Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3665/QĐ-UBND 2022 công bố công khai dự toán ngân sách Đồng Nai 2023

Số hiệu: 3665/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 29/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3665/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 10 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2023.

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và kế hoạch đầu tư công năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7938/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Đồng Nai;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023 (các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử UBND tỉnh ;
- Lưu : VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

27.997.633

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

23.679.104

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.351.000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

15.328.104

II

Thu bổ sung từ NSTW

2.043.529

1

Thu bổ sung cân đối

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.043.529

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

IV

Thu kết dư

238.571

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

B

TỔNG CHI NSĐP

27.997.633

I

Tổng chi cân đối NSĐP

26.062.833

1

Chi đầu tư phát triển

11.108.405

2

Chi thường xuyên

14.452.936

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

5

Dự phòng ngân sách

498.582

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.934.800

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.934.800

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

1.000.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1

Vay để bù đắp bội chi

2

Vay để trả nợ gốc

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

22.221.704

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

17.903.175

2

Thu bổ sung từ NSTW

2.043.529

-

Thu bổ sung cân đối

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.043.529

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu kết dư

238.571

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

22.221.704

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

14.685.747

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

7.535.957

-

Chi bổ sung cân đối

6.689.357

-

Chi bổ sung có mục tiêu

846.600

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

1.000.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

13.311.886

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

5.775.929

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

7.535.957

-

Thu bổ sung cân đối

6.689.357

-

Thu bổ sung có mục tiêu

846.600

3

Thu kết dư

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

13.311.886

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

13.311.886

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

-

Chi bổ sung cân đối

-

Chi bổ sung có mục tiêu

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH

CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH

HUYỆN

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

26.062.833

12.750.947

13.311.886

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

26.062.833

12.750.947

13.311.886

I

Chi đầu tư phát triển

11.108.405

7.005.505

4.102.900

II

Chi thường xuyên

14.452.936

5.511.150

8.941.786

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.925.528

1.593.600

4.331.928

2

Chi khoa học và công nghệ

119.481

119.481

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

-

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

V

Dự phòng ngân sách

498.582

231.382

267.200

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.934.800

1.934.800

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DỰ TOÁN

TỔNG CHI NSĐP

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

6.689.357

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

12.750.947

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển

7.005.505

1

Chi đầu tư cho các dự án

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

5.511.150

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.593.600

2

Chi khoa học và công nghệ

119.481

3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.434.139

4

Chi văn hóa thông tin

106.546

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

57.081

6

Chi thể dục thể thao

167.535

7

Chi bảo vệ môi trường

87.151

8

Chi các hoạt động kinh tế

703.949

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

692.470

10

Chi bảo đảm xã hội

302.936

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

V

Dự phòng ngân sách

231.382

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023

((Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai))

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỔ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

12.750.947

7.005.505

5.511.150

2.910

231.382

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

12.516.655

7.005.505

5.511.150

-

-

-

1

Đảng

110.000

110.000

-

2

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân

24.725

24.725

-

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

68.614

68.614

-

4

Sở Tài chính

21.274

21.274

-

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.796

14.796

-

6

Sở Nội vụ

63.302

63.302

-

7

Sở Ngoại vụ

17.079

17.079

-

8

Sở Thông tin và Truyền thông

58.128

58.128

-

9

Sở Khoa học và Công nghệ

82.175

82.175

-

10

Sở Công thương

67.429

67.429

-

11

Sở Tài nguyên Môi trường

93.082

93.082

-

12

Sở Tư pháp

24.706

24.706

-

13

Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn

146.761

146.761

-

14

Sở Giao thông vận tải

159.719

159.719

-

15

Sở y tế

1.048.314

1.048.314

-

16

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

329.341

329.341

-

17

Sở Xây dựng

27.561

27.561

-

18

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

297.916

297.916

-

19

Sở Giáo dục và đào tạo

900.550

900.550

-

20

Công an tỉnh

62.532

62.532

-

21

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

144.598

144.598

-

22

Thanh tra tỉnh

10.219

10.219

-

23

Bảo hiểm xã hội

401.530

401.530

-

24

Đại học Đồng Nai

46.222

46.222

-

25

Trường Chính trị Đồng Nai

22.911

22.911

-

26

UBMT Tổ quốc

11.299

11.299

-

27

Tỉnh đoàn (Nhà thiếu nhi)

23.100

23.100

-

28

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

18.036

18.036

-

29

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đồng Nai

30.713

30.713

-

30

Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

51.530

51.530

-

31

Ban Quản lý các KCN

26.774

26.774

-

32

Ban Dân tộc

15.363

15.363

-

33

Hội chữ thập đỏ

3.887

3.887

-

34

Hội người mù

970

970

-

35

Hội cựu thanh niên xung phong

1.844

1.844

-

36

Hội nạn nhân chất độc da cam/đioxin

1.040

1.040

-

37

Hội người cao tuổi

1.447

1.447

-

38

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

2.104

2.104

-

39

Hội liên hiệp phụ nữ

11.141

11.141

-

40

Hội nông dân

8.534

8.534

-

41

Hội cựu chiến binh

3.268

3.268

-

42

Hội nhà báo

1.293

1.293

-

43

Hội văn học nghệ thuật

8.216

8.216

-

44

Liên minh Hợp tác xã

9.318

9.318

-

45

Hội Luật gia

955

955

-

46

Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật

12.929

12.929

-

47

Hội khuyến học

2.313

2.313

-

48

Hội sinh viên

3.994

3.994

-

49

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

11.888

11.888

-

50

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

75.263

75.263

-

51

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

23.021

23.021

-

52

Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển

2.450

2.450

-

53

Công ty khai thác công trình thủy lợi

7.000

7.000

-

54

Đài phát thanh và truyền hình Đồng Nai

57.081

57.081

55

Liên đoàn lao động tỉnh

700

700

56

Nhà xuất bản Đồng Nai

2.500

2.500

57

Cục Quản lý thị trường

2.204

2.204

58

Kho bạc nhà nước

1.536

1.536

59

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

146.883

146.883

60

Dự phòng

498.608

498.608

-

61

CHI KHÁC

188.464

188.464

-

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

-

-

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

2.910

2.910

-

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

231.382

231.382

-

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

-

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

846.600

-

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

TỔNG SỐ

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

TỔNG SỐ

5.511.150

1.593.600

119.481

1.434.139

106.546

57.081

167.535

87.151

703.949

692.470

302.936

1

Đảng

110.000

110.000

2

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân

24.725

21.226

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

68.614

11.398

57.216

4

Sở Tài chính

21.274

21.274

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.796

2.000

12.796

6

Sở Nội vụ

63.302

3.885

59.417

7

Sở Ngoại vụ

17.079

1.650

15.429

8

Sở Thông tin và Truyền thông

58.128

52.250

5.878

9

Sở Khoa học và Công nghệ

82.175

2.000

71.626

8.549

10

Sở Công thương

67.429

2.900

24.998

39.531

11

Sở Tài nguyên Môi trường

93.082

57.031

16.302

19.749

12

Sở Tư pháp

24.706

18.116

13

Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn

146.761

102.676

44.085

14

Sở Giao thông vận tải

159.719

138.725

20.994

15

Sở y tế

1.048.314

2.710

1.029.924

15.680

16

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

329.341

61.924

2.685

75.497

167.535

100

11.643

9.957

17

Sở Xây dựng

27.561

27.561

18

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

297.916

50.400

14.580

232.936

19

Sở Giáo dục và đào tạo

900.550

889.888

10.662

20

Công an tỉnh

62.532

640

1.840

12.550

21

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

144.598

7.050

22

Thanh tra tỉnh

10.219

10.219

23

Bảo hiểm xã hội

401.530

401.530

24

Đại học Đồng Nai

46.222

46.222

25

Trường Chính trị Đồng Nai

22.911

22.911

26

UBMT Tổ quốc

11.299

11.299

27

Tỉnh đoàn (Nhà thiếu nhi)

23.100

3.922

19.178

28

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

18.036

18.036

29

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đồng Nai

30.713

30.713

30

Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

51.530

51.530

31

Ban Quản lý các KCN

26.774

6.814

18.837

32

Ban Dân tộc

15.363

15.363

33

Hội chữ thập đỏ

3.887

3.887

34

Hội người mù

970

970

35

Hội cựu thanh niên xung phong

1.844

1.844

36

Hội nạn nhân chất độc da cam/đioxin

1.040

1.040

37

Hội người cao tuổi

1.447

1.447

38

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

2.104

2.104

39

Hội liên hiệp phụ nữ

11.141

11.141

40

Hội nông dân

8.534

8.534

41

Hội cựu chiến binh

3.268

3.268

42

Hội nhà báo

1.293

1.293

43

Hội văn học nghệ thuật

8.216

8.216

44

Liên minh Hợp tác xã

9.318

9.318

45

Hội Luật gia

955

955

46

Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật

12.929

8.085

4.844

47

Hội khuyến học

2.313

2.313

48

Hội sinh viên

3.994

3.994

49

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

11.888

11.888

50

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

75.263

12.529

16.016

46.718

51

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

23.021

15.203

7.818

52

Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển

2.450

2.450

53

Công ty khai thác công trình thủy lợi

7.000

7.000

54

Đài phát thanh và truyền hình Đồng Nai

57.081

57.081

55

Liên đoàn lao động tỉnh

700

700

56

Nhà xuất bản Đồng Nai

2.500

2.500

57

Cục Quản lý thị trường

2.204

2.204

58

Kho bạc nhà nước

1.536

59

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

146.883

146.883

60

Dự phòng

498.608

404.041

24.567

70.000

61

CHI KHÁC

188.464

140.000

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tài nguyên

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1

Thành phố Biên Hòa

50

50

50

100

50

50

100

2

Thành phố Long Khánh

50

50

50

100

50

50

100

3

Huyện Xuân Lộc

50

50

50

100

50

50

100

4

Huyện Cẩm Mỹ

50

50

50

100

50

50

100

5

Huyện Tân Phú

50

50

50

100

50

50

100

6

Huyện Định Quán

50

50

50

100

50

50

100

7

Huyện Thống Nhất

50

50

50

100

50

50

100

8

Huyện Trảng Bom

50

50

50

100

50

50

100

9

Huyện Vĩnh Cửu

50

50

50

100

50

50

100

10

Huyện Long Thành

50

50

50

100

50

50

100

11

Huyện Nhơn Trạch

50

50

50

100

50

50

100

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

TỔNG SỐ

6.888.550

4.255.035

1.798.420

2.456.615

6.689.357

11.016.286

1

Thành phố Biên Hòa

2.777.000

1.752.000

768.000

984.000

806.824

2.587.703

2

Huyện Vĩnh Cửu

379.000

232.400

98.800

133.600

471.121

706.034

3

Huyện Trảng Bom

640.300

429.650

234.900

194.750

544.207

981.757

4

Huyện Thống Nhất

198.550

121.900

52.150

69.750

572.675

698.735

5

Huyện Định Quán

191.750

115.650

48.350

67.300

870.291

986.921

6

Huyện Tân Phú

98.000

62.885

33.070

29.815

863.232

930.459

7

Thành phố Long Khánh

311.000

190.600

96.100

94.500

551.738

748.448

8

Huyện Xuân Lộc

409.100

262.150

130.000

132.150

723.351

988.731

9

Huyện Cẩm Mỹ

229.500

142.900

62.000

80.900

652.677

798.557

10

Huyện Long Thành

984.200

565.700

168.400

397.300

238.644

810.137

11

Huyện Nhơn Trạch

670.150

379.200

106.650

272.550

394.597

778.804

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

TỔNG SỐ

846.600

796.200

50.400

1

Thành phố Biên Hòa

91.610

91.610

-

2

Huyện Vĩnh Cửu

81.055

81.055

-

3

Huyện Trảng Bom

62.608

55.008

7.600

4

Huyện Thống Nhất

54.479

54.479

-

5

Huyện Định Quán

116.280

88.280

28.000

6

Huyện Tân Phú

72.469

72.469

-

7

Thành phố Long Khánh

57.071

57.071

-

8

Huyện Xuân Lộc

108.513

93.713

14.800

9

Huyện Cẩm Mỹ

72.653

72.653

-

10

Huyện Long Thành

55.854

55.854

-

11

Huyện Nhơn Trạch

74.008

74.008

-

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Tổng mức vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2023

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

NSTT

Đất

Kết dư 2016- 2020 và kết dư

XSKT

Nguồn vốn ngân sách TW

Tổng số

11.126.805

4.568.805

2.558.283

244.917

1.730.000

2.024.800

A

Thực hiện dự án

2.446.172

623.169

I

Giao thông

1.766.131

623.169

I.1

Dự án chuyển tiếp

1

Đường song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)

TN

2018-2023

214.700

5.800

5.800

2

Trung tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng)

LT

2017-2022

314.732

10.000

10.000

3

Dự án cải tạo đường Hùng vương - thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%)

LK

2020-2024

254.207

20.000

20.000

4

Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình

CM

tối đa 3 năm

101.830

5.000

5.000

5

Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú

TP

2019-2023

91.564

10.000

10.000

6

Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú

TP

2019-2023

128.700

1.000

1.000

7

Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc)

XL-ĐQ

2019-2023

821.892

10.000

-

10.000

Trong đó

-

a

Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện

10.000

10.000

8

Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)

BH

tối đa 5 năm

783.000

71.000

-

71.000

Trong đó

-

a

Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện

70.000

70.000

b

Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện

1.000

1.000

9

Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài

BH

tối đa 5 năm

388.000

39.000

39.000

10

Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện

VC

tối đa 5 năm

671.200

10.200

-

10.200

Trong đó

-

a

Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện

10.000

10.000

b

Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu: bồi thường giải phóng mặt bằng do huyện Vĩnh Cửu thực hiện

200

200

11

Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

BH

tối đa 5 năm

1.289.160

183.000

63.000

120.000

12

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh

LK

2021-2023

96.497

7.000

7.000

13

Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 5 năm

3.247.000

200.000

102.367

97.633

14

Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

BH

tối đa 5 năm

1.146.000

301.000

252.664

48.336

15

Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

BH

tối đa 4 năm

614.000

100.000

100.000

16

Dự án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 6 năm

573.905

100.000

-

100.000

17

Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

BH

tối đa 6 năm

1.506.539

10.000

10.000

18

Dự án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh

LK

2021-2023

29.950

19.000

19.000

19

Dự án Đường một chiều từ chân đồi lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT)

TN

tối đa 3 năm

10.435

3.000

3.000

20

Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%)

ĐQ

tối đa 5 năm

96.110

15.000

15.000

21

Dự án Đường ven Sông Đồng Nai, huyện Định Quán (NST 100% xây lắp)

ĐQ

tối đa 3 năm

36.233

10.000

10.000

22

Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (nay là thành phố Long Khánh) (NST 100% chi phí xây dựng)

LK

tối đa 3 năm

77.600

21.000

21.000

23

Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất

TN

tối đa 3 năm

59.085

22.000

22.000

-

Trong đó:

-

a

Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện

22.000

22.000

24

Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 29/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (NST 50%)

TB

tối đa 3 năm

68.016

23.800

23.800

25

Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định quán

ĐQ

tối đa 4 năm

239.000

80.000

80.000

26

Dự án Nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu

VC

tối đa 4 năm

83.916

11.200

11.200

27

Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 52,7 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường

BH

đến 2024

88.609

10.000

10.000

28

Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại),

NT

tối đa 5 năm

1.264.000

300.000

300.000

29

Dự án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú

TP

tối đa 4 năm

120.938

25.000

25.000

30

Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST100%)

TP

tối đa 4 năm

129.943

66.000

66.000

31

Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 4 năm

189.220

30.000

30.000

32

Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã lộ 25, huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

41.963

12.000

12.000

33

Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghị), thành phố Long Khánh (NST 100%)

LK

tối đa 4 năm

113.620

30.000

30.000

34

Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST100%, không có bồi thường)

NT

tối đa 4 năm

157.732

50.000

50.000

35

Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch

NT

2022-2024

48.672

24.000

24.000

36

Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50% TMĐT)

XL

tối đa 4 năm

172.349

15.000

15.000

37

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST100%

XL

tối đa 4 năm

116.110

55.500

55.500

38

Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT)

XL

tối đa 4 năm

113.353

3.000

3.000

I.2

Dự án khởi công mới năm 2023

-

a

Bố trí vốn lập thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng

-

1

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST100%)

NT

tối đa 4 năm

639.039

175.000

175.000

2

Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống Nhất (NST100%)

TN

tối đa 4 năm

198.936

100.000

100.000

3

Dự án đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023)

LK

tối đa 4 năm

1.082.000

6.000

6.000

4

Đường song hành Quốc lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1830+820 đến Km1832+400), huyện Thống Nhất

TN

tối đa 4 năm

183.000

100.000

100.000

b

Dự án khởi công mới

-

1

Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50%

XL

tối đa 4 năm

359.627

65.800

65.800

2

Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST100%)

CM-LK

tối đa 4 năm

462.174

30.000

30.000

3

Dự án Chống ngập đường Đồng Khởi (đoạn từ cầu Đồng Khởi Km3+375 đến ngã 3 Thiết Giáp Km4+750), thành phố Biên Hoà

BH

tối đa 3 năm

30.962

4.000

4.000

II

Hoạt động của các cơ quan quản lí nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

29.000

29.000

-

II.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Dự án Xây dựng mới Nhà khách Tỉnh ủy Đồng Nai

BH

2022-2024

35.980

7.000

7.000

II.2

Dự án khởi công mới

-

1

Dự án xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (vốn NST hỗ trợ 44 tỷ đồng)

ĐQ, VC

tối đa 4 năm

77.243

22.000

22.000

III

Công trình công cộng tại các đô thị

-

III.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm

VC

2017-2022

181.919

600

600

IV

Cấp nước, thoát nước

115.000

115.000

-

IV.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan

BH

tối đa 4 năm

267.620

18.000

18.000

-

Trong đó

-

a

Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư

10.000

10.000

b

Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện

8.000

8.000

2

Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước Trong huyện Long Thành

LT

2017-2022

584.830

25.000

25.000

3

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư

BH

tiến độ Hiệp …

6.610.252

6.000

6.000

4

Tuyến thoát nước đường số 2 (từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST100%)

NT

tối đa 4 năm

212.940

21.000

21.000

5

Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST)

TB

tối đa 4 năm

88.822

30.000

30.000

IV.2

Dự án khởi công mới

-

1

Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú

TP

tối đa 3 năm

41.923

15.000

15.000

V

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

319.641

319.641

-

V.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ 105 tỷ)

ĐQ

2017-2022

243.000

31.000

31.000

2

Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB)

ĐQ

2020-2023

454.601

20.000

20.000

3

Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA

BH

2017-2021

373.172

10.341

10.341

-

Trong đó

-

a

Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa

10.341

10.341

4

Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất

TN

tối đa 3 năm

50.554

10.000

10.000

5

Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường)

LK

tối đa 4 năm

544.493

15.000

15.000

6

Dự án Kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường)

NT

tối đa 4 năm

207.315

50.000

50.000

7

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước thị trấn Dĩ An và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương (chuyển chủ đầu tư từ UBND thành phố Biên Hoà sang Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh)

BH

tối đa 3 năm

163.110

80.000

80.000

8

Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù Lao phố), thành phố Biên Hòa

LT-NT

tối đa 4 năm

350.788

1.000

1.000

9

Trạm bơm Đắc Lua

TP

2020-2024

131.058

50.000

50.000

V.2

Dự án khởi công mới

-

a

Bố trí vốn lập thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng

-

1

Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai

BH

tối đa 4 năm

376.999

1.000

1.000

b

Dự án khởi công mới

-

1

Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú

TP

tối đa 4 năm

134.445

51.300

51.300

2

Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom

TB

tối đa 3 năm

59.770

10.000

10.000

VI

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

108.800

108.800

-

VI.1

Dự án chuyển tiếp

100.000

100.000

-

1

Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai

BH

2018-2022

654.000

100.000

100.000

VI.2

Dự án khởi công mới

43.027

8.800

8.800

-

2

Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long Khánh và Phòng PC10)

ĐN

tối đa 3 năm

29.416

8.800

8.800

VII

Môi trường

174.784

32.000

32.000

-

VII.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát

BH

đến 2024

73.641

20.000

20.000

VII.2

Dự án khởi công mới

-

1

Dự án Gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1)

TP

tối đa 3 năm

62.677

12.000

12.000

VIII

Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai

BH

15.000

15.000

IX

Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016-2020)

50.000

50.000

B

Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư

27.150

8.250

18.900

1

Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất

TN

tối đa 4 năm

299.854

1.000

1.000

2

Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc

XL

tối đa 4 năm

287.180

1.500

1.500

3

Dự án Mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%)

ĐQ

tối đa 5 năm

124.000

100

100

4

Nâng cấp mở rộng Đường Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu

VC

2022-2025

539.000

1.000

1.000

5

Dự án Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối Tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

TN

tối đa 5 năm

99.247

500

500

6

Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường)

LK

tối đa 4 năm

212.400

300

300

7

Dự án Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai

BH

tối đa 3 năm

17.850

200

200

8

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên

LT

2020-2024

107.180

500

500

9

Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 5 năm

99.570

250

250

10

Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi 50%)

LT

tối đa 4 năm

91.426

300

300

11

Dự án xây dựng mới đập dâng Long An, huyện Long Thành

LT

tối đa 3 năm

43.550

500

500

12

Dự án Nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu

VC

tối đa 5 năm

151.440

200

200

13

Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST100%

VC

tối đa 4 năm

187.881

500

500

14

Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 4 năm

201.643

300

300

15

Dự án Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú

TP

tối đa 4 năm

148.148

600

600

16

Dự án Hệ thống thoát nước chống ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành

LT

tối đa 4 năm

92.987

250

250

17

Dự án Kè gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân An), huyện Vĩnh Cửu

VC

tối đa 4 năm

273.250

50

50

18

Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc (NST100%)

XL

tối đa 3 năm

36.000

200

200

19

Dự án xây dựng đường 25C, đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai +B60+B61

LT-NT

2022-2025

651.813

2.000

2.000

20

Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh

CM

tối đa 4 năm

145.437

300

300

21

Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 4 năm

169.230

300

300

22

Đường Vành đai 2, thành phố Long Khánh (NST 100%)

LK

tối đa 4 năm

1.858.000

1.000

1.000

23

Dự án Xây dựng Trung tâm hành chính công thành phố Long Khánh

LK

tối đa 4 năm

132.000

500

500

24

Dự án Hệ thống thoát nước Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ ra Suối Cả, huyện Cẩm Mỹ

CM

2023-2026

102.963

300

300

25

Dự án Chỉnh trang đô thị, kè bờ, nạo vết và kiên cố hoá Suối Rết, thành phố Long Khánh (Ngân sách thành phố Long Khánh khoảng 15 tỷ xây dựng đường nội bộ)

LK

tối đa 4 năm

488.722

500

500

26

Dự án Đường Vành đai Long Giao, huyện Cẩm Mỹ (giai đoạn 1) (07 khu đất khoảng 185ha trên địa bàn huyện)

CM

tối đa 4 năm

725.900

300

300

27

Dự án Đường N1 huyện Cẩm Mỹ (05 khu đất khoảng 23,67ha trên địa bàn huyện)

CM

tối đa 4 năm

167.468

300

300

28

Dự án Đường Vành đai thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 111,3ha trên địa bàn huyện)

VC

tối đa 4 năm

1.056.000

1.000

1.000

29

Dự án xây dựng tuyến đường D5. đường N3 thuộc Hạ tầng Trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu (01 khu đất khoảng 39,863ha trên địa bàn huyện)

VC

tối đa 4 năm

296.405

400

400

30

Dự án đường Quang Trung và đường Lê Đại Hành đấu nối ra đường ĐT.768 nối dài và đường ĐT.762, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 33,6ha trên địa bàn huyện)

VC

tối đa 4 năm

315.025

500

500

31

Dự án nâng cấp mở rộng đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh (02 khu đất khoảng 42ha trên đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh)

LK

tối đa 4 năm

462.931

500

500

32

Dự án Đường Vũ Hồng Phô (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường ĐT.769), thị trấn Long Thành, huyện Long Thành (02 khu đất khoảng 23,5ha trên địa bàn huyện)

LT

tối đa 4 năm

376.393

500

500

33

Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Long Thành (đề án)

CM-XL-LT

tối đa 4 năm

1.762.000

2.500

2.500

34

Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.769 (đề án)

TN-LT

tối đa 6 năm

3.423.400

3.000

3.000

35

Dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố Long Khánh (đề án)

ĐQ-TN-CM-LT-LK

tối đa 6 năm

4.702.000

5.000

5.000

C

Danh mục các dự án UBND tỉnh giao khi đủ điều kiện về hồ sơ

568.447

205.433

363.014

1

Đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh

NT

2023-2028

3.868.000

233.083

-

233.083

Trong đó

-

a

Dự án thành phần 3: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai (kể cả hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023)

50.000

50.000

b

Dự án thành phần 4: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai

183.083

183.083

2

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai (kể cả hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023)

BH-LT

2023-2026

6.240.000

100.000

100.000

3

Dự án Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 (chưa bao gồm vốn NSTW)

NT

tối đa 5 năm

4.142.000

100.000

100.000

-

4

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST)

TB

tối đa 4 năm

110.280

30.000

30.000

5

Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%)

LK

tối đa 3 năm

70.310

10.000

10.000

6

Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long Thành (NST 100%)

LT

tối đa 4 năm

161.500

50

50

7

Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST100%)

LT-NT

tối đa 4 năm

1.493.500

5.000

5.000

8

Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch

NT

tối đa 4 năm

816.335

1.000

1.000

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT. 774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST100%)

TP-ĐQ

tối đa 4 năm

852.060

5.000

5.000

10

Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2+100-Km18+100 và đoạn từ km33+783 (cầu số 2) đến Km54+183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST100%)

XL-ĐQ-VC

tối đa 4 năm

935.910

4.131

4.131

11

Đầu tư xây dựng đường 25C Đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường Liên Cảng (NST100%)

NT

tối đa 4 năm

875.780

1.000

1.000

12

Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100%

TB

2022-2025

654.490

500

500

13

Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 4 năm

310.000

4.800

4.800

14

Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 5 năm

1.545.000

400

400

15

Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định quán

ĐQ

tối đa 4 năm

145.840

6.000

6.000

16

Đường Phước Bình-Bàu Cạn-Cẩm Đường (NST 100%)

LT

tối đa 4 năm

620.860

100

100

17

Đường Trảng Bom - Cây Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom)

TB

tối đa 4 năm

160.090

500

500

18

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom)

TB

tối đa 4 năm

213.050

500

500

19

Dự án Đường Lò Gạch - cầu Nước Trong (từ Quốc lộ 51 đến khu công nghiệp Long Đức) (nguồn đấu giá đất trên địa bàn huyện Long Thành)

LT

tối đa 4 năm

753.246

400

400

20

Dự án xây dựng, cải tạo một số tuyến đường đảm bảo tổ chức giao thông tại vị trí giao cắt giữa đường ven sông Cái với đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh

BH

2023-2026

187.507

100

100

21

Xây dựng Trung tâm Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường - Chất lượng

BH

2022-2025

44.860

500

500

22

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên

TB

2022-2025

99.841

1.000

1.000

23

Dự án Xây dựng bổ sung một số công trình của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

BH

tối đa 4 năm

221.102

64.383

64.383

24

Dự án đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2021-2025

ĐN

tối đa 5 năm

988.000

850

850

I

Ngành giáo dục

54.000

54.000

I.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Trường tiểu học Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch

NT

7.000

7.000

2

Trường THCS Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch

NT

12.000

12.000

3

Dự án Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai huyện Định Quán

ĐQ

20.000

20.000

I.2

Dự án Khởi công mới

-

1

Trường mầm non Sông Ray, ấp 1

CM

5.000

5.000

2

Trường mầm non Xuân Đông

CM

5.000

5.000

3

Trường mầm non Lâm San

CM

5.000

5.000

II

Các lĩnh vực khác

100.600

50.400

50.200

II.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Nâng cấp sửa chữa đường 118

ĐQ

17.000

17.000

2

Nâng cấp sửa chữa đường cầu Trắng

ĐQ

11.000

11.000

II.2

Dự án khởi công mới 2023

-

1

Dự án đường Gia Tỵ - Cao Su xã Suối Cao

XL

25.000

9.800

15.200

2

Dự án Đường Đồi Đá - Bàu Trâm, xã Bảo Hòa

XL

20.000

5.000

15.000

3

Đường Kỳ Lân, xã Thiện Tân

VC

20.000

20.000

4

Nâng cấp tuyến đường Đinh Quang Ân tại thị trấn Trảng Bom

TB

7.600

7.600

Tổng số

933.800

933.800

A

Hoàn trả vốn ứng trước

7.600

7.600

1

Xây dựng đường dây trung thế, nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng cho trạm biến áp 1.000KVA tại Sân vận động tỉnh hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao

BH

2020-2022

12.795

4.800

4.800

2

Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020

ĐN

2019-2021

27.795

2.800

2.800

B

Thực hiện dự án

484.950

484.950

I

Y tế, dân số và gia đình

26.390

26.390

I.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú

TP

2019-2021

8.737

3.700

3.700

2

Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch

NT

tối đa 3 năm

9.257

2.400

2.400

3

Trạm Y tế Phường Bình Đa - Tp. Biên Hòa

BH

tối đa 3 năm

7.391

1.000

1.000

4

Trạm Y tế phường An Hòa - Tp. Biên Hòa

BH

tối đa 3 năm

6.688

3.000

3.000

5

Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm y tế huyện Long Thành

LT

tối đa 3 năm

12.611

1.290

1.290

6

Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 5 năm

92.447

15.000

15.000

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

73.380

73.380

II.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng công nghệ cao (NST100%)

LT

tối đa 3 năm

12.851

2.400

2.400

2

Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai)

BH

tối đa 3 năm

36.360

12.000

12.000

3

Dự án sửa chữa, cải tạo một số công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1

BH

tối đa 3 năm

6.335

1.280

1.280

4

Dự án cải tạo, làm mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2)

NT

tối đa 3 năm

14.610

5.800

5.800

5

Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp học 03 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai

LT

tối đa 3 năm

14.815

5.900

5.900

6

Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia

TB

tối đa 4 năm

152.000

40.000

40.000

7

Sửa chữa, cải tạo, di dời một số hạng mục của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

BH

tối đa 3 năm

14.985

6.000

6.000

III

Văn hóa - xã hội

26.000

26.000

III.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Làng Văn hoá Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh

LK

2018-2022

72.975

12.000

12.000

2

Sửa chữa cải tạo Sân vận động tỉnh

BH

tối đa 3 năm

11.505

4.500

4.500

3

Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cơ sở 1 của Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023)

BH

tối đa 3 năm

3.781

3.600

3.600

4

Di dời, bố trí ổn định dân cư khu vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu

VC

tối đa 4 năm

149.274

5.900

5.900

IV

Giao thông

310.000

310.000

IV.1

Dự án chuyển tiếp

-

1

Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện)

ĐQ

tối đa 5 năm

297.932

-

Trong đó

-

a

Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện

297.932

5.000

5.000

2

Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện)

TP+Đ

Q

tối đa 5 năm

114.660

-

Trong đó

-

a

Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện

114.660

6.000

6.000

3

Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

BH

tối đa 5 năm

1.146.000

299.000

299.000

V

Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016-2020)

14.180

14.180

VI

Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai

35.000

35.000

C

Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư

4.450

4.450

1

Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú

TP

tối đa 3 năm

14.687

250

250

2

Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu

VC

tối đa 3 năm

9.630

140

140

3

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế huyện Định Quán

ĐQ

tối đa 3 năm

10.790

170

170

4

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cần thiết để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

BH

tối đa 3 năm

14.993

100

100

5

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Bảo huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

12.400

200

200

6

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Thừa Đức huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

13.130

200

200

7

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Đường huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

13.100

200

200

8

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Quế huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

14.260

200

200

9

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

13.340

200

200

10

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tân An huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh tế)

VC

tối đa 3 năm

8.960

300

300

11

Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh tế)

VC

tối đa 3 năm

9.700

190

190

12

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Nhạn huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

12.310

200

200

13

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Long Tân huyện Nhơn Trạch

NT

tối đa 3 năm

11.280

300

300

14

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế)

NT

tối đa 3 năm

12.400

200

200

15

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phước Thiền huyện Nhơn Trạch

NT

tối đa 3 năm

11.030

300

300

16

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Cường huyện Định Quán

ĐQ

tối đa 3 năm

9.800

100

100

17

Dự án Nâng cấp và cải tạo Trạm y tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán

ĐQ

tối đa 3 năm

10.020

200

200

18

Cải tạo, sửa chữa 03 Trạm Y tế tại xã Phú Ngọc, xã Túc Trưng, xã Gia Canh huyện Định Quán

ĐQ

tối đa 3 năm

10.000

300

300

19

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc

XL

tối đa 3 năm

1.105

50

50

20

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Hưng huyện Xuân Lộc

XL

tối đa 3 năm

944

50

50

21

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc

XL

tối đa 3 năm

1.105

50

50

22

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Thành huyện Xuân Lộc

XL

tối đa 3 năm

1.163

50

50

23

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Phú huyện Xuân Lộc

XL

tối đa 3 năm

1.182

50

50

24

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc

XL

tối đa 3 năm

994

50

50

25

Xây dựng mới Trạm Y tế phường Xuân Tân thành phố Long Khánh

LK

tối đa 3 năm

11.000

50

50

26

Xây dựng mới Trường THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch

NT

tối đa 4 năm

170.514

50

50

27

Dự án Nhà thi đấu đa năng huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 4 năm

69.800

300

300

D

Hỗ trợ các dự án XHH

200.000

200.000

E

Danh mục các dự án UBND tỉnh giao khi đủ điều kiện về hồ sơ

236.800

236.800

1

Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên Hòa

BH

tối đa 3 năm

9.291

200

200

2

Xây dựng mới Trạm y tế xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

14.200

2.000

2.000

3

Xây dựng mới Trạm y tế xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

14.950

2.000

2.000

4

Xây dựng mới Trạm y tế xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

13.900

2.000

2.000

5

Xây dựng mới Trạm y tế xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

14.900

2.000

2.000

6

Dự án Xây mới Trung tâm y tế huyện Nhơn Trạch

NT

tối đa 4 năm

467.563

42.000

42.000

7

Cải tạo 04 Trạm y tế tại xã Phú Đông, xã Phú Hội, xã Phú Thạnh, xã Vĩnh Thanh huyện Nhơn Trạch

NT

tối đa 3 năm

10.900

100

100

8

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Sơn huyện Tân Phú

TP

tối đa 3 năm

9.800

4.600

4.600

9

Cải tạo, sửa chữa 04 Trạm y tế tại phường Xuân An, phường Xuân Thanh, phường Xuân Bình, phường Phú Bình thành phố Long Khánh

LK

tối đa 3 năm

12.840

10.000

10.000

10

Dự án Nâng cấp, cải tạo Phòng Khám đa khoa Phú Lý (9 tỷ vốn CTPHKT)

VC

2022-2023

11.080

2.000

2.000

11

Dự án Nâng cấp, cải tạo Trung tâm y tế huyện Vĩnh Cửu - cơ sở 2 (9 tỷ vốn CTPHKT)

VC

2022-2023

14.920

3.900

3.900

12

Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Long Giao huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 3 năm

12.580

200

200

13

Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Long Thành huyện Long Thành

LT

tối đa 3 năm

10.927

300

300

14

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tam An huyện Long Thành

LT

tối đa 3 năm

9.498

300

300

15

Sửa chữa, cải tạo các Trạm Y tế xã Tân Hiệp, Phước Thái, Phước Bình, Long Phước, Cẩm Đường, Bàu Cạn, An Phước huyện Long Thành

LT

tối đa 3 năm

22.168

300

300

16

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Núi Tượng huyện Tân Phú

TP

tối đa 3 năm

11.170

100

100

17

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Điền huyện Tân Phú

TP

tối đa 3 năm

10.949

100

100

18

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Bửu Hòa thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 3 năm

6.010

100

100

19

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Hiệp Hòa thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 3 năm

3.350

100

100

20

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Phong thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 3 năm

2.300

100

100

21

Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Tiến thành phố Biên Hòa

BH

tối đa 3 năm

1.680

100

100

22

Xây dựng mới Trạm Y tế phường Long Bình thành phố Biên Hòa (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế)

BH

tối đa 3 năm

9.460

100

100

23

Xây dựng mới Trạm Y tế phường Tân Hiệp thành phố Biên Hòa (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế)

BH

tối đa 3 năm

13.300

100

100

24

Xây dựng mới Trạm Y tế phường Trảng Dài thành phố Biên Hòa (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế)

BH

tối đa 3 năm

10.130

100

100

25

Xây dựng mới Trạm Y tế phường Suối Tre thành phố Long Khánh

LK

tối đa 3 năm

10.580

8.000

8.000

26

Sửa chữa, làm mới một số hạng mục tập luyện thuộc Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

BH

tối đa 3 năm

14.470

12.500

12.500

27

Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình

TP

tối đa 3 năm

15.000

13.500

13.500

28

Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch

NT

tối đa 4 năm

355.998

30.000

30.000

29

Dự án Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 (chưa bao gồm vốn NSTW)

NT

tối đa 5 năm

4.142.000

100.000

100.000

Tổng số

244.917

244.917

I

Danh mục các dự án UBND tỉnh giao khi đủ điều kiện về hồ sơ

-

I.1

Nguồn vốn

244.917

244.917

1

Đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh (vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/4/2022)

NT

2023-2028

3.868.000

-

Trong đó

-

b

Dự án thành phần 4: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai

244.917

244.917

A

Ngành giao thông

478.800

478.800

I

Danh mục dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

110.000

110.000

Các dự án khởi công mới năm 2023

-

1

Dự án Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1

Nhơn Trạch

Tuyến đường dài 8,91km

10.000

10.000

2

Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh

Đồng Nai

100.000

100.000

Trong đó:

-

a

Dự án thành phần 3: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai

Đồng Nai

11,26Km

50.000

50.000

b

Dự án thành phần 4: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai

Đồng Nai

11,26Km

50.000

50.000

II

Các dự án khác

368.800

368.800

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

-

1

Dự án nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán (vốn trung ương đầu tư đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến)

Tỉnh Đồng Nai

Đoạn còn lại khoảng 12,5km. Mặt cắt ngang 12m gồm: đường rộng 8m, lề đất rộng 4m.

15.000

15.000

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

-

1

Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

Biên Hòa

Chiều dài 5,358km gồm đường và 01 cầu.

70.000

70.000

2

Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

Biên Hòa

Chiều dài 5,2km.

98.000

98.000

Các dự án khởi công mới năm 2023

-

1

Đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Long Khánh

Dài 4,4Km

185.800

185.800

B

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

110.000

110.000

I

Các dự án khác

-

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

-

1

Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

Biên Hòa

Chiều dài 5,2km

100.000

100.000

2

Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai bảo vệ thành phố Biên Hòa (đoạn 2 từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù lao Phố)

Biên Hòa

Chiều dài 1,885km. Kè bê tông cốt thép

10.000

10.000

I

Giao thông

1.224.000

1.224.000

Dự án khởi công mới năm 2023

-

1

Dự án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1

1.224.000

1.224.000

Trong đó:

-

a

Dự án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 do Ban QLDA DTXD công trình giao thông tỉnh thực hiện

-

b

Dự án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1: Phần bồi thường do Ban QLDABT GPMB HTTĐC tỉnh thực hiện

-

II

Y tế

212.000

212.000

Dự án khởi công mới năm 2023

-

1

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh và 05 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Đồng Nai.

12.000

12.000

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý và Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2), tỉnh Đồng Nai

20.000

20.000

2.1

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý

9.000

9.000

2.2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2)

11.000

11.000

3

Dự án xây mới 08 trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Đồng Nai

80.000

80.000

3.1

Dự án Xây dựng Trạm Y tế phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa

9.000

9.000

3.2

Dự án Xây dựng Trạm Y tế phường Long Bình, thành phố Biên Hòa

9.000

9.000

3.3

Dự án Xây dựng Trạm Y tế phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa

13.000

13.000

3.4

Dự án Nâng cấp và cải tạo Trạm y tế xã Phú Cường huyện Định Quán

9.500

9.500

3.5

Dự án nâng cấp và cải tạo Trạm y tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán

9.500

9.500

3.6

Dự án Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu

9.500

9.500

3.7

Dự án Xây dựng mới Trạm y tế xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu

8.500

8.500

3.8

Dự án Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch

12.000

12.000

Tổng số

4.102.900

1.857.700

1.449.000

796.200

1

Thành phố Biên Hoà

600.867

239.257

270.000

91.610

2

Thành phố Long Khánh

296.124

149.053

90.000

57.071

3

Huyện Nhơn Trạch

337.673

143.665

120.000

74.008

4

Huyện Long Thành

621.729

145.875

420.000

55.854

5

Huyện Trảng Bom

338.273

151.265

132.000

55.008

6

Huyện Cẩm Mỹ

283.224

150.571

60.000

72.653

7

Huyện Xuân Lộc

296.592

180.679

22.200

93.713

8

Huyện Tân Phú

283.937

189.268

22.200

72.469

9

Huyện Định Quán

342.006

206.326

47.400

88.280

10

Huyện Thống Nhất

346.763

142.284

150.000

54.479

11

Huyện Vĩnh Cửu

355.712

159.457

115.200

81.055

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


574

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.19.105
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!