

0

0

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

5,000

0

0

0

5,000

0

0

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

324,414

0

0

0

0

324,414

0

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

517,985

0

0

0

0

0

517,985

0

0

0

0

0

VI

CHI BSUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ

19,750,125

1,569,910

6,400

629,823

80,250

82,400

66,600

281,300

13,588,117

12,627,561

33,852

418,704

110,700

0

1,500

A

Chi cân đối NSĐP

16,607,625

1,569,910

6,400

629,823

80,250

82,400

66,600

281,300

13,588,117

12,627,561

33,852

418,704

110,700

0

1,500

I

Chi đầu tư cho các dự án (1)

16,518,639

1,569,910

6,400

629,823

80,250

82,400

66,600

281,300

13,588,117

12,627,561

33,852

418,704

110,700

0

1,500

1

Ban QLDA ĐTXD tnh

657.105

3,500

509,130

39,600

100,375

400

99,975

3,500

1,000

2

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tnh

9.100,588

2,000

9,098,588

9,098,588

3

Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

35,229

35,229

35,229

4

UBND Thị xã Bến Cát

284,600

224,500

60,100

47,600

12,000

500

5

UBND huyện Bàu Bàng

289,600

154,500

500

500

124,100

124,100

10,000

6

UBND huyện Dầu Tiếng

764,580

129,000

30,000

25,000

9,700

559,980

559,980

7

Sở Nội vụ

46,100

100

100

46,000

8

Ban QL rừng phòng h Núi cu DT

0

-

9

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

2,640

2,640

-

10

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

3,000

3,000

-

11

Sở Xây dựng

500

300

300

200

12

BVĐK tỉnh

193

193

-

13

Đài PTTH BD

82,400

82,400

-

14

Báo Bình Dương

0

-

15

Sở LĐ - TBXH

40,000

40,000

-

16

Sở TN&MT

1,100

100

100

1,000

17

Trung tâm kim nghiệm tnh Bình Dương

500

500

-

18

UBND huyện Phú Giáo

450,069

158,000

37,000

255,069

254,069

1,000

19

UBND thành phố Thuận An

1,903,950

289,900

1,614,050

1,363,050

251,000

20

Sở Thông tin và Truyền thông

300

300

300

21

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

79,600

13,000

66,600

-

22

Liên đoàn Lao động tnh Bình Dương

1,550

1,050

500

23

S Khoa học công nghệ

6,400

6,400

24

UBND thành phố Dĩ An

858,654

131,700

100

1,000

725,854

725,754

100

25

UBND TP ThDầu Một

401,570

176,770

50,000

1,000

173,800

143,800

30,000

26

UBND TX Tân Uyên

287,000

80,900

1,100

205,000

205,000

27

UBND huyện Bắc Tân Uyên

340,420

175,500

9,600

105,220

105,220

50,000

28

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thi tnh Bình Dương

259,900

259,900

-

29

VP UBND tỉnh

0

-

30

VP Tnh y

0

-

31

Ban QLDA ngành NN& PTNT tnh Bình Dương

529,852

529,852

21,852

32

S Tư pháp

100

100

100

33

Bệnh viện phục hồi chức năng

500

500

II

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

III

Chi trnợ gốc

88,986

B

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân b)

3,142,500

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán thu

Tng số

Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

Tổng thu

Sthu được để lại

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3=4+…+18

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TNG SỐ

1,768,928

1,722,928

2,665,871

672,648

47,024

196,159

72,142

23,338

107,109

155,010

210,586

178,670

47,664

561,994

194,854

19,240

A

Chi cân đối NSĐP

1,768,928

1,722,928

2,594,282

672,648

47,024

196,159

71,549

23,338

107,109

155,010

210,586

122,839

47,664

558,415

194,654

19,240

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

1,737,513

1,691,513

2,183,907

672,648

45,434

196,159

68,172

23,338

107,109

145,830

202,379

122,839

47,214

358,131

194,654

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

19,074

19,074

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

9,700

9,700

128,353

91,322

37,031

3

SNgoại vụ

2,200

2,200

8,009

8,009

4

Sở Kế hoạch- Đầu tư

10,730

10,730

5

Sở Tài chính

12,904

12,904

6

Thanh tra tỉnh

8,781

8,781

7

Tờng Chính trị

3,085

3,085

16,211

16,211

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

330,000

330,000

74,130

72,622

1,508

9

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

26,547

26,547

32,855

32,855

10

Trường Cao đng Y tế

19,500

19,500

483

483

11

Trưng CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

17,000

17,000

21,560

21,560

12

Ban An toàn Giao thông

6,279

6,279

13

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

20,775

17,175

0

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

320

320

14,621

14,621

15

Quỹ Phát triển KHCN

106

106

24,129

23,776

353

16

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

0

17

BQL DA Đầu tư XD tnh

2,319

2,319

18

BQL DA Công trình giao thông

423

423

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

69,542

67,697

77,068

40

47,214

29,814

20

Sở Tư Pháp

7,900

6,108

25,077

2,837

22,240

21

S Khoa học và Công nghệ

11,693

11,626

26,582

18,173

8,409

22

Sở Công thương

1,085

990

28,004

2,080

14,850

11,074

23

SXây dựng

19,250

18,593

19,087

7,039

12,048

24

S Giao thông- Vận tải

42,060

31,858

137,195

120,839

16,356

25

S Giao thông- Vận ti (Xe buýt)

2,000

2,000

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

0

27

Quỹ Bo trì đường bộ

0

28

Qu HT Phát triển kinh tế tập thể

0

29

S Giáo dục- Đào tạo

24,103

24,103

473,832

462,282

11,550

30

Bo him Y tế HS, SV

20,000

20,000

31

SY tế

700,440

699,461

187,920

19,526

155,029

952

12,413

32

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

4,414

4,414

33

SLao động - Thương binh và Xã hội

21,259

18,226

260,600

40,609

7,078

18,259

194,654

34

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

1,385

1,185

194,725

1,200

2,095

68,172

107,109

5,872

10,277

35

S Tài nguyên - Môi trưng

330,248

309,120

83,171

35,439

32,029

15,703

36

Quỹ Bảo vệ Môi trưng

0

37

S Thông tin - Truyền thông

4,500

4,500

79,746

2,500

777

32,761

43,708

38

SNội vụ

2,015

1,813

43,809

4,000

5,496

34,313

39

Đài Phát thanh - Truyền hình

70,000

70,000

23,338

23,338

40

Ban QLDA chuyên ngành nước thi

105,719

105,719

41

Ban Quản lý Khu Công nghip

2,800

600

10,759

1,600

9,159

II

Khối đoàn th

7,415

7,415

65,154

0

0

0

3,377

0

0

230

8,207

0

450

52,890

0

0

42

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9,156

230

8,926

43

Tnh Đoàn

7,215

7,215

34,504

3,377

5,598

450

25,079

44

Hội Liên hiệp Phnữ

200

200

9,605

1,358

8,247

45

Hội Nông dân

8,504

1,251

7,253

46

Hội Cựu Chiến binh

3,385

3,385

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

21,220

0

890

0

0

0

0

50

0

0

0

20,280

0

0

47

Hội Ch thp đỏ

4,224

4,224

48

Hội Văn học Nghệ thuật

4,832

4,832

49

Hội Đông Y

988

988

50

Hội Người mù

1,623

1,623

51

Câu lạc bộ Hưu trí

1,363

1,363

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2,444

2,444

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2,734

890

50

1,794

54

Hội Người cao tuổi

496

496

55

Liên minh các Hợp tác xã

2,516

2,516

IV

An ninh-Quốc phòng

177,647

0

700

0

0

0

0

8,900

0

0

0

0

0

0

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

0

57

Công an tnh

9,600

700

8,900

V

Khi đng

24,000

24,000

127,114

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

127,114

0

0

58

Văn phòng Tnh y

28,974

28,974

59

Ban T chc

21,818

21,818

60

Ủy ban kiểm tra

6,145

6,145

61

Ban Tuyên giáo

25,529

25,529

62

Ban Dân vn

9,812

9,812

63

Đng ủy khối cơ quan - DN

15,075

15,075

64

Ban Nội chính

4,305

4,305

65

Báo Bình Dương

24.000

24,000

13,456

13,456

Dự phòng

2,000

2,000

VI

Các đơn vị khác

19,240

19,240

B

Chi các chương trình mục tiêu

71,589

0

0

0

593

0

0

0

0

55,831

0

3,579

200

0

66

Ban An toàn Giao thông

3,579

3,579

67

S Giao thông Vn ti

55,831

55,831

68

Công an tỉnh

0

69

Hội văn học nghệ thut

433

433

70

SLao động - Thương binh và Xã hội

200

200

71

Hội nhà báo

160

160

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp có

2. Thu từ khu vực kinh tế ngoài

3. Thuế Tài nguyên (Khu vực kinh tế

4. Lệ phí trước bạ

5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

6. Thuế sdụng đất phi nông nghiệp

7. Thuế thu nhập cá nhân

8. Phí-lệ phí

9. Thu tiền thuê đất

10. Thu tiền sdụng đất

11. Thu khác ngân sách

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1

Thành phố ThDầu Một

23

23

23

100

100

23

100

100

100

2

Thành phố Thuận An

4

4

4

33

33

33

100

100

33

100

100

100

3

Thành phố Dĩ An

4

4

4

33

33

33

100

100

33

100

100

100

4

Th xã Tân Uyên

28

28

28

33

33

33

100

100

33

100

100

100

5

Thị xã Bến Cát

18

18

18

33

33

33

100

100

33

100

100

100

6

Huyện Phú Giáo

33

33

33

100

100

33

100

100

100

7

Huyn Dầu Tiêng

33

33

33

100

100

33

100

100

100

8

Huyện Bàu Bàng

33

33

33

100

100

33

100

100

100

9

Huyện Bắc Tân Uyên

33

33

33

100

100

33

100

100

100

10

Phường Phú Cường

100

100

100

100

100

11

Phường Hiệp Thành

100

100

100

100

100

12

Phưng Chánh Nghĩa

100

100

100

100

100

13

Phường Phú Hòa

100

100

100

100

100

14

Phường Phú Thọ

100

100

100

100

100

15

Phường Phú Lợi

100

100

100

100

100

16

Phường Chánh Mỹ

100

100

100

100

100

17

Phường Phú Mỹ

100

100

100

100

100

18

Phường Tương Bình Hiệp

100

100

100

100

100

19

Phường Tân An

100

100

100

100

100

20

Phường Đnh Hòa

100

100

100

100

100

21

Phưng Hiệp An

100

100

100

100

100

22

Phưng Hòa Phú

100

100

100

100

100

23

Phường Phú Tân

100

100

100

100

100

24

Phường An Thnh

100

100

100

100

100

25

Phường Lái Thiêu

100

100

100

100

100

26

Phường Bình Chuẩn

100

100

100

100

100

27

Phường An Phú

100

100

100

100

100

28

Xã An Sơn

100

100

100

100

100

29

Phường Hưng Định

100

100

100

100

100

30

Phường Thuận Giao

100

100

100

100

100

31

Phường Bình Nhâm

100

100

100

100

100

32

Phường Bình Hòa

100

100

100

100

100

33

Phường Vĩnh Phú

100

100

100

100

100

34

Phường Dĩ An

100

100

100

100

100

35

Phường Tân Bình

100

100

100

100

100

36

Phưng Đông Hòa

100

100

100

100

100

37

Phưng Tân Đông Hiệp

100

100

100

100

100

38

Phường An Bình

100

100

100

100

100

39

Phưng Bình An

100

100

100

100

100

40

Phưng Bình Thắng

100

100

100

100

100

41

Phưng Uyên Hưng

100

100

100

100

100

42

Phưng Tân Phước Khánh

100

100

100

100

100

43

Phường Vĩnh Tân

100

100

100

100

100

44

Phường Phú Chánh

100

100

100

100

100

45

Phưng Tân Vĩnh Hiệp

100

100

100

100

100

46

Phường Khánh Bình

100

100

100

100

100

47

Phưng Thái Hòa

100

100

100

100

100

48

Phưng Thạnh Phước

100

100

100

100

100

49

Xã Bạch Đng

100

100

100

100

100

50

Phưng Tân Hiệp

100

100

100

100

100

51

Phường Hi Nghĩa

100

100

100

100

100

52

Xã Thạnh Hi

100

100

100

100

100

53

Xã Tân Bình

100

100

100

100

100

54

Xã Thường Tân

100

100

100

100

100

55

Xã Lạc An

100

100

100

100

100

56

Thị trấn Tân Thành

100

100

100

100

100

57

Xã Tân Lập

100

100

100

100

100

58

Xã Tân Định

100

100

100

100

100

59

Xã Bình Mỹ

100

100

100

100

100

60

Xã Hiếu Liêm

100

100

100

100

100

61

Xã Đất Cuốc

100

100

100

100

100

62

Xã Tân Mỹ

100

100

100

100

100

63

Thị trấn Phước Vĩnh

100

100

100

100

100

64

Xã An Bình

100

100

100

100

100

65

Xã An Linh

100

100

100

100

100

66

Xã Tân Hiệp

100

100

100

100

100

67

Xã Phước Sang

100

100

100

100

100

68

Xã An Long

100

100

100

100

100

69

Xã Tân Long

100

100

100

100

100

70

Xã Phước Hòa

100

100

100

100

100

71

Xã Vĩnh Hòa

100

100

100

100

100

72

Xã Tam Lập

100

100

100

100

100

73

Xã An Thái

100

100

100

100

100

74

Phưng Mỹ Phước

100

100

100

100

100

75

Phưng Thới Hòa

100

100

100

100

100

76

Phưng Chánh Phú Hòa

100

100

100

100

100

77

Phưng Tân Đnh

100

100

100

100

100

78

Phưng Hòa Lợi

100

100

100

100

100

79

Phường An Điền

100

100

100

100

100

80

Phưng Phú An

100

100

100

100

100

81

Phường An Tây

100

100

100

100

100

82

Xã Cây Trưng II

100

100

100

100

100

83

Xã Hưng Hòa

100

100

100

100

100

84

Xã Tân Hưng

100

100

100

100

100

85

Thtrấn Lai Uyên

100

100

100

100

100

86

Xã Long Nguyên

100

100

100

100

100

87

Xã Trứ Văn Thố

100

100

100

100

100

88

Xã Lai ng

100

100

100

100

100

89

Thtrấn Dầu Tiếng

100

100

100

100

100

90

Xã Minh Hòa

100

100

100

100

100

91

Xã Minh Tân

100

100

100

100

100

92

Xã Minh Thạnh

100

100

100

100

100

93

Xã Thanh An

100

100

100

100

100

94

Xã Thanh Tuyền

100

100

100

100

100

95

Xã Long Tân

100

100

100

100

100

96

Xã Long Hòa

100

100

100

100

100

97

Xã An Lập

100

100

100

100

100

98

Xã Định An

100

100

100

100

100

99

Xã Định Hiệp

100

100

100

100

100

100

Xã Định Thành

100

100

100

100

100

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TNG S

34,052,940

7,632,373

2,608,793

27,290,253

5,023,580

2,269,203

0

0

9,901,576

1

Thành phố Thủ Dầu Một

8,156,307

1,808,733

851,007

5,910,266

957,726

0

0

0

1,808,733

2

Thành phố Thuận An

7,317,005

1,488,305

596,761

6,177,871

891,544

0

0

0

1,488,305

3

Thành phố Dĩ An

8,099,271

1,324,837

227,085

7,294,630

1,097,752

0

0

0

1,324,837

4

Thị xã Tân Uyên

3,627,196

1,110,031

210,020

3,079,896

900,011

0

0

0

1,110,031

5

Thị xã Bến Cát

4,300,676

992,333

170,093

3,414,274

822,240

0

0

0

992,333

6

Huyện Phú Giáo

338,306

141,978

77,187

196,336

64,791

758,671

0

0

900,649

7

Huyện Dầu Tiếng

536,348

230,309

176,571

162,841

53,738

679,499

0

0

909,808

8

Huyên Bàu Bàng

834,171

222,155

99,578

565,246

122,577

459,624

0

0

681,779

9

Huyện Bắc Tân Uyên

843,660

313,692

200,491

488,893

113,201

371,409

0

0

685,101

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TNG S

31,392

0

31,392

0

1

Thành phố ThDầu Một

581

0

581

0

2

Thành phố Thuận An

426

0

426

0

3

Thành phố Dĩ An

399

0

399

0

4

Thị xã Tân Uyên

15,474

0

15,474

0

5

Thị xã Bến Cát

256

0

256

0

6

Huyện Phú Giáo

187

0

187

0

7

Huyện Dầu Tiếng

13,753

0

13,753

0

8

Huyện Bàu Bàng

112

0

112

0

9

Huyện Bắc Tân Uyên

204

0

204

0


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu quốc gia

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

TỔNG S

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Ngân sách cấp tnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Cơ quan A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Tổ chức B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

II

Ngân sách huyện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Huyện A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Quận B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Thành phố C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Thị xã D

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chđầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định phê duyệt dự án

Ước giá trị KL thực hiện từ khi công đến 31/12/2022

Dự kiến lũy kế gii ngân từ đầu dự án đến hết KH 2022

Kế hoạch đầu tư công 2023

S

Ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tng s

Chi theo nguồn vn

Vn ngân sách

Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

Vn Bội chi NSĐP

Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TNG CỘNG

19,967,939

16,518,639

3,142,500

306,800

0

A

VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

16,518,639

16,518,639

Vốn Chun bị đầu tư

53,580

53,580

A

Hạ tầng kinh tế

19,045

19,045

A1

Bo vệ môi trường

100

100

1

Di dời các hộ dân có nguy cơ sạt l cao ven sông Đồng Nai thxã Tân Uyên

UBND thị xã Tân Uyên

100

100

A2

Cấp thoát nước

3,000

3,000

2

Ci tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

1,000

1,000

3

Dự án tổng thbồi thưng hỗ trợ và tái định cư dán Thoát nước và xlý nước thi khu vực Bến Cát

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thi tnh

TP. Thuận An

1,000

1,000

4

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thi khu vực Bến Cát

Ban qun lý dự án chuyên ngành nước thi tnh

H. Dầu Tiếng

1,000

1,000

A3

Giao thông

P.HA

Cp III

15,945

15,945

5

02 Khu tái định cư tiếp giáp ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

P.CN

Cấp III

100

100

6

Ci tạo, nâng cp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)

UBND thành phThuận An

P.TA

Cấp III

500

500

7

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn trạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)

UBND thành phố Thuận An

TP. Thuận An

500

500

8

Đầu tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

MP-AĐ

0

900

900

9

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - thành phố Hồ Chí Minh đoạn t Đt Cuốc đến sông Sài Gòn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1,000

1,000

10

Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 t Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ)

Ban qun lý dự án Đu tư xây dựng công trình giao thông

P.HA

Cấp III

100

100

11

Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phưng Phú Mỹ

UBND thành phố Thủ Dầu Một

H. Du Tiếng

100

100

12

Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bp

UBND thị xã Bến Cát

H. Phú Giáo

Cấp II; 26.450m

100

100

13

Giải phóng mặt bng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - ThDầu Một - Chơn Thành

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

P. Bình Thng

1,000

1,000

14

Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

P. Tân Đông Hiệp

1319,5m

100

100

15

Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

100

100

16

Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

H. Du Tiếng

100

100

17

Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

H.Phú Giáo

100

100

18

Khu tái đnh cư Vành đai 4 trên địa bàn thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

H.Phú Giáo

100

100

19

Mmới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)

UBND thành phố Dĩ An

H. Dầu Tiếng

95

95

20

Nâng cấp mrộng đường An Bình và kết ni cu vượt Sóng Thần

Ban quản lý dự án Đu tư xây dựng công tnh giao thông

H. Dầu Tiếng

1,000

1,000

21

Nâng cấp, mrộng đường ĐH.610

UBND huyện Bàu Bàng

H.Phú Giáo

1,000

1,000

22

Nâng cp, mở rộng đường ĐX061

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

P.TBH

Cấp III

1,000

1,000

23

Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

P.ĐH

Cấp III

150

150

24

Nút giao Sóng Thần

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

MP

Cp III, BTN

1,500

1,500

25

Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A

UBND huyn Bàu Bàng

Tân Phước Khánh

100

100

26

Xây dựng cầu Tam Lập 2

UBND huyn Phú Giáo

Hội nghĩa và Tân Hiệp

200

200

27

Xây dựng đường N8 - N10 (tLê Hồng Phong đến đường Nguyn Thị Minh Khái)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

100

100

28

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

TP. Thuận An

3,000

3,000

29

Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh

UBND thành phố Thuận An

TP. Thuận An

2,000

2,000

30

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phưng Bình Thng, thị xã Dĩ An, tnh Bình Dương

UBND thành phố Dĩ An

TP. Thuận An

1,000

1,000

B

Hạ tầng văn hóa - xã hội

Bắc Tân Uyên

Cấp III

28,400

28,400

B1

Các khon chi khác theo quy định

xã An Đin, thị xã Bến Cát

500

500

31

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tnh

MP-AĐ

Cp IV, HTKT

500

500

B2

Công nghệ thông tin

900

900

32

Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính

SThông tin Truyền thông

H. Dầu Tiếng

100

100

33

Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu

Sở Thông tin Truyền thông

100

100

34

Lưu trtài liệu điện tcủa các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025

Sở Nội vụ

100

100

35

Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ

SXây dựng

60ha, 3.343 nền

100

100

36

ng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một)

SXây dựng

TDM

200

200

37

Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp.

Sở Tư pháp

TDM

100

100

38

Xây dựng hệ thống máy chvận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

STài nguyên và Môi trường

100

100

39

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tng chia s, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện từ của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018

SThông tin Truyền thông

Lạc An

100

100

B3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

TP. Thuận An

7,500

7,500

40

Đầu tư bổ sung cơ sở vật cht cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường cao đng Việt Nam - Singapore

Phú Hòa

-

3,000

3,000

41

Đu tư cơ svật chất cho Trường chính trị tnh Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

Liên Huyện

1,000

1,000

42

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

Trưng cao đẳng việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

Liên huyện, Thuận An

1,000

1,000

43

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

TDM

2,500

2,500

B4

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

H.Phú Giáo

1,000

1,000

44

Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp

Đài Phát thanh và Truyền hình

Thuận An

Tiêu 1.143ha

1,000

1,000

B5

Sự nghiệp Thdục Th thao

TP. Thuận An

1,500

1,500

45

Khu liên hợp văn hóa thể thao tnh Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

TP. Thuận An

1,000

1,000

46

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

20.000 m3/ngđ

500

500

B6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

TDM

9,900

9,900

47

Bo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Bình Dương

1,000

1,000

48

Dự án Trùng tu, tôn tạo DT S CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD

SVăn hóa, Ththao và Du lịch

TDM-Bình Dương

2,000

2,000

49

Khu tưng niệm cụ Nguyễn Sinh Sc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

TP. Thuận An

1,000

1,000

50

Tôn tạo di tích lịch sKhảo cDốc Chùa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tân Thành

Cấp III

2,000

2,000

51

Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

TDM

1,400

1,400

52

Xây dựng mới thư viện tnh

SVăn hóa, Thể thao và Du lịch

500

500

53

Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

SVăn hóa, Ththao và Du lịch

TDM

2,000

2,000

B7

Y tế

ThDầu Một

Tiêu 435ha

7,100

7,100

54

Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thi thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

TDM

2,000

2,000

55

Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

Phường Hòa Phú, TP.TDM, Bình Dương

100

100

56

Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

TDM

5,000

5,000

C

Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng

6,135

6,135

C1

An ninh

H. Phú Giáo

2,835

2,835

57

Camera giám sát cháy, an ninh, an toàn giao thông

H. Phú Giáo

500

500

58

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương

Công an tnh

H. Bắc Tân Uyên

500

500

59

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2

Công an tnh

H. Dầu Tiếng

1,235

1,235

60

Trang thiết bị nội thất nhà khách công vụ Công an tỉnh

Công an tnh

H. Phú Giáo

500

500

61

Xây dựng nâng cấp và mrộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên

Công an tnh

H. Phú Giáo

100

100

C2

Phát triển đô thị thông minh

Bình Dương

1,200

1,200

62

Đầu tư mrộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sdữ liệu và qun lý môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phú Mỹ

Dài: 2,100m

1,000

1,000

63

Trang bị hạ tầng CNTT và trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý ngành

Sở Xây dựng

200

200

C3

Quản lý nhà nước

Bình Dương

500

500

64

Xây dựng trụ scác đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

500

500

C4

Quốc phòng

H. Bc Tân Uyên

1,600

1,600

65

Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tnh

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

Phường Phú lợi, TP TDM

1,500

1,500

66

Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

50

50

67

Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tnh Bình Dương.

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

50

50

Vốn thực hiện dự án

13,643,325

13,643,325

A

Hạ tầng kinh tế

12,742,963

12,742,963

A1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào s dng đến ngày 31/12/2022

12,701

12,701

A11

Bảo vệ môi trường

1,000

1,000

1

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

UBND th xã Tân Uyên

1,000

1,000

A12

Cấp thoát nước

2,929

2.929

2

Đu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thy lợi và nước sạch nông thôn

400

400

3

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thy lợi và nước sạch nông thôn

563

563

4

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

300

300

5

Nâng cp công suất nhà máy Phước Sang, đu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

300

300

6

Nâng cấp công suất nhá máy, đu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tp trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

836

836

7

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ng nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thy lợi và nước sạch nông thôn

530

530

A13

Giao thông

7,420

7,420

8

Bồi thưng, gii phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

300

300

9

Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7,020

7,020

10

Xây dựng đường t ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên.

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

100

100

A14

Nông, lâm nghiệp

1,352

1,352

11

Trạm chn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tnh Bình Dương

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,352

1,352

A2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

153,500

153,500

A21

Bảo vệ môi trường

9,700

9,700

12

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Du Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

9,700

9,700

A22

Giao thông

143,800

143,800

13

Đường Bạch Đằng nối dài, Tp. Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

10,000

10,000

14

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mrộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Ban quản lý dự án Đu tư xây dựng công trình giao thông

12,000

12,000

15

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

2,000

2,000

16

Gii phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND thành phố Thuận An

30,000

30,000

17

Nâng cấp, mrộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

700

700

18

Nâng cấp, mrộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

85,000

85,000

19

Xây dựng Bkè chống sạt lsông Đồng Nai đoạn tcầu Rạch Tre đến Thị y thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

4,100

4,100

A3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

4,343,665

4,343,665

A31

Bảo vệ môi trường

433,100

433,100

20

Đu tư giải quyết đim ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

88,000

88,000

21

Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dàn thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

9,600

9,600

22

Nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái tứ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

315,000

315,000

23

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20,500

20,500

A32

Cấp thoát nước

426,600

426,600

24

Bồi thường, gii phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

UBND thành phố Thuận An

1,000

1,000

25

Bồi thưng, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

10,000

10,000

26

Ci tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

Ban qun lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5,000

5,000

27

Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

600

600

28

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

100,000

100,000

29

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

60,000

60,000

30

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

UBND thành phố Thuận An

250,000

250,000

A33

Giao thông

3,468,025

3,468,025

31

Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

4,000

4,000

32

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

UBND thành phố Thủ Dầu Một

20,000

20,000

33

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cày Viết (đường Liên khu 1-5)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

20,000

20,000

34

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

20,000

20,000

35

Gii phóng mặt bằng đường ThBiên - Đất Cuốc

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

55,000

55,000

36

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND thành phố Thuận An

200,000

200,000

37

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cu Ông Bố

UBND thành phố Thuận An

1,100,000

1,100,000

38

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Ban quản lý dự án Đu tư xây dựng công trình giao thông

82,000

82,000

39

Nâng cấp mrộng đưng ĐT.750 (đoạn tngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

10,000

10,000

40

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thđến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

664,000

664,000

41

Nâng cấp, mrộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

630,000

630,000

42

Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc lộ 1K

UBND thành phố Dĩ An

90,000

90,000

43

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

2,000

2,000

44

Xây dựng cu bc qua sông Đng Nai (Cu Bạch Đng 2) - Dự án 2: Xáy dựng

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

146,000

146,000

45

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

UBND th xã Bến Cát

2,800

2,800

46

Xây dựng đường ThBiên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

5,000

5,000

47

Xây dựng đường từ cầu Tam Lp đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

3,325

3,325

48

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

228,000

228,000

49

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

70,000

70,000

50

Xây dựng đường tTân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

50,000

50,000

51

Xây dựng đường và cầu kết nối tnh Bình Dương và tnh Tây Ninh

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

400

400

52

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

65,500

65,500

A34

Nông, lâm nghiệp

15,940

15,940

53

Xây dựng khu tái định cư và lp phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

15,940

15,940

A4

Các dự án khởi công mới năm 2023

8,228,097

8,228,097

A41

Bảo vệ môi trường

200,000

200,000

54

Cái thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án chuyên ngành

200,000

200,000

A42

Cấp thoát nước

31,700

31,700

55

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thy lợi và nước sạch nông thôn

7,000

7,000

56

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thy lợi và nước sạch nông thôn

8,700

8,700

57

Đầu tư thêm các tuyến ng nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

6,500

6,500

58

Nâng cấp công suất nhà máy, đu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

9,500

9,500

A43

Giao thông

7,996,397

7,996,397

59

Ci tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

10,000

10,000

60

Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

250,838

250,838

61

Dự án thành phn 6: Bồi thưng, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

6,759,000

6,759,000

62

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đon từ Km24+460 đến ngã tư cầu Cát)

UBND huyện Dầu Tiếng

100,000

100,000

63

Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

UBND thành phố Dĩ An

466,559

466,559

64

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

300,000

300,000

65

Xây dựng mới đường ĐH.429

UBND huyện Bc Tân Uyên

40,000

40,000

66

Xây dựng tường kè gia cố bsông Sài Gòn (đoạn từ cu Th Ngđến rạch By Tra)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

70,000

70,000

A5

Thiết kế BVTC-DT

5,000

5,000

A51

Giao thông

5,000

5,000

67

Nâng cấp, mrộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

UBND huyên Dầu Tiếng

5,000

5,000

B

Hạ tng văn hóa - xã hội

668,183

668,183

B1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

13,283

13,283

B11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1,640

1,640

68

Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 nghđiện dân dụng cấp độ Quốc gia

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

200

200

69

Sân thực tập lái xe Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

450

450

70

Trường đào tạo kthuật Bình Dương

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

990

990

B12

Sư nghiệp phát thanh truyền hình

7,400

7,400

71

Tr slàm việc Đài Phát thanh và Truvền hình tnh Bình Dương

Đài Phát thanh và Truyền hình

7,400

7,400

B13

Snghiệp văn hóa thông tin

2,550

2,550

72

Trưng bày mỹ thuật khu tưng niệm chiến khu D

SVăn hóa, Thể thao và Du lịch

1,000

1,000

73

Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao đng th xã Bến Cát

Liên đoàn Lao động tnh

1,050

1,050

74

Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

500

500

B14

Y tế

1,693

1,693

75

Ci tạo sửa chữa mở rộng khu m, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bnh vin đa khoa tnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

193

193

76

Nâng cp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tnh Bình Dương

Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương

500

500

77

Tăng cường năng lực phân tích kim nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tnh thuc SY tế (giai đon 2)

Trung tâm kim nghiệm tỉnh

500

500

78

Trung tâm y tế huyn Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh

UBND huyện Bàu Bàng

500

500

B2

Các dự án dkiến hoàn thành năm 2023

533,900

533,900

B21

Các khon chi khác theo quy định

5,000

5,000

79

Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lp

UBND huyện Du Tiếng

5,000

5,000

B22

Khoa học và Công nghệ

6,400

6,400

80

Nâng cao năng lực kiểm định, thnghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và công nghệ

6,400

6,400

B23

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

74,000

74,000

81

Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình

Đài Phát thanh và Truyền hình

74,000

74,000

B24

Snghiệp Thdục Th thao

56,100

56,100

82

Trung tâm huấn luyện thể thao tnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

30,000

30,000

83

Trung tâm huấn luyện thể thao tnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

100

84

Trung tâm huấn luyện thể thao tnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

11,000

11,000

85

Xây dựng Trung tâm huấn luyện th thao tnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghdưỡng của HLV và VĐV)

SVăn hóa, Thể thao và Du lịch

15,000

15.000

B25

Sự nghiệp văn hóa thông tin

40,200

40,200

86

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích SChỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đon 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toán khu)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

15,200

15,200

87

Nâng cấp cơ svật chất Bo tàng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5,000

5,000

88

Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dch Hồ Chí Minh giai đon 2 (Dự án 3: Dự án bồi thưng, giải ta)

UBND huyện Dầu Tiếng

20,000

20,000

B26

Y tế

352,200

352,200

89

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

189,000

189,000

90

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tnh)

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

2,000

2,000

91

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Đnh Hòa

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thi tnh

57,900

57,900

92

Khối kỹ thuật trung tâm và nhà qun (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bo vệ chăm sóc sức khe cán bộ tnh)

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

100,000

100,000

93

Trạm xlý nước thi cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước, (gđ 1)

Ban quản lý dự án đu tư xây dựng tnh

3,300

3,300

B3

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2023

111,000

111,000

B31

Snghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

40,000

40,000

94

Mrộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tnh (Mrộng Cơ s cai nghin ma túy tỉnh Bình Dương)

SLao động Thương binh Xã hội

40,000

40,000

B32

Sự nghiệp văn hóa thông tin

21,000

21,000

95

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưng niệm chiến khu D

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1,000

1,000

96

Xây dựng hoàn chnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

20,000

20,000

B33

Y tế

50,000

50,000

97

Đầu tư Cơ shạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Đnh Hòa

UBND thành phố ThDầu Một

50,000

50,000

B4

Các dự án khởi công mới năm 2023

10,000

10,000

B41

S nghip Thể dục Th thao

10,000

10,000

98

Xây dựng Trung tâm huấn luyện ththao tỉnh Bình Dương-D án 5: Trsở làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10,000

10,000

C

Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng

232,179

232,179

C1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào s dng đến ngày 31/12/2022

18,452

18,452

C11

An ninh

50

50

99

Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và Cổng thông tin điện tử

Công an tnh

50

50

C12

Quản lý nhà nước

11,000

11.000

100

Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

10,000

10,000

101

Trung tâm lưu trtập trung tnh

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

1,000

1,000

C13

Quốc phòng

7,402

7,402

102

Dự án phòng Trung tâm chỉ huy điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

100

100

103

ng dng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tnh Bình Dương

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

100

100

104

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hot và làm vic cho Ban CHQS huyn Bắc Tân Uyên

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

2,400

2,400

105

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hot và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

2,000

2,000

106

Xây dng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tnh

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

500

500

107

Xây dựng mới Đại đi Kho vũ khí - đạn

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

443

443

108

Xây dựng nhà ăn cơ quan BChỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

429

429

109

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

1,430

1,430

C2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

36,715

36,715

C21

Qun lý nhà nước

35,975

35,975

110

Bồi thường, gii phóng mặt bng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cn kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

100

100

111

Kho lưu trữ của S Tài nguyên và Môi trưng

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

35,875

35,875

C22

Quốc phòng

740

740

112

Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tnh

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

740

740

C3

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2023

88,000

88,000

C31

An ninh

38,000

38,000

113

Cơ slàm việc Công an thành phố ThDầu Một

Công an tnh

38,000

38,000

C32

Qun lý nhà nước

50,000

50,000

114

Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

50,000

50,000

C4

Các dự án khi công mới năm 2023

43,012

43,012

C41

An ninh

40,012

40,012

115

Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tnh

Công an tnh

40,012

40,012

C42

Qun lý nhà nước

3,000

3,000

116

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3,000

3,000

C5

Thiết kế BVTC-DT

46,000

46,000

C51

Quản lý nhà nước

46,000

46,000

117

Dự án: “Ci tạo tầng P1 và hệ thống cha cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)

Sở Nội vụ

46,000

46,000

Vốn Xsố kiến thiết

1,770,000

1,770,000

A

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

209,730

209,730

A1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

400

400

A11

Y tế

400

400

1

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

400

400

A2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

209,330

209,330

A21

Y tế

209,330

209,330

2

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giưng

209,330

209,330

B

UBND huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

175,500

175,500

B1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sdụng đến ngày 31/12/2022

20,000

20,000

B11

Snghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

20,000

20,000

3

Trưng Trung học ph thông Tân Bình

20,000

20,000

B2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

15,500

15,500

B21

Snghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

15,500

15,500

4

Trường Mầm non Sơn Ca

15,500

15,500

B3

Các dự án khi công mới năm 2023

140,000

140,000

B31

Snghiệp giáo dục, đào to và dy nghề

140,000

140,000

5

Trường mầm non Bông Trang

40,000

40,000

6

Trường tiu học Tân Lập

50,000

50,000

7

Trường trung học cơ s Tân Đnh

50,000

50,000

C

UBND huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

154,500

154,500

C1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào s dng đến ngày 31/12/2022

3,500

3,500

C11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dy nghề

3,500

3,500

8

Ci to, NCMR trường THCS Lai Hưng

3,000

3,000

9

Trường Trung học cơ sở Cây Trường

500

500

C2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

60,000

60,000

C21

Snghiệp giáo dục, đào to và dạy nghề

60,000

60,000

10

Ci to, nâng cấp, m rng Trường THPT Bàu Bàng

40,000

40,000

11

Xây dựng bổ sung phòng học Trưng tiu học Kim Đồng

20,000

20,000

C3

Các dự án khởi công mới năm 2023

91,000

91,000

C31

Sự nghiệp giáo dc, đào tạo và dạy nghề

91,000

91,000

12

Trường mầm non Hưng Hòa

26,000

26,000

13

Trường Trung học cơ s Lai Uyên

65,000

65,000

D

UBND huyện Du Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

159,000

159,000

D1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

17,000

17,000

D11

Sư nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

17,000

17,000

14

Ci tạo, nâng cấp, m rng Trường tiu học Long Hòa

6,000

6,000

15

Ci to, nâng cấp, mrộng Trường tiểu học Long Tân

4,000

4,000

16

Ci tạo, nâng cp, mrộng Trường tiểu học Thanh Tuyn

5,000

5,000

17

Trường tiu học Minh Tân

2,000

2,000

D2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

35,000

35,000

D21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dy nghề

35,000

35,000

18

Trường mầm non An Lp

35,000

35,000

D3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

80,000

80,000

D31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

50,000

50,000

19

Trưng trung học phổ thông Thanh Tuyền

50,000

50,000

D32

Y tế

30,000

30,000

20

Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

30,000

30,000

D4

Các dự án khi công mới năm 2023

27,000

27,000

D41

Snghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

27,000

27,000

21

Trưng THCS An Lập (GĐ 2)

20,000

20,000

22

Trường tiểu học An Lập (Giai đoạn 2)

7,000

7,000

E

UBND huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

195,000

195,000

E1

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2023

164,000

164,000

E11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

127,000

127,000

23

Cải to, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sVĩnh Hòa

30,000

30,000

24

Trưng THCS to nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyn Trãi)

50,000

50,000

25

Xây dựng bổ sung Trường tiu học An Long

33,000

33,000

26

Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang

14,000

14,000

E12

Y tế

37,000

37,000

27

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

37,000

37,000

E2

Các dự án khởi công mới năm 2023

30,000

30,000

E21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dy nghề

30,000

30,000

28

Xây dựng, bổ sung Trường tiểu học Tân Hip

30,000

30,000

E3

Nhiệm vụ chuẩn bị đu tư

1,000

1,000

E31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dy nghề

1,000

1,000

29

Trưng mầm non An Thái

500

500

30

Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh

500

500

F

UBND thành phố Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

131,700

131,700

F1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

4,000

4,000

F11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4,000

4,000

31

Trường THCS Đông Chiêu

4,000

4,000

F2

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2023

70,000

70,000

F21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dy nghề

70,000

70,000

32

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

30,000

30,000

33

Trưng tiểu học Châu Thi

15,000

15 000

34

Trường Tiểu học Tân Bình B

25,000

25,000

F3

Các dự án khởi công mới năm 2023

57,000

57,000

F31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

57,000

57,000

35

Cải tạo, nâng cấp, mrộng Trưng tiu học Nguyễn Khuyến

12,000

12.000

36

Trường mầm non Châu Thới

15,000

15 000

37

Trường Trung học cơ s Bình Thắng

20,000

20,000

38

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Th Minh Khai

10,000

10,000

F4

Nhiệm vchuẩn b đu tư

700

700

F41

Sự nghiệp giáo dục, đào to và dy nghề

700

700

39

Cải to, m rng Trưng THPT Dĩ An

100

100

40

Trường THCS Đông Hòa B

100

100

41

Trường trung học cơ sĐông Chiêu (giai đoạn 2)

500

500

G

UBND thành phố ThDầu Một

UBND thành phố ThDầu Một

176,770

176,770

G1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

24,700

24,700

G11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

24,700

24,700

42

Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức

400

400

43

Ci to, nâng cấp mrộng trường THPT An Mỹ

1,100

1,100

44

Cải tạo, nâng cấp mrộng tờng THPT Bình Phú

900

900

45

Trường Mầm non Họa Mi

800

800

46

Trường THCS Phú Hòa 2

7,500

7,500

47

Trường Tiểu học Đnh Hòa 2

14,000

14,000

G2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

44,500

44,500

G21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

44,500

44,500

48

Cải tạo, nâng cấp mrộng Trường THCS Hòa Phú

26,800

26.800

49

Ci tạo, nâng cấp, mrộng Trường THCS Phú Mỹ

17,700

17,700

G3

Các dự án khi công mới năm 2023

107,570

107,570

G31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy ngh

107,570

107,570

50

Cải tạo, nâng cấp, mrộng Tờng THCS Đnh Hòa

27,000

27,000

51

Cải tạo, nâng cấp, mrộng Trưng THCS Nguyn Văn Cừ

38,500

38,500

52

Nhà thi đu đa năng Trung tâm Giáo dục thưng xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

9,000

9,000

53

Xây dựng mới bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp

22,000

22,000

54

Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiu

11,070

11,070

H

UBND thành phố Thuận An

UBND thành phố Thuận An

262,400

262,400

H1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sdụng đến ngày 31/12/2022

10,600

10,600

H11

Sự nghiệp giáo dục, đào to và dạy ngh

10,600

10,600

55

Trưng mầm non Hoa Mai 2

3,000

3,000

56

Trường TH Bình Chuẩn 2

3,000

3,000

57

Trường THCS Bình Chuẩn

3,000

3,000

58

Trường THPT Lý Thái T

1,600

1,600

H2

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2023

106,000

106,000

H21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

106,000

106,000

59

Ci to xây dng bổ sung Trường Trung học phthông Trịnh Hoài Đức

30,000

30,000

60

Trưng tiu học An Phú 2

26,000

26,000

61

Xây dựng mới bsung Trường Trung học cơ sở Bình Chun

50,000

50,000

H3

Các dự án khi công mới năm 2023

95,000

95,000

H31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

95,000

95,000

62

Ci to nâng cấp mở rộng tờng THCS Nguyễn Trung Trực

25,000

25,000

63

Ci to nâng cấp mrộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ

30,000

30,000

64

Trường mầm non Hoa Cúc 2

40,000

40,000

H4

Nhiệm v chun bị đầu tư

800

800

H41

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy ngh

800

800

65

Trường tiu học Lái Thiêu 2

800

800

H5

Thiết kế BVTC-DT

50,000

50,000

H51

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dy nghề

50,000

50,000

66

Trưng tiu học An Phú 3

50,000

50,000

I

UBND th xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

224,500

224 500

I1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

144,000

144,000

I11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

144,000

144,000

67

Ci to, nâng cấp, m rng Trưng Trung học ph thông Tây Nam

47,000

47,000

68

Trường THCS Mỹ Thnh.

97,000

97,000

I2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

60,000

60,000

I21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

60,000

60,000

69

Trường THCS Hòa Lợi

60,000

60,000

I3

Các dự án khi công mới năm 2023

20,000

20,000

I31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

20,000

20,000

70

Ci tạo, nâng cấp, mrộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi

20,000

20,000

I4

Nhiệm vụ chun bị đầu tư

500

500

I41

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy ngh

500

500

71

Trường tiểu học An Sơn

500

500

J

UBND th xã Tân Uyên

UBND th xã Tân Uyên

80,900

80,900

J1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sdụng đến ngày 31/12/2022

9,000

9,000

J11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy ngh

9,000

9,000

72

Trường Mầm non Thnh Phước

5,000

5,000

73

Trưng Mu giáo Hoa Hồng

4,000

4,000

J2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

70,000

70,000

J21

Sự nghip giáo dục, đào tạo và dạy ngh

70,000

70,000

74

Trường Tiu học Tân Phước Khánh B

40,000

40,000

75

Trưng trung học cơ sVĩnh Tân

3,.000

30,000

J3

Các dự án khi công mới năm 2023

100

100

J31

Sự nghip giáo dục, đào tạo và dy nghề

100

100

76

Ci to nâng cp mrộng trưng THPT Tân Phước Khánh

100

100

J4

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

1,800

1,800

J41

Sư nghiệp giáo dục, đào to và dạy nghề

1,800

1,800

77

Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

1,000

1,000

78

Trường Trung học cơ sHội Nghĩa

800

800

Vốn tỉnh hỗ trcấp huyn

1,051,734

1,051,734

A

UBND huyện Bắc Tân Uyên

4,200

4,200

A1

Nhiệm vụ chuẩn b đu tư

4,200

4,200

A11

Giao thông

4,200

4,200

1

Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên

4,200

4,200

B

UBND huyn Bàu Bàng

53,500

53,500

B1

Nhiệm vchuẩn b đu tư

3,500

3,500

B11

Giao thông

3,000

3,000

2

BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95)

500

500

3

BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên

500

500

4

BTNN đường t nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng

500

500

5

BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng

500

500

6

BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà By đến suối Đồng By ấp Bà T xã Cây Trưng

500

500

7

Nâng cấp, mrng đường ĐH 613

500

500

B12

Văn hóa

500

500

8

Trung tâm văn hóa, th thao- Học tập cng đồng xã Hưng Hòa

500

500

B2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

50,000

50,000

B21

Giao thông

50,000

50,000

9

Xây dựng mới đường ĐH 618

50,000

50.000

C

UBND huyện Dầu Tiếng

439,940

439,940

C1

Nhiệm vụ chun bđầu tư

900

900

C11

Quốc phòng

900

900

10

Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch)

900

900

C2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

29,040

29,040

C21

Giao thông

29,040

29,040

11

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa ththao huyện

19,890

19,890

12

Nâng cấp, mrộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đon 2

6,750

6,750

13

Nâng cấp, mrộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

2,400

2,400

C3

Các dự án khi công mới năm 2023

410,000

410,000

C31

Giao thông

400,000

400,000

14

Nâng cấp, mrộng đường ĐT 749A đon qua trung tâm xã Long Hòa

400,000

400,000

C32

Quốc phòng

10,000

10,000

15

Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông

10,000

10,000

D

UBND huyên Phú Giáo

21,644

21,644

D1

Nhiệm vụ chuẩn bđầu tư

2,700

2,700

D11

Giao thông

2,700

2,700

16

Nâng cấp, mrộng đường ĐH.504

900

900

17

Nâng cấp, mrộng đường ĐH.506

900

900

18

Nâng cấp, mrộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

900

900

D2

Các dự án dư kiến hoàn thành năm 2023

18,944

18,944

D21

Giao thông

18,944

18,944

19

Nâng cấp mrộng đường ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước)

18,944

18,944

E

UBND thành phDĩ An

169,200

169,200

E1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào s dng đến ngày 31/12/2022

100

100

E11

Giao thông

100

100

20

Nâng cấp, mrộng đường Chiêu Liêu

100

100

E2

Nhiệm vụ chun bị đầu tư

100

100

E21

Văn hóa

100

100

21

Khu di tích cách mng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2

100

100

E3

Các dự án khởi công mới năm 2023

169,000

169,000

E31

Giao thông

169,000

169,000

22

Nâng cp, mrộng đường 30 tháng 4

169,000

169,000

F

UBND thành phố Thủ Du Một

43,600

43,600

F1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sdụng đến ngày 31/12/2022

3,000

3,000

F11

Giao thông

3,000

3,000

23

Nâng cấp, mrộng đường Trn Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy), phường Đnh Hòa

3,000

3,000

F2

Nhiệm vụ chuẩn bị đu tư

600

600

F21

Giao thông

600

600

24

Đường trục chính Đông Tây

100

100

25

Mmới đường Tạo lực 6 nối dài

500

500

F3

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2023

40,000

40,000

F31

Giao thông

40,000

40,000

26

Đường Lê Chi Dân, phường Hiệp An

20,000

20,000

27

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cu ThNgữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

10,000

10,000

28

Nâng cp, mrộng đường phân khu ĐX 144, phưng Tương Bình Hiệp, thành phố ThDầu Một, tỉnh Bình Dương

10,000

10,000

G

UBND thành phố Thuận An

57,550

57,550

G1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dng đến ngày 31/12/2022

27,500

27,500

G11

Sư nghip giáo dục, đào tạo và dạy ngh

27,500

27,500

29

Trường THCS Nguyn Trường Tộ

5,000

5,000

30

Trường THPT Trnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mrộng phục vụ đề án trưng THPT Trịnh Hoài Đức cht lượng cao)

4,500

4,500

31

Trưng Tiểu học Lê Thị Trung

3,000

3,000

32

Trường Tiu học Vĩnh Phú

15,000

15 000

G2

Nhiệm vụ chun bị đầu tư

50

50

G21

Giao thông

50

50

33

Đường Vĩnh Phú 32

50

50

G3

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2023

30,000

30,000

G31

Giao thông

30,000

30,000

34

Cải tạo, nâng cp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

30,000

30,000

H

UBND th xã Bến Cát

57,100

57,100

H1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sdụng đến ngày 31/12/2022

500

500

H11

Văn hóa

500

500

35

Xây dựng công viên dọc sông Th Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

500

500

H2

Nhiệm vụ chuẩn bđầu tư

600

600

H21

Giao thông

600

600

36

Tuyến đường từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Đin, thị xã Bến Cát

500

500

37

Xây dng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)

100

100

H3

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

56,000

56,000

H31

Giao thông

56,000

56,000

38

Khai thông, uốn nắn dòng cháy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Th Tính

12,000

12,000

39

Nâng cấp, mrộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

44,000

44,000

I

UBND th xã Tân Uyên

205,000

205,000

I1

Các d án hoàn thanh, bàn giao, đưa vào s dng đến ngày 31/12/2022

5,000

5,000

I11

Giao thông

5,000

5,000

40

Nâng cấp, mrộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn tù ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đưng ĐT 747A), th xã Tân Uyên

5.000

5,000

I2

Các dự án khởi công mới năm 2023

200,000

200,000

I21

Giao thông

200,000

200,000

41

Nâng cp, m rng tuyến đường ĐH 402, phưng Tân Phước Khánh

200,000

200,000

B

NGUỒN VN ODA

0

0

C

NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (CHƯA PHÂN BỔ)

3.142,500

3,142,500

D

VN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

306,800

306,800

1

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng công tnh giao thông

Liên huyện, Thuận An

10,400

10,400

2

Ci thiện môi tờng nước tnh Bình Dương

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tnh

Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

20.000 m3/ngđ

296,400

296,400

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3717/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.206

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.169.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!