|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3320/QĐ-UBND 2017 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Phước 2018
Số hiệu:
|
3320/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3320/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 21 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về
việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ năm về
dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 4244/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 cho các
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
(có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện
theo quy định hiện hành, đảm bảo:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
để cải cách tiền lương trong năm 2018 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế
độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền
lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con
người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền
sử dụng đất), bao gồm: tăng thu thực hiện năm 2017 so dự toán năm 2017, tăng
thu dự toán năm 2018 so với dự toán năm 2017; nguồn thực
hiện cải cách tiền lương các năm trước còn dư (nếu có).
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền
lương tăng thêm cho một số địa phương ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn
theo quy định.
2. Chủ động bố trí nguồn hoàn trả các
khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh (nếu có).
3. Tập trung nguồn lực chi cho đầu tư
phát triển, cho xây dựng nông thôn mới, nhất là tập trung đầu tư cho hệ thống
đường giao thông, điện nông thôn, phát triển sản xuất, giải quyết môi trường;
hoàn thành 9 xã về đích nông thôn mới năm 2018. Các huyện, thị xã tập trung ưu
tiên dành 50% số tăng thu cân đối ngân sách địa phương năm 2018 so với dự toán
điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua năm 2017 (sau khi dành 50% để
thực hiện cải cách tiền lương) để thực hiện chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn (bao gồm chi thanh toán nợ đọng xây dựng nông thôn mới).
4. Rà soát, xây dựng lại cơ cấu nguồn thu ngân sách của tỉnh phù hợp với quy định của Nhà nước
và thực tế của địa phương. Tăng cường công tác quản lý thu, khai thác tốt nguồn
thu phát sinh, phát huy nguồn lực từ đất đai, huy động các nguồn lực từ các
doanh nghiệp, thực hiện quyết liệt các biện pháp chống thất thu thuế, chuyển
giá, trốn thuế. Không tăng chi thường xuyên (trừ những khoản chi theo quy định);
thực hiện thí điểm khoán chi thường xuyên theo nhiệm vụ; phấn đấu thu hồi và xử
lý nợ đọng thuế theo đúng quy định. Điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ,
tiết kiệm thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính, ngân sách.
5. Căn cứ kết quả thực hiện Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan; Các sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xác định phần giảm
chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các đơn vị sự nghiệp công lập để bổ sung nguồn
thực hiện các chế độ, chính sách trên địa bàn. Khuyến khích các cơ quan, đơn vị
thực hiện giao khoán kinh phí hoạt động đến từng bộ phận chuyên muôn, nghiệp vụ
từ đó thực hiện tiết kiệm để tạo nguồn tăng chi cho các khoản phúc lợi, khen
thưởng.
6. Thực hiện bố trí kinh phí cho các
nhiệm vụ chi đã được giao, trong đó ưu tiên lương, phụ cấp, các chính sách an
sinh - xã hội theo quy định cho các đối tượng được thụ hưởng ngay từ đầu năm.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 được Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước
ngày 25 tháng 12 năm 2017. Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân
dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về dự toán đã được Hội đồng nhân dân cùng cấp
quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ KH&ĐT;
- Tổng cục thuế, Tổng cục Hải quan;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, (Quế-21.12).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
Biểu
số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2018
TOÀN
TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
6.000.000
|
3.672.300
|
2.327.700
|
423.000
|
270.500
|
419.000
|
215.000
|
147.500
|
72.000
|
116.700
|
286.500
|
117.000
|
78.500
|
182.000
|
A. Tổng các
khoản thu cân đối NSNN
|
5.949.000
|
3.672.300
|
2.276.700
|
417.000
|
263.500
|
416.000
|
208.500
|
142.000
|
71.000
|
113.700
|
277.500
|
115.000
|
73.000
|
179.500
|
I. Thu từ
sản xuất kinh doanh trong nước
|
5.344.000
|
3.067.300
|
2.276.700
|
417.000
|
263.500
|
416.000
|
208.500
|
142.000
|
71.000
|
113.700
|
277.500
|
115.000
|
73.000
|
179.500
|
1. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước TW
|
450.000
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
260.000
|
260.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước ĐP
|
415.000
|
406.500
|
8.500
|
6.000
|
-
|
500
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
500
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
147.000
|
140.440
|
6.560
|
5.000
|
|
300
|
|
400
|
|
|
|
|
600
|
260
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
150.000
|
148.060
|
1.940
|
1.000
|
|
200
|
|
300
|
|
|
|
|
200
|
240
|
- Thuế tài
nguyên
|
118.000
|
118.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
250.000
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
137.800
|
137.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ
khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh
|
1.274.000
|
438.500
|
835.500
|
148.000
|
176.000
|
60.000
|
71.000
|
34.000
|
22.000
|
26.500
|
111.000
|
40.000
|
30.000
|
117.000
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
51.070
|
93.930
|
19.000
|
30.500
|
5.500
|
15.000
|
2.700
|
1.480
|
2.500
|
11.000
|
4.400
|
350
|
1.500
|
- Thuế tài
nguyên
|
65.300
|
15.980
|
49.320
|
6.500
|
23.000
|
3.500
|
5.000
|
2.700
|
20
|
1.300
|
1.600
|
4.500
|
700
|
500
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
1.036.430
|
367.410
|
669.020
|
116.000
|
119.270
|
48.800
|
50.300
|
26.500
|
20.200
|
20.850
|
96.300
|
30.000
|
28.400
|
112.400
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
2.830
|
0
|
2.830
|
500
|
230
|
700
|
|
300
|
300
|
250
|
350
|
100
|
|
100
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
24.440
|
4.040
|
20.400
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
700
|
1.800
|
|
1.600
|
1.750
|
1.000
|
550
|
2.500
|
5. Lệ phí
trước bạ
|
253.000
|
0
|
253.000
|
90.300
|
17.000
|
25.000
|
20.000
|
15.500
|
9.000
|
20.700
|
23.500
|
13.000
|
7.000
|
12.000
|
6. Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
7. Thuế SD
đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
|
3.000
|
1.150
|
400
|
430
|
100
|
100
|
|
100
|
350
|
300
|
70
|
-
|
8. Thuế thu
nhập cá nhân
|
388.000
|
210.000
|
178.000
|
40.000
|
10.000
|
12.000
|
20.000
|
16.000
|
6.000
|
17.700
|
26.500
|
14.000
|
5.800
|
10.000
|
9. Thuế bảo
vệ môi trường
|
130.000
|
117.500
|
12.500
|
11.000
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
81.640
|
73.790
|
7.850
|
6.908
|
|
|
942
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu
từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
48.360
|
43.710
|
4.650
|
4.092
|
|
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí
và lệ phí
|
112.000
|
33.500
|
78.500
|
15.000
|
14.000
|
6.500
|
5.800
|
10.700
|
3.000
|
5.500
|
6.000
|
4.500
|
2.500
|
5.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và
lệ phí địa phương
|
94.000
|
15.500
|
78.500
|
15.000
|
14.000
|
6.500
|
5.800
|
10.700
|
3.000
|
5.500
|
6.000
|
4.500
|
2.500
|
5.000
|
11. Tiền sử
dụng đất
|
1.210.000
|
574.500
|
635.500
|
70.000
|
35.000
|
300.000
|
50.000
|
30.000
|
22.000
|
27.000
|
50.000
|
20.000
|
15.000
|
16.500
|
12. Thu tiền
cho thuê đất
|
210.000
|
61.000
|
149.000
|
20.100
|
4.000
|
2.100
|
30.000
|
15.000
|
4.500
|
6.000
|
34.500
|
12.000
|
5.800
|
15.000
|
13. Thu cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
24.000
|
0
|
24.000
|
4.020
|
500
|
500
|
4.000
|
6.000
|
0
|
200
|
2.450
|
6.000
|
130
|
200
|
14. Thu xổ số kiến thiết
|
438.000
|
438.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu
khác
|
161.800
|
72.800
|
89.000
|
10.930
|
6.100
|
8.570
|
3.900
|
12.000
|
4.000
|
9.000
|
21.800
|
4.700
|
5.300
|
2.700
|
- Trong
đó thu phạt ATGT
|
80.000
|
37.000
|
43.000
|
0
|
3.500
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
1.700
|
3.500
|
18.500
|
4.000
|
1.900
|
1.900
|
16. Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
10.200
|
0
|
10.200
|
500
|
500
|
400
|
2.200
|
2.000
|
500
|
1.000
|
1.400
|
500
|
600
|
600
|
17. Thu CT,
LNST, tiền bán bớt phần vốn NN
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu
từ Hải quan
|
605.000
|
605.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
+ Thuế XK, NK, TTĐB
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế
VAT hàng nhập khẩu
|
465.000
|
465.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
51.000
|
-
|
51.000
|
6.000
|
7.000
|
3.000
|
6.500
|
5.500
|
1.000
|
3.000
|
9.000
|
2.000
|
5.500
|
2.500
|
- Thu huy động
đóng góp
|
35.850
|
|
35.850
|
3.350
|
4.500
|
2.000
|
5.500
|
4.500
|
600
|
900
|
7.500
|
1.500
|
3.500
|
2.000
|
- Thu phí,
lệ phí
|
15.150
|
|
15.150
|
2.650
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
400
|
2.100
|
1.500
|
500
|
2.000
|
500
|
Tổng thu NSĐP
|
9.038.148
|
4.139.948
|
4.898.200
|
473.979
|
276.621
|
474.407
|
425.849
|
555.744
|
342.698
|
609.089
|
404.348
|
427.239
|
455.770
|
452.456
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
8.987.148
|
4.139.948
|
4.847.200
|
467.979
|
269.621
|
471.407
|
419.349
|
550.244
|
341.698
|
606.089
|
395.348
|
425.239
|
450.270
|
449.956
|
- Thu
ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
5.147.040
|
3.429.920
|
1.717.120
|
311.835
|
234.250
|
332.435
|
144.155
|
94.820
|
53.075
|
78.350
|
186.769
|
75.279
|
56.438
|
149.714
|
Tr.đó:
+ Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ (%)
|
3.218.800
|
1.682.380
|
1.536.420
|
284.255
|
213.250
|
316.535
|
132.155
|
70.020
|
45.575
|
62.750
|
157.219
|
65.279
|
47.968
|
141.414
|
+ Các khoản thu hưởng 100%
|
1.928.240
|
1.747.540
|
180.700
|
27.580
|
21.000
|
15.900
|
12.000
|
24.800
|
7.500
|
15.600
|
29.550
|
10.000
|
8.470
|
8.300
|
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
3.476.891
|
381.811
|
3.095.080
|
156.144
|
35.371
|
138.972
|
269.194
|
449.424
|
282.623
|
520.739
|
208.579
|
349.960
|
383.832
|
300.242
|
+ Bổ
sung cân đối
|
2.594.915
|
15.637
|
2.579.278
|
97.657
|
-
|
128.047
|
234.973
|
390.010
|
226.860
|
474.104
|
145.879
|
306.555
|
322.770
|
252.423
|
*Trong
đó: vốn XDCB trong cân đối
|
492.290
|
279.330
|
212.960
|
20.812
|
18.876
|
16.940
|
19.723
|
21.296
|
17.545
|
22.264
|
18.997
|
18.997
|
19.360
|
18.150
|
+ Bổ
sung CTMT
|
881.976
|
366.174
|
515.802
|
58.487
|
35.371
|
10.925
|
34.221
|
59.414
|
55.763
|
46.635
|
62.700
|
43.405
|
61.062
|
47.819
|
- Nguồn
bổ sung chi cải cách tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển
nguồn năm 2017 chuyển sang
|
109.749
|
109.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn
cải cách tiền lương năm 2017 từ nguồn bổ sung từ NSTW
|
113.468
|
78.468
|
35.000
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
|
|
10.000
|
|
- Nguồn
hỗ trợ của TP.HCM và tỉnh
Bình Dương
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu quản lý qua NSNN
|
51.000
|
-
|
51.000
|
6.000
|
7.000
|
3.000
|
6.500
|
5.500
|
1.000
|
3.000
|
9.000
|
2.000
|
5.500
|
2.500
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
35.850
|
|
35.850
|
3.350
|
4.500
|
2.000
|
5.500
|
4.500
|
600
|
900
|
7.500
|
1.500
|
3.500
|
2.000
|
- Thu phí lệ phí
|
15.150
|
|
15.150
|
2.650
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
400
|
2.100
|
1.500
|
500
|
2.000
|
500
|
Biểu
số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2018
TOÀN
TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi NSĐP
|
9.038.148
|
4.139.948
|
4.898.200
|
473.979
|
276.621
|
474.407
|
425.849
|
555.744
|
342.698
|
609.089
|
404.348
|
427.239
|
455.770
|
452.456
|
A. Chi
cân đối NSĐP
|
8.987.148
|
4.139.948
|
4.847.200
|
467.979
|
269.621
|
471.407
|
419.349
|
550.244
|
341.698
|
606.089
|
395.348
|
425.239
|
450.270
|
449.956
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
2.834.717
|
2.059.757
|
774.960
|
81.900
|
49.456
|
260.480
|
60.578
|
48.354
|
41.035
|
48.462
|
60.391
|
41.214
|
37.836
|
45.254
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập
trung
|
2.831.717
|
2.056.757
|
774.960
|
81.900
|
49.456
|
260.480
|
60.578
|
48.354
|
41.035
|
48.462
|
60.391
|
41.214
|
37.836
|
45.254
|
a. Vốn trong nước
|
2.812.428
|
2.037.468
|
774.960
|
81.900
|
49.456
|
260.480
|
60.578
|
48.354
|
41.035
|
48.462
|
60.391
|
41.214
|
37.836
|
45.254
|
- Vốn
cân đối theo phân cấp
|
492.290
|
279.330
|
212.960
|
20.812
|
18.876
|
16.940
|
19.723
|
21.296
|
17.545
|
22.264
|
18.997
|
18.997
|
19.360
|
18.150
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi trả nợ
vay theo khoản 3 điều 8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ
trợ có mục tiêu của
NS cấp trên
|
549.790
|
549.790
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Từ nguồn
thu tiền sử dụng
đất
|
1.099.280
|
637.280
|
462.000
|
45.420
|
25.580
|
237.000
|
33.355
|
19.370
|
15.000
|
18.800
|
31.244
|
13.179
|
11.388
|
11.664
|
Trong đó:
Chi từ nguồn thu 20% tiền
SDĐ các dự án của 03 thị xã năm 2018 điều tiết
về NST (bao gồm các dự án chuyển tiếp)
|
62.780
|
62.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu
tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
100.000
|
|
100.000
|
15.668
|
5.000
|
6.540
|
7.500
|
7.688
|
8.490
|
7.398
|
10.150
|
9.038
|
7.088
|
15.440
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ nguồn
50% tăng thu cân đối
năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm
2017
|
74.700
|
|
74.700
|
15.668
|
-
|
6.540
|
5.500
|
7.688
|
1.190
|
2.398
|
10.150
|
6.038
|
4.088
|
15.440
|
+ Từ nguồn
ngân sách tỉnh
|
25.300
|
|
25.300
|
|
5.000
|
|
2.000
|
-
|
7.300
|
5.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
- Chi
CTMT vốn đầu tư
|
76.068
|
76.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
54.400
|
54.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
CTMT giảm nghèo bền vững
|
21.668
|
21.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn
thu XSKT
|
435.000
|
435.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn
hỗ trợ của TP.HCM và tỉnh Bình Dương
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
19.289
|
19.289
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Chi đầu tư và hỗ
trợ của doanh nghiệp theo chế độ
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. Chi thường xuyên
|
5.800.498
|
1.919.491
|
3.881.007
|
362.043
|
215.640
|
200.127
|
340.382
|
478.139
|
287.488
|
536.831
|
318.107
|
370.370
|
390.325
|
381.555
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
983.322
|
350.998
|
632.324
|
96.524
|
39.210
|
19.640
|
41.290
|
77.780
|
52.980
|
66.540
|
59.590
|
57.400
|
60.820
|
60.550
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp
mang tính chất đầu tư
|
732.324
|
100.000
|
632.324
|
96.524
|
39.210
|
19.640
|
41.290
|
77.780
|
52.980
|
66.540
|
59.590
|
57.400
|
60.820
|
60.550
|
+ Chi đo
đạc từ 10% tiền sử dụng đất
|
27.675
|
27.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
49.000
|
49.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.419.124
|
449.977
|
1.969.147
|
161.448
|
104.450
|
99.070
|
183.056
|
236.768
|
126.197
|
301.508
|
145.865
|
182.522
|
214.091
|
214.172
|
Trong
đó: kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP.
|
34.649
|
4.749
|
29.900
|
|
|
|
6.000
|
3.000
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
|
7.000
|
3.400
|
3. Chi sự
nghiệp y tế
|
579.891
|
363.329
|
216.562
|
14.690
|
8.633
|
7.842
|
22.171
|
31.229
|
14.833
|
32.540
|
15.524
|
20.750
|
30.934
|
17.416
|
+ Tr.đó:
Chi BHYT cho các đối tượng
|
259.233
|
58.708
|
200.525
|
13.420
|
7.650
|
6.695
|
21.088
|
29.255
|
13.850
|
30.677
|
13.695
|
19.540
|
28.550
|
16.105
|
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính
chất đầu tư
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
21.307
|
21.307
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự
nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
|
170.514
|
136.140
|
34.374
|
3.422
|
2.055
|
2.748
|
3.097
|
3.954
|
2.181
|
4.838
|
2.505
|
3.427
|
2.818
|
3.329
|
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
81.196
|
68.435
|
12.761
|
1.308
|
786
|
668
|
1.184
|
1.512
|
834
|
1.850
|
958
|
1.310
|
1.078
|
1.273
|
Trong đó:
Chi sự nghiệp mang tính chất đầu
tư
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi đảm
bảo xã hội
|
174.264
|
32.135
|
142.129
|
11.275
|
10.642
|
6.899
|
13.642
|
18.439
|
9.865
|
18.955
|
11.950
|
14.079
|
13.188
|
13.195
|
+ Tr.đó:
Chi BTXH theo NĐ 136: chi hỗ trợ
theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi hỗ trợ
gia đình chính sách.
|
110.796
|
1.000
|
109.796
|
8.156
|
8.540
|
5.189
|
10.818
|
14.834
|
7.876
|
13.730
|
9.666
|
10.954
|
10.488
|
9.545
|
8. Chi quản
lý hành chính
|
1.109.670
|
349.878
|
759.792
|
64.096
|
42.919
|
57.144
|
66.993
|
91.382
|
67.327
|
98.145
|
71.899
|
80.591
|
57.352
|
61.944
|
9. Chi an
ninh quốc phòng địa phương
|
232.544
|
131.906
|
100.638
|
8.090
|
6.135
|
5.676
|
7.739
|
15.865
|
12.191
|
10.205
|
8.736
|
9.321
|
8.524
|
8.156
|
- Chi an
ninh
|
61.378
|
31.066
|
30.312
|
2.358
|
1.816
|
1.694
|
2.230
|
5.510
|
4.386
|
2.921
|
1.995
|
2.361
|
2.719
|
2.322
|
Trong đó:
chi an ninh biên giới
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
2.100
|
1.800
|
|
|
|
600
|
|
- Chi quốc
phòng địa phương
|
146.166
|
75.840
|
70.326
|
5.732
|
4.319
|
3.982
|
5.509
|
10.355
|
7.805
|
7.284
|
6.741
|
6.960
|
5.805
|
5.834
|
Trong đó:
chi quốc phòng biên giới
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
2.800
|
2.400
|
|
|
|
800
|
|
- Chi an
ninh đối ngoại
|
25.000
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công
an tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bộ Chỉ
huy QS tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi khác ngân
sách
|
28.666
|
15.386
|
13.280
|
1.190
|
810
|
440
|
1.210
|
1.210
|
1.080
|
2.250
|
1.080
|
970
|
1.520
|
1.520
|
III. Chi
trích lập quỹ phát triển đất
|
27.675
|
27.675
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi
lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi
thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn 50% tăng
thu cân đối dự toán năm 2018 so với dự
toán điều chỉnh năm 2017
|
74.700
|
|
74.700
|
15.668
|
-
|
6.540
|
5.500
|
7.688
|
1.190
|
2.398
|
10.150
|
6.038
|
4.088
|
15.440
|
VI. Chi
thực hiện cải cách tiền lương
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
|
|
10.000
|
|
VII.
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ NSTW
|
73.453
|
73.453
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi từ nguồn bổ sung vốn SN
|
38.338
|
38.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ
nguồn bổ sung vốn CTMTQG
|
35.115
|
35.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
CTMT giảm nghèo bền
vững
|
13.615
|
13.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
21.500
|
21.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Dự phòng
|
140.105
|
58.572
|
81.533
|
8.368
|
4.525
|
4.260
|
6.889
|
10.063
|
5.985
|
11.398
|
6.700
|
7.617
|
8.021
|
7.707
|
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
51.000
|
0
|
51.000
|
6.000
|
7.000
|
3.000
|
6.500
|
5.500
|
1.000
|
3.000
|
9.000
|
2.000
|
5.500
|
2.500
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
35.850
|
0
|
35.850
|
3.350
|
4.500
|
2.000
|
5.500
|
4.500
|
600
|
900
|
7.500
|
1.500
|
3.500
|
2.000
|
- Thu phí lệ
phí
|
15.150
|
0
|
15.150
|
2.650
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
400
|
2.100
|
1.500
|
500
|
2.000
|
500
|
Biểu
số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2018 KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự chủ
|
Tổng dự toán năm 2018
|
Trừ 10% tiết kiệm tăng
lương
|
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2018
|
Tổng cộng
|
Định mức
biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV, ....
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
I
|
Chi sự nghiệp
Kinh tế
|
472
|
74.641
|
58.019
|
16.622
|
255.547
|
330.188
|
-
|
1.525
|
328.663
|
1.050
|
615
|
326.998
|
I.1
|
Sự nghiệp
lâm nghiệp
|
42
|
5.258
|
4.381
|
877
|
1.650
|
6.908
|
-
|
-
|
6.908
|
60
|
-
|
6.848
|
1
|
Chi cục Kiểm
Lâm
|
42
|
5.258
|
4.381
|
877
|
1.650
|
6.908
|
-
|
-
|
6.908
|
60
|
-
|
6.848
|
I.2
|
Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy
lợi
|
-
|
27.997
|
21.169
|
6.828
|
29.712
|
57.709
|
-
|
275
|
57.434
|
384
|
415
|
56.635
|
1
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc
|
|
27.997
|
21.169
|
6.828
|
29.712
|
57.709
|
-
|
275
|
57.434
|
384
|
415
|
56.635
|
|
Trong
đó: Chi phát triển điều bền vững
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
I.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
19
|
1.356
|
1.356
|
-
|
45.280
|
46.636
|
-
|
136
|
46.500
|
28
|
-
|
46.472
|
1
|
Khu quản lý bảo trì đường
bộ
|
19
|
1.356
|
1.356
|
-
|
280
|
1.636
|
10%
|
136
|
1.500
|
28
|
-
|
1.472
|
2
|
Sự nghiệp giao
thông
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
2.1
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
I.4
|
Chi sự
nghiệp tài nguyên
|
76
|
6.329
|
6.098
|
231
|
84.550
|
90.879
|
-
|
-
|
90.879
|
114
|
-
|
90.765
|
1
|
Trung tâm
công nghệ thông tin mới
|
11
|
858
|
858
|
-
|
300
|
1.158
|
-
|
-
|
1.158
|
17
|
-
|
1.141
|
2
|
Chi cục quản lý đất đai
|
16
|
1.642
|
1.411
|
231
|
750
|
2.392
|
-
|
-
|
2.392
|
24
|
-
|
2.368
|
3
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất
|
49
|
3.829
|
3.829
|
-
|
1.800
|
5.629
|
-
|
-
|
5.629
|
73
|
-
|
5.556
|
4
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
|
|
|
|
81.700
|
81.700
|
|
|
81.700
|
|
|
81.700
|
I.5
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
335
|
33.701
|
25.015
|
8.686
|
94.355
|
128.056
|
-
|
1.114
|
126.942
|
464
|
200
|
126.278
|
1
|
Trung tâm CNTT
và truyền thông
|
16
|
1.055
|
1.055
|
-
|
150
|
1.205
|
10%
|
106
|
1.099
|
23
|
-
|
1.076
|
2
|
Trung tâm
Quy hoạch xây dựng tỉnh Bình Phước
|
11
|
886
|
886
|
-
|
-
|
886
|
40%
|
354
|
532
|
16
|
-
|
516
|
3
|
Thanh Tra
xây dựng
|
20
|
2.068
|
1.610
|
458
|
400
|
2.468
|
-
|
-
|
2.468
|
30
|
-
|
2.438
|
4
|
Trung tâm
xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch
|
24
|
1.770
|
1.770
|
-
|
2.400
|
4.170
|
-
|
-
|
4.170
|
35
|
-
|
4.135
|
5
|
Trung tâm
Khuyến công, TVPTCN
|
25
|
1.884
|
1.884
|
-
|
3.130
|
5.014
|
10%
|
188
|
4.826
|
36
|
-
|
4.790
|
6
|
Trung tâm bán đấu giá
|
9
|
666
|
666
|
-
|
-
|
666
|
70%
|
466
|
200
|
-
|
200
|
-
|
7
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
|
21
|
1.763
|
1.632
|
131
|
620
|
2.383
|
-
|
-
|
2.383
|
32
|
-
|
2.351
|
8
|
Quỹ phát triển đất
|
15
|
1.065
|
1.065
|
-
|
200
|
1.265
|
-
|
-
|
1.265
|
21
|
-
|
1.244
|
9
|
Trung tâm khai
thác hạ tầng khu công nghiệp
|
11
|
802
|
802
|
-
|
3.156
|
3.958
|
-
|
-
|
3.958
|
16
|
-
|
3.942
|
10
|
Vườn Quốc Gia
Bù Gia Mập
|
96
|
14.597
|
7.013
|
7.584
|
3.444
|
18.041
|
-
|
-
|
18.041
|
130
|
-
|
17.911
|
11
|
Trung tâm trợ
giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
776
|
771
|
5
|
650
|
1.426
|
-
|
-
|
1.426
|
15
|
-
|
1.411
|
12
|
Trung tâm công báo
|
9
|
772
|
772
|
-
|
782
|
1.554
|
-
|
-
|
1.554
|
14
|
-
|
1.540
|
13
|
Chi cục
tiêu chuẩn ĐL-CL
|
15
|
1.346
|
1.161
|
185
|
100
|
1.446
|
-
|
-
|
1.446
|
21
|
-
|
1.425
|
14
|
Chi cục bảo
vệ môi trường
|
15
|
1.432
|
1.234
|
198
|
100
|
1.532
|
-
|
-
|
1.532
|
22
|
-
|
1.510
|
15
|
Chi cục
giám định xây dựng
|
15
|
1.370
|
1.245
|
125
|
280
|
1.650
|
-
|
-
|
1.650
|
22
|
-
|
1.628
|
16
|
Trung tâm hành chính công
|
18
|
1.124
|
1.124
|
-
|
1.329
|
2.453
|
-
|
-
|
2.453
|
23
|
-
|
2.430
|
17
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
5
|
325
|
325
|
-
|
100
|
425
|
-
|
-
|
425
|
8
|
-
|
417
|
18
|
Ban quản lý cửa
khẩu Hoàng Diệu
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
|
|
150
|
19
|
Ban quản lý
cửa khẩu Lộc Thịnh
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
|
|
150
|
20
|
Công nghệ
thông tin khác
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
21
|
Kinh phí hoạt động
của các chi Đảng Bộ
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
22
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
23
|
Kinh phí quy hoạch
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
24
|
Kinh phí các ngày
lễ Iớn
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
25
|
Tuyên truyền
phổ biến pháp luật
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
26
|
Trích xử phạt vi phạm
hành chính và phí lệ phí
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
27
|
Cấp bù thủy lợi
phí
|
|
|
|
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.866
|
|
|
3.866
|
28
|
Trích phạt
ATGT
|
|
|
|
|
21.848
|
21.848
|
|
|
21.848
|
|
|
21.848
|
29
|
Chi đối ứng
CTMT
|
|
|
|
|
3.000
|
3,000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
30
|
Quỹ hợp tác
xã
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
31
|
Quỹ Hỗ trợ
nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
32
|
Chi ủy thác cho
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
33
|
Chi hỗ trợ
doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
II
|
Sự nghiệp
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
24.000
|
-
|
-
|
24.000
|
1
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
III
|
Chi sự nghiệp
Giáo dục-Đào tạo
|
3.230
|
390.327
|
304.190
|
86.137
|
71.918
|
462.245
|
-
|
-
|
462.245
|
5.708
|
6.560
|
449.977
|
III.1
|
Sự nghiệp
Giáo dục
|
2.940
|
354.349
|
272.696
|
81.653
|
45.900
|
400.249
|
-
|
-
|
400.249
|
4.874
|
6.560
|
388.815
|
1
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
2.670
|
302.970
|
247.650
|
55.320
|
38.100
|
341.070
|
-
|
-
|
341.070
|
4.431
|
6.560
|
330.079
|
2
|
Trường PT
DTNT THPT tỉnh
|
72
|
15.726
|
6.646
|
9.080
|
2.100
|
17.826
|
-
|
-
|
17.826
|
118
|
-
|
17.708
|
3
|
Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
99
|
19.015
|
10.049
|
8.966
|
2.800
|
21.815
|
-
|
-
|
21.815
|
178
|
-
|
21.637
|
4
|
Trường
THPT chuyên Bình Long
|
99
|
16.638
|
8.351
|
8.287
|
2.900
|
19.538
|
-
|
-
|
19.538
|
147
|
-
|
19.391
|
III.2
|
Sự nghiệp
Đào tạo
|
290
|
35.978
|
31.494
|
4.484
|
26.018
|
61.996
|
-
|
-
|
61.996
|
834
|
-
|
61.162
|
1
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
98
|
11.627
|
9.738
|
1.889
|
316
|
11.943
|
-
|
-
|
11.943
|
218
|
-
|
11.725
|
2
|
Trường Cao
đẳng y tế Bình Phước
|
73
|
7.061
|
5.935
|
1.126
|
950
|
8.011
|
-
|
-
|
8.011
|
108
|
-
|
7.903
|
3
|
Trường Chính trị
|
40
|
4.282
|
3.719
|
563
|
9.500
|
13.782
|
-
|
-
|
13.782
|
57
|
-
|
13.725
|
4
|
Trường Cao
đẳng nghề Bình Phước
|
79
|
13.008
|
12.102
|
906
|
1.500
|
14.508
|
-
|
-
|
14.508
|
451
|
-
|
14.057
|
5
|
Đào tạo
khác
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
|
|
|
|
3.752
|
3.752
|
|
|
3.752
|
|
|
3.752
|
IV
|
Sự nghiệp Y
tế
|
3.327
|
342.259
|
269.411
|
72.848
|
95.840
|
438.099
|
-
|
72.421
|
365.678
|
2.349
|
-
|
363.329
|
1
|
Các đơn vị
trực thuộc Sở Y tế quản lý
|
2.471
|
262.808
|
205.811
|
56.997
|
16.780
|
279.588
|
-
|
39.541
|
240.047
|
2.349
|
-
|
237.698
|
2
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
68
|
12.981
|
10.800
|
2.181
|
4.000
|
16.981
|
60%
|
6.480
|
10.501
|
-
|
-
|
10.501
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
788
|
66.470
|
52.800
|
13.670
|
14.000
|
80.470
|
50%
|
26.400
|
54.070
|
-
|
-
|
54.070
|
4
|
Sự nghiệp
DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
5
|
Mua sắm trang
thiết bị cho ngành y tế
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
6
|
Ban bảo vệ sức
khỏe cán bộ
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
7
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT
|
|
|
|
|
1.560
|
1.560
|
|
|
1.560
|
|
|
1.560
|
8
|
Kinh phí
các thực hiện các chương trình dự án về y tế thuộc chương trình mục tiêu ngân
sách địa phương phải đảm bảo
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
V
|
Sự nghiệp
Khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.307
|
21.307
|
-
|
-
|
21.307
|
-
|
-
|
21.307
|
1
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
|
21.307
|
21.307
|
|
|
21.307
|
|
|
21.307
|
VI
|
Sự nghiệp
Văn hóa Du lịch Thể Thao
|
153
|
38.464
|
13.098
|
25.366
|
97.885
|
136.349
|
-
|
-
|
136.349
|
209
|
-
|
136.140
|
1
|
Sở văn
hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc
|
153
|
38.464
|
13.098
|
25.366
|
97.885
|
136.349
|
|
|
136.349
|
209
|
-
|
136.140
|
VII
|
Sự nghiệp
Phát thanh truyền hình
|
115
|
10.258
|
9.858
|
400
|
60.140
|
70.398
|
-
|
-
|
70.398
|
169
|
1.794
|
68.485
|
1
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
115
|
10.258
|
9.858
|
400
|
60.140
|
70.398
|
-
|
-
|
70.398
|
169
|
1.794
|
68.435
|
VIII
|
Đảm
bảo xã hội
|
97
|
8.379
|
6.298
|
2.081
|
24.366
|
32.745
|
-
|
485
|
32.260
|
125
|
-
|
32.135
|
1
|
Trung tâm
chữa bệnh GD- LĐ - XH
|
47
|
4.043
|
2.902
|
1.141
|
6.000
|
10.043
|
10%
|
290
|
9.753
|
54
|
-
|
9.699
|
2
|
Trung tâm
công tác xã hội
|
13
|
1.053
|
935
|
118
|
200
|
1.253
|
-
|
-
|
1.253
|
19
|
-
|
1.234
|
3
|
Trung tâm
giới thiệu việc làm
|
17
|
973
|
973
|
-
|
100
|
1.073
|
20%
|
195
|
878
|
24
|
-
|
854
|
4
|
Trung tâm
Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi
|
20
|
2.310
|
1.488
|
822
|
200
|
2.510
|
-
|
-
|
2.510
|
28
|
-
|
2.482
|
5
|
Chi tiền Tết và ngày
27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối tượng
cựu chiến binh
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
7
|
Đón hài cốt
liệt sỹ, đám tang
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
8
|
Đưa đối tượng
người có công đi điều dưỡng
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
9
|
Ban quản lý
nghĩa trang
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
10
|
Chi trả qua
hệ thống bưu điện
|
|
|
|
|
666
|
666
|
|
|
666
|
|
|
666
|
IX
|
Quản
lý hành chính
|
1.266
|
133.658
|
113.034
|
20.624
|
218.446
|
352.104
|
-
|
-
|
352.104
|
2.226
|
-
|
349.878
|
IX.1
|
Quản
lý Nhà nước
|
1.020
|
109.023
|
91.967
|
17.056
|
74.597
|
183.620
|
-
|
-
|
183.620
|
1.816
|
-
|
181.804
|
1
|
Ban Dân tộc
|
22
|
2.503
|
2.129
|
374
|
2.350
|
4.853
|
-
|
-
|
4.853
|
40
|
-
|
4.813
|
2
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
87
|
8.799
|
6.884
|
1.915
|
3.300
|
12.099
|
-
|
-
|
12.099
|
116
|
|
11.983
|
3
|
Hội đồng Liên
minh các HTX
|
16
|
1.436
|
1.395
|
41
|
400
|
1.836
|
-
|
-
|
1.836
|
29
|
|
1.807
|
4
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
28
|
2.955
|
2.522
|
433
|
800
|
3.755
|
-
|
-
|
3.755
|
52
|
|
3.703
|
5
|
Sở Công
Thương
|
41
|
4.542
|
3.905
|
637
|
1.400
|
5.942
|
-
|
-
|
5.942
|
76
|
|
5.866
|
6
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
59
|
7.315
|
6.230
|
1.085
|
1.500
|
8.815
|
-
|
-
|
8.815
|
113
|
|
8.702
|
7
|
Sở Giao
thông vận tải
|
66
|
6.456
|
5.337
|
1.119
|
600
|
7.056
|
-
|
-
|
7.056
|
126
|
|
6.930
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
45
|
5.019
|
4.293
|
726
|
2.600
|
7.619
|
-
|
-
|
7.619
|
85
|
|
7.534
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
28
|
3.123
|
2.695
|
428
|
1.150
|
4.273
|
-
|
-
|
4.273
|
52
|
|
4.221
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
57
|
5.969
|
5.094
|
875
|
4.720
|
10.689
|
-
|
•
|
10.689
|
103
|
|
10.586
|
11
|
Sở Nội vụ
|
105
|
9.447
|
8.318
|
1.129
|
13.270
|
22.717
|
-
|
-
|
22.717
|
170
|
|
22.547
|
12
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn
|
44
|
4.551
|
3.980
|
571
|
800
|
5.351
|
-
|
-
|
5.351
|
82
|
|
5.269
|
13
|
Sở Tài
chính
|
49
|
5.111
|
4.426
|
685
|
6.000
|
11.111
|
-
|
-
|
11.111
|
93
|
|
11.018
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
31
|
3.726
|
3.223
|
503
|
730
|
4.456
|
-
|
-
|
4.456
|
58
|
|
4.398
|
15
|
Sở Tư pháp
|
37
|
3.497
|
2.994
|
503
|
3.500
|
6.997
|
-
|
-
|
6.997
|
64
|
|
6.933
|
16
|
Sở Xây dựng
|
27
|
2.944
|
2.541
|
403
|
930
|
3.874
|
-
|
-
|
3.874
|
49
|
|
3.825
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
3.936
|
3.398
|
538
|
2.000
|
5.936
|
-
|
-
|
5.936
|
66
|
|
5.870
|
18
|
Thanh tra
Nhà nước
|
34
|
4.247
|
3.179
|
1.068
|
1.250
|
5.497
|
-
|
-
|
5.497
|
64
|
|
5.433
|
19
|
Sở Văn Hóa
thể thao - Du lịch
|
45
|
4.842
|
4.165
|
677
|
897
|
5.739
|
-
|
-
|
5.739
|
85
|
|
5.654
|
20
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
36
|
4.729
|
3.422
|
1.307
|
7.000
|
11.729
|
-
|
-
|
11.729
|
61
|
-
|
11.668
|
21
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân
|
70
|
7.928
|
6.857
|
1.071
|
13.000
|
20.928
|
-
|
-
|
20.928
|
125
|
-
|
20.803
|
22
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế CKHL
|
37
|
3.915
|
3.217
|
698
|
3.300
|
7.215
|
-
|
-
|
7.215
|
69
|
-
|
7.146
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
21
|
2.033
|
1.763
|
270
|
3.100
|
5.133
|
-
|
-
|
5.133
|
38
|
-
|
5.095
|
IX.2
|
Hỗ trợ
ngân sách Đảng
|
|
-
|
|
|
107.000
|
107.000
|
|
|
107.000
|
|
|
107.000
|
IX.3
|
Kinh phí
các hội, đoàn thể
|
154
|
16.782
|
13.323
|
3.459
|
15.363
|
32.145
|
-
|
-
|
32.145
|
268
|
-
|
31.877
|
1
|
Hội Cựu chiến
binh
|
16
|
1.979
|
1.475
|
504
|
1.000
|
2.979
|
-
|
-
|
2.979
|
30
|
-
|
2.949
|
2
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
22
|
2.827
|
2.103
|
724
|
1.283
|
4.110
|
-
|
-
|
4.110
|
41
|
-
|
4.069
|
3
|
Hội Nông
dân
|
21
|
3.072
|
2.255
|
817
|
2.800
|
5.872
|
-
|
-
|
5.872
|
39
|
-
|
5.833
|
4
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
22
|
3.129
|
2.310
|
819
|
1.900
|
5.029
|
-
|
-
|
5.029
|
41
|
-
|
4.988
|
5
|
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
767
|
767
|
-
|
1.100
|
1.867
|
-
|
-
|
1.867
|
15
|
-
|
1.852
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
25
|
2.482
|
1.887
|
595
|
2.200
|
4.682
|
-
|
-
|
4.682
|
48
|
-
|
4.634
|
7
|
Trung tâm hỗ trợ
thanh niên công nhân
|
20
|
1.347
|
1.347
|
-
|
2.980
|
4.327
|
-
|
-
|
4.327
|
28
|
-
|
4.299
|
8
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
18
|
1.179
|
1.179
|
-
|
2.100
|
3.279
|
-
|
-
|
3.279
|
26
|
-
|
3.253
|
IX.4
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội
|
92
|
7.853
|
7.744
|
109
|
21.486
|
29.339
|
-
|
-
|
29.339
|
142
|
-
|
29.197
|
1
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
11
|
1.226
|
1.144
|
82
|
2.000
|
3.226
|
-
|
-
|
3.226
|
17
|
-
|
3.209
|
2
|
Hội Người
mù
|
7
|
557
|
557
|
-
|
350
|
907
|
-
|
-
|
907
|
11
|
-
|
896
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
335
|
335
|
-
|
150
|
485
|
-
|
-
|
485
|
6
|
-
|
479
|
4
|
Hội Khuyến
học
|
5
|
310
|
310
|
-
|
290
|
600
|
-
|
-
|
600
|
8
|
-
|
592
|
5
|
Liên hiệp
các Hội KH & KT
|
22
|
1.651
|
1.651
|
-
|
3.000
|
4.651
|
-
|
-
|
4.651
|
33
|
-
|
4.618
|
6
|
Hội Luật
gia
|
5
|
323
|
323
|
-
|
200
|
523
|
-
|
-
|
523
|
8
|
-
|
515
|
7
|
Hội Nhà báo
|
4
|
458
|
458
|
-
|
440
|
898
|
-
|
-
|
898
|
6
|
-
|
892
|
8
|
Hội nạn
nhân chất độc màu da cam
|
5
|
468
|
468
|
-
|
400
|
868
|
-
|
-
|
868
|
8
|
-
|
860
|
9
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
5
|
410
|
410
|
-
|
1.100
|
1.510
|
-
|
-
|
1.510
|
8
|
-
|
1.502
|
10
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
10
|
913
|
894
|
19
|
1.756
|
2.669
|
-
|
-
|
2.669
|
15
|
-
|
2.654
|
11
|
Hội Người
cao tuổi
|
6
|
521
|
513
|
8
|
500
|
1.021
|
-
|
-
|
1.021
|
9
|
-
|
1.012
|
12
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
465
|
465
|
-
|
200
|
665
|
-
|
-
|
665
|
8
|
-
|
657
|
13
|
Quỹ phòng chống thiên tai
|
3
|
216
|
216
|
-
|
100
|
316
|
-
|
-
|
316
|
5
|
-
|
311
|
14
|
Liên hiệp
các tổ chức Hữu nghị tỉnh Bình Phước
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
15
|
Ban vì sự tiến bộ
phụ nữ
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
16
|
Chi cho
chính sách dân tộc
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
17
|
Chi cho 2
ban quản lý rừng
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
18
|
Đoàn đại
biểu quốc hội tỉnh Bình Phước
|
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
300
|
X
|
Chi an
ninh-quốc phòng địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
131.906
|
131.906
|
-
|
-
|
131.906
|
-
|
-
|
131.906
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
-
|
|
-
|
58.635
|
58.635
|
|
|
58.635
|
|
|
58.635
|
2
|
Bộ đội biên
phòng
|
|
-
|
|
|
17.205
|
17.205
|
|
|
17.205
|
|
|
17.205
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
|
|
31.066
|
31.066
|
|
|
31.066
|
|
|
31.066
|
4
|
Chi Quốc
phòng - An ninh biên giới
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
XI
|
Chi khác
ngân sách
|
|
-
|
|
|
15.386
|
15.386
|
|
|
15.386
|
|
|
15.386
|
|
Tổng cộng
|
8.660
|
997.986
|
773.908
|
224.078
|
1.016.741
|
2.014.727
|
-
|
74.431
|
1.940.296
|
11.836
|
8.969
|
1.919.491
|
Biểu
số 04
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH - DỰ TOÁN NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Huyện,
thị thuộc tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Bổ
sung nguồn CCTL
|
1
|
2
|
3
= 4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
Tổng số
|
3.130.080
|
2.579.278
|
515.802
|
35.000
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
156.144
|
97.657
|
58.487
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
35.371
|
0
|
35.371
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
138.972
|
128.047
|
10.925
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
275.194
|
234.973
|
34.221
|
6.000
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
455.424
|
390.010
|
59.414
|
6.000
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
288.623
|
226.860
|
55.763
|
6.000
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
527.739
|
474.104
|
46.635
|
7.000
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
208.579
|
145.879
|
62.700
|
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
349.960
|
306.555
|
43.405
|
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
393.832
|
322.770
|
61.062
|
10.000
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
300.242
|
252.423
|
47.819
|
|
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3320/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|