|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 337/QĐ-UBND-HC 2022 giá sản phẩm công lĩnh vực môi trường Đồng Tháp
Số hiệu:
|
337/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Trần Trí Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 337/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 4 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá sản phẩm, dịch vụ
sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Áp dụng đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự
nghiệp công
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (đơn vị nhóm 01 theo quy định tại
Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ) hoặc thực hiện theo
phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực
hiện: áp dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 02 theo quy định tại Nghị định
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ): áp dụng đơn giá không có khấu hao
tài sản cố định.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐ/VPUBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KT-tuan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Trí Quang
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 337/QĐ-UBND.HC ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
1. Xây dựng, cập nhật, vận hành cơ
sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
1.1. Đơn giá cơ sở dữ liệu địa chính
(Bảng 1.1)
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định (đồng)
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng)
|
I
|
Xây dựng CSDL địa chính đối với
trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
I.1
|
Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
|
Thửa
|
88.222
|
83.422
|
I.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
Xã
|
14.517.255
|
13.818.013
|
I.3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
3436
|
3.005
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
2.329
|
2.239
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3,
A4
|
1.408
|
1.386
|
3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số
với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.263
|
2.162
|
II
|
Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện
CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016 (ngày Thông tư số
75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
|
II.1
|
Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ
liệu địa
chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
|
Thửa
|
8.927
|
8.589
|
II.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
Xã
|
15.639.025
|
15.486.454
|
III
|
Xây dựng CSDL địa chính đối với
trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký
đất đai, cấp giấy chứng nhận
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác
xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
822
|
811
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn
với xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
|
Xã
|
9.272.526
|
8.815.750
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
|
Thửa
|
395
|
364
|
3
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
865
|
843
|
4
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
|
Thửa
|
639
|
610
|
5
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
Thửa
|
457
|
445
|
1.2. Đơn giá cơ sở dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai (Bảng 1.2)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định (đồng)
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định (đồng)
|
I
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
606.070
|
589.352
|
I.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ kiểm kê hoặc năm
thống kê
|
148.233
|
146.320
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ kiểm kê hoặc năm
thống kê
|
124.420
|
122.781
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
kiểm kê hoặc năm thống kê
|
25.028
|
23.488
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý
|
|
|
|
-
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.436
|
3.005
|
-
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.329
|
2.239
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.408
|
1.386
|
3.4
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với
thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.263
|
2.162
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
354.848
|
349.931
|
I.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
|
1a
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
(Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:1.000)
|
|
973.649
|
919.447
|
1b
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
(Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:2.000)
|
|
1.062.399
|
1.008.199
|
1c
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
(Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000)
|
|
1.151.152
|
1.096.951
|
1d
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
(Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000)
|
|
1.284.280
|
1.230.079
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
250.477
|
230.933
|
II
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai cấp huyện
|
II.1
|
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu
dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
3.021.537
|
2.926.904
|
II.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà
soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
278.363
|
275.085
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
897.149
|
886.222
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
134.372
|
126.673
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý
|
|
|
|
-
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.436
|
3.005
|
-
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.329
|
2.239
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.408
|
1.386
|
3.4
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số
với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.263
|
2.162
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
649.798
|
641.603
|
II.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm
kê đất đai
|
1a
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai (Huyện có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000)
|
|
2.069.416
|
1.969.574
|
1b
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai (Huyện có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000)
|
|
2.232.907
|
2.133.064
|
1c
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai (Huyện có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:25.000)
|
|
2.396.396
|
2.296.554
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian
kiểm kê đất đai
|
|
493.752
|
457.106
|
III
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai cấp tỉnh
|
III.1
|
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu
dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
3.521.564
|
3.384.596
|
III.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà
soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
2.043.151
|
2.015.834
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài
liệu, dữ liệu
|
|
3.008.064
|
2.969.820
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 năm
thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
256.500
|
241.101
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý
|
|
|
|
-
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.436
|
3.005
|
-
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.329
|
2.239
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.408
|
1.386
|
3.4
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số
với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.263
|
2.162
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
431.107
|
412.977
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 năm
thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
423.228
|
400.131
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
1.504.033
|
1.484.910
|
III.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm
kê đất đai
|
1a
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai (tỉnh có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:25.000)
|
|
5.667.382
|
5.382.115
|
1b
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai (tỉnh có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000)
|
|
6.134.497
|
5.849.230
|
1c
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai (tỉnh có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:100.000)
|
|
6.601.612
|
6.316.345
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian
kiểm kê đất đai
|
|
1.584.460
|
1.462.307
|
1.3. Đơn giá cơ sở dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bảng 1.3)
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu
hao tài sản cố định (đồng)
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định (đồng)
|
I
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu
dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
4.714.432
|
4.517.162
|
I.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà
soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
01
kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
1.818.862
|
1.797.009
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
01
kỳ quy hoạch
hoặc 01 năm kế hoạch
|
7.998.873
|
7.856.826
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
114.770
|
106.680
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý
|
|
|
|
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.436
|
3.005
|
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.329
|
2.239
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
(ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.408
|
1.386
|
3.4
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số
với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.263
|
2.162
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01
kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
3.137.461
|
2.964.661
|
I.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy
hoạch
|
|
|
|
1a.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất (huyện có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ
1:5.000)
|
Lớp dữ
liệu
|
5.495.023
|
5.188.361
|
1b.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất (huyện có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ
1:10.000)
|
Lớp dữ
liệu
|
5.997.173
|
5.690.510
|
1c.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất (huyện có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ
1:25.000)
|
Lớp dữ
liệu
|
6.499.321
|
6.192.659
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian
quy hoạch sử dụng đất
|
Lớp dữ
liệu
|
2.081.442
|
1.905.541
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế
hoạch
|
Lớp
dữ liệu
|
1.470.712
|
1.389.474
|
II
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
II.1
|
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu
dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
8.651.594
|
8.360.394
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
4.381.709
|
4.327.076
|
II.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà
soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
01
kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
15.791.561
|
15.504.735
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
341.521
|
317.248
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý
|
|
|
|
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.436
|
3.005
|
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.329
|
2.239
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
(ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.408
|
1.386
|
3.4
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số
với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.263
|
2.162
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01
kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
6.656.730
|
6.326.777
|
II.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy
hoạch
|
|
|
|
1a.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất (tỉnh có bản đồ QHSDĐ tỷ lệ 1:25.000)
|
Lớp dữ
liệu
|
9.279.424
|
8.758.099
|
1c.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất (tỉnh có bản đồ QHSDĐ tỷ lệ 1:50.000)
|
Lớp dữ
liệu
|
10.986.729
|
10.465.404
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian
quy hoạch sử dụng đất
|
Lớp dữ
liệu
|
3.517.944
|
3.218.913
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế
hoạch
|
Lớp
dữ liệu
|
4.970.463
|
4.694.257
|
1.4. Đơn giá cơ sở dữ liệu giá đất
(Bảng 1.4)
Số TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định (đồng)
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng)
|
I
|
Xây dựng CSDL giá đất do địa
phương xây dựng
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; thu thập tài
liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp
lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL
giá đất
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.979.778
|
1.957.924
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
2.969.258
|
2.936.478
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
6.913.545
|
6.793.352
|
4
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
|
|
|
4.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL giá đất
|
Huyện
|
543.573
|
511.210
|
4.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
3.436
|
3.005
|
-
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
2.329
|
2.239
|
4.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
(ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3,
A4
|
1.408
|
1.386
|
4.4
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số
với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.263
|
2.162
|
5
|
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất
|
|
1.061.303
|
1.029.515
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
|
|
4.929.490
|
4.715.421
|
I.2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá
đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
|
1
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá
đất
|
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất
đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất
|
Thửa
|
4.553
|
4.253
|
1.2
|
Dữ liệu giá đất cụ thể
|
Thửa
|
6.754
|
6.380
|
1.3
|
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá
quyền sử dụng đất
|
Thửa
|
2.697
|
2.548
|
1.4
|
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên
thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
|
Thửa
|
2.251
|
2.127
|
1.5
|
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên
đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ
số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định
nghĩa vụ tài chính về đất đai)
|
Thửa
|
4.169
|
3.938
|
2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá
đất
|
|
|
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng
dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất
|
Thửa
|
4.836
|
4.611
|
2. Thu thập, quản lý, khai thác và
sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường thực hiện theo Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT và Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT
2.1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường (Bảng 2.1.1)
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Rà soát, phân tích nội dung thông
tin dữ liệu
|
|
1.1
|
Rà soát, phân loại các thông tin
dữ liệu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
2.048.395
|
2.004.714
|
1.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ
liệu
|
ĐTQL
|
1
|
22.240.708
|
21.826.719
|
2
|
27.770.592
|
27.253.105
|
3
|
36.065.418
|
35.392.684
|
CSDL
|
1
|
16.934.878
|
16.670.761
|
2
|
20.765.106
|
20.434.961
|
3
|
26.510.449
|
26.081.259
|
Bộ dữ
liệu
|
1
|
673.681
|
659.389
|
2
|
841.097
|
823.232
|
3
|
1.092.220
|
1.068.995
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
7.548.599
|
7.405.772
|
2
|
9.428.343
|
9.249.808
|
3
|
12.247.957
|
12.015.863
|
ĐTQL
|
1
|
11.860.085
|
11.652.606
|
2
|
14.815.746
|
14.556.399
|
3
|
19.249.240
|
18.912.088
|
3
|
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ
liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
7.502.190
|
7.348.352
|
4
|
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
18.433.034
|
18.031.804
|
2
|
23.037.027
|
22.535.489
|
3
|
29.943.015
|
29.291.017
|
4.2
|
Quét (chụp) tài liệu
|
Trang
A4
|
|
2.001
|
1.913
|
4.3
|
Nhập, đối soát dữ liệu
|
Trường
dữ liệu
|
1
|
1.647
|
1.603
|
2
|
2.058
|
2.004
|
3
|
2.676
|
2.605
|
Trang
A4
|
1
|
23.275
|
22.590
|
2
|
29.093
|
28.237
|
3
|
37.822
|
36.708
|
5
|
Biên tập dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
42.466.930
|
41.565.940
|
2
|
53.079.260
|
51.953.022
|
3
|
68.997.755
|
67.533.646
|
6
|
Kiểm tra sản phẩm
|
ĐTQL
|
1
|
13.345.736
|
13.089.709
|
2
|
16.668.229
|
16.348.196
|
3
|
21.651.971
|
21.235.927
|
7
|
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản
phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
4.685.970
|
4.603.951
|
CSDL
|
1-3
|
198.671
|
194.231
|
2.1.2. Bảng tổng hợp đơn giá xử lý,
tổng hợp cơ sở dữ liệu (bảng 2.1.2)
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
|
Xử lý,
tổng hợp cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9.575.742
|
9.400.023
|
2
|
11.969.677
|
11.750.028
|
3
|
15.560.579
|
15.275.037
|
2.2 Đơn giá xây dựng ứng dụng phần
mềm việc hỗ trợ quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (Bảng
2.2)
Đơn vị
tính: đồng
Số TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm và phân
tích nội dung thông tin dữ liệu
|
THSD
|
1
|
1.997.465
|
1.961.758
|
2
|
2.487.309
|
2.442.675
|
3
|
3.222.075
|
3.164.051
|
ĐTQL
|
1
|
1.153.997
|
1.132.583
|
2
|
1.435.569
|
1.408.801
|
3
|
1.857.927
|
1.823.128
|
Phần
mềm
|
1
|
1.997.465
|
1.961.758
|
2
|
2.487.309
|
2.442.675
|
3
|
3.222.075
|
3.164.051
|
2
|
Phân tích và thiết kế
|
|
|
|
|
2.1
|
Phân tích yêu cầu
|
THSD
|
1
|
3.667.862
|
3.280.982
|
2
|
4.580.975
|
4.097.375
|
3
|
6.237.569
|
5.608.890
|
ĐTQL
|
1
|
17.726.419
|
17.715.699
|
2
|
22.149.013
|
22.135.612
|
3
|
28.782.903
|
28.765.483
|
Phần
mềm
|
1
|
4.618.961
|
4.526.133
|
2
|
5.772.303
|
5.656.267
|
3
|
7.502.315
|
7.351.469
|
2.2
|
Thiết kế hệ thống
|
THSD
|
1
|
4.907.959
|
4.816.260
|
2
|
6.130.398
|
6.015.774
|
3
|
7.964.056
|
7.815.046
|
ĐTQL
|
1
|
11.029.517
|
10.839.352
|
2
|
13.778.883
|
13.541.177
|
3
|
17.902.932
|
17.593.915
|
3
|
Lập trình
|
THSD
|
1
|
8.540.376
|
8.389.615
|
2
|
10.672.660
|
10.484.209
|
3
|
13.871.086
|
13.626.100
|
4
|
Kiểm tra, kiểm thử
|
THSD
|
1
|
1.222.261
|
1.190.068
|
2
|
2.013.843
|
1.973.603
|
3
|
2.893.576
|
2.841.264
|
5
|
Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm
|
THSD
|
1
|
1.220.957
|
1.204.431
|
2
|
1.505.859
|
1.485.201
|
3
|
1.933.213
|
1.906.357
|
6
|
Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử
dụng
|
THSD
|
1
|
715.490
|
701.950
|
2
|
893.856
|
876.932
|
3
|
1.161.406
|
1.139.404
|
Phần
mềm
|
1-3
|
113.199
|
110.839
|
7
|
Bảo trì, bảo hành phần mềm
|
THSD
|
1
|
262.808
|
258.027
|
2
|
328.220
|
322.244
|
3
|
426.338
|
418.569
|
ĐTQL
|
1
|
262.226
|
257.445
|
2
|
327.638
|
321.662
|
3
|
425.756
|
417.986
|
8
|
Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
1.204.793
|
1.182.503
|
3. Công tác chỉnh lý, bảo quản kho
lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực về tài nguyên và môi trường thực hiện
theo Thông tư số 03/2010/TT- BNV ngày 20/4/2010 và Thông tư số 15/2011/TT-BNV
ngày 11/11/2011
3.1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu (Bảng
3.1)
Đơn vị
tính: Đồng/mét giá tài liệu
STT
|
Nhóm
tài liệu
|
Tài
liệu kể từ ngày 30/4/1975
trở về trước, tài liệu cá nhân
|
Tài
liệu sau ngày 30/4/1975
|
Tài
liệu rời lẻ
|
Tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Tài
liệu rời lẻ
|
Tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá
|
a
|
b
|
1 =
2 + 3
|
4 =
5 + 6
|
7 =
8 + 9
|
10 =
11 + 12
|
A
|
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
|
|
|
|
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng
Chính phủ và tương đương
|
10.037.487
|
9.594.997
|
7.557.713
|
7.217.336
|
2
|
Văn phòng Chủ tịch nước, bộ, cơ
quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương
|
9.637.816
|
9.216.398
|
7.250.274
|
6.926.106
|
3
|
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục,
tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương
|
8.838.476
|
8.459.199
|
6.635.397
|
6.343.645
|
4
|
Cục, tổng công ty 90, sở, ban
ngành và tương đương
|
8.039.135
|
7.702.000
|
6.020.519
|
5.761.185
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp; công ty trực
thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổng công ty 90, 91, sở,
ngành và tương đương
|
7.239.794
|
6.944.801
|
5.405.642
|
5.178.724
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ
bản
|
|
|
|
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
8.838.476
|
8.459.199
|
6.635.397
|
6.343.645
|
b
|
Dự án nhóm A
|
8.039.135
|
7.702.000
|
6.020.519
|
5.761.185
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
7.239.794
|
6.944.801
|
5.405.642
|
5.178.724
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ
án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
6.440.454
|
6.187.603
|
4.790.764
|
4.596.264
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ)
|
5.641.113
|
5.430.404
|
4.175.887
|
4.013.803
|
B
|
TÀI LIỆU TIẾNG NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng
Chính phủ và tương đương
|
14.234.025
|
13.570.291
|
7.557.713
|
7.217.336
|
2
|
Văn phòng Chủ tịch nước, bộ, cơ
quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương
|
13.634.519
|
13.002.392
|
7.250.274
|
6.926.106
|
3
|
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục,
tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương
|
12.435.508
|
11.866.594
|
6.635.397
|
6.343.645
|
4
|
Cục, tổng công ty 90, sở, ban
ngành và tương đương
|
11.236.497
|
10.730.795
|
6.020.519
|
5.761.185
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp; công ty trực
thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổng công ty 90, 91, sở,
ngành và tương đương
|
10.037.487
|
9.594.997
|
5.405.642
|
5.178.724
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ
bản
|
|
|
|
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
12.435.508
|
11.866.594
|
6.635.397
|
6.343.645
|
b
|
Dự án nhóm A
|
11.236.497
|
10.730.795
|
6.020.519
|
5.761.185
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
10.037.487
|
9.594.997
|
5.405.642
|
5.178.724
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ
án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
8.838.476
|
8.459.199
|
4.790.764
|
4.596.264
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,…. (sổ sách, chứng từ)
|
7.639.465
|
7.323.401
|
4.175.887
|
4.013.803
|
3.2 Đơn giá vệ sinh kho bảo quản tài
liệu lưu trữ (Bảng 3.2)
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Số
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Đơn
giá
|
1
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu
trữ (Kho chuyên dụng)
|
27.370
|
2
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu
trữ (Kho thông thường)
|
32.687
|
3
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu
trữ (Kho tạm)
|
41.076
|
3.3 Đơn giá vệ sinh tài liệu lưu trữ
trên nền giấy (Bảng 3.3)
Đơn vị
tính: Đồng/mét giá tài liệu
Số
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Đơn
giá
|
1
|
Vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu
trữ nền giấy
|
354.433
|
4. Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất thực hiện theo Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021
(Bảng 4)
Đơn vị
tính: Đồng/huyện trung bình
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của QHSD đất cấp huyện
|
4.089.903.797
|
3.959.454.175
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và
lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
2.788.557.538
|
2.701.131.095
|
3
|
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
cấp huyện
|
857.533.303
|
836.169.317
|
* Ghi chú:
Định mức lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được quy định trong tập định mức này (Mtb)
áp dụng cho đơn vị huyện có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích
trung bình là 50.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị
hành chính cấp huyện trung bình là 16 xã/huyện), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1,
hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.
Mức cụ thể cho từng huyện (MH) tính theo
công thức sau: MH = MtbKktKdsKsKhcKđt.
(Trong đó: Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế được thể hiện ở bảng 07; Kds:
Hệ số áp lực về dân số được thể hiện ở bảng 08; Ks: Hệ số quy mô
diện tích được thể hiện ở bảng 09; Khc: Hệ số đơn vị hành chính được
thể hiện ở bảng 10; Kđt: Hệ số áp lực về đô thị được thể hiện ở bảng
11) của Thông tư 11/2021/TT-BTNMT .
5. Thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất thực hiện theo Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày
29/7/201
5.1 Kiểm kê đất đai và lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất (Bảng 5.1)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Tên
công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Kiểm kê đất đai cấp xã
|
|
|
|
1.1
|
Xã trung bình
|
xã
|
26.490.846
|
25.692.301
|
1.2
|
Rà soát, đối soát, khoanh vẽ,
chuyển vẽ ranh giới
|
|
465.525
|
465.525
|
2
|
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
Bộ
|
5.039.360
|
4.689.587
|
2.2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
Bộ
|
5.561.696
|
5.197.348
|
2.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
Bộ
|
6.084.032
|
5.705.110
|
2.4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
|
Bộ
|
6.867.536
|
6.466.751
|
3
|
Kiểm kê đất đai cấp huyện
|
|
|
|
3.1
|
Huyện trung bình
|
huyện
|
46.618.128
|
45.285.065
|
3.2
|
Đối với xã đã có CSDL đất đai nhưng
chưa khai thác sử dụng ở cấp xã
|
xã
|
1.167.788
|
1.167.788
|
3.3
|
Các thửa đất của hộ gia đình, cá
nhân có biến động không thuộc phạm vi thực hiện các dự án
|
thửa
|
5.969
|
5.969
|
3.4
|
Các thửa đất của hộ gia đình, cá
nhân có biến động thuộc phạm vi thực hiện các dự án
|
thửa
|
1.038
|
1.038
|
4
|
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp huyện
|
|
|
|
4.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
Bộ
|
29.102.008
|
28.314.986
|
4.2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
|
Bộ
|
34.622.719
|
33.697.234
|
4.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
|
Bộ
|
40.728.537
|
39.650.015
|
5
|
Kiểm kê đất đai cấp tỉnh
|
|
|
|
5.1
|
Tỉnh trung bình
|
tỉnh
|
68.689.443
|
63.502.805
|
5.2
|
Trường hợp sử dụng bình đồ ảnh
phục vụ điều tra kiểm kê thì thực hiện điều vẽ nội nghiệp đối với những đường
ranh giới khoanh đất và đối tượng hình tuyến rõ nét để cập nhật, chỉnh lý lên
bản đồ kiểm kê kỳ trước
|
xã
|
467.115
|
467.115
|
5.3
|
Trường hợp sử dụng cơ sở nền địa
lý quốc gia, bản đồ địa hình mới thành lập thì thực hiện rà soát xác định nội
dung thay đổi để chỉnh lý, bổ sung vào bản đồ KKĐĐ kỳ trước để phục vụ điều
tra, kiểm kê
|
xã
|
467.115
|
467.115
|
5.4
|
Rà soát, tổng hợp các thửa đất có
biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng và đối tượng quản lý
đất liên quan với các tổ chức đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai
gửi UBND cấp xã để thực hiện KKĐĐ (trừ các đơn vị cấp xã đã sử dụng CSDL đất
đai)
|
thửa
|
9.342
|
9.342
|
6
|
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
|
|
6.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
|
Bộ
|
32.345.728
|
31.007.028
|
6.2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000
|
Bộ
|
38.443.295
|
36.855.885
|
6.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Bộ
|
45.188.106
|
43.325.806
|
* Ghi chú:
1. Mục 1.1 tính theo công thức: MX
= Mtbx x Kdtx x Kkv; Mục 1.2 đến 1.5 tính
theo công thức (đơn giá x số khoanh thực tế);
2. Mục 2 nêu trên tính cho xã trung bình (lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000
(tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha; bằng 300 ha, 1.000
ha, 5.000 ha). Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ
hiện trạng sử dụng đất và diện tích tự nhiên thực tế của xã đó để tính theo
công thức: MX = Mtbx x Ktlx
3. Mục 3.1 tính theo công thức: MH = Mtbh x
[1 + 0,04 x (Kslx - 15)]; Mục 3.2 tính theo công thức (đơn giá x số xả thực
tế); Mục 3.3 đến 3.4 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).
4. Mục 4 nêu trên tính cho huyện trung bình
(lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 (tương
ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 ha; bằng 7.000 ha, 20.000 ha)
và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống). Khi tính định mức cho từng
huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất, diện tích tự
nhiên và số đơn vị cấp xã trực thuộc của huyện để tính theo công thức sau: MH
= Mtbh x Ktlh x Ksx
5. Mục 5.1 tính theo công thức: MT = Mtbh x
[1 + 0,04 x (Kslh - 10)]; Mục 5.2 và 5.3 tính theo công thức (đơn
giá x số xã thực tế); Mục 5.4 tính theo công thức (đơn giá x số thửa
thực tế).
5.2 Thống kê đất đai (Bảng 5.2)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Tên
công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Thống kê đất đai cấp xã
|
|
|
|
1.1
|
Cộng xã trung bình
|
xã
|
4.267.557
|
4.096.291
|
1.2
|
Rà soát thực địa các trường hợp đã
thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng
hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do VPĐKĐĐ chuyển đến (hoặc do
UBND xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) để xác định và chỉnh lý
sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các
trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện
trong thực tế (Mục 2.2)
|
khoanh
|
93.840
|
93.840
|
1.3
|
Chỉnh lý vào bản đồ KKĐĐ dạng số
đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử
dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại
điểm 2.2 (Mục 2.3)
|
khoanh
|
50.112
|
50.112
|
2
|
Thống kê đất đai cấp huyện
|
|
|
|
2.1
|
Cộng huyện trung bình
|
huyện
|
13.881.300
|
13.586.869
|
2.2
|
Trường hợp đã có CSDL đất đai
nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã (Mục 1.2.1)
|
xã
|
222.658
|
222.658
|
2.3
|
Trường hợp chưa có CSDL đất đai (Mục
1.2.2)
|
thửa
|
5.566
|
5.566
|
3
|
Thống kê đất đai cấp tỉnh
|
|
|
|
3.1
|
Cộng tỉnh trung bình
|
tỉnh
|
20.310.701
|
19.858.188
|
3.2
|
Rà soát tổng hợp các thửa đất có
biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản
lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ
hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi UBND cấp xã
trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị
cấp xã đã xây dựng CSDL đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp)
|
thửa
|
9.342
|
9.342
|
* Ghi chú:
1. Mục 1.1 tính theo công thức: MX
= Mtbx x Kdtx x Kkv; Mục 1.2 và 1.3 tính
theo công thức (đơn giá x số khoanh thực tế).
2. Mục 2.1 nêu trên tính cho huyện trung bình
(có 15 đơn vị hành chính cấp xã); khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì
căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau:
MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)] Trong đó: - MH là mức lao động của
huyện cần tính; - Mtbh là mức lao động của huyện trung bình; - Kslx là số lượng
đơn vị cấp xã thuộc huyện. Mục 2.2 tính theo công thức (đơn giá x số xã
thực tế); Mục 2.3 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).
3. Mục 3.1 nêu trên tính cho tỉnh trung bình
(tỉnh có 10 đơn vị cấp huyện); khi tính định mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn
cứ vào số lượng huyện thực tế của tỉnh để tính theo công thức sau: MT = Mtbt
x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)] Trong đó: - MT là mức lao động của tỉnh cần
tính; - Mtbt là mức lao động của tỉnh trung bình; - Kslh là số lượng đơn vị cấp
huyện thuộc tỉnh. Mục 3.2 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực
tế).
6. Điều tra, đánh giá đất đai thực
hiện theo Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 6)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Danh
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
A
|
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT,
TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
|
I
|
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT,
TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH LẦN ĐẦU
|
I.1
|
Điều tra, đánh giá chất lượng đất,
tiềm năng đất đai cấp tỉnh lần đầu (không tính các nội dung điều tra phẫu
diện đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất)
|
Tỉnh trung bình
|
3.536.174.275
|
3.436.899.556
|
I.2
|
Điều tra phẫu diện đất
|
I.2.1
|
Trường hợp đào phẫu diện
|
|
|
|
1
|
Phẫu diện chính
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
1.295.382
|
1.144.182
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
1.313.267
|
1.162.067
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
1.349.037
|
1.197.837
|
2
|
Phẫu diện phụ
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
722.602
|
647.002
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
736.016
|
660.416
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
762.843
|
687.243
|
3
|
Phẫu diện thăm dò
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
375.789
|
300.189
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
389.202
|
313.602
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
416.030
|
340.430
|
I.2.2
|
Trường hợp khoan phẫu diện
|
|
|
|
1
|
Phẫu diện chính
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
816.503
|
740.903
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
829.916
|
754.316
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
856.743
|
781.143
|
2
|
Phẫu diện phụ
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
539.315
|
500.003
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
546.767
|
507.455
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
561.671
|
522.359
|
3
|
Phẫu diện thăm dò
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
193.635
|
154.323
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
201.087
|
161.775
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
215.991
|
176.679
|
I.3
|
Điều tra khoanh đất
|
1
|
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồng
bằng; ven biển
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01
khoanh đất
|
135.467
|
120.347
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01
khoanh đất
|
340.740
|
302.940
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01
khoanh đất
|
440.268
|
393.396
|
2
|
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồi
núi
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01
khoanh đất
|
247.952
|
219.829
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01
khoanh đất
|
508.475
|
451.624
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01
khoanh đất
|
686.405
|
610.805
|
3
|
Khoanh đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01
khoanh đất
|
137.281
|
122.161
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01
khoanh đất
|
340.222
|
302.422
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01
khoanh đất
|
430.936
|
384.064
|
I.4
|
Phân tích mẫu đất
|
1Đ
|
Mẫu đất
|
|
9.898.564
|
8.112.147
|
II
|
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT,
TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO
|
II.1
|
Điều tra, đánh giá chất lượng đất,
tiềm năng đất đai cấp tỉnh lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra phẫu diện
đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất)
|
Tỉnh trung bình
|
2.514.725.338
|
2.431.046.414
|
II.2
|
Điều tra phẫu diện đất
|
II.2.1
|
Trường hợp đào phẫu diện
|
|
|
|
1
|
Phẫu diện chính
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
1.295.382
|
1.144.182
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
1.313.267
|
1.162.067
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
1.349.037
|
1.197.837
|
2
|
Phẫu diện phụ
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
722.602
|
647.002
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
736.016
|
660.416
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
762.843
|
687.243
|
3
|
Phẫu diện thăm dò
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
375.789
|
300.189
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
389.202
|
313.602
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
416.030
|
340.430
|
II.2.2
|
Trường hợp khoan phẫu diện
|
|
|
|
1
|
Phẫu diện chính
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
816.503
|
740.903
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
829.916
|
754.316
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
856.743
|
781.143
|
2
|
Phẫu diện phụ
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
539.315
|
500.003
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
546.767
|
507.455
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
561.671
|
522.359
|
3
|
Phẫu diện thăm dò
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01 phẫu
diện đất
|
395.811
|
356.499
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01 phẫu
diện đất
|
403.263
|
363.951
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01 phẫu
diện đất
|
418.167
|
378.855
|
II.3
|
Điều tra khoanh đất
|
1
|
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồng
bằng; ven biển
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01
khoanh đất
|
322.577
|
288.405
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01
khoanh đất
|
795.401
|
710.426
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01
khoanh đất
|
1.026.747
|
921.209
|
2
|
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồi
núi
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01
khoanh đất
|
578.655
|
515.756
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01
khoanh đất
|
1.176.241
|
1.048.629
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01
khoanh đất
|
1.612.278
|
1.442.027
|
3
|
Khoanh đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
01
khoanh đất
|
137.281
|
122.161
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
01
khoanh đất
|
340.222
|
302.422
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
01
khoanh đất
|
430.936
|
384.064
|
II.4
|
Phân tích mẫu đất
|
1Đ
|
Mẫu đất
|
Thông
số
|
9.898.564
|
8.112.147
|
B
|
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT
CẤP TỈNH
|
I
|
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT
CẤP TỈNH LẦN ĐẦU
|
I.1
|
Điều tra, đánh giá thoái hóa đất
cấp tỉnh lần đầu (không tính các nội dung điều tra lấy mẫu đất; phân tích mẫu
đất)
|
Tỉnh trung bình
|
3.750.678.144
|
3.419.596.087
|
I.2
|
Điều tra lấy mẫu đất
|
1
|
Khu vực đồng bằng
|
Mẫu đất
|
75.940
|
60.820
|
2
|
Khu vực trung du
|
Mẫu đất
|
150.167
|
119.927
|
I.3
|
Phân tích mẫu đất
|
1Đ
|
Mẫu đất
|
Thông
số
|
9.898.564
|
8.112.147
|
II
|
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT
CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO
|
II.1
|
Điều tra, đánh giá thoái hóa đất
cấp tỉnh lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra lấy mẫu đất bổ sung;
phân tích mẫu đất)
|
Tỉnh trung bình
|
1.855.412.491
|
1.722.641.453
|
II.2
|
Điều tra lấy mẫu đất
|
1
|
Khu vực đồng bằng
|
Mẫu đất
|
75.940
|
60.820
|
2
|
Khu vực trung du
|
Mẫu đất
|
150.167
|
119.927
|
II.3
|
Phân tích mẫu đất
|
1Đ
|
Mẫu đất
|
Thông
số
|
9.898.564
|
8.112.147
|
C
|
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP
TỈNH
|
I
|
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP
TỈNH LẦN ĐẦU
|
I.1
|
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp
tỉnh lần đầu
|
Tỉnh trung bình
|
413.863.643
|
406.702.423
|
I.2
|
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu
vực điều tra lần đầu
|
I.2.1
|
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu
vực điều tra (không tính các nội dung điều tra mẫu đất, mẫu nước; phân tích
mẫu đất, mẫu nước)
|
Tỉnh trung bình
|
131.842.159
|
128.718.173
|
I.2.2
|
Điều tra mẫu đất
|
Mẫu
đất
|
85.425
|
85.425
|
I.2.3
|
Phân tích mẫu đất
|
|
|
|
1Đ
|
Mẫu đất
|
Thông
số
|
9.898.564
|
8.112.147
|
II
|
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP
TỈNH LẦN TIẾP THEO
|
II.1
|
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp
tỉnh lần tiếp theo
|
Tỉnh trung bình
|
150.843.538
|
147.719.552
|
II.2
|
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu
vực điều tra lần tiếp theo
|
|
|
|
II.2.1
|
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu
vực điều tra lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra mẫu đất, nước;
phân tích mẫu đất, mẫu nước)
|
Tỉnh trung bình
|
40.990.167
|
40.158.257
|
II.2.2
|
Điều tra lấy mẫu đất
|
Mẫu
đất
|
85.425
|
85.425
|
II.2.3
|
Phân tích mẫu đất
|
|
|
|
1Đ
|
Mẫu đất
|
Thông
số
|
9.898.564
|
8.112.147
|
D
|
ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CẤP TỈNH
|
I
|
ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CẤP TỈNH LẦN ĐẦU
|
Tỉnh trung bình
|
1.126.751.751
|
1.110.540.310
|
II
|
ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO
|
Tỉnh trung bình
|
593.597.140
|
577.385.699
|
H
|
PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT, MẪU NƯỚC
|
I
|
Lựa chọn mẫu đất phân tích
|
Mẫu
đất
|
2.361
|
2.361
|
II
|
Phân tích mẫu đất, mẫu nước
|
1Đ
|
Mẫu đất
|
Thông
số
|
9.898.564
|
8.112.147
|
2N
|
Mẫu nước
|
Thông
số
|
3.551.028
|
2.879.760
|
7. Xây dựng điều chỉnh bảng giá đất
các loại đất; Xây dựng khung giá các loại đất; Định giá đất cụ thể theo Thông
tư số 20/2015/TT-BTNMT
7.1. Xây dựng bảng giá đất (Bảng
7.1)
Đơn vị
tính: đồng/ tỉnh trung bình
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu hao tài
sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Huyện
|
818.624
|
815.215
|
2
|
Điều tra, khảo sát, thu thập thông
tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng
đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra
|
Điểm
điều tra
|
1.237.655
|
1.232.513
|
Phiếu
điều tra
|
83.832
|
83.529
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu
thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện
|
Huyện
|
4.638.788
|
4.619.560
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu
thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện
hành
|
Huyện
|
1.512.797
|
1.506.521
|
5
|
Xây dựng Bảng giá đất
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng Bảng giá đất
|
|
|
|
5.1.1
|
Bảng giá đất trồng cây hàng năm
gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác
|
Loại
đất
|
2.772.862
|
2.761.380
|
5.1.2
|
Bảng giá đất trồng cây lâu năm
|
Loại
đất
|
2.772.862
|
2.761.380
|
5.1.3
|
Bảng giá đất rừng sản xuất
|
Loại
đất
|
2.772.862
|
2.761.380
|
5.1.4
|
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
|
Loại
đất
|
2.772.862
|
2.761.380
|
5.1.5
|
Bảng giá đất làm muối
|
Loại
đất
|
2.772.862
|
2.761.380
|
5.1.6
|
Bảng giá đất ở tại nông thôn
|
Loại
đất
|
11.091.448
|
11.045.521
|
5.1.7
|
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn
|
Loại
đất
|
5.545.724
|
5.522.760
|
5.1.8
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
Loại
đất
|
5.545.724
|
5.522.760
|
5.1.9
|
Bảng giá đất ở tại đô thị
|
Loại
đất
|
16.640.763
|
16.571.726
|
5.1.10
|
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị
|
Loại
đất
|
8.322.176
|
8.287.585
|
5.1.11
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
Loại
đất
|
8.322.176
|
8.287.585
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại khu vực giáp
ranh
|
Tỉnh
|
11.091.448
|
11.045.521
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây
dựng bảng giá đất
|
Tỉnh
|
11.091.448
|
11.045.521
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất
|
Tỉnh
|
5.545.724
|
5.522.760
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng
giá đất
|
Tỉnh
|
1.046.452
|
1.041.946
|
* Ghi chú: Khi xây dựng bảng giá đất quy định
tại mục 5.1, bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất
đó, trường hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại mục 5.1
thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.
7.2. Điều chỉnh bảng giá đất (Bảng
7.2)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Huyện
|
171.005
|
168.282
|
2
|
Điều tra, khảo sát, thu thập thông
tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng
đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra
|
Điểm
điều tra
|
1.218.858
|
1.199.515
|
Phiếu
điều tra
|
83.857
|
83.407
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập
thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện
|
Huyện
|
794.524
|
781.944
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập
thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng
giá đất hiện hành
|
Huyện
|
397.262
|
390.972
|
5
|
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh
|
|
|
|
5.1.1
|
Bảng giá đất điều chỉnh của 01
loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp
|
01
loại đất
|
1.092.352
|
1.075.075
|
5.1.2
|
Bảng giá đất điều chỉnh của 01
loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp
|
01
loại đất
|
2.731.117
|
2.687.883
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại khu vực giáp
ranh (nếu có)
|
Tỉnh
|
2.731.117
|
2.687.883
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây
dựng Bảng giá đất điều chỉnh
|
Tỉnh
|
5.462.710
|
5.376.157
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều
chỉnh
|
Tỉnh
|
2.731.117
|
2.687.883
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng
giá đất điều chỉnh
|
Tỉnh
|
616.802
|
606.845
|
* Ghi chú:
1. Khi số lượng loại đất thuộc nhóm
đất nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì
điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 5.1.1; khi số lượng loại đất thuộc nhóm
đất phi nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất)
thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 5.1.2.
2. Trường hợp điều chỉnh toàn bộ
bảng giá đất thì thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá
đất.
7.3. Định giá đất cụ thể (Bảng 7.3)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Đất ở
|
Thửa/
khu đất
|
26.661.849
|
26.426.631
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thửa/
khu đất
|
1.649.876
|
1.636.856
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích
thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
Thửa/
khu đất
|
12.993.647
|
12.865.817
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất
và xây dựng phương án giá đất
|
Thửa/
khu đất
|
10.036.461
|
9.957.683
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo phương án giá
đất
|
Thửa/
khu đất
|
1.584.704
|
1.572.266
|
5
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương
án giá đất
|
Thửa/
khu đất
|
397.161
|
394.010
|
II
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở
|
Thửa/
khu đất
|
29.864.551
|
29.599.317
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thửa/
khu đất
|
1.643.920
|
1.630.917
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông
tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
Thửa/
khu đất
|
14.666.705
|
14.521.106
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất
và xây dựng phương án giá đất
|
Thửa/
khu đất
|
11.579.264
|
11.488.191
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo phương án giá
đất
|
Thửa/
khu đất
|
1.578.932
|
1.566.522
|
5
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương
án giá đất
|
Thửa/
khu đất
|
395.730
|
392.581
|
III
|
Đất nông nghiệp
|
Thửa/
khu đất
|
23.459.145
|
23.253.946
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thửa/
khu đất
|
1.657.263
|
1.644.223
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích
thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
Thửa/
khu đất
|
11.321.362
|
11.211.307
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất
và xây dựng phương án giá đất
|
Thửa/
khu đất
|
8.489.630
|
8.423.161
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo phương án giá
đất
|
Thửa/
khu đất
|
1.591.826
|
1.579.360
|
5
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương
án giá đất
|
Thửa/
khu đất
|
399.064
|
395.893
|
* Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho thửa đất
hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích
01 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 3
ha đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì
căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01, Bảng 02
dưới đây để điều chỉnh chi phí lao động, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị đối
với mục 2 và mục 3.
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất
cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn
phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ…) thì việc tính mức
thực hiện như sau.
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Trường hợp có thể tách được diện
tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục
đích sử dụng;
- Trường hợp không tách được diện
tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử
dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử
dụng thì nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số
K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ
sung hệ số 0,2 chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị cho mỗi 01
mục đích tăng thêm;
b) Các mục còn lại nhân chi phí nhân
công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất
cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ
tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy
hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao
của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước
và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi
phí thiết bị với hệ số K=1,5 đối với mục 2 và mục 3.
4. Trường hợp xác định giá đất để
tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa
đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ,
chi phí thiết bị với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3.
7.4. Định giá đất cụ thể (Bảng 7.4)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Khu đất
|
2.788.655
|
2.770.098
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích
thông tin
|
1 vị
trí
|
1.138.507
|
1.132.660
|
3
|
Xác định giá đất phổ biến trên thị
trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
1 vị
trí
|
376.225
|
373.319
|
4
|
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất
của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
1 vị
trí
|
644.967
|
639.985
|
5
|
Xây dựng phương án hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Khu đất
01 ha
|
4.166.808
|
4.133.606
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Khu đất
|
1.562.578
|
1.550.123
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương
án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Khu đất
|
391.669
|
388.493
|
II
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Khu đất
|
2.777.124
|
2.758.608
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích
thông tin
|
1 vị
trí
|
1.362.605
|
1.355.719
|
3
|
Xác định giá đất phổ biến trên thị
trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
1 vị trí
|
481.353
|
477.627
|
4
|
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất
của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
1 vị
trí
|
802.249
|
796.039
|
5
|
Xây dựng phương án hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Khu đất
01 ha
|
5.182.675
|
5.141.274
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Khu đất
|
1.554.844
|
1.542.415
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương
án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Khu đất
|
389.440
|
386.322
|
III
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Khu đất
|
2.805.511
|
2.786.877
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích
thông tin
|
1 vị
trí
|
3.210.775
|
3.194.028
|
3
|
Xác định giá đất phổ biến trên thị
trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
1 vị
trí
|
880.542
|
873.596
|
4
|
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất
của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
1 vị
trí
|
1.584.968
|
1.572.467
|
5
|
Xây dựng phương án hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Khu đất
01 ha
|
3.147.739
|
3.122.733
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Khu đất
|
1.573.822
|
1.561.327
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương
án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Khu đất
|
394.533
|
391.347
|
* Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho khu vực
định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 1 ha, tại địa bàn 01 xã. Khi
tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện tại bảng theo Thông tư.
2. Trường hợp khu vực định giá đất
có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với
các mục 2, 3, 4 và 5, các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy
theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối
với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện…) thì điều chỉnh đối với mục 2:
đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ
số K =1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã phường, thị trấn
thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
8. Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ
sơ địa chính, chỉnh lý bản đồ đại chính, trích lục bản đồ địa chính, trích lục
bản đồ đại chính thửa đất, số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính, đo đạc
tài sản gắn liền với đất theo Thông tư số 14/TT-BTNMT
8.1. Đo lưới địa chính (Bảng 8.1)
Đơn vị
tính: Đồng/điểm
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Mức
KK1
|
Mức
KK2
|
Mức
KK3
|
Mức
KK4
|
Mức
KK5
|
I
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Đo lưới địa chính có xây tường vây
|
8.166.374
|
9.664.077
|
11.570.872
|
14.784.271
|
18.395.153
|
2
|
Đo lưới địa chính có xây tường vây
(trên hè phố)
|
8.168.402
|
10.209.184
|
12.638.721
|
16.128.736
|
20.715.153
|
3
|
Đo lưới địa chính không xây tường
vây
|
5.256.171
|
6.427.490
|
7.857.364
|
9.908.096
|
12.894.442
|
II
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Đo lưới địa chính có xây tường vây
|
7.970.009
|
9.418.967
|
11.279.469
|
14.415.217
|
17.974.263
|
2
|
Đo lưới địa chính có xây tường vây
(trên hè phố)
|
7.972.036
|
9.949.674
|
12.332.918
|
15.736.642
|
20.274.103
|
3
|
Đo lưới địa chính không xây tường
vây
|
5.111.645
|
6.234.220
|
7.629.322
|
9.613.923
|
12.557.072
|
8.2. Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính
8.2.1 Đo đạc phục vụ thu hồi và cấp
giấy (Bảng 8.2.1)
Đơn vị
tính: Đồng/ha
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Mức
KK1
|
Mức
KK2
|
Mức
KK3
|
Mức
KK4
|
Mức
KK5
|
I
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
32.138.501
|
36.977.356
|
42.302.754
|
48.507.659
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
9.492.752
|
10.853.893
|
12.500.316
|
14.490.961
|
16.856.680
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
3.289.533
|
3.719.052
|
4.490.473
|
5.824.206
|
7.040.512
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1.386.489
|
1.565.357
|
1.799.082
|
2.176.276
|
2.734.748
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
437.030
|
500.606
|
576.954
|
669.465
|
|
6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
205.515
|
235.844
|
272.095
|
315.851
|
|
II
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
31.512.158
|
36.254.726
|
41.433.181
|
47.480.177
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
9.349.597
|
10.680.842
|
12.276.413
|
14.208.332
|
16.509.072
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
3.225.408
|
3.644.691
|
4.403.085
|
5.715.011
|
6.904.339
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1.363.560
|
1.538.715
|
1.767.923
|
2.137.787
|
2.683.705
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
428.282
|
490.156
|
565.536
|
657.016
|
|
6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
201.593
|
231.165
|
267.000
|
310.320
|
|
8.2.2 Đo đạc phục vụ giao thông
đường bộ, đê điều (Bảng 8.2.2)
Đơn vị
tính: Đồng/ha
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Mức
KK1
|
Mức
KK2
|
Mức
KK3
|
Mức
KK4
|
Mức
KK5
|
I
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
9.641.550
|
11.093.207
|
12.690.826
|
14.552.298
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
2.847.826
|
3.256.168
|
3.750.095
|
4.347.288
|
5.057.004
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
986.860
|
1.115.716
|
1.347.142
|
1.747.262
|
2.112.154
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
415.947
|
469.607
|
539.724
|
652.883
|
820.424
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
131.109
|
150.182
|
173.086
|
200.839
|
|
6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
61.654
|
70.753
|
81.628
|
94.755
|
|
II
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
9.453.648
|
10.876.418
|
12.429.954
|
14.244.053
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
2.804.879
|
3.204.253
|
3.682.924
|
4.262.500
|
4.952.722
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
967.622
|
1.093.407
|
1.320.926
|
1.714.503
|
2.071.302
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
409.068
|
461.614
|
530.377
|
641.336
|
805.111
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
128.485
|
147.047
|
169.661
|
197.105
|
|
6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
60.478
|
69.350
|
80.100
|
93.096
|
|
8.2.3 Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính(Bảng 8.2.3)
Đơn vị
tính: Đồng/ha
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Mức
KK1
|
Mức
KK2
|
Mức
KK3
|
Mức
KK4
|
Mức
KK5
|
I
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
3.213.850
|
3.697.736
|
4.230.275
|
4.850.766
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
949.275
|
1.085.389
|
1.250.032
|
1.449.096
|
1.685.668
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
328.953
|
371.905
|
449.047
|
582.421
|
704.051
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
138.649
|
156.536
|
179.908
|
217.628
|
273.475
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
43.703
|
50.061
|
57.695
|
66.946
|
|
6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
20.551
|
23.584
|
27.209
|
31.585
|
|
II
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
3.151.216
|
3.625.473
|
4.143.318
|
4.748.018
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
934.960
|
1.068.084
|
1.227.641
|
1.420.833
|
1.650.907
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
322.541
|
364.469
|
440.309
|
571.501
|
690.434
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
136.356
|
153.871
|
176.792
|
213.779
|
268.370
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
42.828
|
49.016
|
56.554
|
65.702
|
|
6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
20.159
|
23.117
|
26.700
|
31.032
|
|
8.2.4 Đo đạc phục vụ đền bù, giải
phóng mặt bằng (Bảng 8.2.4)
Đơn vị
tính: Đồng/ha
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Mức
KK1
|
Mức
KK2
|
Mức
KK3
|
Mức
KK4
|
Mức
KK5
|
I
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
36.358.915
|
40.904.664
|
46.777.176
|
53.713.781
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
10.710.929
|
12.265.573
|
14.145.285
|
16.418.389
|
19.120.051
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
3.689.902
|
4.179.879
|
5.061.950
|
6.588.512
|
7.978.276
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1.558.805
|
1.762.779
|
2.029.501
|
2.463.286
|
3.101.756
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
497.414
|
569.978
|
657.165
|
762.770
|
|
6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
234.044
|
268.705
|
310.175
|
360.219
|
|
II
|
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2
theo NĐ 60/2021
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
35.732.572
|
40.790.985
|
46.663.299
|
53.577.624
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
10.567.774
|
12.092.522
|
13.921.383
|
16.135.760
|
18.772.443
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
3.625.777
|
4.105.518
|
4.974.562
|
6.479.317
|
7.842.104
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1.535.876
|
1.736.137
|
1.998.343
|
2.424.798
|
3.050.712
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
488.667
|
559.528
|
645.747
|
750.321
|
|
6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
230.121
|
264.027
|
305.080
|
354.688
|
|
8.3. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản
đồ địa chính
Đơn vị
tính: đồng.
STT
|
Nội
dung công việc
|
Khó khăn
|
ĐVT
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính 1/500
|
1
|
Ha
|
296.837
|
282.909
|
2
|
Ha
|
319.235
|
303.374
|
3
|
Ha
|
345.686
|
327.486
|
4
|
Ha
|
376.155
|
355.210
|
5
|
Ha
|
411.168
|
386.941
|
2
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ
hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
|
1-5
|
Điểm
|
491.172
|
461.842
|
2.2
|
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000
tỷ lệ 1/500
|
1
|
Ha
|
223.437
|
216.630
|
2
|
Ha
|
237.125
|
229.646
|
3
|
Ha
|
251.010
|
242.803
|
4
|
Ha
|
265.150
|
256.211
|
5
|
Ha
|
284.692
|
275.346
|
II
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính 1/1000
|
1
|
Ha
|
110.759
|
104.353
|
2
|
Ha
|
120.603
|
113.851
|
3
|
Ha
|
132.602
|
125.027
|
4
|
Ha
|
146.635
|
137.955
|
5
|
Ha
|
166.392
|
154.138
|
2
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ
hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
|
1-5
|
Điểm
|
491.172
|
461.842
|
2.2
|
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000
tỷ lệ 1/1000
|
1
|
Ha
|
66.386
|
64.249
|
2
|
Ha
|
70.541
|
68.222
|
3
|
Ha
|
74.941
|
72.383
|
4
|
Ha
|
79.350
|
76.554
|
5
|
Ha
|
85.449
|
82.532
|
III
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính 1/2000
|
1
|
Ha
|
43.370
|
41.438
|
2
|
Ha
|
48.474
|
46.134
|
3
|
Ha
|
54.687
|
51.669
|
4
|
Ha
|
61.280
|
57.796
|
5
|
Ha
|
69.317
|
65.033
|
2
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ
hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
|
1-5
|
Điểm
|
491.172
|
461.842
|
2.2
|
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000
tỷ lệ 1/2000
|
1
|
Ha
|
20.489
|
19.822
|
2
|
Ha
|
21.740
|
21.014
|
3
|
Ha
|
23.014
|
22.214
|
4
|
Ha
|
24.288
|
23.415
|
5
|
Ha
|
26.111
|
25.198
|
IV
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính 1/5000
|
1
|
Ha
|
7.979
|
7.625
|
2
|
Ha
|
9.043
|
8.586
|
3
|
Ha
|
10.021
|
9.667
|
4
|
Ha
|
11.454
|
10.913
|
2
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ
hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
|
1-5
|
Điểm
|
491.172
|
461.842
|
2.2
|
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000
tỷ lệ 1/5000
|
1
|
Ha
|
3.013
|
2.913
|
2
|
Ha
|
3.164
|
3.050
|
3
|
Ha
|
3.302
|
3.180
|
4
|
Ha
|
3.445
|
3.315
|
V
|
Số hóa và Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000
|
|
|
|
|
1
|
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
|
1-5
|
Điểm
|
491.172
|
461.842
|
2
|
Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ
lệ 1/500
|
1
|
Ha
|
448.629
|
428.580
|
2
|
Ha
|
484.507
|
461.890
|
3
|
Ha
|
524.678
|
498.958
|
4
|
Ha
|
569.055
|
539.857
|
5
|
Ha
|
623.346
|
590.460
|
3
|
Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ
lệ 1/1000
|
1
|
Ha
|
158.247
|
149.922
|
2
|
Ha
|
172.185
|
163.331
|
3
|
Ha
|
188.511
|
178.596
|
4
|
Ha
|
206.869
|
195.611
|
5
|
Ha
|
232.630
|
217.677
|
4
|
Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ
lệ 1/2000
|
1
|
Ha
|
61.443
|
58.913
|
2
|
Ha
|
68.219
|
65.221
|
3
|
Ha
|
76.210
|
72.460
|
4
|
Ha
|
84.663
|
80.375
|
5
|
Ha
|
95.158
|
90.029
|
5
|
Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ
lệ 1/5000
|
1
|
Ha
|
10.366
|
9.920
|
2
|
Ha
|
11.576
|
11.017
|
3
|
Ha
|
12.878
|
12.226
|
4
|
Ha
|
14.366
|
13.604
|
8.4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa
chính theo ha (Bảng 8.4)
8.4.1. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa
chính (có lập lưới khống chế)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/ha
|
1
|
3.220.197
|
3.209.109
|
2
|
3.789.307
|
3.778.219
|
3
|
4.535.020
|
4.523.932
|
4
|
5.496.636
|
5.485.548
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/thửa
|
1
|
531.328
|
521.930
|
2
|
634.211
|
622.529
|
3
|
761.638
|
746.142
|
4
|
906.096
|
887.548
|
1.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/ha
|
1
|
2.898.178
|
2.888.198
|
2
|
3.410.376
|
3.400.397
|
3
|
4.081.518
|
4.071.539
|
4
|
4.946.972
|
4.936.993
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/thửa
|
1
|
478.195
|
469.737
|
2
|
570.790
|
560.276
|
3
|
685.475
|
671.528
|
4
|
815.486
|
798.793
|
1.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/ha
|
1
|
2.576.158
|
2.567.288
|
2
|
3.031.446
|
3.022.575
|
3
|
3.628.016
|
3.619.145
|
4
|
4.397.308
|
4.388.438
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/thửa
|
1
|
425.062
|
389.375
|
2
|
507.369
|
465.560
|
3
|
609.311
|
596.914
|
4
|
724.877
|
710.038
|
2.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/ha
|
1
|
1.089.987
|
1.083.223
|
2
|
1.247.699
|
1.240.274
|
3
|
1.452.103
|
1.443.870
|
4
|
1.713.411
|
1.704.221
|
5
|
2.047.987
|
2.037.675
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/thửa
|
1
|
366.956
|
360.792
|
2
|
436.893
|
429.250
|
3
|
522.433
|
512.324
|
4
|
634.339
|
620.777
|
5
|
761.141
|
744.128
|
2.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/ha
|
1
|
1.020.471
|
1.013.903
|
2
|
1.164.525
|
1.157.296
|
3
|
1.350.980
|
1.342.943
|
4
|
1.589.026
|
1.580.031
|
5
|
1.893.429
|
1.883.313
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/thửa
|
1
|
330.260
|
324.712
|
2
|
393.204
|
386.325
|
3
|
470.190
|
461.091
|
4
|
570.905
|
558.700
|
5
|
685.027
|
669.715
|
2.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/ha
|
1
|
950.955
|
944.583
|
2
|
1.081.350
|
1.074.317
|
3
|
1.249.858
|
1.242.016
|
4
|
1.464.640
|
1.455.841
|
5
|
1.738.871
|
1.728.951
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/thửa
|
1
|
293.565
|
288.633
|
2
|
349.514
|
343.400
|
3
|
417.946
|
409.859
|
4
|
507.471
|
496.622
|
5
|
608.912
|
595.302
|
3.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/ha
|
1
|
364.130
|
361.385
|
2
|
425.221
|
422.358
|
3
|
503.605
|
500.456
|
4
|
604.147
|
600.619
|
5
|
734.842
|
730.075
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/thửa
|
1
|
149.028
|
146.451
|
2
|
174.107
|
170.951
|
3
|
205.321
|
201.201
|
4
|
244.151
|
238.664
|
5
|
289.964
|
282.939
|
3.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/ha
|
1
|
341.051
|
338.359
|
2
|
396.995
|
394.185
|
3
|
468.686
|
465.590
|
4
|
560.505
|
557.030
|
5
|
679.873
|
675.159
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/thửa
|
1
|
134.125
|
131.806
|
2
|
156.696
|
153.856
|
3
|
184.789
|
181.081
|
4
|
219.736
|
214.798
|
5
|
260.967
|
254.645
|
3.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/ha
|
1
|
317.972
|
315.334
|
2
|
368.768
|
366.012
|
3
|
433.768
|
430.725
|
4
|
516.863
|
513.441
|
5
|
624.904
|
620.243
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/thửa
|
1
|
119.222
|
117.160
|
2
|
139.285
|
136.761
|
3
|
164.257
|
160.961
|
4
|
195.321
|
190.931
|
5
|
231.971
|
226.351
|
4.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/ha
|
1
|
140.927
|
140.088
|
2
|
160.944
|
159.957
|
3
|
184.962
|
183.734
|
4
|
213.217
|
211.816
|
5
|
247.053
|
245.359
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/thửa
|
1
|
191.255
|
188.608
|
2
|
226.157
|
222.710
|
3
|
266.945
|
262.703
|
4
|
316.449
|
311.205
|
5
|
379.459
|
372.218
|
4.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/ha
|
1
|
131.715
|
130.891
|
2
|
150.215
|
149.242
|
3
|
172.409
|
171.195
|
4
|
198.468
|
197.081
|
5
|
229.673
|
227.994
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/thửa
|
1
|
172.130
|
169.747
|
2
|
203.541
|
200.439
|
3
|
240.250
|
236.432
|
4
|
284.804
|
280.084
|
5
|
341.513
|
334.997
|
4.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/ha
|
1
|
122.503
|
121.693
|
2
|
139.485
|
138.527
|
3
|
159.855
|
158.656
|
4
|
183.719
|
182.346
|
5
|
212.293
|
210.628
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/thửa
|
1
|
153.004
|
150.886
|
2
|
180.925
|
178.168
|
3
|
213.556
|
210.162
|
4
|
253.159
|
248.964
|
5
|
303.567
|
297.775
|
5.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/ha
|
1
|
27.414
|
27.270
|
2
|
31.775
|
31.596
|
3
|
36.875
|
36.731
|
4
|
42.996
|
42.787
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/thửa
|
1
|
267.355
|
263.534
|
2
|
314.527
|
310.160
|
3
|
376.266
|
370.527
|
4
|
442.368
|
436.073
|
5.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/ha
|
1
|
25.522
|
25.380
|
2
|
29.547
|
29.370
|
3
|
34.241
|
34.099
|
4
|
39.881
|
39.673
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/thửa
|
1
|
240.619
|
237.180
|
2
|
283.074
|
279.144
|
3
|
338.639
|
333.474
|
4
|
398.132
|
392.466
|
5.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/ha
|
1
|
23.630
|
23.489
|
2
|
27.318
|
27.143
|
3
|
31.607
|
31.467
|
4
|
36.766
|
36.560
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/thửa
|
1
|
213.884
|
210.827
|
2
|
251.622
|
248.128
|
3
|
301.013
|
296.422
|
4
|
353.895
|
348.858
|
6.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/ha
|
1
|
6.904
|
6.898
|
2
|
8.165
|
8.159
|
3
|
9.685
|
9.679
|
4
|
11.489
|
11.483
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/thửa
|
1
|
507.689
|
502.012
|
2
|
600.602
|
594.108
|
3
|
720.432
|
711.878
|
4
|
851.385
|
841.998
|
6.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/ha
|
1
|
6.214
|
6.209
|
2
|
7.349
|
7.343
|
3
|
8.717
|
8.712
|
4
|
10.340
|
10.335
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/thửa
|
1
|
456.920
|
451.811
|
2
|
540.542
|
534.697
|
3
|
648.388
|
640.690
|
4
|
766.246
|
757.798
|
6.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/ha
|
1
|
5.529
|
5.524
|
2
|
6.538
|
6.533
|
3
|
7.754
|
7.749
|
4
|
9.197
|
9.192
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/thửa
|
1
|
406.506
|
401.961
|
2
|
480.849
|
475.650
|
3
|
576.743
|
569.895
|
4
|
681.518
|
674.004
|
8.4.2 Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ
địa chính (Chỉ thay đổi tên, địa chỉ, loại đất)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Khó
khăn
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
1
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
1-4
|
Đồng/thửa
|
6.755
|
204.914
|
2
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
1-5
|
Đồng/ha
|
6.755
|
43.235
|
3
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
1-5
|
Đồng/thửa
|
6.755
|
13.331
|
4
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
1-5
|
Đồng/ha
|
6.755
|
4.211
|
5
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
1-5
|
Đồng/thửa
|
6.755
|
638
|
6
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
1-4
|
Đồng/ha
|
6.755
|
188
|
8.4.3. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa
chính (không có lập lưới khống chế)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/ha
|
1
|
3.220.197
|
3.209.109
|
2
|
3.789.307
|
3.778.219
|
3
|
4.535.020
|
4.523.932
|
4
|
5.496.636
|
5.485.548
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/thửa
|
1
|
497.373
|
488.558
|
2
|
591.702
|
580.747
|
3
|
705.158
|
690.630
|
4
|
838.435
|
821.051
|
1.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/ha
|
1
|
2.898.178
|
2.888.198
|
2
|
3.410.376
|
3.400.397
|
3
|
4.081.518
|
4.071.539
|
4
|
4.946.972
|
4.936.993
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/thửa
|
1
|
447.636
|
439.702
|
2
|
532.532
|
522.672
|
3
|
634.643
|
621.567
|
4
|
754.592
|
738.946
|
1.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/ha
|
1
|
2.576.158
|
2.567.288
|
2
|
3.031.446
|
3.022.575
|
3
|
3.628.016
|
3.619.145
|
4
|
4.397.308
|
4.388.438
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
Đồng/thửa
|
1
|
397.899
|
362.678
|
2
|
473.361
|
432.135
|
3
|
564.127
|
552.504
|
4
|
670.748
|
656.841
|
2.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/ha
|
1
|
1.089.987
|
1.083.223
|
2
|
1.247.699
|
1.240.274
|
3
|
1.452.103
|
1.443.870
|
4
|
1.713.411
|
1.704.221
|
5
|
2.047.987
|
2.037.675
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/thửa
|
1
|
343.700
|
337.964
|
2
|
407.866
|
400.759
|
3
|
483.788
|
474.393
|
4
|
582.229
|
569.631
|
5
|
695.557
|
679.757
|
2.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/ha
|
1
|
1.020.471
|
1.013.903
|
2
|
1.164.525
|
1.157.296
|
3
|
1.350.980
|
1.342.943
|
4
|
1.589.026
|
1.580.031
|
5
|
1.893.429
|
1.883.313
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/thửa
|
1
|
309.330
|
304.167
|
2
|
367.079
|
360.683
|
3
|
435.409
|
426.954
|
4
|
524.006
|
512.668
|
5
|
626.001
|
611.781
|
2.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/ha
|
1
|
950.955
|
944.583
|
2
|
1.081.350
|
1.074.317
|
3
|
1.249.858
|
1.242.016
|
4
|
1.464.640
|
1.455.841
|
5
|
1.738.871
|
1.728.951
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Đồng/thửa
|
1
|
274.960
|
270.371
|
2
|
326.293
|
320.607
|
3
|
387.030
|
379.514
|
4
|
465.783
|
455.705
|
5
|
556.446
|
543.805
|
3.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/ha
|
1
|
364.130
|
361.385
|
2
|
425.221
|
422.358
|
3
|
503.605
|
500.456
|
4
|
604.147
|
600.619
|
5
|
734.842
|
730.075
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/thửa
|
1
|
142.479
|
140.022
|
2
|
165.967
|
162.957
|
3
|
194.523
|
190.597
|
4
|
229.630
|
224.408
|
5
|
271.369
|
264.679
|
3.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/ha
|
1
|
341.051
|
338.359
|
2
|
396.995
|
394.185
|
3
|
468.686
|
465.590
|
4
|
560.505
|
557.030
|
5
|
679.873
|
675.159
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/thửa
|
1
|
128.232
|
126.019
|
2
|
149.370
|
146.661
|
3
|
175.071
|
171.538
|
4
|
206.667
|
201.967
|
5
|
244.232
|
238.211
|
3.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/ha
|
1
|
317.972
|
315.334
|
2
|
368.768
|
366.012
|
3
|
433.768
|
430.725
|
4
|
516.863
|
513.441
|
5
|
624.904
|
620.243
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1000
|
Đồng/thửa
|
1
|
113.984
|
112.017
|
2
|
132.773
|
130.365
|
3
|
155.618
|
152.478
|
4
|
183.704
|
179.526
|
5
|
217.095
|
211.743
|
4.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/ha
|
1
|
140.927
|
140.088
|
2
|
160.944
|
159.957
|
3
|
184.962
|
183.734
|
4
|
213.217
|
211.816
|
5
|
247.053
|
245.359
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/thửa
|
1
|
185.744
|
183.200
|
2
|
218.728
|
215.416
|
3
|
257.764
|
253.690
|
4
|
304.990
|
299.957
|
5
|
363.457
|
356.514
|
4.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/ha
|
1
|
131.715
|
130.891
|
2
|
150.215
|
149.242
|
3
|
172.409
|
171.195
|
4
|
198.468
|
197.081
|
5
|
229.673
|
227.994
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/thửa
|
1
|
167.169
|
164.880
|
2
|
196.855
|
193.875
|
3
|
231.988
|
228.321
|
4
|
274.491
|
269.962
|
5
|
327.111
|
320.862
|
4.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/ha
|
1
|
122.503
|
121.693
|
2
|
139.485
|
138.527
|
3
|
159.855
|
158.656
|
4
|
183.719
|
182.346
|
5
|
212.293
|
210.628
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2000
|
Đồng/thửa
|
1
|
148.595
|
146.560
|
2
|
174.982
|
172.333
|
3
|
206.211
|
202.952
|
4
|
243.992
|
239.966
|
5
|
290.766
|
285.211
|
5.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/ha
|
1
|
27.414
|
27.270
|
2
|
31.775
|
31.596
|
3
|
36.875
|
36.731
|
4
|
42.996
|
42.787
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/thửa
|
1
|
253.086
|
249.530
|
2
|
298.154
|
294.090
|
3
|
354.476
|
349.138
|
4
|
418.475
|
412.623
|
5.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/ha
|
1
|
25.522
|
25.380
|
2
|
29.547
|
29.370
|
3
|
34.241
|
34.099
|
4
|
39.881
|
39.673
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/thửa
|
1
|
227.777
|
224.577
|
2
|
268.339
|
264.681
|
3
|
319.028
|
314.224
|
4
|
376.627
|
371.361
|
5.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/ha
|
1
|
23.630
|
23.489
|
2
|
27.318
|
27.143
|
3
|
31.607
|
31.467
|
4
|
36.766
|
36.560
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/5000
|
Đồng/thửa
|
1
|
202.469
|
199.624
|
2
|
238.523
|
235.272
|
3
|
283.581
|
279.310
|
4
|
334.780
|
330.099
|
6.1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15% trở xuống
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/ha
|
1
|
6.904
|
6.898
|
2
|
8.165
|
8.159
|
3
|
9.685
|
9.679
|
4
|
11.489
|
11.483
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/thửa
|
1
|
479.229
|
473.952
|
2
|
567.956
|
561.917
|
3
|
677.001
|
669.048
|
4
|
803.769
|
795.048
|
6.2
|
Trường hợp khu vực biến động từ
15%-25%
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/ha
|
1
|
6.214
|
6.209
|
2
|
7.349
|
7.343
|
3
|
8.717
|
8.712
|
4
|
10.340
|
10.335
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/thửa
|
1
|
431.306
|
426.557
|
2
|
511.160
|
505.726
|
3
|
609.301
|
602.143
|
4
|
723.392
|
715.543
|
6.3
|
Trường hợp khu vực biến động từ
25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/ha
|
1
|
5.529
|
5.524
|
2
|
6.538
|
6.533
|
3
|
7.754
|
7.749
|
4
|
9.197
|
9.192
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
Đồng/thửa
|
1
|
383.738
|
379.513
|
2
|
454.733
|
449.897
|
3
|
541.999
|
535.632
|
4
|
643.425
|
636.444
|
8.5. Trích đo địa chính thửa đất
(Bảng 8.5)
8.5.1. Trích đo địa chính thửa đất
(Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2)
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
Thửa
|
2.224.793
|
2.218.817
|
1.491.788
|
1.486.986
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
Thửa
|
2.640.509
|
2.633.473
|
1.770.066
|
1.764.425
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
Thửa
|
2.798.918
|
2.791.478
|
1.882.691
|
1.876.710
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
Thửa
|
3.426.318
|
3.417.280
|
2.290.675
|
2.283.465
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
|
Thửa
|
4.700.854
|
4.688.570
|
3.136.292
|
3.126.533
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
Thửa
|
7.216.689
|
7.197.994
|
4.834.423
|
4.819.546
|
8.5.2. Trích đo địa chính thửa đất
(Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000ha)
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Từ 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
8.660.026
|
8.637.593
|
5.801.308
|
5.783.455
|
2
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
9.381.695
|
9.357.393
|
6.284.750
|
6.265.410
|
3
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
10.095.330
|
10.069.611
|
6.760.158
|
6.739.783
|
4
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
11.546.702
|
11.516.791
|
7.735.077
|
7.711.274
|
5
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
12.990.040
|
12.956.390
|
8.701.962
|
8.675.183
|
8.6. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo
địa chính (Bảng 8.6)
8.6.1. Đo đạc chỉnh lý hoặc chỉnh lý
riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
Thửa
|
889.917
|
887.527
|
596.715
|
594.795
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
Thửa
|
1.056.204
|
1.053.389
|
708.026
|
705.770
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
Thửa
|
1.119.567
|
1.116.591
|
753.076
|
750.684
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
Thửa
|
1.370.527
|
1.366.912
|
916.270
|
913.386
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
|
Thửa
|
1.880.342
|
1.875.428
|
1.254.517
|
1.250.613
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
Thửa
|
2.886.675
|
2.879.198
|
1.933.769
|
1.927.818
|
8.6.2. Trích đo địa chính thửa đất
(Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha)
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Từ 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
3.464.011
|
3.455.037
|
2.320.523
|
2.313.382
|
2
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
3.752.678
|
3.742.957
|
2.513.900
|
2.506.164
|
3
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
4.038.132
|
4.027.844
|
2.704.063
|
2.695.913
|
4
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
4.618.681
|
4.606.716
|
3.094.031
|
3.084.510
|
5
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
5.196.016
|
5.182.556
|
3.480.785
|
3.470.073
|
8.6.3. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa
đất có diện tích dưới 10.000 m2)
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
Thửa
|
444.959
|
443.763
|
298.358
|
297.397
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
Thửa
|
528.102
|
526.695
|
354.013
|
352.885
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
Thửa
|
559.784
|
558.296
|
376.538
|
375.342
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
Thửa
|
685.264
|
683.456
|
458.135
|
456.693
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
|
Thửa
|
940.171
|
937.714
|
627.258
|
625.307
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
Thửa
|
1.443.338
|
1.439.599
|
966.885
|
963.909
|
8.6.4. Trích đo địa chính thửa đất
(Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha)
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu
hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu
hao tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố
định
|
1
|
Từ 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
1.732.005
|
1.727.519
|
1.160.262
|
1.156.691
|
2
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
1.876.339
|
1.871.479
|
1.256.950
|
1.253.082
|
3
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
2.019.066
|
2.013.922
|
1.352.032
|
1.347.957
|
4
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
2.309.340
|
2.303.358
|
1.547.015
|
1.542.255
|
5
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
2.598.008
|
2.591.278
|
1.740.392
|
1.735.037
|
8.7. Đo đạc tài sản gắn liền với đất
8.7.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng
thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các công trình
xây dựng khác
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000
m2
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
Thửa
|
1.112.396
|
1.109.408
|
745.894
|
743.493
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
Thửa
|
1.320.254
|
1.316.737
|
885.033
|
882.212
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
Thửa
|
1.399.459
|
1.395.739
|
941.345
|
938.355
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
Thửa
|
1.713.159
|
1.708.640
|
1.145.337
|
1.141.732
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
|
Thửa
|
2.350.427
|
2.344.285
|
1.568.146
|
1.563.266
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
Thửa
|
3.608.344
|
3.598.997
|
2.417.212
|
2.409.773
|
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến
1000 ha
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Từ 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
4.330.013
|
4.318.797
|
2.900.654
|
2.891.728
|
2
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
4.690.848
|
4.678.696
|
3.142.375
|
3.132.705
|
3
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
5.047.665
|
5.034.805
|
3.380.079
|
3.369.892
|
4
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
5.773.351
|
5.758.396
|
3.867.539
|
3.855.637
|
5
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
6.495.020
|
6.478.195
|
4.350.981
|
4.337.592
|
8.7.2. Đo đạc tài sản thực hiện đồng
thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là tài sản khác.
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000
m2
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài
sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài
sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
Thửa
|
667.438
|
665.645
|
447.536
|
446.096
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
Thửa
|
792.153
|
790.042
|
531.020
|
529.327
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
Thửa
|
839.675
|
837.443
|
564.807
|
563.013
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
Thửa
|
1.027.895
|
1.025.184
|
687.202
|
685.039
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
|
Thửa
|
1.410.256
|
1.406.571
|
940.887
|
937.960
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
Thửa
|
2.165.007
|
2.159.398
|
1.450.327
|
1.445.864
|
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến
1000 ha
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Từ 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
2.598.008
|
2.591.278
|
1.740.392
|
1.735.037
|
2
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
2.814.509
|
2.807.218
|
1.885.425
|
1.879.623
|
3
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
3.028.599
|
3.020.883
|
2.028.047
|
2.021.935
|
4
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
3.464.011
|
3.455.037
|
2.320.523
|
2.313.382
|
5
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
3.897.012
|
3.886.917
|
2.610.589
|
2.602.555
|
8.7.3. Đo đạc tài sản thực hiện
không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000
m2
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
Thửa
|
1.557.355
|
1.553.172
|
1.044.252
|
1.040.891
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
Thửa
|
1.848.356
|
1.843.431
|
1.239.046
|
1.235.097
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
Thửa
|
1.959.243
|
1.954.034
|
1.317.884
|
1.313.697
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
Thửa
|
2.398.422
|
2.392.096
|
1.603.472
|
1.598.425
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
|
Thửa
|
3.290.598
|
3.281.999
|
2.195.404
|
2.188.573
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
Thửa
|
5.051.682
|
5.038.596
|
3.384.096
|
3.373.682
|
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến
1000 ha
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Từ 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
6.062.019
|
6.046.315
|
4.060.916
|
4.048.419
|
2
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
6.567.187
|
6.550.175
|
4.399.325
|
4.385.787
|
3
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
7.066.731
|
7.048.727
|
4.732.111
|
4.717.848
|
4
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
8.082.691
|
8.061.754
|
5.414.554
|
5.397.892
|
5
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
9.093.028
|
9.069.473
|
6.091.373
|
6.072.628
|
8.7.4. Đo đạc tài sản thực hiện
không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là tài sản
khác
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000
m2
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
Thửa
|
667.438
|
665.645
|
447.536
|
446.096
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
Thửa
|
792.153
|
790.042
|
531.020
|
529.327
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
Thửa
|
839.675
|
837.443
|
564.807
|
563.013
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
Thửa
|
1.027.895
|
1.025.184
|
687.202
|
685.039
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
|
Thửa
|
1.410.256
|
1.406.571
|
940.887
|
937.960
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
Thửa
|
2.165.007
|
2.159.398
|
1.450.327
|
1.445.864
|
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến
1000 ha
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn giá
có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Từ 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
2.598.008
|
2.591.278
|
1.740.392
|
1.735.037
|
2
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
2.814.509
|
2.807.218
|
1.885.425
|
1.879.623
|
3
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
3.028.599
|
3.020.883
|
2.028.047
|
2.021.935
|
4
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
3.464.011
|
3.455.037
|
2.320.523
|
2.313.382
|
5
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
3.897.012
|
3.886.917
|
2.610.589
|
2.602.555
|
8.7.5. Đo đạc tài sản thực hiện
không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác (có nhiều tầng đơn giá tầng sát mặt đất)
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
Thửa
|
1.557.355
|
1.553.172
|
1.044.252
|
1.040.891
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
Thửa
|
1.848.356
|
1.843.431
|
1.239.046
|
1.235.097
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
Thửa
|
1.959.243
|
1.954.034
|
1.317.884
|
1.313.697
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
Thửa
|
2.398.422
|
2.392.096
|
1.603.472
|
1.598.425
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
|
Thửa
|
3.290.598
|
3.281.999
|
2.195.404
|
2.188.573
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
Thửa
|
5.051.682
|
5.038.596
|
3.384.096
|
3.373.682
|
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến
1000 ha
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Từ 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
6.062.019
|
6.046.315
|
4.060.916
|
4.048.419
|
2
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
6.567.187
|
6.550.175
|
4.399.325
|
4.385.787
|
3
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
7.066.731
|
7.048.727
|
4.732.111
|
4.717.848
|
4
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
8.082.691
|
8.061.754
|
5.414.554
|
5.397.892
|
5
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
9.093.028
|
9.069.473
|
6.091.373
|
6.072.628
|
* Ghi chú: Trường hợp nhà, công trình xây dựng
khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạt
riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần
định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục 8.5;
Từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo đạc) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của
tầng sát mặt đất tại Mục 8.7.5.
8.7.6. Đo đạc tài sản thực hiện
không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác (có nhiều tầng đơn giá tầng thứ 2 trở đi)
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
Thửa
|
778.677
|
776.586
|
522.126
|
520.445
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
Thửa
|
924.178
|
921.716
|
619.523
|
617.549
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
Thửa
|
979.621
|
977.017
|
658.942
|
656.849
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
Thửa
|
1.199.211
|
1.196.048
|
801.736
|
799.213
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
|
Thửa
|
1.645.299
|
1.640.999
|
1.097.702
|
1.094.286
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
Thửa
|
2.525.841
|
2.519.298
|
1.692.048
|
1.686.841
|
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến
1000 ha
Đơn vị
tính: Đồng/thửa
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Đất
đô thị
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Từ 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
3.031.009
|
3.023.158
|
2.030.458
|
2.024.209
|
2
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
3.283.593
|
3.275.087
|
2.199.663
|
2.192.894
|
3
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
3.533.365
|
3.524.364
|
2.366.055
|
2.358.924
|
4
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
4.041.346
|
4.030.877
|
2.707.277
|
2.698.946
|
5
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
4.546.514
|
4.534.737
|
3.045.687
|
3.036.314
|
* Ghi chú: Trường hợp nhà, công trình xây dựng
khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạt
riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần
định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục 8.5;
Từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo đạc) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của
tầng sát mặt đất tại Mục 8.7.5.
9. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
9.1. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
9.1.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ
hoặc tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
467.089
|
461.925
|
Hồ sơ
|
2
|
482.006
|
476.842
|
Hồ sơ
|
3
|
499.477
|
494.313
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp được cấp chung trong một GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
422.577
|
416.218
|
Hồ sơ
|
2
|
441.954
|
435.594
|
Hồ sơ
|
3
|
464.634
|
458.275
|
III
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
711.652
|
703.389
|
Hồ sơ
|
2
|
735.520
|
727.257
|
Hồ sơ
|
3
|
763.473
|
755.211
|
IV
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
380.261
|
374.502
|
Hồ sơ
|
2
|
395.163
|
389.404
|
Hồ sơ
|
3
|
412.601
|
406.843
|
V
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
263.286
|
260.704
|
Hồ sơ
|
2
|
270.745
|
268.163
|
Hồ sơ
|
3
|
279.480
|
276.898
|
VI
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
430.005
|
424.246
|
Hồ sơ
|
2
|
443.430
|
437.672
|
Hồ sơ
|
3
|
459.154
|
453.395
|
VII
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
235.542
|
235.542
|
Hồ sơ
|
2
|
235.542
|
235.542
|
Hồ sơ
|
3
|
235.542
|
235.542
|
9.1.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền
với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
450.856
|
445.692
|
Hồ
sơ
|
2
|
465.774
|
460.610
|
Hồ
sơ
|
3
|
483.245
|
478.081
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung
trong một GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
407.214
|
400.854
|
Hồ
sơ
|
2
|
426.591
|
420.231
|
Hồ
sơ
|
3
|
449.271
|
442.911
|
III
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
685.680
|
677.418
|
Hồ sơ
|
2
|
709.548
|
701.286
|
Hồ sơ
|
3
|
737.502
|
729.239
|
IV
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
378.568
|
372.809
|
Hồ sơ
|
2
|
393.469
|
387.710
|
Hồ sơ
|
3
|
410.908
|
405.149
|
V
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
255.170
|
252.588
|
Hồ sơ
|
2
|
262.629
|
260.047
|
Hồ sơ
|
3
|
271.364
|
268.782
|
VI
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
415.396
|
409.637
|
Hồ sơ
|
2
|
428.821
|
423.063
|
Hồ sơ
|
3
|
444.545
|
438.786
|
VII
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
238.403
|
238.403
|
Hồ sơ
|
2
|
238.403
|
238.403
|
Hồ sơ
|
3
|
238.403
|
238.403
|
* Ghi chú: Phân loại khó khăn
KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng
bằng, trung du.
KK2: Các xã, thị trấn tiếp giáp với
các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn.
KK3: Các xã, thị trấn miền núi, biên
giới, hải đảo, các xã, thị trấn đặc biệt khó khăn, các xã, thị trấn tiếp giáp
với các phường thuộc đô thị loại đặc biệt, loại I.
9.2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
9.2.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ
hoặc tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
698.055
|
691.933
|
Hồ sơ
|
2
|
741.017
|
734.894
|
Hồ sơ
|
3
|
792.487
|
786.365
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp được cấp chung trong một GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
688.858
|
681.320
|
Hồ sơ
|
2
|
744.708
|
737.170
|
Hồ sơ
|
3
|
811.619
|
804.081
|
III
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.070.064
|
1.060.268
|
Hồ sơ
|
2
|
1.138.802
|
1.129.006
|
Hồ sơ
|
3
|
1.221.154
|
1.211.359
|
IV
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
596.961
|
590.047
|
Hồ sơ
|
2
|
639.881
|
632.966
|
Hồ sơ
|
3
|
691.309
|
684.395
|
V
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
388.049
|
384.987
|
Hồ sơ
|
2
|
409.529
|
406.468
|
Hồ sơ
|
3
|
435.264
|
432.203
|
VI
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
641.326
|
634.412
|
Hồ sơ
|
2
|
679.991
|
673.077
|
Hồ sơ
|
3
|
726.314
|
719.400
|
VII
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
289.896
|
289.896
|
Hồ sơ
|
2
|
289.896
|
289.896
|
Hồ sơ
|
3
|
289.896
|
289.896
|
9.2.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ
hoặc tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
678.705
|
672.583
|
Hồ sơ
|
2
|
721.667
|
715.544
|
Hồ sơ
|
3
|
773.137
|
767.015
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp được cấp chung trong một GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
669.441
|
661.903
|
Hồ sơ
|
2
|
725.291
|
717.753
|
Hồ sơ
|
3
|
792.202
|
784.665
|
III
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.039.103
|
1.029.307
|
Hồ sơ
|
2
|
1.107.841
|
1.098.046
|
Hồ sơ
|
3
|
1.190.194
|
1.180.398
|
IV
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
595.268
|
588.353
|
Hồ sơ
|
2
|
638.187
|
631.273
|
Hồ sơ
|
3
|
689.616
|
682.702
|
V
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
378.373
|
375.312
|
Hồ sơ
|
2
|
399.854
|
396.793
|
Hồ sơ
|
3
|
425.589
|
422.528
|
VI
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
623.911
|
616.996
|
Hồ sơ
|
2
|
662.576
|
655.662
|
Hồ sơ
|
3
|
708.899
|
701.985
|
VII
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
292.757
|
292.757
|
Hồ sơ
|
2
|
292.757
|
292.757
|
Hồ sơ
|
3
|
292.757
|
292.757
|
* Ghi chú: Phân loại khó khăn
KK2: Các phường trong đô thị loại
III, IV.
KK3: Các phường trong đô thị loại
II.
KK4: Các phường trong đô thị loại I.
KK5: Các phường trong đô thị loại
đặc biệt.
9.3. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
lần đầu đơn lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân
9.3.1. Nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị
trấn
9.3.1.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.668.868
|
1.663.035
|
Hồ sơ
|
2
|
1.714.052
|
1.708.219
|
Hồ sơ
|
3
|
1.763.755
|
1.757.922
|
Hồ sơ
|
4
|
1.818.508
|
1.812.675
|
Hồ sơ
|
5
|
1.876.314
|
1.870.481
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.677.509
|
1.671.676
|
Hồ sơ
|
2
|
1.722.694
|
1.716.861
|
Hồ sơ
|
3
|
1.772.397
|
1.766.564
|
Hồ sơ
|
4
|
1.827.150
|
1.821.317
|
Hồ sơ
|
5
|
1.884.955
|
1.879.122
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.402.342
|
2.394.759
|
Hồ sơ
|
2
|
2.461.081
|
2.453.499
|
Hồ sơ
|
3
|
2.525.802
|
2.518.219
|
Hồ sơ
|
4
|
2.596.767
|
2.589.184
|
Hồ sơ
|
5
|
2.672.247
|
2.664.664
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp được cấp chung trong một GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.035.566
|
2.029.733
|
Hồ sơ
|
2
|
2.094.306
|
2.088.473
|
Hồ sơ
|
3
|
2.158.920
|
2.153.087
|
Hồ sơ
|
4
|
2.230.098
|
2.224.265
|
Hồ sơ
|
5
|
2.305.246
|
2.299.413
|
II.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.043.682
|
2.037.849
|
Hồ sơ
|
2
|
2.102.422
|
2.096.589
|
Hồ sơ
|
3
|
2.167.036
|
2.161.203
|
Hồ sơ
|
4
|
2.238.215
|
2.232.382
|
Hồ sơ
|
5
|
2.313.362
|
2.307.529
|
II.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.962.684
|
2.955.102
|
Hồ sơ
|
2
|
3.039.046
|
3.031.463
|
Hồ sơ
|
3
|
3.123.183
|
3.115.600
|
Hồ sơ
|
4
|
3.215.437
|
3.207.855
|
Hồ sơ
|
5
|
3.313.562
|
3.305.979
|
III
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
III.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.030.953
|
1.025.120
|
Hồ sơ
|
2
|
1.076.137
|
1.070.304
|
Hồ sơ
|
3
|
1.125.840
|
1.120.007
|
Hồ sơ
|
4
|
1.180.593
|
1.174.760
|
Hồ sơ
|
5
|
1.238.399
|
1.232.566
|
III.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.013.670
|
1.007.837
|
Hồ sơ
|
2
|
1.058.854
|
1.053.021
|
Hồ sơ
|
3
|
1.108.557
|
1.102.724
|
Hồ sơ
|
4
|
1.163.310
|
1.157.477
|
Hồ sơ
|
5
|
1.221.116
|
1.215.283
|
III.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.532.366
|
1.524.783
|
Hồ sơ
|
2
|
1.591.106
|
1.583.523
|
Hồ sơ
|
3
|
1.655.827
|
1.648.244
|
Hồ sơ
|
4
|
1.726.792
|
1.719.209
|
Hồ sơ
|
5
|
1.802.272
|
1.794.689
|
IV
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
IV.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.509.419
|
1.503.586
|
Hồ sơ
|
2
|
1.550.085
|
1.544.252
|
Hồ sơ
|
3
|
1.594.818
|
1.588.985
|
Hồ sơ
|
4
|
1.644.095
|
1.638.262
|
Hồ sơ
|
5
|
1.696.120
|
1.690.287
|
IV.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.517.196
|
1.511.364
|
Hồ sơ
|
2
|
1.557.863
|
1.552.030
|
Hồ sơ
|
3
|
1.602.595
|
1.596.762
|
Hồ sơ
|
4
|
1.651.873
|
1.646.040
|
Hồ sơ
|
5
|
1.703.898
|
1.698.065
|
IV.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.170.451
|
2.162.868
|
Hồ sơ
|
2
|
2.223.317
|
2.215.734
|
Hồ sơ
|
3
|
2.281.565
|
2.273.982
|
Hồ sơ
|
4
|
2.345.434
|
2.337.851
|
Hồ sơ
|
5
|
2.413.366
|
2.405.783
|
V
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
V.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
776.370
|
770.537
|
V.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
774.618
|
768.785
|
V.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.272.865
|
1.265.282
|
9.3.1.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản,
cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.594.129
|
1.588.296
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.639.314
|
1.633.481
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.689.017
|
1.683.184
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.743.770
|
1.737.937
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.801.576
|
1.795.743
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.602.771
|
1.596.938
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.647.956
|
1.642.123
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.697.659
|
1.691.826
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.752.411
|
1.746.578
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.810.217
|
1.804.384
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
2.319.849
|
2.312.266
|
Hồ
sơ
|
2
|
2.378.589
|
2.371.006
|
Hồ
sơ
|
3
|
2.443.310
|
2.435.727
|
Hồ
sơ
|
4
|
2.514.275
|
2.506.692
|
Hồ
sơ
|
5
|
2.589.755
|
2.582.172
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung
trong một GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.927.511
|
1.921.678
|
Hồ sơ
|
2
|
1.986.251
|
1.980.418
|
Hồ sơ
|
3
|
2.050.865
|
2.045.032
|
Hồ sơ
|
4
|
2.122.043
|
2.116.210
|
Hồ sơ
|
5
|
2.197.191
|
2.191.358
|
II.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.935.627
|
1.929.794
|
Hồ sơ
|
2
|
1.994.367
|
1.988.534
|
Hồ sơ
|
3
|
2.058.981
|
2.053.148
|
Hồ sơ
|
4
|
2.130.159
|
2.124.326
|
Hồ sơ
|
5
|
2.205.307
|
2.199.474
|
II.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.841.592
|
2.834.009
|
Hồ sơ
|
2
|
2.917.954
|
2.910.371
|
Hồ sơ
|
3
|
3.002.090
|
2.994.508
|
Hồ sơ
|
4
|
3.094.345
|
3.086.762
|
Hồ sơ
|
5
|
3.192.469
|
3.184.886
|
III
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
III.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
951.076
|
945.243
|
Hồ sơ
|
2
|
996.261
|
990.428
|
Hồ sơ
|
3
|
1.045.964
|
1.040.131
|
Hồ sơ
|
4
|
1.100.717
|
1.094.884
|
Hồ sơ
|
5
|
1.158.522
|
1.152.689
|
III.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
933.793
|
927.960
|
Hồ sơ
|
2
|
978.977
|
973.145
|
Hồ sơ
|
3
|
1.028.680
|
1.022.847
|
Hồ sơ
|
4
|
1.083.433
|
1.077.600
|
Hồ sơ
|
5
|
1.141.239
|
1.135.406
|
III.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.443.194
|
1.435.611
|
Hồ sơ
|
2
|
1.501.934
|
1.494.351
|
Hồ sơ
|
3
|
1.566.655
|
1.559.072
|
Hồ sơ
|
4
|
1.637.620
|
1.630.037
|
Hồ sơ
|
5
|
1.713.100
|
1.705.517
|
IV
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
IV.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.442.155
|
1.436.322
|
Hồ sơ
|
2
|
1.482.821
|
1.476.988
|
Hồ sơ
|
3
|
1.527.553
|
1.521.720
|
Hồ sơ
|
4
|
1.576.831
|
1.570.998
|
Hồ sơ
|
5
|
1.628.856
|
1.623.023
|
IV.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.449.932
|
1.444.099
|
Hồ sơ
|
2
|
1.490.598
|
1.484.765
|
Hồ sơ
|
3
|
1.535.331
|
1.529.498
|
Hồ sơ
|
4
|
1.584.608
|
1.578.775
|
Hồ sơ
|
5
|
1.636.634
|
1.630.801
|
IV.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.096.208
|
2.088.625
|
Hồ sơ
|
2
|
2.149.073
|
2.141.491
|
Hồ sơ
|
3
|
2.207.322
|
2.199.739
|
Hồ sơ
|
4
|
2.271.190
|
2.263.608
|
Hồ sơ
|
5
|
2.339.123
|
2.331.540
|
V
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
V.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
807.550
|
801.717
|
V.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
816.191
|
810.358
|
V.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.297.809
|
1.290.226
|
9.3.2. Nộp hồ sơ tại địa bàn huyện
9.3.2.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản,
cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.668.867
|
1.663.034
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.714.051
|
1.708.218
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.763.754
|
1.757.921
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.818.507
|
1.812.674
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.876.313
|
1.870.480
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.677.508
|
1.671.675
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.722.693
|
1.716.860
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.772.396
|
1.766.563
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.827.149
|
1.821.316
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.884.954
|
1.879.121
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
2.402.340
|
2.394.757
|
Hồ
sơ
|
2
|
2.461.080
|
2.453.497
|
Hồ
sơ
|
3
|
2.525.800
|
2.518.217
|
Hồ
sơ
|
4
|
2.596.765
|
2.589.182
|
Hồ
sơ
|
5
|
2.672.245
|
2.664.663
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung
trong một GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
2.035.565
|
2.029.732
|
Hồ
sơ
|
2
|
2.094.305
|
2.088.472
|
Hồ
sơ
|
3
|
2.158.919
|
2.153.086
|
Hồ
sơ
|
4
|
2.230.097
|
2.224.264
|
Hồ
sơ
|
5
|
2.305.245
|
2.299.412
|
II.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
2.043.681
|
2.037.848
|
Hồ
sơ
|
2
|
2.102.421
|
2.096.588
|
Hồ
sơ
|
3
|
2.167.035
|
2.161.202
|
Hồ
sơ
|
4
|
2.238.214
|
2.232.381
|
Hồ
sơ
|
5
|
2.313.361
|
2.307.528
|
II.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.962.683
|
2.955.100
|
Hồ sơ
|
2
|
3.039.044
|
3.031.462
|
Hồ sơ
|
3
|
3.123.181
|
3.115.598
|
Hồ sơ
|
4
|
3.215.436
|
3.207.853
|
Hồ sơ
|
5
|
3.313.560
|
3.305.977
|
III
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
III.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.030.952
|
1.025.119
|
Hồ sơ
|
2
|
1.076.136
|
1.070.303
|
Hồ sơ
|
3
|
1.125.839
|
1.120.006
|
Hồ sơ
|
4
|
1.180.592
|
1.174.759
|
Hồ sơ
|
5
|
1.238.398
|
1.232.565
|
III.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.013.668
|
1.007.835
|
Hồ sơ
|
2
|
1.058.853
|
1.053.020
|
Hồ sơ
|
3
|
1.108.556
|
1.102.723
|
Hồ sơ
|
4
|
1.163.309
|
1.157.476
|
Hồ sơ
|
5
|
1.221.114
|
1.215.282
|
III.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.532.365
|
1.524.782
|
Hồ sơ
|
2
|
1.591.104
|
1.583.522
|
Hồ sơ
|
3
|
1.655.825
|
1.648.242
|
Hồ sơ
|
4
|
1.726.790
|
1.719.207
|
Hồ sơ
|
5
|
1.802.270
|
1.794.687
|
IV
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
IV.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.509.418
|
1.503.585
|
Hồ sơ
|
2
|
1.550.084
|
1.544.251
|
Hồ sơ
|
3
|
1.594.817
|
1.588.984
|
Hồ sơ
|
4
|
1.644.094
|
1.638.261
|
Hồ sơ
|
5
|
1.696.119
|
1.690.286
|
IV.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.517.195
|
1.511.362
|
Hồ sơ
|
2
|
1.557.861
|
1.552.029
|
Hồ sơ
|
3
|
1.602.594
|
1.596.761
|
Hồ sơ
|
4
|
1.651.872
|
1.646.039
|
Hồ sơ
|
5
|
1.703.897
|
1.698.064
|
IV.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.170.449
|
2.162.866
|
Hồ sơ
|
2
|
2.223.315
|
2.215.732
|
Hồ sơ
|
3
|
2.281.563
|
2.273.980
|
Hồ sơ
|
4
|
2.345.432
|
2.337.849
|
Hồ sơ
|
5
|
2.413.364
|
2.405.781
|
V
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
V.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
776.369
|
770.536
|
V.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
774.617
|
768.784
|
V.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.272.863
|
1.265.281
|
9.3.2.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản,
cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.594.128
|
1.588.295
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.639.313
|
1.633.480
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.689.016
|
1.683.183
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.743.769
|
1.737.936
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.801.574
|
1.795.741
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.602.770
|
1.596.937
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.647.955
|
1.642.122
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.697.658
|
1.691.825
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.752.410
|
1.746.577
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.810.216
|
1.804.383
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
2.319.847
|
2.312.265
|
Hồ
sơ
|
2
|
2.378.587
|
2.371.004
|
Hồ
sơ
|
3
|
2.443.308
|
2.435.725
|
Hồ
sơ
|
4
|
2.514.273
|
2.506.690
|
Hồ
sơ
|
5
|
2.589.753
|
2.582.170
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung
trong một GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.927.510
|
1.921.677
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.986.250
|
1.980.417
|
Hồ
sơ
|
3
|
2.050.863
|
2.045.031
|
Hồ
sơ
|
4
|
2.122.042
|
2.116.209
|
Hồ
sơ
|
5
|
2.197.190
|
2.191.357
|
II.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.935.626
|
1.929.793
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.994.366
|
1.988.533
|
Hồ
sơ
|
3
|
2.058.980
|
2.053.147
|
Hồ
sơ
|
4
|
2.130.158
|
2.124.325
|
Hồ
sơ
|
5
|
2.205.306
|
2.199.473
|
II.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
2.841.590
|
2.834.007
|
Hồ
sơ
|
2
|
2.917.952
|
2.910.369
|
Hồ
sơ
|
3
|
3.002.089
|
2.994.506
|
Hồ
sơ
|
4
|
3.094.343
|
3.086.760
|
Hồ
sơ
|
5
|
3.192.468
|
3.184.885
|
III
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
III.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
951.075
|
945.242
|
Hồ sơ
|
2
|
996.260
|
990.427
|
Hồ sơ
|
3
|
1.045.963
|
1.040.130
|
Hồ sơ
|
4
|
1.100.715
|
1.094.882
|
Hồ sơ
|
5
|
1.158.521
|
1.152.688
|
III.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
933.792
|
927.959
|
Hồ sơ
|
2
|
978.976
|
973.143
|
Hồ sơ
|
3
|
1.028.679
|
1.022.846
|
Hồ sơ
|
4
|
1.083.432
|
1.077.599
|
Hồ sơ
|
5
|
1.141.238
|
1.135.405
|
III.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.443.192
|
1.435.610
|
Hồ sơ
|
2
|
1.501.932
|
1.494.349
|
Hồ sơ
|
3
|
1.566.653
|
1.559.070
|
Hồ sơ
|
4
|
1.637.618
|
1.630.035
|
Hồ sơ
|
5
|
1.713.098
|
1.705.515
|
IV
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
IV.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.442.153
|
1.436.321
|
Hồ sơ
|
2
|
1.482.820
|
1.476.987
|
Hồ sơ
|
3
|
1.527.552
|
1.521.719
|
Hồ sơ
|
4
|
1.576.830
|
1.570.997
|
Hồ sơ
|
5
|
1.628.855
|
1.623.022
|
IV.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.449.931
|
1.444.098
|
Hồ sơ
|
2
|
1.490.597
|
1.484.764
|
Hồ sơ
|
3
|
1.535.330
|
1.529.497
|
Hồ sơ
|
4
|
1.584.607
|
1.578.774
|
Hồ sơ
|
5
|
1.636.632
|
1.630.799
|
IV.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.096.206
|
2.088.623
|
Hồ sơ
|
2
|
2.149.072
|
2.141.489
|
Hồ sơ
|
3
|
2.207.320
|
2.199.737
|
Hồ sơ
|
4
|
2.271.189
|
2.263.606
|
Hồ sơ
|
5
|
2.339.121
|
2.331.538
|
V
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
V.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
807.548
|
801.716
|
V.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
816.190
|
810.357
|
V.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.297.807
|
1.290.225
|
9.4. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
lần đầu đối với tổ chức
9.4.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất
là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.624.020
|
1.611.433
|
Hồ sơ
|
2
|
1.668.162
|
1.655.575
|
Hồ sơ
|
3
|
1.716.719
|
1.704.131
|
Hồ sơ
|
4
|
1.770.131
|
1.757.544
|
Hồ sơ
|
5
|
1.827.075
|
1.814.487
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.731.269
|
1.718.682
|
Hồ sơ
|
2
|
1.775.412
|
1.762.824
|
Hồ sơ
|
3
|
1.823.968
|
1.811.381
|
Hồ sơ
|
4
|
1.876.939
|
1.864.352
|
Hồ sơ
|
5
|
1.934.324
|
1.921.737
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.344.854
|
2.328.490
|
Hồ sơ
|
2
|
2.402.239
|
2.385.875
|
Hồ sơ
|
3
|
2.465.363
|
2.448.999
|
Hồ sơ
|
4
|
2.534.666
|
2.518.302
|
Hồ sơ
|
5
|
2.609.708
|
2.593.344
|
II
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
860.882
|
848.295
|
Hồ sơ
|
2
|
882.953
|
870.366
|
Hồ sơ
|
3
|
907.231
|
894.644
|
Hồ sơ
|
4
|
933.938
|
921.350
|
Hồ sơ
|
5
|
962.409
|
949.822
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
922.424
|
909.837
|
Hồ sơ
|
2
|
944.495
|
931.908
|
Hồ sơ
|
3
|
968.774
|
956.186
|
Hồ sơ
|
4
|
995.259
|
982.672
|
Hồ sơ
|
5
|
1.023.952
|
1.011.364
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.229.959
|
1.213.595
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.258.651
|
1.242.288
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.290.213
|
1.273.849
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.324.865
|
1.308.501
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.362.386
|
1.346.022
|
III
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
III.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.471.392
|
1.458.805
|
Hồ sơ
|
2
|
1.511.120
|
1.498.533
|
Hồ sơ
|
3
|
1.554.821
|
1.542.234
|
Hồ sơ
|
4
|
1.602.892
|
1.590.305
|
Hồ sơ
|
5
|
1.654.142
|
1.641.554
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.582.168
|
1.569.581
|
Hồ sơ
|
2
|
1.621.897
|
1.609.309
|
Hồ sơ
|
3
|
1.665.597
|
1.653.010
|
Hồ sơ
|
4
|
1.713.271
|
1.700.684
|
Hồ sơ
|
5
|
1.764.918
|
1.752.330
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.121.875
|
2.105.511
|
Hồ sơ
|
2
|
2.173.521
|
2.157.158
|
Hồ sơ
|
3
|
2.230.333
|
2.213.969
|
Hồ sơ
|
4
|
2.292.706
|
2.276.342
|
Hồ sơ
|
5
|
2.360.244
|
2.343.880
|
IV
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
IV.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
752.057
|
739.470
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
688.062
|
675.475
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
947.312
|
930.949
|
9.4.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản,
cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.625.305
|
1.612.717
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.669.447
|
1.656.859
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.718.003
|
1.705.416
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.771.416
|
1.758.828
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.828.359
|
1.815.772
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.748.326
|
1.735.739
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.792.469
|
1.779.881
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.841.025
|
1.828.438
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.893.996
|
1.881.409
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.951.381
|
1.938.794
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
2.345.485
|
2.329.121
|
Hồ
sơ
|
2
|
2.402.870
|
2.386.506
|
Hồ
sơ
|
3
|
2.465.993
|
2.449.630
|
Hồ
sơ
|
4
|
2.535.297
|
2.518.933
|
Hồ
sơ
|
5
|
2.610.339
|
2.593.975
|
II
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường
hợp phải cấp GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
861.524
|
848.937
|
Hồ
sơ
|
2
|
883.595
|
871.008
|
Hồ
sơ
|
3
|
907.874
|
895.286
|
Hồ
sơ
|
4
|
934.580
|
921.992
|
Hồ
sơ
|
5
|
963.052
|
950.464
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
923.067
|
910.479
|
Hồ sơ
|
2
|
945.138
|
932.550
|
Hồ sơ
|
3
|
969.416
|
956.829
|
Hồ sơ
|
4
|
995.901
|
983.314
|
Hồ sơ
|
5
|
1.024.594
|
1.012.006
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.230.274
|
1.213.910
|
Hồ sơ
|
2
|
1.258.967
|
1.242.603
|
Hồ sơ
|
3
|
1.290.528
|
1.274.165
|
Hồ sơ
|
4
|
1.325.180
|
1.308.817
|
Hồ sơ
|
5
|
1.362.701
|
1.346.337
|
III
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
III.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.472.548
|
1.459.961
|
Hồ sơ
|
2
|
1.512.277
|
1.499.689
|
Hồ sơ
|
3
|
1.555.978
|
1.543.390
|
Hồ sơ
|
4
|
1.604.049
|
1.591.461
|
Hồ sơ
|
5
|
1.655.298
|
1.642.710
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
1.583.325
|
1.570.737
|
Hồ sơ
|
2
|
1.623.053
|
1.610.465
|
Hồ sơ
|
3
|
1.666.754
|
1.654.166
|
Hồ sơ
|
4
|
1.714.427
|
1.701.840
|
Hồ sơ
|
5
|
1.766.074
|
1.753.486
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
2.122.442
|
2.106.079
|
Hồ sơ
|
2
|
2.174.089
|
2.157.725
|
Hồ sơ
|
3
|
2.230.900
|
2.214.537
|
Hồ sơ
|
4
|
2.293.273
|
2.276.910
|
Hồ sơ
|
5
|
2.360.811
|
2.344.447
|
IV
|
Trường hợp người sử dụng đất đã
đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
IV.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
763.735
|
751.147
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.740
|
687.153
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
962.494
|
946.130
|
9.5. Đăng ký, cấp đổi giấy chứng
nhận đồng loạt tại xã, thị trấn
9.5.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền
với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
381.717
|
377.321
|
Hồ
sơ
|
2
|
395.163
|
390.767
|
Hồ
sơ
|
3
|
411.427
|
407.031
|
II
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
479.188
|
473.472
|
Hồ sơ
|
2
|
496.668
|
490.953
|
Hồ sơ
|
3
|
517.811
|
512.096
|
III
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp được cấp chung trong một GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
300.324
|
295.964
|
Hồ sơ
|
2
|
322.342
|
317.983
|
Hồ sơ
|
3
|
343.453
|
339.093
|
IV
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN
đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
241.221
|
241.221
|
Hồ sơ
|
2
|
241.221
|
241.221
|
Hồ sơ
|
3
|
241.221
|
241.221
|
V
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
348.206
|
344.249
|
Hồ sơ
|
2
|
360.307
|
356.350
|
Hồ sơ
|
3
|
374.945
|
370.988
|
9.5.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền
với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
357.836
|
353.439
|
Hồ
sơ
|
2
|
375.404
|
371.008
|
Hồ
sơ
|
3
|
391.668
|
387.272
|
II
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
448.142
|
442.427
|
Hồ
sơ
|
2
|
470.981
|
465.266
|
Hồ
sơ
|
3
|
492.124
|
486.409
|
III
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung
trong một GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
300.794
|
296.435
|
Hồ
sơ
|
2
|
318.258
|
313.899
|
Hồ
sơ
|
3
|
339.369
|
335.010
|
IV
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến
động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
224.983
|
224.983
|
Hồ
sơ
|
2
|
224.983
|
224.983
|
Hồ
sơ
|
3
|
224.983
|
224.983
|
V
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất
không có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1
|
326.713
|
322.756
|
Hồ
sơ
|
2
|
342.524
|
338.567
|
Hồ
sơ
|
3
|
357.162
|
353.205
|
9.6. Đăng ký, cấp đổi giấy chứng
nhận đồng loạt tại phường
9.6.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ
hoặc tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
2
|
403.331
|
397.443
|
Hồ sơ
|
3
|
419.272
|
413.385
|
Hồ sơ
|
4
|
438.402
|
432.515
|
II
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối
với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
2
|
510.951
|
503.298
|
Hồ sơ
|
3
|
531.675
|
524.022
|
Hồ sơ
|
4
|
556.544
|
548.890
|
III
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp được cấp chung trong một GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
2
|
315.695
|
310.260
|
Hồ sơ
|
3
|
340.974
|
335.538
|
Hồ sơ
|
4
|
365.842
|
360.407
|
IV
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN
đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
2
|
257.045
|
257.045
|
Hồ sơ
|
3
|
257.045
|
257.045
|
Hồ sơ
|
4
|
257.045
|
257.045
|
V
|
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
2
|
365.431
|
360.133
|
Hồ sơ
|
3
|
379.779
|
374.480
|
Hồ sơ
|
4
|
396.996
|
391.697
|
9.6.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền
với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
2
|
379.450
|
373.562
|
Hồ
sơ
|
3
|
399.513
|
393.626
|
Hồ
sơ
|
4
|
418.643
|
412.756
|
II
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
2
|
479.905
|
472.252
|
Hồ
sơ
|
3
|
505.988
|
498.335
|
Hồ
sơ
|
4
|
530.857
|
523.204
|
III
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung
trong một GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
2
|
316.166
|
310.730
|
Hồ
sơ
|
3
|
336.890
|
331.454
|
Hồ
sơ
|
4
|
361.759
|
356.323
|
IV
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến
động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
2
|
240.807
|
240.807
|
Hồ
sơ
|
3
|
240.807
|
240.807
|
Hồ
sơ
|
4
|
240.807
|
240.807
|
V
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất
không có nhu cầu cấp GCN
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
2
|
343.938
|
338.640
|
Hồ
sơ
|
3
|
361.996
|
356.697
|
Hồ
sơ
|
4
|
379.213
|
373.914
|
9.7. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình cá nhân
9.7.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
542.803
|
533.593
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
499.744
|
490.535
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
689.579
|
677.607
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
645.614
|
636.405
|
II.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
589.638
|
580.428
|
II.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
821.666
|
809.693
|
III
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không đổi GCN
|
III.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
495.233
|
486.023
|
III.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
456.480
|
447.270
|
III.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
IV
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với
thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
IV.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
240.200
|
230.991
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
240.200
|
230.991
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
304.022
|
292.050
|
9.7.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn giá có khấu hao
tài sản cố định
|
Đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản,
cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1-5
|
528.252
|
519.043
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1-5
|
485.194
|
475.984
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
670.663
|
658.691
|
II
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
632.103
|
622.893
|
II.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
576.127
|
566.917
|
II.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
804.101
|
792.129
|
III
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không đổi GCN
|
III.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
482.137
|
472.928
|
III.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
443.384
|
434.175
|
III.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
611.436
|
599.464
|
IV
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với
thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
IV.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
240.200
|
230.991
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
240.200
|
230.991
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
304.022
|
292.050
|
9.8. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức
9.8.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
788.115
|
775.838
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
743.155
|
730.878
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.013.728
|
997.767
|
II
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
718.323
|
706.045
|
II.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
677.859
|
665.581
|
II.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
692.912
|
676.952
|
9.8.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản
|
I.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
777.722
|
765.445
|
I.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
732.762
|
720.485
|
I.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.000.216
|
984.256
|
II
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
708.969
|
696.691
|
II.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
668.505
|
656.227
|
II.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
910.719
|
894.758
|
9.9. Đăng ký biến động đất đai đối
với hộ gia đình, cá nhân
9.9.1. Nộp hồ sơ tại xã, thị trấn
9.9.1.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
804.095
|
795.694
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
939.559
|
931.157
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.180.447
|
1.169.525
|
II
|
KHÔNG CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
544.872
|
539.831
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
672.167
|
667.126
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
837.312
|
830.758
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
2.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
337.240
|
332.199
|
2.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
669.787
|
664.746
|
2.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
832.943
|
826.389
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
3.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
541.448
|
536.407
|
3.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
652.904
|
647.863
|
3.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
812.349
|
805.795
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
4.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
167.754
|
162.713
|
4.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
180.630
|
175.589
|
4.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
228.288
|
221.735
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính,
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
5.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
166.079
|
161.038
|
5.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
171.085
|
166.044
|
5.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
215.170
|
208.617
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
6.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
541.418
|
536.377
|
6.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
667.352
|
662.310
|
6.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
828.473
|
821.919
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
7.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
531.929
|
526.887
|
7.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
654.122
|
649.081
|
7.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
804.191
|
797.637
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
8.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.549
|
580.508
|
8.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.465
|
705.424
|
8.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.594
|
876.040
|
9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
9.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.549
|
580.508
|
9.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.465
|
705.424
|
9.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.594
|
876.040
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
10.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.549
|
580.508
|
10.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.465
|
705.424
|
10.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.594
|
876.040
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
11.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.549
|
580.508
|
11.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.465
|
705.424
|
11.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.594
|
876.040
|
12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
12.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
587.296
|
582.255
|
12.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
712.901
|
707.860
|
12.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
887.064
|
880.511
|
13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
13.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
586.422
|
581.381
|
13.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
711.683
|
706.642
|
13.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
884.829
|
878.275
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
14.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
587.296
|
582.255
|
14.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
712.901
|
707.860
|
14.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
887.064
|
880.511
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
15.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.549
|
580.508
|
15.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.465
|
705.424
|
15.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.594
|
876.040
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
16.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.549
|
580.508
|
16.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.465
|
705.424
|
16.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.594
|
876.040
|
17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất,
tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của
cơ quan thi hành án
|
17.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.549
|
580.508
|
17.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.465
|
705.424
|
17.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.594
|
876.040
|
18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
18.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.549
|
580.508
|
18.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất
là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.465
|
705.424
|
18.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.594
|
876.040
|
19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
19.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
532.802
|
527.761
|
19.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
655.340
|
650.299
|
19.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
806.426
|
799.872
|
20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử
dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc
trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
20.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.549
|
580.508
|
20.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.465
|
705.424
|
20.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.594
|
876.040
|
21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
21.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
535.383
|
530.342
|
21.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
658.938
|
653.897
|
21.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
813.030
|
806.476
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ
thửa đất
|
22.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
592.254
|
587.213
|
22.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
719.549
|
714.508
|
22.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
898.706
|
892.153
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường
hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
23.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
582.429
|
577.388
|
23.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
705.984
|
700.943
|
23.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
874.090
|
867.536
|
24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu
tiền hay thuê đất
|
24.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
584.675
|
579.634
|
24.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
709.247
|
704.206
|
24.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
880.359
|
873.805
|
25
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
25.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
595.038
|
589.997
|
25.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
723.695
|
718.653
|
25.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
906.875
|
900.322
|
26
|
Có thay đổi đối với những hạn chế
về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
26.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
538.400
|
533.359
|
26.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
663.145
|
658.104
|
26.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
820.751
|
814.198
|
27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về
nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
27.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
531.055
|
526.014
|
27.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
652.904
|
647.863
|
27.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
801.956
|
795.402
|
28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
28.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
212.499
|
207.458
|
28.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất
là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
209.976
|
204.935
|
28.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
267.031
|
260.477
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài
chính
|
29.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
572.605
|
567.564
|
29.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
692.420
|
687.379
|
29.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
849.473
|
842.919
|
9.9.1.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
793.702
|
785.300
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
929.166
|
920.764
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.166.936
|
1.156.013
|
II
|
KHÔNG CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1-5
|
534.479
|
529.438
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
661.774
|
656.733
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
823.800
|
817.247
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
2.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
326.846
|
321.805
|
2.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
319.956
|
314.915
|
2.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
428.524
|
421.971
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
3.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
531.055
|
526.014
|
3.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
642.511
|
637.470
|
3.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
798.838
|
792.284
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
4.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
167.754
|
162.713
|
4.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
180.630
|
175.589
|
4.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
228.288
|
221.735
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính,
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
5.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
166.079
|
161.038
|
5.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
171.085
|
166.044
|
5.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
215.170
|
208.617
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
6.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
531.025
|
525.984
|
6.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
656.958
|
651.917
|
6.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
814.961
|
808.408
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
7.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
521.535
|
516.494
|
7.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
643.729
|
638.688
|
7.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
790.679
|
784.126
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
8.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
575.155
|
570.114
|
8.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
700.072
|
695.031
|
8.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
869.082
|
862.529
|
9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
9.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
575.155
|
570.114
|
9.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
700.072
|
695.031
|
9.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
869.082
|
862.529
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
10.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
575.155
|
570.114
|
10.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
700.072
|
695.031
|
10.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
869.082
|
862.529
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
11.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
575.155
|
570.114
|
11.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
700.072
|
695.031
|
11.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
869.082
|
862.529
|
12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
12.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
576.902
|
571.861
|
12.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
702.507
|
697.466
|
12.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
873.553
|
866.999
|
13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
13.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
576.029
|
570.988
|
13.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
701.290
|
696.248
|
13.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
871.318
|
864.764
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
14.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
576.902
|
571.861
|
14.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
702.507
|
697.466
|
14.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
873.553
|
866.999
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
15.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
575.155
|
570.114
|
15.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
700.072
|
695.031
|
15.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
869.082
|
862.529
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
16.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
575.155
|
570.114
|
16.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
700.072
|
695.031
|
16.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
869.082
|
862.529
|
17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất,
tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của
cơ quan thi hành án
|
17.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
575.155
|
570.114
|
17.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
700.072
|
695.031
|
17.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
869.082
|
862.529
|
18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
18.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
575.155
|
570.114
|
18.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
700.072
|
695.031
|
18.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
869.082
|
862.529
|
19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
19.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
522.409
|
517.368
|
19.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
644.947
|
639.906
|
19.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
792.915
|
786.361
|
20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử
dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc
trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
20.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1-5
|
575.155
|
570.114
|
20.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1-5
|
700.072
|
695.031
|
20.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
869.082
|
862.529
|
21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
21.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
524.990
|
519.948
|
21.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
648.545
|
643.504
|
21.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
799.518
|
792.965
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ
thửa đất
|
22.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
581.860
|
576.819
|
22.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
709.155
|
704.114
|
22.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
885.195
|
878.642
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường
hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
23.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
572.036
|
566.995
|
23.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
695.591
|
690.550
|
23.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
860.578
|
854.025
|
24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu
tiền hay thuê đất
|
24.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.282
|
569.241
|
24.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
698.854
|
693.813
|
24.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
866.847
|
860.294
|
25
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
25.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
584.645
|
579.604
|
25.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
713.301
|
708.260
|
25.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
893.364
|
886.811
|
26
|
Có thay đổi đối với những hạn chế
về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
26.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
528.007
|
522.966
|
26.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
652.751
|
647.710
|
26.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
807.240
|
800.686
|
27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về
nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
27.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
520.662
|
515.621
|
27.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
642.511
|
637.470
|
27.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
788.444
|
781.891
|
28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
28.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
212.499
|
207.458
|
28.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
209.976
|
204.935
|
28.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
267.031
|
260.477
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài
chính
|
29.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
562.212
|
557.171
|
29.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
682.027
|
676.986
|
29.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
835.962
|
829.408
|
9.9.2. Nộp hồ sơ tại huyện
9.9.2.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
803.786
|
795.371
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
939.250
|
930.835
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.191.255
|
1.180.315
|
II
|
KHÔNG CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
544.687
|
539.638
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
671.982
|
666.933
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
837.070
|
830.507
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
2.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
337.054
|
332.005
|
2.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
669.602
|
664.553
|
2.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
832.702
|
826.138
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
3.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
541.263
|
536.214
|
3.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
652.719
|
647.670
|
3.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
812.108
|
805.544
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
4.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
167.569
|
162.520
|
4.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
180.445
|
175.396
|
4.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
228.047
|
221.483
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính,
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
5.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
165.894
|
160.845
|
5.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
170.899
|
165.850
|
5.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
214.929
|
208.365
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
6.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
541.233
|
536.184
|
6.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
667.166
|
662.117
|
6.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
828.231
|
821.668
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
7.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
531.743
|
526.694
|
7.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
653.937
|
648.888
|
7.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
803.950
|
797.386
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
8.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.363
|
580.314
|
8.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.280
|
705.231
|
8.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.353
|
875.789
|
9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
9.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.363
|
580.314
|
9.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất
là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.280
|
705.231
|
9.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.353
|
875.789
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
10.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.363
|
580.314
|
10.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.280
|
705.231
|
10.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.353
|
875.789
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
11.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.363
|
580.314
|
11.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.280
|
705.231
|
11.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.353
|
875.789
|
12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
12.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
587.110
|
582.061
|
12.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
712.715
|
707.666
|
12.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
886.823
|
880.259
|
13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
13.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
586.237
|
581.188
|
13.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
711.497
|
706.448
|
13.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
884.588
|
878.024
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
14.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
587.110
|
582.061
|
14.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
712.715
|
707.666
|
14.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
886.823
|
880.259
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
15.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.363
|
580.314
|
15.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.280
|
705.231
|
15.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.353
|
875.789
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
16.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.363
|
580.314
|
16.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.280
|
705.231
|
16.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.353
|
875.789
|
17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất,
tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của
cơ quan thi hành án
|
17.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.363
|
580.314
|
17.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1-5
|
710.280
|
705.231
|
17.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.353
|
875.789
|
18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
18.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.363
|
580.314
|
18.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.280
|
705.231
|
18.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất
là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.353
|
875.789
|
19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
19.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
532.617
|
527.568
|
19.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
655.154
|
650.105
|
19.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
806.185
|
799.621
|
20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử
dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc
trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
20.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
585.363
|
580.314
|
20.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
710.280
|
705.231
|
20.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
882.353
|
875.789
|
21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
21.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
535.197
|
530.148
|
21.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
658.752
|
653.703
|
21.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
812.789
|
806.225
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ
thửa đất
|
22.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
592.068
|
587.019
|
22.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
719.363
|
714.314
|
22.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
898.465
|
891.902
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường
hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân)
|
23.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
582.244
|
577.195
|
23.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
705.799
|
700.750
|
23.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
873.848
|
867.285
|
24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu
tiền hay thuê đất
|
24.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
584.490
|
579.441
|
24.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
709.062
|
704.013
|
24.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
880.117
|
873.554
|
25
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
25.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
594.853
|
589.804
|
25.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
723.509
|
718.460
|
25.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
906.634
|
900.071
|
26
|
Có thay đổi đối với những hạn chế
về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
26.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
538.215
|
533.166
|
26.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
662.959
|
657.910
|
26.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
820.510
|
813.946
|
27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về
nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
27.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
530.870
|
525.821
|
27.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
652.719
|
647.670
|
27.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
801.714
|
795.151
|
28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
28.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
212.313
|
207.264
|
28.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
209.791
|
204.742
|
28.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất
là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
266.789
|
260.226
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài
chính
|
29.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
572.419
|
567.370
|
29.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
692.235
|
687.186
|
29.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
849.232
|
842.668
|
9.9.2.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1-5
|
793.393
|
784.978
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
928.856
|
920.441
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.210.901
|
1.199.962
|
II
|
KHÔNG CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
534.294
|
529.245
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
661.589
|
656.540
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
823.559
|
816.995
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
2.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
326.661
|
321.612
|
2.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
319.771
|
314.722
|
2.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất
là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
428.283
|
421.720
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
3.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
530.870
|
525.821
|
3.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
642.326
|
637.277
|
3.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
798.597
|
792.033
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
4.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
167.569
|
162.520
|
4.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ
sơ
|
1-5
|
180.445
|
175.396
|
4.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
228.047
|
221.483
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính,
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
5.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
165.894
|
160.845
|
5.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
170.899
|
165.850
|
5.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
214.929
|
208.365
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
6.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
530.839
|
525.790
|
6.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
656.773
|
651.724
|
6.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
814.720
|
808.156
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
7.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
521.350
|
516.301
|
7.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
643.543
|
638.494
|
7.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
790.438
|
783.875
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
8.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.970
|
569.921
|
8.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.886
|
694.837
|
8.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
868.841
|
862.278
|
9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
9.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.970
|
569.921
|
9.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.886
|
694.837
|
9.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
868.841
|
862.278
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
10.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.970
|
569.921
|
10.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.886
|
694.837
|
10.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
868.841
|
862.278
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
11.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.970
|
569.921
|
11.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.886
|
694.837
|
11.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
868.841
|
862.278
|
12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
12.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
576.717
|
571.668
|
12.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
702.322
|
697.273
|
12.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
873.312
|
866.748
|
13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
13.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
575.843
|
570.794
|
13.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
701.104
|
696.055
|
13.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
871.076
|
864.513
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
14.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
576.717
|
571.668
|
14.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
702.322
|
697.273
|
14.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
873.312
|
866.748
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
15.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.970
|
569.921
|
15.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.886
|
694.837
|
15.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
868.841
|
862.278
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
16.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.970
|
569.921
|
16.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.886
|
694.837
|
16.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
868.841
|
862.278
|
17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất,
tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của
cơ quan thi hành án
|
17.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.970
|
569.921
|
17.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.886
|
694.837
|
17.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
868.841
|
862.278
|
18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
18.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.970
|
569.921
|
18.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.886
|
694.837
|
18.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
868.841
|
862.278
|
19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
19.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
522.223
|
517.174
|
19.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
644.761
|
639.712
|
19.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
792.674
|
786.110
|
20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử
dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc
trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
20.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.970
|
569.921
|
20.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
699.886
|
694.837
|
20.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
868.841
|
862.278
|
21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
21.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
524.804
|
519.755
|
21.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
648.359
|
643.310
|
21.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
799.277
|
792.714
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ
thửa đất
|
22.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
581.675
|
576.626
|
22.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
708.970
|
703.921
|
22.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
884.954
|
878.390
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường
hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
23.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
571.851
|
566.802
|
23.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
695.406
|
690.357
|
23.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
860.337
|
853.774
|
24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu
tiền hay thuê đất
|
24.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
574.096
|
569.047
|
24.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
698.669
|
693.620
|
24.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
866.606
|
860.042
|
25
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
25.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
584.459
|
579.410
|
25.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
713.116
|
708.067
|
25.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
893.123
|
886.559
|
26
|
Có thay đổi đối với những hạn chế
về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
26.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
527.822
|
522.773
|
26.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
652.566
|
647.517
|
26.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
806.999
|
800.435
|
27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về
nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
27.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
520.476
|
515.427
|
27.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
642.326
|
637.277
|
27.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
788.203
|
781.640
|
28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
28.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất
là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
212.313
|
207.264
|
28.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
209.791
|
204.742
|
28.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
266.789
|
260.226
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài
chính
|
29.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
562.026
|
556.977
|
29.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
681.841
|
676.792
|
29.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
835.720
|
829.157
|
9.10. Đăng ký biến động đất đai đối
với tổ chức
9.10.1. Trực tiếp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
I
|
CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.500.934
|
1.488.856
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.473.258
|
1.461.180
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.918.306
|
1.902.605
|
II
|
KHÔNG CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.276.909
|
1.269.662
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.268.647
|
1.261.401
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.639.435
|
1.630.014
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
2.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.275.171
|
1.267.925
|
2.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.267.653
|
1.260.406
|
2.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.637.095
|
1.627.674
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
3.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.273.241
|
1.265.994
|
3.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.268.647
|
1.261.401
|
3.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.649.828
|
1.640.407
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
4.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
233.274
|
226.027
|
4.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
233.274
|
226.027
|
4.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
287.938
|
278.518
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính,
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền;
|
5.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
231.432
|
224.185
|
5.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
189.859
|
182.612
|
5.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
232.051
|
222.630
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế),
tài sản gắn liền với đất
|
6.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.273.394
|
1.266.147
|
6.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.266.636
|
1.259.389
|
6.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.634.700
|
1.625.279
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
7.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.263.737
|
1.256.490
|
7.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.261.110
|
1.253.863
|
7.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.621.694
|
1.612.273
|
8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
8.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.312.340
|
1.305.094
|
8.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.306.706
|
1.299.459
|
8.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.685.208
|
1.675.787
|
9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
9.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.314.118
|
1.306.871
|
9.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.266.150
|
1.258.903
|
9.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.633.558
|
1.624.137
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
10.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.313.229
|
1.305.982
|
10.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.307.215
|
1.299.968
|
10.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.686.405
|
1.676.985
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
11.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.314.118
|
1.306.871
|
11.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.307.723
|
1.300.477
|
11.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.687.603
|
1.678.182
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
12.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.312.340
|
1.305.094
|
12.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.306.706
|
1.299.459
|
12.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.685.208
|
1.675.787
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
13.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.312.340
|
1.305.094
|
13.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.306.706
|
1.299.459
|
13.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.685.208
|
1.675.787
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất,
tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của
cơ quan thi hành án
|
14.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.312.340
|
1.305.094
|
14.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.306.706
|
1.299.459
|
14.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.685.208
|
1.675.787
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
15.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.312.340
|
1.305.094
|
15.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.306.706
|
1.299.459
|
15.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.685.208
|
1.675.787
|
16
|
Trường hợp chuyển đổi công ty;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
16.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.312.340
|
1.305.094
|
16.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.306.706
|
1.299.459
|
16.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.685.208
|
1.675.787
|
17
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân
thân hoặc địa chỉ
|
17.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.264.626
|
1.257.379
|
17.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.261.618
|
1.254.371
|
17.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.622.891
|
1.613.471
|
18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư
bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
18.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.313.229
|
1.305.982
|
18.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.307.215
|
1.299.968
|
18.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.686.405
|
1.676.985
|
19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
19.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.267.252
|
1.260.005
|
19.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.263.121
|
1.255.874
|
19.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.626.429
|
1.617.008
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ
thửa đất
|
20.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.318.817
|
1.311.570
|
20.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.310.556
|
1.303.309
|
20.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.693.815
|
1.684.394
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
21.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.308.993
|
1.301.746
|
21.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.304.862
|
1.297.615
|
21.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.680.641
|
1.671.220
|
22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu
tiền hay thuê đất
|
22.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.311.451
|
1.304.205
|
22.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.306.197
|
1.298.951
|
22.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.684.011
|
1.674.590
|
23
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
23.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.321.997
|
1.314.750
|
23.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.312.232
|
1.304.985
|
23.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.698.214
|
1.688.794
|
24
|
Có thay đổi đối với những hạn chế
về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
24.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.270.323
|
1.263.076
|
24.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.264.878
|
1.257.632
|
24.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.630.564
|
1.621.144
|
25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về
nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
25.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.262.848
|
1.255.601
|
25.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.260.601
|
1.253.354
|
25.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.620.497
|
1.611.076
|
26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
26.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
272.047
|
264.800
|
26.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
261.654
|
254.407
|
26.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
327.987
|
318.566
|
9.10.2. Trực tuyến
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.489.256
|
1.477.178
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.461.580
|
1.449.502
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.903.125
|
1.887.423
|
II
|
KHÔNG CẤP MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.265.231
|
1.257.984
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.256.970
|
1.249.723
|
1.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.624.254
|
1.614.833
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
2.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.263.493
|
1.256.247
|
2.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.255.975
|
1.248.728
|
2.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.621.914
|
1.612.493
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
3.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.261.563
|
1.254.316
|
3.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.248.923
|
1.241.676
|
3.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.615.709
|
1.606.288
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
4.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
233.274
|
226.027
|
4.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
233.274
|
226.027
|
4.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
287.938
|
278.518
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính,
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền;
|
5.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
231.432
|
224.185
|
5.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
189.859
|
182.612
|
5.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
232.051
|
222.630
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế),
tài sản gắn liền với đất
|
6.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.261.716
|
1.254.469
|
6.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.254.958
|
1.247.711
|
6.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.619.519
|
1.610.098
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
7.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.252.059
|
1.244.812
|
7.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.249.432
|
1.242.185
|
7.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.606.513
|
1.597.092
|
8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
8.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300.662
|
1.293.416
|
8.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.295.028
|
1.287.781
|
8.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.670.027
|
1.660.606
|
9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
9.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.302.440
|
1.295.194
|
9.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.296.046
|
1.288.799
|
9.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.672.421
|
1.663.001
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
10.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.301.551
|
1.294.305
|
10.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.295.537
|
1.288.290
|
10.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.671.224
|
1.661.803
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
11.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.302.440
|
1.295.194
|
11.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.296.046
|
1.288.799
|
11.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.672.421
|
1.663.001
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
12.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300.662
|
1.293.416
|
12.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.295.028
|
1.287.781
|
12.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.670.027
|
1.660.606
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
13.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300.662
|
1.293.416
|
13.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.295.028
|
1.287.781
|
13.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.670.027
|
1.660.606
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất,
tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của
cơ quan thi hành án
|
14.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300.662
|
1.293.416
|
14.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.295.028
|
1.287.781
|
14.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.670.027
|
1.660.606
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
15.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300.662
|
1.293.416
|
15.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.295.028
|
1.287.781
|
15.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.670.027
|
1.660.606
|
16
|
Trường hợp chuyển đổi công ty;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
16.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300.662
|
1.293.416
|
16.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.295.028
|
1.287.781
|
16.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.670.027
|
1.660.606
|
17
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân
thân hoặc địa chỉ
|
17.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.252.948
|
1.245.701
|
17.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.249.940
|
1.242.694
|
17.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.607.710
|
1.598.289
|
18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư
bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
18.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.301.551
|
1.294.305
|
18.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.295.537
|
1.288.290
|
18.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.671.224
|
1.661.803
|
19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
19.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.255.574
|
1.248.327
|
19.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.251.443
|
1.244.197
|
19.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.611.247
|
1.601.827
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ
thửa đất
|
20.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.307.139
|
1.299.892
|
20.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.298.878
|
1.291.631
|
20.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.678.634
|
1.669.213
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
21.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.297.315
|
1.290.068
|
21.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.293.184
|
1.285.937
|
21.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.665.460
|
1.656.039
|
22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu
tiền hay thuê đất
|
22.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.299.774
|
1.292.527
|
22.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.294.519
|
1.287.273
|
22.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.668.830
|
1.659.409
|
23
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
23.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.310.319
|
1.303.073
|
23.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300.554
|
1.293.308
|
23.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.683.033
|
1.673.612
|
24
|
Có thay đổi đối với những hạn chế
về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
24.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.258.645
|
1.251.398
|
24.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.253.201
|
1.245.954
|
24.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.615.383
|
1.605.962
|
25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về
nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
25.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.251.170
|
1.243.923
|
25.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.248.923
|
1.241.676
|
25.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.605.316
|
1.595.895
|
26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
26.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
272.047
|
264.800
|
26.2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
261.654
|
254.407
|
26.3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD
đất là đất và tài sản
|
|
Tổng cộng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1-5
|
327.987
|
318.566
|
9.11. Trích lục hồ sơ địa chính
Đơn vị
tính: Đồng/Hồ sơ
Số
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
A
|
Trích lục hồ sơ cho khu đất gồm 01
thửa
|
Hồ sơ
|
119.783
|
117.372
|
B
|
Trích lục hồ sơ cho khu đất dưới
05 thửa
|
Hồ sơ
|
93.897
|
93.897
|
C
|
Trích lục hồ sơ cho khu đất từ 05
đến 10 thửa
|
Hồ sơ
|
76.292
|
76.292
|
D
|
Trích lục hồ sơ cho khu đất trên
10 thửa
|
Hồ sơ
|
55.263
|
55.263
|
10. Đơn giá thành lập bản đồ địa hình
tỷ lệ 1:500, 1:1.000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
1
|
LƯỚI KHỐNG CHẾ
|
1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
1.1.1
|
Lưới cơ
sở cấp 1
|
điểm
|
KK 1
|
2.627.976
|
2.582.976
|
KK 2
|
3.461.126
|
3.404.126
|
KK 3
|
4.428.296
|
4.353.296
|
KK 4
|
5.733.533
|
5.634.533
|
KK 5
|
7.305.996
|
7.179.996
|
1.1.2
|
Lưới cơ
sở cấp 2
|
điểm
|
KK 1
|
1.889.601
|
1.859.601
|
KK 2
|
2.479.262
|
2.440.262
|
KK 3
|
3.159.390
|
3.105.390
|
KK 4
|
4.061.313
|
3.992.313
|
KK 5
|
5.183.356
|
5.096.356
|
1.1.3
|
Lưới đo
vẽ cấp 1
|
điểm
|
KK 1
|
1.634.468
|
1.607.468
|
KK 2
|
2.121.555
|
2.088.555
|
KK 3
|
2.711.370
|
2.666.370
|
KK 4
|
3.485.989
|
3.425.989
|
KK 5
|
4.402.262
|
4.327.262
|
1.1.4
|
Lưới đo
vẽ cấp 2
|
điểm
|
KK 1
|
543.391
|
522.391
|
KK 2
|
719.673
|
692.673
|
KK 3
|
911.292
|
875.292
|
KK 4
|
1.169.009
|
1.121.009
|
KK 5
|
1.457.160
|
1.397.160
|
1.2
|
Xây tường vây điểm lưới cơ sở cấp 1
|
điểm
|
KK 1
|
3.085.766
|
3.040.766
|
KK 2
|
3.400.796
|
3.346.796
|
KK 3
|
3.939.901
|
3.873.901
|
KK 4
|
5.230.442
|
5.152.442
|
KK 5
|
5.919.445
|
5.832.445
|
1.3
|
Tìm điểm gốc tọa độ
|
1.3.1
|
Có tường vây
|
điểm
|
KK 1
|
673.931
|
619.931
|
KK 2
|
804.482
|
735.482
|
KK 3
|
945.907
|
864.907
|
KK 4
|
1.140.232
|
1.038.232
|
KK 5
|
1.418.191
|
1.310.191
|
1.3.2
|
Không có tường vây
|
điểm
|
KK 1
|
836.518
|
769.018
|
KK 2
|
999.706
|
913.456
|
KK 3
|
1.176.488
|
1.075.238
|
KK 4
|
1.419.394
|
1.291.894
|
KK 5
|
1.766.843
|
1.631.843
|
1.4
|
Tìm điểm gốc độ cao
|
1.4.1
|
Có tường vây
|
điểm
|
KK 1
|
2.569.352
|
2.508.307
|
KK 2
|
2.893.857
|
2.826.812
|
KK 3
|
3.249.554
|
3.176.509
|
KK 4
|
3.660.654
|
3.575.609
|
KK 5
|
4.186.804
|
4.089.759
|
1.4.2
|
Không có tường vây
|
điểm
|
KK 1
|
3.224.306
|
3.141.896
|
KK 2
|
3.631.788
|
3.541.277
|
KK 3
|
4.078.230
|
3.979.619
|
KK 4
|
4.594.515
|
4.479.705
|
KK 5
|
5.258.019
|
5.127.008
|
1.5
|
Đo ngắm
|
1.5.1
|
Đo GNSS
|
1.5.1.1
|
Lưới cơ
sở cấp 1
|
điểm
|
KK 1
|
1.694.971
|
1.538.157
|
KK 2
|
1.993.794
|
1.806.234
|
KK 3
|
2.399.815
|
2.170.321
|
KK 4
|
3.063.245
|
2.785.298
|
KK 5
|
4.047.020
|
3.656.793
|
1.5.1.2
|
Lưới cơ
sở cấp 2
|
điểm
|
KK 1
|
1.040.833
|
948.847
|
KK 2
|
1.210.229
|
1.096.349
|
KK 3
|
1.467.685
|
1.329.578
|
KK 4
|
1.861.825
|
1.697.158
|
KK 5
|
2.444.893
|
2.209.880
|
1.5.1.3
|
Lưới đo
vẽ cấp 1
|
điểm
|
KK 1
|
538.949
|
489.696
|
KK 2
|
630.751
|
572.645
|
KK 3
|
747.147
|
680.187
|
KK 4
|
946.755
|
864.421
|
KK 5
|
1.244.879
|
1.129.466
|
1.5.1.4
|
Lưới đo
vẽ cấp 2
|
điểm
|
KK 1
|
382.235
|
348.555
|
KK 2
|
449.223
|
409.023
|
KK 3
|
527.325
|
478.272
|
KK 4
|
672.533
|
614.626
|
KK 5
|
867.796
|
785.662
|
1.5.2
|
Đo đường chuyền
|
1.5.2.1
|
Lưới cơ
sở cấp 2
|
km
|
KK 1
|
2.143.111
|
2.109.951
|
KK 2
|
2.739.810
|
2.696.475
|
KK 3
|
3.520.208
|
3.463.646
|
KK 4
|
4.520.594
|
4.446.734
|
KK 5
|
5.845.385
|
5.750.157
|
1.5.2.2
|
Lưới đo
vẽ cấp 1
|
km
|
KK 1
|
1.955.590
|
1.924.465
|
KK 2
|
2.475.983
|
2.436.718
|
KK 3
|
3.169.091
|
3.117.616
|
KK 4
|
4.068.713
|
4.001.975
|
KK 5
|
5.201.094
|
5.115.024
|
1.5.2.3
|
Lưới đo
vẽ cấp 2
|
km
|
KK 1
|
1.812.312
|
1.784.239
|
KK 2
|
2.276.602
|
2.240.389
|
KK 3
|
2.936.759
|
2.890.372
|
KK 4
|
3.714.929
|
3.655.314
|
KK 5
|
4.684.105
|
4.606.175
|
1.5.3
|
Lưới độ cao kỹ thuật
|
1.5.3.1
|
Đo cao thủy chuẩn hình học
|
1.5.3.1.1
|
Bằng
máy quang cơ
|
km
|
KK 1
|
377.724
|
376.074
|
KK 2
|
456.462
|
454.482
|
KK 3
|
516.724
|
514.414
|
KK 4
|
618.769
|
615.799
|
KK 5
|
736.126
|
732.661
|
1.5.3.1.2
|
Bằng
máy điện tử
|
km
|
KK 1
|
329.947
|
327.761
|
KK 2
|
396.990
|
394.408
|
KK 3
|
448.328
|
445.349
|
KK 4
|
535.101
|
531.527
|
KK 5
|
635.029
|
630.860
|
1.5.3.1.3
|
Đo cao
lượng giác
|
điểm
|
KK 1
|
1.474.681
|
1.455.766
|
KK 2
|
1.917.096
|
1.892.076
|
KK 3
|
2.497.486
|
2.464.326
|
KK 4
|
3.248.027
|
3.204.692
|
KK 5
|
4.203.821
|
4.147.258
|
1.6
|
Tính toán bình sai
|
1.6.1
|
Đo GNSS
|
1.6.1.1
|
Lưới cơ
sở cấp 1
|
điểm
|
KK 1
|
148.798
|
148.371
|
KK 2
|
148.798
|
148.371
|
KK 3
|
148.798
|
148.371
|
KK 4
|
148.798
|
148.371
|
KK 5
|
148.798
|
148.371
|
1.6.1.2
|
Lưới cơ
sở cấp 2
|
điểm
|
KK 1
|
94.667
|
94.410
|
KK 2
|
94.667
|
94.410
|
KK 3
|
94.667
|
94.410
|
KK 4
|
94.667
|
94.410
|
KK 5
|
94.667
|
94.410
|
1.6.1.3
|
Lưới đo
vẽ cấp 1
|
điểm
|
KK 1
|
49.424
|
49.250
|
KK 2
|
49.424
|
49.250
|
KK 3
|
49.424
|
49.250
|
KK 4
|
49.424
|
49.250
|
KK 5
|
49.424
|
49.250
|
1.6.1.4
|
Lưới đo
vẽ cấp 2
|
điểm
|
KK 1
|
36.245
|
36.071
|
KK 2
|
36.245
|
36.071
|
KK 3
|
36.245
|
36.071
|
KK 4
|
36.245
|
36.071
|
KK 5
|
36.245
|
36.071
|
1.6.2
|
Đo đường chuyền
|
1.6.2.1
|
Lưới cơ
sở cấp 2
|
km
|
KK 1
|
83.847
|
82.914
|
KK 2
|
107.049
|
105.709
|
KK 3
|
139.018
|
137.271
|
KK 4
|
179.953
|
177.623
|
KK 5
|
230.147
|
227.206
|
1.6.2.2
|
Lưới đo
vẽ cấp 1
|
km
|
KK 1
|
75.068
|
74.135
|
KK 2
|
97.736
|
96.511
|
KK 3
|
125.327
|
123.696
|
KK 4
|
161.697
|
159.659
|
KK 5
|
207.468
|
204.819
|
1.6.2.3
|
Lưới đo
vẽ cấp 2
|
km
|
KK 1
|
70.557
|
69.712
|
KK 2
|
88.846
|
87.710
|
KK 3
|
111.515
|
110.087
|
KK 4
|
143.495
|
141.660
|
KK 5
|
184.354
|
182.024
|
1.6.3
|
Lưới độ cao kỹ thuật
|
1.6.3.1
|
Đo cao thủy chuẩn hình học
|
1.6.3.1.1
|
Bằng
máy quang cơ
|
điểm
|
KK 1
|
130.473
|
130.157
|
KK 2
|
130.473
|
130.157
|
KK 3
|
130.473
|
130.157
|
KK 4
|
130.473
|
130.157
|
KK 5
|
130.473
|
130.157
|
1.6.3.1.2
|
Bằng
máy điện tử
|
điểm
|
KK 1
|
121.468
|
121.267
|
KK 2
|
121.468
|
121.267
|
KK 3
|
121.468
|
121.267
|
KK 4
|
121.468
|
121.267
|
KK 5
|
121.468
|
121.267
|
1.6.3.1.3
|
Đo cao
lượng giác
|
điểm
|
KK 1
|
112.348
|
112.147
|
KK 2
|
112.348
|
112.147
|
KK 3
|
112.348
|
112.147
|
KK 4
|
112.348
|
112.147
|
KK 5
|
112.348
|
112.147
|
2
|
ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH
|
2.1
|
Đo đạc địa hình bằng phương pháp
toàn đạc điện tử
|
2.1.1
|
Tỷ lệ 1:500
|
2.1.1.1
|
Đo vẽ chi tiết
|
2.1.1.1.1
|
KCĐ
0,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
26.106.388
|
25.654.618
|
KK 2
|
34.179.424
|
33.592.326
|
KK 3
|
44.784.629
|
44.021.504
|
KK 4
|
58.311.476
|
57.319.413
|
KK 5
|
75.243.223
|
73.953.033
|
2.1.1.1.2
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
22.391.537
|
22.016.079
|
KK 2
|
28.507.413
|
28.019.013
|
KK 3
|
36.927.866
|
36.292.946
|
KK 4
|
47.951.633
|
47.125.423
|
KK 5
|
62.045.848
|
60.972.385
|
2.1.1.1.3
|
Lập bản
vẽ
|
mảnh
|
KK 1
|
2.332.995
|
2.299.819
|
KK 2
|
2.802.781
|
2.759.045
|
KK 3
|
4.366.976
|
4.312.680
|
KK 4
|
6.119.102
|
6.050.022
|
KK 5
|
8.059.117
|
7.971.029
|
2.1.2
|
Tỷ lệ 1:1.000
|
2.1.2.1
|
Đo vẽ chi tiết
|
2.1.2.1.1
|
KCĐ
0,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
70.908.655
|
69.690.708
|
KK 2
|
92.591.914
|
91.008.684
|
KK 3
|
120.215.921
|
118.157.518
|
KK 4
|
156.084.236
|
153.408.211
|
KK 5
|
202.772.101
|
199.293.269
|
2.1.2.1.2
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
59.330.416
|
58.315.969
|
KK 2
|
77.990.497
|
76.671.817
|
KK 3
|
100.391.446
|
98.676.959
|
KK 4
|
130.433.230
|
128.204.905
|
KK 5
|
169.106.132
|
166.208.292
|
2.1.2.1.3
|
KCĐ
2,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
50.404.063
|
49.552.416
|
KK 2
|
64.824.247
|
63.717.207
|
KK 3
|
84.180.287
|
82.741.542
|
KK 4
|
109.168.035
|
107.297.870
|
KK 5
|
141.935.619
|
139.503.794
|
2.1.2.1.4
|
Lập bản
vẽ
|
mảnh
|
KK 1
|
4.511.098
|
4.453.634
|
KK 2
|
6.075.292
|
6.007.268
|
KK 3
|
6.545.100
|
6.466.516
|
KK 4
|
8.203.238
|
8.111.982
|
KK 5
|
9.908.393
|
9.803.409
|
2.1.3
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
2.1.3.1
|
Đo vẽ chi tiết
|
2.1.3.1.1
|
KCĐ
0,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
198.308.595
|
194.930.495
|
KK 2
|
256.925.971
|
252.534.441
|
KK 3
|
333.975.317
|
328.266.124
|
KK 4
|
433.352.706
|
425.931.061
|
KK 5
|
562.633.199
|
552.985.264
|
2.1.3.1.2
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
164.811.970
|
162.005.705
|
KK 2
|
214.157.611
|
210.509.874
|
KK 3
|
277.828.006
|
273.085.439
|
KK 4
|
360.562.259
|
354.397.226
|
KK 5
|
467.872.077
|
459.857.229
|
2.1.3.1.3
|
KCĐ
2,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
136.632.350
|
134.273.785
|
KK 2
|
180.490.624
|
177.424.897
|
KK 3
|
233.530.510
|
229.544.963
|
KK 4
|
302.630.989
|
297.449.879
|
KK 5
|
393.143.150
|
386.407.300
|
2.1.3.1.4
|
KCĐ
5,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
114.140.829
|
112.207.579
|
KK 2
|
147.649.440
|
145.135.198
|
KK 3
|
191.730.488
|
188.462.278
|
KK 4
|
248.976.631
|
244.727.551
|
KK 5
|
323.131.037
|
317.608.047
|
2.1.3.1.5
|
Lập bản
vẽ
|
mảnh
|
KK 1
|
10.147.133
|
10.036.869
|
KK 2
|
10.241.099
|
10.128.723
|
KK 3
|
10.382.037
|
10.266.493
|
KK 4
|
10.616.919
|
10.496.095
|
KK 5
|
11.946.232
|
11.820.128
|
2.1.4
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
2.1.4.1
|
Đo vẽ chi tiết
|
2.1.4.1.1
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
1.025.801.825
|
1.008.342.543
|
KK 2
|
1.329.458.038
|
1.306.760.666
|
KK 3
|
1.727.880.675
|
1.698.374.193
|
KK 4
|
2.239.886.356
|
2.201.527.624
|
KK 5
|
2.909.926.090
|
2.860.060.450
|
2.1.4.1.2
|
KCĐ
2,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
866.627.667
|
851.896.302
|
KK 2
|
1.124.025.094
|
1.104.873.709
|
KK 3
|
1.458.140.498
|
1.433.244.308
|
KK 4
|
1.890.582.028
|
1.858.217.388
|
KK 5
|
2.454.412.581
|
2.412.337.938
|
2.1.4.1.3
|
KCĐ
5,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
727.868.658
|
715.493.823
|
KK 2
|
943.672.766
|
927.586.091
|
KK 3
|
1.224.809.301
|
1.203.896.623
|
KK 4
|
1.588.260.050
|
1.561.073.467
|
KK 5
|
998.152.991
|
962.811.146
|
2.1.4.1.4
|
Lập bản
vẽ
|
mảnh
|
KK 1
|
18.024.397
|
17.833.129
|
KK 2
|
18.494.205
|
18.292.377
|
KK 3
|
20.528.185
|
20.305.237
|
KK 4
|
22.562.165
|
22.318.097
|
KK 5
|
24.126.382
|
23.871.754
|
2.2
|
Đo đạc địa hình bằng công nghệ
GNSS
|
2.2.1
|
Xây dựng trạm gốc
|
mảnh
|
KK 1
|
199.572
|
96.372
|
KK 2
|
208.888
|
103.355
|
KK 3
|
229.359
|
108.169
|
KK 4
|
261.605
|
124.758
|
KK 5
|
306.885
|
141.058
|
2.2.2
|
Đo đạc chi tiết địa hình bằng kỹ
thuật đo GNSS động
|
2.2.2.1
|
Tỷ lệ 1:500
|
2.2.2.1.1
|
Đo vẽ chi tiết
|
2.2.2.1.1.1
|
Trạm gốc
|
2.2.2.1.1.1.1
|
KCĐ
0,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
9.270.383
|
9.264.930
|
KK 2
|
11.867.496
|
11.860.226
|
KK 3
|
15.247.334
|
15.237.337
|
KK 4
|
19.613.837
|
19.601.114
|
KK 5
|
25.287.107
|
25.270.749
|
2.2.2.1.1.1.2
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
6.788.425
|
6.783.882
|
KK 2
|
8.914.809
|
8.909.357
|
KK 3
|
11.495.502
|
11.488.232
|
KK 4
|
14.788.366
|
14.779.279
|
KK 5
|
19.377.867
|
19.365.144
|
2.2.2.1.1.1.3
|
Trạm động
|
2.2.2.1.1.2.1
|
KCĐ
0,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
9.588.496
|
9.264.930
|
KK 2
|
12.291.647
|
11.860.226
|
KK 3
|
15.830.541
|
15.237.337
|
KK 4
|
20.356.101
|
19.601.114
|
KK 5
|
26.241.447
|
25.270.749
|
2.2.2.1.1.2.2
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
7.053.520
|
6.783.882
|
KK 2
|
9.232.923
|
8.909.357
|
KK 3
|
11.919.653
|
11.488.232
|
KK 4
|
15.318.555
|
14.779.279
|
KK 5
|
20.120.131
|
19.365.144
|
2.2.2.1.1.2.3
|
Lập bản
vẽ
|
mảnh
|
KK 1
|
1.405.820
|
1.376.090
|
KK 2
|
1.671.843
|
1.636.833
|
KK 3
|
1.946.723
|
1.906.433
|
KK 4
|
2.478.791
|
2.427.940
|
KK 5
|
2.744.836
|
2.688.705
|
2.2.2.2
|
Tỷ lệ 1:1.000
|
2.2.2.2.1
|
Đo vẽ chi tiết
|
2.2.2.2.1.1
|
Trạm gốc
|
2.2.2.2.1.1.1
|
KCĐ
0,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
23.393.163
|
23.377.714
|
KK 2
|
30.156.889
|
30.136.896
|
KK 3
|
38.929.423
|
38.903.069
|
KK 4
|
50.318.332
|
50.283.799
|
KK 5
|
65.078.972
|
65.034.443
|
2.2.2.2.1.1.2
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
17.524.892
|
17.513.078
|
KK 2
|
22.602.753
|
22.587.304
|
KK 3
|
29.169.430
|
29.149.438
|
KK 4
|
37.770.653
|
37.744.299
|
KK 5
|
48.820.199
|
48.786.575
|
2.2.2.2.1.1.3
|
KCĐ
2,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
13.895.902
|
13.886.815
|
KK 2
|
17.804.045
|
17.792.231
|
KK 3
|
22.964.010
|
22.948.561
|
KK 4
|
29.570.632
|
29.550.639
|
KK 5
|
38.244.642
|
38.218.288
|
2.2.2.2.1.2
|
Trạm động
|
2.2.2.2.1.2.1
|
KCĐ
0,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
24.294.484
|
23.377.714
|
KK 2
|
31.323.304
|
30.136.896
|
KK 3
|
40.466.970
|
38.903.069
|
KK 4
|
52.333.050
|
50.283.799
|
KK 5
|
67.676.898
|
65.034.443
|
2.2.2.2.1.2.2
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
18.214.138
|
17.513.078
|
KK 2
|
23.504.074
|
22.587.304
|
KK 3
|
30.335.846
|
29.149.438
|
KK 4
|
39.308.201
|
37.744.299
|
KK 5
|
50.781.898
|
48.786.575
|
2.2.2.2.1.2.3
|
KCĐ
2,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
14.426.091
|
13.886.815
|
KK 2
|
18.493.291
|
17.792.231
|
KK 3
|
23.865.331
|
22.948.561
|
KK 4
|
30.737.048
|
29.550.639
|
KK 5
|
39.782.189
|
38.218.288
|
2.2.2.2.1.2.4
|
Lập bản
vẽ
|
mảnh
|
KK 1
|
2.043.255
|
2.002.965
|
KK 2
|
2.383.798
|
2.336.731
|
KK 3
|
2.734.946
|
2.680.927
|
KK 4
|
3.153.409
|
3.091.294
|
KK 5
|
3.595.094
|
3.524.179
|
2.2.2.3
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
2.2.2.3.1
|
Đo vẽ chi tiết
|
2.2.2.3.1.1
|
Trạm gốc
|
2.2.2.3.1.1.1
|
KCĐ 0,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
54.255.961
|
54.218.701
|
KK 2
|
70.107.151
|
70.058.986
|
KK 3
|
90.564.168
|
90.501.464
|
KK 4
|
117.118.764
|
117.036.976
|
KK 5
|
151.646.750
|
151.540.425
|
2.2.2.3.1.1.2
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
32.109.375
|
32.087.564
|
KK 2
|
41.308.848
|
41.280.676
|
KK 3
|
53.239.643
|
53.203.292
|
KK 4
|
68.808.744
|
68.761.488
|
KK 5
|
88.944.450
|
88.882.654
|
2.2.2.3.1.1.3
|
KCĐ
2,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
24.914.864
|
24.898.506
|
KK 2
|
32.092.954
|
32.071.143
|
KK 3
|
41.292.427
|
41.264.256
|
KK 4
|
53.223.222
|
53.186.871
|
KK 5
|
68.792.323
|
68.745.068
|
2.2.2.3.1.1.4
|
Lập bản
vẽ
|
mảnh
|
KK 1
|
19.445.747
|
19.433.024
|
KK 2
|
24.947.706
|
24.931.348
|
KK 3
|
32.050.795
|
32.028.985
|
KK 4
|
41.250.269
|
41.222.097
|
KK 5
|
53.197.484
|
53.161.134
|
2.2.2.3.1.2
|
Trạm động
|
2.2.2.3.1.2.1
|
KCĐ
0,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
56.429.735
|
54.218.701
|
KK 2
|
72.917.152
|
70.058.986
|
KK 3
|
94.222.471
|
90.501.464
|
KK 4
|
121.890.464
|
117.036.976
|
KK 5
|
157.849.960
|
151.540.425
|
2.2.2.3.1.2.2
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
33.381.828
|
32.087.564
|
KK 2
|
42.952.434
|
41.280.676
|
KK 3
|
55.360.398
|
53.203.292
|
KK 4
|
71.565.726
|
68.761.488
|
KK 5
|
92.549.734
|
88.882.654
|
2.2.2.3.1.2.3
|
KCĐ
2,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
25.869.204
|
24.898.506
|
KK 2
|
33.365.407
|
32.071.143
|
KK 3
|
42.936.013
|
41.264.256
|
KK 4
|
55.343.977
|
53.186.871
|
KK 5
|
71.549.305
|
68.745.068
|
2.2.2.3.1.2.4
|
KCĐ
5,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
20.188.011
|
19.433.024
|
KK 2
|
25.902.046
|
24.931.348
|
KK 3
|
33.323.249
|
32.028.985
|
KK 4
|
42.893.854
|
41.222.097
|
KK 5
|
55.318.240
|
53.161.134
|
2.2.2.3.1.2.5
|
Lập bản
vẽ
|
mảnh
|
KK 1
|
3.869.286
|
3.794.676
|
KK 2
|
3.997.447
|
3.922.836
|
KK 3
|
4.157.069
|
4.079.291
|
KK 4
|
4.236.892
|
4.157.529
|
KK 5
|
4.511.750
|
4.427.107
|
2.2.2.4
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
2.2.2.4.1
|
Đo vẽ chi tiết
|
2.2.2.4.1.1
|
Trạm gốc
|
2.2.2.4.1.1.1
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
187.994.289
|
187.865.245
|
KK 2
|
243.192.039
|
243.023.918
|
KK 3
|
314.831.544
|
314.612.533
|
KK 4
|
408.262.574
|
407.978.132
|
KK 5
|
529.022.072
|
528.652.205
|
2.2.2.4.1.1.2
|
KCĐ
2,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
144.932.136
|
144.833.081
|
KK 2
|
187.934.987
|
187.805.943
|
KK 3
|
243.126.356
|
242.958.235
|
KK 4
|
314.738.492
|
314.520.389
|
KK 5
|
408.147.629
|
407.863.187
|
2.2.2.4.1.1.3
|
KCĐ
5,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
112.048.907
|
111.971.663
|
KK 2
|
145.074.451
|
144.974.487
|
KK 3
|
187.676.564
|
187.546.611
|
KK 4
|
242.917.195
|
242.748.165
|
KK 5
|
314.605.963
|
314.386.042
|
2.2.2.4.1.2
|
Trạm
động
|
2.2.2.4.1.2.1
|
KCĐ
1,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
195.522.971
|
187.865.245
|
KK 2
|
253.000.533
|
243.023.918
|
KK 3
|
327.609.096
|
314.612.533
|
KK 4
|
424.857.486
|
407.978.132
|
KK 5
|
550.600.759
|
528.652.205
|
2.2.2.4.1.2.2
|
KCĐ
2,5m
|
mảnh
|
KK 1
|
150.711.195
|
144.833.081
|
KK 2
|
195.463.669
|
187.805.943
|
KK 3
|
252.934.850
|
242.958.235
|
KK 4
|
327.463.025
|
314.520.389
|
KK 5
|
424.742.541
|
407.863.187
|
2.2.2.4.1.2.3
|
KCĐ
5,0m
|
mảnh
|
KK 1
|
116.555.513
|
111.971.663
|
KK 2
|
150.906.529
|
144.974.487
|
KK 3
|
195.258.265
|
187.546.611
|
KK 4
|
252.778.708
|
242.748.165
|
KK 5
|
327.436.534
|
314.386.042
|
2.2.2.4.1.2.4
|
Lập bản
vẽ
|
mảnh
|
KK 1
|
7.038.490
|
6.900.300
|
KK 2
|
7.551.132
|
7.412.941
|
KK 3
|
8.092.035
|
7.943.284
|
KK 4
|
8.624.125
|
8.464.814
|
KK 5
|
9.165.028
|
8.995.157
|
11. Đơn giá xác định đường địa giới
hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
KK
|
Đơn
giá có khấu
hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có
khấu hao tài sản cố định
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Xã
|
1
|
1.774.927
|
1.771.585
|
2
|
2.038.774
|
2.034.885
|
2
|
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm
mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
|
3
|
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
|
Km
|
1
|
633.935
|
633.182
|
2
|
1.285.323
|
741.925
|
3
|
2.087.842
|
893.058
|
4
|
Cắm mốc ĐGHC
|
|
|
|
|
4.1
|
Cắm mốc ĐGHC (có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
2.688.461
|
2.507.967
|
2
|
3.446.426
|
3.192.552
|
3
|
4.433.745
|
4.081.497
|
4.2
|
Cắm mốc ĐGHC (không có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
6.044.900
|
5.818.325
|
2
|
7.778.879
|
7.467.404
|
3
|
10.040.328
|
9.616.080
|
4.3
|
Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã
|
4.3.1
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
4.3.1.1
|
Máy GPS
|
Điểm
|
1
|
1.521.711
|
1.410.263
|
2
|
1.924.783
|
1.793.239
|
3
|
2.468.876
|
2.293.257
|
4.3.1.2
|
Đo bằng toàn đạc điện tử
|
Điểm
|
1
|
1.116.556
|
939.143
|
2
|
1.318.950
|
1.102.970
|
3
|
1.689.791
|
1.423.672
|
4.3.2
|
Tính toán tọa độ, độ cao
|
4.3.2.1
|
Máy GPS
|
Điểm
|
1-3
|
297.778
|
285.106
|
4.3.2.2
|
Đo bằng toàn đạc điện tử
|
Điểm
|
1-3
|
205.602
|
197.154
|
4.4
|
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng
trên đường ĐGHC cấp xã
|
Điểm
|
1-3
|
58.942
|
58.859
|
4.5a
|
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC
và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở
toán học)
|
Điểm
|
1-3
|
27.577
|
26.969
|
4.5b
|
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC
và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển
cơ sở toán học)
|
Điểm
|
1-3
|
8.002
|
7.880
|
5
|
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp
|
6
|
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp
|
Xã
|
1
|
29.639.877
|
29.122.294
|
2
|
34.861.000
|
34.343.417
|
7
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối
với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
|
8
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối
với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
|
Xã, huyện,
tỉnh
|
1
|
9.364.762
|
9.226.290
|
2
|
10.922.510
|
10.784.038
|
Đơn giá xác định đường địa giới hành
chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp (theo tỷ lệ
bản đồ)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
KK
|
Đơn
giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021
|
Tỷ
lệ
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Xã
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm
mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
|
2.1
|
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ
nền tỷ lệ 1/10.000
|
Km
|
1
|
341.478
|
297.701
|
259.075
|
|
|
2
|
409.717
|
357.152
|
310.771
|
|
|
3
|
477.396
|
416.115
|
362.043
|
|
|
2.3
|
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ
1/10.000
|
Km
|
1
|
124.617
|
108.646
|
94.554
|
|
|
2
|
155.629
|
135.664
|
118.048
|
|
|
3
|
186.051
|
162.168
|
141.095
|
|
|
3
|
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
|
4
|
Cắm mốc ĐGHC
|
5
|
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp
|
5.1
|
Cấp xã
|
Mảnh
|
1
|
2.187.794
|
2.728.023
|
3.410.029
|
|
|
2
|
2.576.481
|
3.213.881
|
4.017.352
|
|
|
3
|
3.065.524
|
3.825.186
|
4.781.482
|
|
|
5.2
|
Cấp huyện
|
Mảnh
|
1
|
|
3.098.679
|
3.873.349
|
8.010.676
|
16.897.769
|
2
|
|
3.656.450
|
4.570.562
|
9.544.546
|
20.272.282
|
3
|
|
4.348.852
|
5.436.064
|
11.448.650
|
24.461.311
|
5.3
|
Cấp tỉnh
|
Mảnh
|
1
|
|
|
4.387.219
|
9.114.313
|
19.384.901
|
2
|
|
|
5.187.558
|
10.875.057
|
23.258.540
|
3
|
|
|
6.176.755
|
13.051.291
|
28.046.252
|
6
|
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp
|
7
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối
với các đơn vị
hành chính có sự điều chỉnh
|
781.573
|
1.536.613
|
2.628.724
|
1.752.063
|
2.163.871
|
7.1
|
Cấp xã
|
Mảnh
|
1-3
|
781.573
|
970.247
|
1.212.808
|
|
|
7.2
|
Cấp huyện
|
"
|
1-3
|
|
566.366
|
707.958
|
876.031
|
1.081.936
|
7.3
|
Cấp tỉnh
|
"
|
1-3
|
|
|
707.958
|
876.031
|
1.081.936
|
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
KK
|
Đơn
giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021
|
Tỷ
lệ
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Xã
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm
mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
|
2.1
|
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ
nền tỷ lệ 1/10.000
|
Km
|
1
|
339.961
|
296.380
|
257.926
|
|
|
2
|
408.076
|
355.722
|
309.528
|
|
|
3
|
475.668
|
414.610
|
360.734
|
|
|
2.3
|
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ
1/10.000
|
Km
|
1
|
122.780
|
107.046
|
93.163
|
|
|
2
|
153.545
|
133.849
|
116.470
|
|
|
3
|
183.757
|
160.170
|
139.357
|
|
|
3
|
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
|
4
|
Cắm mốc ĐGHC
|
5
|
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp
|
5.1
|
Cấp xã
|
Mảnh
|
1
|
2.138.767
|
2.666.740
|
3.333.425
|
|
|
2
|
2.522.868
|
3.146.865
|
3.933.581
|
|
|
3
|
3.004.713
|
3.749.171
|
4.686.464
|
|
|
5.2
|
Cấp huyện
|
Mảnh
|
1
|
|
3.005.735
|
3.757.168
|
7.755.078
|
16.335.453
|
2
|
|
3.555.562
|
4.444.453
|
9.267.105
|
19.661.912
|
3
|
|
4.238.208
|
5.297.760
|
11.144.381
|
23.791.919
|
5.3
|
Cấp tỉnh
|
Mảnh
|
1
|
|
|
4.263.706
|
8.842.583
|
18.787.095
|
2
|
|
|
5.052.786
|
10.578.559
|
22.606.243
|
3
|
|
|
6.027.903
|
12.723.816
|
27.325.809
|
6
|
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp
|
7
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối
với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
|
760.274
|
1.503.333
|
2.578.805
|
1.715.455
|
2.083.335
|
7.1
|
Cấp xã
|
Mảnh
|
1-3
|
760.274
|
943.623
|
1.179.529
|
|
|
7.2
|
Cấp huyện
|
"
|
1-3
|
|
559.710
|
699.638
|
857.728
|
1.041.668
|
7.3
|
Cấp tỉnh
|
"
|
1-3
|
|
|
699.638
|
857.728
|
1.041.668
|
* Ghi chú: Phân loại khó khăn
1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC
các cấp; Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều
chỉnh:
- Khó khăn 1 (KK1): các xã, thị
trấn, phường thuộc thị xã, thành phố đồng bằng
- Khó khăn 2 (KK2): các xã, thị trấn
miền núi, biên giới, hải đảo
2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm
mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả
đường ĐGHC các cấp; Cắm mốc ĐGHC:
- Khó khăn 1 (KK1): Các xã, thị
trấn, vùng đồng bằng
- Khó khăn 2 (KK2): Các phường của
các thị xã, thành phố
- Khó khăn 3 (KK3): Các xã, thị trấn
miền núi, biên giới, hải đảo
3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp:
- Loại khó khăn 1 (KK1): vùng đồng
bằng dân cư thưa thớt, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, mạng lưới thủy văn
rải rác, địa hình, địa vật đơn giản
- Loại khó khăn 2 (KK2): vùng đồng
bằng dân cư tương đối đông đúc; vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi; thị trấn,
khu vực ven thị xã có mật độ đường sá, sông ngòi trung bình; vùng núi cao, yếu
tố dân cư, đường sá, sông ngòi thưa thớt
- Loại khó khăn 3 (KK3): khu vực đô
thị có nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc; vùng đồng bằng ven biển, cửa sông
có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều
12. Đơn giá sản phẩm thành lập bản
đồ hành chính các cấp
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Đơn
giá có khấu hao tài sản cố định
|
Đơn
giá không có khấu hao tài sản cố định
|
I
|
Thành lập mới bản đồ hành chính
|
mảnh (79x109)cm
|
1
|
176.822.058
|
174.000.525
|
2
|
222.195.551
|
218.750.891
|
3
|
242.842.923
|
239.049.640
|
4
|
300.963.403
|
296.370.492
|
II
|
Tái bản bản đồ hành chính các cấp
có hiện chỉnh
|
II.1
|
Hiện chỉnh bản tác giả
|
|
|
|
|
II.1.1
|
Biên tập kỹ thuật
|
mảnh (79x109)cm
|
1
|
9.182.506
|
9.089.698
|
2
|
12.290.931
|
12.137.491
|
3
|
13.587.193
|
13.416.879
|
4
|
17.299.313
|
17.077.926
|
II.1.2
|
Hiện chỉnh bản tác giả dạng số
(Trường hợp nội dung bản đồ thay đổi từ 35% trở lên (Hệ số 1,00)
|
mảnh (79x109)cm
|
1
|
30.933.365
|
30.497.960
|
2
|
41.188.575
|
40.606.212
|
3
|
45.532.879
|
44.885.509
|
4
|
58.894.441
|
57.862.591
|
II.1.3
|
Hiện chỉnh bản tác giả dạng số
(Trường hợp nội dung bản đồ thay đổi từ 30% đến dưới 35% trở lên (Hệ số 0,9)
|
mảnh (79x109)cm
|
1
|
30.189.313
|
29.763.914
|
2
|
40.196.739
|
39.627.759
|
3
|
44.435.986
|
43.803.493
|
4
|
57.480.446
|
56.467.730
|
II.1.4
|
Hiện chỉnh bản tác giả dạng số
(Trường hợp nội dung bản đồ thay đổi từ 25% đến dưới 35% trở lên (Hệ số 0,85)
|
mảnh (79x109)cm
|
1
|
29.817.286
|
29.396.890
|
2
|
39.700.821
|
39.138.532
|
3
|
43.887.540
|
43.262.485
|
4
|
56.773.449
|
55.770.300
|
II.2
|
Biên tập hoàn thiện bản tác giả,
Biên tập phục vụ chế in và Chế in, in BĐHC
|
mảnh (79x109)cm
|
1
|
117.290.540
|
114.457.391
|
2
|
124.977.196
|
121.977.135
|
3
|
129.595.629
|
126.445.781
|
4
|
139.264.939
|
135.898.360
|
Quyết định 337/QĐ-UBND-HC năm 2022 về đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 337/QĐ-UBND-HC ngày 08/04/2022 về đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
3.978
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|