Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3576/QĐ-UBND 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
3576/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3576/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU VÀ THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÊ CHUẨN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm
2019;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn
bản số 3501/STC-QLNS
ngày 24/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu và thuyết minh quyết
toán ngân sách địa phương năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn
theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.687.597
|
22.999.398
|
215,2
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.876.454
|
7.075.873
|
145,1
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.688.314
|
3.451.521
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
3.188.140
|
3.624.352
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.811.143
|
13.811.439
|
237,7
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.692.426
|
9.286.688
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.118.717
|
4.524.752
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
107.000
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
150.244
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
1.995.343
|
|
VI
|
Bội thu dùng để trả nợ gốc các khoản vay
|
|
-140.500
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.627.097
|
22.783.989
|
214,4
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
10.314.755
|
20.021.549
|
194,1
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.257.764
|
4.363.849
|
193,3
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.859.211
|
8.273.741
|
105,3
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
3.500
|
11.690
|
334,0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
192.830
|
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
7
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
7.369.734
|
|
8
|
Chi trả ngân sách cấp trên
|
|
1.085
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
312.342
|
246.003
|
78,8
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
312.342
|
246.003
|
78,8
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.516.436
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
60.500
|
140.500
|
232,2
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
60.500
|
140.500
|
232,2
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
500.165
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
500.165
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
523.943
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách
huyện, xã không có nhiệm
vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
*
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
7.412.000
|
4.876.454
|
11.984.568
|
9.230.125
|
161,7
|
189,3
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
7.412.000
|
4.876.454
|
9.731.981
|
6.977.538
|
131,3
|
143,1
|
I
|
Thu nội địa
|
6.312.000
|
4.876.454
|
8.510.503
|
6.977.538
|
134,8
|
143,1
|
1
|
Thu từ DNNN do trung ương quản
lý
|
160.000
|
160.000
|
284.712
|
284.712
|
177,9
|
177,9
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước
|
150.160
|
150.160
|
202.689
|
202.689
|
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, PT mỏ
và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.400
|
9.400
|
8.586
|
8.586
|
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, PT mỏ
và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
440
|
440
|
73.436
|
73.436
|
|
|
1.4
|
Thu khác, phạt chậm thuế
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản
lý
|
270.000
|
270.000
|
266.529
|
266.529
|
98,7
|
98,7
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
KD trong nước
|
199.770
|
199.770
|
209.608
|
209.608
|
|
|
2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30.230
|
30.230
|
17.487
|
17.487
|
|
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
40.000
|
40.000
|
39.433
|
39.433
|
|
|
2.5
|
Thu khác, phạt chậm thuế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
100.000
|
100.000
|
129.851
|
129.851
|
129,9
|
129,9
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
KD trong nước
|
32.000
|
32.000
|
21.183
|
21.183
|
|
|
3.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
68.000
|
68.000
|
108.655
|
108.655
|
|
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
13
|
13
|
|
|
3.5
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.760.000
|
1.760.000
|
2.031.514
|
2.031.395
|
115,4
|
115,4
|
4.1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng sản xuất KD trong nước
|
1.030.150
|
1.030.150
|
1.174.863
|
1.174.863
|
|
|
4.1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
505.350
|
505.350
|
572.482
|
572.363
|
|
|
4.1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
157.700
|
157.700
|
240.210
|
240.210
|
|
|
4.1.4
|
Thuế tài nguyên
|
66.800
|
66.800
|
43.959
|
43.959
|
|
|
4.1.5
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
4.1.6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
200.000
|
200.000
|
221.776
|
221.776
|
110,9
|
110,9
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.165.000
|
805.380
|
2.276.697
|
846.932
|
105,2
|
105,2
|
|
Trong đó:- Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
1.359.620
|
|
1.429.766
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa SX trong nước
|
805.380
|
805.380
|
846.932
|
846.932
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
260.000
|
260.000
|
331.169
|
331.169
|
127,4
|
127,4
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
100.000
|
77.000
|
82.071
|
57.533
|
82,1
|
74,7
|
8.1
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
23.000
|
|
24.538
|
0
|
|
|
8.2
|
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
64.270
|
64.270
|
46.044
|
46.044
|
|
|
8.3
|
Thu phí, lệ phí xã
|
12.730
|
12.730
|
11.489
|
11.489
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
43
|
43
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
15.827
|
15.827
|
143,9
|
143,9
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
130.000
|
130.000
|
416.990
|
416.990
|
320,8
|
320,8
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2.027.220
|
2.027.220
|
202,7
|
202,7
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc
sở hữu NN
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Thu xổ số kiến thiết
|
43.000
|
43.000
|
44.527
|
44.527
|
|
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
15.000
|
12.000
|
59.634
|
46.835
|
397,6
|
390,3
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
75.000
|
24.174
|
264.279
|
198.535
|
352,4
|
821,3
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
18.000
|
18.000
|
51.379
|
51.379
|
285,4
|
285,4
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
5.000
|
5.000
|
6.285
|
6.285
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1.100.000
|
|
1.221.478
|
|
111,0
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
1.000
|
|
71
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
109.000
|
|
118.544
|
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
30.000
|
|
102.138
|
|
|
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
960.000
|
|
999.042
|
|
|
|
5
|
BVMT do CQ HQ TH
|
|
|
1.270
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
413
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
107.000
|
107.000
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NS
|
|
|
150.244
|
150.244
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.995.343
|
1.995.343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
10.627.096
|
4.389.841
|
6.237.256
|
15.413.170
|
6.200.888
|
9.212.282
|
145
|
141
|
148
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
10.314.754
|
4.077.499
|
6.237.256
|
12.650.731
|
4.132.188
|
8.518.543
|
123
|
101
|
137
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.257.764
|
1.324.320
|
933.444
|
4.363.850
|
1.766.907
|
2.596.944
|
193
|
133
|
278
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
2.257.764
|
1.324.320
|
933.444
|
4.298.450
|
1.704.657
|
2.593.794
|
190
|
129
|
278
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
62.250
|
62.250
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
3.150
|
|
3.150
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
7.859.211
|
2.604.358
|
5.254.853
|
8.273.741
|
2.352.141
|
5.921.600
|
105
|
90
|
113
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
0
|
3.106.996
|
494.632
|
2.612.364
|
|
|
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
26.017
|
26.017
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.500
|
3.500
|
|
11.690
|
11.690
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
1.450
|
1.450
|
|
100
|
100
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
192.830
|
143.871
|
48.959
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
312.342
|
312.342
|
0
|
246.003
|
61.080
|
184.923
|
79
|
20
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
312.342
|
312.342
|
0
|
246.003
|
61.080
|
184.923
|
79
|
20
|
|
|
- Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
303.200
|
303.200
|
|
236.122
|
58.437
|
177.685
|
78
|
19
|
|
|
- Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
9.142
|
9.142
|
|
9.881
|
2.643
|
7.238
|
108
|
29
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.516.436
|
2.007.620
|
508.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi đầu
tư phát triển ngân sách cấp tỉnh tăng tương ứng với số bội chi (nếu có); giảm tương
ứng với số bội thu và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 và Điều 39 Luật NSNN, Ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu
khoa học và công nghệ,
chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng
nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
4.389.841
|
11.440.460
|
7.194.490
|
261
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
5.239.573
|
5.239.573
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4.389.841
|
4.193.268
|
-52.702
|
96
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.546.920
|
1.799.482
|
252.562
|
116
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.546.920
|
1.737.232
|
190.312
|
112
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
58.841
|
27.480
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
26.500
|
18.898
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
5.280
|
5.345
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
105.829
|
77.109
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin, thể thao, du
lịch
|
74.952
|
80.708
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
17.673
|
23.637
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
23.416
|
16.707
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.170.363
|
1.462.552
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
20.815
|
15.183
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
13.432
|
9.612
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
9.819
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
62.250
|
62.250
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.694.100
|
2.380.646
|
-313.454
|
88
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
568.545
|
494.632
|
-73.913
|
87
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
29.085
|
26.017
|
-3.068
|
89
|
3
|
Chi quốc phòng
|
79.119
|
93.811
|
14.692
|
119
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
39.160
|
50.857
|
11.697
|
130
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
621.348
|
558.507
|
-62.841
|
90
|
6
|
Chi văn hóa thông tin, thể thao, du
lịch
|
61.854
|
66.934
|
5.080
|
108
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
27.155
|
25.396
|
-1.759
|
94
|
9
|
Chi tài nguyên, môi trường
|
84.878
|
41.991
|
-42.887
|
49
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
479.938
|
397.323
|
-82.615
|
83
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
412.339
|
458.734
|
46.395
|
111
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
195.590
|
114.057
|
-81.533
|
58
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
71.589
|
31.229
|
-40.360
|
44
|
14
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
13.156
|
-2.344
|
85
|
15
|
Chi vốn dự bị động viên
|
8.000
|
8.000
|
0
|
100
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay (2)
|
3.500
|
11.690
|
8.190
|
334
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
1.450
|
1.450
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
143.871
|
|
|
0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.007.620
|
2.007.620
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi đầu
tư phát triển ngân
sách cấp tỉnh tăng tương ứng với số bội chi (nếu có); giảm tương ứng với số bội thu và chi trả nợ lãi (nếu
có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 và Điều 39 Luật NSNN, Ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ
chi bổ sung cân đối
cho ngân sách cấp dưới.
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính (2)
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.605.614
|
1.638.015
|
2.655.258
|
312.342
|
222.600
|
89.742
|
7.892.918
|
2.252.380
|
3.373.802
|
11.690
|
1.450
|
245.976
|
164.215
|
81.761
|
2.007.620
|
171
|
138
|
127
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
3.865.765
|
1.324.320
|
2.229.104
|
312.342
|
222.600
|
89.742
|
4.180.128
|
1.766.907
|
2.352.141
|
0
|
0
|
61.080
|
32.575
|
28.505
|
0
|
108
|
133
|
106
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
|
35.299
|
350
|
34.949
|
-
|
|
|
43.066
|
284
|
42.782
|
|
|
-
|
|
|
|
122
|
81
|
122
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
2.851
|
|
2.851
|
-
|
|
|
3.162
|
-
|
3.162
|
|
|
-
|
|
|
|
111
|
|
111
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
190.488
|
8.250
|
119.699
|
62.539
|
41.000
|
21.539
|
311.894
|
25.548
|
240.571
|
|
|
45.775
|
24.402
|
21.373
|
|
164
|
310
|
201
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
9.453
|
200
|
9.253
|
-
|
|
|
12.893
|
180
|
12.713
|
|
|
-
|
|
|
|
136
|
90
|
137
|
5
|
Sở Tư pháp
|
10.445
|
|
10.445
|
-
|
|
|
10.405
|
92
|
10.313
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
99
|
6
|
Sở Công
thương
|
23.753
|
75
|
23.678
|
-
|
|
|
27.218
|
75
|
27.143
|
|
|
-
|
|
|
|
115
|
100
|
115
|
7
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
35.880
|
|
35.880
|
-
|
|
|
32.974
|
.
|
32.974
|
|
|
-
|
|
|
|
92
|
|
92
|
8
|
Sở Tài
chính
|
18.619
|
|
18.619
|
-
|
|
|
20.778
|
-
|
20.778
|
|
|
-
|
|
|
|
112
|
|
112
|
9
|
Sở Xây dựng
|
8.554
|
|
8.554
|
-
|
|
|
9.856
|
-
|
9.856
|
|
|
-
|
|
|
|
115
|
|
115
|
10
|
Sở Giao
thông vận tải
|
66.599
|
20.200
|
46.399
|
-
|
|
|
564.546
|
520.186
|
44.360
|
|
|
-
|
|
0
|
|
848
|
2.575
|
96
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
338.663
|
29.285
|
309.378
|
-
|
|
|
327.443
|
9.458
|
317.985
|
|
|
-
|
|
|
|
97
|
32
|
103
|
12
|
Sở Y tế
|
443.911
|
110.565
|
333.346
|
-
|
|
|
412.674
|
75.835
|
336.839
|
|
|
-
|
|
|
|
93
|
69
|
101
|
13
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
109.351
|
14.132
|
93.456
|
1.763
|
|
1.763
|
154.110
|
10.402
|
141.945
|
|
|
1.763
|
|
1.763
|
|
141
|
74
|
152
|
14
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
104.253
|
28.891
|
75.362
|
-
|
|
|
108.680
|
32.643
|
76.037
|
|
|
-
|
|
|
|
104
|
113
|
101
|
15
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
99.663
|
6.351
|
93.312
|
-
|
|
|
48.931
|
1.658
|
47.273
|
|
|
-
|
|
|
|
49
|
26
|
51
|
16
|
Sở thông
tin và truyền thông
|
16.099
|
|
15.189
|
910
|
|
910
|
18.113
|
-
|
17.203
|
|
|
910
|
|
910
|
|
113
|
|
113
|
17
|
Sở Nội vụ
|
35.923
|
303
|
34.820
|
800
|
|
800
|
32.147
|
195
|
31.152
|
|
|
800
|
|
800
|
|
89
|
64
|
89
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
10.717
|
80
|
10.537
|
100
|
|
100
|
12.534
|
1.036
|
11.398
|
|
|
100
|
|
100
|
|
117
|
1.295
|
108
|
19
|
Đài phát
thanh và truyền hình
|
42.528
|
15.173
|
27.155
|
200
|
|
200
|
46.696
|
21.000
|
25.496
|
|
|
200
|
|
200
|
|
110
|
138
|
94
|
20
|
Liên minh
HTX
|
3.206
|
100
|
2.956
|
150
|
|
150
|
3.344
|
90
|
3.104
|
|
|
150
|
|
150
|
|
104
|
90
|
105
|
21
|
Ban quản lý
các KTT, KCN
|
4.205
|
600
|
3.605
|
-
|
|
|
8.753
|
675
|
8.078
|
|
|
-
|
|
|
|
208
|
113
|
224
|
22
|
Tỉnh ủy
|
158.742
|
13.052
|
145.090
|
600
|
|
600
|
196.308
|
12.449
|
183.259
|
|
|
600
|
|
600
|
|
124
|
95
|
126
|
23
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
7.047
|
200
|
6.747
|
100
|
|
100
|
8.322
|
184
|
8.038
|
|
|
100
|
|
100
|
|
118
|
92
|
119
|
24
|
Tỉnh đoàn
|
7.889
|
281
|
7.508
|
100
|
|
100
|
8.285
|
238
|
7.947
|
|
|
100
|
|
100
|
|
105
|
85
|
106
|
25
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
4.902
|
|
4.752
|
150
|
|
150
|
5.364
|
-
|
5.214
|
|
|
150
|
|
150
|
|
109
|
|
110
|
26
|
Hội Nông
dân
|
3.607
|
150
|
3.307
|
150
|
|
150
|
3.905
|
140
|
3.615
|
|
|
150
|
|
150
|
|
108
|
93
|
109
|
27
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.959
|
|
2.809
|
150
|
|
150
|
3.227
|
-
|
3.077
|
|
|
150
|
|
150
|
|
109
|
|
110
|
28
|
Liên hiệp
khoa học KT
|
3.926
|
|
3.826
|
100
|
|
100
|
4.387
|
-
|
4.287
|
|
|
100
|
|
100
|
|
112
|
|
112
|
29
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
2.280
|
|
2.280
|
-
|
|
|
1.801
|
-
|
1.801
|
|
|
-
|
|
|
|
79
|
|
79
|
30
|
Hội nhà báo
|
1.284
|
|
1.134
|
150
|
|
150
|
1.231
|
-
|
1.081
|
|
|
150
|
|
150
|
|
96
|
|
95
|
31
|
Hội Luật
gia
|
683
|
|
633
|
50
|
|
50
|
762
|
-
|
712
|
|
|
50
|
|
50
|
|
112
|
|
113
|
32
|
Hội chữ thập đỏ
|
3.158
|
|
3.158
|
-
|
|
|
3.650
|
-
|
3.650
|
|
|
-
|
|
|
|
116
|
|
116
|
33
|
Hội người
mù
|
1.747
|
200
|
1.442
|
105
|
|
105
|
1.911
|
190
|
1.616
|
|
|
105
|
|
105
|
|
109
|
95
|
112
|
34
|
Hội Đông y
|
863
|
|
863
|
-
|
|
|
720
|
|
720
|
|
|
-
|
|
|
|
83
|
|
83
|
35
|
Hội bảo trợ
người tàn tật
|
996
|
|
896
|
100
|
|
100
|
1.265
|
-
|
1.165
|
|
|
100
|
|
100
|
|
127
|
|
130
|
36
|
Hội khuyến học
|
870
|
|
870
|
|
|
|
881
|
-
|
881
|
|
|
-
|
|
|
|
101
|
|
101
|
37
|
CLB Lê Quý Đôn
|
830
|
350
|
480
|
|
|
|
480
|
-
|
480
|
|
|
-
|
|
|
|
58
|
|
100
|
38
|
hội cựu
TNXP
|
592
|
|
592
|
|
|
|
1.198
|
-
|
1.198
|
|
|
-
|
|
|
|
202
|
|
202
|
39
|
hội nạn
nhân DIOXIN
|
862
|
250
|
612
|
|
|
|
2.173
|
224
|
1.948
|
|
|
-
|
|
|
|
252
|
|
318
|
40
|
Ban đại diện
Hội người cao tuổi
|
721
|
|
721
|
|
|
|
902
|
-
|
902
|
|
|
-
|
|
|
|
125
|
|
125
|
41
|
BCĐ thi
hành án dân sự
|
300
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
42
|
Viện kiểm
sát ND tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
43
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
250
|
|
250
|
-
|
|
|
2.749
|
|
2.749
|
|
|
-
|
|
|
|
1.099
|
|
1.099
|
44
|
Ban chỉ đạo 389/ĐP của tỉnh
|
237
|
|
237
|
|
|
|
237
|
|
237
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
45
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
66.526
|
26.000
|
40.226
|
300
|
|
300
|
90.501
|
|
90.201
|
|
|
300
|
|
300
|
|
136
|
|
224
|
46
|
Công an tỉnh
|
34.176
|
5.280
|
28.546
|
350
|
|
350
|
57.288
|
|
56.938
|
|
|
350
|
|
350
|
|
168
|
|
199
|
47
|
Biên phòng tỉnh
|
9.400
|
500
|
8.900
|
|
|
|
11.728
|
|
11.728
|
|
|
.
|
|
|
|
125
|
|
132
|
48
|
Làng trẻ SOS
|
1.435
|
|
1.435
|
|
|
|
1.498
|
|
1.498
|
|
|
-
|
|
|
|
104
|
|
104
|
49
|
Hội khác
|
5.246
|
|
5.246
|
-
|
|
|
4.253
|
-
|
4.253
|
|
|
-
|
|
|
|
81
|
|
81
|
50
|
Đơn vị khác
|
1.396 028
|
1.043.502
|
109.051
|
243.475
|
181.600
|
61.875
|
1.185.034
|
1.054.125
|
121.932
|
-
|
-
|
8.977
|
8.173
|
804
|
-
|
85
|
101
|
112
|
-
|
Trường Đại
học Thái Bình
|
24.657
|
150
|
24.317
|
190
|
|
190
|
24.317
|
-
|
24.127
|
|
|
190
|
|
190
|
|
99
|
|
99
|
-
|
Trường
Chính trị
|
16.030
|
3.000
|
13.030
|
-
|
|
|
13.030
|
-
|
13.030
|
|
|
-
|
|
|
|
81
|
|
100
|
-
|
Trường Cao đẳng VHNT
|
7.525
|
|
7.525
|
'
|
|
|
8.791
|
-
|
8.791
|
|
|
-
|
|
|
|
117
|
|
117
|
-
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
35.642
|
1.064
|
34.578
|
-
|
|
|
35.282
|
-
|
35.282
|
|
|
-
|
|
|
|
99
|
|
102
|
-
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
4.900
|
|
4.900
|
-
|
|
|
11.103
|
-
|
11.103
|
|
|
-
|
|
|
|
227
|
|
227
|
-
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
560
|
|
560
|
-
|
|
|
891
|
-
|
891
|
|
|
-
|
|
|
|
159
|
|
159
|
.
|
Hội làm vườn
|
621
|
|
621
|
-
|
|
|
719
|
-
|
719
|
|
|
-
|
|
|
|
116
|
|
116
|
-
|
Ban an toàn
giao thông
|
1.631
|
|
1.631
|
-
|
|
|
2.112
|
-
|
2.112
|
|
|
-
|
|
|
|
130
|
|
130
|
-
|
Các đơn vị,
tổ chức, doanh nghiệp khác
|
1.304.462
|
1.039.288
|
21.889
|
243.285
|
181.600
|
61.685
|
1.088.789
|
1.054.125
|
25.877
|
|
|
8.787
|
8.173
|
614
|
|
83
|
101
|
118
|
51
|
Các kinh
phí mục tiêu cho đơn vị cấp tỉnh khác
|
537.498
|
0
|
537.498
|
0
|
0
|
0
|
369.302
|
-
|
369.302
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69
|
|
69
|
|
Khuyến
khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh
|
31.200
|
|
31.200
|
_
|
|
|
24.256
|
|
24.256
|
|
|
.
|
|
|
|
78
|
|
78
|
-
|
BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
153.601
|
|
153.601
|
-
|
|
|
139.895
|
-
|
139.895
|
|
|
-
|
|
|
|
91
|
|
91
|
-
|
BHYT cho hộ
cận nghèo, đối tượng HIV
|
30.650
|
|
30.650
|
-
|
|
|
25.900
|
-
|
25.900
|
|
|
-
|
|
|
|
85
|
|
85
|
-
|
BHYT khám
chữa bệnh cho người nghèo
|
27.300
|
|
27.300
|
-
|
|
|
19.590
|
-
|
19.590
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
72
|
-
|
BHYT cho
HSSV
|
58.800
|
|
58.800
|
-
|
|
|
61.100
|
-
|
61.100
|
|
|
-
|
|
|
|
104
|
|
104
|
-
|
HT BHXH tự
nguyện
|
3.500
|
|
3.500
|
-
|
|
|
3.425
|
-
|
3.425
|
|
|
-
|
|
|
|
98
|
|
98
|
-
|
Hỗ trợ HTX
|
600
|
|
600
|
-
|
|
|
540
|
-
|
540
|
|
|
-
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
KP thực hiện
chính sách hỗ trợ người có tài theo cơ chế của tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
2.634
|
|
2.634
|
|
|
|
|
|
|
88
|
|
88
|
-
|
Đào tạo
khác
|
15.732
|
|
15.732
|
-
|
|
|
1.314
|
-
|
1.314
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
|
8
|
-
|
KP tăng
lương thường xuyên, Đề án văn hóa đọc
|
48.206
|
|
48.206
|
|
|
|
19.103
|
-
|
19 103
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
40
|
-
|
Chi quản lý HCNN khác, kỷ niệm ngày lễ lớn
|
9.750
|
|
9.750
|
-
|
|
|
9.038
|
|
9.038
|
|
|
-
|
|
|
|
93
|
|
93
|
-
|
KP miễn, giảm học phí và HT CPHT
|
35.600
|
|
35.600
|
|
|
|
11.305
|
|
11.305
|
|
|
-
|
|
|
|
32
|
|
32
|
-
|
CTMT giáo dục
nghề nghiệp -Việc làm và an toàn lao động
|
13.290
|
|
13.290
|
|
|
|
10.165
|
-
|
10.165
|
|
|
-
|
|
|
|
76
|
|
76
|
-
|
DA hỗ trợ y
tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
|
7.100
|
|
7.100
|
|
|
|
2.753
|
-
|
2.753
|
|
|
-
|
|
|
|
39
|
|
39
|
-
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
34.173
|
|
34.173
|
|
|
|
28.834
|
-
|
28.834
|
|
|
-
|
|
|
|
84
|
|
84
|
-
|
Dự phòng
nguồn hỗ trợ khi nguồn thu không đảm bảo
|
10.500
|
|
10.500
|
|
|
|
9.450
|
-
|
9.450
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
11.690
|
|
|
11.690
|
|
|
|
|
|
334
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1.450
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
100
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
143.871
|
66.751
|
77.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
591.028
|
246.944
|
344.084
|
|
|
|
1.692.030
|
485.473
|
1.021.661
|
|
|
184.896
|
131.640
|
53.256
|
|
286
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
2.007.620
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.007.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Dự toán
chi ngân sách địa
phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần
quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Huyện, Thành phố
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nướ | | |