STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2016
|
Tổng
số
|
CHIA
RA
|
NS
Tỉnh
|
NS
Huyện, Thành phố
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.113.952
|
3.234.092
|
2.879.860
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
4.883.153
|
2.055.427
|
2.827.726
|
I
|
Chi Đầu
tư phát triển
|
533.200
|
393.900
|
139.300
|
1
|
Chi
XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
443.200
|
349.400
|
93.800
|
2
|
Chi
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
65.000
|
19.500
|
45.500
|
|
- Chi
từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thành phố
|
65.000
|
19.500
|
45.500
|
|
+ Chi
đầu tư
|
32.500
|
0
|
32.500
|
|
+
Kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành
chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số
513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
6.500
|
6.500
|
0
|
|
+
Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
26.000
|
13.000
|
13.000
|
3
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
25.000
|
0
|
II
|
Chi trả
nợ vay Ngân hàng phát triển
|
111.000
|
111.000
|
0
|
III
|
Chi
thường xuyên:
|
4.113.882
|
1.463.956
|
2.649.926
|
1
|
Chi
tài trợ chiếu bóng vùng cao
|
535
|
0
|
535
|
2
|
Chi
sự nghiệp Kinh tế
|
402.198
|
156.834
|
245.364
|
|
- Sự
nghiệp Nông nghiệp
|
77.940
|
19.776
|
58.164
|
|
Tr.đó:+
Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định số
29/2013/QĐ-UBND
|
32.394
|
0
|
32.394
|
|
- Sự
nghiệp Lâm nghiệp
|
6.071
|
1.521
|
4.550
|
|
Tr.đó:
+ Hỗ trợ phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban
chấp hành Đảng bộ tỉnh
|
3.500
|
0
|
3.500
|
|
- Sự
nghiệp Giao thông
|
58.957
|
42.377
|
16.580
|
|
+
Bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
42.241
|
42.241
|
0
|
|
- Sự
nghiệp Thuỷ lợi
|
46.489
|
10.823
|
35.666
|
|
Tr.đó:
Cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
19.086
|
7.220
|
11.866
|
|
- Chi
kiến thiết thị chính
|
30.350
|
0
|
30.350
|
|
- Sự
nghiệp Kinh tế khác
|
182.391
|
82.337
|
100.054
|
|
Tr.đó:
+ Chăm sóc cây xanh đô thị
|
8.000
|
0
|
8.000
|
|
+
Đề án phát triển vùng chè tập trung
|
18.248
|
0
|
18.248
|
3
|
Chi
sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
1.859.785
|
265.251
|
1.594.534
|
|
- Sự
nghiệp Giáo dục
|
1.770.947
|
208.361
|
1.562.586
|
|
Tr.đó:+
Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền
|
6.651
|
1.500
|
5.151
|
|
+
Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng
|
3.031
|
1.731
|
1.300
|
|
- Sự
nghiệp Đào tạo
|
88.838
|
56.890
|
31.948
|
|
Tr.đó:
+ Đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút
|
19.463
|
10.250
|
9.213
|
|
+
Đào tạo nghề cho nông dân theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
+
Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I,II giai đoạn
2010-2020
|
602
|
602
|
0
|
|
+ Thực
hiện chính sách học sinh cử tuyển
|
9.706
|
9.706
|
0
|
4
|
Chi
sự nghiệp Y tế
|
499.320
|
499.320
|
0
|
|
Tr.đó:
+ Kinh phí KCB người nghèo và người dân tộc thiểu số
|
112.154
|
112.154
|
0
|
|
+
Đề án triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc Methadone giai đoạn 2016-2020
|
6.500
|
6.500
|
0
|
5
|
Chi
sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
8.050
|
8.050
|
0
|
6
|
Chi
sự nghiệp Văn hóa - Thông tin
|
37.829
|
23.717
|
14.112
|
7
|
Chi
sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình
|
29.666
|
13.953
|
15.713
|
8
|
Chi
sự nghiệp TDTT
|
7.967
|
5.156
|
2.811
|
9
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
67.447
|
11.451
|
55.996
|
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
37.585
|
915
|
36.670
|
10
|
Chi
quản lý hành chính
|
670.291
|
389.045
|
281.246
|
|
- Quản
lý nhà nước
|
311.527
|
206.556
|
104.971
|
|
- Chi
Ngân sách Đảng
|
136.404
|
63.412
|
72.992
|
|
- Đoàn
thể và các tổ chức xã hội
|
58.790
|
30.177
|
28.613
|
|
- Quản
lý hành chính khác
|
163.570
|
88.900
|
74.670
|
|
Trong
đó: Kinh phí bầu cử HĐND các cấp
|
16.300
|
3.900
|
12.400
|
11
|
Chi
Quốc phòng - An ninh địa phương
|
84.921
|
50.604
|
34.317
|
|
- Chi
giữ gìn AN & TT an toàn - XH
|
11.344
|
7.944
|
3.400
|
|
- Chi
quốc phòng địa phương
|
73.577
|
42.660
|
30.917
|
|
Tr.đó:
Diễn tập phòng thủ
|
3.000
|
0
|
3.000
|
12
|
Chi
ngân sách xã
|
399.963
|
0
|
399.963
|
|
Tr.đó:
- KP thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định số
18/2011/QĐ-TTg
|
1.065
|
0
|
1.065
|
|
- Kinh
phí hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
|
8.783
|
0
|
8.783
|
|
- Kinh
phí hỗ trợ trung tâm học tập cộng đồng theo Thông tư số 96/2008/TT-BTC
|
2.650
|
0
|
2.650
|
13
|
Chi
khác ngân sách
|
13.160
|
7.825
|
5.335
|
|
- Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
2.119
|
2.119
|
0
|
|
- Toà
án nhân dân tỉnh
|
400
|
400
|
0
|
|
- Trả
lãi vay NHPT
|
210
|
210
|
0
|
|
- Bổ
sung quỹ hỗ trợ nông dân
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
- Bổ
sung Quỹ phòng, chống tội phạm
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
- Kinh
phí 184
|
6.431
|
1.096
|
5.335
|
|
- Bổ
sung Quỹ hỗ trợ phát triển HTX
|
1.000
|
1.000
|
0
|
14
|
Tiết
kiệm thêm 10% chi thường xuyên để bố trí chi CCTL
|
32.750
|
32.750
|
0
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
124.071
|
85.571
|
38.500
|
1
|
Bố
trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao
|
87.210
|
48.710
|
38.500
|
2
|
Chênh
lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán Địa phương giao chưa bố trí
nhiệm vụ chi
|
36.861
|
36.861
|
0
|
B
|
CHI
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
411.902
|
411.902
|
0
|
1
|
Chương
trình Giảm nghèo nhanh và bền vững
|
365.402
|
365.402
|
0
|
|
- Vốn
đầu tư
|
212.040
|
212.040
|
0
|
|
- Vốn
sự nghiệp
|
153.362
|
153.362
|
0
|
2
|
Chương
trình Xây dựng nông thôn mới
|
46.500
|
46.500
|
0
|
|
- Vốn
đầu tư
|
30.200
|
30.200
|
0
|
|
- Vốn
sự nghiệp
|
16.300
|
16.300
|
0
|
C
|
CHI
THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC
|
610.897
|
558.763
|
52.134
|
I
|
Bổ sung
mục tiêu (vốn ĐT XDCB)
|
553.285
|
553.285
|
0
|
II
|
Bổ sung
mục tiêu (vốn sự nghiệp)
|
57.612
|
5.478
|
52.134
|
1
|
Đề án
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017
|
405
|
405
|
0
|
2
|
Hỗ trợ
thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã
|
210
|
210
|
0
|
3
|
Đề án
phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người
|
23.170
|
663
|
22.507
|
4
|
Hỗ trợ
từ vốn nước ngoài
|
4.200
|
4.200
|
0
|
|
-
Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học
|
4.200
|
4.200
|
0
|
5
|
Kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
14.700
|
0
|
14.700
|
6
|
Kinh
phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
14.927
|
0
|
14.927
|
D
|
CHI TỪ
NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
200.000
|
200.000
|
0
|
E
|
CHI TỪ
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
8.000
|
8.000
|
0
|
1
|
Chi từ
học phí
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Chi từ
nguồn thu ủng hộ, đóng góp
|
5.000
|
5.000
|
|
STT
|
NGÀNH,
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.234.092
|
|
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
2.055.427
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
393.900
|
|
|
1
|
Chi đầu
tư XDCB tập trung
|
349.400
|
Có
Quyết định phân bổ vốn đầu tư riêng
|
|
2
|
Chi đầu
tư từ nguồn sử dụng đất
|
19.500
|
|
|
2.1
|
Kinh
phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành
chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg
ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
6.500
|
Giao dự
toán về Sở Nội vụ
|
|
2.2
|
Kinh
phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
13.000
|
Giao dự
toán về Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
Có
Quyết định phân bổ vốn đầu tư riêng
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
111.000
|
|
|
III
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
1.463.956
|
|
|
1
|
Sự
nghiệp Kinh tế
|
156.834
|
|
|
1.1
|
Sự
nghiệp Nông nghiệp
|
19.776
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
|
- Chi
cục Bảo vệ thực vật
|
4.713
|
|
|
|
- Chi
cục Thú y
|
11.734
|
|
|
|
-
Trung tâm Khuyến nông
|
3.329
|
|
|
1.2
|
Sự
nghiệp Lâm nghiệp
|
1.521
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
|
-
Trung tâm tư vấn quy hoạch khảo sát, TK NN&PTNT
|
1.521
|
|
|
1.3
|
Sự
nghiệp Giao thông
|
42.377
|
Giao dự
toán về Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
-
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
136
|
|
|
|
-
Chi bổ sung quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
42.241
|
Bao
gồm: Kinh phí duy tu bảo dưỡng thường xuyên: 22.241 triệu đồng, Kinh phí sửa
chữa đường tỉnh 128: 10.000 triệu đồng, Kinh phí khắc phục bão lũ, đảm bảo
giao thông: 10.000 triệu đồng.
|
|
1.4
|
Sự
nghiệp Thuỷ lợi:
|
10.823
|
|
|
|
- Kinh phí phòng
chống lụt bão
|
300
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
-
Trung tâm Nước sạch và VSMT
|
1.303
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
- Cấp
bù miễn thuỷ lợi phí
|
7.220
|
Công ty
TNHH Một thành viên QL thuỷ nông Lai Châu
|
|
|
- KP
duy tu, sửa chữa các công trình thủy lợi
|
2.000
|
Công ty
TNHH Một thành viên QL thuỷ nông Lai Châu
|
|
1.5
|
Sự
nghiệp Kinh tế khác
|
82.337
|
|
|
|
- Sự
nghiệp môi trường & địa chính
|
23.073
|
Giao dự
toán về Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
11.200
|
Trong
đó dự án đo đạc tổng thể cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận
QSDĐ: 10.000 triệu đồng
|
|
|
+
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường
|
1.477
|
|
|
|
+
Trung tâm Thông tin tài nguyên môi trường
|
1.243
|
|
|
|
+
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
1.375
|
|
|
|
+
Trung tâm Quan trắc
|
6.608
|
|
|
|
+ Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
1.170
|
|
|
|
-
Trung tâm Tư vấn kiểm định chất lượng công trình
|
334
|
Giao dự
toán về Sở Xây dựng
|
|
|
- Hoạt
động SN của BQL Khu kinh tế cửa khẩu MLT
|
2.793
|
Giao dự
toán về Ban Quản lý Khu KTCK Ma Lù Thàng
|
|
|
-
Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính
|
853
|
Giao dự
toán về Sở Tài chính
|
|
|
-
Trung tâm Khuyến công & Xúc tiến thương mại
|
3.368
|
Giao dự
toán về Sở Công Thương
|
|
|
-
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi
|
1.436
|
Giao dự
toán về Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
|
- BQL
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh
|
17.567
|
|
|
|
- Chi
cục Lưu trữ
|
301
|
Giao dự
toán về Sở Nội vụ
|
|
|
- Trung
tâm Xúc tiến đầu tư
|
2.494
|
Giao
dự toán về Sở Kế hoạch & Đầu tư (Trong đó: Kinh phí hội nghị xúc tiến đầu
tư: 1.210 triệu đồng)
|
|
|
-
Phòng Công chứng NN số 1
|
308
|
Giao dự
toán về Sở Tư pháp
|
|
|
-
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
1.777
|
Giao dự
toán về Sở Tư pháp
|
|
|
-
Trung tâm Đấu giá tài sản
|
684
|
Giao dự
toán về Sở Tư pháp
|
|
|
-
Trung tâm Công báo
|
841
|
Giao dự
toán về Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
- Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.280
|
Giao dự
toán về Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
-
Trung tâm Công nghệ thông tin & truyền thông
|
1.624
|
Giao dự
toán về Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
-
Trung tâm Phát hành sách và Văn hoá phẩm
|
1.407
|
Giao dự
toán về Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
- Kinh phí đảm bảo
trật tự an toàn giao thông
|
1.200
|
Giao dự
toán về Sở Giao thông Vận tải: 600 triệu đồng; Giao dự toán về Văn phòng ban
an toàn giao thông: 600 triệu đồng.
|
|
|
-
Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
1.104
|
Giao dự
toán về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
-
Ban quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
3.300
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
- Quỹ
phát triển đất
|
593
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch
|
15.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
2
|
Sự
nghiệp giáo dục - đào tạo
|
265.251
|
|
|
2.1
|
Sự
nghiệp Giáo dục
|
208.361
|
Giao dự
toán về Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
- Văn
phòng Sở
|
10.588
|
|
|
|
-
Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền
|
1.500
|
Kinh
phí SGK không thu tiền đối với học sinh các cấp học trên địa bàn toàn tỉnh và
giấy vở viết đối với cấp THPT.
|
|
|
-
Nghiệp vụ ngành
|
2.840
|
|
|
|
-
Kinh phí tổ chức Hội khỏe phù đổng
|
1.731
|
|
|
|
- Hội
Khuyến học
|
242
|
|
|
|
- Khối
Trung học Phổ thông
|
89.422
|
|
|
|
- Khối
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
17.719
|
|
|
|
- Khối
Trường Phổ thông dân tộc nội trú
|
84.319
|
|
|
2.2
|
Sự
nghiệp Đào tạo
|
56.890
|
|
|
|
-
Trường Trung cấp Y tế
|
4.418
|
Giao dự
toán về Sở Y tế
|
|
|
-
Trường Trung cấp nghề
|
8.056
|
Giao dự
toán về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
-
Trường Chính trị tỉnh
|
6.848
|
|
|
|
-
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
15.384
|
|
|
|
- Trung tâm Dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
1.626
|
Giao dự toán về Hội
Nông dân
|
|
|
-
Đào tạo theo Nghị quyết + Thu hút
|
8.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
-
Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn
2010-2020
|
602
|
Giao
dự toán về Sở Y tế
|
|
|
- Thực
hiện chính sách học sinh cử tuyển
|
9.706
|
Giao dự
toán về Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
- Đào
tạo thu hút khối Đảng
|
2.250
|
Giao dự
toán về Ngân sách Đảng tỉnh
|
|
3
|
Sự
nghiệp Y tế
|
499.320
|
|
|
3.1
|
Sự
nghiệp Y tế do Sở Y tế quản lý
|
354.356
|
Giao dự
toán về Sở Y tế
|
|
|
- Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
55.800
|
|
|
|
- Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
7.359
|
|
|
|
- Bệnh
viện Lao - Phổi
|
9.958
|
|
|
|
-
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
9.169
|
|
|
|
-
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
6.190
|
|
|
|
-
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
3.683
|
|
|
|
-
Trung tâm Nội tiết tỉnh
|
2.608
|
|
|
|
-
Trung tâm Phòng chống HIV/AISD
|
4.251
|
|
|
|
-
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
5.386
|
|
|
|
-
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ
|
2.156
|
|
|
|
-
Trung tâm Phòng chống sốt rét- KST - CT
|
3.518
|
|
|
|
-
Trung tâm Giám định
|
2.279
|
|
|
|
-
Huyện Tam Đường
|
24.045
|
|
|
|
-
Huyện Phong Thổ
|
36.458
|
|
|
|
-
Huyện Tân Uyên
|
28.419
|
Trong
đó kinh phí Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Uyên:
10.102 tr.đồng
|
|
|
-
Huyện Than Uyên
|
31.696
|
|
|
|
-
Huyện Sìn Hồ
|
42.492
|
|
|
|
-
Huyện Mường Tè
|
27.920
|
|
|
|
-
Thành phố Lai Châu
|
10.567
|
|
|
|
-
Huyện Nậm Nhùn
|
13.406
|
|
|
|
- Sự
nghiệp dân số KHHGĐ
|
3.588
|
|
|
|
- Kinh
phí cộng tác viên dân số
|
3.439
|
Chỉ
thực hiện khi có văn bản quy định về mức phụ cấp.
|
|
|
-
Thực hiện chế độ phụ cấp nhân viên y tế thôn bản, cô đỡ thôn bản
|
8.666
|
|
|
|
- Đối
ứng các dự án viện trợ nước ngoài
|
1.557
|
|
|
|
- Cơ sở
cai nghiện Methadone
|
2.424
|
|
|
|
- Đề án
bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn
2015-2020
|
822
|
|
|
|
-
Đề án triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc Methadone giai đoạn 2016-2020
|
6.500
|
|
|
3.2
|
Ban
quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
8.025
|
Giao
dự toán về Sở Y tế
|
|
|
-
Tiền ăn cho bệnh nhân nghèo
|
6.925
|
|
|
|
-
Hỗ trợ tiền đi lại cho bệnh nhân
|
300
|
|
|
|
-
Hỗ trợ tiền thanh toán vượt trần từ một triệu trở lên
|
300
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động của Ban quản lý quỹ
|
500
|
|
|
3.3
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
136.939
|
|
|
|
- Chi
mua thẻ BHYT cho người nghèo và người dân tộc thiểu số vùng khó khăn
|
112.154
|
Mức
lương 730.000 đồng.
|
|
|
- Chi
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
24.785
|
|
|
4
|
Sự
nghiệp Khoa học - Công nghệ
|
8.050
|
|
|
|
-
Trung tâm Tin học & TT khoa học công nghệ
|
618
|
Giao dự
toán về Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
-
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ & chuyển giao CN
|
601
|
Giao dự
toán về Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
-
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
150
|
Giao dự
toán về Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
- Sự
nghiệp Khoa học
|
6.681
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
5
|
Sự
nghiệp Văn hoá - Thông tin
|
23.717
|
Giao dự
toán về Sở Văn hoá, Thể thao & Du lịch
|
|
|
- Văn
phòng sở
|
320
|
Bố trí
thu hồi kinh phí đã ứng trước dự toán 2016 để phục vụ Đại hội Đảng bộ tỉnh.
|
|
|
-
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
5.856
|
|
|
|
- Đoàn
nghệ thuật
|
7.393
|
|
|
|
-
Trung tâm Văn hoá, thông tin triển lãm
|
3.722
|
|
|
|
- Thư
viện tỉnh
|
2.231
|
|
|
|
- Bảo
tàng tỉnh
|
2.561
|
|
|
|
-
Trung tâm Thông tin và xúc tiến du lịch
|
1.634
|
|
|
6
|
Sự
nghiệp Phát thanh - Truyền hình
|
13.953
|
Giao dự
toán về Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
- Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
13.953
|
|
|
7
|
Sự
nghiệp Thể dục thể thao
|
5.156
|
Giao dự
toán về sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
|
|
-
Trung tâm Huấn luyện năng khiếu TDTT
|
5.156
|
|
|
8
|
Đảm bảo
xã hội
|
11.451
|
Giao dự
toán về Sở Lao động, TB và XH
|
|
|
- Bảo
trợ xã hội và chính sách khác
|
2.855
|
|
|
|
- Đề
án chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh ĐBKK
|
125
|
|
|
|
- Kinh
phí trợ giúp người khuyết tật
|
170
|
|
|
|
-
Trung tâm 05-06
|
1.873
|
|
|
|
-
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
3.519
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP: 915 tr.đồng
|
|
|
-
Trung tâm Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều dưỡng người có công cách mạng
|
1.907
|
|
|
|
- Quỹ
bảo trợ trẻ em
|
1.002
|
|
|
9
|
Quản lý
hành chính
|
389.045
|
|
|
9.1
|
Quản lý
Nhà nước
|
206.556
|
|
|
|
- Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
5.864
|
|
|
|
-
Thanh tra tỉnh
|
5.206
|
Trong
đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra: 600 triệu đồng.
|
|
|
- Sở
Khoa học & Công nghệ
|
3.196
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
2.383
|
|
|
|
+ Chi
cục Đo lường chất lượng
|
813
|
|
|
|
- Sở
Nội vụ
|
13.526
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
6.757
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Chương trình Cải cách hành chính còn thiếu năm 2015:
1.039 triệu đồng.
|
|
|
+ Ban
Thi đua khen thưởng
|
6.478
|
|
|
|
+ Chi
cục Lưu trữ
|
291
|
|
|
|
- Sở
Tài chính
|
8.494
|
Trong
đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra: 300 triệu đồng.
|
|
|
- Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4.772
|
|
|
|
- Sở
Giao thông Vận tải
|
6.675
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
4.048
|
|
|
|
+
Thanh tra GTVT
|
2.627
|
|
|
|
- Sở
Xây dựng
|
4.804
|
|
|
|
- Sở
Công Thương
|
10.993
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
4.454
|
|
|
|
+ Chi
cục quản lý thị trường
|
6.539
|
|
|
|
- Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
45.891
|
Trong
đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra: 120 triệu đồng.
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
6.124
|
|
|
|
+ Chi
cục Lâm nghiệp
|
1.675
|
|
|
|
+ Chi
cục Thuỷ lợi & phòng chống lụt bão
|
1577
|
|
|
|
+ Chi
cục Phát triển Nông thôn
|
1.554
|
|
|
|
+ Chi
cục Kiểm lâm
|
29.879
|
|
|
|
+ Chi
cục Bảo vệ Thực vật
|
1.484
|
|
|
|
+ Chi
cục Thú y
|
1.586
|
|
|
|
+ Chi
cục Thuỷ sản
|
816
|
|
|
|
+ Chi
cục QLCL nông lâm sản
|
1.196
|
|
|
|
- Sở
Tư pháp
|
7.488
|
Trong
đó: Đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký quản lý hộ tịch
và xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử: 2.120 triệu đồng.
|
|
|
- Sở
Ngoại vụ
|
9.630
|
Trong
đó: Chi Đoàn ra, Đoàn vào: 4.000 triệu đồng; Kinh phí thực hiện 3 văn kiện:
2.810 triệu đồng.
|
|
|
- Ban
Dân tộc
|
3.756
|
Trong
đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra: 240 triệu đồng, Kinh phí thực hiện chính sách đối với người uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số: 500 triệu đồng.
|
|
|
- Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
17.088
|
|
|
|
- VP
Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân
|
12.827
|
|
|
|
- Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7.932
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Ban quản lý dự án VNEN: 143 triệu đồng
|
|
|
- Sở Y
tế
|
7.698
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
4.604
|
|
|
|
+ Chi
cục Dân số KHHGĐ tỉnh
|
1.575
|
|
|
|
+ Chi
cục Vệ sinh ATTP
|
1.519
|
|
|
|
- Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
13.712
|
Trong
đó: Kinh phí tổ chức tuần du lịch văn hóa Lai Châu 2016: 8.000 triệu đồng.
|
|
|
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6.614
|
|
|
|
+ Văn
phòng sở
|
4.755
|
|
|
|
+ Chi
cục Môi trường
|
1.859
|
|
|
|
- Ban
Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
4.032
|
|
|
|
- Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4.746
|
Trong
đó: Đề án tuyên truyền phổ biến nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn
thông tin đến năm 2020: 230 triệu đồng
|
|
|
- Văn
phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh
|
906
|
|
|
|
- Văn
phòng Ban An toàn giao thông
|
706
|
|
|
9.2
|
Ngân
sách Đảng tỉnh
|
63.412
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện Đề án CNTT theo QĐ số 260/QĐ-TW ngày 01/10/2014 của
Ban bí thư TW khóa XI: 1.000 triệu đồng
|
|
9.3
|
Đoàn
thể và các tổ chức xã hội
|
30.177
|
|
|
|
- Hội
Cựu chiến binh
|
2.054
|
|
|
|
- Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.260
|
|
|
|
- Tỉnh
đoàn thanh niên
|
5.038
|
|
|
|
- Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
4.479
|
|
|
|
- Hội
Nông dân tỉnh
|
3.921
|
|
|
|
- Hội
Luật gia
|
1.120
|
|
|
|
- Hội
Chữ thập đỏ
|
2.588
|
|
|
|
- Ban
Chấp hành Hội người cao tuổi
|
1.018
|
|
|
|
- Hội
Nhà báo
|
227
|
|
|
|
- Hội
Văn học nghệ thuật
|
1.893
|
|
|
|
- Liên
minh Hợp tác xã
|
2.191
|
|
|
|
- Hội
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
253
|
Giao dự
toán về Sở Ngoại vụ
|
|
|
- Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
519
|
Giao dự
toán về Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
|
- Liên
hiệp hội khoa học và kỹ thuật
|
616
|
|
|
9.4
|
Quản lý
hành chính khác
|
88.900
|
|
|
|
- Kinh
phí thực hiện Đề án, Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII
|
50.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
- Kinh
phí mua ô tô
|
20.000
|
Chỉ
thực hiện khi có chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
- Kinh
phí phổ biến giáo dục pháp luật
|
5.000
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
|
|
- Kinh
phí thực hiện Đề án cải cách hành chính
|
5.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
- Kinh
phí tổng điều tra Nông nghiệp nông thôn
|
5.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
- Kinh
phí bầu cử HĐND các cấp
|
3.900
|
Bao
gồm: Sở Nội vụ: 2.000 triệu đồng; VP UBND tỉnh: 100 triệu đồng; VP Đoàn Đại
biểu Quốc hội & HĐND tỉnh: 100 triệu đồng; Sở VH, TT&DL: 100 triệu
đồng; Đài PTTH tỉnh: 50 triệu đồng; Hội Cựu chiến binh: 50 triệu đồng; Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh: 50 triệu đồng; Tỉnh đoàn thanh niên: 50 triệu đồng; Uỷ
ban MTTQ tỉnh : 1.000 tr.đồng; Hội Nhà báo tỉnh: 50 tr.đồng; Hội Nông dân
tỉnh: 50 triệu đồng; Công an tỉnh: 100 triệu đồng; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh:
100 triệu đồng; Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh: 100 triệu đồng.
|
|
10
|
Quốc
phòng - An ninh
|
50.604
|
|
|
|
- Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
30.493
|
|
|
|
- Công
an tỉnh
|
7.944
|
|
|
|
- Bộ
chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
12.167
|
|
|
11
|
Chi
khác ngân sách
|
7.825
|
|
|
|
- Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
2.119
|
Trong
đó: Hỗ trợ kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc: 1.600 triệu đồng
|
|
|
-
Toà án nhân dân tỉnh
|
400
|
Theo
Văn bản số 16588/CVLT-BTC-TANDTC ngày 28/11/2012
|
|
|
- Trả
lãi vay NHPT
|
210
|
|
|
|
- Bổ
sung Quỹ hỗ trợ hội nông dân
|
2.000
|
Giao về
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
- Bổ
sung Quỹ phòng, chống tội phạm
|
1.000
|
Giao về
Sở Tài chính
|
|
|
- Kinh
phí 184
|
1.096
|
Giao dự
toán ngân sách Đảng tỉnh
|
|
|
- Bổ
sung vốn cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
1.000
|
Giao
Liên minh Hợp tác xã thực hiện, quản lý
|
|
12
|
Tiết
kiệm thêm 10% chi thường xuyên để bố trí chi CCTL
|
32.750
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
V
|
Dự
phòng Ngân sách
|
85.571
|
|
|
1
|
Bố
trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao
|
48.710
|
|
|
2
|
Chênh
lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán Địa phương giao chưa bố trí
nhiệm vụ chi
|
36.861
|
|
|
B
|
CHI
THỰC HIỆN CÁC CTMTQG
|
411.902
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
|
1
|
Chương
trình Giảm nghèo nhanh và bền vững
|
365.402
|
|
|
|
- Vốn
đầu tư
|
212.040
|
|
|
|
- Vốn
sự nghiệp
|
153.362
|
|
|
2
|
Chương
trình Xây dựng nông thôn mới
|
46.500
|
|
|
|
- Vốn
đầu tư
|
30.200
|
|
|
|
- Vốn
sự nghiệp
|
16.300
|
|
|
C
|
CHI TH
MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ #
|
558.763
|
|
|
I
|
Bổ sung
mục tiêu (vốn ĐT XDCB)
|
553.285
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
|
II
|
Bổ sung
mục tiêu (vốn sự nghiệp)
|
5.478
|
|
|
1
|
Đề án
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017
|
405
|
Giao dự
toán về Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
2
|
Hỗ trợ
thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã (Hỗ trợ thành lập mới Hợp
tác xã)
|
210
|
Giao dự
toán về Liên minh Hợp tác xã
|
|
3
|
Đề án
phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người
|
663
|
|
|
|
-
Kinh phí quản lý đề án
|
463
|
Giao
dự toán về Ban Dân tộc
|
|
|
-
Hỗ trợ học sinh khối Trung học Phổ thông là con hộ nghèo người dân tộc La Hủ
|
200
|
Giao dự
toán về Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
4
|
Hỗ
trợ từ vốn nước ngoài (Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học)
|
4.200
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
|
D
|
CHI TỪ
NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
200.000
|
|
|
E
|
CHI TỪ
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
8.000
|
|
|
1
|
Chi từ
học phí
|
3.000
|
|
|
2
|
Chi từ
nguồn thu ủng hộ, đóng góp
|
5.000
|
|
|