Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3576/QĐ-UBND 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình

Số hiệu: 3576/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành: 28/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3576/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU VÀ THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÊ CHUẨN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019;

Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3501/STC-QLNS ngày 24/12/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUN THU NSĐP

10.687.597

22.999.398

215,2

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.876.454

7.075.873

145,1

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.688.314

3.451.521

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.188.140

3.624.352

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.811.143

13.811.439

237,7

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.692.426

9.286.688

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.118.717

4.524.752

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

107.000

 

IV

Thu kết dư

 

150.244

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.995.343

 

VI

Bội thu dùng để trả ngốc các khoản vay

 

-140.500

 

B

TNG CHI NSĐP

10.627.097

22.783.989

214,4

I

Tổng chi cân đi NSĐP

10.314.755

20.021.549

194,1

1

Chi đầu tư phát triển

2.257.764

4.363.849

193,3

2

Chi thường xuyên

7.859.211

8.273.741

105,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

11.690

334,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

100,0

5

Dự phòng ngân sách

192.830

 

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

7.369.734

 

8

Chi trả ngân sách cấp trên

 

1.085

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

312.342

246.003

78,8

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

312.342

246.003

78,8

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.516.436

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

60.500

140.500

232,2

I

Từ nguồn vay để trả ngốc

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

60.500

140.500

232,2

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

500.165

 

I

Vay đbù đắp bội chi

 

500.165

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

523.943

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

*

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

7.412.000

4.876.454

11.984.568

9.230.125

161,7

189,3

A

TỔNG THU CÂN ĐI NSNN

7.412.000

4.876.454

9.731.981

6.977.538

131,3

143,1

I

Thu nội địa

6.312.000

4.876.454

8.510.503

6.977.538

134,8

143,1

1

Thu từ DNNN do trung ương quản lý

160.000

160.000

284.712

284.712

177,9

177,9

1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

150.160

150.160

202.689

202.689

 

 

 

Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, PT mỏ và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.400

9.400

8.586

8.586

 

 

 

Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, PT mỏ và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

1.3

Thuế tài nguyên

440

440

73.436

73.436

 

 

1.4

Thu khác, phạt chậm thuế

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

270.000

270.000

266.529

266.529

98,7

98,7

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

199.770

199.770

209.608

209.608

 

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.230

30.230

17.487

17.487

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

40.000

40.000

39.433

39.433

 

 

2.5

Thu khác, phạt chậm thuế

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100.000

100.000

129.851

129.851

129,9

129,9

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

32.000

32.000

21.183

21.183

 

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

 

 

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

68.000

68.000

108.655

108.655

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

13

13

 

 

3.5

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.760.000

1.760.000

2.031.514

2.031.395

115,4

115,4

4.1.1

Thuế giá trgia tăng hàng sản xuất KD trong nước

1.030.150

1.030.150

1.174.863

1.174.863

 

 

4.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

505.350

505.350

572.482

572.363

 

 

4.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

157.700

157.700

240.210

240.210

 

 

4.1.4

Thuế tài nguyên

66.800

66.800

43.959

43.959

 

 

4.1.5

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

4.1.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

200.000

200.000

221.776

221.776

110,9

110,9

6

Thuế bảo vệ môi trường

2.165.000

805.380

2.276.697

846.932

105,2

105,2

 

Trong đó:- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.359.620

 

1.429.766

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa SX trong nước

805.380

805.380

846.932

846.932

 

 

7

Lệ phí trước bạ

260.000

260.000

331.169

331.169

127,4

127,4

8

Thu phí, lệ phí

100.000

77.000

82.071

57.533

82,1

74,7

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

23.000

 

24.538

0

 

 

8.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

64.270

64.270

46.044

46.044

 

 

8.3

Thu phí, lệ phí xã

12.730

12.730

11.489

11.489

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

43

43

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

15.827

15.827

143,9

143,9

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

130.000

130.000

416.990

416.990

320,8

320,8

12

Thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.000.000

2.027.220

2.027.220

202,7

202,7

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

0

 

 

14

Thu xổ số kiến thiết

43.000

43.000

44.527

44.527

 

 

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

12.000

59.634

46.835

397,6

390,3

16

Thu khác ngân sách

75.000

24.174

264.279

198.535

352,4

821,3

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa li công sản khác

18.000

18.000

51.379

51.379

285,4

285,4

18

Thu cổ tc và lợi nhuận sau thuế

5.000

5.000

6.285

6.285

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.100.000

 

1.221.478

 

111,0

 

1

Thuế xuất khẩu

1.000

 

71

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

109.000

 

118.544

 

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khu

30.000

 

102.138

 

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

960.000

 

999.042

 

 

 

5

BVMT do CQ HQ TH

 

 

1.270

 

 

 

6

Thu khác

 

 

413

 

 

 

IV

Thu viện tr

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

107.000

107.000

 

 

C

THU KẾT DƯ NS

 

 

150.244

150.244

 

 

D

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.995.343

1.995.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

10.627.096

4.389.841

6.237.256

15.413.170

6.200.888

9.212.282

145

141

148

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

10.314.754

4.077.499

6.237.256

12.650.731

4.132.188

8.518.543

123

101

137

I

Chi đầu tư phát triển

2.257.764

1.324.320

933.444

4.363.850

1.766.907

2.596.944

193

133

278

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.257.764

1.324.320

933.444

4.298.450

1.704.657

2.593.794

190

129

278

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

62.250

62.250

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

3.150

 

3.150

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.859.211

2.604.358

5.254.853

8.273.741

2.352.141

5.921.600

105

90

113

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

3.106.996

494.632

2.612.364

 

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

26.017

26.017

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

3.500

 

11.690

11.690

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

 

1.450

1.450

 

100

100

 

V

Dự phòng ngân sách

192.830

143.871

48.959

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

312.342

312.342

0

246.003

61.080

184.923

79

20

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

312.342

312.342

0

246.003

61.080

184.923

79

20

 

 

- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

303.200

303.200

 

236.122

58.437

177.685

78

19

 

 

- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

9.142

9.142

 

9.881

2.643

7.238

108

29

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

0

0

0

0

0

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.516.436

2.007.620

508.816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Chi đầu tư phát triển ngân sách cấp tỉnh tăng tương ứng với số bội chi (nếu có); giảm tương ứng với số bội thu và chi trnợ lãi (nếu có).

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, Ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

4.389.841

11.440.460

7.194.490

261

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

 

5.239.573

5.239.573

 

B

CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.389.841

4.193.268

-52.702

96

I

Chi đầu tư phát triển

1.546.920

1.799.482

252.562

116

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.546.920

1.737.232

190.312

112

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

58.841

27.480

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

26.500

18.898

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

5.280

5.345

 

 

-

Chi y tế, dân s và gia đình

105.829

77.109

 

 

-

Chi văn hóa thông tin, thể thao, du lịch

74.952

80.708

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

17.673

23.637

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

23.416

16.707

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.170.363

1.462.552

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

20.815

15.183

 

 

-

Chi bo đảm xã hội

13.432

9.612

 

 

-

Chi đầu tư khác

9.819

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

62.250

62.250

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

2.694.100

2.380.646

-313.454

88

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

568.545

494.632

-73.913

87

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

29.085

26.017

-3.068

89

3

Chi quốc phòng

79.119

93.811

14.692

119

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

39.160

50.857

11.697

130

5

Chi y tế, dân số và gia đình

621.348

558.507

-62.841

90

6

Chi văn hóa thông tin, thể thao, du lịch

61.854

66.934

5.080

108

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

27.155

25.396

-1.759

94

9

Chi tài nguyên, môi trường

84.878

41.991

-42.887

49

10

Chi các hoạt động kinh tế

479.938

397.323

-82.615

83

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

412.339

458.734

46.395

111

12

Chi bảo đảm xã hội

195.590

114.057

-81.533

58

13

Chi thường xuyên khác

71.589

31.229

-40.360

44

14

Chi trợ giá

15.500

13.156

-2.344

85

15

Chi vốn dự bị động viên

8.000

8.000

0

100

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

3.500

11.690

8.190

334

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.450

1.450

0

100

V

Dự phòng ngân sách

143.871

 

 

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.007.620

2.007.620

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Chi đầu tư phát triển ngân sách cấp tỉnh tăng tương ứng với sbội chi (nếu có); giảm tương ứng với số bội thu và chi trả nợ lãi (nếu có).

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, Ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bsung cân đối cho ngân sách cấp dưới.

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chun)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

(Không kchương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

(Không kể chương trình MTQG)

Chi trnợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

(Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

13=4/1

14=5/2

15

 

TỔNG SỐ

4.605.614

1.638.015

2.655.258

312.342

222.600

89.742

7.892.918

2.252.380

3.373.802

11.690

1.450

245.976

164.215

81.761

2.007.620

171

138

127

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.865.765

1.324.320

2.229.104

312.342

222.600

89.742

4.180.128

1.766.907

2.352.141

0

0

61.080

32.575

28.505

0

108

133

106

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND

35.299

350

34.949

-

 

 

43.066

284

42.782

 

 

-

 

 

 

122

81

122

2

Sở Ngoại vụ

2.851

 

2.851

-

 

 

3.162

-

3.162

 

 

-

 

 

 

111

 

111

3

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

190.488

8.250

119.699

62.539

41.000

21.539

311.894

25.548

240.571

 

 

45.775

24.402

21.373

 

164

310

201

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.453

200

9.253

-

 

 

12.893

180

12.713

 

 

-

 

 

 

136

90

137

5

Sở Tư pháp

10.445

 

10.445

-

 

 

10.405

92

10.313

 

 

-

 

 

 

100

 

99

6

Sở Công thương

23.753

75

23.678

-

 

 

27.218

75

27.143

 

 

-

 

 

 

115

100

115

7

Sở Khoa học và công nghệ

35.880

 

35.880

-

 

 

32.974

.

32.974

 

 

-

 

 

 

92

 

92

8

Sở Tài chính

18.619

 

18.619

-

 

 

20.778

-

20.778

 

 

-

 

 

 

112

 

112

9

Sở Xây dựng

8.554

 

8.554

-

 

 

9.856

-

9.856

 

 

-

 

 

 

115

 

115

10

Sở Giao thông vận tải

66.599

20.200

46.399

-

 

 

564.546

520.186

44.360

 

 

-

 

0

 

848

2.575

96

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

338.663

29.285

309.378

-

 

 

327.443

9.458

317.985

 

 

-

 

 

 

97

32

103

12

Sở Y tế

443.911

110.565

333.346

-

 

 

412.674

75.835

336.839

 

 

-

 

 

 

93

69

101

13

Sở Lao động Thương binh và xã hội

109.351

14.132

93.456

1.763

 

1.763

154.110

10.402

141.945

 

 

1.763

 

1.763

 

141

74

152

14

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

104.253

28.891

75.362

-

 

 

108.680

32.643

76.037

 

 

-

 

 

 

104

113

101

15

Sở Tài nguyên và môi trường

99.663

6.351

93.312

-

 

 

48.931

1.658

47.273

 

 

-

 

 

 

49

26

51

16

Sở thông tin và truyền thông

16.099

 

15.189

910

 

910

18.113

-

17.203

 

 

910

 

910

 

113

 

113

17

Sở Nội vụ

35.923

303

34.820

800

 

800

32.147

195

31.152

 

 

800

 

800

 

89

64

89

18

Thanh tra tỉnh

10.717

80

10.537

100

 

100

12.534

1.036

11.398

 

 

100

 

100

 

117

1.295

108

19

Đài phát thanh và truyn hình

42.528

15.173

27.155

200

 

200

46.696

21.000

25.496

 

 

200

 

200

 

110

138

94

20

Liên minh HTX

3.206

100

2.956

150

 

150

3.344

90

3.104

 

 

150

 

150

 

104

90

105

21

Ban quản lý các KTT, KCN

4.205

600

3.605

-

 

 

8.753

675

8.078

 

 

-

 

 

 

208

113

224

22

Tỉnh ủy

158.742

13.052

145.090

600

 

600

196.308

12.449

183.259

 

 

600

 

600

 

124

95

126

23

Ủy ban mặt trận t quc

7.047

200

6.747

100

 

100

8.322

184

8.038

 

 

100

 

100

 

118

92

119

24

Tỉnh đoàn

7.889

281

7.508

100

 

100

8.285

238

7.947

 

 

100

 

100

 

105

85

106

25

Hội liên hiệp phụ nữ

4.902

 

4.752

150

 

150

5.364

-

5.214

 

 

150

 

150

 

109

 

110

26

Hội Nông dân

3.607

150

3.307

150

 

150

3.905

140

3.615

 

 

150

 

150

 

108

93

109

27

Hội cựu chiến binh

2.959

 

2.809

150

 

150

3.227

-

3.077

 

 

150

 

150

 

109

 

110

28

Liên hiệp khoa học KT

3.926

 

3.826

100

 

100

4.387

-

4.287

 

 

100

 

100

 

112

 

112

29

Hội Văn học nghệ thuật

2.280

 

2.280

-

 

 

1.801

-

1.801

 

 

-

 

 

 

79

 

79

30

Hội nhà báo

1.284

 

1.134

150

 

150

1.231

-

1.081

 

 

150

 

150

 

96

 

95

31

Hội Luật gia

683

 

633

50

 

50

762

-

712

 

 

50

 

50

 

112

 

113

32

Hội chthập đỏ

3.158

 

3.158

-

 

 

3.650

-

3.650

 

 

-

 

 

 

116

 

116

33

Hội người mù

1.747

200

1.442

105

 

105

1.911

190

1.616

 

 

105

 

105

 

109

95

112

34

Hội Đông y

863

 

863

-

 

 

720

 

720

 

 

-

 

 

 

83

 

83

35

Hội bảo trợ người tàn tật

996

 

896

100

 

100

1.265

-

1.165

 

 

100

 

100

 

127

 

130

36

Hội khuyến học

870

 

870

 

 

 

881

-

881

 

 

-

 

 

 

101

 

101

37

CLB Lê Quý Đôn

830

350

480

 

 

 

480

-

480

 

 

-

 

 

 

58

 

100

38

hội cựu TNXP

592

 

592

 

 

 

1.198

-

1.198

 

 

-

 

 

 

202

 

202

39

hội nạn nhân DIOXIN

862

250

612

 

 

 

2.173

224

1.948

 

 

-

 

 

 

252

 

318

40

Ban đại diện Hội người cao tui

721

 

721

 

 

 

902

-

902

 

 

-

 

 

 

125

 

125

41

BCĐ thi hành án dân sự

300

 

300

 

 

 

300

 

300

 

 

-

 

 

 

100

 

100

42

Viện kiểm sát ND tnh

250

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

-

 

 

 

100

 

100

43

Tòa án nhân dân tỉnh

250

 

250

-

 

 

2.749

 

2.749

 

 

-

 

 

 

1.099

 

1.099

44

Ban chđạo 389/ĐP của tnh

237

 

237

 

 

 

237

 

237

 

 

-

 

 

 

100

 

100

45

Bộ chỉ huy Quân sự tnh

66.526

26.000

40.226

300

 

300

90.501

 

90.201

 

 

300

 

300

 

136

 

224

46

Công an tỉnh

34.176

5.280

28.546

350

 

350

57.288

 

56.938

 

 

350

 

350

 

168

 

199

47

Biên phòng tỉnh

9.400

500

8.900

 

 

 

11.728

 

11.728

 

 

.

 

 

 

125

 

132

48

Làng tr SOS

1.435

 

1.435

 

 

 

1.498

 

1.498

 

 

-

 

 

 

104

 

104

49

Hội khác

5.246

 

5.246

-

 

 

4.253

-

4.253

 

 

-

 

 

 

81

 

81

50

Đơn v khác

1.396 028

1.043.502

109.051

243.475

181.600

61.875

1.185.034

1.054.125

121.932

-

-

8.977

8.173

804

-

85

101

112

-

Trường Đại học Thái Bình

24.657

150

24.317

190

 

190

24.317

-

24.127

 

 

190

 

190

 

99

 

99

-

Trường Chính trị

16.030

3.000

13.030

-

 

 

13.030

-

13.030

 

 

-

 

 

 

81

 

100

-

Trường Cao đẳng VHNT

7.525

 

7.525

'

 

 

8.791

-

8.791

 

 

-

 

 

 

117

 

117

-

Trường Cao đẳng sư phạm

35.642

1.064

34.578

-

 

 

35.282

-

35.282

 

 

-

 

 

 

99

 

102

-

Trường Cao đẳng nghề

4.900

 

4.900

-

 

 

11.103

-

11.103

 

 

-

 

 

 

227

 

227

-

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

560

 

560

-

 

 

891

-

891

 

 

-

 

 

 

159

 

159

.

Hội làm vườn

621

 

621

-

 

 

719

-

719

 

 

-

 

 

 

116

 

116

-

Ban an toàn giao thông

1.631

 

1.631

-

 

 

2.112

-

2.112

 

 

-

 

 

 

130

 

130

-

Các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp khác

1.304.462

1.039.288

21.889

243.285

181.600

61.685

1.088.789

1.054.125

25.877

 

 

8.787

8.173

614

 

83

101

118

51

Các kinh phí mục tiêu cho đơn vị cấp tỉnh khác

537.498

0

537.498

0

0

0

369.302

-

369.302

0

0

0

0

0

0

69

 

69

 

Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN theo cơ chế của tnh

31.200

 

31.200

_

 

 

24.256

 

24.256

 

 

.

 

 

 

78

 

78

-

BHYT cho trẻ em dưi 6 tuổi

153.601

 

153.601

-

 

 

139.895

-

139.895

 

 

-

 

 

 

91

 

91

-

BHYT cho hộ cận nghèo, đối tượng HIV

30.650

 

30.650

-

 

 

25.900

-

25.900

 

 

-

 

 

 

85

 

85

-

BHYT khám chữa bệnh cho người nghèo

27.300

 

27.300

-

 

 

19.590

-

19.590

 

 

 

 

 

 

72

 

72

-

BHYT cho HSSV

58.800

 

58.800

-

 

 

61.100

-

61.100

 

 

-

 

 

 

104

 

104

-

HT BHXH tự nguyện

3.500

 

3.500

-

 

 

3.425

-

3.425

 

 

-

 

 

 

98

 

98

-

Hỗ trợ HTX

600

 

600

-

 

 

540

-

540

 

 

-

 

 

 

90

 

90

 

KP thực hiện chính sách hỗ trợ người có tài theo cơ chế của tnh

3.000

 

3.000

 

 

 

2.634

 

2.634

 

 

 

 

 

 

88

 

88

-

Đào tạo khác

15.732

 

15.732

-

 

 

1.314

-

1.314

 

 

-

 

 

 

8

 

8

-

KP tăng lương thường xuyên, Đề án văn hóa đọc

48.206

 

48.206

 

 

 

19.103

-

19 103

 

 

 

 

 

 

40

 

40

-

Chi qun lý HCNN khác, kỷ niệm ngày lễ lớn

9.750

 

9.750

-

 

 

9.038

 

9.038

 

 

-

 

 

 

93

 

93

-

KP miễn, gim học phí và HT CPHT

35.600

 

35.600

 

 

 

11.305

 

11.305

 

 

-

 

 

 

32

 

32

-

CTMT giáo dục nghề nghiệp -Việc làm và an toàn lao động

13.290

 

13.290

 

 

 

10.165

-

10.165

 

 

-

 

 

 

76

 

76

-

DA hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và đồng bng sông Hồng

7.100

 

7.100

 

 

 

2.753

-

2.753

 

 

-

 

 

 

39

 

39

-

Quỹ Bảo trì đường bộ

34.173

 

34.173

 

 

 

28.834

-

28.834

 

 

-

 

 

 

84

 

84

-

Dự phòng nguồn hỗ trợ khi nguồn thu không đảm bảo

10.500

 

10.500

 

 

 

9.450

-

9.450

 

 

 

 

 

 

90

 

90

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

3.500

 

3.500

 

 

 

11.690

 

 

11.690

 

 

 

 

 

334

 

 

III

CHI BSUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1.450

 

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

 

100

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

143.871

66.751

77.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BSUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

591.028

246.944

344.084

 

 

 

1.692.030

485.473

1.021.661

 

 

184.896

131.640

53.256

 

286

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

2.007.620

 

 

 

 

0

 

 

2.007.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tu cho ngân sách cấp dưới.

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, Thành ph

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng số

Bổ sung cân đi ngân sách

Bsung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đi ngân sách

B sung có mục tiêu

Tng s

B sung cân đi ngân sách

B sung có mục tiêu

 

Tng số

Gồm

Vn đầu tư đthực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tng số

Gồm

Vn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vn trong nư