ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3639/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 28
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
43/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 7939/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai quyết
toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 (các phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố
Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu : VT, KTNS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
38.326.143
|
66.858.243
|
174%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp
|
26.106.500
|
27.485.424
|
105%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
10.497.894
|
11.687.332
|
111%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
15.608.606
|
15.798.092
|
101%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.135.429
|
6.036.596
|
98%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
239.047
|
239.047
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
5.896.382
|
5.797.549
|
98%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
75.726
|
-
|
0%
|
4
|
Thu kết dư
|
1.292.480
|
4.885.966
|
378%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
4.610.366
|
28.338.444
|
615%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
38.227.005
|
51.546.502
|
135%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
33.887.940
|
33.893.750
|
100%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.092.168
|
16.775.301
|
119%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
18.979.426
|
17.081.760
|
90%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
6.200
|
6.088
|
98%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.910
|
2.910
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
625.726
|
-
|
0%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
153.818
|
-
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
433.350
|
170.498
|
39%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
17.404.709
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
-
|
15.311.741
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
76.173
|
76.136
|
100%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
76.173
|
76.136
|
100%
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
-
|
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
47.184.700
|
19.482.600
|
118.812.245
|
80.128.882
|
252%
|
411%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
47.184.700
|
19.482.600
|
66.252.908
|
27.486.833
|
140%
|
141%
|
I
|
Thu nội địa
|
33.934.700
|
19.482.600
|
46.476.713
|
27.485.424
|
137%
|
141%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
2.050.000
|
1.088.050
|
1.862.562
|
1.005.334
|
91%
|
92%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa
phương quản lý
|
2.050.000
|
1.012.790
|
2.114.061
|
1.048.763
|
103%
|
104%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
10.800.000
|
4.956.920
|
14.977.541
|
6.883.040
|
139%
|
139%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
4.950.000
|
2.382.150
|
8.648.509
|
4.137.152
|
175%
|
174%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5.400.000
|
2.538.000
|
6.534.054
|
3.071.005
|
121%
|
121%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
825.000
|
144.290
|
747.721
|
130.207
|
91%
|
90%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.299.948
|
1.299.948
|
100%
|
100%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
586.700
|
393.000
|
443.954
|
313.856
|
76%
|
80%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
|
|
152.402
|
22.303
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
165.971
|
165.971
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
107.358
|
107.358
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
18.223
|
18.223
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
376
|
376
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
62.000
|
62.000
|
59.494
|
59.494
|
96%
|
96%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.243.056
|
1.243.056
|
124%
|
124%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.000.000
|
2.000.000
|
5.270.567
|
5.270.567
|
264%
|
264%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
17.055
|
17.055
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1.620.000
|
1.620.000
|
1.857.256
|
1.857.256
|
115%
|
115%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
140.000
|
134.400
|
158.396
|
117.516
|
113%
|
87%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
800.000
|
500.000
|
661.058
|
449.694
|
83%
|
90%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
826
|
826
|
83%
|
83%
|
18
|
nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
350.000
|
350.000
|
580.280
|
580.280
|
166%
|
166%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
13.250.000
|
|
19.664.382
|
|
148%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
88.000
|
|
121.198
|
|
138%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.640.000
|
|
2.067.044
|
|
126%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
12.000
|
|
2.102
|
|
18%
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
60.000
|
|
113.239
|
|
189%
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
11.450.000
|
|
17.263.100
|
|
151%
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
23.429
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
1.409
|
1.409
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
4.885.966
|
4.885.966
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
28.338.444
|
28.338.444
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
38.227.005
|
21.228.416
|
16.998.589
|
64.817.141
|
41.676.978
|
23.140.163
|
170%
|
196%
|
136%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
33.860.248
|
17.308.459
|
16.551.789
|
33.942.195
|
17.761.411
|
16.180.783
|
100%
|
103%
|
98%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.092.168
|
10.476.548
|
3.615.620
|
16.775.301
|
12.969.432
|
3.805.869
|
119%
|
124%
|
105%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
13.922.318
|
10.306.698
|
3.615.620
|
16.485.921
|
12.804.583
|
3.681.338
|
118%
|
124%
|
102%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
5.517.409
|
1.901.789
|
3.615.620
|
16.485.921
|
12.804.583
|
3.681.338
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
1.311.092
|
33.530
|
1.277.562
|
1.083.686
|
33.530
|
1.050.156
|
83%
|
100%
|
82%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.032
|
12.032
|
-
|
12.193
|
12.032
|
161
|
101%
|
100%
|
#DIV/0!
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
13.922.318
|
10.306.698
|
3.615.620
|
16.485.921
|
12.804.583
|
3.681.338
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
3.177.044
|
1.901.789
|
1.275.255
|
3.782.855
|
2.302.308
|
1.480.547
|
119%
|
121%
|
116%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.642.500
|
804.185
|
838.315
|
1.535.782
|
687.048
|
848.734
|
94%
|
85%
|
101%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
169.850
|
169.850
|
|
289.379
|
164.849
|
124.531
|
170%
|
97%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
18.979.426
|
6.492.309
|
12.487.117
|
17.081.760
|
4.706.845
|
12.374.914
|
90%
|
72%
|
99%
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
5.585.004
|
1.312.759
|
4.272.245
|
5.031.547
|
989.990
|
4.041.557
|
90%
|
75%
|
95%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
89.462
|
89.462
|
|
39.696
|
39.464
|
232
|
44%
|
44%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
6.200
|
6.200
|
|
6.088
|
6.088
|
|
98%
|
98%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.910
|
2.910
|
|
2.910
|
2.910
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
625.726
|
330.492
|
295.234
|
-
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
153.818
|
|
153.818
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
433.350
|
433.350
|
|
170.498
|
170.498
|
|
39%
|
39%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
|
|
17.404.709
|
13.791.253
|
3.613.457
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
21.228.416
|
41.676.978
|
196%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
9.924.716
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
17.817.982
|
17.931.909
|
101%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
10.868.898
|
13.102.741
|
121%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
11.418.910
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
22.664
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
11.083
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
274.953
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
60.071
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
33
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
28.905
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
517
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
10.835.790
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
81.180
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
1.005
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
169.850
|
1.683.831
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.533.309
|
4.744.034
|
73%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.353.759
|
1.027.178
|
76%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
89.462
|
39.464
|
44%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
2.603.300
|
1.975.864
|
76%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
93.763
|
86.107
|
92%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
10.084
|
9.779
|
97%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
150.328
|
145.023
|
96%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
150.908
|
75.873
|
50%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
711.740
|
438.454
|
62%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
741.829
|
515.249
|
69%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
229.961
|
193.095
|
84%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
6.200
|
6.088
|
98%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.910
|
2.910
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
330.492
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
13.791.253
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay (2)
|
Chi trả nợ GỐC do chính quyền địa phương vay
(2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Khác
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa
phương vay
|
Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1= 2+…+8
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8= 9+10
|
9
|
10
|
11= 12+…+
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16= 17 + 18
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21 = 22+23
|
22
|
23
|
24= 11/1
|
25= 12/2
|
26= 13/3
|
27= 14/4
|
28= 19/5
|
29= 15/6
|
30= 16/8
|
31= 17/9
|
32= 18/10
|
|
TỔNG SỐ
|
21.182.416
|
10.868.934
|
6.533.309
|
6.200
|
76.137
|
2.910
|
3.694.926
|
-
|
-
|
-
|
41.676.978
|
13.102.741
|
4.745.443
|
6.088
|
2.910
|
-
|
-
|
-
|
76.136
|
9.952.408
|
13.791.253
|
11.899.495
|
1.891.758
|
197%
|
121%
|
73%
|
98%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
I
|
Các đơn vị trực thuộc tỉnh
|
8.566.840
|
2.033.531
|
6.533.309
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
14.165.809
|
2.252.923
|
4.745.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.167.444
|
6.142.521
|
1.024.922
|
165%
|
111%
|
73%
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
156.162
|
15.300
|
140.862
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
192.142
|
25.159
|
110.198
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56.784
|
26.615
|
30.169
|
123%
|
164%
|
78%
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban
Dân tộc
|
10.804
|
-
|
10.804
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7.423
|
-
|
7.423
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69%
|
|
69%
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban
quản lý các Khu công nghiệp
|
23.561
|
-
|
23.561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
19.237
|
-
|
18.283
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
953
|
-
|
953
|
82%
|
|
78%
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.189.469
|
1.167.715
|
21.753
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.603.330
|
1.838.320
|
14.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
750.449
|
750.449
|
-
|
219%
|
157%
|
67%
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban
quản lý di tích và danh thắng
|
342
|
342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
342
|
342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
100%
|
#DIV/0!
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai
|
16.152
|
-
|
16.152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7.436
|
-
|
7.388
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
-
|
48
|
46%
|
|
46%
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban
Quản lý Khu dự trữ sinh quyển ĐN
|
4.727
|
-
|
4.727
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.852
|
-
|
3.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
601
|
-
|
601
|
81%
|
|
69%
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban
quản lý Nghĩa trang tỉnh
|
71
|
71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
|
6.400
|
6.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9.539
|
8.422
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.118
|
1.118
|
-
|
149%
|
132%
|
#DIV/0!
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban
Tôn giáo tỉnh
|
59
|
59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
59
|
59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
100%
|
#DIV/0!
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Báo
Đồng Nai
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9.243
|
6.331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.911
|
2.911
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Đồng Nai
|
290.785
|
-
|
290.785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
290.785
|
-
|
290.785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh
viện đa khoa Đồng Nai
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
699
|
699
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bệnh
viện đa khoa Thống Nhất
|
243.690
|
243.690
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
257.813
|
203.765
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54.048
|
54.048
|
-
|
106%
|
84%
|
#DIV/0!
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bệnh
viện Da liễu Đồng Nai
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
20.018
|
11.683
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.335
|
8.335
|
-
|
200%
|
117%
|
#DIV/0!
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bệnh
viện Nhi đồng Đồng Nai
|
12.000
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
12.000
|
11.850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
150
|
-
|
100%
|
99%
|
#DIV/0!
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bệnh
viện Quân y 7B
|
243
|
-
|
243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
243
|
-
|
243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bệnh
viện Tâm thần Trung ương 2
|
1.019
|
-
|
1.019
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.019
|
-
|
1.019
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bộ
Tư lệnh Quân khu 7
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bội
chi
|
5.400
|
5.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi
cục kiểm lâm
|
20.555
|
20.555
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
28.859
|
3.638
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.221
|
25.221
|
-
|
140%
|
18%
|
#DIV/0!
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chi
cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi
|
10.662
|
10.662
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10.442
|
9.954
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
488
|
488
|
-
|
98%
|
93%
|
#DIV/0!
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Chi
cục thủy lợi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
892
|
892
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Công
an tỉnh Đồng Nai
|
489.814
|
158.715
|
331.099
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
620.243
|
18.799
|
208.012
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
393.432
|
268.550
|
124.882
|
127%
|
12%
|
63%
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Công
ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai
|
983
|
-
|
983
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
983
|
-
|
983
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Vận tải Vĩnh Phú
|
7.758
|
-
|
7.758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7.758
|
-
|
7.758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Công
ty Cổ phần Sonadezi Long Bình
|
48
|
-
|
48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
48
|
-
|
48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Công
ty TNHH DVDL Hoàng Hà D.L
|
8.143
|
-
|
8.143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8.143
|
-
|
8.143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
72.653
|
65.653
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
74.603
|
14.412
|
7.108
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53.082
|
53.082
|
-
|
103%
|
22%
|
102%
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Công
ty TNHH Trí Minh Phát
|
2.842
|
-
|
2.842
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.842
|
-
|
2.842
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Cục
Hải quan Đồng Nai
|
2.553
|
-
|
2.553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.553
|
-
|
2.553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Cục
Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai
|
117
|
-
|
117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
806
|
-
|
117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
689
|
-
|
689
|
689%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cục
Thi hành án Dân sự tỉnh
|
821
|
-
|
821
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
821
|
-
|
821
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Cục
Thống kê Đồng Nai
|
1.084
|
-
|
1.084
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.084
|
-
|
1.084
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Cục
thuế tỉnh Đồng Nai
|
5.995
|
-
|
5.995
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5.995
|
-
|
5.995
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đài
Khí tượng Thủy văn Đồng Nai
|
37
|
-
|
37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
37
|
-
|
37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đài
phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
30.083
|
20.000
|
10.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
29.812
|
33
|
9.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
99%
|
|
97%
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Dự
phòng các sự nghiệp và dự toán chưa phân bổ
|
295.895
|
-
|
295.895
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Dự
phòng chưa phân bổ
|
118.091
|
118.091
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội
chất độc Da cam/Dioxin
|
960
|
-
|
960
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
863
|
-
|
861
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
2
|
90%
|
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội
chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày
|
1.190
|
-
|
1.190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
892
|
-
|
892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75%
|
|
75%
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội
chữ thập đỏ
|
2.582
|
-
|
2.582
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.126
|
-
|
2.066
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
-
|
60
|
82%
|
|
80%
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội
Cựu chiến binh
|
1.845
|
-
|
1.845
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.401
|
-
|
2.397
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
4
|
130%
|
|
130%
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội
cựu thanh niên xung phong
|
1.628
|
-
|
1.628
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
708
|
-
|
708
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43%
|
|
43%
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội
Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Đồng Nai
|
160
|
-
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
160
|
-
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội
Khuyến học
|
1.880
|
-
|
1.880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.320
|
-
|
1.253
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
-
|
68
|
70%
|
|
67%
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội
liên hiệp phụ nữ
|
8.109
|
-
|
8.109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
5.692
|
-
|
4.896
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
796
|
-
|
796
|
70%
|
|
60%
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Liên minh các HTX và các DNN
|
12.009
|
-
|
12.009
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
8.716
|
-
|
6.341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.375
|
-
|
2.375
|
73%
|
|
53%
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội
Luật gia
|
794
|
-
|
794
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
657
|
-
|
656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
83%
|
|
83%
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội
người cao tuổi
|
1.130
|
-
|
1.130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
771
|
-
|
769
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
2
|
68%
|
|
68%
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội
người mù
|
1.250
|
-
|
1.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
864
|
-
|
864
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69%
|
|
69%
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội
nhà báo
|
1.192
|
-
|
1.192
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
780
|
-
|
780
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65%
|
|
65%
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội
nông dân
|
7.167
|
-
|
7.167
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4.877
|
-
|
4.776
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101
|
-
|
101
|
68%
|
|
67%
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội
sinh viên
|
2.286
|
-
|
2.286
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
905
|
-
|
883
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
-
|
22
|
40%
|
|
39%
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội
văn học nghệ thuật
|
6.997
|
-
|
6.997
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
6.132
|
-
|
2.817
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.315
|
-
|
3.315
|
88%
|
|
40%
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hợp
tác xã Dịch vụ Vận tải Đoàn Kết
|
2.692
|
-
|
2.692
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.692
|
-
|
2.692
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Kho
bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai
|
3.836
|
-
|
3.836
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3.836
|
-
|
3.836
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Khu
Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
57.356
|
1.000
|
56.356
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
61.107
|
1.000
|
59.218
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
890
|
-
|
890
|
107%
|
100%
|
105%
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Liên
Đoàn lao động tỉnh
|
2.044
|
-
|
2.044
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.044
|
-
|
2.044
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Liên
hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
|
15.015
|
-
|
15.015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
7.936
|
-
|
7.936
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53%
|
|
53%
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Liên
hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
8.751
|
-
|
8.751
|
-
|
-
|
-
|
-
|