|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3693/QĐ-UBND 2022 công bố quyết toán thu ngân sách nhà nước Bình Dương 2021
Số hiệu:
|
3693/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dành
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3693/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 79/TTr-STC ngày 26/12/2022 về việc công khai quyết toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh
Bình Dương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh
Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68/CK-NSNN và báo cáo thuyết
minh đính kèm).
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND, TT.ĐĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- CT, các PCT và Thành viên UBND tỉnh;
- Sở Tài chính, Website tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Tạo, Km, CV, HCTC, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dành
|
BÁO CÁO THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Tình hình quyết toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2021
tỉnh Bình Dương với kết quả như sau[1]:
I. Thu ngân sách
nhà nước:
1. Tổng
thu ngân sách nhà nước (NSNN) từ kinh tế - xã hội là 67.781 tỷ đồng[2],
đạt 116% dự toán Thủ tướng Chính phủ (TTCP) giao và đạt 115% dự toán Hội đồng
nhân dân (HĐND) tỉnh thông qua, bao gồm:
a. Thu nội
địa là 48.396 tỷ đồng[3], đạt 113% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND
tỉnh, một số khoản thu cụ thể như sau:
- 10/16 khoản thu hoàn thành vượt dự
toán TTCP và HĐND tỉnh giao:
+ Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý: 2.784 tỷ đồng, đạt 120% dự toán TTCP và dự toán HĐND tỉnh.
+ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài: 15.033 tỷ đồng, đạt 107% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh[4].
+ Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh: 10.337 tỷ đồng, đạt 122% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh[5].
+ Thu lệ phí trước bạ: 1.207 tỷ đồng,
đạt 103% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
70 tỷ đồng, đạt 107% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.
+ Thuế thu nhập cá nhân: 6.035 tỷ đồng,
đạt 110% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.
+ Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước:
2.273 tỷ đồng, đạt 339% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh[6].
+ Thu khác ngân sách: 1.115 tỷ đồng,
đạt 196% dự toán TTCP giao và đạt 188% dự toán HĐND tỉnh.
+ Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:
83 tỷ đồng, đạt 137% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
sau thuế: 845 tỷ đồng, đạt 200% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông
qua.
- 06/16 khoản thu không đạt dự toán
TTCP và HĐND giao:
+ Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do Trung ương quản lý: 1.038 tỷ đồng, đạt 97% dự toán TTCP và dự toán HĐND tỉnh
thông qua.
+ Thu thuế bảo vệ môi trường: 1.759 tỷ
đồng, đạt 81% dự toán TTCP và dự toán HĐND tỉnh thông qua[7].
+ Thu phí, lệ phí: 358 tỷ đồng, đạt
87% dự toán TTCP và dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu tiền sử dụng đất: 3.048 tỷ đồng,
đạt 76% dự toán TTCP và HĐND tỉnh[8].
+ Thu từ từ quỹ đất công ích và hoa lợi
khác: 3 tỷ, đạt 47% dự toán TTCP và HĐND tỉnh.
+ Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
1.391 tỷ đồng, đạt 86% dự toán HĐND tỉnh[9].
b. Thu từ
lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 19.385 tỷ đồng, đạt 122% dự toán TTCP và đạt 121% dự
toán HĐND tỉnh.
2. Thu
ngân sách địa phương được hưởng: 23.839 tỷ đồng[10].
II. Chi ngân sách địa
phương: 47.236 tỷ đồng.
1. Chi
cân đối ngân sách 35.407 tỷ đồng.
a. Chi đầu
tư phát triển: 17.723 tỷ đồng, bao gồm:
- Thực chi 10.017 tỷ đồng, cụ thể:
+ Chi đầu tư XDCB: 9.942 tỷ đồng, đạt
82% dự toán HĐND tỉnh[11].
+ Chi trả nợ gốc: 75 tỷ đồng, đạt 97%
dự toán HĐND tỉnh.
- Chi chuyển nguồn vốn xây dựng cơ bản
(XDCB) 7.706 tỷ đồng.
b. Chi
thường xuyên: 17.663 tỷ đồng[12], bao gồm:
- Thực chi 17.256 tỷ đồng, cụ thể một
số khoản chi như sau:
+ Chi các hoạt động kinh tế: 1.487 tỷ
đồng, đạt 77% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi bảo vệ môi trường: 758 tỷ đồng,
đạt 77% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi giáo dục - đào tạo - dạy nghề:
3.214 tỷ đồng, đạt 72% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi y tế, dân số và gia đình: 2.490
tỷ đồng, đạt 176% dự toán HĐND tỉnh thông qua, tăng cao chủ yếu chi cho công
tác phòng chống dịch Covid-19.
+ Chi khoa học và công nghệ: 16 tỷ đồng,
đạt 49% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi văn hóa thông tin: 212 tỷ đồng,
đạt 96% so với dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi thể dục thể thao: 125 tỷ đồng,
đạt 87% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi phát thanh truyền hình, thông tấn:
44 tỷ đồng, đạt 77% so với dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi bảo đảm xã hội: 5.143 tỷ đồng,
đạt 890% dự toán HĐND tỉnh thông qua, tăng cao chủ yếu chi cho các chính sách
an sinh xã hội trong phòng, chống dịch Covid-19.
+ Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 2.204 tỷ đồng, đạt 106% dự toán HĐND tỉnh thông
qua, tăng do chi cho công tác phục vụ bầu cử ĐBQH, HĐND các cấp.
+ Chi khác: 147 tỷ đồng (bao gồm chi
hỗ trợ các địa phương khác 5 tỷ đồng), đạt 57% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
- Chi chuyển nguồn 407 tỷ đồng.
c. Chi trả
nợ lãi vay theo quy định: 16 tỷ đồng.
d. Chi bổ
sung Quỹ dự trữ tài chính: 5 tỷ đồng.
2. Chi từ
vốn ODA Trung ương bổ sung có mục tiêu (ghi thu ghi chi) cho ngân sách địa
phương 38 tỷ đồng.
3. Chi từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương là 98 tỷ đồng.
4. Chi
chuyển nguồn cải cách tiền lương, chuyển nguồn tăng thu, tiết kiệm chi 11.693 tỷ
đồng.
III. Kết dư ngân
sách:
Kết dư ngân sách địa phương 5.857 tỷ
đồng, bao gồm: Kết dư ngân sách cấp tỉnh 2.508 tỷ đồng (tạm ứng cho Ngân hàng
chính sách xã hội và các khoản tạm ứng khác), kết dư ngân sách cấp huyện 3.074
tỷ đồng, kết dư ngân sách cấp xã 275 tỷ đồng.
IV. Đánh giá
chung:
Năm 2021, với tác động tiêu cực, trực
tiếp của dịch bệnh Covid-19 tại tỉnh Bình Dương đã làm cho thu NSNN gặp nhiều
khó khăn. Tuy nhiên, dưới sự chỉ đạo sâu sát, quyết liệt của Tỉnh ủy, UBND tỉnh
Bình Dương cùng với sự nỗ lực của các cấp, các ngành, các địa phương nên thu
NSNN năm 2021 đạt vượt dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua góp phần
hoàn thành nhiệm vụ thu, chi NSNN.
Do tác động của đại dịch Covid-19, một
số nội dung chi không theo kế hoạch, dự toán, đồng thời một số nội dung chi
tăng cao chủ yếu là kinh phí phòng, chống dịch Covid-19, kinh phí phục vụ bầu cử
ĐBQH, HĐND các cấp.
Trên đây là báo cáo thuyết minh quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021./.
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
28,462,982
|
52,995,195
|
186%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
20,248,880
|
22,821,848
|
113%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
8,960,000
|
10,220,134
|
114%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
11,288,880
|
12,601,714
|
112%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
1,301,354
|
1,035,134
|
80%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
0
|
0
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,301,354
|
1,035,134
|
80%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
1,017,000
|
|
4
|
Thu kết dư
|
4,312,748
|
6,646,964
|
154%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
2,500,000
|
21,435,903
|
857%
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
28,744,482
|
47,235,653
|
164%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
27,138,628
|
26,329,393
|
97%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
11,930,000
|
9,995,405
|
84%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
13,396,000
|
16,313,009
|
122%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
74,900
|
15,979
|
21.33%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
5,000
|
5,000
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
622,500
|
0
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
1,110,228
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1,301,354
|
964,287
|
74%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
0
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1,301,354
|
964,287
|
74%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
19,806,125
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
0
|
5,857,044
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
77,000
|
74,986
|
97%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
77,000
|
74,986
|
97%
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
204,500
|
97,502
|
48%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
204,500
|
97,502
|
48%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
0
|
1,670,292
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Kèm
theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 =
3/1
|
6 =
4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
65,717,248
|
20,248,880
|
95,961,152
|
52,019,217
|
146%
|
257%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
58,700,000
|
20,248,880
|
66,763,783
|
22,821,848
|
114%
|
113%
|
I
|
Thu nội địa
|
42,700,000
|
20,248,880
|
47,378,989
|
22,821,341
|
111%
|
113%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
1,070,000
|
392,240
|
1,037,614
|
383,297
|
97%
|
98%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
730,000
|
262,800
|
707,542
|
254,715
|
97%
|
97%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò, khai thác, dầu khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
323,000
|
116,280
|
308,834
|
111,180
|
96%
|
96%
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6,000
|
2,160
|
5,994
|
2,158
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
11,000
|
11,000
|
15,244
|
15,244
|
139%
|
139%
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
2,320,000
|
944,000
|
2,784,241
|
1,059,660
|
120%
|
112%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
960,000
|
345,600
|
887,605
|
319,538
|
92%
|
92%
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,040,000
|
374,400
|
1,625,384
|
585,138
|
156%
|
156%
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
150,000
|
54,000
|
181,380
|
65,112
|
121%
|
121%
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
513
|
0
|
|
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
170,000
|
170,000
|
89,872
|
89,872
|
53%
|
53%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
14,112,000
|
4,834,560
|
15,033,435
|
5,156,130
|
107%
|
107%
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3,752,000
|
1,350,720
|
3,510,349
|
1,263,726
|
94%
|
94%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8,517,000
|
3,066,120
|
9,833,109
|
3,539,919
|
115%
|
115%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.3
|
Thu từ khí thiên nhiên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1,840,000
|
414,720
|
1,687,017
|
349,525
|
92%
|
84%
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
688,000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.5
|
Thuế tài nguyên
|
3,000
|
3,000
|
2,960
|
2,960
|
99%
|
99%
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.6
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngài quốc
doanh
|
8,500,000
|
3,111,200
|
10,337,152
|
3,762,643
|
122%
|
121%
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
4,950,000
|
1,782,000
|
4,915,565
|
1,769,603
|
99%
|
99%
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,080,000
|
1,108,800
|
5,010,989
|
1,803,956
|
163%
|
163%
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
390,000
|
140,400
|
345,720
|
124,206
|
89%
|
88%
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
703
|
0
|
|
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
80,000
|
80,000
|
64,878
|
64,878
|
81%
|
81%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5,500,000
|
1,980,000
|
6,035,018
|
2,172,607
|
110%
|
110%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2,172,000
|
290,880
|
1,758,748
|
238,765
|
81%
|
82%
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
808,000
|
290,880
|
15,836
|
5,701
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
1,364,000
|
0
|
2,592
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1,174,000
|
1,174,000
|
1,206,459
|
1,206,459
|
103%
|
103%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
414,000
|
329,000
|
358,346
|
281,298
|
87%
|
86%
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
0
|
0
|
89,137
|
12,089
|
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
0
|
0
|
149,018
|
149,018
|
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện
|
0
|
0
|
108,484
|
108,484
|
|
|
|
- Phí, lệ phí xã phường
|
0
|
0
|
11,707
|
11,707
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
65,000
|
65,000
|
69,409
|
69,409
|
107%
|
107%
|
11
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
670,000
|
670,000
|
2,273,214
|
2,273,214
|
339%
|
339%
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
4,000,000
|
4,000,000
|
3,048,393
|
3,048,393
|
76%
|
76%
|
13
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
863
|
863
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,620,000
|
1,620,000
|
1,390,579
|
1,390,579
|
86%
|
86%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
0
|
0
|
339,976
|
339,976
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
121,639
|
121,639
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
0
|
0
|
478,341
|
478,341
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
450,622
|
450,622
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
60,000
|
60,000
|
82,479
|
78,826
|
137%
|
131%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
593,000
|
348,000
|
1,115,160
|
852,390
|
188%
|
245%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
7,000
|
7,000
|
3,271
|
3,271
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước
|
423,000
|
423,000
|
844,608
|
843,537
|
200%
|
199%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu
|
16,000,000
|
0
|
19,384,794
|
507
|
121%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
83,000
|
0
|
83,223
|
0
|
100%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
2,165,000
|
0
|
2,223,844
|
0
|
103%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
126,000
|
0
|
196,311
|
0
|
156%
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
25,000
|
0
|
26,679
|
0
|
107%
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tàng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
13,502,000
|
0
|
16,773,690
|
0
|
124%
|
|
6
|
Thu khác
|
99,000
|
0
|
81,047
|
507
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
1,017,000
|
1,017,000
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
4,312,748
|
0
|
6,646,964
|
6,646,964
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
2,500,000
|
0
|
21,435,903
|
21,435,903
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
28,439,982
|
17,085,726
|
11,354,256
|
47,099,805
|
28,560,214
|
18,539,591
|
166%
|
161%
|
163%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
27,138,628
|
16,590,791
|
10,547,837
|
26,329,393
|
10,761,805
|
15,567,588
|
97%
|
65%
|
148%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
11,930,000
|
10,247,000
|
1,683,000
|
9,995,405
|
7,712,514
|
2,282,891
|
84%
|
75%
|
136%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
11,833,000
|
10,150,000
|
1,683,000
|
9,920,419
|
7,637,528
|
2,282,891
|
84%
|
75%
|
136%
|
|
Trong đó
chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,342,050
|
1,342,050
|
0
|
1,413,939
|
1,268,095
|
145,844
|
105%
|
94%
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
400
|
400
|
0
|
31
|
31
|
0
|
|
|
|
|
Trong đó
chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1,695,000
|
1,695,000
|
0
|
1,267,482
|
1,267,482
|
0
|
75%
|
75%
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
20,000
|
20,000
|
0
|
0
|
|
0
|
0%
|
0%
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
13,396,000
|
4,807,000
|
8,589,000
|
16,313,009
|
3,028,312
|
13,284,697
|
122%
|
63%
|
155%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
4,467,002
|
1,490,245
|
2,976,757
|
3,213,855
|
564,057
|
2,649,798
|
72%
|
38%
|
89%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
33,174
|
27,959
|
5,215
|
16,243
|
11,841
|
4,402
|
49%
|
42%
|
84%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
74,900
|
74,900
|
0
|
15,979
|
15,979
|
0
|
21.33%
|
21.33%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
5,000
|
5,000
|
0
|
5,000
|
5,000
|
0
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
622,500
|
350,000
|
272,500
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1,110,228
|
1,106,891
|
3,337
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,301,354
|
494,935
|
806,419
|
964,287
|
159,208
|
805,079
|
74%
|
32%
|
100%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,301,354
|
494,935
|
806,419
|
964,287
|
159,208
|
805,079
|
74%
|
32%
|
100%
|
1
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác
|
352,090
|
352,090
|
0
|
21,087
|
21,087
|
0
|
6%
|
6%
|
|
2
|
Kinh phí bầu
cử
|
26,583
|
0
|
26,583
|
26,583
|
0
|
26,583
|
100%
|
|
|
3
|
Kinh phí
phòng chống dịch
|
806,000
|
33,612
|
772,388
|
806,000
|
33,612
|
772,388
|
100%
|
100%
|
|
4
|
Kinh phí hỗ
trợ Hội văn học nghệ thuật
|
217
|
217
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
|
5
|
Kinh phí hỗ
trợ Hội Nhà báo
|
80
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
|
6
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
48,895
|
41,447
|
7,448
|
43,128
|
37,020
|
6,108
|
88%
|
89%
|
|
7
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ
|
67,489
|
67,489
|
0
|
67,489
|
67,489
|
0
|
100%
|
100%
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
19,806,125
|
17,639,201
|
2,166,924
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22,666,418
|
38,761,614
|
171%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
5,580,692
|
10,201,400
|
183%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
17,085,726
|
10,921,013
|
64%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
10,599,090
|
7,733,601
|
73%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
10,502,090
|
7,658,615
|
73%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,342,050
|
1,268,095
|
94%
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
400
|
31
|
8%
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
945,350
|
581,231
|
61%
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
202,950
|
150,340
|
74%
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
62,600
|
92,748
|
148%
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
59,800
|
5,080
|
8%
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
259,000
|
233,230
|
90%
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
7,184,340
|
4,953,506
|
69%
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
257,580
|
255,756
|
99%
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
50,000
|
32
|
0%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
20,000
|
0
|
0%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4,949,845
|
3,166,433
|
64%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,490,245
|
564,057
|
38%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27,959
|
11,841
|
42%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
151,957
|
984,711
|
648%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
98,424
|
75,631
|
77%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
0
|
1,875
|
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
111,052
|
91,502
|
82%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
157,176
|
115,637
|
74%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
532,705
|
406,288
|
76%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
587,015
|
453,353
|
77%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
190,899
|
179,779
|
94%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
74,900
|
15,979
|
21%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
5,000
|
5,000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
350,000
|
0
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
1,106,891
|
0
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
17,639,201
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠN G VAY
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠN G
VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=8/1
|
19=9/2
|
20=10/3
|
21=12/4
|
22=17/6
|
|
TỔNG SỐ
|
16,788,056
|
10,483,660
|
4,691,124
|
5,000
|
74,900
|
1,183,372
|
350,000
|
34,500,142
|
7,869,449
|
3,166,433
|
15,979
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
17,639,201
|
5,804,080
|
206%
|
75%
|
67%
|
100%
|
490%
|
I
|
CÁC CQ,
TỔ CHỨC
|
13,970,893
|
10,386,660
|
3,584,233
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10,960,896
|
7,794,463
|
3,166,433
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78%
|
75%
|
88%
|
|
|
1
|
Văn phòng
ĐĐBQH và HĐND tỉnh
|
17,310
|
0
|
17,310
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.364
|
0
|
14,364
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83%
|
|
83%
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐB Quốc hội
|
943
|
0
|
943
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
0
|
28
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3%
|
|
3%
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
138,157
|
200
|
137,957
|
0
|
0
|
0
|
0
|
113,146
|
0
|
113,146
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82%
|
|
82%
|
|
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
8,508
|
0
|
8,508
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,266
|
0
|
7,266
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
|
85%
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch-
Đầu tư
|
37,129
|
20,000
|
17,129
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12,452
|
0
|
12,452
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34%
|
|
73%
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
14,026
|
0
|
14,026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12,496
|
0
|
12,4%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89%
|
|
89%
|
|
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
12,871
|
0
|
12,871
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11,650
|
0
|
11,650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91%
|
|
91%
|
|
|
8
|
Trường Chính trị
|
12,297
|
0
|
12,297
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,215
|
48
|
6,167
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51%
|
|
50%
|
|
|
9
|
Trường Đại
học Thủ Dầu Một
|
99,580
|
500
|
99,080
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50,096
|
0
|
50,0%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50%
|
|
51%
|
|
|
10
|
Trường CĐ nghề
Việt Nam- Singgapore
|
37,208
|
3,000
|
34,208
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25,969
|
0
|
25,969
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70%
|
|
76%
|
|
|
11
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
2,470
|
0
|
2,470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110
|
0
|
110
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4%
|
|
4%
|
|
|
12
|
Trường CĐ
nghề Việt Nam-Hàn Quốc
|
28,559
|
3,000
|
25,559
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20,226
|
1,766
|
18,460
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71%
|
59%
|
72%
|
|
|
13
|
Ban An toàn
Giao thông
|
13,261
|
0
|
13,261
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,074
|
0
|
6,074
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46%
|
|
46%
|
|
|
14
|
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới
|
690
|
0
|
690
|
0
|
0
|
0
|
0
|
583
|
0
|
583
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84%
|
|
84%
|
|
|
15
|
Ban Bảo vệ Chăm
sóc SK Cán bộ
|
15,474
|
0
|
15,474
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8,942
|
32
|
8,910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58%
|
|
S8%
|
|
|
16
|
Quỹ Phát triển
KHCN
|
7,397
|
0
|
7,397
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,569
|
0
|
2.569
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35%
|
|
35%
|
|
|
17
|
Viện Quy hoạch
PT đô thị Bình Dương
|
3,260
|
0
|
3,260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL DA Đầu
tư XD tỉnh
|
1,107,710
|
1,106,365
|
1,345
|
0
|
0
|
0
|
0
|
676,833
|
676,833
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
61%
|
61%
|
|
|
|
19
|
Sở Nông
nghiệp - Phát triển nông thôn
|
85,524
|
0
|
85,524
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50,731
|
0
|
50,731
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59%
|
|
59%
|
|
|
20
|
Ban Quản lý
rừng phòng hộ núi cậu Dầu Tiếng
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
356
|
356
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36%
|
36%
|
|
|
|
21
|
Ban QLDA
ngành Nông nghiệp và PTNT
|
454,325
|
453,010
|
1,315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
456,367
|
455,968
|
399
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
101%
|
30%
|
|
|
22
|
Sở Tư Pháp
|
11,743
|
100
|
11,643
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9,129
|
0
|
9,129
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78%
|
|
78%
|
|
|
23
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
25,445
|
400
|
25,045
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10,429
|
31
|
10,398
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41%
|
8%
|
42%
|
|
|
24
|
Sở Công
thương
|
40,156
|
0
|
40,156
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34,227
|
0
|
34,227
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
|
85%
|
|
|
25
|
Sở Xây dựng
|
22,015
|
400
|
21,615
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41,620
|
0
|
41,620
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
189%
|
|
193%
|
|
|
26
|
Sở Giao
thông- Vận tải
|
44,237
|
0
|
44,237
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54,227
|
0
|
54,227
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
123%
|
|
123%
|
|
|
27
|
Sở Giao
thòng - Vận tải (Xe buýt)
|
2,000
|
0
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28
|
Thư viện tỉnh
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29
|
Quỹ Bảo trì
đường bộ
|
182,989
|
0
|
182,989
|
0
|
0
|
0
|
0
|
142,283
|
0
|
142,283
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78%
|
|
78%
|
|
|
30
|
Sở Giáo dục-
Đào tạo
|
1,265,827
|
0
|
1,265,827
|
0
|
0
|
0
|
0
|
420,481
|
0
|
420,481
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33%
|
|
33%
|
|
|
31
|
Bảo hiểm Y tế
HS, SV
|
26,552
|
0
|
26,552
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18,541
|
0
|
18,541
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70%
|
|
70%
|
|
|
32
|
Sở Y tế
|
134,855
|
0
|
134,855
|
0
|
0
|
0
|
0
|
986,530
|
0
|
986,530
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
732%
|
|
732%
|
|
|
33
|
Quỹ Khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
4,000
|
0
|
4,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,135
|
0
|
2,135
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53%
|
|
53%
|
|
|
34
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
319,158
|
60,000
|
259,158
|
0
|
0
|
0
|
0
|
249,749
|
28,902
|
220,847
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78%
|
48%
|
85%
|
|
|
35
|
Sở Văn hóa
- Thể thao - Du lịch
|
342,798
|
116,100
|
226,698
|
0
|
0
|
0
|
0
|
243,929
|
63,011
|
180,918
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71%
|
54%
|
80%
|
|
|
36
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
132,480
|
600
|
131,880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91,618
|
0
|
91,618
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69%
|
|
69%
|
|
|
37
|
Quỹ Bảo vệ
Môi trường
|
25,000
|
0
|
25,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
38
|
Sở Thông
tin - Truyền thông
|
84,438
|
26,500
|
57,938
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90,511
|
48,008
|
42,503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
107%
|
181%
|
73%
|
|
|
39
|
Sở Nội vụ
|
103,257
|
35,600
|
67,657
|
0
|
0
|
0
|
0
|
101,594
|
58,910
|
42,684
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
98%
|
165%
|
63%
|
|
|
40
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
62,600
|
62,600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94,623
|
92,748
|
1,875
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
151%
|
148%
|
|
|
|
41
|
Cục Quản lý
thị trường
|
229
|
0
|
229
|
0
|
0
|
0
|
0
|
130
|
0
|
130
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57%
|
|
57%
|
|
|
42
|
Ban Quản lý
Khu công nghiệp
|
11,740
|
0
|
11,740
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9,361
|
0
|
9,361
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80%
|
|
80%
|
|
|
42
|
Ban quản lý
DA chuyên ngành nước thải tỉnh
|
534,976
|
455,950
|
79,026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
464,122
|
392,999
|
71,123
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87%
|
86%
|
90%
|
|
|
|
- Nguồn
vốn NSNN
|
390,326
|
311,300
|
79,026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
328,274
|
257,151
|
71,123
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84%
|
83%
|
90%
|
|
|
|
- Nguồn
53 (vốn ngoài ngước-ODA)
|
40,109
|
40,109
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38,346
|
38,346
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96%
|
96%
|
|
|
|
|
- Nguồn
54 (nguồn bội chi NSĐP)
|
104,541
|
104,541
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97,502
|
97,502
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
93%
|
93%
|
|
|
|
43
|
Ban QLDA
ĐTXD giao thông
|
1,894,840
|
1,894,840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
959,144
|
959,144
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51%
|
51%
|
|
|
|
44
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
9,455
|
0
|
9,455
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,969
|
0
|
7,969
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84%
|
|
84%
|
|
|
45
|
Tỉnh Đoàn
|
34,183
|
0
|
34,183
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30,029
|
0
|
30,029
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88%
|
|
88%
|
|
|
46
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
9,764
|
0
|
9,764
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,704
|
0
|
6,704
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69%
|
|
69%
|
|
|
47
|
Hội Nông dân
|
9,081
|
0
|
9,081
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,993
|
0
|
4.993
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55%
|
|
55%
|
|
|
48
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
3,394
|
0
|
3,394
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,209
|
0
|
2,209
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
65%
|
|
65%
|
|
|
49
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3,940
|
0
|
3,940
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,115
|
0
|
2,115
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54%
|
|
54%
|
|
|
50
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
6,802
|
0
|
6,802
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,776
|
0
|
2,776
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41%
|
|
41%
|
|
|
51
|
Hội Đông Y
|
767
|
0
|
767
|
0
|
0
|
0
|
0
|
648
|
0
|
648
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84%
|
|
84%
|
|
|
52
|
Hội Người
mù
|
1,265
|
0
|
1,265
|
0
|
0
|
0
|
0
|
911
|
0
|
911
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72%
|
|
72%
|
|
|
53
|
Câu lạc bộ
Hưu trí
|
1,393
|
0
|
1,393
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,091
|
0
|
1,091
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78%
|
|
78%
|
|
|
54
|
Liên hiệp
các tổ chức Hữu nghị
|
1,024
|
0
|
1,024
|
0
|
0
|
0
|
0
|
787
|
0
|
787
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77%
|
|
77%
|
|
|
55
|
Hội Liên hiệp
các hội KHKT
|
2,726
|
0
|
2,726
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,154
|
0
|
2,154
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79%
|
|
79%
|
|
|
56
|
Hội Người
cao tuổi
|
610
|
0
|
610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
347
|
0
|
347
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57%
|
|
57%
|
|
|
57
|
Liên minh
các Hợp tác xã
|
2,710
|
0
|
2,710
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,642
|
0
|
1,642
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
61%
|
|
61%
|
|
|
58
|
UBND TP Dĩ
An
|
814,085
|
814,085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
508,938
|
508,938
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
63%
|
|
|
|
|
- Nguồn
NSĐP
|
772,075
|
772,075
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
487,851
|
487,851
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
63%
|
|
|
|
|
- Nguồn
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
42,010
|
42,010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21,087
|
21,087
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50%
|
50%
|
|
|
|
59
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
743,225
|
743,225
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
242,154
|
242,154
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33%
|
33%
|
|
|
|
|
- Nguồn
NSĐP
|
693,225
|
693,225
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
242,154
|
242,154
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35%
|
35%
|
|
|
|
|
- Nguồn
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
50,000
|
50,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
60
|
UBND TP Thuận An
|
1,252,420
|
1,252,420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
785,743
|
785,743
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
63%
|
|
|
|
61
|
UBND TX Bến Cát
|
300,780
|
300,780
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
366,990
|
366,990
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
122%
|
122%
|
|
|
|
62
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
439,780
|
439,780
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
416,175
|
416,175
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95%
|
95%
|
|
|
|
63
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
641,450
|
641,450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
377,635
|
377,635
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59%
|
59%
|
|
|
|
64
|
UBND TP Thủ
Dầu Một
|
1,079,550
|
1,079,550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,415,853
|
1,415,853
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131%
|
131%
|
|
|
|
65
|
UBND TX Tân Uyên
|
196,390
|
196,390
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
224,615
|
224,615
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
114%
|
114%
|
|
|
|
66
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
481,780
|
481,780
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
542,643
|
542,643
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
113%
|
113%
|
|
|
|
67
|
BVĐK tỉnh
|
15,000
|
15,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,221
|
7,221
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48%
|
48%
|
|
|
|
68
|
BV Phục hồi
chức năng
|
700
|
700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
69
|
Trung tâm đầu
tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn
|
51,850
|
51,850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20,515
|
20,515
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40%
|
40%
|
|
|
|
70
|
TT Kiểm
nghiệm tỉnh BD
|
16,000
|
16,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72
|
72
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
71
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
15,100
|
15,100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43,498
|
43,498
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
288%
|
288%
|
|
|
|
72
|
Hội Nhà báo
(NSTW BSMT)
|
80
|
0
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
73
|
Khối Đảng (Tỉnh ủy)
|
99,167
|
100
|
99,067
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90,022
|
0
|
90,022
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91%
|
|
91%
|
|
|
74
|
Các đơn vị
khác (bao gồm chi hỗ trợ các ĐP khác)
|
59,479
|
0
|
59,479
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21,853
|
0
|
21,853
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37%
|
|
37%
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
10,448,252
|
4,397,320
|
6,050,932
|
144,000
|
5,906,932
|
0
|
10,201,400
|
4,397,320
|
5,804,080
|
144,000
|
5,660,080
|
0
|
98%
|
100%
|
96%
|
100%
|
96%
|
|
1
|
TP Thủ Dầu
Một
|
781,177
|
530,622
|
250,555
|
0
|
250,555
|
0
|
756,565
|
530,622
|
225,943
|
0
|
225,943
|
0
|
97%
|
100%
|
90%
|
|
90%
|
|
2
|
TP Thuận An
|
2,138,193
|
195,991
|
1,942,202
|
0
|
1,942,202
|
0
|
2,135,806
|
195,991
|
1,939,815
|
0
|
1,939,815
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3
|
TP Dĩ An
|
1,318,726
|
237,803
|
1,080,923
|
0
|
1,080,923
|
0
|
1,264,872
|
237,803
|
1,027,069
|
0
|
1,027,069
|
0
|
96%
|
|
95%
|
|
95%
|
|
4
|
Thị xã Tân
Uyên
|
2,039,098
|
532,464
|
1,506,634
|
5,000
|
1,501,634
|
0
|
1,998,144
|
532,464
|
1,465,680
|
5,000
|
1,460,680
|
0
|
98%
|
100%
|
97%
|
100%
|
97%
|
|
5
|
Thị xã Bến
Cát
|
1,005,981
|
418,105
|
587,876
|
3,000
|
584,876
|
0
|
939,606
|
418,105
|
521,501
|
3,000
|
518,501
|
0
|
93%
|
100%
|
89%
|
100%
|
89%
|
|
6
|
Huyện Phú
Giáo
|
936,498
|
802,247
|
134,251
|
1,000
|
133,251
|
0
|
914,731
|
802,247
|
112,484
|
1,000
|
111,484
|
0
|
98%
|
100%
|
84%
|
100%
|
84%
|
|
7
|
Huyện Dầu
Tiếng
|
1,063,138
|
722,381
|
340,757
|
133,000
|
207,757
|
0
|
1,063,138
|
722,381
|
340,757
|
133,000
|
207,757
|
0
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
8
|
Huyện Bàu
Bàng
|
643,557
|
516,820
|
126,737
|
1,000
|
125,737
|
0
|
623,422
|
516,820
|
106,602
|
1,000
|
105,602
|
0
|
97%
|
100%
|
84%
|
100%
|
84%
|
|
9
|
Huyện Bắc
Tân Uyên
|
521,884
|
440,887
|
80,997
|
1,000
|
79,997
|
0
|
505,116
|
440,887
|
64,229
|
1,000
|
63,229
|
0
|
97%
|
100%
|
79%
|
100%
|
79%
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Kèm
theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia…
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+12
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Tổ chức B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Quận B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Thành phố C
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Thị xã D
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Các số liệu trong báo cáo đã được làm tròn số đến
đơn vị tỷ đồng.
[2] Trong tổng thu NSNN
từ kinh tế - xã hội đã bao gồm nguồn thu từ Quỹ dự trữ tài chính là 1.017 tỷ đồng, nếu loại trừ thì chỉ đạt 114% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.
[3] Trong thu nội địa
đã bao gồm: nguồn thu từ Quỹ dự trữ tài chính là 1.017 tỷ đồng, nếu loại trừ thì chỉ đạt 111% dự toán
TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.
[4] Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài đạt vượt dự toán: do thuế
giá trị gia tăng của một số doanh nghiệp cùng kỳ năm trước gia hạn nhưng kỳ này
không còn gia hạn, thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
do các doanh nghiệp nộp chênh lệch quyết toán năm 2020 so cùng kỳ chênh lệch
quyết toán năm 2019 gia hạn, thuế tiêu thụ đặc biệt tăng do sản lượng tiêu thụ
của công ty bia và công ty ô tô tăng cao. Ngoài ra, Công ty TNHH Kỹ nghệ gỗ Hoa
Net nộp theo kết luận của Kiểm toán nhà nước là 93 tỷ đồng.
[5] Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh đạt vượt dự toán: do một số doanh nghiệp kinh doanh thực phẩm
thuốc chữa bệnh, khẩu trang, găng tay phục vụ công tác phòng, chống dịch nên nộp
thuế giá trị gia tăng cao như Công ty VRG Khải Hoàn, Công ty Găng tay Việt. Một
số doanh nghiệp khác do năm 2020 chưa nộp thuế gia hạn theo Nghị định số
41/NĐ-CP nên sang năm 2021 nộp cho Công ty Cổ phần Đầu tư kinh doanh bất động sản
Hà An Công ty cổ phần Nutifood, Công ty cổ phần Đầu tư Thái Bình.
[6] Thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước tăng khá là do Tổng công ty đầu tư phát triển - CTCP Becamex nộp
1.567 tỷ đồng theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước (số thu 2.273 tỷ đồng đã
bao gồm cả số thu tiền thuê đất, thuê mặt nước từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài là 146 tỷ đồng).
[7] Thu thuế bảo vệ môi
trường đạt thấp so với dự toán: do ảnh hưởng của dịch nên sản lượng tiêu thụ
xăng dầu giảm, mặt khác Tổng công ty Thanh Lễ gặp khó khăn nên còn nợ thuế bảo
vệ môi trường.
[8] Thu tiền sử dụng đất
đạt thấp so dự toán: Mặc dù Tổng công ty xuất nhập khẩu 3/2 đã nộp trên 300 tỷ
đồng nhưng do từ ngày 01/3/2021 không còn nguồn thu nợ về tiền sử dụng đất
(theo Nghị định số 79/2019/NĐ-CP ngày 26/10/2019 của Chính phủ).
[9] Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết đạt thấp so với dự toán: do tháng 7,8 thực hiện giản cách xã hội
theo chỉ thị 16 Chính phủ người dân không ra ngoài khi không cần thiết.
[10] Trong thu ngân
sách địa phương được hưởng đã bao gồm nguồn thu từ Quỹ dự trữ tài chính là
1.017 tỷ đồng.
[11] Chi đầu tư XDCB
không đạt dự toán do một số nguyên nhân sau: Trình tự, thủ tục trong đầu tư
công từ khâu chuẩn bị đầu tư đến thanh quyết toán công trình và quy trình, thủ
tục thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,... quy định chặt chẽ nhưng
còn chồng chéo, phức tạp và mất nhiều thời gian, đặc biệt ở khâu chuẩn bị đầu
tư dẫn đến các dự án trọng điểm, bố trí vốn lớn triển khai còn chậm, giải ngân
thấp.
Nhiều dự án không thể tổ chức thực
hiện hoặc tiến độ thực hiện chậm hơn so với kế hoạch do phải thực hiện giãn
cách xã hội vì dịch bệnh và thực hiện nghiêm Chỉ thị 16/CT-TTg ngày 31/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch
Covid-19. Công tác chuẩn bị đầu tư dự án chưa tốt dẫn đến một số phải điều chỉnh
dự toán. Công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng thường kéo dài so với dự kiến.
[12] Chi thường xuyên
tăng cao: chủ yếu tăng để chi các chính sách an sinh xã hội, chi công tác
phòng, chống dịch Covid-19, kinh phí chi phục vụ bầu cử ĐBQH, HĐND các cấp.
Một số khoản chi thường xuyên
không đạt dự toán do: Tiết kiệm 10% kinh phí chi thường xuyên để dành nguồn cải
cách tiền lương: tiết kiệm theo Công văn số 6299/BTC-NSNN (tiết kiệm lần 1) và
theo Nghị quyết số 86/NQ-CP (tiết kiệm lần 2) để có nguồn phục vụ phòng chống dịch
Covid-19 và một số nội dung không thực hiện kịp phải chuyển nguồn sang năm sau
thực hiện; một số nội dung không thực hiện và một số nội dung không nằm trong nội
dung chuyển nguồn phải hủy dự toán.
Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3693/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bình Dương
558
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|