|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3692/QĐ-BNN-TC 2022 công bố công khai dự toán ngân sách
Số hiệu:
|
3692/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3692/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số
2345/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC
SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NSNN 2022
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-BNN-TC ngày 29/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: triệu đồng
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2022 theo Quyết định 2345/QĐ-BTC ngày 07/12/2021
|
Dự toán phân, giao cho đơn vị thuộc Bộ
|
Tổng cộng
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng cộng
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
TỔNG
SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
254.995
|
254.995
|
|
254.995
|
254.995
|
|
1.1
|
Số thu lệ phí
|
3.797
|
3.797
|
|
3.797
|
3.797
|
|
|
+ L/v Thú y
|
3.797
|
3.797
|
|
3.797
|
3.797
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
0
|
|
|
0
|
|
|
1.2
|
Số thu phí
|
251.198
|
251.198
|
|
251.198
|
251.198
|
|
|
+ L/v Thú y
|
43.238
|
43.238
|
|
43.238
|
43.238
|
|
|
+ L/v BVTV
|
147.113
|
147.113
|
|
147.113
|
147.113
|
|
|
+ L/v Trồng trọt
|
3.508
|
3.508
|
|
3.508
|
3.508
|
|
|
+ L/v Chăn nuôi
|
1.197
|
1.197
|
|
1.197
|
1.197
|
|
|
+ L/v Lâm nghiệp
|
31.797
|
31.797
|
|
31.797
|
31.797
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
4.678
|
4.678
|
|
4.678
|
4.678
|
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
|
19.667
|
19.667
|
|
19.667
|
19.667
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được
để lại
|
176.657
|
176.657
|
|
176.657
|
176.657
|
|
|
+ L/v Thú y
|
31.262
|
31.262
|
|
31.262
|
31.262
|
|
|
+ L/v BVTV
|
92.311
|
92.311
|
|
92.311
|
92.311
|
|
|
+ L/v Trồng trọt
|
2.806
|
2.806
|
|
2.806
|
2.806
|
|
|
+ L/v Chăn nuôi
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
+ L/v Lâm nghiệp
|
28.617
|
28.617
|
|
28.617
|
28.617
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
4.210
|
4.210
|
|
4.210
|
4.210
|
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
|
17.450
|
17.450
|
|
17.450
|
17.450
|
|
3
|
Số thu phí, lệ phí nộp
ngân sách
|
78.338
|
78.338
|
|
78.338
|
78.338
|
|
3.1
|
Số thu lệ phí nộp ngân
sách
|
3.797
|
3.797
|
|
3.797
|
3.797
|
|
|
+ L/v Thú y
|
3.797
|
3.797
|
|
3.797
|
3.797
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Số thu phí nộp ngân
sách
|
74.541
|
74.541
|
|
74.541
|
74.541
|
|
|
+ L/v Thú y
|
11.976
|
11.976
|
|
11.976
|
11.976
|
|
|
+ L/v BVTV
|
54.802
|
54.802
|
|
54.802
|
54.802
|
|
|
+ L/v Trồng trọt
|
702
|
702
|
|
702
|
702
|
|
|
+ L/v Chăn nuôi
|
1.197
|
1.197
|
|
1.197
|
1.197
|
|
|
+ L/v Lâm nghiệp
|
3.180
|
3.180
|
|
3.180
|
3.180
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
468
|
468
|
|
468
|
468
|
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
|
2.217
|
2.217
|
|
2.217
|
2.217
|
|
B
|
TỔNG
SỐ CHI NSNN (B1+B2)
|
5.422.230
|
4.598.800
|
823.430
|
5.266.688
|
4.443.258
|
823.430
|
B.1
|
CHI VIỆN TRỢ
|
193.490
|
193.490
|
|
193.490
|
193.490
|
|
B.2
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (Lương cơ
sở 1,49 triệu đồng/tháng; giao giảm chi thường xuyên hỗ trợ bộ máy đơn vị sự
nghiệp công lập 2,5% so với mức 2021)
|
5.228.740
|
4.405.310
|
823.430
|
5.073.198
|
4.249.768
|
823.430
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO,
DẠY NGHỀ
|
984.160
|
984.160
|
0
|
984.160
|
984.160
|
0
|
1
|
Chi thường xuyên
|
980.160
|
980.160
|
0
|
980.160
|
980.160
|
0
|
1.1
|
Chi bộ máy, các khoản chi
khác
|
746.156
|
746.156
|
|
746.156
|
746.156
|
|
1.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
công chức ở trong nước
|
10.390
|
10.390
|
|
10.390
|
10.390
|
|
1.3
|
Tinh giản biên chế
|
1.818
|
1.818
|
|
1.818
|
1.818
|
|
1.5
|
Đề án dạy và học ngoại ngữ
theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017
|
1.860
|
1.860
|
|
1.860
|
1.860
|
|
1.6
|
Chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20/10/2015
|
34.000
|
34.000
|
|
34.000
|
34.000
|
|
1.7
|
Hỗ trợ chi phí học tập đối với
SV là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày
11/11/2013
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
1.8
|
Chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày
27/8/2021
|
158.000
|
158.000
|
|
158.000
|
158.000
|
|
1.9
|
Chính sách học sinh các trường
phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc theo quy định tại
TTLT 109/2019/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009
|
1.100
|
1.100
|
|
1.100
|
1.100
|
|
1.10
|
Chế độ học bổng và hỗ trợ cho
học sinh dân tộc nội trú, trợ cấp xã hội
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
1,11
|
Đào tạo lưu học sinh nước
ngoài diện Hiệp định (lưu học sinh Mô - dăm - bích)
|
1.336
|
1.336
|
|
1.336
|
1.336
|
|
1,12
|
Hỗ trợ đào tạo nghề theo thẻ theo
NĐ số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ
việc làm và quỹ quốc gia việc làm
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
7.500
|
|
1,13
|
Chính sách ưu tiên tuyển sinh
và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
rất ít người
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Chi hỗ trợ DN phục hồi sau
Covid
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
63.730
|
63.730
|
0
|
63.730
|
63.730
|
0
|
1
|
Chi thường xuyên
|
28.730
|
28.730
|
|
28.730
|
28.730
|
|
2
|
Dự án mua sắm trang thiết bị nâng
cao chất lượng cấp cứu, khám chữa bệnh
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3
|
Chương trình kiểm tra an toàn
thực phẩm
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
III
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
746.770
|
746.770
|
|
721.548
|
721.548
|
|
1
|
Chi thường xuyên
|
746.770
|
746.770
|
|
721.548
|
721.548
|
|
|
Trong đó đã bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hợp tác với Bộ
KHCN
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Chương trình KHCN trọng điểm
cấp Bộ
|
35.500
|
35.500
|
|
35.500
|
35.500
|
|
|
Kinh phí xây dựng hệ thống
định mức và giá xây dựng cấu phần trong lĩnh vực NN theo Quyết định
2038/QĐ-TTg ngày 18/12/2017
|
25.222
|
25.222
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
bảo tồn, lưu giữ nguồn gen theo Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Kinh phí tinh giản biên chế
(Viện Thú y 184,027 trđ; Viện KH LNVN 306,575 trđ; Viện Chăn nuôi
759,795 trđ)
|
1.250,397
|
1.250,397
|
|
1.250,397
|
1.250,397
|
|
|
Kinh phí Chương trình QG hỗ
trợ DN nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo Quyết định
số 1322/QĐ-TTg ngày 31/8/2020
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Kinh phí Đề án phát triển
công nghiệp sinh học theo Quyết định số 429/QĐ-TTg ngày 24/3/2021
|
10.200
|
10.200
|
|
10.200
|
10.200
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
và hỗ trợ DN nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
IV
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
3.085.800
|
2.262.370
|
823.430
|
2.955.480
|
2.132.050
|
823.430
|
1
|
Chi thường xuyên
|
3.085.800
|
2.262.370
|
823.430
|
2.955.480
|
2.132.050
|
823.430
|
1.1
|
Phần Bộ quản lý
|
1.757.570
|
1.757.570
|
0
|
1.659.070
|
1.659.070
|
0
|
a
|
Những nội dung chi chung
|
528.500
|
528.500
|
|
430.000
|
430.000
|
|
1.1.1
|
Điều tra cơ bản
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
1.1.2
|
Vốn đối ứng
|
104.000
|
104.000
|
|
104.000
|
104.000
|
|
1.1.3
|
Chương trình giống
|
100.000
|
100.000
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1.1.4
|
Chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia
(chi bảo quản hạt giống lúa, giống ngô, rau, vắc xin, hóa chất sát trùng,
thuốc BVTV; phí xuất nhập hàng và phí bảo hiểm hàng hóa.)
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
1.1.5
|
Chương trình khuyến nông
|
240.000
|
240.000
|
|
240.000
|
240.000
|
|
1.1.6
|
Nhiệm vụ Phát triển thị trưởng
- Xúc tiến thương mại nông sản
|
16.500
|
16.500
|
|
16.500
|
16.500
|
|
1.1.7
|
Chi Xúc tiến đầu tư
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
b
|
Chi theo từng lĩnh vực
|
1.229.070
|
1.229.070
|
0
|
1.229.070
|
1.229.070
|
0
|
1.1.8
|
Sự nghiệp kinh tế nông
nghiệp
|
129.521
|
129.521
|
0
|
129.521
|
129.521
|
0
|
1.1.8.1
|
Chi bộ máy 02 đơn vị sự nghiệp
NS đảm bảo toàn bộ (VP SPS; TTKNQG)
|
10.301
|
10.301
|
|
10.301
|
10.301
|
|
1.1.8.2
|
Nông nghiệp và dịch vụ nông
nghiệp
|
119.220
|
119.220
|
|
119.220
|
119.220
|
|
1.1.9
|
Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp
|
194.436
|
194.436
|
|
194.436
|
194.436
|
|
1.1.9.1
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
171.918
|
171.918
|
|
171.918
|
171.918
|
|
-
|
Chi hoạt động bộ máy 02 đơn vị
sự nghiệp do NSNN đảm bảo toàn bộ: Vườn YokDon và Tam Đảo
|
54.500
|
54.500
|
|
54.500
|
54.500
|
|
-
|
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí duy
tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình lâm nghiệp; Nhiệm vụ đặc thù phục vụ
công tác BVR; Nhiệm vụ “Trích đo, lập bản đồ địa chính khu đất tiểu khu 64 ha
rừng thực nghiệm Lâm nghiệp của Chi cục Kiểm lâm Vùng I; Dự án “Trang bị ghi
âm, ghi hình có âm thanh trong điều tra hình sự của cơ quan Kiểm lâm, Kiểm
ngư theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự”: 7.000 triệu đồng; Thực
hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương
trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt
khó khăn; nuôi giữ động vật cứu hộ của các vườn quốc gia; trang phục kiểm
lâm; phòng chống cháy rừng;...
|
117.418
|
117.418
|
|
117.418
|
117.418
|
|
1.1.9.2
|
Khối Viện + Bảo tàng +
Trường: phục vụ QLNN
|
22.518
|
22.518
|
|
22.518
|
22.518
|
|
1.1.10
|
Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi
|
748.758
|
748.758
|
0
|
748.758
|
748.758
|
0
|
1.1.10.1
|
Tổng cục Thủy lợi
|
44.290
|
44.290
|
|
44.290
|
44.290
|
|
-
|
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí đảm bảo an toàn công trình đập, hồ chứa nước, dự báo chất
lượng nước và nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi; kinh phí tổ công
tác tiền phương phòng chống hạn hán...300 triệu đồng; tuyên truyền về
chiến lược phát triển thủy lợi Việt Nam giai đoạn 2021-2025 trên Báo NNVN
theo Quyết định số 1369/QĐ-BNN-TCTL ngày 01/4/2021 là 2.000 triệu đồng; kinh
phí NSNN đảm bảo chi TX cho TT QGNS&VSMTNT là 6.500 triệu đồng;
|
44.290
|
44.290
|
|
44.290
|
44.290
|
|
1.1.10.2
|
Tổng cục Phòng chống
thiên tai
|
625.824
|
625.824
|
|
625.824
|
625.824
|
|
|
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: Kinh phí quản lý, duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý sự cố cấp bách
đê điều (bao gồm xử lý sự cố phát sinh trước, trong và sau bão lũ) là 580.000
triệu đồng; Kinh phí đóng góp cho Quỹ Trung tâm Điều phối ASEAN về hỗ trợ
nhân đạo trong quản lý thảm họa; Chi hoạt động của Văn phòng Ban chỉ đạo
Trung ương phòng chống thiên tai; Tuyên truyền về phòng, chống thiên tai Việt
Nam trên Báo Nông nghiệp Việt Nam 2.000 triệu đồng; Kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ SNC tại các QĐ số 3417/QĐ-BNN-PCTT ngày 29/7/2021, số
3857/QĐ-BNN-PCTT ngày 24/9/2021, số 4207/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/10/2021;
|
625.824
|
625.824
|
|
625.824
|
625.824
|
|
1.1.10.3
|
Khối Viện + các đơn vị sự
nghiệp phục vụ QLNN
|
78.644
|
78.644
|
|
78.644
|
78.644
|
|
1.1.11
|
Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản
|
156.355
|
156.355
|
0
|
156.355
|
156.355
|
0
|
1.1.11.1
|
Tổng cục Thủy sản
|
114.226
|
114.226
|
|
114.226
|
114.226
|
|
|
Chi phục vụ QLNN, bao gồm: kinh
phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; chi hoạt động của lực lượng
kiểm ngư (chi đảm bảo hoạt động của các tàu; chi thực hiện tuần tra, kiểm
tra, kiểm soát, thanh tra, phát hiện xử lý vi phạm pháp luật về hải sản trên
biển; các chế độ theo quy định...); Kinh phí thuê dịch vụ CNTT hạ tầng GS tàu
cá; IUU; Kế hoạch thực hiện Hiệp định biện pháp quốc gia có cảng; Thực hiện
nhiệm vụ tuyên truyền bảo vệ chủ quyền ở biển Đông theo Chỉ thị số 41/CT-TTg
và văn bản số 3074/BNG-BC ngày 09/11/2021; Kinh phí đề án ghi âm, ghi hình 3.500
triệu đồng; Tuyên truyền trên Báo NNVN 3.000 triệu đồng theo Quyết
định số 2657/QĐ-BNN-TCTS ngày 15/6/2021;...
|
114.226
|
114.226
|
|
114.226
|
114.226
|
|
1.1.11.2
|
Nhiệm vụ các đơn vị sự
nghiệp phục vụ QLNN lĩnh vực thủy sản
|
42.129
|
42.129
|
|
42.129
|
42.129
|
|
1.3
|
DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ (Bộ
Tài chính cấp thẳng)
|
504.800
|
504.800
|
|
472.980
|
472.980
|
|
1.3.1
|
Chi hoạt động công ích
|
407.600
|
407.600
|
|
407.600
|
407.600
|
|
|
Chi hoạt động công ích dịch vụ
hậu cần nghề nghề cá (Công ty TNHH một thành viên viên dịch vụ khai thác hải
sản Biển đông)
|
107.800
|
107.800
|
|
107.800
|
107.800
|
|
|
Chi hoạt động công ích thuỷ lợi
(trong đó: Bắc Hưng Hải: 67.080 triệu; Dầu Tiếng - Phước Hoà: 52.720 triệu đồng;
Bắc Nam Hà: 180.000 triệu)
|
299.800
|
299.800
|
|
299.800
|
299.800
|
|
1.3.3
|
Chi trợ giá
|
97.200
|
97.200
|
0
|
65.380
|
65.380
|
0
|
|
Trợ giá nuôi giữ giống gốc vật
nuôi
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
Trợ giá giống gốc thủy sản
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
Trợ giá giống gốc lâm nghiệp
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
Trợ giá thuốc kích thích cá đẻ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
1.4
|
Vốn nước ngoài ghi thu,
ghi chi
|
823.430
|
|
823.430
|
823.430
|
|
823.430
|
V
|
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
|
23.770
|
23.770
|
0
|
23.770
|
23.770
|
0
|
1
|
Chi nhiệm vụ môi trường ngành
nông nghiệp
|
23.770
|
23.770
|
|
23.770
|
23.770
|
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
1.600
|
1.600
|
|
1.600
|
1.600
|
|
1
|
Chi thường xuyên (kinh phí đặt
hàng xuất bản phẩm)
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
2
|
Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên
truyền về dân tộc, tôn giáo
|
1.100
|
1.100
|
|
1.100
|
1.100
|
|
VII
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Quỹ
lương tạm tính theo BC được giao 2021; lương cơ bản 1,490 triệu đồng; định mức
chi TX: các Tổng cục 50 tr/bc, Khối Văn phòng Bộ 95 trđ/bc, các Cục,
Thanh tra, Văn phòng NTM 55 trđ/bc)
|
322.910
|
322.910
|
|
322.910
|
322.910
|
|
1
|
Khối Văn phòng, các Cục, Thanh
tra Bộ (bao gồm kinh phí: Niên liễm 14.866 triệu đồng; kinh phí trích
từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra 3,000 trđ)
|
171.747
|
171.747
|
|
171.747
|
171.747
|
|
2
|
Tổng cục Thủy lợi
|
20.242
|
20.242
|
|
20.242
|
20.242
|
|
3
|
Tổng cục Phòng chống Thiên
tai (Niên liễm 170 triệu đồng;)
|
23.273
|
23.273
|
|
23.273
|
23.273
|
|
4
|
Tổng cục Lâm nghiệp (bao
gồm Niên liễm 3.823 triệu đồng;)
|
53.200
|
53.200
|
|
53.200
|
53.200
|
|
5
|
Tổng cục Thủy sản (bao
gồm KP Quỹ lương và hoạt động thường xuyên của lực lượng lao động trên tàu kiểm
ngư 14.896 triệu đồng; Niên liễm 1.081 triệu đồng)
|
54.448
|
54.448
|
|
54.448
|
54.448
|
|
Quyết định 3692/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3692/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách ngày 29/09/2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.875
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|