Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3378/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Vương Văn Việt
Ngày ban hành: 10/10/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3378/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN PHÁP LỆNH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO NGƯỜI THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ Ở CAMPUCHIA, GIÚP BẠN LÀO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1189/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014 thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 2395/SLĐTBXH-NCC ngày 26 tháng 9 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đối tượng và kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công trợ cấp một lần cho người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tưởng Chính phủ, với các nội dung sau:

1. Tổng số đối tượng thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công là: 1.128 người, với tổng kinh phí: 5.046.800.000 đồng (Năm tỷ, không trăm bốn sáu triệu tám trăm ngàn đồng chẵn). Trong đó:

- Đối tượng hiện còn sống đủ điều kiện được hưởng trợ cấp một lần: 1.067 người, số tiền: 4.827.200.00đồng (Bốn tỷ, tám trăm hai bảy triệu hai trăm ngàn đồng chẵn).

- Thân nhân của đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở nước Campuchia, giúp bạn Lào đã từ trần hưởng mức trợ cấp một lần: 61 người; số tiền: 219.600.000 đồng (Hai trăm mười chín triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn).

(Có Phụ biểu chi tiết kèm theo)

2. Nguồn kinh phí: Theo Quyết định số 1189/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014 thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện phê duyệt số đối tượng và phân bổ dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách theo chỉ đạo của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 1189/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 9 năm 2014; ban hành văn bản hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức việc chi trả chế độ trợ cấp một lần cho các đối tượng theo đúng quy định hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp một lần kịp thời, đúng đối tượng và định mức theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tưởng Chính phủ và các quy định của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Văn Việt

 


PHỤ LỤC

TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP CHO ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ Ở CAMPUCHIA, GIÚP BẠN LÀO SAU 30/4/1975 ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ, THÔI VIỆC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 01/2012/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BTC
(Kèm theo Quyết dịnh số: 3378/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Đối tượng và kinh phí thực hiện chế độ do ngân sách Trung ương đảm nhận

Tổng số

Đối tượng hiện còn sống

Thân nhân ĐT đã từ trần

Người

Kinh phí (đ)

Người

Kinh phí (đ)

Người

Kinh phí (đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

1

TP. Thanh Hóa

58

252,900,000

57

249,300,000

1

3,600,000

2

TX. Bỉm Sơn

1

3,700,000

1

3,700,000

0

-

3

TX. Sầm Sơn

1

8,100,000

1

8,100,000

0

-

4

Đông Sơn

47

184,000,000

45

176,800,000

2

7,200,000

5

Hà Trung

6

29,700,000

5

26,100,000

1

3,600,000

6

Hậu Lộc

43

204,000,000

40

193,200,000

3

10,800,000

7

Hoằng Hóa

152

693,700,000

137

639,700,000

15

54,000,000

8

Nga Sơn

22

93,000,000

22

93,000,000

0

-

9

Ngọc Lặc

1

3,300,000

1

3,300,000

0

-

10

Như Xuân

2

7,400,000

2

7,400,000

0

 

11

Thạch Thành

7

45,500,000

7

45,500,000

0

-

12

Nông Cống

46

248,900,000

45

245,300,000

1

3,600,000

13

Quảng Xương

160

697,700,000

147

650,900,000

13

46,800,000

14

Thiệu Hóa

20

105,400,000

18

98,200,000

2

7,200,000

15

Thọ Xuân

272

1,144,100,000

261

1,104,500,000

11

39,600,000

16

Tĩnh Gia

22

103,900,000

19

93,100,000

3

10,800,000

16

Triệu Sơn

67

297,300,000

65

290,100,000

2

7,200,000

18

Vĩnh Lộc

5

22,500,000

5

22,500,000

0

-

19

Yên Định

196

901,700,000

189

876,500,000

7

25,200,000

 

Cộng

1,128

5,046,800,000

1,067

4,827,200,000

61

219,600,000


THÂN NHÂN CỦA ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ ĐÃ TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN

Theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

(Kèm theo Quyết định số: 3378/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 Số TT

Họ tên đối tượng

Họ và tên thân nhân

Năm sinh

Trú quán

Quan hệ

Mức trợ cấp

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

8

9

I

Thành phố Thanh Hóa

1

Nguyễn Văn Nhượng

Nguyễn Thị Cúc

1974

Xã Đông Hương

Con

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

3.600.000

 

 

II

Huyện Thọ Xuân

1

Nguyễn Thị Hà

Lê Thị Ngạch

1931

Xã Xuân Minh

Mẹ

3.600.000

 

2

Bùi Thị Nhường

Nguyễn Hồng Hải

1957

Xã Xuân Bái

Chồng

3.600.000

 

3

Trần Thị Ty

Nguyễn Thị Oanh

1989

Xã Xuân Bái

Con

3.600.000

 

4

Đinh Đức Tùng

Lê Thị Nhàn

1965

Xã Thọ Diên

Vợ

3.600.000

 

5

Đào Đức Ngọc

Đỗ Thị Thảo

1960

Xã Thọ Diên

Vợ

3.600.000

 

6

Đỗ Văn Thành

Đỗ Thị Nụ

1961

Xã Xuân Trường

Vợ

3.600.000

 

7

Lê Hồng Sơn

Lê Hồng Hà

1991

Xã Xuân Phú

Con

3.600.000

 

8

Bùi Văn Thịnh

Bùi Văn Đỉnh

1933

Xã Xuân Hòa

Bố

3.600.000

 

9

Lê Vũ Xuân

Hà Thị Thông

1963

Xã Xuân Thành

Vợ

3.600.000

 

10

Đỗ Đình Tâm

Đỗ Thị Văn

1961

Xã Xuân Lập

Vợ

3.600.000

 

11

Lê Văn Tét

Hồ Thị Hải

1961

Xã Nam Giang

Vợ

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

39.600.000

 

III

 Huyên Yên Định 

1

Ngô Văn Điển

Trịnh Thị Thảo

1955

Xã Định Hòa

 Vợ

 3.600.000

 

2

Trịnh Xuân Luật

Lê Thị Luyến

1966

Xã Yên Phong

Vợ

3.600.000

 

3

Nguyễn Quang Ngạn

Bùi Thị Hoa

1956

Xã Yên Phong

Vợ

3.600.000

 

4

Lê Văn Nam

Trịnh Thị Hằng

1972

Xã Yên Lạc

Con

3.600.000

 

5

Đàm Văn Bằng

Nguyễn Thị Chí

1959

Xã Yên Tâm

Vợ

3.600.000

 

6

Lê Xuân Lanh

Trần Thị Tuất

1941

Xã Quý Lộc

Vợ

3.600.000

 

7

Hà Văn Cục

Lại Thị Nhàn

1957

Xã Yên Trung

Vợ

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

25.200.000

 

IV

Huyện Hoằng Hóa

1

Vũ Đình Mạnh

Nguyễn Thị Duyên

1955

Xã Hoằng Thanh

Vợ

3.600.000

 

2

Chu Trọng Chân

Nguyễn Thị Tới

1952

Xã Hoằng Đông

Vợ

3.600.000

 

3

Lê Quang Giao

Nguyễn Thị Khương

1964

Xã Hoằng Lưu

Vợ

3.600.000

 

4

Nguyễn Trọng Viện

Nguyễn Trọng Vặng

1927

Xã Hoằng Châu

Con

3.600.000

 

5

Hoàng Thị Phú

Hoàng Thị Loan

1989

Xã Hoằng Châu

Con

3.600.000

 

6

Trần Đức Thọ

Nguyễn Thị Chén

1922

Xã Hoằng Châu

Mẹ

3.600.000

 

7

Lê Duy Lâm

Lê Thị Vượng

1962

Xã Hoằng Châu

Vợ

3.600.000

 

8

Lê Danh Hồng

Nguyễn Thị Êm

1956

Xã Hoằng Thanh

Vợ

3.600.000

 

9

Nguyễn Văn Cốc

Lê Thị Long

1956

Xã Hoằng Yến

Vợ

3.600.000

 

10

Phạm Thị Thảo

Phạm Duy Vượng

1979

Xã Hoằng Thanh

Con

3.600.000

 

11

Lê Bá Tương

Nguyễn Thị Hoan

1956

Xã Hoằng Quỳ

Vợ

3.600.000

 

12

Lê Ngọc Lý

Lê Thị Hương

1957

Xã Hoằng Quỳ

Vợ

3.600.000

 

13

Bùi Khắc Đoàn

Nguyễn Thị Minh

1961

Xã Hoằng Lộc

Vợ

3.600.000

 

14

Nguyễn Văn Lượng

Lê Thị Cúc

1965

Xã Hoằng Thành

Vợ

3.600.000

 

15

Đặng Thị Hởi

Nguyễn Trọng Ngọc

1983

Xã Hoằng Thanh

Con

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

54.000.000

 

V

Huyện Tĩnh Gia

1

Lê Văn Bắc

Nguyễn Thị Hợp

1958

Xã Tĩnh Hải

Vợ

3.600.000

 

2

Đào Thị Xe

Đậu Xuân Hòa

1957

Xã Anh Sơn

Chồng

3.600.000

 

3

Trương Đình Bình

Trương Đình Dũng

1970

Xã Ninh Hải

Con

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

10.800.000

 

 

Huyện Nông Cống

1

Trần Văn Quân

Đỗ Thị Kỷ

1964

Xã Tế Thắng

Vợ

 3.600.000

 

 

Huyện Triệu Sơn

1

Triệu Trọng Lợi

Đào Thị Chiến

1965

Xã Hợp Thắng

Vợ

3.600.000

 

2

Nguyễn Thanh Tuyên

Lê Thị Mãi

1965

Xã Đồng Lợi

Vợ

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

7.200.000

 

 

 

 

 

Huyện Thiệu Hóa

 

 

 

1

Lê Ngọc Truyền

Lê Thị Niên

1933

Xã Thiệu Lý

Mẹ

3.600.000

 

2

Lê Hữu Ba

Mai Thị Lý

1969

Xã Thiệu Châu

Chị

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

7.200.000

 

 

Huyện Đông Sơn

1

Nguyễn Duy Nho

Nguyễn Duy Khảm

1952

Xã Đông Ninh

Anh Ruột

3.600.000

 

2

Nguyễn Văn Khanh

Nguyễn Thị Ngoãn

1962

Xã Đông Nam

Vợ

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

7.200.000

 

 

Huyện Quảng Xương

1

Ngô Văn Ba

Ngô Văn Thắng

1989

Xã Quảng Yên

Con

3.600.000

 

2

Phạm Thị Thủy

Nguyễn Xuân Tiến

1957

Xã Quảng Hải

Chồng

3.600.000

 

3

Trần Khắc Hải

Lê Thị Liên

1964

Xã Quảng Hải

Vợ

3.600.000

 

4

Viên Thị Nghệnh

Viên Đình Điền

1988

Xã Quảng Hải

Cháu

3.600.000

 

5

Phạm Văn Ninh

Lê Thị Thanh

1962

Xã Quảng Đại

Vợ

3.600.000

 

6

Nguyễn Khắc Loan

Thừa Thị Tuần

1960

Xã Quảng Đại

Vợ

3.600.000

 

7

Lê Thị Thìn

Hoàng Văn Toàn

 

Xã Quảng Đại

Chồng

3.600.000

 

8

Đàm Danh Lâm

Đàm Thị Mơ

1992

Xã Quảng Phong

Con

3.600.000

 

9

Nguyễn Văn Nghị

Lê Thị Yến

1962

Xã Quảng Bình

Vợ

3.600.000

 

10

Lê Huy Sanh

Trần Thị Giát

1964

Xã Quảng Bình

Vợ

3.600.000

 

11

Nguyễn Văn Cần

Nguyễn Thị Vụ

1963

Xã Quảng Trung

Vợ

3.600.000

 

12

Đỗ Ngọc Thạch

Tống Thị Hiền

1959

Xã Quảng Phong

Vợ

3.600.000

 

13

Nguyễn Đức Thắng

Nguyễn Đức Lợi

1983

Xã Quảng Đại

Con

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

46.800.000

 

 

Huyện Hà Trung

1

Nguyễn Tự Nhiên

Phạm Thị Thom

1963

Xã Hà Ninh

Vợ

 3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

3.600.000

 

 

Huyện Hậu Lộc

1

Bùi Văn Thống

Đặng Thị Hòa

1940

Xã Đa Lộc

Mẹ

3.600.000

 

2

Bùi Văn Bé

Lê Thị Sửu

1952

Xã Đa Lộc

Vợ

3.600.000

 

3

Nguyễn Văn Vẻ

Nguyễn Thị Hương

1963

Xã Lộc Tân

Vợ

3.600.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

10.800.000

 


ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ HIỆN CÒN SỐNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTg

(Kèm theo Quyết định số:3378/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014  của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Trú quán

Thời gian được hưởng

Mức trợ cấp

Ghi chú

1

2

3

4

8

9

10

I

Thành phố Thanh Hóa

1

Nguyễn Thị Toan

1958

Xã Đông Tân

6 năm 4 tháng

 6.100.000

 

2

Lê Văn Thuộc

1964

Xã Đông Tân

5 năm 2 tháng

 5.300.000

 

3

Lê Thị Đức

1961

Xã Đông Tân

4 năm 2 tháng

 4.500.000

 

4

Lại Thị Liên

1961

Xã Đông Tân

3 năm 3 tháng

 3.700.000

 

5

Lê Thị Hòa

1962

Xã Đông Tân

3 năm 6 tháng

 4.100.000

 

6

Lê Văn Thảo

1960

Xã Đông Tân

4 năm 10 tháng

 4.900.000

 

7

Hoàng Thị Mai

1962

Xã Đông Tân

3 năm 2 tháng

 3.700.000

 

8

Nguyễn Thị Thúy

1960

Xã Đông Tân

3 năm 3 tháng

 3.700.000

 

9

Thiệu Thị Tình

1962

Xã Đông Tân

4 năm

 4.100.000

 

10

Nguyễn Đình Cảnh

1962

Xã Quảng Hưng

6 năm 3 tháng

 6.100.000

 

11

Trần Thị Muôn

1959

Xã Quảng Cát

3 năm 2 tháng

 3.700.000

 

12

Doãn Ngọc Tám

1963

Xã Quảng Cát

3 năm

 3.300.000

 

13

Đoàn Thị Châu

1958

Xã Quảng Cát

4 năm

 4.100.000

 

14

Nguyễn Văn Thình

1963

Xã Quảng Cát

4 năm 2 tháng

 4.500.000

 

15

Hoàng Kim Mùi

1963

Xã Quảng Cát

2 năm 9 tháng

 3.300.000

 

16

Nguyễn Văn Tùng

1963

Xã Quảng Cát

5 năm 1 tháng

 5.300.000

 

17

Nguyễn Xuân Thuận

1956

Xã Quảng Phú

6 năm 4 tháng

 6.100.000

 

18

Nguyễn Thị Dung

1960

P. Ngọc Trạo

4 năm 2 tháng

 4.500.000

 

19

Nguyễn Thị Dung

1962

Xã Quảng Thắng

4 năm 2 tháng

 4.200.000

 

20

Nguyễn Đình Cường

1962

P. Lam Sơn

3 năm

 3.300.000

 

21

Lê Xuân Thụ

1960

P. An Hoạch

3 năm 2 tháng

 3.700.000

 

22

Nguyễn Thị Khởi

1961

P. An Hoạch

3 năm 1 tháng

 3.700.000

 

23

Bùi Thị Mận

1962

P. An Hoạch

3 năm 7 tháng

 4.100.000

 

24

Đặng Xuân Thanh

1966

P. Nam Ngạn

5 năm 7 tháng

 5.700.000

 

25

Hoàng Văn Thông

1966

P. Nam Ngạn

3 năm 5 tháng

 3.700.000

 

26

Phạm Văn Lâm

1963

Xã Đông Lĩnh

4 năm

 4.100.000

 

27

Nguyễn Thị Hằng

1962

xã Quảng Thắng

4 năm

 4.100.000

 

28

Đàm Duy Tam

1954

Phường Tân Sơn

3 năm 6 tháng

 3.700.000

 

29

Phạm Văn Lợi

1964

Xã Quảng Cát

3 năm 10 tháng

 4.100.000

 

30

Trần Công Báu

1957

Xã Quảng Phú

7 năm 2 tháng

 6.900.000

 

31

Nguyễn Thị Tâm

1960

Xã Thiệu Vân TP

4 năm

 4.100.000

 

32

Nguyễn Hữu Hợp

1962

Xã Thiệu Vân TP

4 năm

 4.100.000

 

33

Lưu Văn Mạnh

1954

Xã Thiệu Vân TP

8 năm

 7.300.000

 

34

Nguyễn Tố Hà

1963

Xã Thiệu Vân TP

4 năm 5 tháng

 4.500.000

 

35

Hoàng Đức Quý

1956

Xã Thiệu Vân TP

8 năm

 7.300.000

 

36

Nguyễn Thị Đệ

1963

Xã Thiệu Vân TP

4 năm

 4.100.000

 

37

Nguyễn Hữu Nghiên

1962

Xã Thiệu Vân TP

4 năm

 4.100.000

 

38

Nguyễn Thị Lợi

1959

Xã Thiệu Vân TP

2 năm 5 tháng

 2.900.000

 

39

Hoàng Thị Phượng

1963

Xã Thiệu Vân TP

3 năm

 3.300.000

 

40

Nguyễn Thị Khứu

1962

Xã Thiệu Vân TP

3 năm

 3.300.000

 

41

Nguyễn Thị Giang

1960

Xã Thiệu Vân TP

3 năm

 3.300.000

 

42

Hoàng Văn Nhân

1960

Xã Thiệu Vân TP

3 năm

 3.300.000

 

43

Hoàng Thị Loan

1959

Xã Thiệu Vân TP

3 năm

 3.300.000

 

44

Phạm Văn Thuận

1963

Xã Thiệu Vân TP

3 năm

 3.300.000

 

45

Nguyễn Thị Vân

1963

Xã Thiệu Vân TP

3 năm 5 tháng

 3.700.000

 

46

Nguyễn Thị Nguyên

1961

Xã Thiệu Vân TP

3 năm 8 tháng

 4.100.000

 

47

Nguyễn Thị Tơ

1963

Xã Thiệu Vân TP

3 năm 5 tháng

 3.700.000

 

48

Hà Văn Ý

1950

Phường Phú Sơn

13 năm 7 tháng

 12.100.000

 

49

Nguyễn Thị Thúy

1960

Xã Thiệu Vân TP

3 năm 5 tháng

 3.700.000

 

50

Nguyễn Đình Thống

1958

Xã Quảng Đông

5 năm 8 tháng

 5.700.000

 

51

Lê Lệnh Khênh

1960

P. Hàm Rồng

3 năm 7 tháng

 4.100.000

 

52

Phạm Thị Dung

1963

Xã Đông Hải

3 năm

 3.300.000

 

53

Lê Thị Đài

1964

Xã Đông Hải

2 năm 1 tháng

 2.900.000

 

54

Hà Ngọc Ca

1962

Phường Phú Sơn

1 năm 11 tháng

 2.500.000

 

55

Lê Trọng Hoạt

1957

Xã Đông Hải

10 năm

 8.900.000

 

56

Hoàng Thị Tú

1963

Xã Thiệu Vân TP

3 năm 8 tháng

 4.100.000

 

 

Tổng

 

 

 

 249.300.000

 

II

Huyện Như Xuân

1

Lê Hữu Biên

1957

Xã Bãi Trành

4 năm 5 tháng

 4.500.000

 

2

Đinh Thị Phúc

1964

Xã Bãi Trành

2 năm 6 tháng

 2.900.000

 

 

Tổng

 

 

 

 7.400.000

 

III

Huyện Thọ Xuân

1

Nguyễn Dương Định

1962

Xã Thọ Thắng

5 năm

4.900.000

 

2

Phạm Thị Gấm

1956

Xã Phú Yên

4 năm 6 tháng

4.500.000

 

3

Nguyễn Thị Hoa

1964

Xã Thọ Minh

4 năm

4.100.000

 

4

Phạm Thị Thu

1958

Xã Thọ Minh

2 năm 11 tháng

3.300.000

 

5

Nguyễn Thị Hằng

1960

Xã Thọ Minh

3 năm

3.300.000

 

6

Nguyễn Duy Dương

1968

TT Lam Sơn

3 năm

3.300.000

 

7

Lê Văn Tuấn

1955

TT Lam Sơn

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

8

Nguyễn Văn Đào

1958

TT Lam Sơn

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

9

Lê Thị Hiền

1954

TT Lam Sơn

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

10

Phạm Văn Hải

1959

TT Lam Sơn

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

11

Lê Thị Vỳ

1959

TT Lam Sơn

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

12

Văn Thị Mai

1958

TT Lam Sơn

5 năm 7 tháng

5.700.000

 

13

Mai Xuân Thoan

1960

TT Lam Sơn

5 năm 2 tháng

5.300.000

 

14

Lê Xuân Tại

1957

TT Lam Sơn

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

15

Lê Công Hoan

1951

TT Lam Sơn

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

16

Nguyễn Thị Xuân

1962

Xã Xuân Minh

2 năm 4 tháng

2.900.000

 

17

Hoàng Thị Nhạn

1961

Xã Xuân Minh

2 năm 6 tháng

2.900.000

 

18

Nguyễn Thị Hai

1959

Xã Xuân Minh

1 năm 7 tháng

2.500.000

 

19

Nguyễn Thị Tuyết

1959

Xã Xuân Minh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

20

Trịnh Thị Sự

1962

Xã Xuân Minh

5 năm 4 tháng

5.300.000

 

21

Mai Thị Hiên

1958

Xã Xuân Minh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

22

Đỗ Huy Bắc

1953

Xã Xuân Minh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

23

Đỗ Thị Quý

1958

Xã Xuân Minh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

24

Nguyễn Thị Kích

1960

Xã Xuân Minh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

25

Mai Văn Truật

1960

Xã Xuân Minh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

26

Đỗ Thị Bộ

1961

Xã Xuân Minh

5 năm 4 tháng

5.300.000

 

27

Trịnh Thị Tuyết

1953

Xã Xuân Minh

3 năm

3.300.000

 

28

Nguyễn Thị Huế

1958

Xã Xuân Minh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

29

Trịnh Huy Cầu

1958

Xã Xuân Minh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

30

Trịnh Thị Huệ

1962

Xã Xuân Minh

4 năm 7 tháng

4.900.000

 

31

Đỗ Thị Xinh

1962

Xã Xuân Minh

4 năm 7 tháng

4.900.000

 

32

Nguyễn Thị Mai

1962

Xã Xuân Minh

4 năm 7 tháng

4.900.000

 

33

Mai Thị Thái

1961

Xã Xuân Minh

4 năm 7 tháng

4.900.000

 

34

Trịnh Thị Lưỡng

1957

Xã Xuân Minh

4 năm 7 tháng

4.900.000

 

35

Đỗ Thị Thơm

1960

Xã Xuân Minh

4 năm 7 tháng

4.900.000

 

36

Trịnh Thị Quý

1960

Xã Xuân Minh

4 năm 7 tháng

4.900.000

 

37

Nguyễn Đình Tiến

1962

Xã Xuân Vinh

5 năm 6 tháng

5.300.000

 

38

Nguyễn Duy Thách

1960

Xã Xuân Vinh

3 năm

3.300.000

 

39

Nguyễn Duy Đổng

1962

Xã Xuân Vinh

3 năm

3.300.000

 

40

Lê Trọng Minh

1957

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

41

Hà Đình Lặng

1952

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

42

Hoàng Thị Bình

1955

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

43

Mai Thị Nam

1954

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

44

Lưu Đình Lẳm

1958

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

45

Lưu Xuân Tùng

1958

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

46

Nguyễn Đăng Lúy

1957

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

47

Lưu Xuân Tớ

1955

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

48

Hà Đình Tản

1959

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

49

Lê Thị Dung

1959

Xã Xuân Vinh

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

50

Lê Chí Nhạc

1954

Xã Xuân Bái

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

51

Trần Thị Huệ

1959

Xã Xuân Bái

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

52

Nguyễn Hồng Hải

1957

Xã Xuân Bái

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

53

Hoàng Xuân Hùng

1959

Xã Xuân Bái

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

54

Hoàng Văn Ba

1954

Xã Xuân Bái

4 năm 7 tháng

4.100.000

 

55

Lê Thị Liên

1967

Xã Xuân Bái

3 năm

3.300.000

 

56

Trịnh Lê Thủy

1967

Xã Xuân Bái

3 năm 5 tháng

3.700.000

 

57

Lê Thị Nguyệt

1967

Xã Xuân Bái

1 năm 10 tháng

2.500.000

 

58

Nguyễn Hữu Quang

1955

Xã Thọ Xương

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

59

Công Thị Quang

1954

Xã Thọ Xương

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

60

Nguyễn Thị Hòa

1955

Xã Thọ Xương

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

61

Đào Viết Xuân

1958

Xã Thọ Xương

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

62

Hà Thị Thủy

1957

Xã Thọ Xương

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

63

Đỗ Tuấn Tú

1957

Xã Thọ Xương

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

64

Vũ Đình Quyền

1958

Xã Thọ Xương

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

65

Lê Thị Ngợi

1959

Xã Thọ Xương

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

66

Trịnh Đăng Phương

1958

Xã Thọ Xương

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

67

Bùi Thị Đan

1954

Xã Thọ Diên

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

68

Nguyễn Văn Khải

1955

Xã Thọ Diên

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

69

Trịnh Thị Dung

1955

Xã Thọ Diên

4 năm

4.100.000

 

70

Nguyễn Thị Mão

1963

Xã Thọ Diên

3 năm 2 tháng

3.700.000

 

71

Hà Văn Minh

1964

Xã Thọ Diên

4 năm 3 tháng

4.500.000

 

72

Lê Đức Quang

1963

Xã Thọ Diên

4 năm

4.100.000

 

73

Hà Đình Tình

1963

Xã Thọ Diên

4 năm 5 tháng

4.500.000

 

74

Lê Đình Quý

1957

Xã Thọ Diên

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

75

Lê Thị Cành

1958

Xã Thọ Diên

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

76

Lê Duy Trọng

1964

Xã Thọ Diên

4 năm 1 tháng

4.500.000

 

77

Nguyễn Văn Dũng

1959

Xã Thọ Diên

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

78

Trần Thị Thanh

1968

Xã Thọ Diên

4 năm 5 tháng

4.500.000

 

79

Lê Thị Hòa

1955

Xã Thọ Diên

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

80

Lê Văn Yên

1957

Xã Thọ Diên

8 năm 11 tháng

8.100.000

 

81

Nguyễn Tôn Hòa

1964

Xã Thọ Diên

2 năm 1 tháng

2.900.000

 

82

Đỗ Thị Nguyệt

1963

Xã Thọ Diên

2 năm 4 tháng

2.900.000

 

83

Lê Văn Quế

1963

Xã Thọ Diên

2 năm 10 tháng

3.300.000

 

84

Lê Thiên Toan

1961

Xã Bắc Lương

4 năm

4.100.000

 

85

Ngô Thị Loan

1962

Xã Xuân Hòa

2 năm

2.500.000

 

86

Lê Huy Kỳ

1958

Xã Xuân Hòa

2 năm 11 tháng

3.300.000

 

87

Nguyễn Bá Sâm

1962

Xã Xuân Hòa

4 năm 3 tháng

4.500.000

 

88

Bùi Văn Tư

1965

Xã Xuân Hòa

2 năm 6 tháng

2.900.000

 

89

Lê Văn Kỳ

1964

Xã Xuân Hòa

4 năm

4.100.000

 

90

Bùi Văn Ân

1966

Xã Xuân Hòa

3 năm

3.300.000

 

91

Bùi Thị Sự

1963

Xã Xuân Hòa

2 năm 8 tháng

3.300.000

 

92

Bùi Xuân Viên

1962

Xã Xuân Hòa

3 năm

3.300.000

 

93

Bùi Văn Luân

1967

Xã Xuân Hòa

2 năm 7 tháng

3.300.000

 

94

Nguyễn Xuân Sự

1966

Xã Xuân Hòa

2 năm 11 tháng

3.300.000

 

95

Lê Văn Hùng

1965

Xã Xuân Hòa

3 năm

3.300.000

 

96

Bùi Văn Phương

1960

Xã Xuân Hòa

2 năm 7 tháng

3.300.000

 

97

Đỗ Vũ Ngọc

1963

Xã Xuân Hòa

4 năm

4.100.000

 

98

Đỗ Thị Hồng

1964

Xã Xuân Hòa

2 năm 11 tháng

3.300.000

 

99

Lê Thị Phan

1959

Xã Xuân Hòa

2 năm 9 tháng

3.300.000

 

100

Bùi Xuân Chiến

1969

Xã Xuân Hòa

3 năm

3.300.000

 

101

Đỗ Văn Bốn

1957

Xã Xuân Hòa

2 năm 9 tháng

3.300.000

 

102

Lê Huy Hồng

1965

Xã Xuân Hòa

4 năm

4.100.000

 

103

Phạm Thị Hồng

1961

Xã Xuân Hòa

3 năm 4 tháng

3.700.000

 

104

Bùi Văn Hường

1961

Xã Xuân Hòa

2 năm 10 tháng

3.300.000

 

105

Giang Thế Mạnh

1957

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

106

Trịnh Duy Hạnh

1957

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

107

Bùi Ngọc Ninh

1958

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

108

Bùi Văn Hợi

1959

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

109

Cao Xuân Vượng

1958

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

110

Lê Văn Trung

1955

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

111

Nguyễn Khắc Thu

1956

Xã Xuân Thắng

5 năm 5 tháng

5.300.000

 

112

Lê Thị Đào

1958

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

113

Bùi Thị Tuyết

1958

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

114

Ngô Đình Thược

1653

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

115

Lê Văn Sở

1957

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

116

Nguyễn Thị Ngôn

1958

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

117

Lê Văn Thưởng

1961

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

118

Đoàn Thị Xuân

1960

Xã Xuân Thắng

3 năm 6 tháng

3.700.000

 

119

Phạm Thị Quế

1959

Xã Xuân Thắng

3 năm 8 tháng

4.100.000

 

120

Lê Thị Xô

1957

Xã Nam Giang

3 năm 6tháng

3.700.000

 

121

Lê Tự Do

1959

Xã Nam Giang

3 năm 6tháng

3.700.000

 

122

Lê Văn Chớn

1958

Xã Nam Giang

3 năm 6tháng

3.700.000

 

123

Lê Đình Len

1965

Xã Nam Giang

4 năm

4.100.000

 

124

Hoàng Thị Thắm

1960

Xã Nam Giang

4 năm

4.100.000

 

125

Lê Viết Đăng

1962

Xã Nam Giang

4 năm

4.100.000

 

126

Trịnh Xuân Sơn

1962

Xã Nam Giang

4 năm

4.100.000

 

127

Trần Thị Tính

1956

Xã Nam Giang

4 năm

4.100.000

 

128

Lê Trọng Lời

1955

Xã Nam Giang

4 năm

4.100.000

 

129

Lê Trọng Bời

1957

Xã Nam Giang

4 năm

4.100.000

 

130

Lê Thị Mai

1959

Xã Nam Giang

4 năm

4.100.000

 

131

Lê Bá Minh

1960

Xã Nam Giang

3 năm

3.300.000

 

132

Phạm Duy Thoan

1960

Xã Nam Giang

3 năm

3.300.000

 

133

Lê Thị Thơ

1961

Xã Nam Giang

3 năm

3.300.000

 

134

Lê Thị Nhung

1963

Xã Nam Giang

3 năm 1 tháng

3.700.000

 

135

Lê Thế Tiến

1960

Xã Nam Giang

2 năm 6 tháng

2.900.000

 

136

Nguyễn Thị Sinh

1961

Xã Nam Giang

3 năm 1 tháng

3.700.000

 

137

Nguyễn Thành Khâm

1948

Xã Nam Giang

3 năm 0 tháng

3.300.000

 

138

Lê Đình Cẩn

1964

Xã Nam Giang

3 năm 4 tháng

3.700.000

 

139

Phạm Hữu Duẩn

1961

Xã Nam Giang

3 năm 6 tháng

3.700.000

 

140

Phạm Duy Tài

1963

Xã Nam Giang

4 năm 3 tháng

4.500.000

 

141

Lê Bá Sao

1954

Xã Nam Giang

9 năm 4 tháng

8.500.000

 

142

Lê Công Cương

1957

Xã Nam Giang

3 năm 4 tháng

3.700.000

 

143

Phạm Duy Hùng

1961

Xã Nam Giang

3 năm 4 tháng

3.700.000

 

144

Lê Thị Nhất

1962

Xã Nam Giang

1 năm 9 tháng

2.500.000

 

145

Lê Văn Vương

1965

Xã Nam Giang

3 năm 5 tháng

3.700.000

 

146

Đỗ Duy Thanh

1962

Xã Xuân Trường

3 năm

3.300.000

 

147

Đỗ Xuân Hùng

1962

Xã Xuân Trường

2 năm 11 tháng

3.300.000

 

148

Ngân Thị Hiền

1958

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

149

Bùi Xuân Tình

1958

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

150

Phạm Văn Điền

1960

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

151

Phạm Thị Bộ

1957

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

152

Hà Công Tiền

1959

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

153

Bùi Văn Cau

1959

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

154

Ngân Thị Hiền

1958

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

155

Phạm Văn Liền

1960

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

156

Lê Thị Lý

1959

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

157

Bùi Văn Vượng

1960

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

158

Bùi Văn Vinh

1959

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

159

Phạm Thị Đồng

1960

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

160

Lục Thị Bình

1956

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

161

Lương Bá Nhân

1958

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

162

Lê Phúc Cành

1957

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

163

Lê Xuân Chiến

1956

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

164

Lê Thị Vân

1958

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

165

Bùi Văn Viên

1958

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

166

Phạm Văn Tuất

1958

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

167

Bùi Văn Giáp

1960

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

168

Bùi Thị Tới

1958

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

169

Bùi Văn Nhàn

1957

Xã Xuân Phú

3 năm 7 tháng

4.100.000

 

170

Lê Xuân Chung

1964

Xã Xuân Thành

4 năm 7 tháng

4.900.000

 

171

Trịnh Thị Lánh

1957

Xã Xuân Thành

5 năm

4.900.000

 

172

Trịnh Vinh Giang

1963

Xã Xuân Thành

4 năm 7 tháng

4.900.000

 

173

Lê Viết Chúc

1959

Xã Xuân Thành

4 năm

4.100.000

 

174

Lê Chi Tuấn

1959

Xã Xuân Thành

4 năm

4.100.000

 

175

Lê Viết Vui

1964

Xã Tây Hồ

4 năm 1 tháng

4.500.000

 

176

Nguyễn Văn Minh

1965

Xã Tây Hồ

3 năm 9 tháng

4.100.000

 

177

Hoàng Văn Vinh

1965

Xã Tây Hồ

4 năm 1 tháng

4.500.000

 

178

Ngô Văn Sơn

1956

Xã Xuân Thành

7 năm 9 tháng

7.300.000

 

179

Lê Bá Trọng

1960

Xã Xuân Sơn

4 năm 0 tháng

4.100.000

 

180

Lê Công Dung

1961

Xã Xuân Giang

4 năm 0 tháng

4.100.000

 

181

Chu Thị Dinh

1965

Xã Xuân Giang

3 năm 2 tháng

3.700.000

 

182

Nguyễn Văn Dục

1964

Xã Xuân Giang

3 năm 5 tháng

3.700.000

 

183

Hà Văn Dũng

1965

Xã Xuân Quang

4 năm 6 tháng

4.500.000

 

184

Đỗ Xuân Vinh

1957

Xã Xuân Quang

3 năm 11 tháng

4.100.000

 

185

Lê Đăng Thức

1962

Xã Xuân Quang

5 năm 1 tháng

5.300.000

 

186

Lê Thị Nhị

1964

Xã Xuân Quang

5 năm 1 tháng

5.300.000

 

187

Nguyễn Văn Mỹ

1965

Xã Xuân Quang

5 năm 2 tháng

5.300.000

 

188

Nguyễn Thị Ba

1963

Xã Xuân Quang

3 năm 1 tháng

3.700.000

 

189

Lại Thị Thoa

1962

Xã Xuân Quang

3 năm 11 tháng

4.100.000

 

190

Lê Văn An

1962

Xã Xuân Quang

3 năm 1 tháng

3.700.000

 

191

Lê Thiêm Tơ

1966

Xã Xuân Quang

4 năm

4.100.000

 

192

Lê Đăng Tài

1964

Xã Xuân Quang

4 năm

4.100.000

 

193

Mai Xuân Lưu

1963

Xã Xuân Quang

5 năm 6 tháng

5.300.000

 

194

Hà Như Soạn

1962

Xã Xuân Lai

3 năm 4 tháng

4.100.000

 

195

Hoàng Huy Sáu

1960

Xã Xuân Lai

5 năm 3 tháng

5.300.000