Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3637/QĐ-UBND 2018 định mức sử dụng máy móc thiết bị lĩnh vực giáo dục Quảng Ninh
Số hiệu:
|
3637/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3637/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
17 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (ĐỢT 1) CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Văn bản số
2486/BGDĐT-CSVC ngày 15/6/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc trả lời công
văn của tỉnh Quảng Ninh về thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo;
Căn cứ Văn bản số
505/HĐND-VHXH ngày 17/9/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống
nhất tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và
đào tạo năm 2018;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục
và Đào tạo (Văn bản số 2200/SGDĐT-KHTC ngày 23/8/2018) và của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 3812/TTr-STC ngày 28/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (đợt 1) cho các đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh như các phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định
này, cụ thể như sau:
1.1. Tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng đủ tiêu chuẩn tài sản cố định của các cấp học:
- Cấp học mầm non, phụ biểu 01;
- Cấp tiểu học, phụ biểu 02;
- Cấp trung học cơ sở, phụ biểu
03;
- Cấp trung học phổ thông, phụ
biểu 04.
1.2. Tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định của các cấp học
theo các phụ biểu sau:
- Cấp học mầm non, phụ biểu 05.
- Cấp tiểu học, phụ biểu 06.
- Cấp trung học cơ sở, phụ biểu
07.
- Cấp trung học phổ thông, phụ
biểu 08.
1.2. Tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo: Bộ thiết bị - Đồ dùng - Đồ
chơi vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy
học cho các trường mầm non, chi tiết như Phụ biểu 09;
1.3. Tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo: Bộ thiết bị đổi mới phương
pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học, chi tiết như
Phụ biểu 10.
1.4. Tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ, chi tiết như Phụ
biểu 11.
(Có
các phụ biểu từ 01 đến Phụ biểu 11 kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
- Giao Sở Giáo dục và Đào tạo
căn cứ vào các thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tình hình thực tế địa
phương, có văn bản hướng dẫn về chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng; hướng dẫn việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên
dùng đối với các lớp học có số lượng học sinh/ lớp vượt mức chuẩn theo quy định
để các địa phương, đơn vị căn cứ triển khai thực hiện.
- Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo
có hướng dẫn chi tiết về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng ngành giáo dục và đào tạo, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo
dục và Đào tạo rà soát, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định
mức đảm bảo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các Ông (bà): Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Thị Thu Thủy
|
PHỤ BIỂU 01
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP HỌC MẦM NON - ĐỢT 1 NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu
|
ĐVT
|
Số lượng cho 1 điểm trường
|
|
A - NHÓM TRẺ 3-12 THÁNG TUỔI
|
|
Số lượng cho 1 nhóm (15 trẻ)
|
1
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của
trẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
Tủ đựng chăn, chiếu, màn
|
Cái
|
2
|
3
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
|
B - NHÓM TRẺ 12-24 THÁNG
TUỔI
|
|
Số lượng cho 1 nhóm (20 trẻ)
|
1
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của
trẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
Tủ đựng chăn, chiếu, màn
|
Cái
|
2
|
3
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
|
C - NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG
TUỔI (25 TRẺ)
|
|
Số lượng cho 1 nhóm (25 trẻ)
|
1
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của
trẻ
|
Cái
|
1
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
3
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
4
|
Đàn Organ
|
Cái
|
1
|
|
D - LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI
(25 TRẺ)
|
|
Số lượng cho 1 lớp (25 trẻ)
|
1
|
Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
3
|
Ti vi
|
Cái
|
1
|
4
|
Đàn organ
|
Cái
|
1
|
|
E - LỚP MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
(30 TRẺ)
|
|
Số lượng cho 1 lớp (30 trẻ)
|
1
|
Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
3
|
Ti vi
|
Cái
|
1
|
4
|
Đàn organ
|
Cái
|
1
|
|
F - LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI
(35 TRẺ)
|
|
Số lượng cho 1 lớp (35 trẻ)
|
1
|
Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
2
|
3
|
Tivi
|
Cái
|
1
|
4
|
Đàn organ
|
Cái
|
1
|
ĐỒ CHƠI MẦM NON NGOÀI TRỜI
|
STT
|
Tên thiết bị - đồ dùng - học
liệu
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
1
|
Bập bênh đế cong
|
Bộ
|
2
|
2
|
Con vật nhún lò xo
|
Bộ
|
2
|
3
|
Xích đu sàn lắc
|
Bộ
|
2
|
4
|
Cầu trượt đơn
|
Bộ
|
2
|
5
|
Cầu trượt đôi
|
Bộ
|
2
|
6
|
Đu quay mâm không ray
|
Bộ
|
2
|
7
|
Đu quay mâm có ray
|
Bộ
|
2
|
8
|
Cầu thăng bằng dao động
|
Bộ
|
2
|
9
|
Thang leo
|
Bộ
|
2
|
10
|
Nhà leo nằm ngang
|
Bộ
|
2
|
11
|
Bộ vận động đa năng (Thang
leo - Cầu trượt - Ống chui)
|
Bộ
|
2
|
12
|
Khung thành
|
Bộ
|
2
|
13
|
Nhà bóng
|
Bộ
|
2
|
PHỤ BIỂU 02
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
Số lượng cho 1 lớp, phòng
|
Số lượng cho 1 trường
|
1
|
Điều hòa không khí phòng chức
năng
|
Chiếc
|
2
|
|
2
|
Máy vi tính để bàn phòng tin
học
|
Bộ
|
35
|
Căn cứ vào số phòng tin học tại trường
|
3
|
Máy in phòng tin học
|
Chiếc
|
2
|
4
|
Bộ thiết bị phòng học ngoại
ngữ
|
Bộ
|
|
2
|
5
|
Bộ tăng âm loa máy hoạt động
tập thể
|
Bộ
|
|
1
|
6
|
Phần mềm quản lý trang thiết
bị giáo dục
|
Bộ
|
|
1
|
7
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ
|
|
1
|
8
|
Phần mềm ứng dụng quản lý công
tác bán trú
|
Bộ
|
|
1
|
9
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
|
10
|
Tủ đựng thiết bị
|
Chiếc
|
1
|
|
11
|
Ti vi
|
Chiếc
|
|
2
|
II
|
MÔN THỂ DỤC
|
|
Số lượng cho 1 trường
|
1
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
2
|
PHỤ BIỂU 03
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
Số lượng cho 1 lớp, phòng
|
Số lượng cho 1 trường
|
1
|
Điều hòa không khí phòng chức
năng
|
Chiếc
|
2
|
|
2
|
Máy vi tính để bàn phòng tin
học
|
Bộ
|
45
|
Căn cứ vào số phòng tin học tại trường
|
3
|
Máy in phòng tin học
|
Chiếc
|
2
|
4
|
Bàn thí nghiệm phòng Hóa -
Sinh
|
Chiếc
|
10
|
Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường
|
5
|
Tủ đựng thiết bị phòng Hóa -
Sinh
|
Chiếc
|
2
|
6
|
Bàn thí nghiệm phòng Lý -
Công nghệ
|
Chiếc
|
10
|
Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công Nghệ tại trường
|
7
|
Tủ đựng thiết bị phòng Lý -
Công nghệ
|
Chiếc
|
2
|
8
|
Bộ thiết bị phòng học ngoại
ngữ
|
Bộ
|
|
2
|
9
|
Bộ tăng âm loa máy hoạt động
tập thể
|
Bộ
|
|
1
|
10
|
Phần mềm quản lý ngân hàng đề
thi
|
Bộ
|
|
1
|
11
|
Phần mềm quản lý trang thiết
bị giáo dục
|
Bộ
|
|
1
|
12
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ
|
|
1
|
13
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Máy thu hình
|
Chiếc
|
|
1
|
15
|
Bộ tăng âm, micro kèm loa
|
Bộ
|
|
1
|
16
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
1
|
|
17
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
|
1
|
II
|
MÔN LÝ
|
|
Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)
|
Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)
|
|
Thiết bị dùng chung cho
các khối lớp
|
|
|
|
1
|
Biến thế nguồn
|
Chiếc
|
2
|
8
|
|
Điện - Điện từ
|
|
|
|
2
|
Động cơ điện - Máy phát điện
|
Chiếc
|
2
|
8
|
3
|
Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện
trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường.
|
Bộ
|
2
|
8
|
4
|
Biến thế thực hành
|
Chiếc
|
2
|
8
|
III
|
MÔN SINH
|
|
Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)
|
Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)
|
|
Mô hình
|
|
|
|
1
|
Nửa cơ thể người
|
Chiếc
|
2
|
8
|
2
|
Bộ xương người
|
Chiếc
|
2
|
8
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
3
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
2
|
8
|
4
|
Máy đo huyết áp
|
Chiếc
|
2
|
8
|
IV
|
MÔN CÔNG NGHỆ
|
|
Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)
|
Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)
|
|
Mô hình
|
|
|
|
1
|
Động cơ điện 1 pha
|
Chiếc
|
2
|
8
|
2
|
Máy biến áp 1 pha
|
Chiếc
|
2
|
8
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
V
|
MÔN THỂ DỤC
|
|
Số lượng cho 1 trường
|
1
|
Đệm nhảy cao
|
Chiếc
|
4
|
2
|
Bộ cột đa năng
|
Bộ
|
4
|
3
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
2
|
PHỤ BIỂU 04
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
Số lượng cho 1 lớp, phòng
|
Số lượng cho 1 trường
|
1
|
Điều hòa không khí phòng chức
năng
|
Chiếc
|
2
|
|
2
|
Máy vi tính để bàn phòng tin
học
|
Bộ
|
45
|
Căn cứ vào số phòng tin học tại trường
|
3
|
Máy in phòng tin học
|
Chiếc
|
2
|
4
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
|
5
|
Bàn ghế phòng học đa chức
năng
|
Bộ
|
40
|
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
|
10
|
7
|
Bàn thí nghiệm phòng Hóa -
Sinh
|
Chiếc
|
10
|
Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường
|
8
|
Tủ đựng thiết bị phòng Hóa -
Sinh
|
Chiếc
|
2
|
9
|
Bàn thí nghiệm phòng Lý -
Công nghệ
|
Chiếc
|
10
|
Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công nghệ tại trường
|
10
|
Tủ đựng thiết bị phòng Lý -
Công nghệ
|
Chiếc
|
2
|
11
|
Bộ tăng âm loa máy hoạt động
tập thể
|
Bộ
|
|
1
|
12
|
Máy chấm trắc nghiệm
|
Bộ
|
|
4
|
13
|
Thiết bị thực hành trắc nghiệm
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Phần mềm Quản lý TBDH
|
Bộ
|
|
1
|
15
|
Phần mềm Kiểm định chất lượng
cấp THCS, THPT
|
Bộ
|
|
1
|
16
|
Ti vi
|
Chiếc
|
|
2
|
17
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
1
|
|
18
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
|
1
|
19
|
Camera kỹ thuật số
|
Chiếc
|
|
1
|
II
|
MÔN VẬT LÝ
|
|
Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)
|
Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)
|
|
THIẾT BỊ DÙNG RIÊNG CHO
CÁC PHÂN MÔN
|
|
|
|
|
A. PHẦN CƠ
|
|
|
|
C13
|
Bộ đệm khí
|
Bộ
|
2
|
8
|
C16
|
Kênh sóng nước
|
Bộ
|
2
|
8
|
|
C. PHẦN ĐIỆN
|
|
|
|
D6
|
Máy Rumcoop
|
Bộ
|
2
|
8
|
IV
|
MÔN HÓA HỌC
|
|
Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)
|
Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)
|
1
|
Tủ hốt
|
Chiếc
|
2
|
8
|
V
|
MÔN SINH HỌC
|
|
Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)
|
Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)
|
1
|
Kính hiển vi quang học
|
Chiếc
|
2
|
8
|
VIII
|
MÔN THỂ DỤC
|
|
Số lượng cho 1 trường <15 lớp
|
Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp
|
1
|
Đệm mút (dùng để nhảy cao)
|
Chiếc
|
2
|
4
|
|
Dùng cho phần tự chọn của
chương trình
|
|
|
|
2
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
2
|
2
|
3
|
Khung cầu môn bóng đá
|
Bộ
|
2
|
4
|
4
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
2
|
2
|
PHỤ BIỂU 05
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU
CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
|
A - NHÓM TRẺ 3-12 THÁNG TUỔI
|
|
Số lượng cho 1 nhóm (15 trẻ)
|
I
|
ĐỒ DÙNG
|
|
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
2
|
Tủ (giá) ca, cốc
|
Cái
|
1
|
3
|
Giường chơi
|
Cái
|
2
|
4
|
Phản
|
Cái
|
4
|
5
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
6
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
2
|
7
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
10
|
8
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
3
|
9
|
Bàn quấn tã
|
Cái
|
1
|
10
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
11
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
12
|
Xô
|
Cái
|
2
|
13
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
14
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
15
|
15
|
Bô có ghế tựa và nắp đậy
|
Cái
|
5
|
16
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
17
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
2
|
18
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
II
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI
VÀ HỌC LIỆU
|
|
|
19
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
6
|
20
|
Bóng to
|
Quả
|
6
|
21
|
Xe ngồi đẩy
|
Cái
|
1
|
22
|
Xe đẩy tập đi
|
Cái
|
1
|
23
|
Gà mổ thóc
|
Con
|
6
|
24
|
Hề tháp
|
Con
|
6
|
25
|
Bộ xếp vòng tháp
|
Bộ
|
6
|
26
|
Bộ khối hình
|
Bộ
|
5
|
27
|
Xe chuyển động vui
|
Cái
|
3
|
28
|
Lục lặc
|
Cái
|
3
|
29
|
Bộ tranh nhận biết tập nói
|
Bộ
|
2
|
30
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
3
|
31
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
3
|
32
|
Xe cũi thả hình
|
Cái
|
2
|
33
|
Chút chít các loại
|
Con
|
6
|
34
|
Thú nhồi
|
Con
|
6
|
35
|
Xúc xắc các loại
|
Cái
|
6
|
36
|
Xắc xô to
|
Cái
|
1
|
37
|
Trống con
|
Cái
|
3
|
38
|
Chuỗi dây xúc xắc
|
Chuỗi
|
4
|
39
|
Bộ tranh nhận biết - Tập nói
|
Bộ
|
1
|
III
|
SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA
|
|
|
40
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
41
|
Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của
các con vật
|
Bộ
|
1
|
|
B - NHÓM TRẺ 12-24 THÁNG
TUỔI
|
|
Số lượng cho 1 nhóm (20 trẻ)
|
I
|
ĐỒ DÙNG
|
|
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
2
|
Tủ (giá) ca, cốc
|
Cái
|
1
|
3
|
Phản
|
Cái
|
10
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
5
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
6
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
20
|
7
|
Bô có ghế tựa và nắp đậy
|
Cái
|
5
|
8
|
Xô
|
Cái
|
2
|
9
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
10
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
5
|
11
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
20
|
12
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
3
|
13
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
14
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
15
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
2
|
16
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
II
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI
VÀ HỌC LIỆU
|
|
|
17
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
20
|
18
|
Bóng to
|
Quả
|
6
|
19
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
20
|
20
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
20
|
21
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
3
|
22
|
Búa cọc
|
Bộ
|
2
|
23
|
Bập bênh
|
Cái
|
2
|
24
|
Thú nhún
|
Con
|
2
|
25
|
Thú kéo dây
|
Con
|
2
|
26
|
Cổng chui
|
Cái
|
4
|
27
|
Xe ngồi có bánh
|
Cái
|
1
|
28
|
Lồng hộp vuông
|
Bộ
|
10
|
29
|
Lồng hộp tròn
|
Bộ
|
10
|
30
|
Bộ xâu dây
|
Bộ
|
5
|
31
|
Thả vòng
|
Bộ
|
2
|
32
|
Các con vật đẩy
|
Con
|
3
|
33
|
Bộ xếp hình trên xe
|
Bộ
|
2
|
34
|
Bộ nhận biết những con vật nuôi
|
Bộ
|
2
|
35
|
Giỏ trái cây
|
Giỏ
|
2
|
36
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
5
|
37
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
5
|
38
|
Hề tháp
|
Bộ
|
5
|
39
|
Khối hình to
|
Bộ
|
6
|
40
|
Khối hình nhỏ
|
Bộ
|
6
|
41
|
Xe cũi thả hình
|
Cái
|
3
|
42
|
Đồ chơi nhồi bông
|
Con
|
5
|
43
|
Xếp tháp
|
Bộ
|
5
|
44
|
Bút sáp, phấn vẽ
|
Hộp
|
20
|
45
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
2
|
46
|
Bộ tranh nhận biết, tập nói
|
Bộ tranh
|
3
|
47
|
Xắc xô 2 mặt nhỏ
|
Cái
|
10
|
48
|
Xắc xô 2 mặt to
|
Cái
|
2
|
49
|
Phách gõ
|
Đôi
|
10
|
50
|
Trống cơm
|
Cái
|
2
|
51
|
Trống con
|
Cái
|
5
|
52
|
Đàn Xylophone
|
Cái
|
2
|
53
|
Đất nặn
|
Hộp
|
20
|
54
|
Bảng con
|
Cái
|
20
|
55
|
Bộ tranh truyện nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
56
|
Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
57
|
Bộ nhận biết, tập nói
|
Bộ
|
1
|
III
|
SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA
|
|
|
58
|
Băng/đĩa hát, nhạc không lời,
dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
59
|
Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của
các con vật
|
Bộ
|
1
|
|
C - NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG
TUỔI (25 TRẺ)
|
|
Số lượng cho 1 nhóm (25 trẻ)
|
I
|
ĐỒ DÙNG
|
|
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
2
|
Tủ (giá) ca cốc
|
Cái
|
1
|
3
|
Phản
|
Cái
|
13
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
5
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
6
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
25
|
7
|
Bô có nắp đậy
|
Cái
|
5
|
8
|
Xô
|
Cái
|
2
|
9
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
10
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
11
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
12
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
6
|
13
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
25
|
14
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
15
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
16
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
4
|
17
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
II
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI
VÀ HỌC LIỆU
|
|
|
18
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
15
|
19
|
Bóng to
|
Quả
|
10
|
20
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
21
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
22
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
23
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
24
|
Bập bênh
|
Cái
|
2
|
25
|
Cổng chui
|
Cái
|
4
|
26
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
27
|
Đồ chơi có bánh xe và dây kéo
|
Bộ
|
5
|
28
|
Hộp thả hình
|
Bộ
|
5
|
29
|
Lồng hộp vuông
|
Bộ
|
5
|
30
|
Lồng hộp tròn
|
Bộ
|
5
|
31
|
Bộ xâu hạt
|
Bộ
|
10
|
32
|
Bộ xâu dây
|
Bộ
|
5
|
33
|
Bộ búa cọc
|
Bộ
|
5
|
34
|
Búa 3 bi 2 tầng
|
Bộ
|
2
|
35
|
Các con kéo dây có khớp
|
Con
|
3
|
36
|
Bộ tháo lắp vòng
|
Bộ
|
5
|
37
|
Bộ xây dựng trên xe
|
Bộ
|
2
|
38
|
Hàng rào nhựa
|
Bộ
|
3
|
39
|
Bộ rau, củ, quả
|
Bộ
|
3
|
40
|
Đồ chơi các con vật nuôi
trong gia đình
|
Bộ
|
2
|
41
|
Đồ chơi các con vật sống dưới
nước
|
Bộ
|
2
|
42
|
Đồ chơi các con vật sống
trong rừng
|
Bộ
|
2
|
43
|
Đồ chơi các loại rau, củ, quả
|
Bộ
|
2
|
44
|
Tranh ghép các con vật
|
Bộ
|
1
|
45
|
Tranh ghép các loại quả
|
Bộ
|
1
|
46
|
Đồ chơi nhồi bông
|
Bộ
|
1
|
47
|
Đồ chơi với cát
|
Bộ
|
2
|
48
|
Bảng quay 2 mặt
|
Bộ
|
1
|
49
|
Tranh động vật nuôi trong gia
đình
|
Bộ
|
1
|
50
|
Tranh về các loại rau, củ, quả,
hoa
|
Bộ
|
1
|
51
|
Tranh các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
1
|
52
|
Tranh cảnh báo nguy hiểm
|
Bộ
|
1
|
53
|
Bộ tranh truyện nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
54
|
Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
55
|
Lô tô các loại quả
|
Bộ
|
25
|
56
|
Lô tô các con vật
|
Bộ
|
25
|
57
|
Lô tô các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
25
|
58
|
Lô tô các hoa
|
Bộ
|
25
|
59
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
60
|
Khối hình to
|
Bộ
|
8
|
61
|
Khối hình nhỏ
|
Bộ
|
8
|
62
|
Búp bê bé trai (cao - thấp)
|
Con
|
4
|
63
|
Búp bê bé gái (cao - thấp)
|
Con
|
4
|
64
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
3
|
65
|
Bộ bàn ghế giường tủ
|
Bộ
|
2
|
66
|
Bộ dụng cụ bác sĩ
|
Bộ
|
2
|
67
|
Giường búp bê
|
Bộ
|
2
|
68
|
Xắc xô to
|
Cái
|
1
|
69
|
Xắc xô nhỏ
|
Cái
|
10
|
70
|
Phách gõ
|
Đôi
|
10
|
71
|
Trống cơm
|
Cái
|
5
|
72
|
Xúc xắc
|
Cái
|
6
|
73
|
Trống con
|
Cái
|
10
|
74
|
Đất nặn
|
Hộp
|
25
|
75
|
Bút sáp, phấn vẽ
|
Hộp
|
25
|
76
|
Bảng con
|
Cái
|
15
|
77
|
Bộ nhận biết, tập nói,
|
Bộ
|
1
|
III
|
SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA
|
|
|
78
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
79
|
Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của
các con vật
|
Bộ
|
1
|
|
D - LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI
(25 TRẺ)
|
|
Số lượng cho 1 lớp (25 trẻ)
|
I
|
ĐỒ DÙNG
|
|
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
2
|
Tủ (giá) đựng ca cốc
|
Cái
|
1
|
3
|
Phản
|
Cái
|
13
|
4
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
25
|
5
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
6
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
2
|
7
|
Xô
|
Cái
|
2
|
8
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
9
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
10
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
11
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
13
|
12
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
25
|
13
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
14
|
Thùng đựng rác có nắp đậy
|
Cái
|
2
|
15
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
5
|
16
|
Đầu DVD
|
Cái
|
1
|
II
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI
VÀ HỌC LIỆU
|
|
|
17
|
Bàn chải đánh răng trẻ em
|
Cái
|
5
|
18
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
2
|
19
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
20
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
21
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
22
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
23
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
24
|
Xắc xô
|
Cái
|
2
|
25
|
Trống da
|
Cái
|
1
|
26
|
Cổng chui
|
Cái
|
3
|
27
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
25
|
28
|
Bóng to
|
Quả
|
5
|
29
|
Nguyên liệu để đan tết
|
Kg
|
1
|
30
|
Kéo thủ công
|
Cái
|
25
|
31
|
Kéo văn phòng
|
Cái
|
1
|
32
|
Bút chì đen
|
Cái
|
25
|
33
|
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
|
Hộp
|
25
|
34
|
Đất nặn
|
Hộp
|
25
|
35
|
Giấy màu
|
Túi
|
25
|
36
|
Bộ dinh dưỡng 1
|
Bộ
|
2
|
37
|
Bộ dinh dưỡng 2
|
Bộ
|
2
|
38
|
Bộ dinh dưỡng 3
|
Bộ
|
2
|
39
|
Bộ dinh dưỡng 4
|
Bộ
|
2
|
40
|
Hàng rào lắp ghép lớn
|
Túi
|
3
|
41
|
Ghép nút lớn
|
Túi
|
2
|
42
|
Tháp dinh dưỡng
|
Tờ
|
1
|
43
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
2
|
44
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
2
|
45
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
3
|
46
|
Bộ dụng cụ bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
47
|
Bộ xếp hình trên xe
|
Bộ
|
6
|
48
|
Bộ xếp hình các phương tiện
giao thông
|
Bộ
|
3
|
49
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
2
|
50
|
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
|
Bộ
|
2
|
51
|
Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ
dùng gia đình
|
Bộ
|
2
|
52
|
Đồ chơi các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
2
|
53
|
Bộ động vật biển
|
Bộ
|
2
|
54
|
Bộ động vật sống trong rừng
|
Bộ
|
2
|
55
|
Bộ động vật nuôi trong gia
đình
|
Bộ
|
2
|
56
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
57
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
58
|
Kính lúp
|
Cái
|
3
|
59
|
Phễu nhựa
|
Cái
|
3
|
60
|
Bể chơi với cát và nước
|
Bộ
|
1
|
61
|
Bộ làm quen với toán
|
Bộ
|
15
|
62
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
63
|
Bộ hình học phẳng
|
Túi
|
25
|
64
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
65
|
Tranh các loại hoa, quả, củ
|
Bộ
|
2
|
66
|
Tranh các con vật
|
Bộ
|
2
|
67
|
Tranh ảnh một số nghề nghiệp
|
Bộ
|
2
|
68
|
Đồng hồ học đếm 2 mặt
|
Cái
|
2
|
69
|
Hộp thả hình
|
Cái
|
3
|
70
|
Bàn tính học đếm
|
Cái
|
3
|
71
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4
tuổi
|
Bộ
|
1
|
72
|
Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4
tuổi
|
Bộ
|
1
|
73
|
Bảng con
|
Cái
|
25
|
74
|
Tranh cảnh báo nguy hiểm
|
Bộ
|
1
|
75
|
Tranh, ảnh về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
76
|
Màu nước
|
Hộp
|
25
|
77
|
Bút lông cỡ to
|
Cái
|
12
|
78
|
Bút lông cỡ nhỏ
|
Cái
|
12
|
79
|
Dập ghim
|
Cái
|
1
|
80
|
Bìa các màu
|
Tờ
|
50
|
81
|
Giấy trắng A0
|
Tờ
|
50
|
82
|
Kẹp sắt các cỡ
|
Cái
|
10
|
83
|
Dập lỗ
|
Cái
|
1
|
84
|
Súng bắn keo
|
Cái
|
1
|
85
|
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
|
Bộ
|
3
|
86
|
Lịch của trẻ
|
Bộ
|
1
|
III
|
SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA
|
|
|
87
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru
|
Bộ
|
1
|
88
|
Băng/đĩa thơ ca, truyện kể
|
Bộ
|
1
|
89
|
Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo
truyện kể”
|
Bộ
|
1
|
90
|
Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo
tranh”
|
Bộ
|
1
|
91
|
Băng/đĩa hình về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
|
E - LỚP MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
(30 TRẺ)
|
|
Số lượng cho 1 lớp (30 trẻ)
|
I
|
ĐỒ DÙNG
|
|
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
2
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
30
|
3
|
Tủ (giá) đựng ca cốc
|
Cái
|
1
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
5
|
Phản
|
Cái
|
15
|
6
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
7
|
Xô
|
Cái
|
2
|
8
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
9
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
10
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
11
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
15
|
12
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
30
|
13
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
14
|
Thùng đựng rác có nắp đậy
|
Cái
|
2
|
15
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
5
|
16
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
II
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI
VÀ HỌC LIỆU
|
|
|
17
|
Bàn chải đánh răng trẻ em
|
Cái
|
6
|
18
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
3
|
19
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
30
|
20
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
30
|
21
|
Cổng chui
|
Cái
|
5
|
22
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
23
|
Vòng thể dục cho giáo viên
|
Cái
|
1
|
24
|
Gậy thể dục cho giáo viên
|
Cái
|
1
|
25
|
Bộ chun học toán
|
Cái
|
6
|
26
|
Ghế băng thể dục
|
Cái
|
2
|
27
|
Bục bật sâu
|
Cái
|
2
|
28
|
Nguyên liệu để đan tết
|
Kg
|
1
|
29
|
Các khối hình học
|
Bộ
|
10
|
30
|
Bộ xâu dây tạo hình
|
Hộp
|
10
|
31
|
Kéo thủ công
|
Cái
|
30
|
32
|
Kéo văn phòng
|
Cái
|
1
|
33
|
Bút chì đen
|
Cái
|
30
|
34
|
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
|
Hộp
|
30
|
35
|
Giấy màu
|
Túi
|
30
|
36
|
Bộ dinh dưỡng 1
|
Bộ
|
1
|
37
|
Bộ dinh dưỡng 2
|
Bộ
|
1
|
38
|
Bộ dinh dưỡng 3
|
Bộ
|
1
|
39
|
Bộ dinh dưỡng 4
|
Bộ
|
1
|
40
|
Tháp dinh dưỡng
|
Cái
|
1
|
41
|
Lô tô dinh dưỡng
|
Bộ
|
6
|
42
|
Bộ luồn hạt
|
Bộ
|
5
|
43
|
Bộ lắp ghép
|
Bộ
|
2
|
44
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
3
|
45
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
3
|
46
|
Bộ đồ chơi gia đình
|
Bộ
|
1
|
47
|
Bộ dụng cụ bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
48
|
Bộ tranh cảnh báo
|
Bộ
|
1
|
49
|
Bộ ghép hình hoa
|
Bộ
|
3
|
50
|
Bộ lắp ráp nút tròn
|
Bộ
|
3
|
51
|
Hàng rào nhựa
|
Bộ
|
3
|
52
|
Bộ xây dựng
|
Bộ
|
3
|
53
|
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
|
Bộ
|
2
|
54
|
Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ
dùng gia đình
|
Bộ
|
2
|
55
|
Đồ chơi các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
2
|
56
|
Bộ lắp ráp xe lửa
|
bộ
|
1
|
57
|
Bộ động vật biển
|
Bộ
|
2
|
58
|
Bộ động vật sống trong rừng
|
Bộ
|
2
|
59
|
Bộ động vật nuôi trong gia
đình
|
Bộ
|
2
|
60
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
61
|
Tranh về các loài hoa, rau,
quả, củ
|
Bộ
|
1
|
62
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
63
|
Kính lúp
|
Cái
|
3
|
64
|
Phễu nhựa
|
Cái
|
3
|
65
|
Bể chơi với cát và nước
|
Bộ
|
1
|
66
|
Cân thăng bằng
|
Bộ
|
2
|
67
|
Bộ làm quen với toán
|
Bộ
|
15
|
68
|
Đồng hồ lắp ráp
|
Bộ
|
3
|
69
|
Bàn tính học đếm
|
Bộ
|
3
|
70
|
Bộ hình phẳng
|
Túi
|
30
|
71
|
Ghép nút lớn
|
Túi
|
3
|
72
|
Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình
|
Bộ
|
3
|
73
|
Bộ xếp hình các phương tiện
giao thông
|
Bộ
|
3
|
74
|
Tranh ảnh một số nghề nghiệp
|
Bộ
|
1
|
75
|
Một số hình ảnh lễ hội, danh
lam, thắng cảnh
|
Bộ
|
1
|
76
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
77
|
Bộ sa bàn giao thông
|
Bộ
|
1
|
78
|
Lô tô động vật
|
Bộ
|
10
|
79
|
Lô tô thực vật
|
Bộ
|
10
|
80
|
Lô tô phương tiện giao thông
|
Bộ
|
10
|
81
|
Lô tô đồ vật
|
Bộ
|
10
|
82
|
Tranh số lượng
|
Tờ
|
1
|
83
|
Đomino học toán
|
Bộ
|
5
|
84
|
Bộ chữ số và số lượng
|
Bộ
|
15
|
85
|
Lô tô hình và số lượng
|
Bộ
|
15
|
86
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5
tuổi
|
Bộ
|
2
|
87
|
Bộ tranh minh họa thơ mẫu
giáo 4- 5 tuổi
|
Bộ
|
2
|
88
|
Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi
theo chủ đề
|
Bộ
|
2
|
89
|
Tranh, ảnh về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
90
|
Lịch của bé
|
Bộ
|
1
|
91
|
Bộ chữ và số
|
Bộ
|
6
|
92
|
Bộ trang phục Công an
|
Bộ
|
1
|
93
|
Bộ trang phục Bộ đội
|
Bộ
|
1
|
94
|
Bộ trang phục Bác sỹ
|
Bộ
|
1
|
95
|
Bộ trang phục nấu ăn
|
Bộ
|
1
|
96
|
Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác
|
Bộ
|
1
|
97
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
1
|
98
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
99
|
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
|
Cái
|
5
|
100
|
Đất nặn
|
Hộp
|
30
|
101
|
Màu nước
|
Hộp
|
25
|
102
|
Bút lông cỡ to
|
Cái
|
12
|
103
|
Bút lông cỡ nhỏ
|
Cái
|
12
|
104
|
Dập ghim
|
Cái
|
1
|
105
|
Bìa các màu
|
Tờ
|
50
|
106
|
Giấy trắng A0
|
Tờ
|
50
|
107
|
Kẹp sắt các cỡ
|
Cái
|
10
|
108
|
Dập lỗ
|
Cái
|
1
|
III
|
SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA
|
|
|
109
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru
|
Bộ
|
1
|
110
|
Băng/đĩa thơ ca, truyện kể
|
Bộ
|
1
|
111
|
Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo
truyện kể”
|
Bộ
|
1
|
112
|
Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo
tranh”
|
Bộ
|
1
|
113
|
Băng/đĩa hình về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
|
F - LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI
(35 TRẺ)
|
|
Số lượng cho 1 lớp (35 trẻ)
|
I
|
ĐỒ DÙNG
|
|
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
2
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
35
|
3
|
Tủ (giá) đựng ca cốc
|
Cái
|
1
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
5
|
Phản
|
Cái
|
18
|
6
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
2
|
7
|
Thùng đựng rác có nắp đậy
|
Cái
|
2
|
8
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
9
|
Xô
|
Cái
|
2
|
10
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
11
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
18
|
12
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
35
|
13
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
14
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
15
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
5
|
16
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
II
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI
VÀ HỌC LIỆU
|
|
|
17
|
Bàn chải đánh răng trẻ em
|
Cái
|
6
|
18
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
3
|
19
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
20
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
35
|
21
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
35
|
22
|
Xắc xô
|
Cái
|
2
|
23
|
Cổng chui
|
Cái
|
5
|
24
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
25
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
26
|
Bóng các loại
|
Quả
|
16
|
27
|
Đồ chơi Bowling
|
Bộ
|
5
|
28
|
Dây thừng
|
Cái
|
3
|
29
|
Nguyên liệu để đan tết
|
kg
|
1
|
30
|
Kéo thủ công
|
Cái
|
35
|
31
|
Kéo văn phòng
|
Cái
|
1
|
32
|
Bút chì đen
|
Cái
|
35
|
33
|
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
|
Hộp
|
35
|
34
|
Bộ dinh dưỡng 1
|
Bộ
|
1
|
35
|
Bộ dinh dưỡng 2
|
Bộ
|
1
|
36
|
Bộ dinh dưỡng 3
|
Bộ
|
1
|
37
|
Bộ dinh dưỡng 4
|
Bộ
|
1
|
38
|
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
|
Bộ
|
1
|
39
|
Bộ lắp ráp kỹ thuật
|
Bộ
|
2
|
40
|
Bộ xếp hình xây dựng
|
Bộ
|
2
|
41
|
Bộ luồn hạt
|
Bộ
|
5
|
42
|
Bộ lắp ghép
|
Bộ
|
2
|
43
|
Đồ chơi các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
2
|
44
|
Bộ lắp ráp xe lửa
|
Bộ
|
|
45
|
Bộ sa bàn giao thông
|
Bộ
|
1
|
46
|
Bộ động vật sống dưới nước
|
Bộ
|
2
|
47
|
Bộ động vật sống trong rừng
|
Bộ
|
2
|
48
|
Bộ động vật nuôi trong gia
đình
|
Bộ
|
2
|
49
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
50
|
Cân chia vạch
|
Cái
|
1
|
51
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
52
|
Kính lúp
|
Cái
|
3
|
53
|
Phễu nhựa
|
Cái
|
3
|
54
|
Bể chơi với cát và nước
|
Bộ
|
1
|
55
|
Ghép nút lớn
|
Bộ
|
5
|
56
|
Bộ ghép hình hoa
|
Bộ
|
5
|
57
|
Bảng chun học toán
|
Bộ
|
5
|
58
|
Đồng hồ học số, học hình
|
Cái
|
2
|
59
|
Bàn tính học đếm
|
Cái
|
2
|
60
|
Bộ làm quen với toán
|
Bộ
|
15
|
61
|
Bộ hình khối
|
Bộ
|
5
|
62
|
Bộ nhận biết hình phẳng
|
Túi
|
35
|
63
|
Bộ que tính
|
Bộ
|
15
|
64
|
Lô tô động vật
|
Bộ
|
15
|
65
|
Lô tô thực vật
|
Bộ
|
15
|
66
|
Lô tô phương tiện giao thông
|
Bộ
|
15
|
67
|
Lô tô đồ vật
|
Bộ
|
15
|
68
|
Domino chữ cái và số
|
Hộp
|
10
|
69
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
70
|
Bộ chữ cái
|
Bộ
|
15
|
71
|
Lô tô lắp ghép các khái niệm
tương phản
|
Bộ
|
5
|
72
|
Lịch của trẻ
|
Bộ
|
1
|
73
|
Tranh ảnh về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
74
|
Tranh cảnh báo nguy hiểm
|
Bộ
|
1
|
75
|
Tranh ảnh một số nghề phổ biến
|
Bộ
|
1
|
76
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 -
6 tuổi
|
Bộ
|
2
|
77
|
Bộ tranh minh họa thơ mẫu
giáo 5 - 6 tuổi
|
Bộ
|
2
|
78
|
Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi
theo chủ đề
|
Bộ
|
2
|
79
|
Bộ dụng cụ lao động
|
Bộ
|
3
|
80
|
Bộ đồ chơi nhà bếp
|
Bộ
|
2
|
81
|
Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình
|
Bộ
|
2
|
82
|
Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống
|
Bộ
|
2
|
83
|
Bộ trang phục nấu ăn
|
Bộ
|
1
|
84
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
3
|
85
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
3
|
86
|
Bộ trang phục công an
|
Bộ
|
2
|
87
|
Doanh trại bộ đội
|
Bộ
|
2
|
88
|
Bộ trang phục bộ đội
|
Bộ
|
2
|
89
|
Bộ trang phục công nhân
|
Bộ
|
2
|
90
|
Bộ dụng cụ bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
91
|
Bộ trang phục bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
92
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
2
|
93
|
Bộ xếp hình xây dựng
|
Bộ
|
2
|
94
|
Hàng rào lắp ghép lớn
|
Túi
|
3
|
95
|
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
|
Cái
|
12
|
96
|
Đất nặn
|
Hộp
|
30
|
97
|
Màu nước
|
Hộp
|
25
|
98
|
Bút lông cỡ to
|
Cái
|
12
|
99
|
Bút lông cỡ nhỏ
|
Cái
|
12
|
100
|
Dập ghim
|
Cái
|
1
|
101
|
Bìa các màu
|
Tờ
|
50
|
102
|
Giấy trắng A0
|
Tờ
|
50
|
103
|
Kẹp sắt các cỡ
|
Cái
|
10
|
|
Dập lỗ
|
Cái
|
1
|
III
|
SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA
|
|
|
104
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru
|
Bộ
|
1
|
105
|
Băng/đĩa thơ ca, truyện kể
|
Bộ
|
1
|
106
|
Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo
truyện kể”
|
Bộ
|
1
|
107
|
Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo
tranh”
|
Bộ
|
1
|
108
|
Băng/đĩa hình về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
109
|
Băng/đĩa hình các hoạt động
giáo dục theo chủ đề
|
Bộ
|
1
|
ĐỒ CHƠI MẦM NON NGOÀI TRỜI
|
STT
|
Tên thiết bị - đồ chơi
|
ĐVT
|
Số lượng cho 1 điểm trường
|
1
|
Bập bênh đơn
|
Bộ
|
2
|
2
|
Bập bênh đôi
|
Bộ
|
2
|
3
|
Con vật nhún di động
|
Bộ
|
2
|
4
|
Con vật nhún khớp nối
|
Bộ
|
2
|
5
|
Xích đu treo
|
Bộ
|
2
|
6
|
Cầu thăng bằng cố định
|
Bộ
|
2
|
7
|
Cột ném bóng
|
Bộ
|
2
|
8
|
Xe đạp chân
|
Bộ
|
2
|
9
|
Ô tô đạp chân
|
Bộ
|
2
|
10
|
Bập bênh đòn
|
Bộ
|
2
|
11
|
Xe lắc
|
Bộ
|
2
|
PHỤ BIỂU 06
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU
CHUẨN TSCĐ CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
Số lượng cho 1 lớp, phòng
|
Số lượng cho 1 trường
|
1
|
Bàn ghế học sinh 1 chỗ ngồi
|
Bộ
|
35
|
|
2
|
Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi
|
Bộ
|
18
|
|
3
|
Bàn ghế học sinh 3 chỗ ngồi
|
Bộ
|
12
|
|
4
|
Bàn ghế học sinh 4 chỗ ngồi
|
Bộ
|
9
|
|
(Đối với bàn ghế học sinh,
các đơn vị thực hiện Đề án 25, sau khi dồn lớp, ghép điểm trường căn cứ vào số
học sinh thực tế trong 1 lớp để mua sắm trang bị cho phù hợp.)
|
5
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
Bảng viết phòng học
|
Chiếc
|
1
|
|
7
|
Bàn phòng tin học
|
Chiếc
|
10
|
Căn cứ vào số phòng tin học tại trường
|
8
|
Ghế phòng tin học
|
Chiếc
|
40
|
9
|
Bảng nhóm
|
Chiếc
|
7
|
|
10
|
Bảng phô
|
Chiếc
|
1
|
|
11
|
Đầu DVD
|
Chiếc
|
|
2
|
12
|
Radio - Castsete
|
Chiếc
|
|
2
|
13
|
Quả địa cầu
|
Quả
|
|
5
|
14
|
Nam châm
|
Chiếc
|
20
|
|
II
|
MÔN TOÁN
|
|
Số lượng cho 1 trường <15 lớp
|
Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp
|
1
|
Bộ hình vuông, hình tròn hình
tam giác (học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
2
|
Bộ hình vuông, hình tròn hình
tam giác (giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
3
|
Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu
so sánh (học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
4
|
Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu
so sánh (giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
5
|
Bộ thiết bị dạy phép cộng,
phép trừ (học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
6
|
Bộ thiết bị dạy phép cộng,
phép trừ (giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
7
|
Mô hình đồng hồ
|
Chiếc
|
1
|
2
|
8
|
Bộ hình vuông, hình tròn
|
Bộ
|
40
|
80
|
9
|
Bộ chai và ca 1 lít
|
Bộ
|
1
|
2
|
10
|
Bộ hình chữ nhật, hình tứ
giác và hình tam giác
|
Bộ
|
40
|
80
|
11
|
Bộ hình chữ nhật, hình tứ
giác và ghép hình
|
Bộ
|
1
|
2
|
12
|
Cân đĩa kèm hộp quả cân
|
Chiếc
|
1
|
2
|
13
|
Bộ thiết bị dạy học số có 3
chữ số
|
Bộ
|
40
|
80
|
14
|
Lưới ô vuông
|
Chiếc
|
1
|
2
|
15
|
Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100;
1000; 10000; 100000
|
Bộ
|
40
|
80
|
16
|
Ê ke
|
Chiếc
|
1
|
2
|
17
|
Com pa
|
Chiếc
|
1
|
2
|
18
|
Bộ hình bình hành (học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
19
|
Bộ hình bình hành (giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
20
|
Bộ hình thoi (học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
21
|
Bộ hình thoi (giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
22
|
Bộ hình tròn (dạy phân số)
(giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
23
|
Bộ hình tròn (dạy phân số) (học
sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
24
|
Bộ hình tròn động (dạy phân số)
(giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
25
|
Bộ hình tròn động (dạy phân số)
(học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
26
|
Bộ hình vuông (dạy phân số)
(giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
27
|
Bộ hình vuông (dạy phân số)
(học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
28
|
Mét vuông
|
Chiếc
|
1
|
2
|
29
|
Bộ hình tròn (dạy số thập
phân) (giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
30
|
Bộ hình tròn (dạy số thập
phân) (học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
31
|
Bộ hình tròn động (dạy số thập
phân) (giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
32
|
Bộ hình tròn động (dạy số thập
phân) (học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
33
|
Bộ hình vuông (dạy số thập
phân)
|
Bộ
|
40
|
80
|
34
|
Hình thang (giáo viên)
|
Chiếc
|
1
|
2
|
35
|
Hình thang (học sinh)
|
Chiếc
|
40
|
80
|
36
|
Bộ hình tam giác (giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
37
|
Bộ hình tam giác (học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
38
|
Bộ hình hộp chữ nhật
|
Bộ
|
1
|
2
|
39
|
Bộ hình lập phương
|
Bộ
|
1
|
2
|
40
|
Hình trụ
|
Chiếc
|
1
|
2
|
41
|
Hình cầu
|
Chiếc
|
1
|
2
|
42
|
Thước đo độ dài (học sinh)
|
Chiếc
|
40
|
80
|
43
|
Thước đo độ dài (giáo viên)
loại 50 cm
|
Chiếc
|
1
|
2
|
44
|
Thước đo độ dài (giáo viên)
loại 1 m
|
Chiếc
|
1
|
2
|
III
|
MÔN TIẾNG VIỆT
|
|
Số lượng cho 1 trường <15 lớp
|
Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp
|
1
|
Bộ chữ Học vần thực hành
|
Bộ
|
40
|
80
|
2
|
Bộ chữ Học vần biểu diễn
|
Bộ
|
1
|
2
|
IV
|
MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI - KHOA
HỌC
|
|
Số lượng cho 1 trường <15 lớp
|
Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp
|
1
|
Mô hình trái đất quay quanh mặt
trời và mặt trăng quay quanh trái đất
|
Chiếc
|
1
|
2
|
2
|
Hộp đối lưu
|
Chiếc
|
1
|
2
|
3
|
Hộp thí nghiệm “Vai trò của
ánh sáng”
|
Chiếc
|
1
|
2
|
4
|
Bộ thí nghiệm không khí cần
cho sự cháy
|
Bộ
|
1
|
2
|
5
|
Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì
nhiệt của chất lỏng
|
Bộ
|
1
|
2
|
6
|
Nhiệt kế
|
Chiếc
|
1
|
2
|
7
|
Nhiệt kế y tế
|
Chiếc
|
1
|
2
|
8
|
Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi
|
Bộ
|
1
|
2
|
9
|
Bộ lắp mạch điện đơn giản
|
Bộ
|
1
|
2
|
10
|
Mô hình “bánh xe nước” (3 chi
tiết)
|
Chiếc
|
1
|
2
|
V
|
MÔN KỸ THUẬT
|
|
Số lượng cho 1 trường <15 lớp
|
Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp
|
1
|
Bộ dụng cụ, vật liệu cắt,
khâu, thêu (Dùng cho học sinh)
|
Bộ
|
40
|
80
|
2
|
Bộ dụng cụ, vật liệu cắt,
khâu, thêu (Dùng cho giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
3
|
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
Tiểu học (Dùng cho giáo viên)
|
Bộ
|
1
|
2
|
4
|
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
Tiểu học (dành cho HS lớp 4 và 5)
|
Bộ
|
40
|
80
|
VI
|
MÔN THỂ DỤC
|
|
Số lượng cho 1 trường <15 lớp
|
Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp
|
1
|
Đệm nhảy
|
Chiếc
|
2
|
4
|
2
|
Bóng đá
|
Chiếc
|
20
|
50
|
3
|
Bóng rổ
|
Chiếc
|
20
|
50
|
4
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
2
|
4
|
5
|
Ghế băng thể dục
|
Chiếc
|
10
|
20
|
6
|
Cờ đuôi nheo
|
Chiếc
|
10
|
20
|
7
|
Dây nhảy tập thể
|
Chiếc
|
2
|
4
|
8
|
Dây nhảy cá nhân
|
Chiếc
|
50
|
100
|
9
|
Quả cầu đá
|
Chiếc
|
50
|
100
|
10
|
Bóng ném
|
Chiếc
|
20
|
40
|
11
|
Bóng chuyền hơi
|
Chiếc
|
20
|
40
|
12
|
Còi
|
Chiếc
|
2
|
4
|
13
|
Thước dây
|
Chiếc
|
2
|
2
|
VII
|
MÔN MỸ THUẬT
|
|
Số lượng cho 1 trường <15 lớp
|
Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp
|
1
|
Cặp vẽ
|
Chiếc
|
1
|
2
|
2
|
Hộp đựng màu
|
Chiếc
|
1
|
2
|
3
|
Bút vẽ bột màu
|
Chiếc
|
1
|
2
|
4
|
Màu bột
|
Chiếc
|
1
|
2
|
5
|
Dao nghiền màu
|
Chiếc
|
1
|
2
|
6
|
Keo pha màu bột
|
Chiếc
|
1
|
2
|
7
|
Bảng pha màu bột
|
Chiếc
|
1
|
2
|
VIII
|
MÔN ÂM NHẠC
|
|
Số lượng cho 1 trường <15 lớp
|
Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp
|
1
|
Song loan
|
Chiếc
|
40
|
80
|
2
|
Mõ
|
Chiếc
|
40
|
80
|
3
|
Thanh phách
|
Chiếc
|
40
|
80
|
4
|
Trống nhỏ
|
Chiếc
|
40
|
80
|
5
|
Kèn Melodion
|
Chiếc
|
1
|
2
|
PHỤ BIỂU 07
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU
CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
Số lượng cho 1 lớp, phòng
|
Số lượng cho 1 trường
|
1
|
Bàn ghế học sinh 1 chỗ ngồi
|
Bộ
|
40
|
|
2
|
Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi
|
Bộ
|
20
|
|
3
|
Bàn ghế học sinh 3 chỗ ngồi
|
Bộ
|
14
|
|
4
|
Bàn ghế học sinh 4 chỗ ngồi
|
Bộ
|
10
|
|
(Đối với bàn ghế học sinh,
các đơn vị thực hiện Đề án 25, sau khi dồn lớp, ghép điểm trường căn cứ vào số
học sinh thực tế trong 1 lớp để mua sắm trang bị cho phù hợp.)
|
5
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
Bảng viết phòng học
|
Chiếc
|
1
|
|
7
|
Bàn phòng tin học
|
Chiếc
|
10
|
Căn cứ vào số phòng tin học tại trường
|
8
|
Ghế phòng tin học
|
Chiếc
|
40
|
9
|
Ghế học sinh phòng Hóa - Sinh
|
Chiếc
|
40
|
Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường
|
10
|
Giá thiết bị phòng Hóa - Sinh
|
Chiếc
|
2
|
11
|
Bàn ghế giaó viên phòng Hóa -
Sinh
|
Bộ
|
1
|
12
|
Bảng chống lóa phòng Hóa -
Sinh
|
Chiếc
|
1
|
13
|
Ghế học sinh phòng Lý - Công
nghệ
|
Chiếc
|
40
|
Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công Nghệ tại trường
|
14
|
Giá thiết bị phòng Lý - Công
nghệ
|
Chiếc
|
2
|
15
|
Bàn ghế giáo viên phòng Lý -
Công nghệ
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bảng chống lóa phòng Lý -
Công nghệ
|
Chiếc
|
1
|
17
|
Đầu đọc đĩa
|
Chiếc
|
|
2
|
18
|
Radiocassette
|
Chiếc
|
|
2
|
19
|
Màn ảnh có chân
|
Chiếc
|
1
|
|
20
|
Giá để thiết bị
|
Chiếc
|
1
|
|
21
|
Máy tính bỏ túi
|
Chiếc
|
1
|
|
22
|
Bảng phụ
|
Chiếc
|
1
|
|
23
|
Nam châm gắn bảng
|
Chiếc
|
20
|
|
II
|
MÔN TOÁN
|
|
Số lượng cho 1 trường <15 lớp
|
Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp
|
|
Mô hình
|
|
|
|
1
|
Mô hình tam giác, hình tròn,
các loại góc (nhọn, vuông, tù, góc kề bù), tia phân giác.
|
Bộ
|
2
|
4
|
2
|
Hình không gian: Hộp chữ nhật,
hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt
|
Bộ
|
2
|
4
|
3
|
Triển khai các hình không
gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều
|
Bộ
|
2
|
4
|
4
|
Mô hình động dạng khối tròn
xoay có kết hợp chóp cụt
|
Bộ
|
2
|
4
|
5
|
Bộ dạy về thể tích hình nón,
hình cầu, hình trụ, hình nón cụt.
|
Bộ
|
2
|
4
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
6
|
Bộ thước vẽ bảng dạy học: -
Thước thẳng - Thước đo góc - Com pa - Êke.
|
Bộ
|
2
|
4
|
7
|
Bộ thước thực hành đo khoảng cách,
đo chiều cao ngoài trời.
|
Bộ
|
2
|
4
|
III
|
MÔN LÝ
|
|
Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)
|
Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)
|
|
Thiết bị dùng chung cho
các khối lớp
|
|
|
|
1
|
Chân đế
|
Chiếc
|
2
|
8
|
2
|
Kẹp đa năng
|
Chiếc
|
2
|
8
|
3
|
Thanh trụ 1
|
Chiếc
|
2
|
8
|
4
|
Thanh trụ 2
|
Chiếc
|
2
|
8
|
5
|
Khớp nối chữ thập
|
Chiếc
|
2
|
8
|
6
|
Bình tràn
|
Chiếc
|
2
|
8
|
7
|
Bình chia độ
|
Chiếc
|
2
|
8
|
8
|
Tấm lưới
|
Chiếc
|
2
|
8
|
9
|
Bộ lực kế
|
Bộ
|
2
|
| | |