Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Vương Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3378/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 10 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN PHÁP LỆNH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG TRỢ CẤP
MỘT LẦN CHO NGƯỜI THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ Ở
CAMPUCHIA, GIÚP BẠN LÀO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09
tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30 tháng 4
năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1189/QĐ-LĐTBXH ngày 17
tháng 9 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung dự
toán ngân sách Nhà nước năm 2014 thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Công văn số 2395/SLĐTBXH-NCC ngày 26 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đối tượng và kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi
người có công trợ cấp một lần cho người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc,
làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào theo Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tưởng Chính phủ, với các nội
dung sau:
1. Tổng số đối tượng thực hiện Pháp lệnh ưu
đãi người có công là: 1.128 người, với tổng kinh phí: 5.046.800.000 đồng
(Năm tỷ, không trăm bốn sáu triệu tám trăm ngàn đồng chẵn). Trong đó:
- Đối tượng hiện còn sống
đủ điều kiện được hưởng trợ cấp một lần: 1.067 người, số tiền: 4.827.200.00đồng
(Bốn tỷ, tám trăm hai bảy triệu hai trăm ngàn đồng chẵn).
- Thân nhân của đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở nước Campuchia,
giúp bạn Lào đã từ trần hưởng mức trợ cấp một lần: 61 người; số tiền:
219.600.000 đồng (Hai trăm mười chín triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn).
(Có Phụ biểu chi tiết kèm theo)
2. Nguồn kinh phí: Theo Quyết
định số 1189/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014 thực hiện Pháp
lệnh ưu đãi người có công.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội thực hiện phê duyệt số đối tượng và phân bổ dự toán cho các đơn vị sử
dụng ngân sách theo chỉ đạo của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết
định số 1189/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 9 năm 2014; ban hành văn bản hướng dẫn
UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức việc chi trả chế độ trợ cấp một lần
cho các đối tượng theo đúng quy định hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp một
lần kịp thời, đúng đối tượng và định mức theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tưởng Chính phủ và các quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Văn Việt
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP CHO ĐỐI
TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ Ở CAMPUCHIA,
GIÚP BẠN LÀO SAU 30/4/1975 ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ, THÔI VIỆC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
62/2011/QĐ-TTG VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 01/2012/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BTC
(Kèm theo Quyết dịnh số: 3378/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Đơn vị
|
Đối tượng
và kinh phí thực hiện chế độ do ngân sách Trung ương đảm nhận
|
Tổng số
|
Đối tượng
hiện còn sống
|
Thân
nhân ĐT đã từ trần
|
Người
|
Kinh
phí (đ)
|
Người
|
Kinh
phí (đ)
|
Người
|
Kinh
phí (đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
TP. Thanh Hóa
|
58
|
252,900,000
|
57
|
249,300,000
|
1
|
3,600,000
|
2
|
TX. Bỉm Sơn
|
1
|
3,700,000
|
1
|
3,700,000
|
0
|
-
|
3
|
TX. Sầm Sơn
|
1
|
8,100,000
|
1
|
8,100,000
|
0
|
-
|
4
|
Đông Sơn
|
47
|
184,000,000
|
45
|
176,800,000
|
2
|
7,200,000
|
5
|
Hà Trung
|
6
|
29,700,000
|
5
|
26,100,000
|
1
|
3,600,000
|
6
|
Hậu Lộc
|
43
|
204,000,000
|
40
|
193,200,000
|
3
|
10,800,000
|
7
|
Hoằng Hóa
|
152
|
693,700,000
|
137
|
639,700,000
|
15
|
54,000,000
|
8
|
Nga Sơn
|
22
|
93,000,000
|
22
|
93,000,000
|
0
|
-
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1
|
3,300,000
|
1
|
3,300,000
|
0
|
-
|
10
|
Như Xuân
|
2
|
7,400,000
|
2
|
7,400,000
|
0
|
|
11
|
Thạch Thành
|
7
|
45,500,000
|
7
|
45,500,000
|
0
|
-
|
12
|
Nông Cống
|
46
|
248,900,000
|
45
|
245,300,000
|
1
|
3,600,000
|
13
|
Quảng Xương
|
160
|
697,700,000
|
147
|
650,900,000
|
13
|
46,800,000
|
14
|
Thiệu Hóa
|
20
|
105,400,000
|
18
|
98,200,000
|
2
|
7,200,000
|
15
|
Thọ Xuân
|
272
|
1,144,100,000
|
261
|
1,104,500,000
|
11
|
39,600,000
|
16
|
Tĩnh Gia
|
22
|
103,900,000
|
19
|
93,100,000
|
3
|
10,800,000
|
16
|
Triệu Sơn
|
67
|
297,300,000
|
65
|
290,100,000
|
2
|
7,200,000
|
18
|
Vĩnh Lộc
|
5
|
22,500,000
|
5
|
22,500,000
|
0
|
-
|
19
|
Yên Định
|
196
|
901,700,000
|
189
|
876,500,000
|
7
|
25,200,000
|
|
Cộng
|
1,128
|
5,046,800,000
|
1,067
|
4,827,200,000
|
61
|
219,600,000
|
THÂN
NHÂN CỦA ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ ĐÃ
TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN
Theo Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định
số: 3378/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Họ tên đối tượng
|
Họ và tên thân nhân
|
Năm sinh
|
Trú quán
|
Quan hệ
|
Mức trợ cấp
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
|
1
|
Nguyễn Văn Nhượng
|
Nguyễn Thị Cúc
|
1974
|
Xã Đông Hương
|
Con
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
3.600.000
|
|
|
II
|
Huyện Thọ Xuân
|
1
|
Nguyễn Thị Hà
|
Lê Thị Ngạch
|
1931
|
Xã Xuân Minh
|
Mẹ
|
3.600.000
|
|
2
|
Bùi Thị Nhường
|
Nguyễn Hồng Hải
|
1957
|
Xã Xuân Bái
|
Chồng
|
3.600.000
|
|
3
|
Trần Thị Ty
|
Nguyễn Thị Oanh
|
1989
|
Xã Xuân Bái
|
Con
|
3.600.000
|
|
4
|
Đinh Đức Tùng
|
Lê Thị Nhàn
|
1965
|
Xã Thọ Diên
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
5
|
Đào Đức Ngọc
|
Đỗ Thị Thảo
|
1960
|
Xã Thọ Diên
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
6
|
Đỗ Văn Thành
|
Đỗ Thị Nụ
|
1961
|
Xã Xuân Trường
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
7
|
Lê Hồng Sơn
|
Lê Hồng Hà
|
1991
|
Xã Xuân Phú
|
Con
|
3.600.000
|
|
8
|
Bùi Văn Thịnh
|
Bùi Văn Đỉnh
|
1933
|
Xã Xuân Hòa
|
Bố
|
3.600.000
|
|
9
|
Lê Vũ Xuân
|
Hà Thị Thông
|
1963
|
Xã Xuân Thành
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
10
|
Đỗ Đình Tâm
|
Đỗ Thị Văn
|
1961
|
Xã Xuân Lập
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
11
|
Lê Văn Tét
|
Hồ Thị Hải
|
1961
|
Xã Nam Giang
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
39.600.000
|
|
III
|
Huyên Yên Định
|
1
|
Ngô Văn Điển
|
Trịnh Thị Thảo
|
1955
|
Xã Định Hòa
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
2
|
Trịnh Xuân Luật
|
Lê Thị Luyến
|
1966
|
Xã Yên Phong
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
3
|
Nguyễn Quang Ngạn
|
Bùi Thị Hoa
|
1956
|
Xã Yên Phong
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
4
|
Lê Văn Nam
|
Trịnh Thị Hằng
|
1972
|
Xã Yên Lạc
|
Con
|
3.600.000
|
|
5
|
Đàm Văn Bằng
|
Nguyễn Thị Chí
|
1959
|
Xã Yên Tâm
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
6
|
Lê Xuân Lanh
|
Trần Thị Tuất
|
1941
|
Xã Quý Lộc
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
7
|
Hà Văn Cục
|
Lại Thị Nhàn
|
1957
|
Xã Yên Trung
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
25.200.000
|
|
IV
|
Huyện Hoằng Hóa
|
1
|
Vũ Đình Mạnh
|
Nguyễn Thị Duyên
|
1955
|
Xã Hoằng Thanh
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
2
|
Chu Trọng Chân
|
Nguyễn Thị Tới
|
1952
|
Xã Hoằng Đông
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
3
|
Lê Quang Giao
|
Nguyễn Thị Khương
|
1964
|
Xã Hoằng Lưu
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
4
|
Nguyễn Trọng Viện
|
Nguyễn Trọng Vặng
|
1927
|
Xã Hoằng Châu
|
Con
|
3.600.000
|
|
5
|
Hoàng Thị Phú
|
Hoàng Thị Loan
|
1989
|
Xã Hoằng Châu
|
Con
|
3.600.000
|
|
6
|
Trần Đức Thọ
|
Nguyễn Thị Chén
|
1922
|
Xã Hoằng Châu
|
Mẹ
|
3.600.000
|
|
7
|
Lê Duy Lâm
|
Lê Thị Vượng
|
1962
|
Xã Hoằng Châu
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
8
|
Lê Danh Hồng
|
Nguyễn Thị Êm
|
1956
|
Xã Hoằng Thanh
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
9
|
Nguyễn Văn Cốc
|
Lê Thị Long
|
1956
|
Xã Hoằng Yến
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
10
|
Phạm Thị Thảo
|
Phạm Duy Vượng
|
1979
|
Xã Hoằng Thanh
|
Con
|
3.600.000
|
|
11
|
Lê Bá Tương
|
Nguyễn Thị Hoan
|
1956
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
12
|
Lê Ngọc Lý
|
Lê Thị Hương
|
1957
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
13
|
Bùi Khắc Đoàn
|
Nguyễn Thị Minh
|
1961
|
Xã Hoằng Lộc
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
14
|
Nguyễn Văn Lượng
|
Lê Thị Cúc
|
1965
|
Xã Hoằng Thành
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
15
|
Đặng Thị Hởi
|
Nguyễn Trọng Ngọc
|
1983
|
Xã Hoằng Thanh
|
Con
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
54.000.000
|
|
V
|
Huyện Tĩnh Gia
|
1
|
Lê Văn Bắc
|
Nguyễn Thị Hợp
|
1958
|
Xã Tĩnh Hải
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
2
|
Đào Thị Xe
|
Đậu Xuân Hòa
|
1957
|
Xã Anh Sơn
|
Chồng
|
3.600.000
|
|
3
|
Trương Đình Bình
|
Trương Đình Dũng
|
1970
|
Xã Ninh Hải
|
Con
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
10.800.000
|
|
|
Huyện Nông Cống
|
1
|
Trần Văn Quân
|
Đỗ Thị Kỷ
|
1964
|
Xã Tế Thắng
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
|
Huyện Triệu Sơn
|
1
|
Triệu Trọng Lợi
|
Đào Thị Chiến
|
1965
|
Xã Hợp Thắng
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
2
|
Nguyễn Thanh Tuyên
|
Lê Thị Mãi
|
1965
|
Xã Đồng Lợi
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
7.200.000
|
|
|
|
|
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
|
|
1
|
Lê Ngọc Truyền
|
Lê Thị Niên
|
1933
|
Xã Thiệu Lý
|
Mẹ
|
3.600.000
|
|
2
|
Lê Hữu Ba
|
Mai Thị Lý
|
1969
|
Xã Thiệu Châu
|
Chị
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
7.200.000
|
|
|
Huyện Đông Sơn
|
1
|
Nguyễn Duy Nho
|
Nguyễn Duy Khảm
|
1952
|
Xã Đông Ninh
|
Anh Ruột
|
3.600.000
|
|
2
|
Nguyễn Văn Khanh
|
Nguyễn Thị Ngoãn
|
1962
|
Xã Đông Nam
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
7.200.000
|
|
|
Huyện Quảng Xương
|
1
|
Ngô Văn Ba
|
Ngô Văn Thắng
|
1989
|
Xã Quảng Yên
|
Con
|
3.600.000
|
|
2
|
Phạm Thị Thủy
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
1957
|
Xã Quảng Hải
|
Chồng
|
3.600.000
|
|
3
|
Trần Khắc Hải
|
Lê Thị Liên
|
1964
|
Xã Quảng Hải
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
4
|
Viên Thị Nghệnh
|
Viên Đình Điền
|
1988
|
Xã Quảng Hải
|
Cháu
|
3.600.000
|
|
5
|
Phạm Văn Ninh
|
Lê Thị Thanh
|
1962
|
Xã Quảng Đại
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
6
|
Nguyễn Khắc Loan
|
Thừa Thị Tuần
|
1960
|
Xã Quảng Đại
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
7
|
Lê Thị Thìn
|
Hoàng Văn Toàn
|
|
Xã Quảng Đại
|
Chồng
|
3.600.000
|
|
8
|
Đàm Danh Lâm
|
Đàm Thị Mơ
|
1992
|
Xã Quảng Phong
|
Con
|
3.600.000
|
|
9
|
Nguyễn Văn Nghị
|
Lê Thị Yến
|
1962
|
Xã Quảng Bình
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
10
|
Lê Huy Sanh
|
Trần Thị Giát
|
1964
|
Xã Quảng Bình
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
11
|
Nguyễn Văn Cần
|
Nguyễn Thị Vụ
|
1963
|
Xã Quảng Trung
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
12
|
Đỗ Ngọc Thạch
|
Tống Thị Hiền
|
1959
|
Xã Quảng Phong
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
13
|
Nguyễn Đức Thắng
|
Nguyễn Đức Lợi
|
1983
|
Xã Quảng Đại
|
Con
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
46.800.000
|
|
|
Huyện Hà Trung
|
1
|
Nguyễn Tự Nhiên
|
Phạm Thị Thom
|
1963
|
Xã Hà Ninh
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
3.600.000
|
|
|
Huyện Hậu Lộc
|
1
|
Bùi Văn Thống
|
Đặng Thị Hòa
|
1940
|
Xã Đa Lộc
|
Mẹ
|
3.600.000
|
|
2
|
Bùi Văn Bé
|
Lê Thị Sửu
|
1952
|
Xã Đa Lộc
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
3
|
Nguyễn Văn Vẻ
|
Nguyễn Thị Hương
|
1963
|
Xã Lộc Tân
|
Vợ
|
3.600.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
10.800.000
|
|
ĐỐI
TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ HIỆN CÒN SỐNG
ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định
số:3378/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm
sinh
|
Trú
quán
|
Thời
gian được hưởng
|
Mức trợ
cấp
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
|
1
|
Nguyễn Thị Toan
|
1958
|
Xã Đông Tân
|
6 năm 4
tháng
|
6.100.000
|
|
2
|
Lê Văn Thuộc
|
1964
|
Xã Đông Tân
|
5 năm 2
tháng
|
5.300.000
|
|
3
|
Lê Thị Đức
|
1961
|
Xã Đông Tân
|
4 năm 2
tháng
|
4.500.000
|
|
4
|
Lại Thị Liên
|
1961
|
Xã Đông Tân
|
3 năm 3
tháng
|
3.700.000
|
|
5
|
Lê Thị Hòa
|
1962
|
Xã Đông Tân
|
3 năm 6
tháng
|
4.100.000
|
|
6
|
Lê Văn Thảo
|
1960
|
Xã Đông Tân
|
4 năm
10 tháng
|
4.900.000
|
|
7
|
Hoàng Thị Mai
|
1962
|
Xã Đông Tân
|
3 năm 2
tháng
|
3.700.000
|
|
8
|
Nguyễn Thị Thúy
|
1960
|
Xã Đông Tân
|
3 năm 3
tháng
|
3.700.000
|
|
9
|
Thiệu Thị Tình
|
1962
|
Xã Đông Tân
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
10
|
Nguyễn Đình Cảnh
|
1962
|
Xã Quảng Hưng
|
6 năm 3
tháng
|
6.100.000
|
|
11
|
Trần Thị Muôn
|
1959
|
Xã Quảng Cát
|
3 năm 2
tháng
|
3.700.000
|
|
12
|
Doãn Ngọc Tám
|
1963
|
Xã Quảng Cát
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
13
|
Đoàn Thị Châu
|
1958
|
Xã Quảng Cát
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
14
|
Nguyễn Văn Thình
|
1963
|
Xã Quảng Cát
|
4 năm 2
tháng
|
4.500.000
|
|
15
|
Hoàng Kim Mùi
|
1963
|
Xã Quảng Cát
|
2 năm 9
tháng
|
3.300.000
|
|
16
|
Nguyễn Văn Tùng
|
1963
|
Xã Quảng Cát
|
5 năm 1
tháng
|
5.300.000
|
|
17
|
Nguyễn Xuân Thuận
|
1956
|
Xã Quảng Phú
|
6 năm 4
tháng
|
6.100.000
|
|
18
|
Nguyễn Thị Dung
|
1960
|
P. Ngọc Trạo
|
4 năm 2
tháng
|
4.500.000
|
|
19
|
Nguyễn Thị Dung
|
1962
|
Xã Quảng Thắng
|
4 năm 2
tháng
|
4.200.000
|
|
20
|
Nguyễn Đình Cường
|
1962
|
P. Lam Sơn
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
21
|
Lê Xuân Thụ
|
1960
|
P. An Hoạch
|
3 năm 2
tháng
|
3.700.000
|
|
22
|
Nguyễn Thị Khởi
|
1961
|
P. An Hoạch
|
3 năm 1
tháng
|
3.700.000
|
|
23
|
Bùi Thị Mận
|
1962
|
P. An Hoạch
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
24
|
Đặng Xuân Thanh
|
1966
|
P. Nam Ngạn
|
5 năm 7
tháng
|
5.700.000
|
|
25
|
Hoàng Văn Thông
|
1966
|
P. Nam Ngạn
|
3 năm 5
tháng
|
3.700.000
|
|
26
|
Phạm Văn Lâm
|
1963
|
Xã Đông Lĩnh
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
27
|
Nguyễn Thị Hằng
|
1962
|
xã Quảng Thắng
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
28
|
Đàm Duy Tam
|
1954
|
Phường Tân Sơn
|
3 năm 6
tháng
|
3.700.000
|
|
29
|
Phạm Văn Lợi
|
1964
|
Xã Quảng Cát
|
3 năm
10 tháng
|
4.100.000
|
|
30
|
Trần Công Báu
|
1957
|
Xã Quảng Phú
|
7 năm 2
tháng
|
6.900.000
|
|
31
|
Nguyễn Thị Tâm
|
1960
|
Xã Thiệu Vân TP
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
32
|
Nguyễn Hữu Hợp
|
1962
|
Xã Thiệu Vân TP
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
33
|
Lưu Văn Mạnh
|
1954
|
Xã Thiệu Vân TP
|
8 năm
|
7.300.000
|
|
34
|
Nguyễn Tố Hà
|
1963
|
Xã Thiệu Vân TP
|
4 năm 5
tháng
|
4.500.000
|
|
35
|
Hoàng Đức Quý
|
1956
|
Xã Thiệu Vân TP
|
8 năm
|
7.300.000
|
|
36
|
Nguyễn Thị Đệ
|
1963
|
Xã Thiệu Vân TP
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
37
|
Nguyễn Hữu Nghiên
|
1962
|
Xã Thiệu Vân TP
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
38
|
Nguyễn Thị Lợi
|
1959
|
Xã Thiệu Vân TP
|
2 năm 5
tháng
|
2.900.000
|
|
39
|
Hoàng Thị Phượng
|
1963
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
40
|
Nguyễn Thị Khứu
|
1962
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
41
|
Nguyễn Thị Giang
|
1960
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
42
|
Hoàng Văn Nhân
|
1960
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
43
|
Hoàng Thị Loan
|
1959
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
44
|
Phạm Văn Thuận
|
1963
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
45
|
Nguyễn Thị Vân
|
1963
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm 5
tháng
|
3.700.000
|
|
46
|
Nguyễn Thị Nguyên
|
1961
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
47
|
Nguyễn Thị Tơ
|
1963
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm 5
tháng
|
3.700.000
|
|
48
|
Hà Văn Ý
|
1950
|
Phường Phú Sơn
|
13 năm
7 tháng
|
12.100.000
|
|
49
|
Nguyễn Thị Thúy
|
1960
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm 5
tháng
|
3.700.000
|
|
50
|
Nguyễn Đình Thống
|
1958
|
Xã Quảng Đông
|
5 năm 8
tháng
|
5.700.000
|
|
51
|
Lê Lệnh Khênh
|
1960
|
P. Hàm Rồng
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
52
|
Phạm Thị Dung
|
1963
|
Xã Đông Hải
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
53
|
Lê Thị Đài
|
1964
|
Xã Đông Hải
|
2 năm 1
tháng
|
2.900.000
|
|
54
|
Hà Ngọc Ca
|
1962
|
Phường Phú Sơn
|
1 năm
11 tháng
|
2.500.000
|
|
55
|
Lê Trọng Hoạt
|
1957
|
Xã Đông Hải
|
10 năm
|
8.900.000
|
|
56
|
Hoàng Thị Tú
|
1963
|
Xã Thiệu Vân TP
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
249.300.000
|
|
II
|
Huyện Như Xuân
|
1
|
Lê Hữu Biên
|
1957
|
Xã Bãi Trành
|
4 năm 5
tháng
|
4.500.000
|
|
2
|
Đinh Thị Phúc
|
1964
|
Xã Bãi Trành
|
2 năm 6
tháng
|
2.900.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
7.400.000
|
|
III
|
Huyện Thọ Xuân
|
1
|
Nguyễn Dương Định
|
1962
|
Xã Thọ Thắng
|
5 năm
|
4.900.000
|
|
2
|
Phạm Thị Gấm
|
1956
|
Xã Phú Yên
|
4 năm 6
tháng
|
4.500.000
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hoa
|
1964
|
Xã Thọ Minh
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
4
|
Phạm Thị Thu
|
1958
|
Xã Thọ Minh
|
2 năm
11 tháng
|
3.300.000
|
|
5
|
Nguyễn Thị Hằng
|
1960
|
Xã Thọ Minh
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
6
|
Nguyễn Duy Dương
|
1968
|
TT Lam Sơn
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
7
|
Lê Văn Tuấn
|
1955
|
TT Lam Sơn
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
8
|
Nguyễn Văn Đào
|
1958
|
TT Lam Sơn
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
9
|
Lê Thị Hiền
|
1954
|
TT Lam Sơn
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
10
|
Phạm Văn Hải
|
1959
|
TT Lam Sơn
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
11
|
Lê Thị Vỳ
|
1959
|
TT Lam Sơn
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
12
|
Văn Thị Mai
|
1958
|
TT Lam Sơn
|
5 năm 7
tháng
|
5.700.000
|
|
13
|
Mai Xuân Thoan
|
1960
|
TT Lam Sơn
|
5 năm 2
tháng
|
5.300.000
|
|
14
|
Lê Xuân Tại
|
1957
|
TT Lam Sơn
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
15
|
Lê Công Hoan
|
1951
|
TT Lam Sơn
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
16
|
Nguyễn Thị Xuân
|
1962
|
Xã Xuân Minh
|
2 năm 4
tháng
|
2.900.000
|
|
17
|
Hoàng Thị Nhạn
|
1961
|
Xã Xuân Minh
|
2 năm 6
tháng
|
2.900.000
|
|
18
|
Nguyễn Thị Hai
|
1959
|
Xã Xuân Minh
|
1 năm 7
tháng
|
2.500.000
|
|
19
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
1959
|
Xã Xuân Minh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
20
|
Trịnh Thị Sự
|
1962
|
Xã Xuân Minh
|
5 năm 4
tháng
|
5.300.000
|
|
21
|
Mai Thị Hiên
|
1958
|
Xã Xuân Minh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
22
|
Đỗ Huy Bắc
|
1953
|
Xã Xuân Minh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
23
|
Đỗ Thị Quý
|
1958
|
Xã Xuân Minh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
24
|
Nguyễn Thị Kích
|
1960
|
Xã Xuân Minh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
25
|
Mai Văn Truật
|
1960
|
Xã Xuân Minh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
26
|
Đỗ Thị Bộ
|
1961
|
Xã Xuân Minh
|
5 năm 4
tháng
|
5.300.000
|
|
27
|
Trịnh Thị Tuyết
|
1953
|
Xã Xuân Minh
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
28
|
Nguyễn Thị Huế
|
1958
|
Xã Xuân Minh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
29
|
Trịnh Huy Cầu
|
1958
|
Xã Xuân Minh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
30
|
Trịnh Thị Huệ
|
1962
|
Xã Xuân Minh
|
4 năm 7
tháng
|
4.900.000
|
|
31
|
Đỗ Thị Xinh
|
1962
|
Xã Xuân Minh
|
4 năm 7
tháng
|
4.900.000
|
|
32
|
Nguyễn Thị Mai
|
1962
|
Xã Xuân Minh
|
4 năm 7
tháng
|
4.900.000
|
|
33
|
Mai Thị Thái
|
1961
|
Xã Xuân Minh
|
4 năm 7
tháng
|
4.900.000
|
|
34
|
Trịnh Thị Lưỡng
|
1957
|
Xã Xuân Minh
|
4 năm 7
tháng
|
4.900.000
|
|
35
|
Đỗ Thị Thơm
|
1960
|
Xã Xuân Minh
|
4 năm 7
tháng
|
4.900.000
|
|
36
|
Trịnh Thị Quý
|
1960
|
Xã Xuân Minh
|
4 năm 7
tháng
|
4.900.000
|
|
37
|
Nguyễn Đình Tiến
|
1962
|
Xã Xuân Vinh
|
5 năm 6
tháng
|
5.300.000
|
|
38
|
Nguyễn Duy Thách
|
1960
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
39
|
Nguyễn Duy Đổng
|
1962
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
40
|
Lê Trọng Minh
|
1957
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
41
|
Hà Đình Lặng
|
1952
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
42
|
Hoàng Thị Bình
|
1955
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
43
|
Mai Thị Nam
|
1954
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
44
|
Lưu Đình Lẳm
|
1958
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
45
|
Lưu Xuân Tùng
|
1958
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
46
|
Nguyễn Đăng Lúy
|
1957
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
47
|
Lưu Xuân Tớ
|
1955
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
48
|
Hà Đình Tản
|
1959
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
49
|
Lê Thị Dung
|
1959
|
Xã Xuân Vinh
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
50
|
Lê Chí Nhạc
|
1954
|
Xã Xuân Bái
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
51
|
Trần Thị Huệ
|
1959
|
Xã Xuân Bái
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
52
|
Nguyễn Hồng Hải
|
1957
|
Xã Xuân Bái
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
53
|
Hoàng Xuân Hùng
|
1959
|
Xã Xuân Bái
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
54
|
Hoàng Văn Ba
|
1954
|
Xã Xuân Bái
|
4 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
55
|
Lê Thị Liên
|
1967
|
Xã Xuân Bái
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
56
|
Trịnh Lê Thủy
|
1967
|
Xã Xuân Bái
|
3 năm 5
tháng
|
3.700.000
|
|
57
|
Lê Thị Nguyệt
|
1967
|
Xã Xuân Bái
|
1 năm
10 tháng
|
2.500.000
|
|
58
|
Nguyễn Hữu Quang
|
1955
|
Xã Thọ Xương
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
59
|
Công Thị Quang
|
1954
|
Xã Thọ Xương
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
60
|
Nguyễn Thị Hòa
|
1955
|
Xã Thọ Xương
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
61
|
Đào Viết Xuân
|
1958
|
Xã Thọ Xương
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
62
|
Hà Thị Thủy
|
1957
|
Xã Thọ Xương
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
63
|
Đỗ Tuấn Tú
|
1957
|
Xã Thọ Xương
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
64
|
Vũ Đình Quyền
|
1958
|
Xã Thọ Xương
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
65
|
Lê Thị Ngợi
|
1959
|
Xã Thọ Xương
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
66
|
Trịnh Đăng Phương
|
1958
|
Xã Thọ Xương
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
67
|
Bùi Thị Đan
|
1954
|
Xã Thọ Diên
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
68
|
Nguyễn Văn Khải
|
1955
|
Xã Thọ Diên
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
69
|
Trịnh Thị Dung
|
1955
|
Xã Thọ Diên
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
70
|
Nguyễn Thị Mão
|
1963
|
Xã Thọ Diên
|
3 năm 2
tháng
|
3.700.000
|
|
71
|
Hà Văn Minh
|
1964
|
Xã Thọ Diên
|
4 năm 3
tháng
|
4.500.000
|
|
72
|
Lê Đức Quang
|
1963
|
Xã Thọ Diên
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
73
|
Hà Đình Tình
|
1963
|
Xã Thọ Diên
|
4 năm 5
tháng
|
4.500.000
|
|
74
|
Lê Đình Quý
|
1957
|
Xã Thọ Diên
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
75
|
Lê Thị Cành
|
1958
|
Xã Thọ Diên
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
76
|
Lê Duy Trọng
|
1964
|
Xã Thọ Diên
|
4 năm 1
tháng
|
4.500.000
|
|
77
|
Nguyễn Văn Dũng
|
1959
|
Xã Thọ Diên
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
78
|
Trần Thị Thanh
|
1968
|
Xã Thọ Diên
|
4 năm 5
tháng
|
4.500.000
|
|
79
|
Lê Thị Hòa
|
1955
|
Xã Thọ Diên
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
80
|
Lê Văn Yên
|
1957
|
Xã Thọ Diên
|
8 năm
11 tháng
|
8.100.000
|
|
81
|
Nguyễn Tôn Hòa
|
1964
|
Xã Thọ Diên
|
2 năm 1
tháng
|
2.900.000
|
|
82
|
Đỗ Thị Nguyệt
|
1963
|
Xã Thọ Diên
|
2 năm 4
tháng
|
2.900.000
|
|
83
|
Lê Văn Quế
|
1963
|
Xã Thọ Diên
|
2 năm
10 tháng
|
3.300.000
|
|
84
|
Lê Thiên Toan
|
1961
|
Xã Bắc Lương
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
85
|
Ngô Thị Loan
|
1962
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm
|
2.500.000
|
|
86
|
Lê Huy Kỳ
|
1958
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm
11 tháng
|
3.300.000
|
|
87
|
Nguyễn Bá Sâm
|
1962
|
Xã Xuân Hòa
|
4 năm 3
tháng
|
4.500.000
|
|
88
|
Bùi Văn Tư
|
1965
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm 6
tháng
|
2.900.000
|
|
89
|
Lê Văn Kỳ
|
1964
|
Xã Xuân Hòa
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
90
|
Bùi Văn Ân
|
1966
|
Xã Xuân Hòa
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
91
|
Bùi Thị Sự
|
1963
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm 8
tháng
|
3.300.000
|
|
92
|
Bùi Xuân Viên
|
1962
|
Xã Xuân Hòa
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
93
|
Bùi Văn Luân
|
1967
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm 7
tháng
|
3.300.000
|
|
94
|
Nguyễn Xuân Sự
|
1966
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm
11 tháng
|
3.300.000
|
|
95
|
Lê Văn Hùng
|
1965
|
Xã Xuân Hòa
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
96
|
Bùi Văn Phương
|
1960
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm 7
tháng
|
3.300.000
|
|
97
|
Đỗ Vũ Ngọc
|
1963
|
Xã Xuân Hòa
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
98
|
Đỗ Thị Hồng
|
1964
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm
11 tháng
|
3.300.000
|
|
99
|
Lê Thị Phan
|
1959
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm 9
tháng
|
3.300.000
|
|
100
|
Bùi Xuân Chiến
|
1969
|
Xã Xuân Hòa
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
101
|
Đỗ Văn Bốn
|
1957
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm 9
tháng
|
3.300.000
|
|
102
|
Lê Huy Hồng
|
1965
|
Xã Xuân Hòa
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
103
|
Phạm Thị Hồng
|
1961
|
Xã Xuân Hòa
|
3 năm 4
tháng
|
3.700.000
|
|
104
|
Bùi Văn Hường
|
1961
|
Xã Xuân Hòa
|
2 năm
10 tháng
|
3.300.000
|
|
105
|
Giang Thế Mạnh
|
1957
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
106
|
Trịnh Duy Hạnh
|
1957
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
107
|
Bùi Ngọc Ninh
|
1958
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
108
|
Bùi Văn Hợi
|
1959
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
109
|
Cao Xuân Vượng
|
1958
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
110
|
Lê Văn Trung
|
1955
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
111
|
Nguyễn Khắc Thu
|
1956
|
Xã Xuân Thắng
|
5 năm 5
tháng
|
5.300.000
|
|
112
|
Lê Thị Đào
|
1958
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
113
|
Bùi Thị Tuyết
|
1958
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
114
|
Ngô Đình Thược
|
1653
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
115
|
Lê Văn Sở
|
1957
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
116
|
Nguyễn Thị Ngôn
|
1958
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
117
|
Lê Văn Thưởng
|
1961
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
118
|
Đoàn Thị Xuân
|
1960
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 6
tháng
|
3.700.000
|
|
119
|
Phạm Thị Quế
|
1959
|
Xã Xuân Thắng
|
3 năm 8
tháng
|
4.100.000
|
|
120
|
Lê Thị Xô
|
1957
|
Xã Nam Giang
|
3 năm
6tháng
|
3.700.000
|
|
121
|
Lê Tự Do
|
1959
|
Xã Nam Giang
|
3 năm
6tháng
|
3.700.000
|
|
122
|
Lê Văn Chớn
|
1958
|
Xã Nam Giang
|
3 năm
6tháng
|
3.700.000
|
|
123
|
Lê Đình Len
|
1965
|
Xã Nam Giang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
124
|
Hoàng Thị Thắm
|
1960
|
Xã Nam Giang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
125
|
Lê Viết Đăng
|
1962
|
Xã Nam Giang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
126
|
Trịnh Xuân Sơn
|
1962
|
Xã Nam Giang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
127
|
Trần Thị Tính
|
1956
|
Xã Nam Giang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
128
|
Lê Trọng Lời
|
1955
|
Xã Nam Giang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
129
|
Lê Trọng Bời
|
1957
|
Xã Nam Giang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
130
|
Lê Thị Mai
|
1959
|
Xã Nam Giang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
131
|
Lê Bá Minh
|
1960
|
Xã Nam Giang
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
132
|
Phạm Duy Thoan
|
1960
|
Xã Nam Giang
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
133
|
Lê Thị Thơ
|
1961
|
Xã Nam Giang
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
134
|
Lê Thị Nhung
|
1963
|
Xã Nam Giang
|
3 năm 1
tháng
|
3.700.000
|
|
135
|
Lê Thế Tiến
|
1960
|
Xã Nam Giang
|
2 năm 6
tháng
|
2.900.000
|
|
136
|
Nguyễn Thị Sinh
|
1961
|
Xã Nam Giang
|
3 năm 1
tháng
|
3.700.000
|
|
137
|
Nguyễn Thành Khâm
|
1948
|
Xã Nam Giang
|
3 năm 0
tháng
|
3.300.000
|
|
138
|
Lê Đình Cẩn
|
1964
|
Xã Nam Giang
|
3 năm 4
tháng
|
3.700.000
|
|
139
|
Phạm Hữu Duẩn
|
1961
|
Xã Nam Giang
|
3 năm 6
tháng
|
3.700.000
|
|
140
|
Phạm Duy Tài
|
1963
|
Xã Nam Giang
|
4 năm 3
tháng
|
4.500.000
|
|
141
|
Lê Bá Sao
|
1954
|
Xã Nam Giang
|
9 năm 4
tháng
|
8.500.000
|
|
142
|
Lê Công Cương
|
1957
|
Xã Nam Giang
|
3 năm 4
tháng
|
3.700.000
|
|
143
|
Phạm Duy Hùng
|
1961
|
Xã Nam Giang
|
3 năm 4
tháng
|
3.700.000
|
|
144
|
Lê Thị Nhất
|
1962
|
Xã Nam Giang
|
1 năm 9
tháng
|
2.500.000
|
|
145
|
Lê Văn Vương
|
1965
|
Xã Nam Giang
|
3 năm 5
tháng
|
3.700.000
|
|
146
|
Đỗ Duy Thanh
|
1962
|
Xã Xuân Trường
|
3 năm
|
3.300.000
|
|
147
|
Đỗ Xuân Hùng
|
1962
|
Xã Xuân Trường
|
2 năm
11 tháng
|
3.300.000
|
|
148
|
Ngân Thị Hiền
|
1958
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
149
|
Bùi Xuân Tình
|
1958
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
150
|
Phạm Văn Điền
|
1960
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
151
|
Phạm Thị Bộ
|
1957
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
152
|
Hà Công Tiền
|
1959
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
153
|
Bùi Văn Cau
|
1959
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
154
|
Ngân Thị Hiền
|
1958
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
155
|
Phạm Văn Liền
|
1960
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
156
|
Lê Thị Lý
|
1959
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
157
|
Bùi Văn Vượng
|
1960
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
158
|
Bùi Văn Vinh
|
1959
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
159
|
Phạm Thị Đồng
|
1960
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
160
|
Lục Thị Bình
|
1956
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
161
|
Lương Bá Nhân
|
1958
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
162
|
Lê Phúc Cành
|
1957
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
163
|
Lê Xuân Chiến
|
1956
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
164
|
Lê Thị Vân
|
1958
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
165
|
Bùi Văn Viên
|
1958
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
166
|
Phạm Văn Tuất
|
1958
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
167
|
Bùi Văn Giáp
|
1960
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
168
|
Bùi Thị Tới
|
1958
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
169
|
Bùi Văn Nhàn
|
1957
|
Xã Xuân Phú
|
3 năm 7
tháng
|
4.100.000
|
|
170
|
Lê Xuân Chung
|
1964
|
Xã Xuân Thành
|
4 năm 7
tháng
|
4.900.000
|
|
171
|
Trịnh Thị Lánh
|
1957
|
Xã Xuân Thành
|
5 năm
|
4.900.000
|
|
172
|
Trịnh Vinh Giang
|
1963
|
Xã Xuân Thành
|
4 năm 7
tháng
|
4.900.000
|
|
173
|
Lê Viết Chúc
|
1959
|
Xã Xuân Thành
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
174
|
Lê Chi Tuấn
|
1959
|
Xã Xuân Thành
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
175
|
Lê Viết Vui
|
1964
|
Xã Tây Hồ
|
4 năm 1
tháng
|
4.500.000
|
|
176
|
Nguyễn Văn Minh
|
1965
|
Xã Tây Hồ
|
3 năm 9
tháng
|
4.100.000
|
|
177
|
Hoàng Văn Vinh
|
1965
|
Xã Tây Hồ
|
4 năm 1
tháng
|
4.500.000
|
|
178
|
Ngô Văn Sơn
|
1956
|
Xã Xuân Thành
|
7 năm 9
tháng
|
7.300.000
|
|
179
|
Lê Bá Trọng
|
1960
|
Xã Xuân Sơn
|
4 năm 0
tháng
|
4.100.000
|
|
180
|
Lê Công Dung
|
1961
|
Xã Xuân Giang
|
4 năm 0
tháng
|
4.100.000
|
|
181
|
Chu Thị Dinh
|
1965
|
Xã Xuân Giang
|
3 năm 2
tháng
|
3.700.000
|
|
182
|
Nguyễn Văn Dục
|
1964
|
Xã Xuân Giang
|
3 năm 5
tháng
|
3.700.000
|
|
183
|
Hà Văn Dũng
|
1965
|
Xã Xuân Quang
|
4 năm 6
tháng
|
4.500.000
|
|
184
|
Đỗ Xuân Vinh
|
1957
|
Xã Xuân Quang
|
3 năm
11 tháng
|
4.100.000
|
|
185
|
Lê Đăng Thức
|
1962
|
Xã Xuân Quang
|
5 năm 1
tháng
|
5.300.000
|
|
186
|
Lê Thị Nhị
|
1964
|
Xã Xuân Quang
|
5 năm 1
tháng
|
5.300.000
|
|
187
|
Nguyễn Văn Mỹ
|
1965
|
Xã Xuân Quang
|
5 năm 2
tháng
|
5.300.000
|
|
188
|
Nguyễn Thị Ba
|
1963
|
Xã Xuân Quang
|
3 năm 1
tháng
|
3.700.000
|
|
189
|
Lại Thị Thoa
|
1962
|
Xã Xuân Quang
|
3 năm
11 tháng
|
4.100.000
|
|
190
|
Lê Văn An
|
1962
|
Xã Xuân Quang
|
3 năm 1
tháng
|
3.700.000
|
|
191
|
Lê Thiêm Tơ
|
1966
|
Xã Xuân Quang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
192
|
Lê Đăng Tài
|
1964
|
Xã Xuân Quang
|
4 năm
|
4.100.000
|
|
193
|
Mai Xuân Lưu
|
1963
|
Xã Xuân Quang
|
5 năm 6
tháng
|
5.300.000
|
|
194
|
Hà Như Soạn
|
1962
|
Xã Xuân Lai
|
3 năm 4
tháng
|
4.100.000
|
|
195
|
Hoàng Huy Sáu
|
1960
|
Xã Xuân Lai
|
5 năm 3
tháng
|
5.300.000
|
| | |