|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn sử dụng máy móc chuyên dùng lĩnh vực giáo dục Đắk Lắk
Số hiệu:
|
35/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2021/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 09
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Khoản 2 Điều 8 Quyết
định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Công văn số
626/HĐND-VP ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, về
việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 296/TTr-STC ngày tháng 01 tháng 9 năm 2021 và Công
văn số 2877/STC-QLG&CS ngày 20 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục
và đào tạo áp dụng cho các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo quy định tại điểm a
Khoản 2 Điều này trong phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Đắk Lắk
2. Quyết định này áp dụng đối với:
a) Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ
sở giáo dục); trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có nhóm ngành đào tạo
giáo viên (sau đây gọi là cơ sở đào tạo).
b) Các cơ quan, tổ chức và cá
nhân có liên quan.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này làm căn cứ để các cơ
sở giáo dục, cơ sở đào tạo lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua
sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc,
thiết bị.
4. Các nội dung khác liên quan
đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
giáo dục và đào tạo không quy định tại Quyết định này thì được thực hiện theo
quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ; Thông tư số 16/2019/TT -BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng
Giáo dục và Đào tạo và các văn bản của Nhà nước có liên quan.
Điều 2.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo
dục và đào tạo áp dụng cho các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo
Máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn
là tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định
tại các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo mà không có trong danh mục thiết bị dạy học
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì thực hiện theo Phụ lục kèm theo
Quyết định này.
Điều 3. Quy
định chuyển tiếp
Đối với các dự án đầu tư, mua sắm
thiết bị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kiểm tra, giám sát việc mua sắm
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo đảm bảo phù hợp
với tiêu chuẩn, định mức quy định. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Căn cứ vào tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo,
các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo xây dựng, lập kế hoạch, dự toán mua sắm theo
quy định; đảm bảo quản lý, sử dụng trang thiết bị đúng mục đích, nội dung và hiệu
quả; công khai tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng trên cổng/trang
thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 20 tháng 11 năm 2021.
2. Bãi bỏ Quyết định số
2417/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự
nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Tên đơn vị /Tên tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
Trung
tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật
|
1
|
Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
03
|
|
2
|
Hệ thống dạy học tương tác
thông minh
|
Bộ
|
01
|
|
4
|
Máy đo thị lực cho học sinh bị
mù
|
Bộ
|
01
|
|
5
|
Máy vi tính dạy học
|
Bộ
|
30
|
Dạy học
|
6
|
Phòng họp hội đồng, hội trường
|
|
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh + Ánh
sáng
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Phòng đo thính lực - TT
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy điều hòa
|
Cái
|
01
|
|
|
- Hệ thống cách âm
|
Bộ
|
01
|
|
8
|
Phòng tư vấn tâm lý
|
|
01
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy điều hòa
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Phòng hỗ trợ giáo dục học
sinh khuyết tật học hòa nhập
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
03
|
Tối đa 03 phòng
|
|
- Ti vi HD 50 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Máy tính xách tay
|
Bộ
|
02
|
|
|
- Máy điều hòa
|
Cái
|
01
|
|
11
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà
bếp, khu nội trú
|
|
|
|
11.1
|
Nhà ăn, nhà bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
4
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
2
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
1
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực
tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi
gas
|
Bộ
|
04
|
|
11.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
4
|
|
|
- Ti vi HD 32 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
4
|
|
12
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
13
|
Phòng Thư viện
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
01
|
|
|
- Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu lông
|
Cái
|
07
|
|
|
- Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Thiết bị âm thanh chào cờ
|
Bộ
|
01
|
|
II
|
Trường
học khối Mầm non
|
1
|
Máy chiếu Projector + màn chiếu
|
Cái
|
02
|
|
2
|
Thiết bị làm quen ngoại ngữ
tin học
|
Bộ/Lớp
|
01
|
Mỗi lớp 01 bộ
|
3
|
Các phần mềm dùng cho công
tác giảng dạy học tập
|
Bộ
|
08
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu
công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
4
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ
năng vận động bé tự xây dựng mở rộng
|
Bộ/lớp
|
01
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ
năng vận động bé tự xây dựng mở rộng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi
|
5
|
Bộ thiết bị dạy học thông
minh phát triển kỹ năng
|
Bộ/lớp
|
01
|
Bộ thiết bị dạy học thông
minh phát triển kỹ năng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi
|
6
|
Phòng họp hội đồng, hội trường
(bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh + Ánh
sáng
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Thiết bị đồ dùng nhà ăn nhà bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
6
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
2
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực
tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi
gas
|
Bộ
|
04
|
|
8
|
Phòng Thư viện
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
1
|
|
|
- Máy vi tính để bàn + máy in
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
11
|
Thiết bị âm thanh, hệ thống
loa máy thông báo
|
Bộ
|
01
|
|
12
|
Ti vi HD 40 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
III
|
Trường
học khối Tiểu học
|
1
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ
công tác sao in đề thi
|
Cái
|
01
|
|
2
|
Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
3
|
Các phần mềm dùng cho công
tác giảng dạy học tập
|
Bộ
|
15
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu
công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
4
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông
minh
|
Phòng
|
03
|
Trường có dưới 10 lớp 01
phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng
|
5
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
02
|
|
6
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
01
|
|
7
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
01
|
|
8
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
35
|
Tối đa 03 phòng/Trường (Trường
có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở
lên 03 phòng). Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần
mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học.
|
9
|
Hệ thống vận động ngoài trời
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống đồ dùng đồ chơi
ngoài trời phục vụ vận động vui chơi của các cháu bao gồm: cầu trượt, hệ thống
vận động liên hoàn, đu quay, xích đu, bập bênh các loại, thang leo dây đa
năng, sàn nhún …
|
10
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị
giáo dục thể chất
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
|
11
|
Phòng họp hội đồng, hội trường
(bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà
bếp, khu nội trú
|
|
|
|
12.1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà
bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
6
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
2
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực
tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi
gas
|
Bộ
|
04
|
|
12.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
05
|
|
14
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
- Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
|
15
|
Phòng sinh hoạt đoàn đội
|
|
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
16
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Thiết bị âm thanh chào cờ
|
Bộ
|
01
|
|
IV
|
Trường
học khối Trung học cơ sở
|
1
|
Hệ thống camera giám sát
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống camera giám sát, bao
gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện
kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ
công tác sao in đề thi
|
Cái
|
02
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Các phần mềm dùng cho công
tác và giảng dạy học tập, quản lý
|
Bộ
|
15
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu
công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
5
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông
minh
|
Phòng
|
03
|
Trường có dưới 10 lớp 01 phòng,
từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng
|
6
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
02
|
|
7
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
04
|
02 dùng cho chấm trắc nghiệm,
02 cho văn phòng và quản lý
|
8
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
01
|
|
9
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
01
|
|
10
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 04 phòng/Trường (Trường
có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở
lên 04 phòng). Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần
mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học.
|
11
|
Hệ thống dạy học tích hợp
STEM
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống dạy học tích hợp
STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ
thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý
hoạt động của mô hình Stem
|
12
|
Hệ thống Robotics, tìm hiểu
khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Thiết bị mô phỏng quy trình:
thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm khám
phá khoa học, mô hình giải phẫu học các loại … phù hợp với cấp học THCS
Bộ thiết bị dạy học thông
minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện
kèm theo.
Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế,
bảng …
|
13
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị
giáo dục thể chất
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
|
14
|
Phòng họp hội đồng, hội trường
(bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Trang thiết bị 01 phòng họp
trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Hệ thống máy móc thiết bị
phòng họp
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Bàn ghế chữ u Hội trường họp
trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
01 bàn 20 ghế
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
04
|
|
16
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà
bếp, khu nội trú
|
|
|
Dành cho các trường có tổ chức
nội trú, bán trú
|
16.1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà
bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
8
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
4
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực
tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi
gas
|
Bộ
|
04
|
|
16.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
5
|
|
17
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/phòng
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
18
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
- Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
19
|
Phòng sinh hoạt đoàn đội
|
|
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
20
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
21
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
03
|
|
22
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
23
|
- Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Chào cờ
|
24
|
Hệ thống thiết bị dùng cho
thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các
thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể
… hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
V
|
Trường
học khối Trung học Phổ thông
|
1
|
Hệ thống camera giám sát và Hệ
thống camera giám sát thi THPT quốc gia
|
Hệ thống/ trường
|
02
|
Hệ thống camera giám sát, bao
gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện
kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ
công tác sao in đề thi
|
Cái
|
02
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Các phần mềm dùng cho công
tác và giảng dạy học tập, quản lý
|
Bộ
|
15
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu
công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
5
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông
minh
|
Phòng
|
03
|
Trường có dưới 10 lớp 01
phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng
|
6
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
02
|
|
7
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
04
|
02 dùng cho chấm trắc nghiệm,
02 cho văn phòng và quản lý
|
8
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
01
|
|
9
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
01
|
|
10
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 04 phòng/Trường (Trường
có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở
lên 04 phòng). Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần
mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học.
|
11
|
Hệ thống dạy học tích hợp
STEM
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống dạy học tích hợp
STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ
thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý
hoạt động của mô hình Stem
|
12
|
Hệ thống Robotics, tìm hiểu
khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Thiết bị mô phỏng quy trình:
thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm
khám phá khoa học, mô hình giải phẫu học các loại … phù hợp với cấp học THCS
Bộ thiết bị dạy học thông
minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện
kèm theo.
Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế,
bảng …
|
13
|
Hệ thống thiết bị dùng cho
thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các
thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể
… hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
14
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị
giáo dục thể chất
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
|
15
|
Phòng họp hội đồng, hội trường
(bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Trang thiết bị 01 phòng họp
trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Hệ thống máy móc thiết bị
phòng họp
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Bàn ghế chữ u Hội trường họp
trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
01 bàn 20 ghế
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
04
|
|
17
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà
bếp, khu nội trú
|
|
|
Dành cho các trường có khu
bán trú
|
17.1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà
bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
8
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
4
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực
tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi
gas
|
Bộ
|
4
|
|
17.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
5
|
|
18
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/phòng
|
|
|
- Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
19
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
- Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
20
|
Phòng sinh hoạt đoàn
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
21
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
22
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
23
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
03
|
|
24
|
Hệ thống thiết bị dùng cho
thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các
thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể
… hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
25
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Chào cờ
|
VI
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát và Hệ
thống camera giám sát thi THPT quốc gia
|
Hệ thống/ trường
|
02
|
Hệ thống camera giám sát, bao
gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện
kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ
công tác sao in đề thi
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Các phần mềm dùng cho công
tác và giảng dạy học tập, quản lý
|
Bộ
|
15
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu
công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
5
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông
minh
|
Phòng
|
02
|
|
6
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
01
|
|
7
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
02
|
02 dùng cho chấm trắc nghiệm,
01 cho văn phòng và quản lý
|
8
|
Máy in A3
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Máy in màu
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 02 phòng
|
11
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị
giáo dục thể chất
|
Hệ thống
|
01
|
|
12
|
Phòng họp hội đồng, hội trường
(bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Trang thiết bị 01 phòng họp
trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Hệ thống máy móc thiết bị
phòng họp
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Bàn ghế chữ u Hội trường họp
trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
01 bàn 20 ghế
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
04
|
|
14
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/phòng
|
|
|
Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
15
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
16
|
Phòng sinh hoạt đoàn
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
02
|
|
20
|
Hệ thống thiết bị dùng cho
thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các
thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể
… hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
21
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Chào cờ
|
VII
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát và Hệ
thống camera giám sát thi THPT quốc gia
|
Hệ thống/ trường
|
02
|
Hệ thống camera giám sát, bao
gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện
kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ
công tác sao in đề thi
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Các phần mềm dùng cho công
tác và giảng dạy học tập, quản lý
|
Bộ
|
10
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu
công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
5
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông
minh
|
Phòng
|
02
|
Tối đa 02 phòng/Trung tâm, dưới
10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp trở lên 02 phòng
|
6
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
01
|
|
7
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
02
|
02 dùng cho chấm trắc nghiệm,
01 cho văn phòng và quản lý
|
8
|
Máy in A3
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Máy in màu
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 02 phòng/Trung tâm, dưới
10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp trở lên 02 phòng
|
11
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị
giáo dục thể chất
|
Hệ thống
|
01
|
|
12
|
Phòng họp hội đồng, hội trường
(bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Trang thiết bị 01 phòng họp
trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Hệ thống máy móc thiết bị
phòng họp
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Bàn ghế chữ u Hội trường họp
trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
01 bàn 20 ghế
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
04
|
|
14
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/ phòng
|
|
|
Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
15
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
16
|
Phòng sinh hoạt đoàn
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
02
|
|
20
|
Hệ thống thiết bị dùng cho
thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các
thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể
… hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
21
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Chào cờ
|
VIII
|
Trường
Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát thi
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống camera giám sát, bao
gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện
kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ
công tác sao in đề thi
|
Cái
|
02
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông
minh
|
Phòng/ Trường
|
03
|
|
5
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
02
|
|
6
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
02
|
|
7
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
01
|
|
8
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
01
|
|
9
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 04 phòng
|
10
|
Hệ thống dạy học tích hợp
STEM
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống dạy học tích hợp STEM
bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống
nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động
của mô hình Stem
|
11
|
Hệ thống Robotics, tìm hiểu
khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Thiết bị mô phỏng quy trình:
thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm
khám phá khoa học, mô hình giải phẫu học các loại … phù hợp với cấp học THCS
Bộ thiết bị dạy học thông
minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện
kèm theo.
Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế,
bảng …
|
12
|
Hệ thống thiết bị dùng cho
thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các
thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể
… hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
13
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị
giáo dục thể chất
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
|
14
|
Phòng họp hội đồng, hội trường
(bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Phòng họp trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Thiết bị phòng họp trực tuyến
và thiết bị âm thanh
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
04
|
|
16
|
Phòng giảng đường
|
10
|
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên +
cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/phòng
|
|
|
- Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
18
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
- Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
19
|
Phòng sinh hoạt đoàn
|
|
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
20
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
21
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
22
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà
bếp, khu nội trú
|
|
|
|
22.1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà
bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
8
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
4
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực
tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi
gas
|
Bộ
|
4
|
|
23.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
5
|
|
24
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
03
|
|
26
|
Thiết bị làm quen Tin học Ngoại
ngữ
|
Bộ
|
01 bộ/lớp
|
Tối đa 20 bộ
|
27
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
2. Giao Sở Tài chính và Sở Giáo
dục và Đào tạo kiểm tra, rà soát và chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các
cơ sở giáo dục và đào tạo; xử lý những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá
trình thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền thì kịp thời, báo cáo, tham mưu
UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
1.925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|