ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN BÌNH CHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 354/QĐ-UBND
|
Bình Chánh, ngày
28 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ THU GOM TẠI NGUỒN VÀ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH
HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH CHÁNH, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 05 tháng
4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phân cấp cho Ủy ban nhân dân 24 quận,
huyện quản lý và thực hiện công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn quận, huyện;
Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 03 tháng
4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố Bộ định mức dự toán
công tác quản lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn Thành phố Hô Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 26 tháng
7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ủy quyền xây dựng đơn giá, xác định
dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị, dự toán các chi phí giám sát, chi phí
quản lý dịch vụ công ích đô thị, tổ chức thẩm định, phê duyệt đơn giá và dự
toán các chi phí trên để thực hiện đặt hàng, đấu thầu trong lĩnh vực vệ sinh
môi trường;
Căn cứ Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Quy định về giá tối đa đối với
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17
tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định quản lý chất
thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04
tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QD-UBND ngày 17 tháng 5 năm
2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định
phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 18
tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn
sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số
38/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Căn cứ Thông báo số 184/TB-VP ngày 25 tháng 03
năm 2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố về kết luận của Phó Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố Lê Hòa Bình tại cuộc họp về giải quyết các vướng mắc
trong công tác quản lý chất thải rắn trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Công văn số 811/LCQ-STNMT-STC-STP-CT ngày
29 tháng 01 năm 2019 của Liên cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài
chính - Sở Tư pháp - Cục Thuế thành phố về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về
giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn
ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Chánh về chấp thuận việc ban hành giá
cụ thể dịch vụ thu gom tại nguồn và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa
bàn huyện Bình Chánh, giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường,
tại Tờ trình số 591/TTr-TNMT ngày 28 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành giá cụ thể
dịch vụ thu gom tại nguồn và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn
huyện Bình Chánh, giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể như sau:
1. Đối tượng thu giá dịch vụ
- Hộ gia đình: là căn nhà, căn hộ (bao gồm các căn
hộ chung cư chưa thành lập ban quản trị) mà người dân đang sinh sống và không
có hoạt động kinh doanh, không phân biệt hộ gia đình mặt tiền đường hay trong hẻm;
Hộ gia đình thuê phòng trọ, hộ nghèo và gia đình chính sách: áp dụng bằng
0,5 mức giá áp dụng cho hộ gia đình.
- Chủ nguồn thải: gồm các cơ sở của tổ chức, cá
nhân đang sử dụng, sở hữu hoặc điều hành cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
phát sinh chất thải như: nhà hàng, khách sạn, hộ kinh doanh ăn, uống; hộ kinh
doanh mua bán lẻ; trường học, thư viện; cơ quan hành chính, sự nghiệp; cơ sở y
tế; doanh nghiệp; chợ; khu vui chơi, giải trí; các cá nhân có hoạt động kinh
doanh buôn bán cố định hoặc di động trên đường phố,... Chủ nguồn thải chia
thành 3 nhóm:
+ Nhóm 1: Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát
sinh ≤ 250 kg/tháng.
+ Nhóm 2: Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát
sinh > 250 kg/tháng và ≤ 420 kg/tháng.
+ Nhóm 3: Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát
sinh > 420 kg/tháng (420 kg ≈ 1m3).
2. Đơn giá dịch vụ
- Đơn giá thu gom dịch vụ thu gom thủ công tại nguồn
và vận chuyển bằng cơ giới: được quy định cụ thể tại Phụ lục I được ban hành
kèm theo Quyết định này.
- Đơn giá thu gom dịch vụ thu gom cơ giới tại nguồn
và vận chuyển bằng cơ giới: được quy định cụ thể tại Phụ lục II được ban hành
kèm theo Quyết định này.
3. Tần suất thu gom
Giá dịch vụ thu gom tại nguồn do Ủy ban nhân dân
huyện Bình Chánh ban hành áp dụng cho tần suất thu gom bình quân 01 lần/ngày.
4. Điều chỉnh giá dịch vụ
Giá dịch vụ thu gom tại nguồn và vận chuyển chất thải
rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Bình Chánh được điều chỉnh trong trường hợp Ủy
ban nhân dân Thành phố điều chỉnh giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển,
xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
Thành phố.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng Phòng Nội vụ, Trưởng Phòng Tài
nguyên và Môi trường, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Trưởng Phòng Tư pháp,
Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình
Chánh, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Bình Chánh và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 xã, thị trấn; các cá nhân, tổ chức, đơn vị cung ứng
dịch vụ thu gom, vận chuyển thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Bình Chánh và
các cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND TP;
- Sở TC, Sở TN&MT;
- TT. HU, HĐND, UBND;
- UBMTTQVN/H;
- PCVP (T);
- Lưu:VT, TH (D).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lũy
|
PHỤ LỤC I:
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ THU GOM TẠI NGUỒN THỦ CÔNG VÀ VẬN CHUYỂN
BẰNG CƠ GIỚI CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH CHÁNH, GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Ban hành kèm Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân huyện Bình Chánh)
Đối tượng
|
Đơn giá năm
2021
|
Đơn giá năm
2022
|
Đơn giá năm
2023
|
Đơn giá năm
2024
|
Đơn giá năm
2025
|
Đơn vị tính
|
Hộ gia đình
|
45.000
|
51.000
|
56.000
|
62.000
|
67.000
|
Đồng/hộ/ tháng
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 40.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 5.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 40.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 11.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 40.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 16.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 40.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 22.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 40.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 27.000
|
Nhóm 1
|
114.000
|
127.000
|
141.000
|
154.000
|
168.000
|
Đồng/tháng
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 100.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 14.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 100.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 27.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 100.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 41.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 100.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 54.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 100.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 68.000
|
Nhóm 2
|
191.000
|
214.000
|
237.000
|
259.000
|
282.000
|
Đồng/tháng
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 168.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 23.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 168.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 46.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 168.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 69.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 168.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 91.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 168.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 114.000
|
Nhóm 3
|
455.000
|
510.000
|
563.000
|
618.000
|
672.000
|
Đồng/tấn
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 400.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 55.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 400.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 110.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 400.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 163.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 400.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 218.000
|
- Giá thu gom thủ công tại nguồn: 400.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 272.000
|
PHỤ LỤC II:
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ THU GOM TẠI NGUỒN CƠ GIỚI VÀ VẬN CHUYỂN
BẰNG CƠ GIỚI CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH CHÁNH, GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Ban hành kèm Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân huyện Bình Chánh)
Đối tượng
|
Đơn giá năm
2021
|
Đơn giá năm
2022
|
Đơn giá năm
2023
|
Đơn giá năm
2024
|
Đơn giá năm
2025
|
Đơn vị tính
|
Hộ gia đình
|
23.000
|
29.000
|
34.000
|
40.000
|
45.000
|
Đồng/hộ/ tháng
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 18.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 5.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 18.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 11.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 18.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 16.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 18.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 22.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 18.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 27.000
|
Nhóm 1
|
60.000
|
73.000
|
87.000
|
100.000
|
114.000
|
Đồng/tháng
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 46.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 14.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 46.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 27.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 46.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 41.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 46.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 54.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 46.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 68.000
|
Nhóm 2
|
100.000
|
123.000
|
146.000
|
168.000
|
191.000
|
Đồng/tháng
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 77.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 23.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 77.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 46.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 77.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 69.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 77.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 91.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 77.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 114.000
|
Nhóm 3
|
238.000
|
293.000
|
346.000
|
401.000
|
455.000
|
Đồng/tấn
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 183.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 55.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 183.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 110.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 183.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 163.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 183.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 218.000
|
- Giá thu gom cơ giới tại nguồn: 183.000
- Giá vận chuyển cơ giới: 272.000
|