|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 37/QĐ-UBND 2018 Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường Bắc Ninh
Số hiệu:
|
37/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
22 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
29/11/2005;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013, về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; số
149/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2016, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi
trường: số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Xét đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường
tại tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 12/01/2018; Sở Tài chính tại văn bản thẩm định
số 30/STC-QLG&CS ngày 11/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá
quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, như sau:
1. Chất lượng môi trường đất: 31 thông số.
2. Chất lượng môi trường nước mưa: 31 thông số.
3. Chất lượng môi trường nước dưới đất: 44 thông
số.
4. Chất lượng môi trường khí thải: 39 thông số.
4.1. Thông số khí tượng: 05 thông số.
4.2. Thông số khí thải: 34 thông số.
- Thông số đo tại hiện trường: 10 thông số.
- Các chỉ tiêu khác: 21 thông số.
- Các đặc tính nguồn thải: 03 thông số.
5. Chất lượng môi trường chất thải: 48 thông số.
5.1. Chất thải dạng tuyệt đối: 28 thông số.
5.2. Chất thải dạng ngâm chiết: 20 thông số.
6. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng môi
trường không khí ngoài trời và tiếng ồn: 67 thông số.
6.1. Không khí ngoài trời: 59 thông số.
6.2. Quan trắc tiếng ồn: 07 thông số.
- Tiếng ồn giao thông: 03 thông số.
- Tiếng ồn KCN và đô thị: 04 thông số.
6.3. Quan trắc độ rung: 01 thông số.
7. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng môi
trường nước mặt lục địa: 43 thông số.
8. Đơn giá quan trắc và phân tích mẫu trầm tích:
23 thông số.
9. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng môi
trường nước thải: 44 thông số.
10. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường
bùn thải: 16 thông số.
(Chi tiết đơn giá và thông số môi trường có phụ
biểu kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND
tỉnh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, NN.TN, KTTH, XDCB.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
BẢNG
CHI TIẾT
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH
(Kèm theo Quyết
định số 37/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính:
VNĐ/thông số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
I
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MẪU MÔI TRƯỜNG ĐẤT
|
|
|
1
|
Cl-
|
233.534
|
|
2
|
SO42-
|
273.598
|
|
3
|
HCO3-
|
240.397
|
|
4
|
Tổng K2O
|
286.060
|
|
5
|
Tổng N
|
316.888
|
|
6
|
Tổng P
|
271.565
|
|
7
|
Tổng các bon hữu cơ
|
468.754
|
|
8
|
Ca2+
|
290.931
|
|
9
|
Mg2+
|
283.974
|
|
10
|
K+
|
315.081
|
|
11
|
Na+
|
320.131
|
|
12
|
Al3+
|
301.673
|
|
13
|
Fe3+
|
280.790
|
|
14
|
Mn2+
|
305.288
|
|
15
|
Pb
|
372.964
|
|
16
|
Cd
|
377.426
|
|
17
|
Hg
|
662.283
|
|
18
|
As
|
465.828
|
|
19
|
Fe
|
418.243
|
|
20
|
Cu
|
365.409
|
|
21
|
Zn
|
384.578
|
|
22
|
Cr
|
338.038
|
|
23
|
Mn
|
365.409
|
|
24
|
Ni
|
368.005
|
|
25
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.795.697
|
|
26
|
Thuốc BVTV nhóm cơ photpho
|
1.758.445
|
|
27
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.790.927
|
|
28
|
PCBs
|
1.792.791
|
|
29
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
627.884
|
|
30
|
pH (H20, KCl)
|
144.024
|
|
31
|
Độ ẩm và hệ số khô kiệt
|
143.011
|
|
II
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MẪU NƯỚC MƯA
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
33.136
|
|
2
|
pH
|
53.884
|
|
3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
48.800
|
|
4
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
51.171
|
|
5
|
Độ đục
|
51.171
|
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
51.171
|
|
7
|
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)
|
51.171
|
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn
điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO
|
156.519
|
|
9
|
Clorua (Cl-)
|
253.238
|
|
10
|
Florua (F-)
|
307.486
|
|
11
|
Nitrit (NO2-)
|
307.142
|
|
12
|
Nitrat (NO3-)
|
307.142
|
|
13
|
Sunlphat (SO42-)
|
320.642
|
|
14
|
Crom (Cr6+)
|
212.541
|
|
15
|
Na+
|
342.625
|
|
16
|
NH4+
|
175.827
|
|
17
|
K+
|
306.295
|
|
18
|
Mg2+
|
213.047
|
|
19
|
Ca2+
|
211.647
|
|
20
|
Kim loại nặng Pb
|
417.520
|
|
21
|
Kim loại nặng Cd
|
417.520
|
|
22
|
Kim loại nặng As
|
531.517
|
|
23
|
Kim loại nặng Hg
|
583.484
|
|
24
|
Kim loại Fe
|
375.653
|
|
25
|
Kim loại Cu
|
332.453
|
|
26
|
Kim loại Zn
|
330.433
|
|
27
|
Kim loại Mn
|
330.433
|
|
28
|
Kim loại Cr
|
234.184
|
|
29
|
Kim loại Ni
|
330.433
|
|
30
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
968.918
|
|
31
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-,
NO3-, SO42-,
|
434.650
|
|
III
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MẪU NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
43.114
|
|
2
|
pH
|
47.563
|
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
110.839
|
|
4
|
Độ đục
|
50.489
|
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
50.839
|
|
6
|
Thế Oxy hóa khử ORP)
|
50.839
|
|
7
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
50.839
|
|
8
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy
hòa tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
437.715
|
|
9
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
152.649
|
|
10
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
159.419
|
|
11
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
231.322
|
|
12
|
Chỉ số permanganat
|
213.923
|
|
13
|
Amoni (NH4+) (Hach)
|
188.057
|
|
14
|
Amoni (NH4+) (TCVN)
|
223.730
|
|
15
|
Nitrit (NO2-)
|
288.554
|
|
16
|
Nitrat (NO3-)
|
336.754
|
|
17
|
Sunlphat (SO42-)
|
341.677
|
|
18
|
Florua (F-)
|
345.018
|
|
19
|
Photphat (PO43-)
|
204.019
|
|
20
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
214.484
|
|
21
|
Tổng Nitơ (Tổng N)
|
288.458
|
|
22
|
Crom (Cr6+)
|
211.720
|
|
23
|
Tổng Photpho (Tổng P)
|
279.915
|
|
24
|
Clorua (Cl-)
|
186.519
|
|
25
|
Kim loại nặng Pb
|
449.451
|
|
26
|
Kim loại nặng Cd
|
449.931
|
|
27
|
Kim loại nặng As
|
476.191
|
|
28
|
Kim loại nặng Se
|
423.412
|
|
29
|
Kim loại nặng Hg
|
528.426
|
|
30
|
Sulfua (S2-)
|
185.804
|
|
31
|
Kim loại Fe
|
386.425
|
|
32
|
Kim loại Cu
|
341.433
|
|
33
|
Kim loại Zn
|
341.433
|
|
34
|
Kim loại Mn
|
288.786
|
|
35
|
Kim loại Cr
|
267.769
|
|
36
|
Kim loại Ni
|
341.433
|
|
37
|
Cyanua (CN-)
|
404.518
|
|
38
|
Coliform
|
564.554
|
|
39
|
E.Coli
|
564.551
|
|
40
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.891.517
|
|
41
|
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
1.888.182
|
|
42
|
Phenol
|
480.962
|
|
43
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
572.904
|
|
44
|
CO32-, HC03-
|
373.339
|
|
IV
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MẪU MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
|
|
|
A
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
1
|
Nhiết độ
|
56.337
|
|
2
|
Độ ẩm
|
56.337
|
|
3
|
Vận tốc gió
|
56.337
|
|
4
|
Hướng gió
|
56.337
|
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
58.011
|
|
B
|
Các thông số khí thải
|
|
|
B1
|
Các thông số đo tại hiện trường
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
198.509
|
|
2
|
Vận tốc
|
235.559
|
|
3
|
Hàm ẩm
|
100.752
|
|
4
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
156.356
|
|
5
|
Áp suất khí thải
|
98.097
|
|
6
|
Khí oxy (O2)
|
256.564
|
|
7
|
Khí CO
|
326.989
|
|
8
|
Khí NO
|
331.489
|
|
9
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
337.489
|
|
10
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
335.989
|
|
B2
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
1
|
Tổng bụi lơ lửng, bụi chứa silic
(tính cho 01 thông số)
|
1.376.906
|
|
2
|
Bụi PM10
|
1.365.895
|
|
3
|
Hơi axit HCl
|
1.308.499
|
|
4
|
Hơi axit HF
|
1.314.030
|
|
5
|
Hơi axit H2SO4, HNO3, NH3
|
1.306.736
|
|
6
|
Pb
|
817.843
|
|
7
|
Cd
|
824.117
|
|
8
|
As
|
1.073.124
|
|
9
|
Se
|
1.079.521
|
|
10
|
Sb
|
1.083.378
|
|
11
|
Hg
|
1.168.667
|
|
12
|
Cu
|
906.546
|
|
13
|
Cr
|
910.206
|
|
14
|
Mn
|
1.055.496
|
|
15
|
Zn
|
1.055.496
|
|
16
|
Ni
|
1.055.496
|
|
17
|
Acolein, axeton, benzen, toluen, n - butanol,
clorofom, Cyclohexan, Carbon tetraclorua, 1,2 - Dicloetan, 1,2 - Dicloetylen,
etyl clorua, n- heptan, n- hexan, metyl axetat, metylacrylat, 2 - Pentanon) định
mức tính cho từng thông số.(SOP-QTK2.63/17), Axetylen tetrabromua,
Axetaldehyt, Amylaxeta, Anilin, Benzidin, Benzyl clorua, 1,3-Butadien, n-
Butyl axetat, Butylamin, Creson, ß-clopren,
Clopicrin, Cyclohexanol, Cyclohexanon,
Cyclohexen, etylamin, Diflodibrommetan, o-diclobenzen, 1,1- Dicloetan,
1,2-Dicloetylen, 1,4-Dioxan,
Dimetylanilin, Dicloetyl ete, Dimetylfomamit,
Dimetylsunfat, Dimetylhydrazin, Dinitrobenzen, Etylaxetat, Etylamin,
Etylbenzen, Etylbromua, Etylendiamin, Etylendibromua, Etylacrilat, Etylen
clohydrin, Etylen oxyt, Etyl ete, Etyl clorua, Etylsilicat, Etanolamin,
Fufural, Fomaldehyt, Fufuryl (2-Furylmethanol), Flotriclometan,
Isopropylamin, Metyl mercaptan, Metanol, Metylaxetylen, Metylbromua,
Metylcyclohecxan, etylcyclohecxanol, Metylcyclohecxanon, Metylclorua, Metylen
clorua, Metyl clorofom, Monometylanilin, Metanolamin,
Nitrobenzen, Nitroetan, Nitroglvcerin,
Nitrometan 2-
|
2.188.614
|
|
18
|
POHCs (n-butyl acetat. Phenol. Styren.
Naphtalen. Xylen)
- Tổng dioxin/furan, PCDD/PCDF (Định mức tính
cho 1 thông số)
|
1.492.271
|
|
19
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
1.364.411
|
|
20
|
H2S
|
1.254.784
|
|
21
|
Cl2
|
1.308.499
|
|
C
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
1
|
Chiều cao nguồn thải
|
171.797
|
|
2
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
171.797
|
|
3
|
Lưu lượng khí thải
|
222.871
|
|
4
|
Hơi axit HNO3, NH3
|
1.306.736
|
|
|
Khí CO2
|
332.727
|
|
V
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MẪU MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
|
|
|
A
|
Đơn giá chất thải dạng tuyệt đối
|
|
|
1
|
Độ ẩm (%)
|
160.004
|
|
2
|
pH
|
177.756
|
|
3
|
Cyanua (CN-)
|
523.508
|
|
4
|
Cr6+
|
303.385
|
|
5
|
Florua (F-)
|
297.552
|
|
6
|
Kim loại nặng (Pb)
|
561.647
|
|
7
|
Kim loại nặng (Cd)
|
589.811
|
|
8
|
Kim loại nặng (As)
|
577.289
|
|
9
|
Kim loại nặng (Hg)
|
524.782
|
|
10
|
Kim loại nặng (Cư)
|
462.940
|
|
11
|
kim loại nặng (Zn|
|
468.784
|
|
12
|
Kim loại nặng (Mn)
|
461.651
|
|
13
|
Kim loại nặng (Ta)
|
465.419
|
|
14
|
Kim loại nặng (Cr)
|
366.372
|
|
15
|
Kim loại nặng (Ni)
|
441.543
|
|
16
|
Kim loại nặng (Ba)
|
462.195
|
|
17
|
Kim loại nặng (Se)
|
469.819
|
|
18
|
Kim loại nặng (Mo)
|
451.457
|
|
19
|
Kim loại nặng (Be)
|
460.107
|
|
20
|
Kim loại nặng (Va)
|
461.856
|
|
21
|
Kim loại nặng (Ag)
|
468.354
|
|
22
|
Dầu mỡ
|
541.279
|
|
23
|
Phenol
|
669.256
|
|
24
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
2.198.224
|
|
25
|
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
2.158.595
|
|
26
|
PCBs
|
2.231.328
|
|
27
|
PAH
|
2.281.143
|
|
28
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
608.827
|
|
B
|
Đơn giá chất thải dạng ngâm chiết
|
|
|
1
|
Cr6+
|
291.515
|
|
2
|
Florua (F-)
|
272.234
|
|
3
|
Kim loại nặng Pb
|
608.246
|
|
4
|
Kim loại nặng Cd
|
617.936
|
|
5
|
Kim loại nặng As
|
595.215
|
|
6
|
Kim loại nặng Hg
|
600.682
|
|
7
|
Kim loại nặng Ni
|
438.427
|
|
8
|
Kim loại nặng Cu
|
463.402
|
|
9
|
Kim loại nặng Zn
|
459.823
|
|
10
|
Kim loại nặng Mn
|
430.415
|
|
11
|
Kim loại nặng Cr
|
379.938
|
|
12
|
Kim loại nặng Ba
|
477.731
|
|
13
|
Kim loại nặng Se
|
477.731
|
|
14
|
Dầu mỡ
|
900.629
|
|
15
|
Phenol
|
669.256
|
|
16
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
2.243.438
|
|
17
|
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
2.231.791
|
|
18
|
PAH
|
2.330.476
|
|
19
|
PCBs
|
2.280.131
|
|
20
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
547.491
|
|
VI
|
PHÍ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MẪU MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
|
|
|
1
|
Nhiêt độ
|
38.496
|
|
2
|
Độ ẩm
|
38.496
|
|
3
|
Tốc độ gió
|
38.496
|
|
4
|
Hướng gió
|
38.496
|
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
36.864
|
|
6
|
Tổng bụi lơ lửng (TSP)
|
165.450
|
|
7
|
Pb
|
551.731
|
|
8
|
Bụi (PM10)
|
336.863
|
|
9
|
Bụi (PM2,5)
|
336.863
|
|
10
|
CO, CO2 (tính cho 01 thông số)
|
315.183
|
|
11
|
NO2
|
325.330
|
|
12
|
SO2
|
361.859
|
|
13
|
O3
|
340.020
|
|
14
|
NH3
|
444.003
|
|
15
|
H2S
|
392.045
|
|
16
|
Hơi axit (HC1)
|
554.794
|
|
17
|
Hơi axit (HF)
|
493.671
|
|
18
|
Hơi axit (HN03)
|
582.510
|
|
19
|
Hơi axit (H2S04)
|
480.164
|
|
20
|
Hơi axit (HCN)
|
491.548
|
|
21
|
Benzen C6H6
|
1.160.293
|
|
22
|
Toluen
|
1.154.643
|
|
23
|
Xylen
|
1.166.670
|
|
24
|
Styren
|
1.048.048
|
|
25
|
Acrolein
|
1.127.498
|
|
26
|
Anilin
|
1.132.498
|
|
27
|
Acrylonitril
|
1.127.498
|
|
28
|
n-heptan
|
1.127.498
|
|
29
|
n-hexan
|
1.127.498
|
|
30
|
Cyclohexane
|
1.127.498
|
|
31
|
Naphtalen (băng phiên)
|
1.482.498
|
|
32
|
Acetone
|
1.127.498
|
|
33
|
Tetracloetylen
|
1.127.498
|
|
34
|
Clobenzen
|
1.127.498
|
|
35
|
Clorofom (CHCl3)
|
1.121.248
|
|
36
|
Carbon tetraclorua
|
1.127.498
|
|
37
|
Phenol (C6H6O)
|
1.221.248
|
|
38
|
Vinyl clorua (C2H3Cl)
|
1.121.248
|
|
39
|
Acetaldehyt
|
1.366.248
|
|
40
|
Methanol (CH3OH)
|
1.127.498
|
|
41
|
n-Butanol (C4H9OH)
|
1.127.498
|
|
42
|
Metyl ethyl keton
|
1.122.498
|
|
43
|
1.3-Butadien
|
1.127.498
|
|
44
|
Fomaldehyt
|
1.372.498
|
|
45
|
Butyl acetat
|
1.127.498
|
|
46
|
n-Propyl axetat
|
1.127.498
|
|
47
|
Metyl axetat
|
1.127.498
|
|
48
|
Etyl ether
|
1.127.498
|
|
49
|
Metyl acrylat
|
1.127.498
|
|
50
|
Etylen oxit
|
1.116.248
|
|
51
|
Cadimin (Cd)
|
573.729
|
|
52
|
Cr (VI)
|
575.527
|
|
53
|
Asen vô cơ
|
573.229
|
|
54
|
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2)
|
573.229
|
|
55
|
Niken
|
543.229
|
|
56
|
Thủy ngân (Hg)
|
579 344
|
|
57
|
Cl2
|
540.914
|
|
58
|
CO2
|
329.325
|
|
59
|
HC
|
1.053.193
|
|
B
|
Hoạt động quan trắc tiếng ồn
|
|
|
B1
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
70.000
|
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
70.000
|
|
3
|
Cường độ dòng xe
|
120.366
|
|
B2
|
Tiếng ồn KCN và đô thị
|
|
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
70.201
|
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
70.201
|
|
3
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
70.201
|
|
4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
93.664
|
|
c
|
Hoạt động quan trắc độ rung
|
|
|
1
|
Độ rung
|
82.508
|
|
VII
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MẪU NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
|
|
|
1
|
Nhiệt độ nước
|
58.870
|
|
2
|
pH
|
66.285
|
|
3
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
219.095
|
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
133.901
|
|
5
|
Độ đục
|
53.901
|
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
57.151
|
|
7
|
Độ dẫn điện (EC)
|
52.151
|
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy
hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử
(ORP); Độ đục
|
410.457
|
|
9
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
153.660
|
|
10
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
259.017
|
|
11
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (SMEWW 5220C:2012)
|
329.854
|
|
12
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (Hach)
|
225.637
|
|
13
|
Amoni (N-NH4+) (hach)
|
170.853
|
|
14
|
Amoni (N-NH4+) (TCVN)
|
162.097
|
|
15
|
Nitrit (NO2-)
|
198.421
|
|
16
|
Nitrat (NO3-)
|
336.244
|
|
17
|
Tổng P
|
264.977
|
|
18
|
Tổng N
|
301.656
|
|
19
|
Kim loại nặng (Pb)
|
409.988
|
|
20
|
Kim loại nặng (Cd)
|
410.248
|
|
21
|
Kim loại nặng (As)
|
430.283
|
|
22
|
Kim loại nặng (Hg)
|
489.343
|
|
23
|
Kim loại (Fe)
|
362.918
|
|
24
|
Kim loại (Cu)
|
295.523
|
|
25
|
Kim loại (Zn)
|
295.523
|
|
26
|
Kim loại (Mn)
|
273.398
|
|
27
|
Kim loại (Cr)
|
250.647
|
|
28
|
Kim loại (Ni)
|
295.523
|
|
29
|
Sunlphat (SO42-)
|
354.083
|
|
30
|
Photphat (PO43-)
|
213.330
|
|
31
|
Clorua (Cl-)
|
186.307
|
|
32
|
Florua (F-)
|
338.558
|
|
33
|
Crom (VI)
|
205.679
|
|
34
|
Tổng dầu, mỡ khoáng và động thực vật
(Đơn giá tính cho 1 thông số)
|
669.465
|
|
35
|
Coliform
|
573.371
|
|
36
|
E.Coli
|
574.471
|
|
37
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
321.272
|
|
38
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.781.659
|
|
39
|
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
1.772.305
|
|
40
|
Cyanua (CN-)
|
416.858
|
|
41
|
Chất hoạt động bề mặt
|
868.110
|
|
42
|
Phenol
|
488.924
|
|
43
|
Phân tích đồng thời các kim loại, Sn
(Đơn giá tính cho 1 thông số)
|
960.144
|
|
VIII
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MẪU TRẦM TÍCH
|
|
|
1
|
pH (H2O, KCl)
|
201.900
|
|
2
|
Tổng các bon hữu cơ
|
332.942
|
|
3
|
Dầu mỡ
|
672.775
|
|
4
|
Cyanua (CN-)
|
706.332
|
|
5
|
Tổng Nitơ
|
359.645
|
|
6
|
Tổng Photpho
|
324.831
|
|
7
|
Phenol
|
548.856
|
|
8
|
Kim loại nặng Pb
|
585.590
|
|
9
|
kim loại nặng Cd
|
574.490
|
|
10
|
Kim loại nặng As
|
595.060
|
|
11
|
Kim loại nặng Hg
|
642.045
|
|
12
|
Kim loại Zn
|
503.535
|
|
13
|
Kim loại Cu
|
503.535
|
|
14
|
Kim loại Cr
|
516.106
|
|
15
|
Kim loại Mn
|
682.514
|
|
16
|
Kim loại Ni
|
503.535
|
|
17
|
Tổng K2O
|
397.665
|
|
18
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.902.703
|
|
19
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
1.867.135
|
|
20
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.868.295
|
|
21
|
PAHs
|
1.910.887
|
|
22
|
PCBs
|
1.903.407
|
|
23
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
676.404
|
|
IX
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MẪU NƯỚC THẢI
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
46.941
|
|
2
|
pH
|
54.356
|
|
3
|
Vận tốc
|
71.551
|
|
4
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
49.987
|
|
5
|
Độ màu
|
158.311
|
|
6
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
244.065
|
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (SMEWW)
|
328.733
|
|
8
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (Hach)
|
225.630
|
|
9
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
145.026
|
|
10
|
Coliform
|
564.159
|
|
11
|
E.Coli
|
568.235
|
|
12
|
Tổng Dầu, mỡ khoáng và Dầu mỡ động thực vật
|
673.164
|
|
13
|
Cyanua (CN-)
|
398.757
|
|
14
|
Tổng phot pho
|
253.637
|
|
15
|
Tổng Nitơ
|
267.877
|
|
16
|
Amoni (N-NH4+) (hach)
|
165.515
|
|
17
|
Amoni (N-NH4+) (TCVN)
|
143.809
|
|
18
|
Sunfua (S2-)
|
176.369
|
|
19
|
Crom (VI)
|
199.286
|
|
20
|
Nitrat (NO3-)
|
318.963
|
|
21
|
Sunlphat (SO42-)
|
335.105
|
|
22
|
Photphat (PO43-)
|
194.250
|
|
23
|
Florua (F-)
|
329.037
|
|
24
|
Clorua (Cl-)
|
184.384
|
|
25
|
Clo dư
|
250.583
|
|
26
|
Kim loại nặng (Pb)
|
423.193
|
|
27
|
Kim loại nặng (Cd)
|
418.650
|
|
28
|
Kim loại nặng (As)
|
441.407
|
|
29
|
Kim loại nặng (Hg)
|
482.593
|
|
30
|
Kim loại (Fe)
|
356.903
|
|
31
|
Kim loại (Cu)
|
310.565
|
|
32
|
Kim loại (Zn)
|
310.565
|
|
33
|
Kim loại (Mn)
|
265.212
|
|
34
|
Kim loại (Cr)
|
249.389
|
|
35
|
Kim loại (Ni)
|
310.565
|
|
36
|
Phenol
|
416.212
|
|
37
|
Chất hoạt động bề mặt
|
500.282
|
|
38
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.796.619
|
|
39
|
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
1.796.059
|
|
40
|
PCBs, Tổng hoạt độ phóng xạ a, b
|
2.034.878
|
|
41
|
Phân tích đồng thời các kim loại,
|
935.817
|
|
42
|
Salmonella
|
743.198
|
|
43
|
Shigella SPP
|
902.354
|
|
44
|
Vibrio cholerae
|
661.225
|
|
X
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MẪU BÙN THẢI
|
|
|
1
|
Asen
|
555.107
|
|
2
|
Bari
|
570.912
|
|
3
|
Bạc
|
473.884
|
|
4
|
Cadimi
|
571.612
|
|
5
|
Chì
|
571.612
|
|
6
|
Coban
|
570.912
|
|
7
|
Kẽm
|
475.135
|
|
8
|
Niken
|
494.685
|
|
9
|
Selen
|
570.912
|
|
10
|
Hg
|
743.041
|
|
11
|
Crôm (VI)
|
503.684
|
|
12
|
Tổng xianua
|
465.942
|
|
13
|
Tổng dầu
|
442.405
|
|
14
|
Phenol, Toluen, Naptalen,
Benzen (TCVN 6216:1996) (tính từng thông số)
|
541.491
|
|
15
|
Nhóm Clo hữu cơ
|
1.866.295
|
|
16
|
Nhóm photpho hữu cơ
|
1.865.141
|
|
|
|
|
|
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
7.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|