|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3369/QĐ-UBND 2018 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Đắk Lắk
Số hiệu:
|
3369/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3369/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 12 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CHO CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2019 cho tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 7 về dự toán và phân bổ dự toán
ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2019 cho các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp tỉnh theo các phụ lục đính
kèm.
Dự toán chi ngân
sách năm 2019 đã bố trí kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo quy định tại
Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ và các chế độ, chính
sách theo quy định của Trung ương, HĐND và UBND tỉnh tính đến ngày 31/12/2018.
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 được
UBND tỉnh giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh tiến
hành phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách cho từng đơn vị trực thuộc (sau
khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) và thực hiện tiết kiệm 10% chi thường
xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lượng
và các khoản chi cho con người theo chế độ).
Điều 3. Giao cho Sở Tài chính căn cứ tình hình thu ngân
sách từng tháng, quý để giải quyết kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi cho các
cơ quan đơn vị thuộc ngân sách cấp tỉnh theo tiến độ thu nhằm đảm bảo nguồn cân
đối của ngân sách cấp tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Đắk Lắk, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc ngân
sách cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này;
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/01/2019./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN CHI NĂM 2019 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ KHỐI TỈNH
(Phụ lục kèm theo Quyết định số
3369/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
Tổng
dự toán năm 2019 (A+B)
|
A.
Chi từ nguồn NSNN cấp năm 2019
|
B.
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
Dự
toán chi từ nguồn
NSNN cấp
|
Trong
đó:
|
Tổng số
|
Trong
đó:
|
Tiết
kiệm 10% chi TX để tạo nguồn CCTL
|
Dự
toán còn lại được sử dụng
|
Chi
lương
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
hoạt động phục vụ cho công tác thu
|
|
Tổng cộng
|
3.292.352
|
3.267.895
|
100.125
|
3.167.770
|
24.457
|
6.564
|
1.220
|
16.673
|
I
|
Chi an ninh quốc phòng
|
167.146
|
167.146
|
1.645
|
165.501
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Công an tỉnh
|
39.370
|
39.370
|
450
|
38.920
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
86.040
|
86.040
|
600
|
85.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
24.234
|
24.234
|
300
|
23.934
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trường Quân sự địa phương
|
10.512
|
10.512
|
145
|
10.367
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Trung đoàn 584
|
6.990
|
6.990
|
150
|
6.840
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi khối đảng
|
110.189
|
110.189
|
935
|
109.254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Kinh phí hoạt động của khối
đảng tỉnh
|
105.551
|
105.551
|
875
|
104.676
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh
ủy
|
81.709
|
81.709
|
820
|
80.889
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Trợ giá Báo
Đắk Lắk
|
18.012
|
18.012
|
-
|
18.012
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
5.830
|
5.830
|
55
|
5.775
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Quản lý hành chính
|
2.112
|
2.112
|
55
|
2.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Sự nghiệp y tế
|
3.718
|
3.718
|
|
3.718
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Kinh phí phát động quần chúng (Ban Dân vận Tỉnh ủy)
|
4.638
|
4.638
|
60
|
4.578
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Chi khối Sở, Ban, ngành
|
2.324.117
|
2.299.660
|
97.545
|
2.202.115
|
24.457
|
6.564
|
1.220
|
16.673
|
1
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
3.737
|
3.737
|
121
|
3.616
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Quản lý hành chính
|
1.562
|
1.562
|
21
|
1.541
|
-
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.175
|
2.175
|
100
|
2.075
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Sở Khoa bọc và Công nghệ
|
49.650
|
49.650
|
3.832
|
45.818
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Quản lý hành
chính
|
23.122
|
23.122
|
1.876
|
21.246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC
|
1.000
|
1.000
|
100
|
900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Sự nghiệp khoa
học công nghệ
|
26.528
|
26.528
|
1.956
|
24.572
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Quỹ khoa học công nghệ
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
218.316
|
216.358
|
9.307
|
207.051
|
1.958
|
783
|
-
|
1.175
|
a
|
Quản lý hành chính
|
111.269
|
109.311
|
3.593
|
105.718
|
1.958
|
783
|
|
1.175
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
57.625
|
57.625
|
4.401
|
53.224
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi đối ứng cho CT MTQG xây dựng nông thôn mới
|
19.300
|
19.300
|
1.930
|
17.370
|
-
|
|
|
|
c
|
Sự nghiệp môi
trường
|
49.422
|
49.422
|
1.313
|
48.109
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở Y
tế
|
638.882
|
636.420
|
24.342
|
612.078
|
2.462
|
700
|
684
|
1.078
|
a
|
Quản lý hành chính
|
15.367
|
14.263
|
573
|
13.690
|
1.104
|
442
|
331
|
331
|
b
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
623.515
|
622.157
|
23.769
|
598.388
|
1.358
|
258
|
353
|
747
|
|
Trong đó: Chi đối ứng
cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
35.741
|
35.741
|
3.574
|
32.167
|
-
|
|
|
|
|
Quỹ khám chữa bệnh cho người
nghèo
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
97.242
|
97.242
|
5.429
|
91.813
|
-
|
|
|
|
a
|
Quản lý hành
chính
|
11.229
|
11.229
|
426
|
10.803
|
-
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.753
|
2.753
|
71
|
2.682
|
-
|
|
|
|
c
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
70.949
|
70.949
|
4.769
|
66.180
|
-
|
|
|
|
d
|
Sự nghiệp đào tạo
|
12.311
|
12.211
|
163
|
12.148
|
-
|
|
|
|
6
|
Sở Công thương
|
16.558
|
16.408
|
788
|
15.620
|
150
|
60
|
|
90
|
a
|
Quản lý hành chính
|
8.238
|
8.088
|
222
|
7.866
|
150
|
60
|
|
90
|
b
|
Sự nghiệp kinh
tế
|
8320
|
8.320
|
566
|
7.754
|
|
|
|
|
7
|
Sở Ngoại
vụ
|
6.932
|
6.932
|
404
|
6.528
|
|
|
|
|
a
|
Quản lý hành chính
|
5.829
|
5.829
|
337
|
5.492
|
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.103
|
1.103
|
67
|
1.036
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
37.649
|
31.324
|
1.834
|
29.490
|
6.325
|
2.236
|
70
|
4.019
|
a
|
Quản lý hành chính
|
13.064
|
12.614
|
589
|
12.025
|
450
|
180
|
70
|
200
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
20.653
|
14.778
|
915
|
13.863
|
5.875
|
2.056
|
|
3.819
|
c
|
Sự nghiệp môi
trường
|
3.932
|
3.932
|
330
|
3.602
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
|
125.424
|
124.568
|
9.114
|
115.454
|
856
|
342
|
-
|
514
|
a
|
Quản lý hành chính
|
8.902
|
8.776
|
230
|
8.546
|
126
|
50
|
|
76
|
b
|
Sự nghiệp văn
hóa
|
57.193
|
56 463
|
3.847
|
52.616
|
730
|
292
|
|
438
|
|
Trong đó: Chi đối ứng cho CT MTQG xây dựng nông thôn mới
|
3.500
|
3.500
|
350
|
3.150
|
-
|
|
|
|
c
|
Sự nghiệp thể
thao
|
41.115
|
41.115
|
3.654
|
37.461
|
-
|
|
|
|
d
|
Sự nghiệp đào tạo
|
18.214
|
18.214
|
1.383
|
16.831
|
-
|
|
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
30.432
|
30.432
|
2.084
|
28.348
|
-
|
|
|
|
a
|
Quản lý hành
chính
|
27.816
|
27.816
|
1.915
|
25,901
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC
|
3.200
|
3.200
|
320
|
2880
|
-
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.616
|
2.616
|
169
|
2.447
|
-
|
|
|
|
11
|
Ban Dân tộc
|
6.292
|
6.292
|
341
|
5.951
|
-
|
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
13.883
|
13.883
|
562
|
13.321
|
-
|
|
|
|
13
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
13.759
|
13.759
|
933
|
12.826
|
-
|
|
|
|
14
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
24.547
|
24.547
|
1.397
|
23.150
|
-
|
|
|
|
a
|
Quản lý hành chính
|
22.671
|
22.671
|
1.280
|
21.391
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC
|
320
|
320
|
32
|
288
|
-
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp kinh
tế
|
1.876
|
1.876
|
117
|
1.759
|
-
|
|
|
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30.746
|
30.746
|
2.387
|
|
-
|
|
|
|
a
|
Quản lý hành chính
|
25.420
|
25.420
|
2.147
|
23.273
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC
|
3.400
|
3.400
|
|
3.060
|
-
|
|
|
|
|
Chi đối ứng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
12.000
|
12.000
|
1.200
|
10.800
|
-
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
5.326
|
5.326
|
240
|
5.086
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC
|
150
|
150
|
15
|
135
|
-
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
16.575
|
13.100
|
598
|
12.502
|
3.475
|
1.498
|
466
|
1.511
|
a
|
Quản lý hành
chính
|
9.498
|
8.478
|
374
|
8.104
|
1.020
|
155
|
110
|
755
|
|
Trong đó: Chi thực hiện
Chương trình CCHC
|
150
|
150
|
15
|
755
|
-
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
7.077
|
4.622
|
224
|
4.398
|
2.455
|
1.343
|
356
|
756
|
17
|
Sở Xây dựng
|
14.408
|
12.424
|
426
|
11.998
|
1.984
|
794
|
-
|
1.190
|
a
|
Quản lý hành
chính
|
14.192
|
12.208
|
422
|
11.786
|
1.984
|
794
|
|
1.190
|
b
|
Sự nghiệp kinh
tế
|
216
|
216
|
4
|
212
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giao thông vận tải
|
20.568
|
13.443
|
787
|
12.656
|
7.125
|
102
|
-
|
7.023
|
19
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12.276
|
12.162
|
563
|
11.599
|
114
|
46
|
-
|
68
|
a
|
Quản lý hành chính
|
9.567
|
9.453
|
394
|
9.059
|
114
|
46
|
|
68
|
b
|
Sự nghiệp kinh
tế
|
2.709
|
2.709
|
169
|
2.540
|
|
|
|
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
763.319
|
763.319
|
25.173
|
738.146
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Quản lý hành chính
|
13.474
|
13.474
|
394
|
13.080
|
-
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
749.845
|
749.845
|
24.779
|
725.066
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi đối ứng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
18.000
|
18.000
|
1.800
|
16.200
|
-
|
|
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
8.626
|
8.626
|
264
|
8.362
|
|
|
|
|
22
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk
|
13.722
|
13.722
|
149
|
13.573
|
|
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị
|
16.388
|
16.388
|
977
|
15.411
|
-
|
|
|
|
24
|
Trường
Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk
|
16.204
|
16.204
|
250
|
15.954
|
-
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
17.471
|
17.471
|
419
|
17.052
|
-
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng công nghệ Tây
nguyên
|
33.366
|
33.366
|
879
|
32.487
|
|
|
|
|
27
|
Trường Cao đẳng y tế Đắk Lắk
|
12.951
|
12.951
|
774
|
12.177
|
|
|
|
|
28
|
Tỉnh đoàn Đắk Lắk
|
13.332
|
13.332
|
813
|
12.519
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Quản lý hành
chính
|
10.356
|
10.356
|
583
|
9.773
|
-
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp đào tạo
|
1.139
|
1.139
|
88
|
1.051
|
-
|
|
|
|
c
|
Sự nghiệp văn hóa
|
1.837
|
1.837
|
142
|
1.695
|
-
|
|
|
|
29
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
2.634
|
2.634
|
109
|
2.525
|
-
|
|
|
|
30
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
5.585
|
5.585
|
132
|
5.453
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: hỗ trợ Quỹ hội nông dân
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
-
|
|
|
|
31
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
5.824
|
5.824
|
164
|
5.660
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi đối ứng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới (đã bao gồm Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
2.000 triệu đồng)
|
2.700
|
2.700
|
70
|
2.630
|
|
|
|
|
32
|
Hội
nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin tỉnh
|
1.002
|
1.002
|
78
|
924
|
-
|
|
|
|
33
|
Hội
Đông y tỉnh
|
954
|
954
|
35
|
919
|
-
|
|
|
|
34
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.681
|
2.681
|
142
|
2.539
|
|
|
|
|
35
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật
|
3.716
|
3.716
|
244
|
3.472
|
-
|
|
|
|
36
|
Hội
Nhà báo tỉnh
|
888
|
888
|
65
|
823
|
-
|
|
|
|
37
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
1.663
|
1.663
|
61
|
1.602
|
-
|
|
|
|
38
|
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
|
1.901
|
1.901
|
117
|
1.784
|
-
|
|
|
|
39
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
5.957
|
5.957
|
294
|
5.663
|
-
|
|
|
|
40
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
7.251
|
7.243
|
355
|
6.888
|
8
|
3
|
|
5
|
a
|
Quản lý hành chính
|
3.791
|
3.783
|
167
|
3.616
|
8
|
3
|
|
5
|
b
|
Sự nghiệp kinh
tế
|
3.460
|
3.460
|
188
|
3.272
|
-
|
|
|
|
41
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.306
|
5.306
|
252
|
5.054
|
-
|
|
|
|
42
|
BQL
DA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
300
|
2.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
3.000
|
3.000
|
300
|
2.700
|
-
|
|
|
|
43
|
BQL DA đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp phát triển
nông thôn
|
2.500
|
2.500
|
250
|
2.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.500
|
2.500
|
250
|
2.250
|
-
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ các Hội đặc thù
|
4.449
|
4.449
|
-
|
4.449
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước
ngoài tỉnh
|
373
|
373
|
|
373
|
|
|
|
|
2
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh
|
389
|
389
|
|
389
|
|
|
|
|
3
|
Ban đại diện Hội Người cao tuổi
|
520
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
4
|
Hội Người tù yêu nước
|
341
|
341
|
|
341
|
|
|
|
|
5
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh
|
352
|
352
|
|
352
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
385
|
385
|
|
385
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
333
|
333
|
|
333
|
|
|
|
|
8
|
Hội Kế hoạch hóa và gia đình tỉnh
|
234
|
234
|
|
234
|
|
|
|
|
9
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
531
|
531
|
|
531
|
|
|
|
|
10
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh
|
289
|
289
|
|
289
|
|
|
|
|
11
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
12
|
Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường tỉnh
|
352
|
352
|
|
352
|
|
|
|
|
V
|
Hỗ trợ một số cơ quan, đơn vị để thực hiện nhiệm
vụ theo quy định
|
1.937
|
1.937
|
-
|
1.937
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh
|
232
|
232
|
|
232
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
281
|
281
|
|
281
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Khí tượng thủy văn
|
80
|
80
|
|
80
|
|
-
|
|
|
4
|
Hội cựu giáo chức tỉnh
|
45
|
45
|
|
45
|
|
-
|
|
|
5
|
Hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột
|
282
|
282
|
|
282
|
|
-
|
|
|
6
|
Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh
|
117
|
117
|
|
117
|
|
-
|
|
|
7
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
235
|
235
|
|
235
|
|
-
|
|
|
8
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật bản tỉnh
|
135
|
135
|
|
135
|
|
-
|
|
|
9
|
Hội khoa học Kỹ
thuật Lâm nghiệp
|
30
|
30
|
|
30
|
|
-
|
|
|
10
|
Đoàn đại biểu
Quốc hội
|
500
|
500
|
|
500
|
|
-
|
|
|
VI
|
Chi
sự nghiệp môi trường hỗ trợ công tác bảo vệ rừng
|
23.377
|
23.377
|
-
|
23.377
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk
|
2.870
|
2.870
|
|
2.870
|
-
|
|
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông
|
1.440
|
1.440
|
|
1.440
|
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk
|
1.950
|
1.950
|
|
1.950
|
|
|
|
|
4
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar
|
1.272
|
1.272
|
|
1.272
|
-
|
|
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy
|
3.274
|
3.274
|
|
3.274
|
-
|
|
|
|
6
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả
|
1.710
|
1.710
|
|
1.710
|
.
|
|
|
|
7
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H’leo
|
650
|
650
|
|
650
|
-
|
|
|
|
8
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn
|
989
|
989
|
|
989
|
-
|
|
|
|
9
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Buôn Wing
|
1.048
|
1.048
|
|
1.048
|
-
|
|
|
|
10
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za
Wầm
|
1.640
|
1.640
|
|
1.640
|
-
|
|
|
|
11
|
Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp
Phước Hòa Đắk Lắk
|
3.423
|
3.423
|
|
3.423
|
-
|
|
|
|
12
|
Công ty TNHH chế biến thực phẩm và
lâm nghiệp Đắk Lắk
|
1.773
|
1.773
|
|
1.773
|
-
|
|
|
|
13
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng
|
1.212
|
1.212
|
|
1.212
|
-
|
|
|
|
14
|
Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh
|
126
|
126
|
|
126
|
-
|
|
|
|
VII
|
Một
số nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh
|
661.137
|
661.137
|
-
|
661.137
|
-
|
.
|
.
|
_
|
1
|
Kinh phí hỗ trợ
cho Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk
|
13.500
|
13.500
|
-
|
13.500
|
-
|
.
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
-
|
|
|
|
|
- Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
-
|
|
|
|
2
|
Kinh phí hỗ trợ
xây dựng chi nhánh liên huyện của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Chi nhánh Ea H’Leo - Krông Năng
|
850
|
850
|
|
850
|
-
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ea Kar - M’Đrắk
|
850
|
850
|
|
850
|
-
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí cho BCH phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
-
|
|
|
|
4
|
Bổ sung Quỹ xóa đói giảm nghèo (cấp cho Ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh)
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
-
|
|
|
|
5
|
Bổ sung cho Quỹ bảo trợ đường bộ tỉnh
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
-
|
|
|
|
6
|
Kinh phí mua
thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước (cấp cho Bảo hiểm xã hội tỉnh)
|
532.437
|
532.437
|
|
532.437
|
-
|
|
|
|
7
|
Kinh phí tổ chức Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ bảy
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
-
|
|
|
|
8
|
Kinh phí đối ứng
CT MTQG xây dựng nông thôn mới (Phân bổ sau)
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
-
|
|
|
|
9
|
Kinh phí đối ứng CT MTQG giảm nghèo bền vững (Phân bổ sau)
|
8.000
|
8.000
|
|
8 000
|
-
|
|
|
|
10
|
Chi hỗ trợ tiền
tết cho CBCC và đối tượng chính sách
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
-
|
|
|
|
11
|
Chi hoàn trả các khoản thu năm trước
|
22.000
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
-
|
|
|
|
Quyết định 3369/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3369/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp tỉnh Đắk Lắk
1.261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|