Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3665/QĐ-UBND 2022 công bố công khai dự toán ngân sách Đồng Nai 2023

Số hiệu: 3665/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 29/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3665/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 10 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2023.

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và kế hoạch đầu tư công năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7938/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Đồng Nai;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023 (các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử UBND tỉnh ;
- Lưu : VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

27.997.633

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

23.679.104

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.351.000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

15.328.104

II

Thu bổ sung từ NSTW

2.043.529

1

Thu bổ sung cân đối

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.043.529

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

IV

Thu kết dư

238.571

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

B

TỔNG CHI NSĐP

27.997.633

I

Tổng chi cân đối NSĐP

26.062.833

1

Chi đầu tư phát triển

11.108.405

2

Chi thường xuyên

14.452.936

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

5

Dự phòng ngân sách

498.582

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.934.800

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.934.800

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

1.000.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1

Vay để bù đắp bội chi

2

Vay để trả nợ gốc

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

22.221.704

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

17.903.175

2

Thu bổ sung từ NSTW

2.043.529

-

Thu bổ sung cân đối

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.043.529

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu kết dư

238.571

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

22.221.704

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

14.685.747

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

7.535.957

-

Chi bổ sung cân đối

6.689.357

-

Chi bổ sung có mục tiêu

846.600

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

1.000.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

13.311.886

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

5.775.929

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

7.535.957

-

Thu bổ sung cân đối

6.689.357

-

Thu bổ sung có mục tiêu

846.600

3

Thu kết dư

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

13.311.886

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

13.311.886

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

-

Chi bổ sung cân đối

-

Chi bổ sung có mục tiêu

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH

CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH

HUYỆN

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

26.062.833

12.750.947

13.311.886

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

26.062.833

12.750.947

13.311.886

I

Chi đầu tư phát triển

11.108.405

7.005.505

4.102.900

II

Chi thường xuyên

14.452.936

5.511.150

8.941.786

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.925.528

1.593.600

4.331.928

2

Chi khoa học và công nghệ

119.481

119.481

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

-

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

V

Dự phòng ngân sách

498.582

231.382

267.200

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.934.800

1.934.800

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DỰ TOÁN

TỔNG CHI NSĐP

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

6.689.357

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

12.750.947

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển

7.005.505

1

Chi đầu tư cho các dự án

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

5.511.150

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.593.600

2

Chi khoa học và công nghệ

119.481

3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.434.139

4

Chi văn hóa thông tin

106.546

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

57.081

6

Chi thể dục thể thao

167.535

7

Chi bảo vệ môi trường

87.151

8

Chi các hoạt động kinh tế

703.949

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

692.470

10

Chi bảo đảm xã hội

302.936

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

V

Dự phòng ngân sách

231.382

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023

((Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai))

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỔ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

12.750.947

7.005.505

5.511.150

2.910

231.382

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

12.516.655

7.005.505

5.511.150

-

-

-

1

Đảng

110.000

110.000

-

2

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân

24.725

24.725

-

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

68.614

68.614

-

4

Sở Tài chính

21.274

21.274

-

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.796

14.796

-

6

Sở Nội vụ

63.302

63.302

-

7

Sở Ngoại vụ

17.079

17.079

-

8

Sở Thông tin và Truyền thông

58.128

58.128

-

9

Sở Khoa học và Công nghệ

82.175

82.175

-

10

Sở Công thương

67.429

67.429

-

11

Sở Tài nguyên Môi trường

93.082

93.082

-

12

Sở Tư pháp

24.706

24.706

-

13

Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn

146.761

146.761

-

14

Sở Giao thông vận tải

159.719

159.719

-

15

Sở y tế

1.048.314

1.048.314

-

16

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

329.341

329.341

-

17

Sở Xây dựng

27.561

27.561

-

18

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

297.916

297.916

-

19

Sở Giáo dục và đào tạo

900.550

900.550

-

20

Công an tỉnh

62.532

62.532

-

21

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

144.598

144.598

-

22

Thanh tra tỉnh

10.219

10.219

-

23

Bảo hiểm xã hội

401.530

401.530

-

24

Đại học Đồng Nai

46.222

46.222

-

25

Trường Chính trị Đồng Nai

22.911

22.911

-

26

UBMT Tổ quốc

11.299

11.299

-

27

Tỉnh đoàn (Nhà thiếu nhi)

23.100

23.100

-

28

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

18.036

18.036

-

29

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đồng Nai

30.713

30.713

-

30

Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

51.530

51.530

-

31

Ban Quản lý các KCN

26.774

26.774

-

32

Ban Dân tộc

15.363

15.363

-

33

Hội chữ thập đỏ

3.887

3.887

-

34

Hội người mù

970

970

-

35

Hội cựu thanh niên xung phong

1.844

1.844

-

36

Hội nạn nhân chất độc da cam/đioxin

1.040

1.040

-

37

Hội người cao tuổi

1.447

1.447

-

38

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

2.104

2.104

-

39

Hội liên hiệp phụ nữ

11.141

11.141

-

40

Hội nông dân

8.534

8.534

-

41

Hội cựu chiến binh

3.268

3.268

-

42

Hội nhà báo

1.293

1.293

-

43

Hội văn học nghệ thuật

8.216

8.216

-

44

Liên minh Hợp tác xã

9.318

9.318

-

45

Hội Luật gia

955

955

-

46

Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật

12.929

12.929

-

47

Hội khuyến học

2.313

2.313

-

48

Hội sinh viên

3.994

3.994

-

49

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

11.888

11.888

-

50

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

75.263

75.263

-

51

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

23.021

23.021

-

52

Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển

2.450

2.450

-

53

Công ty khai thác công trình thủy lợi

7.000

7.000

-

54

Đài phát thanh và truyền hình Đồng Nai

57.081

57.081

55

Liên đoàn lao động tỉnh

700

700

56

Nhà xuất bản Đồng Nai

2.500

2.500

57

Cục Quản lý thị trường

2.204

2.204

58

Kho bạc nhà nước

1.536

1.536

59

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

146.883

146.883

60

Dự phòng

498.608

498.608

-

61

CHI KHÁC

188.464

188.464

-

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

-

-

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

2.910

2.910

-

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

231.382

231.382

-

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

-

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

846.600

-

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

TỔNG SỐ

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

TỔNG SỐ

5.511.150

1.593.600

119.481

1.434.139

106.546

57.081

167.535

87.151

703.949

692.470

302.936

1

Đảng

110.000

110.000

2

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân

24.725

21.226

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

68.614

11.398

57.216

4

Sở Tài chính

21.274

21.274

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.796

2.000

12.796

6

Sở Nội vụ

63.302

3.885

59.417

7

Sở Ngoại vụ

17.079

1.650

15.429

8

Sở Thông tin và Truyền thông

58.128

52.250

5.878

9

Sở Khoa học và Công nghệ

82.175

2.000

71.626

8.549

10

Sở Công thương

67.429

2.900

24.998

39.531

11

Sở Tài nguyên Môi trường

93.082

57.031

16.302

19.749

12

Sở Tư pháp

24.706

18.116

13

Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn

146.761

102.676

44.085

14

Sở Giao thông vận tải

159.719

138.725

20.994

15

Sở y tế

1.048.314

2.710

1.029.924

15.680

16

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

329.341

61.924

2.685

75.497

167.535

100

11.643

9.957

17

Sở Xây dựng

27.561

27.561

18

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

297.916

50.400

14.580

232.936

19

Sở Giáo dục và đào tạo

900.550

889.888

10.662

20

Công an tỉnh

62.532

640

1.840

12.550

21

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

144.598

7.050

22

Thanh tra tỉnh

10.219

10.219

23

Bảo hiểm xã hội

401.530

401.530

24

Đại học Đồng Nai

46.222

46.222

25

Trường Chính trị Đồng Nai

22.911

22.911

26

UBMT Tổ quốc

11.299

11.299

27

Tỉnh đoàn (Nhà thiếu nhi)

23.100

3.922

19.178

28

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

18.036

18.036

29

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đồng Nai

30.713

30.713

30

Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

51.530

51.530

31

Ban Quản lý các KCN

26.774

6.814

18.837

32

Ban Dân tộc

15.363

15.363

33

Hội chữ thập đỏ

3.887

3.887

34

Hội người mù

970

970

35

Hội cựu thanh niên xung phong

1.844

1.844

36

Hội nạn nhân chất độc da cam/đioxin

1.040

1.040

37

Hội người cao tuổi

1.447

1.447

38

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

2.104

2.104

39

Hội liên hiệp phụ nữ

11.141

11.141

40

Hội nông dân

8.534

8.534

41

Hội cựu chiến binh

3.268

3.268

42

Hội nhà báo

1.293

1.293

43

Hội văn học nghệ thuật

8.216

8.216

44

Liên minh Hợp tác xã

9.318

9.318

45

Hội Luật gia

955

955

46

Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật

12.929

8.085

4.844

47

Hội khuyến học

2.313

2.313

48

Hội sinh viên

3.994

3.994

49

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

11.888

11.888

50

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

75.263

12.529

16.016

46.718

51

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

23.021

15.203

7.818

52

Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển

2.450

2.450

53

Công ty khai thác công trình thủy lợi

7.000

7.000

54

Đài phát thanh và truyền hình Đồng Nai

57.081

57.081

55

Liên đoàn lao động tỉnh

700

700

56

Nhà xuất bản Đồng Nai

2.500

2.500

57

Cục Quản lý thị trường

2.204

2.204

58

Kho bạc nhà nước

1.536

59

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

146.883

146.883

60

Dự phòng

498.608

404.041

24.567

70.000

61

CHI KHÁC

188.464

140.000

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tài nguyên

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1

Thành phố Biên Hòa

50

50

50

100

50

50

100

2

Thành phố Long Khánh

50

50

50

100

50

50

100

3

Huyện Xuân Lộc

50

50

50

100

50

50

100

4

Huyện Cẩm Mỹ

50

50

50

100

50

50

100

5

Huyện Tân Phú

50

50

50

100

50

50

100

6

Huyện Định Quán

50

50

50

100

50

50

100

7

Huyện Thống Nhất

50

50

50

100

50

50

100

8

Huyện Trảng Bom

50

50

50

100

50

50

100

9

Huyện Vĩnh Cửu

50

50

50

100

50

50

100

10

Huyện Long Thành

50

50

50

100

50

50

100

11

Huyện Nhơn Trạch

50

50

50

100

50

50

100

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

TỔNG SỐ

6.888.550

4.255.035

1.798.420

2.456.615

6.689.357

11.016.286

1

Thành phố Biên Hòa

2.777.000

1.752.000

768.000

984.000

806.824

2.587.703

2

Huyện Vĩnh Cửu

379.000

232.400

98.800

133.600

471.121

706.034

3

Huyện Trảng Bom

640.300

429.650

234.900

194.750

544.207

981.757

4

Huyện Thống Nhất

198.550

121.900

52.150

69.750

572.675

698.735

5

Huyện Định Quán

191.750

115.650

48.350

67.300

870.291

986.921

6

Huyện Tân Phú

98.000

62.885

33.070

29.815

863.232

930.459

7

Thành phố Long Khánh

311.000

190.600

96.100

94.500

551.738

748.448

8

Huyện Xuân Lộc

409.100

262.150

130.000

132.150

723.351

988.731

9

Huyện Cẩm Mỹ

229.500

142.900

62.000

80.900

652.677

798.557

10

Huyện Long Thành

984.200

565.700

168.400

397.300

238.644

810.137

11

Huyện Nhơn Trạch

670.150

379.200

106.650

272.550

394.597

778.804

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

TỔNG SỐ

846.600

796.200

50.400

1

Thành phố Biên Hòa

91.610

91.610

-

2

Huyện Vĩnh Cửu

81.055

81.055

-

3

Huyện Trảng Bom

62.608

55.008

7.600

4

Huyện Thống Nhất

54.479

54.479

-

5

Huyện Định Quán

116.280

88.280

28.000

6

Huyện Tân Phú

72.469

72.469

-

7

Thành phố Long Khánh

57.071

57.071

-

8

Huyện Xuân Lộc

108.513

93.713

14.800

9

Huyện Cẩm Mỹ

72.653

72.653

-

10

Huyện Long Thành

55.854

55.854

-

11

Huyện Nhơn Trạch

74.008

74.008

-

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Tổng mức vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2023

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

NSTT

Đất

Kết dư 2016- 2020 và kết dư

XSKT

Nguồn vốn ngân sách TW

Tổng số

11.126.805

4.568.805

2.558.283

244.917

1.730.000

2.024.800

A

Thực hiện dự án

2.446.172

623.169

I

Giao thông

1.766.131

623.169

I.1

Dự án chuyển tiếp

1

Đường song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)

TN

2018-2023

214.700

5.800

5.800

2

Trung tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng)

LT

2017-2022

314.732

10.000

10.000

3

Dự án cải tạo đường Hùng vương - thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%)

LK

2020-2024

254.207

20.000

20.000

4

Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình

CM

tối đa 3 năm

101.830

5.000

5.000

5

Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú

TP

2019-2023

91.564

10.000

10.000

6

Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú

TP

2019-2023

128.700

1.000

1.000

7

Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc)

XL-ĐQ

2019-2023

821.892

10.000

-

10.000

Trong đó

-

a

Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện

10.000

10.000

8

Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)

BH

tối đa 5 năm

783.000

71.000

-

71.000

Trong đó

-

a

Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện

70.000

70.000

b

Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện

1.000

1.000

9

Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài

BH

tối đa 5 năm

388.000

39.000

39.000

10

Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện

VC

tối đa 5 năm

671.200

10.200

-

10.200

Trong đó

-

a

Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện

10.000

10.000

b

Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu: bồi thường giải phóng mặt bằng do huyện Vĩnh Cửu thực hiện

200

200

11

Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

BH

tối đa 5 năm

1.289.160

183.000

63.000

120.000

12

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh

LK

2021-2023

96.497

7.000

7.000

13

Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 5 năm

3.247.000

200.000

102.367

97.633

14

Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

BH

tối đa 5 năm

1.146.000

301.000

252.664

48.336

15

Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

BH

tối đa 4 năm

614.000

100.000

100.000

16

Dự án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 6 năm

573.905

100.000

-

100.000

17

Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

BH

tối đa 6 năm

1.506.539

10.000

10.000

18

Dự án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh

LK

2021-2023

29.950

19.000

19.000

19

Dự án Đường một chiều từ chân đồi lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT)

TN

tối đa 3 năm

10.435

3.000

3.000

20

Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%)

ĐQ

tối đa 5 năm

96.110

15.000

15.000

21

Dự án Đường ven Sông Đồng Nai, huyện Định Quán (NST 100% xây lắp)

ĐQ

tối đa 3 năm

36.233

10.000

10.000

22

Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (nay là thành phố Long Khánh) (NST 100% chi phí xây dựng)

LK

tối đa 3 năm

77.600

21.000

21.000

23

Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất

TN

tối đa 3 năm

59.085

22.000

22.000

-

Trong đó:

-

a

Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện

22.000

22.000

24

Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 29/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (NST 50%)

TB

tối đa 3 năm

68.016

23.800

23.800

25

Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định quán

ĐQ

tối đa 4 năm

239.000

80.000

80.000

26

Dự án Nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu

VC

tối đa 4 năm

83.916

11.200

11.200

27

Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 52,7 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường

BH

đến 2024

88.609

10.000

10.000

28

Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại),

NT

tối đa 5 năm

1.264.000

300.000

300.000

29

Dự án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú

TP

tối đa 4 năm

120.938

25.000

25.000

30

Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST100%)

TP

tối đa 4 năm

129.943

66.000