|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3717/QĐ-UBND 2022 công bố số liệu dự toán ngân sách địa phương Bình Dương
Số hiệu:
|
3717/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dành
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3717/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Bình Dương về
ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách
giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023,
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 80/TTr-STC ngày 26/12/2022 về việc công khai dự toán ngân sách năm
2023 tỉnh Bình Dương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2023 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55,
56, 57, 58/CK-NSNN đính kèm).
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài
chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Website tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố;
- LĐVP, Tạo, Km, CV,
HCTC, TH;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dành
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
33,235,484
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
21,226,850
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
9,355,382
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
11,871,468
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3,245,481
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3,245,481
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
2,046,107
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
33,235,484
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
23,272,957
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
11,740,579
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10,449,942
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
39,121
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
5,000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
520,330
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
517,985
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3,245,481
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
3,245,481
|
C
|
BỘI
CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
0
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
88,986
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
88,986
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
306,800
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
306,800
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
25,603,111
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
13,594,477
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3,245,481
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
0
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3,245,481
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
2,046,107
|
II
|
Chi
ngân sách
|
25,603,111
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
13,371,381
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
2,300,595
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
2,269,203
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
31,392
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
0
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9,932,968
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
7,632,373
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2,300,595
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2,269,203
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
31,392
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
9,932,968
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
9,932,968
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
0
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
0
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
74,617,046
|
27,943,896
|
I
|
Thu nội địa
|
47,700,000
|
21,226,850
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
1,000,000
|
339,380
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
2,219,000
|
780,510
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
14,127,000
|
4,378,938
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
11,800,000
|
3,962,340
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
6,690,000
|
2,207,700
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2,300,000
|
394,680
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
1,196,000
|
394,680
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
1,104,000
|
0
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1,448,000
|
1,448,000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
485,000
|
379,302
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
105,698
|
0
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
92,332
|
92,332
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
286,970
|
286,970
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
0
|
0
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
110,000
|
110,000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
580,000
|
580,000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3,500,000
|
3,500,000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,670,000
|
1,670,000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
140,000
|
140,000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
806,000
|
511,000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
5,000
|
5,000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước
|
820,000
|
820,000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
20,200,000
|
0
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
17,000,000
|
0
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
142,000
|
0
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
2,864,000
|
0
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
159,000
|
0
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
23,000
|
0
|
6
|
Thu khác
|
12,000
|
0
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NSĐP
|
CHIA
RA
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
33,235,484
|
23,302,516
|
9,932,968
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
23,272,957
|
13,371,381
|
9,901,576
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
11,740,579
|
9,890,579
|
1,850,000
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
11,651,593
|
9,801,593
|
1,850,000
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
1,569,910
|
1,569,910
|
0
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
6,400
|
6,400
|
0
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
3,500,000
|
3,500,000
|
0
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1,670,000
|
1,670,000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10,449,942
|
2,594,282
|
7,855,660
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3,862,237
|
672,648
|
3,189,589
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
52,239
|
47,024
|
5,215
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
39,121
|
39,121
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
5,000
|
5,000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
520,330
|
324,414
|
195,916
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
517,985
|
517,985
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3,245,481
|
3,214,089
|
31,392
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
3,245,481
|
3,214,089
|
31,392
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
25,571,719
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
2,269,203
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
20,088,427
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
16,607,625
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
16,518,639
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,569,910
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
6,400
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
629,823
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
80,250
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
82,400
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
66,600
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
281,300
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
13,588,117
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
110,700
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
1,500
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,594,282
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
672,648
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
47,024
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
196,159
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
71,549
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
23,338
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
107,109
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
155,010
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
381,089
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
558,415
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
194,654
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
39,121
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
5,000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
324,414
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
517,985
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
23,302,516
|
16,607,625
|
2,594,282
|
39,121
|
5,000
|
324,414
|
517,985
|
3,214,089
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC (1)
|
22,415,996
|
16,607,625
|
2,594,282
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,214,089
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh
|
19,074
|
|
19,074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
128,353
|
|
128,353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
8,009
|
|
8,009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
|
10,730
|
|
10,730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài
chính
|
12,904
|
|
12,904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
8,781
|
|
8,781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
Chính trị
|
16,211
|
|
16,211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
74,130
|
|
74,130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường CĐ
nghề Việt Nam - Singgapore
|
35,855
|
3,000
|
32,855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
483
|
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường CĐ
nghề Việt Nam - Hàn Quốc
|
24,200
|
2,640
|
21,560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban An toàn
Giao thông
|
9,858
|
|
6,279
|
|
|
|
|
3,579
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban Bảo vệ
Chăm sóc SK Cán bộ
|
14,621
|
|
14,621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Quỹ Phát
triển KHCN
|
24,129
|
|
24,129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Viện Quy hoạch
PT đô thị Bình Dương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL DA Đầu
tư XD tỉnh
|
659,424
|
657,105
|
2,319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL DA
ngành nông nghiệp
|
529,852
|
529,852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Nông
nghiệp - Phát triển nông thôn
|
77,068
|
|
77,068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Tư Pháp
|
25,177
|
100
|
25,077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
32,982
|
6,400
|
26,582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Công
thương
|
28,004
|
|
28,004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Xây dựng
|
19,587
|
500
|
19,087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Giao
thông - Vận tải
|
193,026
|
|
137,195
|
|
|
|
|
55,831
|
|
|
|
|
25
|
Quỹ Bảo trì đường
bộ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
473,832
|
|
473,832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Bảo hiểm Y
tế HS, SV
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Y tế
|
187,920
|
|
187,920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Quỹ Khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
4,414
|
|
4,414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
300,800
|
40,000
|
260,600
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
31
|
Sở Văn hóa
- Thể thao - Du lịch
|
274,325
|
79,600
|
194,725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Tài nguyên
- Môi trường
|
84,271
|
1,100
|
83,171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Quỹ Bảo vệ
Môi trường
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quỹ HT Phát
triển kinh tế tập thể
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở GTVT (Đề
án Giao thông công cộng)
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Sở Thông tin
- Truyền thông
|
80,046
|
300
|
79,746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở Nội vụ
|
89,909
|
46,100
|
43,809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
105,738
|
82,400
|
23,338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban Quản lý
Khu Công nghiệp
|
10,759
|
|
10,759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban Quản lý
chuyên ngành nước thải
|
365,619
|
259,900
|
105,719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Cục Quản lý
thị trường
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
9,156
|
|
9,156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Tỉnh Đoàn
|
34,504
|
|
34,504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
9,605
|
|
9,605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Nông
dân
|
8,504
|
|
8,504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
3,385
|
|
3,385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4,224
|
|
4,224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
5,265
|
|
4,832
|
|
|
|
|
433
|
|
|
|
|
49
|
Hội Đông Y
|
988
|
|
988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Người
mù
|
1,623
|
|
1,623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Câu lạc bộ
Hưu trí
|
1,363
|
|
1,363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Liên hiệp
các tổ chức Hữu nghị
|
2,444
|
|
2,444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Liên
hiệp các hội KHKT
|
2,734
|
|
2,734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Người
cao tuổi
|
496
|
|
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Liên minh
các Hợp tác xã
|
2,516
|
|
2,516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
104,742
|
9,742
|
95,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công an tỉnh
|
174,930
|
80,897
|
82,647
|
|
|
|
|
11,386
|
|
|
|
|
58
|
Tỉnh ủy
|
127,114
|
|
127,114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
284,600
|
284,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
289,600
|
289,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
764,580
|
764,580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
450,069
|
450,069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
UBND thành
phố Thuận An
|
1,903,950
|
1,903,950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
UBND thành
phố Dĩ An
|
858,654
|
858654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
UBND thành
phố Thủ Dầu Một
|
401,570
|
401,570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
287,000
|
287,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
UBND huyện Bắc
Tân Uyên
|
340,420
|
340,420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trung tâm Đầu tư -
Khai thác thủy lợi và NSNT
|
35,229
|
35,229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Bệnh viện Phục hồi
chức năng
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh Bình Dương
|
1,550
|
1,550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình
Dương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
193
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
BQL DA
ĐTXD công trình giao thông tỉnh
|
9,101,011
|
9,100,588
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Hội nhà
báo
|
160
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
76
|
Khác
|
19,240
|
|
19,240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Chi trả nợ
gốc
|
88,986
|
88,986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Vốn ngân sách Trung
ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ)
|
3,142,500
|
|
|
|
|
|
|
3,142,500
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
39,121
|
0
|
0
|
39,121
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
324,414
|
0
|
0
|
0
|
0
|
324,414
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
517,985
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
517,985
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
19,750,125
|
1,569,910
|
6,400
|
629,823
|
80,250
|
82,400
|
66,600
|
281,300
|
13,588,117
|
12,627,561
|
33,852
|
418,704
|
110,700
|
0
|
1,500
|
A
|
Chi cân
đối NSĐP
|
16,607,625
|
1,569,910
|
6,400
|
629,823
|
80,250
|
82,400
|
66,600
|
281,300
|
13,588,117
|
12,627,561
|
33,852
|
418,704
|
110,700
|
0
|
1,500
|
I
|
Chi đầu
tư cho các dự án (1)
|
16,518,639
|
1,569,910
|
6,400
|
629,823
|
80,250
|
82,400
|
66,600
|
281,300
|
13,588,117
|
12,627,561
|
33,852
|
418,704
|
110,700
|
0
|
1,500
|
1
|
Ban QLDA
ĐTXD tỉnh
|
657.105
|
3,500
|
|
509,130
|
39,600
|
|
|
|
100,375
|
400
|
|
99,975
|
3,500
|
|
1,000
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD
công trình giao thông tỉnh
|
9.100,588
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
9,098,588
|
9,098,588
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Đầu
tư - Khai thác thủy lợi và NSNT
|
35,229
|
|
|
|
|
|
|
|
35,229
|
|
|
35,229
|
|
|
|
4
|
UBND Thị xã
Bến Cát
|
284,600
|
224,500
|
|
|
|
|
|
|
60,100
|
47,600
|
12,000
|
500
|
|
|
|
5
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
289,600
|
154,500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
124,100
|
124,100
|
|
|
10,000
|
|
|
6
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
764,580
|
129,000
|
|
30,000
|
25,000
|
|
|
9,700
|
559,980
|
559,980
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
46,100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
46,000
|
|
|
8
|
Ban QL rừng
phòng hộ Núi cậu DT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường CĐ
Việt Nam - Hàn Quốc
|
2,640
|
2,640
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường CĐN
Việt Nam - Singapore
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
200
|
|
|
12
|
BVĐK tỉnh
|
193
|
|
|
193
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đài PTTH BD
|
82,400
|
|
|
|
|
82,400
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Báo Bình
Dương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở LĐ -
TBXH
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
TN&MT
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
1,000
|
|
|
17
|
Trung tâm
kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
18
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
450,069
|
158,000
|
|
37,000
|
|
|
|
|
255,069
|
254,069
|
|
1,000
|
|
|
|
19
|
UBND thành
phố Thuận An
|
1,903,950
|
289,900
|
|
|
|
|
|
|
1,614,050
|
1,363,050
|
|
251,000
|
|
|
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
21
|
Sở Văn hóa
- Thể thao - Du lịch
|
79,600
|
|
|
|
13,000
|
|
66,600
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương
|
1,550
|
|
|
|
1,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
23
|
Sở Khoa
học công nghệ
|
6,400
|
|
6,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
UBND thành
phố Dĩ An
|
858,654
|
131,700
|
|
|
100
|
|
|
1,000
|
725,854
|
725,754
|
|
100
|
|
|
|
25
|
UBND TP Thủ Dầu Một
|
401,570
|
176,770
|
|
50,000
|
1,000
|
|
|
|
173,800
|
143,800
|
|
30,000
|
|
|
|
26
|
UBND TX Tân Uyên
|
287,000
|
80,900
|
|
|
|
|
|
1,100
|
205,000
|
205,000
|
|
|
|
|
|
27
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
340,420
|
175,500
|
|
|
|
|
|
9,600
|
105,220
|
105,220
|
|
|
50,000
|
|
|
28
|
Ban Quản lý
dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
259,900
|
|
|
|
|
|
|
259,900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
29
|
VP UBND tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
30
|
VP Tỉnh ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ban QLDA
ngành NN& PTNT tỉnh Bình Dương
|
529,852
|
|
|
|
|
|
|
|
529,852
|
|
21,852
|
|
|
|
|
32
|
Sở Tư
pháp
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
33
|
Bệnh viện phục
hồi chức năng
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ
trợ vốn các quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ
gốc
|
88,986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Vốn ngân
sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ)
|
3,142,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán thu
|
Tổng số
|
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực
|
Tổng thu
|
Số thu được để lại
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+…+18
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
1,768,928
|
1,722,928
|
2,665,871
|
672,648
|
47,024
|
196,159
|
72,142
|
23,338
|
107,109
|
155,010
|
210,586
|
178,670
|
47,664
|
561,994
|
194,854
|
19,240
|
A
|
Chi cân
đối NSĐP
|
1,768,928
|
1,722,928
|
2,594,282
|
672,648
|
47,024
|
196,159
|
71,549
|
23,338
|
107,109
|
155,010
|
210,586
|
122,839
|
47,664
|
558,415
|
194,654
|
19,240
|
I
|
Khối cơ
quan QLNN, đơn vị sự nghiệp
|
1,737,513
|
1,691,513
|
2,183,907
|
672,648
|
45,434
|
196,159
|
68,172
|
23,338
|
107,109
|
145,830
|
202,379
|
122,839
|
47,214
|
358,131
|
194,654
|
0
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh
|
|
|
19,074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,074
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
9,700
|
9,700
|
128,353
|
|
|
|
|
|
|
|
91,322
|
|
|
37,031
|
|
|
3
|
Sở Ngoại
vụ
|
2,200
|
2,200
|
8,009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,009
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch-
Đầu tư
|
|
|
10,730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,730
|
|
|
5
|
Sở Tài
chính
|
|
|
12,904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,904
|
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
8,781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,781
|
|
|
7
|
Trường
Chính trị
|
3,085
|
3,085
|
16,211
|
16,211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Đại
học Thủ Dầu Một
|
330,000
|
330,000
|
74,130
|
72,622
|
1,508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường CĐ
nghề Việt Nam- Singgapore
|
26,547
|
26,547
|
32,855
|
32,855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
19,500
|
19,500
|
483
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường CĐ
nghề Việt Nam-Hàn Quốc
|
17,000
|
17,000
|
21,560
|
21,560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban An toàn
Giao thông
|
|
|
6,279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,279
|
|
|
13
|
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới
|
20,775
|
17,175
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban Bảo vệ
Chăm sóc SK Cán bộ
|
320
|
320
|
14,621
|
|
|
14,621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Quỹ Phát
triển KHCN
|
106
|
106
|
24,129
|
|
23,776
|
|
|
|
|
|
353
|
|
|
|
|
|
16
|
Viện Quy hoạch
PT đô thị Bình Dương
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL DA Đầu
tư XD tỉnh
|
|
|
2,319
|
|
|
|
|
|
|
|
2,319
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL DA Công
trình giao thông
|
|
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Nông
nghiệp - Phát triển nông thôn
|
69,542
|
67,697
|
77,068
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
47,214
|
29,814
|
|
|
20
|
Sở Tư Pháp
|
7,900
|
6,108
|
25,077
|
|
|
|
|
|
|
|
2,837
|
|
|
22,240
|
|
|
21
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
11,693
|
11,626
|
26,582
|
|
18,173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,409
|
|
|
22
|
Sở Công
thương
|
1,085
|
990
|
28,004
|
|
|
|
|
|
|
2,080
|
14,850
|
|
|
11,074
|
|
|
23
|
Sở Xây dựng
|
19,250
|
18,593
|
19,087
|
|
|
|
|
|
|
|
7,039
|
|
|
12,048
|
|
|
24
|
Sở Giao
thông- Vận tải
|
42,060
|
31,858
|
137,195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,839
|
|
16,356
|
|
|
25
|
Sở Giao
thông- Vận tải (Xe buýt)
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
26
|
Trung tâm
Đăng kiểm tư nhân
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Quỹ Bảo trì đường
bộ
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Quỹ HT
Phát triển kinh tế tập thể
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Giáo dục-
Đào tạo
|
24,103
|
24,103
|
473,832
|
462,282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,550
|
|
|
30
|
Bảo hiểm Y tế
HS, SV
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Y tế
|
700,440
|
699,461
|
187,920
|
19,526
|
|
155,029
|
|
|
|
952
|
|
|
|
12,413
|
|
|
32
|
Quỹ Khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
|
|
4,414
|
|
|
4,414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
21,259
|
18,226
|
260,600
|
40,609
|
|
|
|
|
|
|
7,078
|
|
|
18,259
|
194,654
|
|
34
|
Sở Văn hóa -
Thể thao - Du lịch
|
1,385
|
1,185
|
194,725
|
|
1,200
|
2,095
|
68,172
|
|
107,109
|
|
5,872
|
|
|
10,277
|
|
|
35
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
330,248
|
309,120
|
83,171
|
|
|
|
|
|
|
35,439
|
32,029
|
|
|
15,703
|
|
|
36
|
Quỹ Bảo vệ
Môi trường
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở Thông
tin - Truyền thông
|
4,500
|
4,500
|
79,746
|
2,500
|
777
|
|
|
|
|
|
32,761
|
|
|
43,708
|
|
|
38
|
Sở Nội vụ
|
2,015
|
1,813
|
43,809
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
5,496
|
|
|
34,313
|
|
|
39
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
70,000
|
70,000
|
23,338
|
|
|
|
|
23,338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải
|
|
|
105,719
|
|
|
|
|
|
|
105,719
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban Quản lý
Khu Công nghiệp
|
2,800
|
600
|
10,759
|
|
|
|
|
|
|
1,600
|
|
|
|
9,159
|
|
|
II
|
Khối
đoàn thể
|
7,415
|
7,415
|
65,154
|
0
|
0
|
0
|
3,377
|
0
|
0
|
230
|
8,207
|
0
|
450
|
52,890
|
0
|
0
|
42
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
|
9,156
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
8,926
|
|
|
43
|
Tỉnh Đoàn
|
7,215
|
7,215
|
34,504
|
|
|
|
3,377
|
|
|
|
5,598
|
|
450
|
25,079
|
|
|
44
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
200
|
200
|
9,605
|
|
|
|
|
|
|
|
1,358
|
|
|
8,247
|
|
|
45
|
Hội Nông dân
|
|
|
8,504
|
|
|
|
|
|
|
|
1,251
|
|
|
7,253
|
|
|
46
|
Hội Cựu Chiến binh
|
|
|
3,385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,385
|
|
|
III
|
Các tổ
chức XH và XH nghề nghiệp
|
|
|
21,220
|
0
|
890
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
20,280
|
0
|
0
|
47
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
|
4,224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,224
|
|
|
48
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
|
|
4,832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,832
|
|
|
49
|
Hội Đông Y
|
|
|
988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988
|
|
|
50
|
Hội Người mù
|
|
|
1,623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,623
|
|
|
51
|
Câu lạc bộ
Hưu trí
|
|
|
1,363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,363
|
|
|
52
|
Liên hiệp
các tổ chức Hữu nghị
|
|
|
2,444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,444
|
|
|
53
|
Hội Liên hiệp
các hội KHKT
|
|
|
2,734
|
|
890
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
1,794
|
|
|
54
|
Hội Người
cao tuổi
|
|
|
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
496
|
|
|
55
|
Liên minh
các Hợp tác xã
|
|
|
2,516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,516
|
|
|
IV
|
An
ninh-Quốc phòng
|
|
|
177,647
|
0
|
700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8,900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công an tỉnh
|
|
|
9,600
|
|
700
|
|
|
|
|
8,900
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khối
đảng
|
24,000
|
24,000
|
127,114
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
127,114
|
0
|
0
|
58
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
28,974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,974
|
|
|
59
|
Ban Tổ chức
|
|
|
21,818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,818
|
|
|
60
|
Ủy ban kiểm
tra
|
|
|
6,145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,145
|
|
|
61
|
Ban Tuyên
giáo
|
|
|
25,529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,529
|
|
|
62
|
Ban Dân vận
|
|
|
9,812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,812
|
|
|
63
|
Đảng ủy
khối cơ quan - DN
|
|
|
15,075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,075
|
|
|
64
|
Ban Nội chính
|
|
|
4,305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,305
|
|
|
65
|
Báo Bình
Dương
|
24.000
|
24,000
|
13,456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,456
|
|
|
|
Dự phòng
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
VI
|
Các đơn
vị khác
|
|
|
19,240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,240
|
B
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
|
|
71,589
|
0
|
0
|
0
|
593
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55,831
|
0
|
3,579
|
200
|
0
|
66
|
Ban An toàn Giao
thông
|
|
|
3,579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,579
|
|
|
67
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
|
55,831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,831
|
|
|
|
|
68
|
Công an tỉnh
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
|
|
433
|
|
|
|
433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
71
|
Hội nhà báo
|
|
|
160
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN
CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
%
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết theo sắc thuế
|
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp có
|
2. Thu từ
khu vực kinh tế ngoài
|
3. Thuế Tài nguyên (Khu vực kinh tế
|
4. Lệ phí trước bạ
|
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
6. Thuế sử
dụng đất
phi nông nghiệp
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
8. Phí-lệ phí
|
9. Thu tiền thuê đất
|
10. Thu tiền sử dụng đất
|
11. Thu khác ngân sách
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1
|
Thành phố
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
23
|
23
|
23
|
100
|
100
|
|
|
23
|
100
|
100
|
|
100
|
2
|
Thành phố
Thuận An
|
4
|
4
|
4
|
33
|
33
|
33
|
100
|
100
|
|
|
33
|
100
|
100
|
|
100
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
4
|
4
|
4
|
33
|
33
|
33
|
100
|
100
|
|
|
33
|
100
|
100
|
|
100
|
4
|
Thị xã Tân
Uyên
|
28
|
28
|
28
|
33
|
33
|
33
|
100
|
100
|
|
|
33
|
100
|
100
|
|
100
|
5
|
Thị xã Bến
Cát
|
18
|
18
|
18
|
33
|
33
|
33
|
100
|
100
|
|
|
33
|
100
|
100
|
|
100
|
6
|
Huyện Phú
Giáo
|
|
|
|
33
|
33
|
33
|
100
|
100
|
|
|
33
|
100
|
100
|
|
100
|
7
|
Huyện Dầu
Tiêng
|
|
|
|
33
|
33
|
33
|
100
|
100
|
|
|
33
|
100
|
100
|
|
100
|
8
|
Huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
33
|
33
|
33
|
100
|
100
|
|
|
33
|
100
|
100
|
|
100
|
9
|
Huyện Bắc
Tân Uyên
|
|
|
|
33
|
33
|
33
|
100
|
100
|
|
|
33
|
100
|
100
|
|
100
|
10
|
Phường Phú
Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Phường Hiệp
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
12
|
Phường
Chánh Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
13
|
Phường Phú
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
14
|
Phường Phú
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Phường Phú
Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Phường
Chánh Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Phường Phú
Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
18
|
Phường
Tương Bình Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
19
|
Phường Tân
An
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Phường Định Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Phường Hiệp
An
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Phường Hòa
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
23
|
Phường Phú
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
24
|
Phường An
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
25
|
Phường Lái Thiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
26
|
Phường Bình
Chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
27
|
Phường An
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
28
|
Xã An Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
29
|
Phường Hưng
Định
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
30
|
Phường Thuận
Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
31
|
Phường Bình Nhâm
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
32
|
Phường Bình
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
33
|
Phường
Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
34
|
Phường Dĩ
An
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
35
|
Phường Tân
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
36
|
Phường Đông
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
37
|
Phường Tân
Đông Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
38
|
Phường An
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
39
|
Phường Bình An
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
40
|
Phường Bình Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
41
|
Phường Uyên
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
42
|
Phường Tân
Phước Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
43
|
Phường Vĩnh
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
44
|
Phường Phú
Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
45
|
Phường Tân Vĩnh
Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
46
|
Phường
Khánh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
47
|
Phường Thái
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
48
|
Phường Thạnh
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
49
|
Xã Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
50
|
Phường Tân
Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
51
|
Phường Hội Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
52
|
Xã Thạnh Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
53
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
54
|
Xã Thường
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
55
|
Xã Lạc An
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
56
|
Thị trấn
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
57
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
58
|
Xã Tân Định
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
59
|
Xã Bình Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
60
|
Xã Hiếu
Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
61
|
Xã Đất Cuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
62
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
63
|
Thị trấn
Phước Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
64
|
Xã An Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
65
|
Xã An Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
66
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
67
|
Xã Phước
Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
68
|
Xã An Long
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
69
|
Xã Tân Long
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
70
|
Xã Phước Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
71
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
72
|
Xã Tam Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
73
|
Xã An Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
74
|
Phường Mỹ
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
75
|
Phường Thới
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
76
|
Phường
Chánh Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
77
|
Phường Tân Định
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
78
|
Phường Hòa
Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
79
|
Phường An
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
80
|
Phường Phú
An
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
81
|
Phường An
Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
82
|
Xã Cây Trường II
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
83
|
Xã Hưng
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
84
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
85
|
Thị trấn
Lai Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
86
|
Xã Long
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
87
|
Xã Trứ
Văn Thố
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
88
|
Xã Lai Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
89
|
Thị trấn Dầu
Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
90
|
Xã Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
91
|
Xã Minh
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
92
|
Xã Minh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
93
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
94
|
Xã Thanh
Tuyền
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
95
|
Xã Long Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
96
|
Xã Long Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
97
|
Xã An Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
98
|
Xã Định
An
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
99
|
Xã Định Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
Xã Định Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
34,052,940
|
7,632,373
|
2,608,793
|
27,290,253
|
5,023,580
|
2,269,203
|
0
|
0
|
9,901,576
|
1
|
Thành phố
Thủ Dầu Một
|
8,156,307
|
1,808,733
|
851,007
|
5,910,266
|
957,726
|
0
|
0
|
0
|
1,808,733
|
2
|
Thành phố
Thuận An
|
7,317,005
|
1,488,305
|
596,761
|
6,177,871
|
891,544
|
0
|
0
|
0
|
1,488,305
|
3
|
Thành phố
Dĩ An
|
8,099,271
|
1,324,837
|
227,085
|
7,294,630
|
1,097,752
|
0
|
0
|
0
|
1,324,837
|
4
|
Thị xã Tân
Uyên
|
3,627,196
|
1,110,031
|
210,020
|
3,079,896
|
900,011
|
0
|
0
|
0
|
1,110,031
|
5
|
Thị xã Bến
Cát
|
4,300,676
|
992,333
|
170,093
|
3,414,274
|
822,240
|
0
|
0
|
0
|
992,333
|
6
|
Huyện Phú
Giáo
|
338,306
|
141,978
|
77,187
|
196,336
|
64,791
|
758,671
|
0
|
0
|
900,649
|
7
|
Huyện Dầu
Tiếng
|
536,348
|
230,309
|
176,571
|
162,841
|
53,738
|
679,499
|
0
|
0
|
909,808
|
8
|
Huyên Bàu
Bàng
|
834,171
|
222,155
|
99,578
|
565,246
|
122,577
|
459,624
|
0
|
0
|
681,779
|
9
|
Huyện Bắc
Tân Uyên
|
843,660
|
313,692
|
200,491
|
488,893
|
113,201
|
371,409
|
0
|
0
|
685,101
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
31,392
|
0
|
31,392
|
0
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu
Một
|
581
|
0
|
581
|
0
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
426
|
0
|
426
|
0
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
399
|
0
|
399
|
0
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
15,474
|
0
|
15,474
|
0
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
256
|
0
|
256
|
0
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
187
|
0
|
187
|
0
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
13,753
|
0
|
13,753
|
0
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
112
|
0
|
112
|
0
|
9
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
204
|
0
|
204
|
0
|
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG
SỐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cơ quan A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tổ chức B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Huyện A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Quận B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thành phố C
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thị xã D
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi
công
|
Thời gian hoàn thành
|
Quyết định
phê duyệt dự án
|
Ước giá trị KL thực hiện từ khởi
công đến 31/12/2022
|
Dự kiến lũy kế giải
ngân từ đầu dự án đến
hết KH 2022
|
Kế hoạch đầu tư công 2023
|
Số
|
Ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Chi theo nguồn vốn
|
Vốn ngân sách
|
Vốn
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
Vốn Bội chi NSĐP
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,967,939
|
16,518,639
|
3,142,500
|
306,800
|
0
|
A
|
VỐN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,518,639
|
16,518,639
|
|
|
|
|
Vốn Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,580
|
53,580
|
|
|
|
A
|
Hạ tầng
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,045
|
19,045
|
|
|
|
A1
|
Bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
1
|
Di dời các
hộ dân có nguy cơ sạt lở cao ven sông Đồng
Nai thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
A2
|
Cấp thoát
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo,
khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Dự án tổng
thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
A3
|
Giao thông
|
|
P.HA
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
15,945
|
15,945
|
|
|
|
5
|
02 Khu tái định
cư tiếp giáp ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
P.CN
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường
Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận An
|
P.TA
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm
đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận An
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng
đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
MP-AĐ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường Vành đai 4 - thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Đất Cuốc
đến sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
10
|
Đường
ĐT.746 - giai đoạn 2 từ Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
P.HA
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
11
|
Đường Trần
Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
12
|
Đường từ
ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp
|
UBND thị xã Bến Cát
|
H. Phú Giáo
|
Cấp II; 26.450m
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
13
|
Giải phóng
mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một
- Chơn Thành
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
P. Bình Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
14
|
Khu tái định
cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
P. Tân
Đông Hiệp
|
1319,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
15
|
Khu tái định
cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã
Bến Cát
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
16
|
Khu tái định
cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
17
|
Khu tái định cư
Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
18
|
Khu tái định cư
Vành đai 4 trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
19
|
Mở mới đường
Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
95
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp mở rộng
đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình
giao thông
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐX061
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
P.TBH
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
23
|
Nút giao
Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình
giao thông
|
P.ĐH
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
24
|
Nút giao
Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình
giao thông
|
MP
|
Cấp III, BTN
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
25
|
Tuyến đường kết
nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
Tân Phước Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
26
|
Xây dựng cầu
Tam Lập 2
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Hội nghĩa và Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
27
|
Xây dựng đường
N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khái)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
28
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình
giao thông
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
29
|
Xây dựng
khu Tái định cư An Thạnh
|
UBND thành phố Thuận An
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
30
|
Xây dựng suối
Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc
lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình
Dương
|
UBND thành phố Dĩ An
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
B
|
Hạ tầng văn
hóa - xã hội
|
|
Bắc Tân Uyên
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
28,400
|
28,400
|
|
|
|
B1
|
Các khoản chi
khác theo quy định
|
|
xã An Điền, thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
31
|
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
MP-AĐ
|
Cấp IV,
HTKT
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B2
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
32
|
Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người
dân tại khu trung tâm Hành chính
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
33
|
Đầu tư nâng
cấp các Trung tâm dữ liệu
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
34
|
Lưu trữ tài liệu
điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
35
|
Triển khai áp
dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp
vụ
|
Sở Xây dựng
|
|
60ha, 3.343
nền
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
36
|
Ứng dụng GIS 3D và các mô hình
thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn
tp Thủ Dầu Một)
|
Sở Xây dựng
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
37
|
Xây dựng cơ
sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
38
|
Xây dựng hệ
thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
39
|
Xây dựng hệ
thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển
khai Khung kiến trúc chính quyền điện từ của tỉnh giai đoạn 2017 -
2018
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
Lạc An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
B3
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
40
|
Đầu tư bổ
sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore
|
Phú Hòa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
41
|
Đầu tư cơ
sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình
Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Liên Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
42
|
Đầu tư cơ sở
vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt
Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
Trường cao đẳng việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
Liên huyện, Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
43
|
Trường Trung
học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
B4
|
Sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
|
H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
44
|
Thiết bị
lưu động cho phóng viên tác nghiệp
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
Thuận An
|
Tiêu
1.143ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
B5
|
Sự nghiệp
Thể dục Thể thao
|
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
45
|
Khu liên hợp
văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
46
|
Xây dựng
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết
(500 HS)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên
|
20.000
m3/ngđ
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B6
|
Sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,900
|
9,900
|
|
|
|
47
|
Bảo tồn
và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa
bàn thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
48
|
Dự án Trùng tu,
tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh
tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV,
SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
TDM-Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
49
|
Khu tưởng niệm
cụ Nguyễn Sinh Sắc
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
50
|
Tôn tạo di
tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tân Thành
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
51
|
Trung tâm
thông tin báo chí Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
52
|
Xây dựng
mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
53
|
Xây dựng Tượng
đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục
chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long
Nguyên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
B7
|
Y tế
|
|
Thủ Dầu Một
|
Tiêu 435ha
|
|
|
|
|
|
|
|
7,100
|
7,100
|
|
|
|
54
|
Bãi đậu
xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc
khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
55
|
Bệnh viện
tuyến cuối 2000 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Phường Hòa Phú, TP.TDM, Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
56
|
Khối giáo dục
đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
C
|
Quản lý nhà nước -
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,135
|
6,135
|
|
|
|
C1
|
An ninh
|
|
H. Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,835
|
2,835
|
|
|
|
57
|
Camera giám sát cháy,
an ninh, an toàn giao thông
|
|
H. Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
58
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
H. Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
59
|
Mua sắm trang thiết
bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2
|
Công an tỉnh
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,235
|
1,235
|
|
|
|
60
|
Trang thiết
bị nội thất nhà khách công vụ Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
H. Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
61
|
Xây dựng
nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
H. Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
C2
|
Phát triển đô thị
thông minh
|
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
62
|
Đầu tư mở rộng hệ
thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phú Mỹ
|
Dài: 2,100m
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
63
|
Trang bị hạ
tầng CNTT và trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý ngành
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
C3
|
Quản lý nhà nước
|
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
64
|
Xây dựng trụ
sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
C4
|
Quốc phòng
|
|
H. Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
65
|
Đường tuần tra xung
quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Phường Phú lợi, TP TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
66
|
Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh
Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
67
|
Xây dựng Nhà
truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
Vốn thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,643,325
|
13,643,325
|
|
|
|
A
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,742,963
|
12,742,963
|
|
|
|
A1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,701
|
12,701
|
|
|
|
A11
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kè chống sạt
lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
A12
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,929
|
2.929
|
|
|
|
2
|
Đầu tư
thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An
Thái, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi
và nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
3
|
Đầu tư thêm
các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ,
xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
563
|
|
|
|
4
|
Đầu tư thêm
các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định
Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp công suất
nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp
nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp
công suất nhá máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu
Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
836
|
836
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp
công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp
nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi
và nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
530
|
|
|
|
A13
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,420
|
7,420
|
|
|
|
8
|
Bồi thường, giải phóng
mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công
trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
9
|
Đường trục
chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư
huyện Bắc
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,020
|
7,020
|
|
|
|
10
|
Xây dựng đường
từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên.
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
A14
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,352
|
1,352
|
|
|
|
11
|
Trạm chẩn đoán
xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,352
|
1,352
|
|
|
|
A2
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153,500
|
153,500
|
|
|
|
A21
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,700
|
9,700
|
|
|
|
12
|
Xây dựng hạ
lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,700
|
9,700
|
|
|
|
A22
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143,800
|
143,800
|
|
|
|
13
|
Đường Bạch Đằng nối
dài, Tp. Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
14
|
Giải phóng mặt
bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù
đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
15
|
Giải phóng
mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
16
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng
Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh
(giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,000
|
85,000
|
|
|
|
19
|
Xây dựng Bờ kè chống
sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,100
|
4,100
|
|
|
|
A3
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,343,665
|
4,343,665
|
|
|
|
A31
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433,100
|
433,100
|
|
|
|
20
|
Đầu tư giải
quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức
(từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà
Hên)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,000
|
88,000
|
|
|
|
21
|
Dự án bồi
thường, hỗ trợ di dời các hộ dàn thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,600
|
9,600
|
|
|
|
22
|
Nạo vét,
gia cố tuyến Suối Cái tứ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315,000
|
315,000
|
|
|
|
23
|
Xây dựng cống
kiểm soát triều rạch Bình Nhâm
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,500
|
20,500
|
|
|
|
A32
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426,600
|
426,600
|
|
|
|
24
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
(đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
25
|
Bồi thường, giải
phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
26
|
Cải tạo,
nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
27
|
Di dời các tuyến
ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu
Liêm
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
28
|
Hệ thống
thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
29
|
Trục thoát
nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
30
|
Xây dựng mới hệ thống
thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,000
|
250,000
|
|
|
|
A33
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,468,025
|
3,468,025
|
|
|
|
31
|
Đầu tư các
tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
32
|
Đầu tư vỉa hè, cây
xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
33
|
Đường từ Huỳnh
Văn Lũy đến đường Đồng Cày Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
34
|
Giải phóng
mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
35
|
Giải phóng
mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,000
|
55,000
|
|
|
|
36
|
Giải phóng mặt
bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
37
|
Giải phóng
mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,100,000
|
1,100,000
|
|
|
|
38
|
Nâng cấp đường
ĐT746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,000
|
82,000
|
|
|
|
39
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT.750 (đoạn từ
ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
40
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến
vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664,000
|
664,000
|
|
|
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630,000
|
630,000
|
|
|
|
42
|
Tuyến đường
trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
43
|
Xây dựng cầu
bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng
đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
44
|
Xây dựng cầu bắc qua
sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xáy dựng
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146,000
|
146,000
|
|
|
|
45
|
Xây dựng Cầu Đò mới
qua sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,800
|
2,800
|
|
|
|
46
|
Xây dựng đường
Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
47
|
Xây dựng đường
từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,325
|
3,325
|
|
|
|
48
|
Xây dựng đường từ
ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228,000
|
228,000
|
|
|
|
49
|
Xây dựng đường
từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
50
|
Xây dựng đường
từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến tạo
lực Bắc Tân Uyên - Phú
Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
51
|
Xây dựng đường
và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
52
|
Xây dựng đường
và cầu Vàm Tư
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,500
|
65,500
|
|
|
|
A34
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,940
|
15,940
|
|
|
|
53
|
Xây dựng
khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,940
|
15,940
|
|
|
|
A4
|
Các dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,228,097
|
8,228,097
|
|
|
|
A41
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
54
|
Cái thiện
môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
A42
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,700
|
31,700
|
|
|
|
55
|
Đầu tư thêm
các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung
nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi
và nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
56
|
Đầu tư thêm các tuyến
ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa,
huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi
và nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,700
|
8,700
|
|
|
|
57
|
Đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập,
huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
58
|
Nâng cấp
công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh
công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu
Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,500
|
9,500
|
|
|
|
A43
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,996,397
|
7,996,397
|
|
|
|
59
|
Cải tạo hạ
tầng giao thông công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản
lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
60
|
Dự án thành phần
5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,838
|
250,838
|
|
|
|
61
|
Dự án thành
phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,759,000
|
6,759,000
|
|
|
|
62
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT744 (đoạn từ
Km24+460 đến ngã tư cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
63
|
Tuyến đường
vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình
Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466,559
|
466,559
|
|
|
|
64
|
Xây dựng hầm
chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
65
|
Xây dựng mới
đường ĐH.429
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
66
|
Xây dựng tường
kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
A5
|
Thiết kế
BVTC-DT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
A51
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
67
|
Nâng cấp, mở rộng
đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyên Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
B
|
Hạ tầng văn
hóa - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
668,183
|
668,183
|
|
|
|
B1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,283
|
13,283
|
|
|
|
B11
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,640
|
1,640
|
|
|
|
68
|
Đầu tư nghề
trọng điểm giai đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
69
|
Sân thực tập
lái xe Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
450
|
|
|
|
70
|
Trường đào
tạo kỹ thuật Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
B12
|
Sư nghiệp
phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,400
|
7,400
|
|
|
|
71
|
Trụ sở làm việc
Đài Phát thanh và Truvền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,400
|
7,400
|
|
|
|
B13
|
Sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,550
|
2,550
|
|
|
|
72
|
Trưng bày mỹ
thuật khu tưởng niệm chiến khu D
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
73
|
Trung tâm
văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,050
|
1,050
|
|
|
|
74
|
Trùng tu
tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B14
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,693
|
1,693
|
|
|
|
75
|
Cải tạo sửa
chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa
khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
193
|
|
|
|
76
|
Nâng cấp cơ sở
vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
77
|
Tăng cường
năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế
(giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
78
|
Trung tâm y
tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B2
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
533,900
|
533,900
|
|
|
|
B21
|
Các khoản chi
khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
79
|
Xây dựng
hàng rào rừng Kiến An xã An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
B22
|
Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,400
|
6,400
|
|
|
|
80
|
Nâng cao năng
lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,400
|
6,400
|
|
|
|
B23
|
Sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,000
|
74,000
|
|
|
|
81
|
Camera cho phóng
viên và thiết bị sản xuất chương trình
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,000
|
74,000
|
|
|
|
B24
|
Sự nghiệp
Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,100
|
56,100
|
|
|
|
82
|
Trung tâm
huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số
1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3
nhà))
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
83
|
Trung tâm
huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể
thao đa năng)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
84
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các
môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
85
|
Xây dựng
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và
nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
15.000
|
|
|
|
B25
|
Sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,200
|
40,200
|
|
|
|
86
|
Dự án Trùng
tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh
giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toán khu)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,200
|
15,200
|
|
|
|
87
|
Nâng cấp cơ
sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
88
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự
án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
B26
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352,200
|
352,200
|
|
|
|
89
|
Bệnh viện
đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189,000
|
189,000
|
|
|
|
90
|
Hạ tầng kỹ
thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức
khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
91
|
Hệ thống
thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,900
|
57,900
|
|
|
|
92
|
Khối kỹ thuật
trung tâm và nhà quản (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500
Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
93
|
Trạm xử lý nước
thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện
và một số công trình Nhà nước, (gđ 1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,300
|
3,300
|
|
|
|
B3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111,000
|
111,000
|
|
|
|
B31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
94
|
Mở rộng
Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương)
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
B32
|
Sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,000
|
21,000
|
|
|
|
95
|
Khu trung
tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
96
|
Xây dựng
hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến
khu Long Nguyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
B33
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
97
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng
Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà
nước, phường Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
B4
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
B41
|
Sự nghiệp Thể dục
Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
98
|
Xây dựng
Trung tâm huấn luyện thể
thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5:
Trụ sở làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
C
|
Quản lý nhà nước -
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232,179
|
232,179
|
|
|
|
C1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,452
|
18,452
|
|
|
|
C11
|
An ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
99
|
Triển khai hệ
thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và Cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
C12
|
Quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
11.000
|
|
|
|
100
|
Trung tâm
Hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
101
|
Trung tâm
lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
C13
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,402
|
7,402
|
|
|
|
102
|
Dự án phòng
Trung tâm chỉ huy điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc
phòng của Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
103
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực
hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình
Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
104
|
Xây dựng
các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bắc
Tân Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
105
|
Xây dựng
các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
106
|
Xây dựng Đại
đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
107
|
Xây dựng mới
Đại đội Kho vũ khí - đạn
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
443
|
|
|
|
108
|
Xây dựng nhà
ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
429
|
|
|
|
109
|
Xây dựng
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự
địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,430
|
1,430
|
|
|
|
C2
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,715
|
36,715
|
|
|
|
C21
|
Quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,975
|
35,975
|
|
|
|
110
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ
thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
111
|
Kho lưu trữ
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,875
|
35,875
|
|
|
|
C22
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
740
|
|
|
|
112
|
Hội Trường
350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
740
|
|
|
|
C3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,000
|
88,000
|
|
|
|
C31
|
An ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
113
|
Cơ sở làm việc
Công an thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
C32
|
Quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
114
|
Trung tâm
Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
C4
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,012
|
43,012
|
|
|
|
C41
|
An ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,012
|
40,012
|
|
|
|
115
|
Đầu tư
trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH
cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,012
|
40,012
|
|
|
|
C42
|
Quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
116
|
Khu hạ tầng
và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
C5
|
Thiết kế
BVTC-DT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,000
|
46,000
|
|
|
|
C51
|
Quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,000
|
46,000
|
|
|
|
117
|
Dự án: “Cải tạo tầng
P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn
2)
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,000
|
46,000
|
|
|
|
|
Vốn Xổ số
kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,770,000
|
1,770,000
|
|
|
|
A
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209,730
|
209,730
|
|
|
|
A1
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
A11
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa 1500 giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
A2
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209,330
|
209,330
|
|
|
|
A21
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209,330
|
209,330
|
|
|
|
2
|
Thiết bị Bệnh
viện đa khoa 1500 giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209,330
|
209,330
|
|
|
|
B
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175,500
|
175,500
|
|
|
|
B1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử
dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
B11
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
3
|
Trường
Trung học phổ thông Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
B2
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,500
|
15,500
|
|
|
|
B21
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,500
|
15,500
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm
non Sơn Ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,500
|
15,500
|
|
|
|
B3
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,000
|
140,000
|
|
|
|
B31
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,000
|
140,000
|
|
|
|
5
|
Trường mầm
non Bông Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
6
|
Trường tiểu học
Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
7
|
Trường
trung học cơ sở Tân Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
C
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154,500
|
154,500
|
|
|
|
C1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
C11
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, NCMR
trường THCS Lai Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
9
|
Trường
Trung học cơ sở Cây Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
C2
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
C21
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng Trường THPT Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
11
|
Xây dựng bổ
sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
C3
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,000
|
91,000
|
|
|
|
C31
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,000
|
91,000
|
|
|
|
12
|
Trường mầm
non Hưng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,000
|
26,000
|
|
|
|
13
|
Trường
Trung học cơ sở Lai Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,000
|
65,000
|
|
|
|
D
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,000
|
159,000
|
|
|
|
D1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
D11
|
Sư nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
14
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
16
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh
Tuyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
17
|
Trường tiểu học
Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
D2
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
D21
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
18
|
Trường mầm
non An Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
D3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
D31
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
19
|
Trường
trung học phổ thông Thanh Tuyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
D32
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp Trung
tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
D4
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
D41
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
21
|
Trường THCS
An Lập (GĐ 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
22
|
Trường tiểu học An
Lập (Giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
E
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195,000
|
195,000
|
|
|
|
E1
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164,000
|
164,000
|
|
|
|
E11
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,000
|
127,000
|
|
|
|
23
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
24
|
Trường THCS
tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
25
|
Xây dựng bổ
sung Trường tiểu học An Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,000
|
33,000
|
|
|
|
26
|
Xây dựng bổ
sung Trường Tiểu học Phước Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
E12
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,000
|
37,000
|
|
|
|
27
|
Nâng cấp, mở
rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,000
|
37,000
|
|
|
|
E2
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
E21
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
28
|
Xây dựng, bổ
sung Trường tiểu học Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
E3
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
E31
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
29
|
Trường mầm
non An Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
30
|
Xây dựng bổ
sung Trường THCS An Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
F
|
UBND thành
phố Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131,700
|
131,700
|
|
|
|
F1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
F11
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
31
|
Trường THCS
Đông Chiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
F2
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
F21
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
32
|
Trường THCS
Tân Đông Hiệp B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
33
|
Trường tiểu
học Châu Thới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
15 000
|
|
|
|
34
|
Trường Tiểu
học Tân Bình B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
F3
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,000
|
57,000
|
|
|
|
F31
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,000
|
57,000
|
|
|
|
35
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Khuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
12.000
|
|
|
|
36
|
Trường mầm
non Châu Thới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
15 000
|
|
|
|
37
|
Trường
Trung học cơ sở Bình Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
38
|
Xây dựng bổ
sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
F4
|
Nhiệm vụ chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
F41
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
39
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT
Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
40
|
Trường THCS
Đông Hòa B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
41
|
Trường
trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
G
|
UBND thành
phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176,770
|
176,770
|
|
|
|
G1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,700
|
24,700
|
|
|
|
G11
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,700
|
24,700
|
|
|
|
42
|
Cải tạo nhà
đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
43
|
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng trường THPT An Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,100
|
1,100
|
|
|
|
44
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
45
|
Trường Mầm
non Họa Mi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
46
|
Trường THCS
Phú Hòa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
47
|
Trường Tiểu
học Định Hòa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
G2
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,500
|
44,500
|
|
|
|
G21
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,500
|
44,500
|
|
|
|
48
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,800
|
26.800
|
|
|
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,700
|
17,700
|
|
|
|
G3
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107,570
|
107,570
|
|
|
|
G31
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107,570
|
107,570
|
|
|
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
THCS Định Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
51
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,500
|
38,500
|
|
|
|
52
|
Nhà thi đấu đa năng
Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
53
|
Xây dựng mới
bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,000
|
22,000
|
|
|
|
54
|
Xây dựng mới
bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,070
|
11,070
|
|
|
|
H
|
UBND thành
phố Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262,400
|
262,400
|
|
|
|
H1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,600
|
10,600
|
|
|
|
H11
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,600
|
10,600
|
|
|
|
55
|
Trường mầm
non Hoa Mai 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
56
|
Trường TH Bình Chuẩn
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
57
|
Trường THCS
Bình Chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
58
|
Trường THPT
Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
H2
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,000
|
106,000
|
|
|
|
H21
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,000
|
106,000
|
|
|
|
59
|
Cải tạo xây dựng bổ
sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
60
|
Trường tiểu học
An Phú 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,000
|
26,000
|
|
|
|
61
|
Xây dựng mới
bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
H3
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,000
|
95,000
|
|
|
|
H31
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,000
|
95,000
|
|
|
|
62
|
Cải tạo nâng
cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
63
|
Cải tạo nâng
cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
64
|
Trường mầm
non Hoa Cúc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
H4
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
H41
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
65
|
Trường tiểu học
Lái Thiêu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
H5
|
Thiết kế
BVTC-DT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
H51
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
66
|
Trường tiểu học
An Phú 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
I
|
UBND thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224,500
|
224 500
|
|
|
|
I1
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144,000
|
144,000
|
|
|
|
I11
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144,000
|
144,000
|
|
|
|
67
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
Trung học phổ thông Tây Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,000
|
47,000
|
|
|
|
68
|
Trường THCS
Mỹ Thạnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,000
|
97,000
|
|
|
|
I2
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
I21
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
69
|
Trường THCS
Hòa Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
I3
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
I31
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
70
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu
học An Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
I4
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
I41
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
71
|
Trường tiểu học
An Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
J
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,900
|
80,900
|
|
|
|
J1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử
dụng đến ngày
31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
J11
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
72
|
Trường Mầm
non Thạnh Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
73
|
Trường Mẫu giáo
Hoa Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
J2
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
J21
|
Sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
74
|
Trường Tiểu học
Tân Phước Khánh B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
75
|
Trường
trung học cơ sở Vĩnh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,.000
|
30,000
|
|
|
|
J3
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
J31
|
Sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
76
|
Cải tạo nâng
cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
J4
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
J41
|
Sư nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
77
|
Trường tiểu
học Tân Vĩnh Hiệp B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
78
|
Trường
Trung học cơ sở Hội Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Vốn tỉnh
hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,051,734
|
1,051,734
|
|
|
|
A
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
A1
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
A11
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường
dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
B
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,500
|
53,500
|
|
|
|
B1
|
Nhiệm vụ chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
B11
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
2
|
BTNN đường Bà
Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
3
|
BTNN đường
liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
4
|
BTNN đường
từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
5
|
BTNN đường
từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
6
|
BTNN tuyến Ông
Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà
Tứ xã Cây Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH 613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B12
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
8
|
Trung tâm
văn hóa, thể thao- Học
tập cộng đồng
xã Hưng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B2
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
B21
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
9
|
Xây dựng mới
đường ĐH 618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50.000
|
|
|
|
C
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439,940
|
439,940
|
|
|
|
C1
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
C11
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
10
|
Xây dựng hạ
tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải
phóng mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
C2
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,040
|
29,040
|
|
|
|
C21
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,040
|
29,040
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp
các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,890
|
19,890
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,750
|
6,750
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư
Minh Hòa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
C3
|
Các dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410,000
|
410,000
|
|
|
|
C31
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
C32
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
15
|
Đầu tư tuyến
đường vào Trạm thông tin Núi Ông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
D
|
UBND huyên
Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,644
|
21,644
|
|
|
|
D1
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
D11
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo
lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
D2
|
Các dự án
dư kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,944
|
18,944
|
|
|
|
D21
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,944
|
18,944
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,944
|
18,944
|
|
|
|
E
|
UBND thành
phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169,200
|
169,200
|
|
|
|
E1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
E11
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Chiêu Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
E2
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
E21
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
21
|
Khu di tích
cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
E3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169,000
|
169,000
|
|
|
|
E31
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169,000
|
169,000
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường
30 tháng 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169,000
|
169,000
|
|
|
|
F
|
UBND thành phố
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,600
|
43,600
|
|
|
|
F1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử
dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
F11
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Trần Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy), phường Định Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
F2
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
F21
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
24
|
Đường trục
chính Đông Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
25
|
Mở mới đường
Tạo lực 6 nối dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
F3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
F31
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
26
|
Đường Lê
Chi Dân, phường Hiệp An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
27
|
Đường Nguyễn
Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu
ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
G
|
UBND thành
phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,550
|
57,550
|
|
|
|
G1
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,500
|
27,500
|
|
|
|
G11
|
Sư nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,500
|
27,500
|
|
|
|
29
|
Trường THCS
Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
30
|
Trường THPT
Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng
cao)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
31
|
Trường Tiểu
học Lê Thị Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
32
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
15 000
|
|
|
|
G2
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
G21
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
33
|
Đường Vĩnh
Phú 32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
G3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
G31
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
H
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,100
|
57,100
|
|
|
|
H1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
H11
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
35
|
Xây dựng công viên
dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
H2
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
H21
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
36
|
Tuyến đường
từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
37
|
Xây dựng đường
ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
H3
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,000
|
56,000
|
|
|
|
H31
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,000
|
56,000
|
|
|
|
38
|
Khai thông, uốn
nắn dòng cháy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,000
|
44,000
|
|
|
|
I
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205,000
|
205,000
|
|
|
|
I1
|
Các dự án hoàn
thanh, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
I11
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường ĐH 423 (đoạn tù ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT
747A), thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5,000
|
|
|
|
I2
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
I21
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
B
|
NGUỒN VỐN
ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
C
|
NGUỒN VỐN
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (CHƯA PHÂN BỔ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.142,500
|
|
3,142,500
|
|
|
D
|
VỐN
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306,800
|
|
|
306,800
|
|
1
|
Cải tạo hạ
tầng giao thông công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình
giao thông
|
Liên huyện, Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,400
|
|
|
10,400
|
|
2
|
Cải thiện
môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên
|
20.000
m3/ngđ
|
|
|
|
|
|
|
|
296,400
|
|
|
296,400
|
|
Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3717/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
2.206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|