|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 33/QĐ-UBND 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
33/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 08 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM
2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIV kỳ họp thứ 15 về phê chuẩn Quyết
toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2018; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của
HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 15 về việc quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm
2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Văn bản số 2801/STC-QLNS ngày 27/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2020 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Hải quan Hà
Nam Ninh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (để BC);
- Thường trực HĐND tỉnh (để BC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP5;
NN/
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Quang Ngọc
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.532.713
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
8.726.800
|
-
|
Các khoản thu NSĐP
hưởng 100%
|
2.205.900
|
-
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ (%)
|
6.520.900
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
3.805.913
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
2.407.537
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.398.376
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
12.515.813
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
11.144.227
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.489.315
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.753.672
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
1.800
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
363.679
|
6
|
Chi thực hiện cải cách
tiền lương theo chế độ quy định
|
1.534.761
|
II
|
Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu
|
1.371.586
|
1
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia
|
276.646
|
2
|
Ngân sách trung
ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, công
trình quan trọng
|
997.404
|
3
|
Ngân sách Trung
ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chính sách
theo quy định
|
97.536
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP
|
16.900
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
54.200
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
54.200
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
37.300
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
10.906.055
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng theo phân cấp
|
7.100.142
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
3.805.913
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
2.407.537
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.398.376
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định
|
|
5
|
Thu kết dư
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
10.889.155
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân
sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố)
|
7.677.797
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách huyện, thành phố
|
3.211.358
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
2.161.287
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.050.071
|
III
|
Chênh lệch thu chi
ngân sách cấp tỉnh
|
16.900
|
1
|
Bội chi ngân sách cấp tỉnh
|
|
2
|
Bội thu ngân sách cấp tỉnh
|
16.900
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện, thành phố
|
4.838.016
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng
theo phân cấp
|
1.626.658
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách tỉnh
|
3.211.358
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
2.161.287
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.050.071
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thành phố
|
4.838.016
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
14.450.000
|
8.726.800
|
I
|
Thu nội địa
|
9.050.000
|
8.726.800
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước trung ương
|
220.000
|
220.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
181.000
|
181.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
21.000
|
21.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
18.000
|
18.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước địa phương
|
24.000
|
24.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
19.000
|
19.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
4.700
|
4.700
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
300
|
300
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
210.000
|
210.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100.000
|
100.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
98.000
|
98.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
|
- Thu khác, thuê mặt đất,
mặt nước
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực công
thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
5.806.000
|
5.806.000
|
4.1
|
Thu từ các doanh
nghiệp thành lập theo luật doanh nghiệp, luật hợp tác xã
|
5.774.300
|
5.774.300
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.772.800
|
1.772.800
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
255.000
|
255.000
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
3.666.500
|
3.666.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
80.000
|
80.000
|
4.2
|
Thu từ cá nhân SX,
KD hàng hóa, dịch vụ
|
31.700
|
31.700
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
31.200
|
31.200
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
500
|
500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
300.000
|
300.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
240.000
|
240.000
|
9
|
Thu thuế bảo vệ môi
trường
|
350.000
|
130.200
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
145.000
|
129.000
|
|
- Phí và lệ phí
trung ương
|
16.000
|
|
|
- Phí, lệ phí địa
phương
|
129.000
|
129.000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
1.300.000
|
1.300.000
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
13
|
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
190.000
|
190.000
|
14
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản tại xã
|
16.000
|
16.000
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
125.000
|
60.000
|
|
- Thu NSTW hưởng
100% (trừ thu phạt an toàn giao thông, thu phạt vi phạm hành chính do ngành
thuế thực hiện)
|
|
|
|
- Thu phạt an toàn
giao thông
|
|
|
|
- Thu phạt vi phạm
hành chính do ngành thuế thực hiện
|
|
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
60.000
|
37.600
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
48.000
|
48.000
|
18
|
Thu cổ tức, LNĐC và
LNST NSĐP hưởng 100%
|
3.000
|
3.000
|
II
|
Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu
|
5.400.000
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
Chia ra
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.515.813
|
7.677.797
|
4.838.016
|
A
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương (I+II+III+IV+V+VI)
|
11.144.227
|
6.306.211
|
4.838.016
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.489.315
|
1.605.357
|
883.958
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
2.479.315
|
1.595.357
|
883.958
|
1.1
|
Vốn đầu tư XDCB tập
trung
|
628.815
|
499.672
|
129.143
|
-
|
Các công trình dự án
đầu tư XDCB, trong đó:
|
628.815
|
499.672
|
129.143
|
+
|
Chi từ nguồn vay từ
nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại
|
37.300
|
37.300
|
-
|
+
|
Các công trình dự án
đầu tư XDCB khác còn lại
|
591.515
|
462.372
|
129.143
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất (đối với cấp huyện đã bao gồm kinh phí GPMB và xây dựng cơ sở
hạ tầng)
|
1.300.000
|
558.885
|
741.115
|
a
|
Chi đầu tư XDCB cho
các công trình. Bao gồm:
|
837.000
|
95.885
|
741.115
|
-
|
Kinh phí cấp lại tiền đất
cho các xã thuộc thành phố Ninh Bình thực hiện cơ chế đặc thù.
|
49.300
|
49.300
|
-
|
-
|
Các công trình dự án đầu
tư XDCB khác
|
787.700
|
46.585
|
741.115
|
b
|
Trích lập Quỹ phát
triển đất của tỉnh và kinh phí cấp lại số thu tiền sử dụng đất theo các Nghị
quyết của HĐND tỉnh.
|
150.000
|
150.000
|
-
|
c
|
Kinh phí đo đạc bản
đồ địa chính
|
13.000
|
13.000
|
-
|
d
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất thực hiện cơ chế đặc thù điều tiết 100% ngân sách cấp tỉnh
theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
300.000
|
300.000
|
-
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
48.000
|
34.300
|
13.700
|
1.4
|
Trích lập Quỹ phát triển
đất của tỉnh (từ 30% tiền thuê đất)
|
37.500
|
37.500
|
-
|
1.5
|
Chi đầu tư xây dựng cơ
bản từ nguồn tăng thu dự toán năm 2020 so với dự toán năm 2019
|
400.000
|
400.000
|
-
|
1.6
|
Chi bồi thường, GPMB đối
với số tiền nhà đầu tư ứng trước tiền thuê đất, thuê mặt nước (ghi thu, ghi
chi)
|
65.000
|
65.000
|
-
|
2
|
Bổ sung vốn điều
lệ Quỹ đầu tư phát triển
|
10.000
|
10.000
|
-
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
6.753.672
|
2.924.990
|
3.828.682
|
1
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
825.128
|
471.381
|
353.747
|
2
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
161.429
|
36.907
|
124.522
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục-đào tạo
|
2.789.402
|
704.694
|
2.084.708
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
682.996
|
650.316
|
32.680
|
5
|
Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
31.102
|
31.102
|
-
|
6
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
133.165
|
108.995
|
24.170
|
7
|
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
34.871
|
23.179
|
11.692
|
8
|
Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
28.112
|
23.315
|
4.797
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
436.845
|
141.982
|
294.863
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
1.349.361
|
533.697
|
815.664
|
11
|
Chi an ninh
|
61.874
|
26.929
|
34.945
|
12
|
Chi quốc phòng
|
122.931
|
87.993
|
34.938
|
13
|
Chi khác ngân
sách
|
96.456
|
84.500
|
11.956
|
III
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương theo chế độ quy định
|
1.534.761
|
1.507.005
|
27.756
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
363.679
|
266.059
|
97.620
|
VI
|
Chi trả nợ lãi vay
|
1.800
|
1.800
|
-
|
B
|
Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
276.646
|
276.646
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững
|
26.326
|
26.326
|
-
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
15.015
|
15.015
|
-
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
11.311
|
11.311
|
-
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
250.320
|
250.320
|
-
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
206.620
|
206.620
|
-
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
43.700
|
43.700
|
-
|
C
|
Ngân sách Trung ương
bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, công trình
quan trọng
|
997.404
|
997.404
|
-
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
235.800
|
235.800
|
-
|
|
Trong đó: CTMT ứng
phó BĐKH và tăng trưởng xanh
|
139.491
|
139.491
|
-
|
2
|
Vốn trong nước (Đầu tư
theo ngành, lĩnh vực và các CTMT)
|
761.604
|
761.604
|
-
|
D
|
Ngân sách Trung ương
bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chính sách theo
quy định
|
97.536
|
97.536
|
-
|
|
CHÊNH LỆCH THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.900
|
16.900
|
-
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.839.084
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.161.287
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
6.306.211
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.605.357
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
1.595.357
|
1.1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
843.257
|
-
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục-đào
tạo
|
96.681
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế
|
36.669
|
-
|
Chi sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
|
-
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
36.468
|
-
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
37.595
|
-
|
Chi an ninh
|
5.415
|
-
|
Chi quốc phòng
|
26.536
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
603.893
|
1.2
|
Chi từ nguồn vay từ nguồn
Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại
|
37.300
|
1.3
|
Kinh phí cấp lại tiền đất
cho các xã thuộc thành phố Ninh Bình thực hiện cơ chế đặc thù.
|
49.300
|
1.4
|
Trích lập Quỹ phát triển
đất của tỉnh (từ nguồn tiền sử dụng đất)
|
150.000
|
1.5
|
Kinh phí đo đạc bản đồ
địa chính
|
13.000
|
1.6
|
Trích lập Quỹ phát triển
đất của tỉnh (từ 30% tiền thuê đất)
|
37.500
|
1.7
|
Chi đầu tư xây dựng cơ
bản từ nguồn tăng thu dự toán năm 2020 so với dự toán năm 2019
|
400.000
|
1.8
|
Chi bồi thường, GPMB đối
với số tiền nhà đầu tư ứng trước tiền thuê đất, thuê mặt nước (ghi thu, ghi
chi)
|
65.000
|
2
|
Bổ sung vốn điều
lệ cho Quỹ đầu tư phát triển
|
10.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.924.990
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
471.381
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
36.907
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
704.694
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
650.316
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
31.102
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin
|
108.995
|
7
|
Chi sự nghiệp phát
thanh - truyền hình
|
23.179
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục -
thể thao
|
23.315
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
141.982
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
533.697
|
11
|
Chi an ninh
|
26.929
|
12
|
Chi quốc phòng
|
87.993
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
84.500
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
266.059
|
V
|
Chi trả nợ lãi vay
|
1.800
|
VI
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương theo chế độ quy định
|
1.507.005
|
C
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU TỪ NSTW
|
1.371.586
|
1
|
Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
276.646
|
2
|
Ngân sách Trung ương bổ
sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, công trình quan
trọng
|
997.404
|
|
Trong đó: Đầu tư các
dự án từ nguồn vốn ngoài nước
|
235.800
|
|
CTMT ứng phó BĐKH và
tăng trưởng xanh
|
139.491
|
3
|
Ngân sách Trung ương bổ
sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chính sách theo quy
định
|
97.536
|
|
CHÊNH LỆCH THU, CHI
NGÂN SÁCH TỈNH
|
16.900
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi trả nợ các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
5.785.076
|
854.033
|
2.878.533
|
1.800
|
1.000
|
266.059
|
1.507.005
|
276.646
|
221.635
|
55.011
|
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.682.495
|
745.687
|
1.936.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH
|
1.621.825
|
|
1.621.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
18.770
|
|
18.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn đại
biểu Quốc hội
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
30.388
|
|
30.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung
tâm Tin học và công báo
|
2.406
|
|
2.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
11.424
|
|
11.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung
tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
|
4.431
|
|
4.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài
chính
|
15.078
|
|
15.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung
tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính công
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nội
vụ
|
18.463
|
|
18.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban Thi
đua khen thưởng
|
15.879
|
|
15.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh
phí hoạt động
|
1.879
|
|
1.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quỹ
thi đua khen thưởng
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban tôn
giáo
|
3.235
|
|
3.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi cục
Văn thư - Lưu trữ
|
7.628
|
|
7.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Xây
dựng
|
7.362
|
|
7.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi cục
Giám định xây dựng
|
3.406
|
|
3.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Viện
Quy hoạch xây dựng
|
556
|
|
556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thanh
tra tỉnh
|
6.481
|
|
6.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tư
pháp
|
8.641
|
|
8.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phòng
Công chứng số 1
|
1.265
|
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
|
3.186
|
|
3.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện chính sách trợ giúp
pháp lý
|
143
|
|
143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung
tâm Bán đấu giá tài sản
|
1.067
|
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Văn
hóa và Thể thao
|
111.894
|
|
111.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quản
lý nhà nước
|
6.656
|
|
6.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp văn hóa
|
53.228
|
|
53.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp thể thao
|
21.715
|
|
21.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp y tế
|
380
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp đào tạo
|
29.915
|
|
29.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Du lịch
|
7.684
|
|
7.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung
tâm Thông tin Xúc tiến du lịch
|
5.067
|
|
5.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban quản
lý Quần thể danh thắng Tràng An
|
5.871
|
|
5.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Công
Thương
|
9.150
|
|
9.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung
tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại và phát triển cụm công nghiệp
|
12.752
|
|
12.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Kinh phí khuyến công
|
4.300
|
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện Xúc tiến thương mại
|
2.570
|
|
2.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Khoa
học và công nghệ
|
30.314
|
|
30.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt
động
|
3.602
|
|
3.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự nghiệp
khoa học, trong đó:
|
26.712
|
|
26.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí đề tài khoa học cấp tỉnh
|
22.911
|
|
22.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện một số Đề án, Dự án
khoa học và công nghệ
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2.182
|
|
2.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung
tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học và công nghệ và đo lường thử nghiệm
|
3.193
|
|
3.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đề án ứng
dụng công nghệ thông tin quản lý tài chính ngân sách
|
1.350
|
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở Giáo
dục và đào tạo
|
369.493
|
|
369.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quản
lý nhà nước
|
9.510
|
|
9.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
359.983
|
|
359.983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường
Đại học Hoa Lư
|
44.758
|
|
44.758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường
Chính trị
|
9.586
|
|
9.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Sở Y tế
|
320.863
|
|
320.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quản
lý nhà nước
|
6.933
|
|
6.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp Y tế
|
297.242
|
|
297.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp đào tạo
|
2.526
|
|
2.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
14.162
|
|
14.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
30.867
|
|
30.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quản
lý nhà nước
|
10.257
|
|
10.257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp giao thông
|
13.965
|
|
13.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thanh
tra Giao thông
|
6.645
|
|
6.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cảng vụ
Đường thủy nội địa
|
1.526
|
|
1.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Ban An
toàn giao thông
|
4.356
|
|
4.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Quỹ bảo
trì đường bộ
|
67.768
|
|
67.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp giao thông
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh
phí NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện quản lý, bảo trì đường bộ
|
38.160
|
|
38.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn
phòng Quỹ bảo trì đường bộ
|
359
|
|
359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt
động khác
|
603
|
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm
kiểm tra tải trọng xe lưu động
|
3.646
|
|
3.646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Sở Lao
động Thương binh và xã hội
|
112.631
|
|
112.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
hoạt động
|
7.620
|
|
7.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp Đảm bảo xã hội
|
23.615
|
|
23.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Phục hồi chức năng tâm thần
|
19.394
|
|
19.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Bảo trợ và Công tác xã hội
|
12.788
|
|
12.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy
|
17.885
|
|
17.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
3.182
|
|
3.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
TT
Điều dưỡng Thương binh Nho Quan
|
15.902
|
|
15.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bệnh
viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp
|
422
|
|
422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Điều dưỡng người có công
|
2.912
|
|
2.912
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Du lịch
|
8.561
|
|
8.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
10.523
|
|
10.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
hoạt động
|
8.992
|
|
8.992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự
nghiệp chi chung
|
1.531
|
|
1.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
14.007
|
|
14.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi cục
Thủy sản
|
8.856
|
|
8.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư
|
1.675
|
|
1.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Ban Chỉ
huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1.817
|
|
1.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
12.506
|
|
12.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trung
tâm Khuyến nông - Khuyến lâm - Khuyến ngư
|
9.379
|
|
9.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư
|
2.095
|
|
2.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định
50/2014/QĐ-TTg.
|
580
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi cục
Thủy lợi
|
11.655
|
|
11.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
8.700
|
|
8.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
4.649
|
|
4.649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trung
tâm Giống thủy sản
|
2.388
|
|
2.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư
|
850
|
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3.520
|
|
3.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Văn
phòng Điều phối CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
1.774
|
|
1.774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trung
tâm nước sạch & VSMT nông thôn
|
3.489
|
|
3.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
BQL
Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình
|
3.307
|
|
3.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trung
tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
2.312
|
|
2.312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
36.949
|
|
36.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
hoạt động
|
10.119
|
|
10.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
cục Biển, đảo
|
3.371
|
|
3.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường
|
5.355
|
|
5.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
8.013
|
|
8.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
2.613
|
|
2.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
cục Bảo vệ Môi trường
|
2.509
|
|
2.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
1.398
|
|
1.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
cục quản lý đất đai
|
2.188
|
|
2.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
1.383
|
|
1.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Đài Khí
tượng thủy văn tỉnh Ninh Bình
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Hoạt động
thẩm định giá đất
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
21.207
|
|
21.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Công an
tỉnh
|
25.759
|
|
25.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
14.903
|
|
14.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
86.490
|
|
86.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Bộ Chỉ
huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
1.683
|
|
1.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trường
Quân sự tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Ban quản
lý các Khu công nghiệp
|
5.278
|
|
5.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Hoạt động
Ban Đổi mới doanh nghiệp
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Công ty
Phát triển Hạ tầng KCN
|
2.212
|
|
2.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban Quản
lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
2.193
|
|
2.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban chỉ
đạo Phòng chống tội phạm
|
1.450
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
15.957
|
|
15.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn
phòng Sở
|
12.990
|
|
12.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tr.tâm
Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
2.967
|
|
2.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Trung
tâm dạy nghề & hỗ trợ nông dân
|
494
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHỐI
ĐẢNG
|
141.815
|
|
141.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi hoạt
động
|
105.418
|
|
105.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Báo
Ninh Bình
|
31.722
|
|
31.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Bảo
vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
4.675
|
|
4.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐOÀN
THỂ
|
38.476
|
|
38.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
6.563
|
|
6.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
7.904
|
|
7.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Nông dân
|
9.597
|
|
9.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3.706
|
|
3.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỉnh
đoàn Ninh Bình
|
6.408
|
|
6.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung
tâm Thanh thiếu nhi
|
3.348
|
|
3.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Liên
đoàn Lao động
|
950
|
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÁC
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP, HỘI QUẦN CHÚNG VÀ ĐƠN VỊ KHÁC
|
134.692
|
|
134.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
10.020
|
|
10.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
2.531
|
|
2.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội người
mù
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội văn
học nghệ thuật
|
3.238
|
|
3.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo
quy định
|
515
|
|
515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
Đông y
|
1.108
|
|
1.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật
gia
|
1.117
|
|
1.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban Đại
diện Hội Người cao tuổi
|
685
|
|
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà
báo
|
1.061
|
|
1.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo
quy định
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp
|
4.070
|
|
4.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Liên hiệp
các Hội khoa học kỹ thuật
|
3.168
|
|
3.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội
Khuyến học
|
641
|
|
641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội nạn
nhân chất độc màu da cam/dioxin
|
392
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
517
|
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội
liên Hiệp thanh niên
|
253
|
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội
Sinh vật cảnh
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đoàn Hội
thẩm Tòa án nhân dân tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cục Thống
kê
|
1.430
|
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cục Thi
hành án dân sự
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đoàn Luật
sư
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội Hỗ
trợ Gia đình liệt sỹ
|
145
|
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tòa án
nhân dân tỉnh
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Cục Quản
lý thị trường
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
30
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Liên
đoàn Quần vợt
|
450
|
|
450,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Liên
đoàn Bóng bàn
|
400
|
|
400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Liên
đoàn Cầu lông
|
450
|
|
450,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội
Golf
|
300
|
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
|
900
|
|
900,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội
Khoa học Lịch sử
|
125
|
|
125,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội (Bổ sung quỹ cho vay giảm nghèo và vốn vay khởi nghiệp
và phát triển sản xuất kinh doanh cho thanh niên trên địa bàn tỉnh)
|
12.000
|
|
12.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Quỹ đầu
tư phát triển tỉnh Ninh Bình (Phí ủy thác Quỹ phát triển đất)
|
2.500
|
|
2.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch
vụ công ích thủy lợi)
|
85.022
|
|
85.022,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Công ty
TNHH Một thành viên Bình Minh (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công
ích thủy lợi)
|
575
|
|
575,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Công ty
cổ phần Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình (Kinh phí hỗ trợ sử dụng
sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi)
|
58
|
|
58,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI
TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI
BỔ SUNG QUY DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
266.059
|
|
|
|
|
266.059
|
|
|
|
|
|
E
|
CHI
TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
1.507.005
|
|
|
|
|
|
1.507.005
|
|
|
|
|
F
|
CHI
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.050.071
|
108.346
|
941.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
276.646
|
|
|
|
|
|
|
276.646
|
221.635
|
55.011
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
Chi sự nghiệp y tế
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Chi an ninh
|
Chi quốc phòng
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi đầu tư khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
745.687
|
138.911
|
2.169
|
14.315
|
5.415
|
26.536
|
141.688
|
416.653
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
9.200
|
|
|
|
|
|
9.200
|
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5.380
|
|
|
|
|
|
5.380
|
|
4
|
BQLDA đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh Ninh Bình
|
50.313
|
|
|
|
|
|
|
50.313
|
5
|
BQLDA đầu tư xây dựng
công trình nông nghiệp và PTNT
|
89.570
|
|
|
|
|
|
|
89.570
|
6
|
BQLDA đầu tư xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
263.270
|
|
|
|
|
|
|
263.270
|
7
|
Sở Du lịch
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
8
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
113.199
|
113.199
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
9.350
|
|
|
|
|
|
9.350
|
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38.000
|
|
|
|
|
|
38.000
|
|
11
|
Sở Lao động thương binh
và Xã hội
|
5.600
|
|
|
|
|
|
5.600
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
21.860
|
|
|
|
|
|
21.860
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
34.798
|
|
|
|
|
|
34.798
|
|
15
|
Đài phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
3.015
|
|
|
3.015
|
|
|
|
|
16
|
Báo Ninh Bình
|
4.100
|
|
|
4.100
|
|
|
|
|
17
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên
phòng tỉnh
|
7.600
|
|
|
|
|
7.600
|
|
|
18
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
18.936
|
|
|
|
|
18.936
|
|
|
19
|
Công an tỉnh
|
5.415
|
|
|
|
5.415
|
|
|
|
20
|
Bệnh viện mắt
|
2.169
|
|
2.169
|
|
|
|
|
|
21
|
Công ty phát triển hạ tầng
các khu công nghiệp tỉnh
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
22
|
Trường THPT Lương Văn Tụy
|
5.900
|
5.900
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường THPT dân tộc nội
trú
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường THPT Gia viễn A
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường THPT Vũ Duy
Thanh
|
4.812
|
4.812
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp môi trường
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp p.thanh truyền hình
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi quản lý hành chính
|
Chi an ninh
|
Chi quốc phòng
|
Chi khác ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.936.808
|
297.043
|
6.407
|
500.070
|
299.816
|
32.102
|
95.300
|
20.879
|
23.315
|
87.582
|
445.372
|
26.929
|
87.993
|
14.000
|
I
|
CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH
|
1.621.825
|
202.158
|
6.407
|
495.881
|
291.502
|
30.469
|
58.761
|
20.879
|
21.715
|
77.793
|
287.338
|
26.929
|
87.993
|
14.000
|
1
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
18.770
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.720
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đoàn đại
biểu Quốc hội
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
30.388
|
70
|
-
|
10
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
29.808
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
3.200
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
5
|
Trung
tâm Tin học và công báo
|
2.400
|
2.406
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
11.424
|
1.850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.574
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Trung
tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
|
4.431
|
4.431
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Sở Tài
chính
|
15.078
|
350
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.718
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Trung
tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính công
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sở Nội
vụ
|
18.463
|
30
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.423
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính
|
500
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
|
11
|
Ban Thi
đua khen thưởng
|
15.879
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.849
|
|
-
|
14.000
|
-
|
Kinh
phí hoạt động
|
1.879
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.849
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quỹ
thi đua khen thưởng
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
12
|
Ban Tôn
giáo
|
3.235
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.235
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Chi cục
Văn thư - Lưu trữ
|
7.628
|
-
|
-
|
37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.591
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Sở Xây
dựng
|
7.362
|
1.602
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.760
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Chi cục
Giám định xây dựng
|
3.406
|
3.406
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Viện
Quy hoạch xây dựng
|
556
|
482
|
-
|
74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Thanh
tra tỉnh
|
6.481
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.461
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Sở Tư
pháp
|
8.641
|
130
|
-
|
794
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.717
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Phòng
Công chứng số 1
|
1.265
|
1.265
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
|
3.186
|
-
|
-
|
3.186
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện chính sách trợ giúp
pháp lý
|
143
|
-
|
|
143
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung
tâm Bán đấu giá tài sản
|
1.067
|
1.067
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Sở Văn
hóa và Thể thao
|
111.894
|
810
|
-
|
29.925
|
380
|
-
|
52.448
|
-
|
21.715
|
-
|
6.616
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quản
lý nhà nước
|
6.656
|
30
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.616
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp văn hóa
|
53.228
|
780
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.448
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp thể thao
|
21.715
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.715
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp y tế
|
380
|
-
|
-
|
-
|
380
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp đào tạo
|
29.915
|
-
|
-
|
29.915
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Sở Du lịch
|
7.684
|
3.050
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.624
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trung
tâm Thông tin Xúc tiến du lịch
|
5.067
|
4.987
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Ban quản
lý Quần thể danh thắng Tràng An
|
5.871
|
600
|
-
|
-
|
-
|
|
5.271
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Sở Công
Thương
|
9.150
|
330
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.810
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Trung
tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại và phát triển cụm công nghiệp
|
12.752
|
12.688
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: - Kinh phí khuyến công
|
4.300
|
4.300
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện Xúc tiến thương mại
|
2.570
|
2.570
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Khoa
học và công nghệ
|
30.314
|
170
|
-
|
-
|
-
|
26.712
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.432
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi hoạt
động
|
3.602
|
170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.432
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự nghiệp
khoa học, trong đó:
|
26.712
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.712
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh
phí đề tài khoa học cấp tỉnh
|
22.911
|
-
|
|
-
|
|
22.911
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện một số Đề án, Dự án
khoa học và công nghệ
|
1.000
|
-
|
|
-
|
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Chi cục
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2.182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
564
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.618
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trung
tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học và công nghệ và Đo lường thử nghiệm
|
3.193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Đề án ứng
dụng công nghệ thông tin quản lý tài chính ngân sách
|
1.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.350
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Sở Giáo
dục và đào tạo
|
369.493
|
30
|
-
|
360.003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quản
lý nhà nước
|
9.510
|
30
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
359.983
|
-
|
-
|
359.983
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Trường
Đại học Hoa Lư
|
44.758
|
-
|
-
|
44.758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Trường
Chính trị
|
9.586
|
-
|
-
|
9.586
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Sở Y tế
|
320.863
|
30
|
-
|
16.698
|
290.700
|
-
|
68
|
-
|
-
|
-
|
13.367
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quản
lý nhà nước
|
6.933
|
30
|
-
|
10
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
6.890
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp Y tế
|
297.242
|
-
|
-
|
-
|
290.700
|
-
|
65
|
-
|
-
|
-
|
6.477
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp đào tạo
|
2.526
|
-
|
-
|
2.526
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
14.162
|
-
|
-
|
14.162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
30.867
|
14.582
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.275
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quản
lý nhà nước
|
10.257
|
627
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.630
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp giao thông
|
13.965
|
13.955
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thanh
tra Giao thông
|
6.645
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.645
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Cảng vụ
Đường thủy nội địa
|
1.526
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.526
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Ban An
toàn giao thông
|
4.356
|
2.980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.376
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Quỹ bảo
trì đường bộ
|
67.768
|
67.768
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp giao thông
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kinh
phí NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện quản lý, bảo trì đường bộ
|
38.160
|
38.160
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn
phòng Quỹ bảo trì đường bộ
|
359
|
359
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hoạt
động khác
|
603
|
603
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trạm
kiểm tra tải trọng xe lưu động
|
3.646
|
3.646
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Sở Lao
động Thương binh và xã hội
|
112.631
|
30
|
-
|
26.816
|
422
|
-
|
10
|
-
|
-
|
77.793
|
7.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi
hoạt động
|
7.620
|
30
|
-
|
20
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
7.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
350
|
-
|
-
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp Đảm bảo xã hội
|
23.615
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.615
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung
tâm Phục hồi chức năng tâm thần
|
19.394
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.394
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung
tâm Bảo trợ và Công tác xã hội
|
12.788
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.788
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy
|
17.885
|
-
|
-
|
17.885
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
3.182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TT
Điều dưỡng Thương binh Nho Quan
|
15.902
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.902
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bệnh
viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp
|
422
|
-
|
-
|
-
|
422
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung
tâm Điều dưỡng người có công
|
2.912
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.912
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trường
Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Du lịch
|
8.561
|
-
|
-
|
8.561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
10.523
|
1.531
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.972
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi
hoạt động
|
8.992
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.972
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sự
nghiệp chi chung
|
1.531
|
1.531
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
14.007
|
7.405
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.602
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Chi cục
Thủy sản
|
8.856
|
4.976
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.880
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến ngư
|
1.675
|
1.675
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Ban Chỉ
huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1.817
|
1.817
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
12.506
|
2.834
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.672
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Trung
tâm Khuyến nông - Khuyến lâm - Khuyến ngư
|
9.379
|
9.340
|
-
|
39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư
|
2.095
|
2.095
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định
50/2016/QĐ-TTg.
|
580
|
580
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi cục
Thủy lợi
|
11.655
|
2.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.247
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
8.700
|
3.090
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.610
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
4.649
|
628
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.021
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Trung
tâm Giống thủy sản
|
2.388
|
2.386
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư
|
850
|
850
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3.520
|
1.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Văn
phòng Điều phối CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
1.774
|
1.774
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58
|
Trung
tâm nước sạch & VSMT nông thôn
|
3.489
|
3.487
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
BQL
Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình
|
3.307
|
3.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Trung
tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
2.312
|
2.310
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
36.949
|
17.854
|
6.407
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.678
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi
hoạt động
|
10.119
|
2.549
|
2.050
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.510
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi
cục Biển, đảo
|
3.371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung
tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường
|
5.355
|
3.779
|
1.576
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
8.013
|
8.013
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
2.613
|
2.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi
cục Bảo vệ Môi trường
|
2.509
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.509
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung
tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
1.398
|
-
|
1.398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi
cục quản lý đất đai
|
2.188
|
900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.288
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
1.383
|
-
|
1.383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62
|
Đài Khí
tượng thủy văn tỉnh Ninh Bình
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Hoạt động
thẩm định giá đất
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
64
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
21.207
|
200
|
-
|
28
|
-
|
-
|
100
|
20.879
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Công an
tỉnh
|
25.759
|
150
|
-
|
10
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.479
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
14.903
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
14.903
|
|
|
66
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
86.490
|
50
|
-
|
10
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86.330
|
-
|
67
|
Bộ Chỉ
huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
1.683
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.663
|
-
|
68
|
Trường
Quân sự tỉnh
|
300
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69
|
Ban quản
lý các Khu công nghiệp
|
5.278
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.778
|
-
|
-
|
-
|
70
|
Hoạt động
Ban Đổi mới doanh nghiệp
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Công ty
Phát triển Hạ tầng KCN
|
2.212
|
2.212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72
|
Ban Quản
lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
2.193
|
2.193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72
|
Ban chỉ
đạo Phòng chống tội phạm
|
1.450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.450
|
-
|
-
|
73
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
15.957
|
250
|
-
|
2.987
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.720
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Văn
phòng Sở
|
12.990
|
250
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.720
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tr.tâm
Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
2.967
|
-
|
-
|
2.967
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Trung
tâm dạy nghề & hỗ trợ nông dân
|
494
|
-
|
-
|
494
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
KHỐI
ĐẢNG
|
141.815
|
790
|
-
|
23
|
4.675
|
-
|
31.712
|
-
|
-
|
-
|
104.615
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt
động
|
105.418
|
640
|
-
|
10
|
-
|
-
|
153
|
-
|
-
|
-
|
104.615
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Báo
Ninh Bình
|
31.722
|
150
|
-
|
13
|
-
|
-
|
31.559
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Ban Bảo
vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
4.675
|
-
|
-
|
-
|
4.675
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
ĐOÀN
THỂ
|
38.476
|
530
|
-
|
3.438
|
-
|
-
|
515
|
-
|
-
|
-
|
33.993
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
6.563
|
50
|
-
|
20
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
6.413
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
7.904
|
150
|
-
|
20
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
7.654
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hội
Nông dân
|
9.597
|
100
|
-
|
20
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
9.397
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3.706
|
50
|
-
|
10
|
-
|
-
|
125
|
-
|
-
|
-
|
3.521
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Tỉnh
đoàn Ninh Bình
|
6.408
|
150
|
-
|
10
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
6.098
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Trung tâm Thanh thiếu nhi
|
3.348
|
-
|
-
|
3.348
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Liên
đoàn Lao động
|
950
|
30
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
910
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
CÁC
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP, HỘI QUẦN CHÚNG VÀ ĐƠN VỊ KHÁC
|
134.692
|
93.565
|
-
|
728
|
3.639
|
1.633
|
4.312
|
-
|
1.600
|
9.789
|
19.426
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
10.020
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.970
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
2.531
|
-
|
-
|
-
|
2.531
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hội người
mù
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Hội Văn
học nghệ thuật
|
3.238
|
-
|
-
|
37
|
-
|
-
|
3.201
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo
quy định
|
515
|
-
|
|
-
|
|
|
515
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
Đông Y
|
1.108
|
-
|
-
|
-
|
1.108
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Hội Luật
gia
|
1.117
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.107
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Ban Đại
diện Hội Người cao tuổi
|
685
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
685
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Hội Nhà
báo
|
1.061
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.061
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo
quy định
|
90
|
-
|
|
-
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp
|
4.070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.070
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Liên hiệp
các Hội khoa học kỹ thuật
|
3.168
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.633
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.535
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Hội
Khuyến học
|
641
|
-
|
-
|
641
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Hội nạn
nhân chất độc màu da cam/dioxin
|
392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
517
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
517
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Hội
liên Hiệp thanh niên
|
253
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
253
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Hội
Sinh vật cảnh
|
76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Đoàn Hội
thẩm Tòa án nhân dân tỉnh
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Cục Thống
kê
|
1.430
|
330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Cục Thi
hành án dân sự
|
40
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Đoàn Luật
sư
|
140
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Hội Hỗ
trợ Gia đình liệt sỹ
|
145
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
10
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Tòa án
nhân dân tỉnh
|
10
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Cục Quản
lý thị trường
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Liên
đoàn Quần vợt
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Liên
đoàn Bóng bàn
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Liên
đoàn Cầu lông
|
450
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
450
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội
Golf
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Hội
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
|
900
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
900
|
|
|
|
30
|
Hội
Khoa học Lịch sử
|
125
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
125
|
|
|
|
31
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội (Bổ sung quỹ cho vay giảm nghèo và vốn vay khởi nghiệp
và phát triển sản xuất kinh doanh cho thanh niên trên địa bàn tỉnh)
|
12.000
|
5.000
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
32
|
Quỹ đầu
tư phát triển tỉnh Ninh Bình (Phí ủy thác Quỹ phát triển đất)
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch
vụ công ích thủy lợi)
|
85.022
|
85.022
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Công ty
TNHH Một thành viên Bình Minh (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công
ích thủy lợi)
|
575
|
575
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Công ty
cổ phần Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình (Kinh phí hỗ trợ sử dụng
sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi)
|
58
|
58
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA CHO NGÂN
SÁCH GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: %
TT
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của
tỉnh)
|
Thu từ xổ số trên địa bàn huyện
|
Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD (không gồm
thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)
|
Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thành
phố quản lý
|
Thuế môn bài (*)
|
Lệ phí trước bạ
|
Thu phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện,
thành phố nộp
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất
động sản
|
Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên
nước)
|
Thu tiền thuê đất sau khi trích 30% để lập
Quỹ phát triển đất, số còn lại phân chia
|
Các khoản thanh lý tài sản, thu khác của
ngân sách nộp vào ngân sách cấp huyện
|
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
và các tổ chức, cá nhân khác có sản xuất kinh doanh, đăng ký kê khai nộp thuế
vào ngân sách cấp huyện
|
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã,
thị trấn
|
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn các
xã, thị trấn
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn các
phường
|
Lệ phí trước bạ khác
|
Thu trên địa bàn các xã, thị, trấn
|
Thu trên địa bàn các phường
|
1
|
Huyện
Nho Quan
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
100
|
2
|
Huyện
Gia Viễn
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
100
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
100
|
4
|
Huyện
Yên Khánh
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
100
|
5
|
Huyện
Yên Mô
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
100
|
6
|
Huyện
Kim Sơn
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
30
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
100
|
7
|
Thành
phố Tam Điệp
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
30
|
70
|
30
|
80
|
50
|
50
|
100
|
8
|
Thành
phố Ninh Bình
|
100
|
85
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
30
|
70
|
30
|
80
|
50
|
50
|
100
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Số trợ cấp bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện
|
Số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng số chi cân đối NSĐP
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết
|
Thu tiền sử dụng đất (đã bao gồm chi phí GPMB và đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng)
|
Thu xổ số kiến thiết
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=2+6+7
|
|
Tổng số
|
2.484.500
|
1.626.658
|
871.843
|
741.115
|
13.700
|
2.161.287
|
1.050.071
|
4.838.016
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
180.600
|
124.050
|
70.150
|
51.000
|
2.900
|
427.247
|
195.703
|
747.000
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
212.800
|
184.010
|
80.610
|
102.000
|
1.400
|
301.755
|
167.153
|
652.918
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
200.900
|
146.235
|
63.035
|
81.600
|
1.600
|
161.244
|
85.750
|
393.229
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
195.200
|
167.965
|
63.865
|
102.000
|
2.100
|
330.285
|
136.810
|
635.060
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
96.900
|
85.750
|
50.350
|
34.000
|
1.400
|
298.291
|
139.663
|
523.704
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
228.500
|
201.045
|
71.845
|
127.500
|
1.700
|
396.319
|
165.138
|
762.502
|
7
|
Thành phố Tam Điệp
|
240.900
|
146.080
|
99.620
|
43.860
|
2.600
|
147.488
|
75.210
|
368.778
|
8
|
Thành phố Ninh Bình
|
1.128.700
|
571.523
|
372.368
|
199.155
|
-
|
98.658
|
84.644
|
754.825
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
276.646
|
221.635
|
55.011
|
26.326
|
15.015
|
15.015
|
|
11.311
|
11.311
|
|
250.320
|
206.620
|
206.620
|
|
43.700
|
43.700
|
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
276.646
|
221.635
|
55.011
|
26.326
|
15.015
|
15.015
|
|
11.311
|
11.311
|
|
250.320
|
206.620
|
206.620
|
|
43.700
|
43.700
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Số vốn đã cấp đến
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2018 - ...
|
Đã giao kế hoạch vốn
|
Hạn mức kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn ...
|
Kế hoạch năm 2020
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số
|
Tr.đó:
|
Tổng số
|
Tr.đó: Ngân sách cấp tỉnh
|
Năm 2018 đã giao tại Quyết định số
1738/QĐ-...
|
Năm 2019 đã giao tại Quyết định số
1688/QĐ- ...
|
Tổng số
|
Gồm:
|
Tr.đó Thanh toán Nợ XDCB
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Khác
|
NSTT
|
Tiền đất
|
XSKT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=7-8-9
|
11=10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
19.393.895
|
12.030.530
|
7.490.349
|
6.877.525
|
1.926.892
|
1.678.264
|
379.898
|
400.909
|
897.457
|
897.457
|
516.572
|
346.585
|
34.300
|
149.970
|
A
|
THANH
TOÁN NỢ
|
|
933.482
|
388.671
|
544.811
|
579.578
|
124.296
|
545.235
|
234.977
|
158.634
|
151.624
|
151.624
|
114.742
|
20.413
|
16.469
|
56.300
|
I
|
CÁC
KHOẢN NGÂN SÁCH TỈNH PHẢI TRẢ
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
329.564
|
181.164
|
94.200
|
54.200
|
54.200
|
54.200
|
0
|
0
|
54.200
|
1
|
Trả nợ
Ngân hàng phát triển (đến hạn)
|
|
|
|
|
|
|
287.000
|
167.000
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
2
|
Trả nợ
Ngân hàng thế giới - WB (nước sạch nông thôn)
|
|
|
|
|
|
|
42.564
|
14.164
|
14.200
|
14.200
|
14 200
|
14.200
|
|
|
14.200
|
II
|
THANH
TOÁN NỢ XDCB, GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CỦA CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT
TOÁN, HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
|
933.482
|
388.671
|
544.811
|
579.578
|
124.296
|
215.671
|
53.813
|
64.434
|
97.424
|
97.424
|
60.542
|
20.413
|
16.469
|
2.100
|
(1)
|
CSHT
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
210.054
|
83.254
|
126.800
|
83.049
|
21.249
|
51.470
|
11.700
|
17.804
|
21.966
|
21.966
|
17.966
|
4.000
|
0
|
2.100
|
1
|
Đầu tư
nâng cấp mua sắm bổ sung TTB giai đoạn 2013-2015 của Đài PTTH tỉnh
|
1531/QĐ-KH 29/10/2012 1219/QĐ-UB
21/9/2018
|
11.800
|
11.800
|
|
5.500
|
5.500
|
4.300
|
1.500
|
2.500
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
2
|
Trạm kiểm
soát biên phòng Cồn Nổi, Đồn Biên phòng Kim Sơn, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng
tỉnh Ninh Bình.
|
500/QĐ-UB 27/5/2015 169/QĐ-STC 22/11/2017
|
14.933
|
14.933
|
|
5.500
|
5.500
|
8.900
|
3.500
|
3.300
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
2.100
|
3
|
Dự án đầu
tư bổ sung nâng cấp Trung tâm phát thanh, truyền hình tỉnh Ninh Bình
|
1293/QĐ-UB 19/6/2006 123/QĐ-STC 9/8/2018
|
9.764
|
9.764
|
|
3.049
|
3.049
|
6.715
|
1.500
|
2.500
|
2.715
|
2.715
|
2.715
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
trụ sở công an phường Nam Bình
|
1491/QĐ-UB 31/12/2015 130/QĐ-STC
23/8/2018 191/QĐ-STC 25/9/2019
|
7.255
|
7.255
|
|
3.200
|
3.200
|
4.055
|
1.700
|
1.940
|
415
|
415
|
415
|
|
|
|
5
|
Trụ sở
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Ninh Bình
|
47/QĐ-UB 16/01/2012 545/QĐ-UB 9/5/2019
|
15.853
|
9.053
|
6.800
|
10.800
|
4.000
|
5.000
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
6
|
Khu rèn
luyện, huấn luyện thể lực Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Ninh Bình
|
467/QĐ-UB 27/3/2018
|
10.556
|
10.556
|
|
0
|
0
|
10.500
|
2.000
|
3.000
|
5.500
|
5 500
|
5.500
|
|
|
|
7
|
Đầu tư
xây dựng doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Ninh Bình - Quân khu 3
|
4448/QĐ-BQP 24/10/2015
|
139.893
|
19.893
|
120.000
|
55.000
|
|
12.000
|
|
3.064
|
8.936
|
8.936
|
4.936
|
4.000
|
|
|
(2)
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Xã hội
|
|
25.600
|
6.300
|
19.300
|
20.902
|
1.700
|
4.600
|
0
|
3.000
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
0
|
0
|
|
1
|
Sàn
Giao dịch việc làm
|
450/QĐ-UB 11/7/2011 896/UB-VP4 31/12/2015
|
25.600
|
6.300
|
19.300
|
20.902
|
1.700
|
4.600
|
|
3.000
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
(3)
|
Lĩnh
vực Giáo dục
|
|
117.665
|
104.845
|
12.820
|
61.835
|
47.215
|
37.825
|
9.500
|
7.425
|
20.900
|
20.900
|
0
|
6.600
|
14.300
|
0
|
1
|
Xây dựng,
cải tạo Trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh Ninh Bình (Giai đoạn 1)
|
331/QĐ-UB 11/5/2012
|
35.050
|
32.030
|
3.020
|
11.510
|
6.690
|
13.675
|
5.000
|
2.075
|
6.600
|
6.600
|
0
|
6.600
|
|
|
2
|
THPT
chuyên Lương Văn Tụy xây nhà học 5 tầng và cải tạo, sửa chữa nhà hiệu bộ
|
885/QĐ-UB 09/11/2012
|
34.426
|
30.426
|
4.000
|
23.435
|
19.435
|
10.900
|
2.000
|
3.000
|
5.900
|
5.900
|
0
|
|
5.900
|
|
3
|
Xây dựng
cải tạo Trường THPT Gia Viễn A đạt chuẩn Quốc Gia
|
996/QĐ-UB 16/5/2008 814/QĐ-UB 16/6/2017
|
48.189
|
42.389
|
5.800
|
26.890
|
21.090
|
13.250
|
2.500
|
2.350
|
8.400
|
8.400
|
0
|
|
8.400
|
|
(4)
|
Lĩnh
vực Y tế
|
|
20.569
|
4.969
|
15.600
|
16.600
|
1.000
|
3.969
|
1.800
|
0
|
2.169
|
2.169
|
0
|
0
|
2.169
|
0
|
1
|
Trang
thiết bị bệnh viện mắt tỉnh Ninh Bình
|
681/QĐ-UB 06/9/2012 07/QĐ-STC 15/01/2018
556/QĐ-UB 13/5/2019
|
20.569
|
4.969
|
15.600
|
16.600
|
1.000
|
3.969
|
1.800
|
|
2.169
|
2.169
|
0
|
|
2.169
|
|
(5)
|
Lĩnh
vực Giao thông, Xây dựng
|
|
485.383
|
136.551
|
348.832
|
376.105
|
36.470
|
84.911
|
19.832
|
22.986
|
42.093
|
42.093
|
32.280
|
9.813
|
0
|
0
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp hệ thống giao thông miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng
|
111/QĐ-UB 24/2/2014 574/QĐ-UB 13/4/2017
|
289.800
|
27.000
|
262.800
|
264.800
|
2.000
|
25.000
|
4.500
|
5.000
|
15.500
|
15.500
|
9.000
|
6.500
|
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Bãi Lóng-Tiền Phong, Thạch La đến trung tâm xã Thạch bình và
đường Hùng Sơn đến trung tâm xã Xích Thổ
|
630/QĐ-UB 20/8/2012
|
32.421
|
8.021
|
24.400
|
24.400
|
0
|
8.000
|
1.532
|
1.468
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
3
|
Xây dựng
đường ô tô đến trung tâm xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn
|
673/QĐ-KH 06/7/2011 212/UB-VP4 04/5/2012
|
13.993
|
13.993
|
|
4.050
|
4.050
|
9.900
|
2.600
|
|
7.300
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
4
|
Xây dựng,
nâng cấp đường 5 xã Gia Lâm, Gia Sơn, Xích Thổ, Phú Sơn và Thạch Bình
|
272/QĐ-UB 01/2/2008 231/QĐ-UB 06/4/2012
|
86.642
|
42.587
|
44.055
|
66.475
|
22.420
|
10.709
|
1.700
|
4.009
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp
cải tạo tuyến đường cứu hộ, cứu nạn ngoại đê Hồi Thuần, huyện Kim Sơn
|
1379/QĐ-UB 21/10/2016 1801/QĐ-UB
26/12/2016
|
13.465
|
8.079
|
5.386
|
5.000
|
2.500
|
5.500
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp
tuyến đường giao thông liên xã Gia Lạc - Gia Minh, huyện Gia Viễn
|
651/QĐ-UB 20/5/2016
|
14.221
|
14.221
|
|
1.600
|
1.600
|
9.100
|
1.700
|
3.300
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp các tuyến đường liên thôn, liên xã trên địa bàn xã Gia Minh
|
611/QĐ-UB 10/5/2016
|
11.728
|
7.037
|
4.691
|
4.300
|
1.100
|
5.930
|
2.000
|
3.000
|
930
|
930
|
930
|
|
|
|
8
|
Hạng mục
cầu cửa Hàng thuộc dự án xây dựng tuyến đường tránh bão, cứu hộ, phát triển
kinh tế và đảm bảo an ninh vùng kinh tế biển ĐT.481 (Tuy Lộc - Bình Minh),
huyện Kim Sơn
|
664/UB-VP4 07/10/2016 2111/KH-CN
22/9/2016
|
8.113
|
8.113
|
|
1.800
|
1.800
|
6.313
|
2.000
|
3.000
|
1.313
|
1.313
|
0
|
1.313
|
|
|
9
|
Sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.476C đoạn từ Km0+00 (giao với ĐT 481C) đến
Km4+956 (xã Khánh Công), huyện Yên Khánh
|
1396/QĐ-UB 23/10/2017 1471/QĐ-UB
09/11/2017
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
3.680
|
1.000
|
4.459
|
1.800
|
1.209
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
|
(6)
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
|
74.211
|
52.752
|
21.459
|
21.087
|
16.662
|
32.896
|
10.981
|
13.219
|
8.696
|
8.696
|
8.696
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng
trạm bơm Cống Hồ, xã Yên Từ, huyện Yên Mô
|
519/QĐ-UB 4/8/2011
|
13.799
|
9.659
|
4.140
|
7.455
|
4.530
|
5.092
|
1.300
|
2.492
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
2
|
Nạo
vét, mở rộng kênh trục (sông Giấy) cấp nước cho trạm bơm Đồng Đinh và trạm
bơm Tràng An thuộc các xã Văn Phong, Lạng Phong huyện Nho Quan
|
1327/QĐ-UB 14/10/2016 102/QĐ-STC 6/5/2019
|
9.746
|
9.746
|
|
5.700
|
5.700
|
2.846
|
2.000
|
|
846
|
846
|
846
|
|
|
|
3
|
Kiên cố
hóa kênh tưới trạm bơm Hồng Giang, xã Khánh Hồng
|
1288/QĐ-UB 19/11/2015
|
8.368
|
7.968
|
400
|
3.732
|
2.232
|
3.950
|
1.681
|
1.319
|
950
|
950
|
950
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
trạm bơm Đa Tân xã Yên Hòa, Huyện Yên Mô
|
911/QĐ-UB 08/7/2016 1733/QĐ-UB 15/12/2016
|
14.020
|
8.412
|
5.608
|
1.500
|
1.500
|
6.900
|
2.000
|
3.000
|
1.900
|
1.900
|
1900
|
|
|
|
5
|
Nuôi trồng
thủy sản vùng Yên Đồng, Yên Mô
|
978/QĐ-UB 29/7/2016 1806/QĐ-UB 26/12/2016
|
13.289
|
7.973
|
5.316
|
1.700
|
1.700
|
6.208
|
2.000
|
3.408
|
800
|
800
|
800
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp
cơ sở hạ tầng tái cơ cấu nông nghiệp giai đoạn I xã Yên Thái
|
1858/QĐ-UB 30/12/2016
|
14.989
|
8.993
|
5.996
|
1.000
|
1.000
|
7.900
|
2.000
|
3.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
B
|
CÁC
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP (Bao gồm thanh toán cả phần khối lượng hoàn thành)
|
|
8.686.109
|
6.757.4117
|
1.928.701
|
1.933.689
|
1.111.024
|
767.438
|
107.856
|
165.775
|
493.807
|
493.807
|
266.535
|
213.672
|
13.600
|
32.570
|
(1)
|
CSHT
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
509.149
|
264.189
|
244.960
|
32.940
|
32.940
|
85.580
|
14.500
|
23.500
|
47.580
|
47.580
|
28.580
|
19.000
|
0
|
0
|
1
|
Đầu tư
xây dựng Trụ sở Ban tiếp công dân tỉnh Ninh Bình
|
1497/QĐ-UB 31/12/2015 886/QĐ-UB 2/7/2019
|
43.980
|
43.980
|
|
6.600
|
6.600
|
12.380
|
3.000
|
4.000
|
5.380
|
5.380
|
5.380
|
|
|
|
2
|
Trụ sở
làm việc đội phòng cháy chữa cháy khu vực I (giai đoạn I)
|
469/QĐ-UB 26/6/2016
|
22.600
|
22.600
|
|
5.800
|
5.800
|
10.000
|
1.800
|
3.200
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Cải tạo
hang động tự nhiên Sở chỉ huy trong khu vực phòng thủ của tỉnh Ninh Bình giai
đoạn I
|
28/QĐ-UB 24/11/2014 47/QĐ-UB 29/5/2018
|
35.680
|
35.680
|
|
12.540
|
12.540
|
15.000
|
2.000
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
4
|
Xây dựng
công trình trụ sở làm việc huyện ủy, HĐND, UBND huyện Kim Sơn
|
819/QĐ-UB 12/8/2015
|
292.668
|
58.533
|
234.135
|
4.500
|
4.500
|
14.000
|
2.000
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
0
|
9.000
|
|
|
5
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Ninh Bình giai
đoạn 2015-2020
|
1077/QĐ-UB 12/10/2015 1538/QĐ-UB
14/11/2016
|
25.471
|
21.171
|
4.300
|
1.400
|
1.400
|
10.200
|
2.200
|
3.800
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
6
|
Trụ sở
làm việc Sở Tài Nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
663/QĐ-UB 27/8/2014
|
67.000
|
67.000
|
|
500
|
500
|
15.000
|
1.500
|
3.500
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
7
|
Củng cố
và nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống đài truyền thanh cấp xã tỉnh
Ninh Bình giai đoạn 2015-2020
|
67/KH-UB 06/10/2014
|
21.750
|
15.225
|
6.525
|
1.600
|
1.600
|
9.000
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
(2)
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
512.825
|
467.505
|
45.320
|
93.520
|
73.200
|
93.352
|
9.900
|
17.941
|
65.511
|
65.511
|
35.771
|
18.840
|
10.900
|
4.812
|
1
|
Đầu tư
xây dựng Trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình
|
242/QĐ-UB 29/01/2016
|
396.514
|
371.514
|
25.000
|
40.177
|
40.177
|
55.000
|
4.000
|
7.801
|
43.199
|
43.199
|
15.959
|
18.840
|
8.400
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp Trường THPT Hoa Lư A
|
603/QĐ-UB 01/9/2011
|
48.466
|
42.936
|
5.530
|
25.450
|
19.920
|
15.000
|
2.500
|
2.500
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng
Trường THPT Tạ Uyên, huyện Yên Mô
|
1072/QĐ-UB 10/12/2010
|
12.775
|
12.775
|
|
7.623
|
7.623
|
5.000
|
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
2.500
|
|
4
|
Trường
THPT Vũ Duy Thanh, huyện Yên Khánh (Giai đoạn I)
|
806/QĐ-UB 04/11/2011
|
30.814
|
23.174
|
7.640
|
11.890
|
4.250
|
7.852
|
1.500
|
1.540
|
4.812
|
4.812
|
4.812
|
|
|
4.812
|
5
|
Xây dựng
Trung tâm tin học và ngoại ngữ tỉnh Ninh Bình
|
746/QĐ-UB 17/10/2011
|
24.256
|
17.106
|
7.150
|
8.380
|
1.230
|
10.500
|
1.900
|
3.600
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
(3)
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và xã hội
|
|
231.385
|
110.915
|
120.470
|
88.002
|
20.202
|
54.000
|
6.000
|
14.000
|
34.000
|
34.000
|
27.000
|
7.000
|
0
|
0
|
1
|
Tu bổ,
tôn tạo di tích đền Tiên Yên và chùa Kim Rong
|
531/QĐ-UB 8/8/2011 399/QĐ-UB 22/3/2016
|
27.392
|
21.792
|
5.600
|
16.502
|
9.402
|
6.200
|
2.000
|
3.000
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
2
|
Nạo vét
tuyến giao thông thủy Bính động-Hang Bụt; Thạch Bích-Thung Nắng
|
1734/QĐ-UB 15/12/2016
|
117.865
|
57.165
|
60.700
|
70.400
|
9.700
|
21.000
|
2.500
|
3.500
|
15.000
|
15.000
|
8.000
|
7.000
|
|
|
3
|
Xây dựng
mở rộng nghĩa trang Mà Rứa, phường Ninh Sơn và nghĩa trang Đồng Nèn, xã Ninh
Nhất, thành phố Ninh Bình
|
580/QĐ-UB 05/5/2016 283/QĐ-UB 27/2/2019
|
27.170
|
10.000
|
17.170
|
1.100
|
1.100
|
8.400
|
1.500
|
1.500
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
4
|
Tôn tạo
di tích đền thờ Đinh Điền, chùa Tháp, huyện Yên Mô
|
1855/QĐ-UB 27/12/2017
|
18.958
|
18.958
|
0
|
|
|
5.400
|
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
5
|
Xây dựng
nhà văn hóa trung tâm huyện Yên Mô
|
1907/QĐ-UB 19/12/2018
|
40.000
|
3.000
|
37.000
|
|
|
13.000
|
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
(4)
|
Lĩnh
vực Y tế
|
|
2.670.466
|
2.075.666
|
594.800
|
612.500
|
17.700
|
46.500
|
6.000
|
6.000
|
34.500
|
34.500
|
31.000
|
800
|
2.700
|
8.000
|
1
|
Xây dựng
Bệnh viện sản Nhi tỉnh Ninh Bình
|
691/QĐ-UB 27/9/2011
|
2.670.466
|
2.075.666
|
594.800
|
612.500
|
17.700
|
46.500
|
6.000
|
6.000
|
34.500
|
34.500
|
31.000
|
800
|
2.700
|
8.000
|
(5)
|
Lĩnh
vực Công nghiệp
|
|
1.154.603
|
1.066.953
|
87.650
|
636.864
|
616.864
|
33.000
|
8.500
|
10.000
|
14.500
|
14.500
|
4.500
|
10.000
|
0
|
10.000
|
1
|
Xây dựng
cơ sở hạ tầng KCN Gián Khẩu
|
|
1.037.953
|
1.037.953
|
|
602.864
|
602.864
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
2
|
Xây dựng
công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp đã mỹ nghệ Ninh Vân, huyện Hoa Lư
|
1439/QĐ-UB 31/10/2016
|
116.650
|
29.000
|
87.650
|
34.000
|
14.000
|
13.000
|
3.500
|
5.000
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
(6)
|
Lĩnh
vực Giao thông, Xây dựng
|
|
2.550.576
|
2.480.613
|
69.963
|
340.815
|
307.970
|
319.342
|
40.400
|
55.600
|
223.342
|
223.342
|
106.600
|
116.742
|
0
|
3.500
|
1
|
Xây dựng
kênh kết hợp đường Vạn Hạnh (giai đoạn 1)
|
931/QĐ-UB 11/7/2016 878/QĐ-UB 24/7/2019
|
840.290
|
840.290
|
|
180.000
|
180.000
|
60.000
|
6.000
|
6.000
|
48.000
|
48.000
|
20.000
|
28.000
|
|
|
2
|
Xây dựng
tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (giai đoạn II)
|
1350/QĐ-UB 18/10/2016 576/QĐ-UB 29/4/2016
|
906.616
|
906.616
|
|
32.000
|
32.000
|
60.000
|
6.000
|
6.000
|
48.000
|
48.000
|
10.000
|
38.000
|
|
|
3
|
Xây dựng
đoạn đường còn lại của tuyến đường từ đường Chi Lăng đến đường Quang Sơn và hệ
thống điện chiếu sáng thuộc KCN Tam Điệp điệp giai đoạn I
|
1541/QĐ-UB 30/10/2015
|
14.910
|
14.910
|
|
7.388
|
7.388
|
7.500
|
2.000
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
4
|
Đường cứu
hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Nhân, Yên Tử, Yên Phong đến
đê sông Vạc huyện Yên Mô
|
593/QĐ-UB 30/8/2011
|
239.200
|
237.500
|
1.700
|
36.800
|
35.100
|
53.242
|
5.500
|
6.000
|
41.742
|
41.742
|
20.000
|
21.742
|
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã từ đường Bái Đính-Kim Sơn đến đê sông
Đáy, xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh
|
419/QĐ-UB 28/3/2016
|
25.102
|
25.102
|
|
4.182
|
4.182
|
15.000
|
1.700
|
3.300
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Xây dựng
tuyến đường vào cục công nghiệp Gia Vân, huyện Gia Viễn
|
452/QĐ-UB 20/3/2017
|
28.997
|
17.398
|
11.599
|
13.000
|
1.000
|
15.900
|
2.500
|
4.500
|
8.900
|
8.900
|
4.900
|
4.000
|
|
|
7
|
Đầu tư
xây dựng cấp bách đường giao thông liên xã phục vụ phát triển kinh tế xã hội
các xã Yên Phong, Trị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô
|
650/QĐ-UB 20/5/2016
|
18.358
|
18.358
|
|
3.700
|
3.700
|
10.100
|
2.000
|
4.000
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
8
|
Đường
liên xã nối làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân và làng nghề thêu ren Ninh Hải, huyện
Hoa Lư
|
433/QĐ-UB 12/5/2015
|
31.534
|
25.227
|
6.307
|
17.300
|
7.500
|
10.000
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông vào khu kinh tế mới Hang Bùi kết hợp vào điểm du lịch
Thạch Bích-Thung Nắng, thôn Đam Khê, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư (giai đoạn 1)
|
1182/QĐ-UB 13/9/2016 1779/QĐ-UB
27/12/2018
|
44.983
|
35.119
|
9.864
|
5.600
|
5.600
|
17.000
|
2.000
|
3.000
|
12.000
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường giao thông, kết hợp tiêu thoát nước khu dân cư phía Tây
Nam trị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh
|
1420/QĐ-UB 28/10/2016
|
13.133
|
13.133
|
|
1.500
|
1.500
|
11.600
|
1.700
|
3.300
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp
tuyến đường ĐT477 xã Gia Phú đi Liên Sơn, Gia Hưng huyện Gia Viễn
|
1562/QĐ-UB 6/12/2016
|
13.460
|
|
13.460
|
0
|
0
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
12
|
Xây dựng
tuyến đường liên xã từ đường ĐT.477B đến trung tâm xã Gia Trung, huyện Gia Viễn
|
1765/QĐ-UB 20/12/2016 221/QĐ-STC
29/10/2019
|
13.303
|
6.652
|
6.651
|
6.800
|
0
|
6.500
|
2.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
13
|
Xây dựng
cấp bách tuyến đường giao thông liên bản Xăm, Sạng, Vóng đi Thường Sung, Đồng
Trạo xã Kỳ Phú, Cúc Phương, huyện Nho Quan
|
1566/QĐ-UB 23/11/2017
|
29.500
|
14.750
|
14.750
|
2.545
|
|
7.500
|
2.000
|
3.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
14
|
Xây dựng
cầu Chợ Chớp, huyện Yên Mô
|
1212/QĐ-UB 20/9/2018
|
26.000
|
26 000
|
|
0
|
0
|
11.000
|
2.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
15
|
Nâng cấp
các tuyến đường đến trung tâm cụm xã các xã nghèo huyện Nho Quan (giai đoạn
1)
|
673/QĐ-UB 22/9/2011
|
295.558
|
295.558
|
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
3.000
|
3.500
|
18.500
|
18.500
|
9.500
|
9.000
|
|
3.500
|
16
|
Xây dựng
tuyến đường đến trung tâm xã Cúc Phương
|
1137/QĐ-UB 05/9/2018
|
9.632
|
4.000
|
5.632
|
|
|
4.000
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
(7)
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
|
1.057.105
|
291.567
|
765.538
|
129.048
|
42.148
|
135.664
|
22.556
|
38.734
|
74.374
|
74.374
|
33.084
|
41.290
|
0
|
6.258
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp hồ Bống, hồ Lỳ, hồ Mang Cá, đập sông Cầu xã Yên Sơn, Thị xã Tam Điệp
|
1495/QĐ-UB 07/12/2009 1558/QĐ-UB
27/11/2018
|
69.158
|
31.158
|
38.000
|
61.900
|
3.000
|
7.258
|
3.000
|
3.500
|
758
|
758
|
758
|
|
|
758
|
2
|
Nắn tuyến
đê từ cầu Yên đến cống Ninh Phong đảm bảo cao trình chống lũ thay đoạn đê tả
Vạc tương ứng K0+00 đến K0+85
|
789a/QĐ-UB 05/8/2015
|
40.325
|
15.325
|
25.000
|
25.000
|
2.000
|
13.000
|
3.000
|
4.500
|
5.500
|
5.500
|
4.240
|
1.260
|
|
5.500
|
3
|
Xây dựng
trạm bơm Thọ Thái, xã Yên Hưng, huyện Yên Mô
|
979/QĐ-UB 29/07/2016 1732/QĐ-UB
15/12/2016
|
13.310
|
8.000
|
5.310
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp
kênh tiêu trạm bơm xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn
|
201/QĐ-UB 18/01/2016
|
49.738
|
29.843
|
19.895
|
7.600
|
7.600
|
13.000
|
2.000
|
3.000
|
8.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
5
|
Đầu tư
xây dựng tạm bơm Đồng Én, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh
|
730/QĐ-UB 06/6/2016
|
35.036
|
35.036
|
|
7.200
|
3.700
|
14.000
|
1.800
|
2.200
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp
trạm bơm Cầu Nấm, cải tạo, hoàn thiện hệ thống thủy lợi-giao thông nội đồng
xã Ninh Thắng, huyện Hoa Lư
|
864/QĐ-UB 25/8/2015
|
25.468
|
24.268
|
1.200
|
5.998
|
5.448
|
14.000
|
1.800
|
3.700
|
8.300
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
7
|
Xây dựng
công trình cấp bách Trạm bơm tiêu úng xã Gia Phong, Gia Lạc phục vụ phòng chống
lụt bão và sản xuất nông nghiệp
|
1525/QĐ-KH 26/10/2015 869/QĐ-UB 30/6/2017
|
21.369
|
13.890
|
7.479
|
8.550
|
7.600
|
6.290
|
2.000
|
2.500
|
1.790
|
1.790
|
1.790
|
|
|
|
8
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến bờ bao phương đông kết hợp làm đường trục xã Gia Thanh huyện
Gia Viễn
|
1419/QĐ-UB 23/12/2015
|
35.410
|
10.000
|
25.410
|
800
|
800
|
9.200
|
1.500
|
1.500
|
6.200
|
6.200
|
0
|
6.200
|
|
|
9
|
Đối ứng
phần ngân sách cấp tỉnh để thực hiện dự án xây dựng tuyến đê biển Bình Minh
4, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
181/UB-VP4 29/3/2014 593/QĐ-BNN-PCTT
12/02/2018
|
480.000
|
80.000
|
400.000
|
0
|
0
|
22.000
|
|
5.640
|
16.360
|
16.360
|
0
|
16.360
|
|
|
10
|
Đối ứng
cho tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Ninh Bình thuộc dự án sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
4638/QĐ-BNN-HTQT 9/11/2015 872/UB-VP4
21/12/2016
|
219.530
|
11.470
|
208.060
|
0
|
0
|
11.470
|
|
3.000
|
8.470
|
8.470
|
0
|
8.470
|
|
|
11
|
Nâng cấp
cơ sở hạ tầng vùng rau an toàn Phúc Lại, xã Yên Từ, huyện Yên Mô
|
238/QĐ-UB 20/01/2017 1403/QĐ-UB
26/10/2017
|
6.244
|
3.746
|
2.498
|
0
|
|
3.746
|
2.000
|
1.450
|
296
|
296
|
296
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ
kinh phí dự án sửa chữa nâng cấp bờ bao ngoài đê Gia Phú
|
2122/KH-TH 23/09/2016 1959/QĐ-UB
30/3/2017
|
33.932
|
13.573
|
20.359
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
13
|
Xây dựng,
cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng để đạt chuẩn nông thôn mới xã Quang Sơn, thành
phố Tam Điệp
|
891/QĐ-UB 06/7/2016 1443/QĐ-UB 31/10/2016
|
13.146
|
5.258
|
7.888
|
0
|
0
|
5.200
|
2.000
|
|
3.200
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
14
|
Xây dựng
trạm bơm tưới hồ Thạch La và hệ thống cấp nước công nghệ tiết kiệm nước xã Thạch
Bình, huyện Nho Quan
|
1374/QĐ-UB 23/10/2017
|
14.439
|
10.000
|
4.439
|
0
|
0
|
6.500
|
2.256
|
2.744
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
C
|
ĐỐI ỨNG
NGÂN SÁCH TỈNH CÁC DỰ ÁN VỐN ODA, VỐN TRUNG ƯƠNG, VỐN TPCP, VỐN CTMTQG
|
|
9.583.023
|
4.776.844
|
4.937.163
|
4.364.258
|
691.572
|
317.003
|
37.065
|
76.500
|
203.438
|
203.438
|
114.938
|
88.500
|
0
|
61.100
|
(1)
|
Các
công trình, dự án hoàn thành
|
|
1.850.228
|
538.555
|
1.311.673
|
1.288.721
|
67.419
|
99.233
|
11.265
|
17.000
|
70.968
|
70.968
|
45.468
|
25.500
|
0
|
37.100
|
1
|
Nâng cấp
đê biển Bình Minh, giai đoạn
|
99/QĐ-UB 24/02/2014
|
454.370
|
151.845
|
302.525
|
330.525
|
8.000
|
15.000
|
2.200
|
3.000
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
9.800
|
2
|
Nạo vét
hệ thống sông Ân, sông Cà Mâu, sông Hoành Trực, huyện Kim Sơn
|
104/QĐ-UB 24/2/2014
|
254.150
|
69.450
|
184.700
|
194.119
|
9.419
|
32.000
|
3.500
|
4.000
|
24.500
|
24.500
|
12.000
|
12.500
|
|
24.500
|
3
|
Hán Khẩu
và nâng cấp đê biển Bình Minh III
|
100/QĐ-UB 24/2/2014
|
628.113
|
202.113
|
426.000
|
431.000
|
5.000
|
8.000
|
2.200
|
3.000
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
|
2.800
|
4
|
Đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn và Hoa Lư, tỉnh
Ninh Bình
|
1173/QĐ-UB 31/12/2014
|
494.982
|
110.414
|
384.568
|
318.697
|
44.500
|
40.000
|
3.000
|
4.000
|
33.000
|
33.000
|
20.000
|
13.000
|
|
|
5
|
Di tích
chùa Lạc Khoái, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn
|
992/QĐ-UB 7/12/2012 1581/QĐ-UB 27/11/2017
|
18.613
|
4.733
|
13.880
|
14.380
|
500
|
4.233
|
365
|
3.000
|
868
|
868
|
868
|
|
|
|
(2)
|
Các
công trình, dự án chuyển tiếp
|
|
7.732.795
|
4.238.289
|
3.625.490
|
3.075.537
|
624.153
|
217.770
|
25.800
|
59.500
|
132.470
|
132.470
|
69.470
|
63.000
|
0
|
24.000
|
1
|
Xây dựng
âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, giữ nước ngọt và ứng phó với tác động nước biển
dâng cho 6 huyện, thành phố khu vực Nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
2092/QĐ-TTg 26/11/2015 514/QĐ-UB
31/3/2017
|
543.454
|
53.613
|
489.841
|
4.000
|
4.000
|
25.000
|
3.000
|
5.000
|
17.000
|
17.000
|
6.000
|
11.000
|
|
|
2
|
Tuyến
đường bộ ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
570/QĐ-UB 18/8/2011
|
395.458
|
39.546
|
355.912
|
70.732
|
4.500
|
6.000
|
1.800
|
3.000
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường Đồng Đắc, xã Đồng Hương, huyện Kim Sơn
|
1177/QĐ-UB 31/12/2014
|
77.194
|
70.694
|
6.500
|
16.500
|
10.000
|
15.000
|
1.500
|
3.500
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
4
|
Đường đến
trung tâm 6 xã tiểu khu 01 chống tràn thoát lũ, kết hợp cứu hộ, cứu nạn ra đê
sông Đáy
|
551/QĐ-UB 02/6/2010
|
992.213
|
944.713
|
47.500
|
49.500
|
2.000
|
10.000
|
3.000
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
5
|
Xây dựng
cấp bách hệ thống gạt lũ và trạm bơm tiêu úng 6 xã nghèo trong vùng đê Năm
Căn huyện Nho Quan
|
865/QĐ-UB 22/10/2014
|
138.288
|
28.288
|
110.000
|
71.467
|
2.467
|
10.000
|
|
3.000
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
4.000
|
|
|
6
|
Đường cứu
hộ, cứu nạn cho vùng lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ, đến sông Bút, hồ Yên Thắng
|
537/QĐ-UB 31/5/2010
|
187.659
|
112.159
|
75.500
|
131.000
|
55.500
|
10.000
|
3.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
7
|
Đường ô
tô đến trung tâm xã Khánh Lợi, Khánh Thiện, Khánh Cường, Khánh Trung, Khánh Mậu
huyện Yên Khánh (giai đoạn 1)
|
1484/QĐ-UB 4/12/2009 1230/QĐ-UB
31/12/2016
|
62.341
|
31.308
|
31.033
|
32.833
|
1.800
|
12.000
|
1.500
|
2.500
|
8.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
8
|
Đường ô
tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền
núi mới chia tách của huyện Yên Mô
|
520/QĐ-UB 27/5/2010
|
163.877
|
117.677
|
46.200
|
56.200
|
10.000
|
13.000
|
3.000
|
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
|
9
|
Xây dựng
Trường Đại học Hoa Lư
|
469/QĐ-UB 19/7/2011; 585/QĐ-UB 25/8/2011;
686/QĐ-UB 27/9/2011
|
1.352 051
|
1.261.676
|
90.375
|
241.200
|
150.825
|
8.770
|
|
3.500
|
5.270
|
5.270
|
5.270
|
|
|
|
10
|
Nạo vét
hệ thống sông Chất Thành, Kim Sơn
|
455/QĐ-UB 14/5/2010
|
142.137
|
10.000
|
132.137
|
119.900
|
|
10.000
|
3.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
11
|
Đầu tư
xây dựng, nâng cấp các tuyến đường ô tô đến trung tâm 9 xã miền núi (Xích Thổ,
Sơn Hà, Phú Sơn, Lạc Vân, Đức Long, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Gia Lâm, Yên Quang)
huyện Nho Quan
|
538/QĐ-UB 31/5/2010
|
220.754
|
175.869
|
175.869
|
133.748
|
73.293
|
10.000
|
|
3.000
|
7.000
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
|
|
12
|
Nâng cấp
tuyến đê hữu sông Đáy đoạn từ Km33+600 đến Km38+00 và đoạn từ Km42+295 đến
Km43+9500 huyện Yên Khánh
|
703/QĐ-UB 13/9/2012
|
275.346
|
166.654
|
108.692
|
87.105
|
0
|
12.000
|
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
|
13
|
Nâng cấp
đê hữu sông đáy đoạn từ cổng Địch Lộng đến cầu Gián Khẩu (K0+000 đến K8+000),
huyện Gia Viễn)
|
920/QĐ-UB 19/11/2012
|
239.212
|
179.712
|
59.500
|
59.500
|
0
|
12.000
|
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
|
14
|
Đường ứng
cứu phòng hộ vườn Quốc gia Cúc Phương ổn định phát triển kinh tế các vùng núi
đặc biệt khó khăn phía Tây tỉnh Ninh Bình
|
282/QĐ-UB 21/4/2011
|
372.139
|
372.139
|
|
97.474
|
97.474
|
10.000
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
|
|
15
|
Đầu tư
xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Trạm bơm Gia Viễn và mở rộng
hệ thống tưới, tiêu các xã phía Đông trạm bơm Gia Viễn, huyện Gia Viễn (Giai
đoạn 1)
|
719/QĐ-UB 16/9/2014
|
480.000
|
375.000
|
105.000
|
255.394
|
195.394
|
25.000
|
|
7.000
|
18.000
|
18.000
|
8.000
|
10.000
|
|
|
16
|
Tuyến
đường tránh bão, cứu hộ, phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh vùng biển (Tuy
Lộc - Bình Minh), huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 1
|
108/QĐ-UB 24/02/2014
|
616.000
|
40.000
|
576.000
|
592.900
|
16.900
|
5.000
|
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
|
17
|
Tuyến
đê bao gạt lũ phía tây sông Chanh (giai đoạn 2)
|
426/QĐ-UB 7/5/2010
|
427.015
|
68.261
|
358.754
|
199.407
|
0
|
17.000
|
2.000
|
3.000
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
7.000
|
|
12.000
|
18
|
Nâng cấp
tuyến đê hữu Sông Hoàng Long, đê Đức Long- Gia Tường-Lạc Vân
|
105/QĐ-UB 24/02/2014
|
1.047.657
|
190.980
|
856.677
|
856.677
|
0
|
7.000
|
2.000
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
D
|
CÁC
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
191.281
|
107.608
|
79.673
|
0
|
0
|
48.588
|
0
|
0
|
48.588
|
48.588
|
20.357
|
24.000
|
4.231
|
0
|
(1)
|
Lĩnh
vực Giao thông, Xây dựng
|
|
85.000
|
40.000
|
45.000
|
0
|
0
|
16.000
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
5.000
|
11.000
|
0
|
0
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp mặt đường và XD hệ thống thoát nước nước khu tái định cư thôn Phú Hải,
xã Khánh Phú
|
1492/QĐ-UB 14/11/2018
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Xây dựng
đường vào trung tâm công tác xã hội tỉnh Ninh Bình
|
172/TTr-UB 01/9/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Cải tạo
nâng cấp đường Ninh Tốn, từ UBND xã Ninh Phúc đến chùa Khóa Hạ
|
23/TB-UB 9/5/2018 4223/QĐ-UB 29/10/2018
|
70.000
|
25.000
|
45.000
|
0
|
0
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
|
|
(2)
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
|
91.288
|
62.608
|
24.680
|
0
|
0
|
27.588
|
0
|
0
|
27.588
|
27.588
|
14.588
|
13.000
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng
mô hình điểm chăn nuôi tổng hợp xã Yên Thắng, huyện Yên Mô (đường giao thông
tuyến
|
638/QĐ-UB 30/5/2019
|
4.588
|
4.588
|
|
|
|
4.588
|
|
|
4.588
|
4.588
|
4.588
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ
nguồn kinh phí đầu tư hệ thống kênh chợ Bợi đoạn từ đường 10 đến sông Vạc, xã
Ninh Phúc
|
664/UB-VP4 07/10/2016 2122/KH-TH
23/9/2016
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
|
|
3
|
Xây dựng
trạm bom Nho Phong xã Đức Long huyện Nho Quan
|
3570/QĐ-UB 30/8/2019
|
30.000
|
21.000
|
7.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
trạm bơm Kiến Phong xã Gia Tường, huyện Nho Quan
|
3571/QĐ-UB 30/8/2019
|
30.000
|
21.000
|
7.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Nạo vét
kè mái kênh tiêu Vĩnh Lộc, kết hợp nâng cấp bờ kênh làm đường giao thông phục
vụ tái cơ cấu nông nghiệp xã Yên Nhân, huyện Yên Mô
|
979/KH-NN 23/5/2016 420/TTr-UB 4/11/2019
|
14.500
|
8.700
|
5.800
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
4.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp
trạm bơm, kiên cố kênh tưới các trạm bơm xã Yên Nhân
|
978/KH-NN 23/5/2016 419/TTr-UB 4/11/2019
|
12.200
|
7.320
|
4.880
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
4.000
|
|
|
(3)
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
14.993
|
5.000
|
9.993
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
769
|
0
|
4.231
|
0
|
1
|
Xây dựng
trường THCS thị trấn Phát Diệm, hạng mục: Nhà học 2 tầng 14 phòng (Tên cũ
theo trung hạn: Hỗ trợ đầu tư xây dựng trường THCS Phát Diệm, huyện Kim Sơn)
|
54/QĐ-UB 23/10/2019
|
14.993
|
5.000
|
9.993
|
0
|
0
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
769
|
|
4.231
|
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện chế độ
chính sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
|
Tổng số
|
1.050.071
|
108.346
|
941.725
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
195.703
|
20.178
|
175.525
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
167.153
|
13.188
|
153.965
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
85.750
|
8.590
|
77.160
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
136.810
|
12.492
|
124.318
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
139.663
|
13.685
|
125.978
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
165.138
|
17.431
|
147.707
|
7
|
Thành phố Tam Điệp
|
75.210
|
9.609
|
65.601
|
8
|
Thành phố Ninh Bình
|
84.644
|
13.173
|
71.471
|
Quyết định 33/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình năm 2020
698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|