ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3665/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp
thứ 10 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi
ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2023.
Căn cứ Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm
2022 và kế hoạch đầu tư công năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 7938/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai dự
toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023 (các phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố
Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử UBND tỉnh ;
- Lưu : VT, KTNS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
27.997.633
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
23.679.104
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
8.351.000
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
15.328.104
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
2.043.529
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.043.529
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
238.571
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
27.997.633
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
26.062.833
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.108.405
|
2
|
Chi thường xuyên
|
14.452.936
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.910
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
498.582
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.934.800
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.934.800
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
1.000.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
22.221.704
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
17.903.175
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
2.043.529
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.043.529
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
238.571
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
22.221.704
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
14.685.747
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
7.535.957
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
6.689.357
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
846.600
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
1.000.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
13.311.886
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
5.775.929
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
7.535.957
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
6.689.357
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
846.600
|
3
|
Thu kết dư
|
-
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
13.311.886
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện
|
13.311.886
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
26.062.833
|
12.750.947
|
13.311.886
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
26.062.833
|
12.750.947
|
13.311.886
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.108.405
|
7.005.505
|
4.102.900
|
II
|
Chi thường xuyên
|
14.452.936
|
5.511.150
|
8.941.786
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
5.925.528
|
1.593.600
|
4.331.928
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
119.481
|
119.481
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.910
|
2.910
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
498.582
|
231.382
|
267.200
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
-
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.934.800
|
1.934.800
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
6.689.357
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
12.750.947
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.005.505
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.511.150
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.593.600
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
119.481
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.434.139
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
106.546
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
57.081
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
167.535
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
87.151
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
703.949
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
692.470
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
302.936
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.910
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
231.382
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2023
((Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai))
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỔ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
TỔNG SỐ
|
12.750.947
|
7.005.505
|
5.511.150
|
2.910
|
231.382
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
12.516.655
|
7.005.505
|
5.511.150
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
1
|
Đảng
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc
hội và Hội đồng nhân dân
|
24.725
|
|
24.725
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
68.614
|
|
68.614
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
21.274
|
|
21.274
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.796
|
|
14.796
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
63.302
|
|
63.302
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
17.079
|
|
17.079
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
58.128
|
|
58.128
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
82.175
|
|
82.175
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Sở Công thương
|
67.429
|
|
67.429
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
93.082
|
|
93.082
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
24.706
|
|
24.706
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp Phát triển
nông thôn
|
146.761
|
|
146.761
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Sở Giao thông vận tải
|
159.719
|
|
159.719
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Sở y tế
|
1.048.314
|
|
1.048.314
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
329.341
|
|
329.341
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Sở Xây dựng
|
27.561
|
|
27.561
|
|
|
-
|
|
|
|
18
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
297.916
|
|
297.916
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
900.550
|
|
900.550
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Công an tỉnh
|
62.532
|
|
62.532
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
144.598
|
|
144.598
|
|
|
-
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
10.219
|
|
10.219
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Bảo hiểm xã hội
|
401.530
|
|
401.530
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
Đại học Đồng Nai
|
46.222
|
|
46.222
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
Trường Chính trị Đồng Nai
|
22.911
|
|
22.911
|
|
|
-
|
|
|
|
26
|
UBMT Tổ quốc
|
11.299
|
|
11.299
|
|
|
-
|
|
|
|
27
|
Tỉnh đoàn (Nhà thiếu nhi)
|
23.100
|
|
23.100
|
|
|
-
|
|
|
|
28
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
18.036
|
|
18.036
|
|
|
-
|
|
|
|
29
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đồng
Nai
|
30.713
|
|
30.713
|
|
|
-
|
|
|
|
30
|
Trường cao đẳng nghề Công nghệ
cao Đồng Nai
|
51.530
|
|
51.530
|
|
|
-
|
|
|
|
31
|
Ban Quản lý các KCN
|
26.774
|
|
26.774
|
|
|
-
|
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
15.363
|
|
15.363
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
Hội chữ thập đỏ
|
3.887
|
|
3.887
|
|
|
-
|
|
|
|
34
|
Hội người mù
|
970
|
|
970
|
|
|
-
|
|
|
|
35
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
1.844
|
|
1.844
|
|
|
-
|
|
|
|
36
|
Hội nạn nhân chất độc da
cam/đioxin
|
1.040
|
|
1.040
|
|
|
-
|
|
|
|
37
|
Hội người cao tuổi
|
1.447
|
|
1.447
|
|
|
-
|
|
|
|
38
|
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch
bắt tù đày
|
2.104
|
|
2.104
|
|
|
-
|
|
|
|
39
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
11.141
|
|
11.141
|
|
|
-
|
|
|
|
40
|
Hội nông dân
|
8.534
|
|
8.534
|
|
|
-
|
|
|
|
41
|
Hội cựu chiến binh
|
3.268
|
|
3.268
|
|
|
-
|
|
|
|
42
|
Hội nhà báo
|
1.293
|
|
1.293
|
|
|
-
|
|
|
|
43
|
Hội văn học nghệ thuật
|
8.216
|
|
8.216
|
|
|
-
|
|
|
|
44
|
Liên minh Hợp tác xã
|
9.318
|
|
9.318
|
|
|
-
|
|
|
|
45
|
Hội Luật gia
|
955
|
|
955
|
|
|
-
|
|
|
|
46
|
Liên hiệp các hội Khoa học và
kỹ thuật
|
12.929
|
|
12.929
|
|
|
-
|
|
|
|
47
|
Hội khuyến học
|
2.313
|
|
2.313
|
|
|
-
|
|
|
|
48
|
Hội sinh viên
|
3.994
|
|
3.994
|
|
|
-
|
|
|
|
49
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
11.888
|
|
11.888
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn
hóa Đồng Nai
|
75.263
|
|
75.263
|
|
|
-
|
|
|
|
51
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao
Công nghệ sinh học
|
23.021
|
|
23.021
|
|
|
-
|
|
|
|
52
|
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh
quyển
|
2.450
|
|
2.450
|
|
|
-
|
|
|
|
53
|
Công ty khai thác công trình
thủy lợi
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
-
|
|
|
|
54
|
Đài phát thanh và truyền hình
Đồng Nai
|
57.081
|
|
57.081
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Nhà xuất bản Đồng Nai
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Cục Quản lý thị trường
|
2.204
|
|
2.204
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Kho bạc nhà nước
|
1.536
|
|
1.536
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
146.883
|
|
146.883
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Dự phòng
|
498.608
|
|
498.608
|
|
|
-
|
|
|
|
61
|
CHI KHÁC
|
188.464
|
|
188.464
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
2.910
|
|
|
2.910
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
231.382
|
|
|
|
231.382
|
-
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
846.600
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG SỐ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC,
ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
|
TỔNG SỐ
|
5.511.150
|
1.593.600
|
119.481
|
1.434.139
|
106.546
|
57.081
|
167.535
|
87.151
|
703.949
|
692.470
|
302.936
|
1
|
Đảng
|
110.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000
|
|
2
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
24.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.226
|
|
3
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
68.614
|
|
|
|
11.398
|
|
|
|
|
57.216
|
|
4
|
Sở
Tài chính
|
21.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.274
|
|
5
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
14.796
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
12.796
|
|
6
|
Sở
Nội vụ
|
63.302
|
3.885
|
|
|
|
|
|
|
|
59.417
|
|
7
|
Sở
Ngoại vụ
|
17.079
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
15.429
|
|
8
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
58.128
|
|
|
|
|
|
|
|
52.250
|
5.878
|
|
9
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
82.175
|
2.000
|
71.626
|
|
|
|
|
|
|
8.549
|
|
10
|
Sở
Công thương
|
67.429
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
24.998
|
39.531
|
|
11
|
Sở
Tài nguyên Môi trường
|
93.082
|
|
|
|
|
|
|
57.031
|
16.302
|
19.749
|
|
12
|
Sở
Tư pháp
|
24.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.116
|
|
13
|
Sở
Nông nghiệp Phát triển nông thôn
|
146.761
|
|
|
|
|
|
|
|
102.676
|
44.085
|
|
14
|
Sở
Giao thông vận tải
|
159.719
|
|
|
|
|
|
|
|
138.725
|
20.994
|
|
15
|
Sở
y tế
|
1.048.314
|
2.710
|
|
1.029.924
|
|
|
|
|
|
15.680
|
|
16
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
329.341
|
61.924
|
|
2.685
|
75.497
|
|
167.535
|
100
|
11.643
|
9.957
|
|
17
|
Sở
Xây dựng
|
27.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.561
|
|
18
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
297.916
|
50.400
|
|
|
|
|
|
|
|
14.580
|
232.936
|
19
|
Sở
Giáo dục và đào tạo
|
900.550
|
889.888
|
|
|
|
|
|
|
|
10.662
|
|
20
|
Công
an tỉnh
|
62.532
|
640
|
|
|
|
|
|
1.840
|
12.550
|
|
|
21
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
144.598
|
7.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh
tra tỉnh
|
10.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.219
|
|
23
|
Bảo
hiểm xã hội
|
401.530
|
|
|
401.530
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đại
học Đồng Nai
|
46.222
|
46.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường
Chính trị Đồng Nai
|
22.911
|
22.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
UBMT
Tổ quốc
|
11.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.299
|
|
27
|
Tỉnh
đoàn (Nhà thiếu nhi)
|
23.100
|
|
|
|
3.922
|
|
|
|
|
19.178
|
|
28
|
Trường
Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
18.036
|
18.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường
Cao đẳng kỹ thuật Đồng Nai
|
30.713
|
30.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường
cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai
|
51.530
|
51.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ban
Quản lý các KCN
|
26.774
|
|
|
|
|
|
|
6.814
|
|
18.837
|
|
32
|
Ban
Dân tộc
|
15.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.363
|
|
33
|
Hội
chữ thập đỏ
|
3.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.887
|
|
34
|
Hội
người mù
|
970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
970
|
|
35
|
Hội
cựu thanh niên xung phong
|
1.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.844
|
|
36
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam/đioxin
|
1.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.040
|
|
37
|
Hội
người cao tuổi
|
1.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.447
|
|
38
|
Hội
chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày
|
2.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.104
|
|
39
|
Hội
liên hiệp phụ nữ
|
11.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.141
|
|
40
|
Hội
nông dân
|
8.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.534
|
|
41
|
Hội
cựu chiến binh
|
3.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.268
|
|
42
|
Hội
nhà báo
|
1.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.293
|
|
43
|
Hội
văn học nghệ thuật
|
8.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.216
|
|
44
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
9.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.318
|
|
45
|
Hội
Luật gia
|
955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
955
|
|
46
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật
|
12.929
|
|
8.085
|
|
|
|
|
|
|
4.844
|
|
47
|
Hội
khuyến học
|
2.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.313
|
|
48
|
Hội
sinh viên
|
3.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.994
|
|
49
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
11.888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.888
|
|
50
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
75.263
|
|
|
|
12.529
|
|
|
16.016
|
46.718
|
|
|
51
|
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học
|
23.021
|
|
15.203
|
|
|
|
|
|
|
7.818
|
|
52
|
Ban
Quản lý Khu dự trữ sinh quyển
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
2.450
|
|
|
|
53
|
Công
ty khai thác công trình thủy lợi
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
54
|
Đài
phát thanh và truyền hình Đồng Nai
|
57.081
|
|
|
|
|
57.081
|
|
|
|
|
|
55
|
Liên
đoàn lao động tỉnh
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Nhà
xuất bản Đồng Nai
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Cục
Quản lý thị trường
|
2.204
|
|
|
|
|
|
|
|
2.204
|
|
|
58
|
Kho
bạc nhà nước
|
1.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
146.883
|
|
|
|
|
|
|
|
146.883
|
|
|
60
|
Dự
phòng
|
498.608
|
404.041
|
24.567
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
61
|
CHI
KHÁC
|
188.464
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000
|
|
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: %
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết theo sắc thuế
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
3
|
Huyện Xuân Lộc
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
4
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
5
|
Huyện Tân Phú
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
6
|
Huyện Định Quán
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
7
|
Huyện Thống Nhất
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
8
|
Huyện Trảng Bom
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
9
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
10
|
Huyện Long Thành
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
50
|
50
|
50
|
100
|
50
|
50
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
|
|
TỔNG SỐ
|
6.888.550
|
4.255.035
|
1.798.420
|
2.456.615
|
6.689.357
|
11.016.286
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
2.777.000
|
1.752.000
|
768.000
|
984.000
|
806.824
|
2.587.703
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
379.000
|
232.400
|
98.800
|
133.600
|
471.121
|
706.034
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
640.300
|
429.650
|
234.900
|
194.750
|
544.207
|
981.757
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
198.550
|
121.900
|
52.150
|
69.750
|
572.675
|
698.735
|
5
|
Huyện Định Quán
|
191.750
|
115.650
|
48.350
|
67.300
|
870.291
|
986.921
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
98.000
|
62.885
|
33.070
|
29.815
|
863.232
|
930.459
|
7
|
Thành phố Long Khánh
|
311.000
|
190.600
|
96.100
|
94.500
|
551.738
|
748.448
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
409.100
|
262.150
|
130.000
|
132.150
|
723.351
|
988.731
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
229.500
|
142.900
|
62.000
|
80.900
|
652.677
|
798.557
|
10
|
Huyện Long Thành
|
984.200
|
565.700
|
168.400
|
397.300
|
238.644
|
810.137
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
670.150
|
379.200
|
106.650
|
272.550
|
394.597
|
778.804
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
846.600
|
796.200
|
50.400
|
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
91.610
|
91.610
|
-
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
81.055
|
81.055
|
-
|
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
62.608
|
55.008
|
7.600
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
54.479
|
54.479
|
-
|
|
5
|
Huyện Định Quán
|
116.280
|
88.280
|
28.000
|
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
72.469
|
72.469
|
-
|
|
7
|
Thành phố Long Khánh
|
57.071
|
57.071
|
-
|
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
108.513
|
93.713
|
14.800
|
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
72.653
|
72.653
|
-
|
|
10
|
Huyện Long Thành
|
55.854
|
55.854
|
-
|
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
74.008
|
74.008
|
-
|
|
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Đính
kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức vốn đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
NSTT
|
Đất
|
Kết dư 2016- 2020 và kết dư
|
XSKT
|
Nguồn vốn ngân sách TW
|
|
Tổng số
|
|
|
|
11.126.805
|
4.568.805
|
2.558.283
|
244.917
|
1.730.000
|
2.024.800
|
A
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
2.446.172
|
623.169
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
1.766.131
|
623.169
|
|
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng
mặt bằng)
|
TN
|
2018-2023
|
214.700
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự
toán là 70 tỷ đồng)
|
LT
|
2017-2022
|
314.732
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án cải tạo đường Hùng vương - thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%)
|
LK
|
2020-2024
|
254.207
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường
Xuân Mỹ đi Bảo Bình
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
101.830
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
91.564
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
6
|
Dự
án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
128.700
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng
do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc)
|
XL-ĐQ
|
2019-2023
|
821.892
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Đường
Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
783.000
|
71.000
|
-
|
71.000
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường
Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
b
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
388.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
10
|
Cải
tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường
ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm
chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
VC
|
tối đa 5 năm
|
671.200
|
10.200
|
-
|
10.200
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Cải
tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767,
thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Cải
tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường
ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu: bồi thường giải phóng mặt bằng do
huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
11
|
Dự
án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh
huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
1.289.160
|
183.000
|
63.000
|
120.000
|
|
|
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường
Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
96.497
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
13
|
Dự
án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn
từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
3.247.000
|
200.000
|
102.367
|
97.633
|
|
|
|
14
|
Dự
án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm
thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống
Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
1.146.000
|
301.000
|
252.664
|
48.336
|
|
|
|
15
|
Dự
án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh
huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
614.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
16
|
Dự
án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố
Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 6 năm
|
573.905
|
100.000
|
-
|
100.000
|
|
|
|
17
|
Xây
dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến
đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối đa 6 năm
|
1.506.539
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
18
|
Dự
án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
29.950
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
19
|
Dự
án Đường một chiều từ chân đồi lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ
50% TMĐT)
|
TN
|
tối đa 3 năm
|
10.435
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
20
|
Dự
án Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối đa 5 năm
|
96.110
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
21
|
Dự
án Đường ven Sông Đồng Nai, huyện Định Quán (NST 100% xây lắp)
|
ĐQ
|
tối đa 3 năm
|
36.233
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
22
|
Dự
án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (nay là thành phố
Long Khánh) (NST 100% chi phí xây dựng)
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
77.600
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
23
|
Xây
dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối đa 3 năm
|
59.085
|
22.000
|
22.000
|
-
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây
dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
24
|
Dự
án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 29/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị
trấn Trảng Bom (NST 50%)
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
68.016
|
23.800
|
23.800
|
|
|
|
|
25
|
Đường
Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định quán
|
ĐQ
|
tối đa 4 năm
|
239.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
26
|
Dự
án Nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 4 năm
|
83.916
|
11.200
|
11.200
|
|
|
|
|
27
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa
(ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 52,7 tỷ), chưa triển khai do UBND thành
phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường
|
BH
|
đến 2024
|
88.609
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
28
|
Đoạn
2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn
từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện
Nhơn Trạch, đoạn còn lại),
|
NT
|
tối đa 5 năm
|
1.264.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
29
|
Dự
án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
120.938
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
30
|
Đường Nguyễn Văn Cừ,
huyện Tân Phú (NST100%)
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
129.943
|
66.000
|
|