|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn thiết bị chuyên dùng tại cơ quan tổ chức Ninh Thuận
Số hiệu:
|
34/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2019/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 30 tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thực hiện Công văn số 84/HĐND-VP
ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1619/TTr-STC ngày 17 tháng 6 năm 2019 và Báo cáo thẩm
định số 1136/BC-STP ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng:
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng
sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh
phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước
ở cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp
công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ
quan, đơn vị, tổ chức trực thuộc, cấp xã sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn
bản của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố theo phân cấp tại Quyết
định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận.
4. Tiêu chuẩn máy móc, thiết bị
chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo: thực hiện theo hướng dẫn
của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định tại khoản 2, Điều 8, Quyết định
số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Ban hành
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận:
1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh
Thuận theo biểu phụ lục đính kèm
2. Tiêu chuẩn, định mức tại Khoản 1
Điều này là mức tối đa làm cơ sở cho lập dự toán mua sắm máy móc, thiết bị
chuyên dùng phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch, dự
toán ngân sách mua sắm phục vụ công tác đặc thù của ngành và có trách nhiệm
quản lý, sử dụng tài sản theo đúng chế độ quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp với các cơ
quan, tổ chức, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực
hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp
thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Điều khoản
thi hành:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 09 tháng 8 năm 2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thành phố;
- Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Trung tâm CNTT và truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, chuyên viên;
- Lưu: VT, KTTH.
LTP.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC TỈNH NINH THUẬN
(Kèm
theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
1.1
|
Máy chiếu + màn chiếu (44*244m)
|
Cái
|
01
|
|
1.2
|
Máy quay phim KTS
|
Cái
|
02
|
|
1.3
|
Máy ảnh KTS
|
Cái
|
03
|
|
2
|
Đoàn ca múa nhạc dân tộc
|
|
|
|
2.1
|
Loa monitor (1000W) + thùng bảo vệ
|
Cặp
|
02
|
|
2.2
|
Loa full đôi (1500W) + thùng bảo vệ
|
Cặp
|
02
|
|
2.3
|
Loa sub (1500W) + thùng bảo vệ
|
Cặp
|
02
|
|
2.4
|
Thiết bị chia tầng số (TC
Electronic X24)
|
Cái
|
01
|
|
2.5
|
Mixer digital + tủ chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
|
2.6
|
Micro sanphin (không dây)
|
Cái
|
10
|
|
2.7
|
Vi tính Laptop âm thanh
|
Cái
|
01
|
|
2.8
|
Cáp truyền tín hiệu âm thanh (16x8
Digital Snake Stage Box)
|
Bộ
|
01
|
|
2.9
|
Mixer đèn + tù chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
|
2.10
|
Đèn moving head lasting + thùng đèn
|
Cái
|
08
|
|
2.11
|
Đèn Beam 200W+ thùng đèn
|
Cái
|
12
|
|
2.12
|
Đèn follow
|
Cái
|
02
|
|
2.13
|
Vi tính Laptop ánh sáng
|
Cái
|
01
|
|
2.14
|
Trụ đèn
|
Trụ
|
04
|
|
2.15
|
Trống điện tử
|
Bộ
|
01
|
|
2.16
|
Trống ginăng + giá đỡ
|
Cặp
|
01
|
|
2.17
|
Đàn Organ
|
Cây
|
02
|
|
2.18
|
Đàn ghita thùng
|
Cây
|
02
|
|
2.19
|
Trống Conga - Bongo
|
Bộ
|
01
|
|
2.20
|
Đàn guitar Bass
|
Cây
|
01
|
|
2.21
|
Đàn guitar Solos
|
Cây
|
01
|
|
2.22
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
|
2.23
|
Máy chiếu
|
Cái
|
02
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
|
|
|
3.1
|
Dàn âm thanh sân khấu
|
Bộ
|
01
|
|
3.2
|
Vi tính Laptop âm thanh
|
Cái
|
01
|
|
3.3
|
Cáp truyền tín hiệu âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
3.4
|
Vi tính Laptop ánh sáng
|
Cái
|
01
|
|
3.5
|
Trụ đèn
|
Trụ
|
04
|
|
3.6
|
Trống điện tử
|
Bọ
|
01
|
|
3.7
|
Đàn Organ
|
Cây
|
02
|
|
3.8
|
Đàn ghita thùng
|
Cây
|
02
|
|
3.9
|
Trống Conga - Bongo
|
Bộ
|
01
|
|
3.10
|
Đàn guitar Bass
|
Cây
|
01
|
|
3.11
|
Đàn guitar Solos
|
Cây
|
01
|
|
3.12
|
Hộp tiếng guitar
|
Hộp
|
02
|
|
3.13
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
|
3.14
|
Máy chiếu
|
Cái
|
01
|
|
3.15
|
Vi tính Laptop
|
Cái
|
01
|
|
3.16
|
Máy Phát điện-15 W
|
Cái
|
02
|
|
3.17
|
Đàn Organ S970
|
Cây
|
01
|
|
3.18
|
Trống Ghinăng+đế trống
|
Cặp
|
02
|
|
3.19
|
Màn hình Led
|
Cái
|
01
|
|
4
|
Trung tâm Nghiên cứu Văn hóa
Chăm
|
|
|
|
4.1
|
Máy quay phim (4K)
|
Cái
|
01
|
|
4.2
|
Máy ghi âm 16GB
|
Cái
|
06
|
|
4.3
|
Máy ảnh
|
Cái
|
02
|
|
4.4
|
Máy vi tính Laptop
|
Cái
|
02
|
|
4.5
|
Đèn chiếu tranh ảnh, hiện vật
|
Cái
|
50
|
|
4.6
|
Bộ máy chiếu full HD bao gồm đầu
phát máy chiếu, lap top, màn chiếu, mixer,..
|
Bộ
|
01
|
|
5
|
Trung tâm PH phim và Chiếu bóng
|
|
|
|
5.1
|
Bộ máy chiếu phim công nghệ số full
HD
|
Bộ
|
04
|
|
5.2
|
Máy phát điện 2kw
|
Cái
|
03
|
|
5.3
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
|
5.4
|
Máy vi tính (laptop core i7, card
VGA 2GB)
|
Cái
|
01
|
|
5.5
|
Camera HD
|
Cái
|
01
|
|
5.6
|
Máy sang đĩa (12 đĩa)
|
Cái
|
01
|
|
5.7
|
Bàn dựng phim
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
6.1
|
Router With Firewall
|
Cái
|
01
|
|
6.2
|
Bộ MultiSaet
|
Bộ
|
01
|
|
6.3
|
Máy vi tính Compac Pro
|
Cái
|
40
|
|
7
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
|
7.1
|
Máy ghi âm bộ nhớ trong 8G
|
Cái
|
02
|
|
8
|
Ban quản lý di tích tỉnh
|
|
|
|
8.1
|
Bộ đàm
|
Bộ
|
01
|
|
8.2
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du
lịch
|
|
|
|
9.1
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
|
9.2
|
Tivi Led 48 inch
|
Cái
|
01
|
|
9.3
|
Máy chiếu
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Trung
tâm HL & Thi đấu TDTT
|
|
|
|
10.1
|
Bộ âm ly + loa
|
Bộ
|
02
|
|
10.2
|
Bộ máy chiếu
|
Bộ
|
01
|
|
10.3
|
Máy phát điện
|
Cái
|
02
|
|
10.4
|
Tivi 52 in
|
Cái
|
03
|
|
10.5
|
Giáp điện tử + nón điện tử + tất điện
tử
|
Bộ
|
02
|
|
10.6
|
Máy bắn cầu lông
|
Cái
|
01
|
|
107
|
Máy bắn Bóng bàn
|
Cái
|
01
|
|
10.8
|
Máy bắn banh Quần Vợt
|
Cái
|
01
|
|
10.9
|
Máy chạy bộ đa năng điện Impulse
|
Cái
|
02
|
|
II
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
1.1
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
01
|
|
1.2
|
Máy siêu âm bê tông cốt thép
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Máy quét khổ A3 tự động 2 mặt
|
Cái
|
01
|
|
1.4
|
Máy in màu khổ A3
|
Cái
|
01
|
|
1.5
|
Máy in Laser khổ A3
|
Cái
|
01
|
|
1.6
|
Máy vi tính cấu hình cao
|
Cái
|
02
|
|
1.7
|
Máy chiếu
|
Cái
|
01
|
|
1.8
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
|
2
|
Thanh tra Sở
|
|
|
|
2.1
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
01
|
|
2.2
|
Máy siêu âm bê tông cốt thép
|
Cái
|
01
|
|
III
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1
|
Thiết bị kiểm tra hàm lượng lưu huỳnh
trong dầu Diesel và Octan trong xăng
|
Cái
|
01
|
|
IV
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
1.1
|
Máy in Giấy phép lái xe + Máy ép
màng bảo vệ.
|
Cái
|
02
|
|
2
|
Thanh tra Sở
|
|
|
|
2.1
|
Cân kiểm tra trọng tải ô tô (Loại
cân xách tay 20 tấn /bánh xe.
|
Bộ
|
05
|
|
V
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Máy đo đạc GPS RTK
|
Cái
|
02
|
|
1.2
|
Máy đo toàn đạc điện tử Topcom
|
Cái
|
12
|
|
1.3
|
Máy định vị vệ tinh Garmin GPSMap
|
Cái
|
20
|
|
1.4
|
Máy in A3
|
Cái
|
18
|
|
1.5
|
Máy Scan A3
|
Cái
|
18
|
|
1.6
|
Máy in màu A0
|
Cái
|
04
|
|
1.7
|
Máy Photocopy A3
|
Cái
|
18
|
|
1.8
|
Máy Scan A4
|
Cái
|
24
|
|
1.9
|
Máy định vị GPS Garmin OREGON 650
|
Bộ
|
01
|
|
2
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên
và môi trường
|
|
|
|
2.1
|
Thiết bị thu mẫu bụi tổng (TSP)
ngoài hiện trường
|
Cái
|
01
|
|
2.2
|
Máy lấy mẫu khí ngoài hiện trường
|
Cái
|
01
|
|
2.3
|
Thiết bị đo khí thải công nghiệp
(khí CO, NOx, SO2, O2)
|
Cái
|
01
|
|
2.4
|
Thiết bị lấy mẫu bụi, hơi axit, hơi
kim loại, dioxin/furan trong khí thải công nghiệp (Isokinetic)
|
Cái
|
01
|
|
2.5
|
Thiết bị thu mẫu bụi hô hấp PM10
ngoài hiện trường
|
Cái
|
01
|
|
2.6
|
Thiết bị đo tiếng ồn
|
Cái
|
01
|
|
2.7
|
Thiết bị đo độ rung.
|
Cái
|
01
|
|
2.8
|
Thiết bị đo áp suất khí quyển
|
Cái
|
01
|
|
2.9
|
Thiết bị đo nhiệt độ, tốc độ gió
trong không khí
|
Cái
|
01
|
|
2.10
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
|
2.11
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
01
|
|
2.12
|
Thiết bị đo đa chỉ tiêu (nhiệt độ,
pH, DO, độ mặn, độ dẫn điện, độ đục) trong nước
|
Cái
|
01
|
|
2.13
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng
|
Cái
|
01
|
|
2.14
|
Thiết bị đo lưu lượng nước thải
|
Cái
|
01
|
|
2.15
|
Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan
(TDS)
|
Cái
|
01
|
|
2.16
|
Thiết bị lấy mẫu trầm tích
|
Cái
|
01
|
|
2.17
|
Thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du
|
Cái
|
01
|
|
2.18
|
Thiết bị quang phổ hấp thu phân tử
(UV- Vis)
|
Cái
|
01
|
|
2.19
|
Thiết bị quang phổ hấp thu nguyên tử
(AAS)
|
Cái
|
01
|
|
2.20
|
Thiết bị sắc ký khí ghép nối khối
phổ (GC/MS)
|
Cái
|
01
|
|
2.21
|
Thiết bị phân tích Thủy ngân (Hg)
và Asen(As)
|
Cái
|
01
|
|
2.22
|
Thiết bị chưng cất đạm
|
Cái
|
01
|
|
2.23
|
Thiết bị xử lý mẫu tổng Nitơ
|
Cái
|
01
|
|
2.24
|
Thiết bị xử lý mẫu 06 lỗ
|
Cái
|
01
|
|
2.25
|
Thiết bị ly tâm mẫu
|
Cái
|
02
|
|
2.26
|
Máy cô quay chân không
|
Cái
|
01
|
|
2.27
|
Tủ sấy
|
Cái
|
02
|
|
2.28
|
Tủ ủ
|
Cái
|
01
|
|
2.29
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
01
|
|
2.30
|
Máy cất nước 02 lần
|
Cái
|
01
|
|
2.31
|
Bộ xử lý mẫu chỉ tiêu COD
|
Cái
|
01
|
|
2.32
|
Máy lọc nước Deion
|
Cái
|
01
|
|
2.33
|
Tủ lạnh lưu mẫu, hóa chất chuẩn
|
Cái
|
03
|
|
2.34
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
Cái
|
01
|
|
2.35
|
Tủ bảo quản mẫu chuyên dụng
|
Cái
|
01
|
|
2.36
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Cái
|
01
|
|
2.37
|
Cân phân tích 04 số lẻ
|
Cái
|
01
|
|
2.38
|
Nồi hấp tiệt trùng vi sinh
|
Cái
|
02
|
|
2.39
|
Thiết bị đo pH trong phòng thí nghiệm
|
Cái
|
02
|
|
2.40
|
Máy phá mẫu vi sóng
|
Cái
|
01
|
|
2.41
|
Bơm chân không
|
Cái
|
02
|
|
2.42
|
Nồi đun cách thủy
|
Cái
|
01
|
|
2.43
|
Lò nung
|
Cái
|
01
|
|
2.44
|
Bể ổn định
nhiệt
|
Cái
|
01
|
|
2.45
|
Tủ hút hóa chất
|
Cái
|
02
|
|
2.46
|
Tủ ủ BOD5
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Chi cục Biển
|
|
|
|
3.1
|
Máy tính thực địa loại bán siêu bền
|
Bộ
|
01
|
|
3.2
|
Thiết bị định vị và định hướng
|
Bộ
|
01
|
|
3.3
|
Phần mềm thủy đạc HyPack survey
|
Bộ
|
01
|
|
3.4
|
Máy đo sâu đơn tia
|
Bộ
|
01
|
|
3.5
|
Máy định vị cầm tay
|
Bộ
|
01
|
|
3.6
|
Phao quây dầu ven bờ/ven sông
|
m
|
500
|
|
3.7
|
Thiết bị thu gom dầu công suất từ
10 - 15 m3/h
|
Bộ
|
02
|
|
3.8
|
Máy phun rửa áp lực cao
|
Bộ
|
02
|
|
3.9
|
Dụng cụ thu gom dầu trên bãi biển
|
Bộ
|
50
|
|
3.10
|
Máy phân tích đa chỉ tiêu
|
Bộ
|
01
|
|
4
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
4.1
|
Hệ thống tiếp nhận, quản lý kết quả
quan trắc tự động liên tục
|
Cái
|
01
|
|
4.2
|
Máy đo độ ồn
|
Cái
|
01
|
|
4.3
|
Máy đo độ rung
|
Cái
|
01
|
|
4.4
|
Máy đo lưu lượng dòng chảy
|
Cái
|
01
|
|
4.5
|
Máy đo nhanh một số chỉ tiêu môi
trường nước (pH, độ dẫn, TDS,...)
|
Cái
|
01
|
|
4.6
|
Máy đo vi khí hậu
|
Cái
|
01
|
|
4.7
|
Máy đo nhanh một số chi tiêu môi
trường khí thải (NO2, SO2, CO, CO2,...)
|
Cái
|
01
|
|
4.8
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
|
4.9
|
Máy quay phim
|
Cái
|
01
|
|
4.10
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
01
|
|
4.11
|
Thiết bị Radar xuyên đất (GPR hay
Georadar)
|
Bộ
|
03
|
|
VI
|
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
1
|
Camera HD phóng viên
|
Cái
|
40
|
|
2
|
Camera trường quay + xe màu
|
Cái
|
10
|
|
3
|
Bàn kỷ xảo 32 line
|
Bộ
|
03
|
|
4
|
Thiết bị lập và phát chương trình tự
động chuẩn HD
|
Bộ
|
02
|
|
5
|
Máy phát điện 100 KVA
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Hệ thống ánh sáng trường quay
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Tivi trường quay
|
Cái
|
04
|
|
8
|
Bộ màn hình LED phim trường (1 lớn,
2 nhỏ)
|
Bộ
|
01
|
|
9
|
Hệ thống Flycam và thiết bị đi kèm
|
Bộ
|
02
|
|
10
|
Hệ thống truyền dẫn trực tiếp qua
4-5G/wifi chuẩn HD
|
Bộ
|
02
|
|
11
|
Bộ lưu trữ trung tâm dung lượng
120TB
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Thiết bị khống chế chia tín hiệu
chuẩn HD
|
Cái
|
02
|
|
13
|
Hệ thống mạng lưu trữ, quản lý tài liệu,
ghi dựng và sản xuất chương trình nối mạng chuẩn HD
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Thiết bị tiền kỳ và lưu động
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Cải tạo, đầu tư và bổ sung nâng cấp
xe màu lên chuẩn HD
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Xe màu
|
Cái
|
01
|
|
17
|
Máy phát thanh
|
Cái
|
02
|
|
18
|
Bộ máy bắn chữ, logo NTV
|
Cái
|
02
|
|
19
|
Hệ thống cần cẩu và chân
|
Bộ
|
01
|
|
20
|
Bộ truyền quang trực tiếp
|
Bộ
|
03
|
|
21
|
Ups ONLINE 10KW
|
Bộ
|
02
|
|
22
|
Hệ thống Mutiview (cả màn hình 49
inch full HD)
|
Bộ
|
02
|
|
23
|
Bộ ghi chương trình chuẩn HD
|
Bộ
|
06
|
|
24
|
Hệ thống truyền tín hiệu HD (quang)
|
Bộ
|
03
|
|
25
|
Bộ máy tính chuyên dụng (sản xuất
và phát sóng chương trình phát thanh)
|
Bộ
|
06
|
|
26
|
Bàn Mix chuyên dụng để thu chương
trình phát thanh
|
Cái
|
02
|
|
27
|
Hệ thống máy chủ và đường quang
|
Hệ
thống
|
01
|
|
28
|
Tivi kiểm tra loại Led 50"/hệ thống mutiview 3 hệ thống
|
Cái
|
30
|
|
29
|
Bộ thu ghi chương trình 2 kênh chuẩn
SD/HD
|
Bộ
|
06
|
|
30
|
Bộ máy dựng phi tuyến chuẩn SD/HD
giao tiếp MAM
|
Bộ
|
24
|
|
31
|
Bộ máy biên tập/kiểm duyệt lưu động
giao tiếp MAM
|
Bộ
|
06
|
|
32
|
Hệ thống liên lạc nội bộ (intercom)
|
Hệ
thống
|
02
|
|
33
|
Hệ thống ánh sáng các phòng thu
|
Hệ
thống
|
03
|
|
34
|
Hệ thống deco các phòng thu
|
Hệ
thống
|
03
|
|
35
|
Máy lạnh trung tâm (240.000 BTU)
|
Hệ
thống
|
02
|
|
36
|
Hệ thống âm thanh Trung tâm SXCT
|
Hệ
thống
|
01
|
|
VII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
|
|
|
1
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
|
1.1
|
Máy tách chiết DNA tự động
|
Cái
|
01
|
|
1.2
|
Hệ thống Western Blot
|
Cái
|
01
|
|
1.3
|
Tủ đông lạnh -86 độ C để lưu mẫu
|
Cái
|
01
|
|
1.4
|
Hệ thống Realtime PCR 6 màu
|
Cái
|
01
|
|
1.5
|
Máy quang phổ định lượng DNA/RNA/Protein
|
Cái
|
01
|
|
1.6
|
Bộ Micropipette đơn kênh, có thể điều
chỉnh thể tích (6 cây pipet, giá treo)
|
Cái
|
04
|
|
1.7
|
Micropipet 8 kênh điện tử thể tích
10 - 300µl có thể điều chỉnh khoảng cách giữa các kênh và dụng cụ hỗ trợ cài
đặt chương trình
|
Cái
|
02
|
|
1.8
|
Micropipet 8 kênh điện tử thể tích
0.5 - 12.50 µl và giá sạc
|
Cái
|
02
|
|
1.9
|
Bơm trợ hút pipet
|
Cái
|
04
|
|
1.10
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
01
|
|
1.11
|
Máy cất nước 2 lần tự động
|
Cái
|
01
|
|
1.12
|
Máy rửa khay vi thể
|
Cái
|
01
|
|
1.13
|
Máy đọc khay vi thể
|
Cái
|
01
|
|
1.14
|
Tủ thao thác PCR
|
Cái
|
01
|
|
1.15
|
Máy ủ nhiệt khô, 2 block
|
Cái
|
01
|
|
1 16
|
Giá giữ lạnh cho ống PCR
(PCR-Cooler)
|
Cái
|
04
|
|
1.17
|
Máy ly tâm lắng
|
Cái
|
02
|
|
1.18
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
01
|
|
1.19
|
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
01
|
|
1.20
|
Tủ lạnh 1 - 10 độ C, thể tích 346
lit
|
Cái
|
02
|
|
1.21
|
Tủ lạnh -10 đến -30 độ C, thể tích
346 lit
|
Cái
|
02
|
|
1.22
|
Tủ đông lạnh -86 độ C để lưu mẫu
|
Cái
|
01
|
|
1.23
|
Máy lắc Vortex
|
Cái
|
02
|
|
1.24
|
Máy ly tâm lạnh
|
Cái
|
01
|
|
1.25
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
01
|
|
1.26
|
Máy lắc ổn nhiệt có làm mát
|
Cái
|
01
|
|
1.27
|
Máy ly tâm lạnh đa năng
|
Cái
|
01
|
|
1.28
|
Cân phân tích, 210 g x 0.0001 g
|
Cái
|
01
|
|
1.29
|
Máy luân nhiệt có chức năng
Gradient
|
Cái
|
01
|
|
1.30
|
Hệ thống điện di ngang và bộ nguồn
|
Cái
|
01
|
|
1.31
|
Nồi hấp tiệt trùng có chức năng sấy
khô
|
Cái
|
01
|
|
1.32
|
Đồ nhựa tiêu hao
|
Cái
|
01
|
|
1.33
|
Máy đếm khuẩn lạc tự động
|
Cái
|
01
|
|
1.34
|
Máy lọc nước tinh khiết loại 2 từ
nước máy
|
Cái
|
01
|
|
1.35
|
Máy chuẩn bị môi trường nuôi cấy
|
Cái
|
01
|
|
1.36
|
Hệ thống đổ môi trường tự động
|
Bộ
|
01
|
|
1.37
|
Kính hiển vi soi nổi truyền hình
|
Cái
|
03
|
|
1.38
|
Tủ ấm CO2 có điều khiển
O2 cửa kính chia 6 ngăn
|
Cái
|
01
|
|
1.39
|
Tủ ấm 150 lit
|
Cái
|
02
|
|
1.40
|
Bể điều nhiệt (WATER BATH)
|
Cái
|
01
|
|
1.41
|
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
01
|
|
1.42
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
02
|
|
1.43
|
Cân phân tích, 210 g x 0.001g
|
Cái
|
01
|
|
1.44
|
Cân phân tích, 210 g x 0.0001 g
|
Cái
|
01
|
|
1.45
|
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 250 lít
|
Cái
|
01
|
|
1.46
|
Máy nghiền mẫu
|
Cái
|
01
|
|
1.47
|
Tủ pha môi trường
|
Cái
|
01
|
|
1.48
|
Máy rót môi trường
|
Cái
|
01
|
|
1.49
|
Bộ Micropipette đơn kênh
|
Cái
|
01
|
|
1.50
|
Micropipet điện tử, đơn kênh
|
Cái
|
03
|
|
1.51
|
Bơm trợ hút pipet
|
Cái
|
02
|
|
1.52
|
Kính hiển vi quang học
|
Cái
|
01
|
|
1.53
|
Máy đo pH
|
Cái
|
01
|
|
1.54
|
Máy quang phổ UV-Vis
|
Cái
|
01
|
|
1.55
|
Đèn khí gas an toàn tiệt trùng dụng
cụ nuôi cấy (Fireboy)
|
Cái
|
01
|
|
1.56
|
Máy lắc vòng
|
Cái
|
01
|
|
1.57
|
Nồi hấp tiệt trùng (phòng hấp dơ)
|
Cái
|
01
|
|
1.58
|
Nồi hấp tiệt trùng (hấp sạch)
|
Cái
|
01
|
|
1.59
|
Máy đếm tế bào máu tự động
|
Cái
|
01
|
|
1.60
|
Máy xét nghiệm huyết học cho thú y
|
Cái
|
01
|
|
1.61
|
Máy xét nghiệm sinh hóa cho thú y
|
Cái
|
01
|
|
1.62
|
Máy siêu âm thú y
|
Cái
|
01
|
|
1.63
|
Máy chụp X - Quang Thú y
|
Cái
|
01
|
|
2
|
Chi cục Thủy sản
|
|
|
|
2.1
|
Định vị vệ tinh
|
Cái
|
01
|
|
2.2
|
Đồng hồ đo vòng tua máy
|
Cái
|
02
|
|
2.3
|
Súng hơi cay
|
Cây
|
06
|
Khi mua sắm phải được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép
|
2.4
|
Tủ vô trùng
|
Cái
|
01
|
|
2.5
|
Máy phân tích đa nguyên tố
|
Cái
|
01
|
|
2.6
|
Máy đo OD
|
Cái
|
01
|
|
2.7
|
Nồi hấp tiệt trùng (Hấp các dụng
cụ)
|
Cái
|
01
|
|
2.8
|
Tủ sấy
|
Cái
|
01
|
|
2.9
|
Máy Khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
01
|
|
2.10
|
Cân phân tích
|
Cái
|
02
|
|
2.11
|
Kính hiển vi giải phẩu
|
Cái
|
01
|
|
2.12
|
Kính hiển vi Quang học
|
Cái
|
02
|
|
2.13
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
01
|
|
2.14
|
Tủ ấm nuôi cấy vi sinh
|
Cái
|
01
|
|
2.15
|
Máy cất nước 2 lần tự động
|
Cái
|
01
|
|
2.16
|
Máy ly tâm lạnh
|
Cái
|
01
|
|
2.17
|
Máy lắc ống nghiệm
|
Cái
|
01
|
|
2.18
|
Tủ lạnh 02 ngăn
|
Cái
|
01
|
|
2.19
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
01
|
|
220
|
Micropipette (10ml, 100ml, 1000ml)
|
Cái
|
06
|
|
2.21
|
Bàn đọc UV
|
Cái
|
01
|
|
2.22
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
01
|
|
2.23
|
Máy nhiệt khô
|
Cái
|
01
|
|
2.24
|
Máy quang phổ so màu
|
Cái
|
01
|
|
2.25
|
Máy phá mẫu COD
|
Cái
|
01
|
|
2.26
|
Máy luân nhiệt
|
Cái
|
02
|
|
2.27
|
Motor nghiền mẫu
|
Cái
|
10
|
|
2.28
|
Tủ đông chứa Mẫu
|
Cái
|
01
|
|
2.29
|
Tủ ấm 150 lít
|
Cái
|
01
|
|
2.30
|
Bể cách thủy 11 lít
|
Cái
|
01
|
|
2.31
|
Bể điều nhiệt
(water bath)
|
Cái
|
01
|
|
2.32
|
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
01
|
|
2.33
|
Khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
01
|
|
2.34
|
Cân điện tự chính xác
|
Cái
|
02
|
|
2.35
|
Máy lọc nước tinh khiết loại 2 từ
nước máy
|
Cái
|
01
|
|
2.36
|
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 250 lít
|
Cái
|
01
|
|
2.37
|
Kính hiển vi quang học ánh sáng đảo
ngược (kính hiển vi soi ngược) kết nối máy tính
|
Cái
|
01
|
|
2.38
|
Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu loại cầm
tay đi hiện trường
|
Cái
|
01
|
|
2.39
|
Máy quang phổ uv-vis
|
Cái
|
01
|
|
2.40
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
01
|
|
2.41
|
Máy lắc vortex
|
Cái
|
02
|
|
2.42
|
Bộ pipet đơn kênh điều chỉnh được
thể tích
|
Cái
|
04
|
|
2.43
|
Máy lắc ổn nhiệt
|
Cái
|
01
|
|
2.44
|
Máy ly tâm lạnh đa năng (ly tâm thu
sinh khối)
|
Cái
|
01
|
|
2.45
|
Máy ủ nhiệt khô
|
Cái
|
01
|
|
2.46
|
Bộ điện di gel agarose cho DNA, RNA
|
Bộ
|
02
|
|
2.47
|
Hệ thống chụp ảnh gel
|
Bộ
|
01
|
|
2.48
|
Máy realtime PCR 5 màu
|
Cái
|
01
|
|
2.49
|
Máy realtime My goMini
|
Cái
|
01
|
|
2.50
|
Tủ cấy vi sinh vô trùng
|
Cái
|
01
|
|
2.51
|
Máy đo quang phổ
|
Cái
|
01
|
|
2.52
|
Bộ pipet đơn kênh điều chỉnh được
thể tích
|
Bộ
|
01
|
|
2.53
|
Nồi hấp tiệt trùng sạch (Hấp môi
trường nuôi cấy vi sinh)
|
Cái
|
01
|
|
2.54
|
Tủ ấm lắc nuôi vi khuẩn
|
Cái
|
01
|
|
2.55
|
Tủ lạnh mát 02 cánh loại lớn
|
Cái
|
02
|
|
2.56
|
Tủ lạnh âm sâu chuyên dụng
|
Cái
|
01
|
|
2.57
|
Tủ âm 86°C
dung tích 415L
|
Cái
|
01
|
|
2.58
|
Tủ thao tác vô trùng (Realtime PCR
và PCR)
|
Cái
|
01
|
|
2.59
|
Hệ thống máy Trạm bờ Chi cục Thủy sản
|
Bộ
|
02
|
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
3.1
|
Máy phun nước chữa cháy đeo vai
|
Cái
|
02
|
|
3.2
|
Máy bơm nước chữa cháy (Máy bơm + Ống
dẫn nước), loại trung
|
Bộ
|
01
|
|
3.3
|
Nhà bạt cơ động
|
Bộ
|
01
|
|
3.4
|
Đo khí tượng
|
Trạm
|
01
|
|
3.5
|
Ống nhòm đêm 2 mắt
|
Cái
|
02
|
|
VIII
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
truyền thông
|
|
|
|
1.1
|
Máy scaner khổ A3 tự động 2 mặt
|
Cái
|
01
|
|
1.2
|
Máy scan màu đặc thù khổ A0 để scan
các loại bản đồ chuyên ngành
|
Cái
|
01
|
|
1.3
|
Máy in màu khổ A0
|
Cái
|
01
|
|
1.4
|
Máy photocopy đặc thù khổ A0 để
photo các loại bản đồ chuyên ngành
|
Cái
|
01
|
|
1.5
|
Hệ thống lưu trữ dữ liệu tập trung
|
Cái
|
01
|
|
1.6
|
Thiết bị tường lửa
|
Cái
|
01
|
|
1.7
|
Bộ lưu điện chuyên dùng
|
Bộ
|
01
|
|
IX
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
ÁP DỤNG CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ.
|
|
|
|
1
|
Máy Scan phục vụ cho văn phòng
|
Cái
|
02
|
|
2
|
Hệ thống máy chủ (bao gồm bộ lưu điện)
|
Hệ
thống
|
04
|
|
Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
2.055
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|