Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3637/QĐ-UBND 2018 định mức sử dụng máy móc thiết bị lĩnh vực giáo dục Quảng Ninh

Số hiệu: 3637/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Vũ Thị Thu Thủy
Ngày ban hành: 17/09/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3637/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 17 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (ĐỢT 1) CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Văn bản số 2486/BGDĐT-CSVC ngày 15/6/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc trả lời công văn của tỉnh Quảng Ninh về thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Văn bản số 505/HĐND-VHXH ngày 17/9/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm 2018;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo (Văn bản số 2200/SGDĐT-KHTC ngày 23/8/2018) và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3812/TTr-STC ngày 28/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (đợt 1) cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh như các phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này, cụ thể như sau:

1.1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đủ tiêu chuẩn tài sản cố định của các cấp học:

- Cấp học mầm non, phụ biểu 01;

- Cấp tiểu học, phụ biểu 02;

- Cấp trung học cơ sở, phụ biểu 03;

- Cấp trung học phổ thông, phụ biểu 04.

1.2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định của các cấp học theo các phụ biểu sau:

- Cấp học mầm non, phụ biểu 05.

- Cấp tiểu học, phụ biểu 06.

- Cấp trung học cơ sở, phụ biểu 07.

- Cấp trung học phổ thông, phụ biểu 08.

1.2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo: Bộ thiết bị - Đồ dùng - Đồ chơi vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non, chi tiết như Phụ biểu 09;

1.3. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo: Bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học, chi tiết như Phụ biểu 10.

1.4. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ, chi tiết như Phụ biểu 11.

(Có các phụ biểu từ 01 đến Phụ biểu 11 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ vào các thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tình hình thực tế địa phương, có văn bản hướng dẫn về chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng; hướng dẫn việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các lớp học có số lượng học sinh/ lớp vượt mức chuẩn theo quy định để các địa phương, đơn vị căn cứ triển khai thực hiện.

- Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn chi tiết về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo rà soát, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức đảm bảo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các Ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Thu Thủy

 

PHỤ BIỂU 01

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP HỌC MẦM NON - ĐỢT 1 NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

ĐVT

Số lượng cho 1 điểm trường

 

A - NHÓM TRẺ 3-12 THÁNG TUỔI

 

Số lượng cho 1 nhóm (15 trẻ)

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

3

Ti vi màu

Cái

1

 

B - NHÓM TRẺ 12-24 THÁNG TUỔI

 

Số lượng cho 1 nhóm (20 trẻ)

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

3

Ti vi màu

Cái

1

 

C - NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI (25 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 nhóm (25 trẻ)

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

1

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

3

Ti vi màu

Cái

1

4

Đàn Organ

Cái

1

 

D - LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI (25 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (25 trẻ)

1

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

3

Ti vi

Cái

1

4

Đàn organ

Cái

1

 

E - LỚP MẪU GIÁO 4-5 TUỔI (30 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (30 trẻ)

1

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

3

Ti vi

Cái

1

4

Đàn organ

Cái

1

 

F - LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI (35 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (35 trẻ)

1

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

2

3

Tivi

Cái

1

4

Đàn organ

Cái

1

ĐỒ CHƠI MẦM NON NGOÀI TRỜI

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

ĐVT

Số lượng tối đa

1

Bập bênh đế cong

Bộ

2

2

Con vật nhún lò xo

Bộ

2

3

Xích đu sàn lắc

Bộ

2

4

Cầu trượt đơn

Bộ

2

5

Cầu trượt đôi

Bộ

2

6

Đu quay mâm không ray

Bộ

2

7

Đu quay mâm có ray

Bộ

2

8

Cầu thăng bằng dao động

Bộ

2

9

Thang leo

Bộ

2

10

Nhà leo nằm ngang

Bộ

2

11

Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

Bộ

2

12

Khung thành

Bộ

2

13

Nhà bóng

Bộ

2

 

PHỤ BIỂU 02

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Điều hòa không khí phòng chức năng

Chiếc

2

 

2

Máy vi tính để bàn phòng tin học

Bộ

35

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

3

Máy in phòng tin học

Chiếc

2

4

Bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ

Bộ

 

2

5

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

1

6

Phần mềm quản lý trang thiết bị giáo dục

Bộ

 

1

7

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

 

1

8

Phần mềm ứng dụng quản lý công tác bán trú

Bộ

 

1

9

Máy chiếu

Bộ

1

 

10

Tủ đựng thiết bị

Chiếc

1

 

11

Ti vi

Chiếc

 

2

II

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường

1

Cột bóng rổ

Bộ

2

 

PHỤ BIỂU 03

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Điều hòa không khí phòng chức năng

Chiếc

2

 

2

Máy vi tính để bàn phòng tin học

Bộ

45

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

3

Máy in phòng tin học

Chiếc

2

4

Bàn thí nghiệm phòng Hóa - Sinh

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường

5

Tủ đựng thiết bị phòng Hóa - Sinh

Chiếc

2

6

Bàn thí nghiệm phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công Nghệ tại trường

7

Tủ đựng thiết bị phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

2

8

Bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ

Bộ

 

2

9

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

1

10

Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi

Bộ

 

1

11

Phần mềm quản lý trang thiết bị giáo dục

Bộ

 

1

12

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

 

1

13

Máy chiếu

Bộ

1

 

14

Máy thu hình

Chiếc

 

1

15

Bộ tăng âm, micro kèm loa

Bộ

 

1

16

Máy chiếu vật thể

Chiếc

1

 

17

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

 

1

II

MÔN LÝ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Thiết bị dùng chung cho các khối lớp

 

 

 

1

Biến thế nguồn

Chiếc

2

8

 

Điện - Điện từ

 

 

 

2

Động cơ điện - Máy phát điện

Chiếc

2

8

3

Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường.

Bộ

2

8

4

Biến thế thực hành

Chiếc

2

8

III

MÔN SINH

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Mô hình

 

 

 

1

Nửa cơ thể người

Chiếc

2

8

2

Bộ xương người

Chiếc

2

8

 

Dụng cụ

 

 

 

3

Kính hiển vi

Chiếc

2

8

4

Máy đo huyết áp

Chiếc

2

8

IV

MÔN CÔNG NGHỆ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Mô hình

 

 

 

1

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

2

8

2

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

2

8

 

Dụng cụ

 

 

 

V

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường

1

Đệm nhảy cao

Chiếc

4

2

Bộ cột đa năng

Bộ

4

3

Cột bóng chuyền

Bộ

2

 

PHỤ BIỂU 04

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Điều hòa không khí phòng chức năng

Chiếc

2

 

2

Máy vi tính để bàn phòng tin học

Bộ

45

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

3

Máy in phòng tin học

Chiếc

2

4

Máy chiếu

Bộ

1

 

5

Bàn ghế phòng học đa chức năng

Bộ

40

 

6

Máy tính xách tay

Chiếc

 

10

7

Bàn thí nghiệm phòng Hóa - Sinh

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường

8

Tủ đựng thiết bị phòng Hóa - Sinh

Chiếc

2

9

Bàn thí nghiệm phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công nghệ tại trường

10

Tủ đựng thiết bị phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

2

11

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

1

12

Máy chấm trắc nghiệm

Bộ

 

4

13

Thiết bị thực hành trắc nghiệm

Bộ

1

 

14

Phần mềm Quản lý TBDH

Bộ

 

1

15

Phần mềm Kiểm định chất lượng cấp THCS, THPT

Bộ

 

1

16

Ti vi

Chiếc

 

2

17

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

 

18

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

 

1

19

Camera kỹ thuật số

Chiếc

 

1

II

MÔN VẬT LÝ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

THIẾT BỊ DÙNG RIÊNG CHO CÁC PHÂN MÔN

 

 

 

 

A. PHẦN CƠ

 

 

 

C13

Bộ đệm khí

Bộ

2

8

C16

Kênh sóng nước

Bộ

2

8

 

C. PHẦN ĐIỆN

 

 

 

D6

Máy Rumcoop

Bộ

2

8

IV

MÔN HÓA HỌC

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

1

Tủ hốt

Chiếc

2

8

V

MÔN SINH HỌC

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

2

8

VIII

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Đệm mút (dùng để nhảy cao)

Chiếc

2

4

 

Dùng cho phần tự chọn của chương trình

 

 

 

2

Cột bóng chuyền

Bộ

2

2

3

Khung cầu môn bóng đá

Bộ

2

4

4

Cột bóng rổ

Bộ

2

2

 

PHỤ BIỂU 05

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

Đơn vị tính

Số lượng

 

A - NHÓM TRẺ 3-12 THÁNG TUỔI

 

Số lượng cho 1 nhóm (15 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

2

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

3

Giường chơi

Cái

2

4

Phản

Cái

4

5

Bình ủ nước

Cái

1

6

Bàn cho trẻ

Cái

2

7

Ghế cho trẻ

Cái

10

8

Ghế giáo viên

Cái

3

9

Bàn quấn tã

Cái

1

10

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

11

Thùng đựng rác

Cái

1

12

Cái

2

13

Giá để giày dép

Cái

1

14

Cốc uống nước

Cái

15

15

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

16

Chậu

Cái

2

17

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

18

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

19

Bóng nhỏ

Quả

6

20

Bóng to

Quả

6

21

Xe ngồi đẩy

Cái

1

22

Xe đẩy tập đi

Cái

1

23

Gà mổ thóc

Con

6

24

Hề tháp

Con

6

25

Bộ xếp vòng tháp

Bộ

6

26

Bộ khối hình

Bộ

5

27

Xe chuyển động vui

Cái

3

28

Lục lặc

Cái

3

29

Bộ tranh nhận biết tập nói

Bộ

2

30

Búp bê bé trai

Con

3

31

Búp bê bé gái

Con

3

32

Xe cũi thả hình

Cái

2

33

Chút chít các loại

Con

6

34

Thú nhồi

Con

6

35

Xúc xắc các loại

Cái

6

36

Xắc xô to

Cái

1

37

Trống con

Cái

3

38

Chuỗi dây xúc xắc

Chuỗi

4

39

Bộ tranh nhận biết - Tập nói

Bộ

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

40

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

41

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

 

B - NHÓM TRẺ 12-24 THÁNG TUỔI

 

Số lượng cho 1 nhóm (20 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

2

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

3

Phản

Cái

10

4

Bình ủ nước

Cái

1

5

Giá để giày dép

Cái

1

6

Cốc uống nước

Cái

20

7

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

8

Cái

2

9

Chậu

Cái

2

10

Bàn cho trẻ

Cái

5

11

Ghế cho trẻ

Cái

20

12

Ghế giáo viên

Cái

3

13

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

14

Thùng đựng rác

Cái

1

15

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

16

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

17

Bóng nhỏ

Quả

20

18

Bóng to

Quả

6

19

Gậy thể dục nhỏ

Cái

20

20

Vòng thể dục nhỏ

Cái

20

21

Vòng thể dục to

Cái

3

22

Búa cọc

Bộ

2

23

Bập bênh

Cái

2

24

Thú nhún

Con

2

25

Thú kéo dây

Con

2

26

Cổng chui

Cái

4

27

Xe ngồi có bánh

Cái

1

28

Lồng hộp vuông

Bộ

10

29

Lồng hộp tròn

Bộ

10

30

Bộ xâu dây

Bộ

5

31

Thả vòng

Bộ

2

32

Các con vật đẩy

Con

3

33

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

2

34

Bộ nhận biết những con vật nuôi

Bộ

2

35

Giỏ trái cây

Giỏ

2

36

Búp bê bé trai

Con

5

37

Búp bê bé gái

Con

5

38

Hề tháp

Bộ

5

39

Khối hình to

Bộ

6

40

Khối hình nhỏ

Bộ

6

41

Xe cũi thả hình

Cái

3

42

Đồ chơi nhồi bông

Con

5

43

Xếp tháp

Bộ

5

44

Bút sáp, phấn vẽ

Hộp

20

45

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

2

46

Bộ tranh nhận biết, tập nói

Bộ tranh

3

47

Xắc xô 2 mặt nhỏ

Cái

10

48

Xắc xô 2 mặt to

Cái

2

49

Phách gõ

Đôi

10

50

Trống cơm

Cái

2

51

Trống con

Cái

5

52

Đàn Xylophone

Cái

2

53

Đất nặn

Hộp

20

54

Bảng con

Cái

20

55

Bộ tranh truyện nhà trẻ

Bộ

2

56

Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ

Bộ

2

57

Bộ nhận biết, tập nói

Bộ

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

58

Băng/đĩa hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

59

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

 

C - NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI (25 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 nhóm (25 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

2

Tủ (giá) ca cốc

Cái

1

3

Phản

Cái

13

4

Bình ủ nước

Cái

1

5

Giá để giày dép

Cái

1

6

Cốc uống nước

Cái

25

7

Bô có nắp đậy

Cái

5

8

Cái

2

9

Chậu

Cái

2

10

Bàn giáo viên

Cái

1

11

Ghế giáo viên

Cái

2

12

Bàn cho trẻ

Cái

6

13

Ghế cho trẻ

Cái

25

14

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

15

Thùng đựng rác

Cái

1

16

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

4

17

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

18

Bóng nhỏ

Quả

15

19

Bóng to

Quả

10

20

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

21

Gậy thể dục to

Cái

2

22

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

23

Vòng thể dục to

Cái

2

24

Bập bênh

Cái

2

25

Cổng chui

Cái

4

26

Cột ném bóng

Cái

2

27

Đồ chơi có bánh xe và dây kéo

Bộ

5

28

Hộp thả hình

Bộ

5

29

Lồng hộp vuông

Bộ

5

30

Lồng hộp tròn

Bộ

5

31

Bộ xâu hạt

Bộ

10

32

Bộ xâu dây

Bộ

5

33

Bộ búa cọc

Bộ

5

34

Búa 3 bi 2 tầng

Bộ

2

35

Các con kéo dây có khớp

Con

3

36

Bộ tháo lắp vòng

Bộ

5

37

Bộ xây dựng trên xe

Bộ

2

38

Hàng rào nhựa

Bộ

3

39

Bộ rau, củ, quả

Bộ

3

40

Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

41

Đồ chơi các con vật sống dưới nước

Bộ

2

42

Đồ chơi các con vật sống trong rừng

Bộ

2

43

Đồ chơi các loại rau, củ, quả

Bộ

2

44

Tranh ghép các con vật

Bộ

1

45

Tranh ghép các loại quả

Bộ

1

46

Đồ chơi nhồi bông

Bộ

1

47

Đồ chơi với cát

Bộ

2

48

Bảng quay 2 mặt

Bộ

1

49

Tranh động vật nuôi trong gia đình

Bộ

1

50

Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa

Bộ

1

51

Tranh các phương tiện giao thông

Bộ

1

52

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

53

Bộ tranh truyện nhà trẻ

Bộ

2

54

Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ

Bộ

2

55

Lô tô các loại quả

Bộ

25

56

Lô tô các con vật

Bộ

25

57

Lô tô các phương tiện giao thông

Bộ

25

58

Lô tô các hoa

Bộ

25

59

Con rối

Bộ

1

60

Khối hình to

Bộ

8

61

Khối hình nhỏ

Bộ

8

62

Búp bê bé trai (cao - thấp)

Con

4

63

Búp bê bé gái (cao - thấp)

Con

4

64

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

3

65

Bộ bàn ghế giường tủ

Bộ

2

66

Bộ dụng cụ bác sĩ

Bộ

2

67

Giường búp bê

Bộ

2

68

Xắc xô to

Cái

1

69

Xắc xô nhỏ

Cái

10

70

Phách gõ

Đôi

10

71

Trống cơm

Cái

5

72

Xúc xắc

Cái

6

73

Trống con

Cái

10

74

Đất nặn

Hộp

25

75

Bút sáp, phấn vẽ

Hộp

25

76

Bảng con

Cái

15

77

Bộ nhận biết, tập nói,

Bộ

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

78

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

79

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

 

D - LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI (25 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (25 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn

Cái

1

2

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

3

Phản

Cái

13

4

Cốc uống nước

Cái

25

5

Bình ủ nước

Cái

1

6

Giá để giày dép

Cái

2

7

Cái

2

8

Chậu

Cái

2

9

Bàn giáo viên

Cái

1

10

Ghế giáo viên

Cái

2

11

Bàn cho trẻ

Cái

13

12

Ghế cho trẻ

Cái

25

13

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

14

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

15

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

16

Đầu DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

17

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

5

18

Mô hình hàm răng

Cái

2

19

Vòng thể dục to

Cái

2

20

Gậy thể dục to

Cái

2

21

Cột ném bóng

Cái

2

22

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

23

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

24

Xắc xô

Cái

2

25

Trống da

Cái

1

26

Cổng chui

Cái

3

27

Bóng nhỏ

Quả

25

28

Bóng to

Quả

5

29

Nguyên liệu để đan tết

Kg

1

30

Kéo thủ công

Cái

25

31

Kéo văn phòng

Cái

1

32

Bút chì đen

Cái

25

33

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

25

34

Đất nặn

Hộp

25

35

Giấy màu

Túi

25

36

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

2

37

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

2

38

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

2

39

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

2

40

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

41

Ghép nút lớn

Túi

2

42

Tháp dinh dưỡng

Tờ

1

43

Búp bê bé trai

Con

2

44

Búp bê bé gái

Con

2

45

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

3

46

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

47

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

6

48

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

49

Gạch xây dựng

Thùng

2

50

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

2

51

Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình

Bộ

2

52

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

53

Bộ động vật biển

Bộ

2

54

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

55

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

56

Bộ côn trùng

Bộ

2

57

Nam châm thẳng

Cái

3

58

Kính lúp

Cái

3

59

Phễu nhựa

Cái

3

60

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

61

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

62

Con rối

Bộ

1

63

Bộ hình học phẳng

Túi

25

64

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

65

Tranh các loại hoa, quả, củ

Bộ

2

66

Tranh các con vật

Bộ

2

67

Tranh ảnh một số nghề nghiệp

Bộ

2

68

Đồng hồ học đếm 2 mặt

Cái

2

69

Hộp thả hình

Cái

3

70

Bàn tính học đếm

Cái

3

71

Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi

Bộ

1

72

Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi

Bộ

1

73

Bảng con

Cái

25

74

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

75

Tranh, ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

76

Màu nước

Hộp

25

77

Bút lông cỡ to

Cái

12

78

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

79

Dập ghim

Cái

1

80

Bìa các màu

Tờ

50

81

Giấy trắng A0

Tờ

50

82

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

83

Dập lỗ

Cái

1

84

Súng bắn keo

Cái

1

85

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Bộ

3

86

Lịch của trẻ

Bộ

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

87

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

88

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

89

Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể”

Bộ

1

90

Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh”

Bộ

1

91

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

 

E - LỚP MẪU GIÁO 4-5 TUỔI (30 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (30 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn

Cái

1

2

Cốc uống nước

Cái

30

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

4

Bình ủ nước

Cái

1

5

Phản

Cái

15

6

Giá để giày dép

Cái

1

7

Cái

2

8

Chậu

Cái

2

9

Bàn giáo viên

Cái

1

10

Ghế giáo viên

Cái

2

11

Bàn cho trẻ

Cái

15

12

Ghế cho trẻ

Cái

30

13

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

14

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

15

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

16

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

17

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

6

18

Mô hình hàm răng

Cái

3

19

Vòng thể dục nhỏ

Cái

30

20

Gậy thể dục nhỏ

Cái

30

21

Cổng chui

Cái

5

22

Cột ném bóng

Cái

2

23

Vòng thể dục cho giáo viên

Cái

1

24

Gậy thể dục cho giáo viên

Cái

1

25

Bộ chun học toán

Cái

6

26

Ghế băng thể dục

Cái

2

27

Bục bật sâu

Cái

2

28

Nguyên liệu để đan tết

Kg

1

29

Các khối hình học

Bộ

10

30

Bộ xâu dây tạo hình

Hộp

10

31

Kéo thủ công

Cái

30

32

Kéo văn phòng

Cái

1

33

Bút chì đen

Cái

30

34

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

30

35

Giấy màu

Túi

30

36

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

1

37

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

1

38

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

1

39

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

1

40

Tháp dinh dưỡng

Cái

1

41

Lô tô dinh dưỡng

Bộ

6

42

Bộ luồn hạt

Bộ

5

43

Bộ lắp ghép

Bộ

2

44

Búp bê bé trai

Con

3

45

Búp bê bé gái

Con

3

46

Bộ đồ chơi gia đình

Bộ

1

47

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

48

Bộ tranh cảnh báo

Bộ

1

49

Bộ ghép hình hoa

Bộ

3

50

Bộ lắp ráp nút tròn

Bộ

3

51

Hàng rào nhựa

Bộ

3

52

Bộ xây dựng

Bộ

3

53

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

2

54

Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình

Bộ

2

55

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

56

Bộ lắp ráp xe lửa

bộ

1

57

Bộ động vật biển

Bộ

2

58

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

59

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

60

Bộ côn trùng

Bộ

2

61

Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ

Bộ

1

62

Nam châm thẳng

Cái

3

63

Kính lúp

Cái

3

64

Phễu nhựa

Cái

3

65

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

66

Cân thăng bằng

Bộ

2

67

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

68

Đồng hồ lắp ráp

Bộ

3

69

Bàn tính học đếm

Bộ

3

70

Bộ hình phẳng

Túi

30

71

Ghép nút lớn

Túi

3

72

Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình

Bộ

3

73

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

74

Tranh ảnh một số nghề nghiệp

Bộ

1

75

Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh

Bộ

1

76

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

77

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

78

Lô tô động vật

Bộ

10

79

Lô tô thực vật

Bộ

10

80

Lô tô phương tiện giao thông

Bộ

10

81

Lô tô đồ vật

Bộ

10

82

Tranh số lượng

Tờ

1

83

Đomino học toán

Bộ

5

84

Bộ chữ số và số lượng

Bộ

15

85

Lô tô hình và số lượng

Bộ

15

86

Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi

Bộ

2

87

Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi

Bộ

2

88

Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề

Bộ

2

89

Tranh, ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

90

Lịch của bé

Bộ

1

91

Bộ chữ và số

Bộ

6

92

Bộ trang phục Công an

Bộ

1

93

Bộ trang phục Bộ đội

Bộ

1

94

Bộ trang phục Bác sỹ

Bộ

1

95

Bộ trang phục nấu ăn

Bộ

1

96

Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác

Bộ

1

97

Gạch xây dựng

Thùng

1

98

Con rối

Bộ

1

99

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

5

100

Đất nặn

Hộp

30

101

Màu nước

Hộp

25

102

Bút lông cỡ to

Cái

12

103

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

104

Dập ghim

Cái

1

105

Bìa các màu

Tờ

50

106

Giấy trắng A0

Tờ

50

107

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

108

Dập lỗ

Cái

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

109

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

110

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

111

Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể”

Bộ

1

112

Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh”

Bộ

1

113

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

 

F - LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI (35 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (35 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn

Cái

1

2

Cốc uống nước

Cái

35

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

4

Bình ủ nước

Cái

1

5

Phản

Cái

18

6

Giá để giày dép

Cái

2

7

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

8

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

9

Cái

2

10

Chậu

Cái

2

11

Bàn cho trẻ

Cái

18

12

Ghế cho trẻ

Cái

35

13

Bàn giáo viên

Cái

1

14

Ghế giáo viên

Cái

2

15

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

16

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

17

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

6

18

Mô hình hàm răng

Cái

3

19

Vòng thể dục to

Cái

2

20

Vòng thể dục nhỏ

Cái

35

21

Gậy thể dục nhỏ

Cái

35

22

Xắc xô

Cái

2

23

Cổng chui

Cái

5

24

Gậy thể dục to

Cái

2

25

Cột ném bóng

Cái

2

26

Bóng các loại

Quả

16

27

Đồ chơi Bowling

Bộ

5

28

Dây thừng

Cái

3

29

Nguyên liệu để đan tết

kg

1

30

Kéo thủ công

Cái

35

31

Kéo văn phòng

Cái

1

32

Bút chì đen

Cái

35

33

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

35

34

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

1

35

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

1

36

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

1

37

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

1

38

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

1

39

Bộ lắp ráp kỹ thuật

Bộ

2

40

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

41

Bộ luồn hạt

Bộ

5

42

Bộ lắp ghép

Bộ

2

43

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

44

Bộ lắp ráp xe lửa

Bộ

 

45

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

46

Bộ động vật sống dưới nước

Bộ

2

47

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

48

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

49

Bộ côn trùng

Bộ

2

50

Cân chia vạch

Cái

1

51

Nam châm thẳng

Cái

3

52

Kính lúp

Cái

3

53

Phễu nhựa

Cái

3

54

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

55

Ghép nút lớn

Bộ

5

56

Bộ ghép hình hoa

Bộ

5

57

Bảng chun học toán

Bộ

5

58

Đồng hồ học số, học hình

Cái

2

59

Bàn tính học đếm

Cái

2

60

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

61

Bộ hình khối

Bộ

5

62

Bộ nhận biết hình phẳng

Túi

35

63

Bộ que tính

Bộ

15

64

Lô tô động vật

Bộ

15

65

Lô tô thực vật

Bộ

15

66

Lô tô phương tiện giao thông

Bộ

15

67

Lô tô đồ vật

Bộ

15

68

Domino chữ cái và số

Hộp

10

69

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

70

Bộ chữ cái

Bộ

15

71

Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản

Bộ

5

72

Lịch của trẻ

Bộ

1

73

Tranh ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

74

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

75

Tranh ảnh một số nghề phổ biến

Bộ

1

76

Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

2

77

Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

2

78

Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề

Bộ

2

79

Bộ dụng cụ lao động

Bộ

3

80

Bộ đồ chơi nhà bếp

Bộ

2

81

Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình

Bộ

2

82

Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống

Bộ

2

83

Bộ trang phục nấu ăn

Bộ

1

84

Búp bê bé trai

Con

3

85

Búp bê bé gái

Con

3

86

Bộ trang phục công an

Bộ

2

87

Doanh trại bộ đội

Bộ

2

88

Bộ trang phục bộ đội

Bộ

2

89

Bộ trang phục công nhân

Bộ

2

90

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

91

Bộ trang phục bác sỹ

Bộ

2

92

Gạch xây dựng

Thùng

2

93

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

94

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

95

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

12

96

Đất nặn

Hộp

30

97

Màu nước

Hộp

25

98

Bút lông cỡ to

Cái

12

99

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

100

Dập ghim

Cái

1

101

Bìa các màu

Tờ

50

102

Giấy trắng A0

Tờ

50

103

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

 

Dập lỗ

Cái

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

104

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

105

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

106

Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể”

Bộ

1

107

Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh”

Bộ

1

108

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

109

Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề

Bộ

1

ĐỒ CHƠI MẦM NON NGOÀI TRỜI

STT

Tên thiết bị - đồ chơi

ĐVT

Số lượng cho 1 điểm trường

1

Bập bênh đơn

Bộ

2

2

Bập bênh đôi

Bộ

2

3

Con vật nhún di động

Bộ

2

4

Con vật nhún khớp nối

Bộ

2

5

Xích đu treo

Bộ

2

6

Cầu thăng bằng cố định

Bộ

2

7

Cột ném bóng

Bộ

2

8

Xe đạp chân

Bộ

2

9

Ô tô đạp chân

Bộ

2

10

Bập bênh đòn

Bộ

2

11

Xe lắc

Bộ

2

 

PHỤ BIỂU 06

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TSCĐ CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Bàn ghế học sinh 1 chỗ ngồi

Bộ

35

 

2

Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi

Bộ

18

 

3

Bàn ghế học sinh 3 chỗ ngồi

Bộ

12

 

4

Bàn ghế học sinh 4 chỗ ngồi

Bộ

9

 

(Đối với bàn ghế học sinh, các đơn vị thực hiện Đề án 25, sau khi dồn lớp, ghép điểm trường căn cứ vào số học sinh thực tế trong 1 lớp để mua sắm trang bị cho phù hợp.)

5

Bàn ghế giáo viên

Bộ

1

 

6

Bảng viết phòng học

Chiếc

1

 

7

Bàn phòng tin học

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

8

Ghế phòng tin học

Chiếc

40

9

Bảng nhóm

Chiếc

7

 

10

Bảng phô

Chiếc

1

 

11

Đầu DVD

Chiếc

 

2

12

Radio - Castsete

Chiếc

 

2

13

Quả địa cầu

Quả

 

5

14

Nam châm

Chiếc

20

 

II

MÔN TOÁN

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác (học sinh)

Bộ

40

80

2

Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác (giáo viên)

Bộ

1

2

3

Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh (học sinh)

Bộ

40

80

4

Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh (giáo viên)

Bộ

1

2

5

Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ (học sinh)

Bộ

40

80

6

Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ (giáo viên)

Bộ

1

2

7

Mô hình đồng hồ

Chiếc

1

2

8

Bộ hình vuông, hình tròn

Bộ

40

80

9

Bộ chai và ca 1 lít

Bộ

1

2

10

Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác

Bộ

40

80

11

Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

Bộ

1

2

12

Cân đĩa kèm hộp quả cân

Chiếc

1

2

13

Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số

Bộ

40

80

14

Lưới ô vuông

Chiếc

1

2

15

Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000

Bộ

40

80

16

Ê ke

Chiếc

1

2

17

Com pa

Chiếc

1

2

18

Bộ hình bình hành (học sinh)

Bộ

40

80

19

Bộ hình bình hành (giáo viên)

Bộ

1

2

20

Bộ hình thoi (học sinh)

Bộ

40

80

21

Bộ hình thoi (giáo viên)

Bộ

1

2

22

Bộ hình tròn (dạy phân số) (giáo viên)

Bộ

1

2

23

Bộ hình tròn (dạy phân số) (học sinh)

Bộ

40

80

24

Bộ hình tròn động (dạy phân số) (giáo viên)

Bộ

1

2

25

Bộ hình tròn động (dạy phân số) (học sinh)

Bộ

40

80

26

Bộ hình vuông (dạy phân số) (giáo viên)

Bộ

1

2

27

Bộ hình vuông (dạy phân số) (học sinh)

Bộ

40

80

28

Mét vuông

Chiếc

1

2

29

Bộ hình tròn (dạy số thập phân) (giáo viên)

Bộ

1

2

30

Bộ hình tròn (dạy số thập phân) (học sinh)

Bộ

40

80

31

Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) (giáo viên)

Bộ

1

2

32

Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) (học sinh)

Bộ

40

80

33

Bộ hình vuông (dạy số thập phân)

Bộ

40

80

34

Hình thang (giáo viên)

Chiếc

1

2

35

Hình thang (học sinh)

Chiếc

40

80

36

Bộ hình tam giác (giáo viên)

Bộ

1

2

37

Bộ hình tam giác (học sinh)

Bộ

40

80

38

Bộ hình hộp chữ nhật

Bộ

1

2

39

Bộ hình lập phương

Bộ

1

2

40

Hình trụ

Chiếc

1

2

41

Hình cầu

Chiếc

1

2

42

Thước đo độ dài (học sinh)

Chiếc

40

80

43

Thước đo độ dài (giáo viên) loại 50 cm

Chiếc

1

2

44

Thước đo độ dài (giáo viên) loại 1 m

Chiếc

1

2

III

MÔN TIẾNG VIỆT

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Bộ chữ Học vần thực hành

Bộ

40

80

2

Bộ chữ Học vần biểu diễn

Bộ

1

2

IV

MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI - KHOA HỌC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất

Chiếc

1

2

2

Hộp đối lưu

Chiếc

1

2

3

Hộp thí nghiệm “Vai trò của ánh sáng”

Chiếc

1

2

4

Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy

Bộ

1

2

5

Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng

Bộ

1

2

6

Nhiệt kế

Chiếc

1

2

7

Nhiệt kế y tế

Chiếc

1

2

8

Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi

Bộ

1

2

9

Bộ lắp mạch điện đơn giản

Bộ

1

2

10

Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết)

Chiếc

1

2

V

MÔN KỸ THUẬT

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Bộ dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho học sinh)

Bộ

40

80

2

Bộ dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho giáo viên)

Bộ

1

2

3

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (Dùng cho giáo viên)

Bộ

1

2

4

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (dành cho HS lớp 4 và 5)

Bộ

40

80

VI

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Đệm nhảy

Chiếc

2

4

2

Bóng đá

Chiếc

20

50

3

Bóng rổ

Chiếc

20

50

4

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

2

4

5

Ghế băng thể dục

Chiếc

10

20

6

Cờ đuôi nheo

Chiếc

10

20

7

Dây nhảy tập thể

Chiếc

2

4

8

Dây nhảy cá nhân

Chiếc

50

100

9

Quả cầu đá

Chiếc

50

100

10

Bóng ném

Chiếc

20

40

11

Bóng chuyền hơi

Chiếc

20

40

12

Còi

Chiếc

2

4

13

Thước dây

Chiếc

2

2

VII

MÔN MỸ THUẬT

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Cặp vẽ

Chiếc

1

2

2

Hộp đựng màu

Chiếc

1

2

3

Bút vẽ bột màu

Chiếc

1

2

4

Màu bột

Chiếc

1

2

5

Dao nghiền màu

Chiếc

1

2

6

Keo pha màu bột

Chiếc

1

2

7

Bảng pha màu bột

Chiếc

1

2

VIII

MÔN ÂM NHẠC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Song loan

Chiếc

40

80

2

Chiếc

40

80

3

Thanh phách

Chiếc

40

80

4

Trống nhỏ

Chiếc

40

80

5

Kèn Melodion

Chiếc

1

2

 

PHỤ BIỂU 07

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Bàn ghế học sinh 1 chỗ ngồi

Bộ

40

 

2

Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi

Bộ

20

 

3

Bàn ghế học sinh 3 chỗ ngồi

Bộ

14

 

4

Bàn ghế học sinh 4 chỗ ngồi

Bộ

10

 

(Đối với bàn ghế học sinh, các đơn vị thực hiện Đề án 25, sau khi dồn lớp, ghép điểm trường căn cứ vào số học sinh thực tế trong 1 lớp để mua sắm trang bị cho phù hợp.)

5

Bàn ghế giáo viên

Bộ

1

 

6

Bảng viết phòng học

Chiếc

1

 

7

Bàn phòng tin học

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

8

Ghế phòng tin học

Chiếc

40

9

Ghế học sinh phòng Hóa - Sinh

Chiếc

40

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường

10

Giá thiết bị phòng Hóa - Sinh

Chiếc

2

11

Bàn ghế giaó viên phòng Hóa - Sinh

Bộ

1

12

Bảng chống lóa phòng Hóa - Sinh

Chiếc

1

13

Ghế học sinh phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

40

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công Nghệ tại trường

14

Giá thiết bị phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

2

15

Bàn ghế giáo viên phòng Lý - Công nghệ

Bộ

1

16

Bảng chống lóa phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

1

17

Đầu đọc đĩa

Chiếc

 

2

18

Radiocassette

Chiếc

 

2

19

Màn ảnh có chân

Chiếc

1

 

20

Giá để thiết bị

Chiếc

1

 

21

Máy tính bỏ túi

Chiếc

1

 

22

Bảng phụ

Chiếc

1

 

23

Nam châm gắn bảng

Chiếc

20

 

II

MÔN TOÁN

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

 

Mô hình

 

 

 

1

Mô hình tam giác, hình tròn, các loại góc (nhọn, vuông, tù, góc kề bù), tia phân giác.

Bộ

2

4

2

Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt

Bộ

2

4

3

Triển khai các hình không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều

Bộ

2

4

4

Mô hình động dạng khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt

Bộ

2

4

5

Bộ dạy về thể tích hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt.

Bộ

2

4

 

Dụng cụ

 

 

 

6

Bộ thước vẽ bảng dạy học: - Thước thẳng - Thước đo góc - Com pa - Êke.

Bộ

2

4

7

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.

Bộ

2

4

III

MÔN LÝ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Thiết bị dùng chung cho các khối lớp

 

 

 

1

Chân đế

Chiếc

2

8

2

Kẹp đa năng

Chiếc

2

8

3

Thanh trụ 1

Chiếc

2

8

4

Thanh trụ 2

Chiếc

2

8

5

Khớp nối chữ thập

Chiếc

2

8

6

Bình tràn

Chiếc

2

8

7

Bình chia độ

Chiếc

2

8

8

Tấm lưới

Chiếc

2

8

9

Bộ lực kế

Bộ

2