Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 329/QĐ-UBND 2017 số liệu quyết toán ngân sách dự toán ngân sách Thái Bình 2015
Số hiệu:
329/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
06/02/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 329/QĐ-UBND
Thái Bình , ngày 06 tháng 02 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ
LIỆU QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2015 VÀ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán
ngân sách địa phương năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Văn
bản s ố 150/STC-QLNS ngày 24/01/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân
sách nhà nước năm 2017, theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở T ài chính, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PC T UBND
tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT. KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
Mẫu
số: 10/ CKTC - NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán năm 2015
Ghi
chú
I
Tổng thu NSNN trên địa bàn
5.934.881
1
Thu nội địa (không k ể thu từ dầu thô)
4.689.916
2
Thu từ dầu thô
3
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
1.244.965
4
Thu viện trợ không hoàn lại
II
Thu ngân sách địa phương
12.050.243
1
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
4.632.387
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
2.027.662
Các khoản thu phân chia tỷ lệ %
2.604 .725
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
5.982.431
- Bổ sung cân đối
3.664.678
- Bổ sung có mục tiêu
2.317.753
3
Thu kết dư
81.428
4
Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN
270.000
5
Thu chuyển nguồn
1.043.205
6
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
30.000
7
Thu từ các khoản cho vay ngân sách
166
8
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
10.626
III
Các khoản thu để lại chi quản lý
qua NS
385.641
IV
Chi ngân sách địa phương
11.942.566
1
Chi đầu tư phát triển kinh tế
3.732.641
2
Chi thường xuyên
6.717.672
3
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các
khoản huy động theo K3Đ8 Luật NSNN
272.765
4
Dự phòng
5
Chi bổ sung vốn điều lệ
6
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.450
7
Chi chuyển nguồn, TH tiền lương mới
1.207.412
8
Chi trả ngân sách cấp trên
10.626
V
Các khoản chi để lại quản lý qua
NS
385.527
Mẫu
số: 1 1/ CKTC - NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
S TT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán năm 2015
Ghi
chú
A
Ngân sách cấp tỉnh
I
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
9.336.030
1
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
2.314.812
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
427.798
- Các khoản thu phân chia NSĐP
hưởng theo tỷ lệ %
1.887.014
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
5.982.431
- Bổ sung cân đối
3.664.678
- Bổ sung có mục tiêu
2.317.753
3
Thu kết dư
5.052
4
Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật
NSNN
270.000
5
Thu chuyển nguồn
650.820
6
Thu từ quỹ Dự trữ tài chính
30.000
7
Thu từ các khoản cho vay ngân sách
166
8
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
10.626
9
Các khoản thu để lại QL qua NS
72.124
II
Chi ngân sách cấp tỉnh
9.312.948
1
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh
theo phân cấp
4.889.953
(không kể BS cho NSĐP cấp dưới trực
tiếp)
2
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố
4.422.995
Bổ sung cân đối
3.044.245
B ổ sung có mục
tiêu
1.378.750
3
Các khoản chi bằng nguồn để lại chi
quản lý qua NS
B
Ngân sách huyện, thành phố
I
Nguồn thu NS huyện, thành phố
thuộc tỉnh
7.522.849
1
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
2.317.574
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
1.599.863
- Các khoản thu phân chia NSĐP
hưởng theo tỷ lệ %
717.711
2
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
4.422.996
Bổ sung cân đối
3.044.245
Bổ sung có mục tiêu
1.378.751
3
Thu kết dư
76.377
4
Thu chuyển nguồn
392.386
5
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
6
Các khoản thu để lại QL qua NS
313.516
II
Chi NS huyện, thành phố thuộc
tỉnh
7.438.140
Mẫu
số: 1 2/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
Quyết
toán năm 201 7
Ghi
chú
A/ T ỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
7.359.680
I/ Thu từ ho ạt đ ộng SXKD tron g nước
4.689.916
1/Thu từ doanh nghiệp NN
408.654
a- DN trung ương quản lý
145 .946
b- DN địa phương quản l ý
262.708
2/DN có vốn ĐT nước ngoài
214.383
3/Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh
1.318.403
4/ Lệ phí trước bạ
170.154
5/ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
18.049
6/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp
95
7/ Tiền thuê đất
164.514
8/Thuế thu nhập cá nhân
141.313
9/Thu tiền sử dụng đất
1.255.777
10/Thu tiền bán nhà SHNN, thanh lý
nhà
5.362
11/Thu phí, lệ phí
64.465
12/Thuế bảo vệ môi trường
576.461
13/Thuế cấp quy ền khai thác khoáng sản
1.496
14 /Thu tại xã
(HLCS, thu SN , khác NSX)
139.496
15/Thu khác
211.294
II/ Thu thu ế xuất, nhập khẩu
1.244.965
III/ Thu huy động đầu tư theo
K3Đ8 Luật NSNN
270.000
IV/ Thu kết dư ngân sách năm
trước
81.428
V/ Thu chuyển nguồn
1.043.205
VI/ Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính
30.000
VII/ Thu từ các khoản cho vay
ngân sách
166
B/ Các khoản thu được đ ể
lại chi quản lý qua NS
385.641
TỔNG THU NSĐP
12.435.884
A/ Các khoản thu cân đối NSĐP
12.050.243
1/ Các khoản thu hưởng 100%
2.027.662
2/ Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP
được hưởng
2.604.725
3/Thu bổ sung NS TW
5.982.431
4/ Thu kết dư
81.428
5/ Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
270.000
6/ Thu chuyển nguồn
1.043.205
7/ Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính
30.000
8/ Thu từ các khoản cho vay ngân
sách
166
9/ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
10.626
B/ Các khoản thu được để lại
quản lý qua NS
385.641
Mẫu
số: 1 3/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội dung các
khoản chi
Quyết
toán năm 2015
Ghi
chú
T ỔNG CHI NSĐP
12.328.093
A/
T ỔNG CHI CÂN Đ ỐI NSĐP
11.942.565
I/ Chi đầu tư phát triển
3.732.829
Trong đó:
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
367.921
Chi khoa học công nghệ
191
II/ Chi tiêu dùng thường xuyên
6.717.483
Trong đó:
Chi giáo dục, đào tạo và dạy ngh ề
2.416.989
Chi khoa học công nghệ
22.678
III/ Chi trả nợ vay đầu tư theo khoản
3 điều 8 (KM)
272.765
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
1.450
V/ Dự phòng (đối với dự toán)
VI/ Chi chuyển nguồn sang năm sau
1.207.411
VII/ Chi bổ sung vốn điều lệ
VIII/ Chi trả ngân sách cấp trên
10.626
B/ Các khoản chi được quản lý
qua ngân sách
385.527
Mẫu
số: 1 4/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội dung các
khoản chi
Quyết
toán năm 2015
Ghi
chú
Tổng số
4.889.953
* T ỔNG
CHI NS C ẤP T ỈNH
4.852.990
I/ Chi đầu tư phát triển
1.683.738
1. Chi đầu tư XDCB
1 .683 .738
2. Chi đầu tư phát triển khác
II/ Chi tiêu dùng thường xuyên
1.968.452
1. Chi An ninh Quốc phòng
135.573
2. Chi sự nghiệp giáo dục ĐT
415.385
3. Chi sự nghiệp y tế
377.247
4. Chi sự nghiệp khoa học CN
20.717
5. Chi sự nghiệp văn hóa TT, TT&DL
56.749
6. Chi sự nghiệp phát thanh TH
15.170
7. Chi đảm bảo xã hội
116.902
8. Chi sự nghiệp kinh tế
269.188
9. Chi sự nghiệp tài nguyên môi trường
141.310
10. Chi quy hoạch
2.840
11. Chi quản lý hành chính
375.217
12. Chi trợ giá
10.099
13. Chi khác ngân sách
26.734
14. Vốn dự bị động viên
5.320
III/ Chi trả nợ vay đầu tư theo khoản
3 điều 8 (KM)
272.765
IV/ Dự phòng (đố i với dự toán)
V/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
1.450
VI/ Chi trả ngân sách cấp trên
VII/ Chi chuyển nguồn sang năm
sau
926.585
B/ Các khoản chi được quản lý
qua ngân sách
36.962
Mẫu
số: 1 5/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: 1000 đồng
STT
Tên cơ quan, đơn vị
Quyết toán năm 2015
Trong đó
Chi chương trình mục ti ê u
quốc gia
D ự án
5 triệ u
ha r ừng
Chi thường xuyên
Tổng số
Gồm
GD-ĐT
y tế
khoa học
SN khác
QLHC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T ổ ng
cộng
1.567.235.591
1.528.146.591
401.647.736
414.481.857
22.226.500
295.426.484
394.364.014
39.289.000
I
Ngành
nông nghiệp
84.553.843
79.762.843
5.457.072
0
100.000
46.330.270
27.875.501
4.791.000
1
Giáo dục
đào tạo
5.457.072
5.457.072
5.407.072
50.000
2
Sở nông
nghiệp và PTNT
6.552.179
6.552.179
50.000
6.502.179
3
Quản lý
hành chính ( Đ ơn vị trực thuộc)
21.423.322
21.423.322
50.000
21.373.322
4
Sự n g hiệp
Văn phòng sở
1.350.000
1.350.000
1.350.000
5
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
44.072.155
44.072.155
44.072.155
6
Mục tiêu b ố trí
dân cư, s ắ p xếp dân theo QĐ 193
908.115
908.115
908.115
2
Văn p hòng
điều p hối chương trình cấ p
t ỉ nh
1.310.000
810.000
810.000
500.000
3
Vốn khu y ến
nôn g, khu y ến n gư
6.950.950
6.950.950
6.950.950
4
Khuyến
khích đầu tư
2.153.530
2.153.530
2.153.530
5
Ngành
giao thông vận t ải
49.677.515
48.677.515
970.000
0
0
35.853.062
11.854.453
1.000.000
1
Giáo dục
đào tạo
1 .920.000
920.000
920.000
1.000.000
2
Sở giao
thông vận tải
9.128.564
9.128.564
50.000
9.078.564
3
Quản lý
hành chính
2.775.889
2.775.889
2.775.889
4
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
5.853.062
5.853.062
5.853.062
5
SN duy tu
30.000.000
30.000.000
30.000.000
6
Quỹ b ả o tr ì đường
bộ
0
0
6
Ngành
công thương
23.523.403
23. 5 23.403
0
0
0
6.916.814
16.606.589
200.000
1
Sở Công th ươn g
7.513.722
7.513.722
7.513.722
2
Qu ả n lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
9.092.867
9.092.867
9.092.867
3
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
2.516.814
2.516.814
2.516.814
4
Khuyến
công, khuyến thương, HT làng nghề, hội
4.400.000
4.400. 00 0
4.400.000
7
Ngành
xây dựng
9.188.400
9.188.400
2.657.800
0
0
1.125.600
5.405.000
1
Giáo dục đ ào t ạo
2.657.800
2.657.800
2.657.800
2
Sở x ây dựng
5.4 05. 00
5.405.000
5.405.000
3
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
1.125.600
1.125. 6 00
1.125.600
8
Ngành
Tài nguyên MT
28.611.334
28.611.334
0
0
0
21.194.214
7.417.120
0
1
Sở Tài
nguyên và Môi trườn g
5.303.440
5.303.440
5.303.440
2
Quản lý
hành chính
2.113.680
2.113.680
2.113.680
3
SN Tài
nguyên, đo đạc và ki ể m kê đất đai
7.751.463
7.751.463
7.751.463
4
Sự nghiệp
Môi trường
6.276.880
6.276.880
6.276.880
5
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
7.165.871
7.165.871
7.165.871
9
Ngành
khoa học và công nghệ
30.479.802
30.479.802
0
0
22.126.500
0
8.353.302
0
1
Sở khoa học
và CN
6.050.906
6.050.906
6.050.906
2
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
2.302.396
2.302.396
2.302.396
3
V ố n KHCN
19.996.300
19.996.300
19.996.300
4
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
2.130.200
2.130.200
2.130.200
10
Ngành
giáo dục
286.263.131
276.193.131
268.663.192
0
0
0
7.529.939
10.070.000
1
Sở giáo dục
& Đào tạo
16.399.939
7.529.939
7.529.939
8.870.000
2
SN văn
phòng sở
2.461.258
2.461.258
2.461.258
3
Các đơn vị
tr ự c thu ộ c
262.790.306
261.590.306
261.590.306
1.200.000
4
- Hỗ trợ
thi, MT giáo dục cấp tỉnh
3.183.629
3.183.629
3.183.629
5
- Mục tiêu
giáo dục khác
0
0
6
- KP th ự c hi ệ n ĐA
đối với TE m ầ m non
1.428.000
1.428.000
1.428.000
11
Kh ố i
Đào tạo
101.461.263
100.889.263
100.889.263
0
0
0
0
572.000
1
Trường Đại
học Thái bình
24.416.984
24.416.984
24.416.984
2
Trường
chính trị
8.810.871
8.810.871
8 . 810.871
3
Trường CĐ
văn hóa NT
6.756.217
6.756.217
6.756.217
4
Trường Cao đẳng y tế
7.614.680
7.614.680
7.614.680
5
Trường Cao
đ ẳ ng sư phạm
31.340.456
31.168.456
31.168.456
172.000
6
Trường Cao
đẳng nghề
4.341.142
3.941.142
3.941.142
400.000
7
Côn g an t ỉ nh
3.636.000
3.636.000
3.636.000
8
Bộ Chỉ huy
quân sự
7.355.468
7.355.468
7.355.468
9
Đào tạo
HTX, t ổ hợp tác
500.000
500.000
500.000
10
Đào tạo bồi
dưỡng nguồn, QH cán bộ
810.000
810.000
810.000
11
Đào tạo t r ên đại học
3.450.445
3.450.445
3.450.445
12
Đào tạo
nghề khác
2.429.000
2.429.000
2.429.000
12
Ngành y
tế
255.084.924
241.150.924
0
230.658.889
0
0
10.492.035
13.934.000
1
Sở Y tế
5.722.082
5.722.082
5.722.082
2
Qu ả n lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
4.769.953
4.7 6 9.953
4.769.953
3
SN VP sở
855 . 000
855.000
855.000
4
Mục tiêu y
tế địa phương
3.000.000
3.000.000
3.000.000
5
K.p Điều
trị Methadone
488.800
488.800
6
Đơn vị s ự nghiệp trực thuộc
226.315.089
226.315.089
226.315.089
13
BHYT trẻ
em dưới 6 tuổi
126.523.110
126.523.110
126.523.110
14
BHYT cho
người cận nghèo
12.700.000
12.700.000
12.700.000
15
BHYT
người nghèo
19.429.590
19.429.590
19.429.590
16
BH Học
sinh sinh viên
25.000.000
25.000.000
25.000.000
17
BH thất
nghiệp
0
0
18
BH cho
người dân bị thu hồi đất
170.268
170.268
170.268
19
BH nông
nghiệp
0
0
20
Ngành
lao động TBXH
87.253.381
81.071.381
8.358.029
0
0
64.739.348
7.974.004
6.182.000
1
Giáo dục
đào tạo
8.358.029
8.358.029
8.358.029
2
Sở Lao động
TB & XH
6.935.489
6.935.489
6.935.489
3
Qu ả n lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
888.515
888.515
888.515
4
SN văn
phòng sở
22.684.092
22.684.092
22.684.092
5
Ban công
tác người cao tuổi ( thuộc sở
150.000
150.000
150.000
6
Đơn vị sự n g hiệp
trực thuộc
36.814.368
36.814.368
36.814.368
7
KP các m ụ c ti ê u
5.240.888
5.240.888
0
0
0
5.240.888
- Chươn g trình Q G bảo
vệ TE (có vốn đối ứng
1.217.000
1.217.000
1.217.000
- Hỗ trợ
"Ngôi nhà nh ỏ " theo Q Đ
500.000
500.000
500.000
- Chươn g trình
PC tệ nạn mại dâm; (tron g đó vốn
350.000
350.000
350.000
- Đề án trợ
giúp xã hội, PHCN
110.000
110.000
110.000
- Đề án
phát triển côn g tác xã hội
465.000
465 . 000
465.000
- Chương
trình QG bình đ ẳ ng giới
230.000
230.000
230.000
- KP tặng
quà các cụ cao tu ổ i TT 21/TT-BTC
1.743.466
1.743.466
1.743.466
- KP ph ẩ u thuật
tim b ẩ m sinh
25.422
25.422
25.422
- Công tác
gi ả m nghèo
600.000
6 00.000
600.000
21
Ngành
VHTT và DL
59.458.367
58.968.367
9.064.342
0
0
43.781.729
6.122.296
490.000
1
Giáo dục
đào tạo
9.064.342
9.064.342
9.064.342
2
Sở Văn hóa,
Th ể thao & DL
6.122.296
6.122.296
6.122.296
3
SN văn
phòng sở (có KP ho ạ t đ ộ n g VH g ia đình)
2.592.923
2.592.923
2.592.923
4
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
3 8.148.806
38.148.806
38.148.806
5
MT hỗ trợ
di tích lịch s ử văn hóa
0
0
6
Đại hội TDTT
3.040.000
3.040.000
3.040.000
22
MT hỗ
trợ sáng tạo TP nghệ thuật (Tr đó
635.000
635.000
635.000
23
Đài phát
thanh TH tỉnh
15.169.500
15.069.500
15.069.500
100.000
24
Văn
phòng Ủy ban ND tỉnh
24.447.573
24.447.573
24 . 447.573
25
Văn
phòng HĐND tỉnh
11.263.896
11.263.896
11.263.896
26
Thanh
tra tỉnh
11.173.120
11.173.120
11.173.120
27
Sở Nội vụ
24.361.506
23.711.506
4.860.000
0
0
0
18.851. 5 06
650.000
1
1
Giáo dục
đào tạo ( Đào tạo lại)
4.860.000
4.860.000
4.860.000
2
Sở Nội vụ
5.556.880
5.556.880
5.556.880
3
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
12.801.226
12.801.226
12.801.226
4
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
493.400
493.400
493.400
28
Ngành tư
pháp
13.939.377
13.939.377
0
0
0
7.013.731
6.925.646
0
1
Sở t ư pháp
6.925.646
6.925.646
6.925.646
2
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
6.163.731
6.163.731
6 .163.731
3
KP tuyên
truyền phổ biến pháp luật
850.000
850.000
850.000
29
Sở Thông
tin truyền thông
5.611.137
5.611.137
0
0
0
2.056.336
3.554.801
0
1
Sở Thông
tin truyền thông
3.554.801
3.554.801
3.554.801
2
SN thông
tin và truyền thông (tr đó kinh phí thực
1.276.700
1.276.700
1.276.700
3
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
779.636
779.636
779.636
30
Sở kế
hoạch và đầu tư
6.543.944
6.543.944
0
0
0
570.933
5.973.011
0
1
Sở kế hoạch
và đầu tư
5.973.011
5.973.011
5.973.011
2
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
570.933
570.933
570.933
31
Sở Tài
chính
9.228.896
9.228.896
0
0
0
429.956
8.798.940
0
1
Sở Tài chính
8.798.940
8.798.940
8 . 798.940
2
SN Tài
chính
0
0
4
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
429.956
429.956
429.956
32
Ban quản
lý các khu CN
3.171.137
3.171.137
0
0
0
0
3.171.137
0
1
Ban quản lý
các khu CN
3.171.137
3.171.137
3.171.137
2
Các đ ơn vị sự nghiệp trực thuộc
0
0
33
Các ban
của Đảng (VP Tỉnh ủy)
109.449.440
109.249.440
109.249.440
200.000
34
KP chính
sách, đối tượng LTCM (của Tỉnh
28.000.000
28.000.000
28.000.000
35
Tỉnh
đoàn thanh niên
8.897.612
8.847.612
728.037
0
0
3.856.082
4.263.493
50.000
1
Giáo dục
đào tạo
728.037
728.037
728.037
2
VP T ỉ nh đoàn
thanh niên
3.767.284
3.7 6 7.284
3.767.284
3
Các đơn vị
trực thuộc
4.352.291
4.352.291
3.856 . 082
496.209
ĐOÀN TH Ể CHÍNH
TR Ị
18.270.194
17.820.194
0
0
0
0
17.820.194
450.000
36
UB Mặt
trận tổ quốc
6.456.846
6.456.846
6.456.846
37
Hội nông dân
3.081.602
2.881.602
2.881.602
200.000
38
Hội phụ nữ
6 .483.067
6.283.067
6.283.067
200.000
39
Hội cựu
chiến binh
2.248.679
2.198.679
2.198. 6 79
50.000
*
Các hội và
XH nghề nghiệp
21.341.019
21.241.0 1 9
0
0
0
21.241.019
100.00 0
40
Liên mi nh HTX
và DN NQ Đ
2.822.5 6 9
2.822.569
2.822.569
41
T ỉ nh h ộ i đông
y
616.245
616.245
616.245
42
Hội chữ
thập đỏ
2.827.347
2.827.347
2.827.347
43
Hội nhà báo
1.133.364
1.033.364
1.033.364
100.000
44
Liên hiệp
các hội KHKT
2.191.803
2.191.803
2.191.803
45
Hội luật gia
481.698
481.698
481.698
46
Hội văn học
nghệ thuật
2.191.803
2.191.803
2.191.803
47
H ộ i làm vườn
576.000
576.000
576.000
48
Hội người mù
1.320.619
1.320.619
1.320.619
49
Hội b ả o trợ
người tàn tật
1.183.988
1.183.988
1.183.988
50
Hội cựu
thanh niên xun g phong
1.237.000
1.237.000
1.237.000
51
Hội nạn
nhân Dioxin
2.09 1 .000
2.091.000
2.091.000
52
Ban đại
diện Hội N g ười cao tuổi
620.000
620.000
620.000
53
Hội khuyến
học
807.583
807.583
807.583
54
HT viện ki ể m sát
nhân dân
620.000
620.000
620.000
55
Tòa án nhân
dân t ỉ nh
620.000
620.000
620.000
*
KP các mục
tiêu và chi khác ngân sách t ỉ nh
45.939.430
45.939.430
0
0
0
35.939.430
10.000.000
0
56
Vố n sửa chữa lớn ( s ử a xe ô
tô
1.800.000
1.800.000
1.800.000
57
Kinh phí
giám sát đầu tư
670.000
670.000
670.000
58
K i nh phí
phòng chống dịch bệnh nông n g h i ệp
18.197.430
18.197.430
18.197.430
59
Chương
trình quốc g ia an toàn vệ sinh lao độn g
254.000
254.000
254.000
60
KP triển
khai phần mềm tài sản côn g
5.518.000
5.518.000
5.518.000
61
Trụ sở liên
cơ
7.000.000
7.000.000
7.000.000
62
Đại hội Đảng
10.000.000
10.000.000
10.000.000
63
Sn văn h ó a khác
500.000
500.000
500.000
64
H ỗ trợ
dự án, thiết bị tin học
2.000.000
2.000.000
2.000.000
Mẫu
số: 1 6/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN VỐN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
S T
T
NỘI DUNG
Mã số Dự án
Tổng m ứ c đầu tư
Luỹ k ế v ố n thanh toán từ KC - h ế t
n iê n độ năm trước
Th a nh toán k ế hoạch vốn giao n ăm 2015
Thanh toán vốn thuộc K H năm trước đ ư ợc ti ế p tục thực hiện
năm 2015
T ổ ng cộng v ố n
đ ã TT năm 2015
Tổng vốn QT niên độ nă m
2015
Luỹ kế v ố n đ ã thực hiện c ủa
DAHT đưa vào SD
Tổng số
Tr.đ: v ố n TƯ ch ưa thu hồi
KH v ố n 2015
Thanh toán
KH chuyển
n ă m sau
KH v ố n hủy b ỏ
K H V đ ược kéo dài
Thanh toán
KH chuy ể n năm s a u
KH v ố n h ủy bỏ
Tổng số
Tr. đ cấp bằng LCT
TT KLHT
Tạm ứng
TT KLHT
Tạm ứng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TỔNG CỘNG
22.572.319
6.627.999
211.048
1.674.708
1.407.034
169.485
39.546
58.643
20.414
20.411
0
3
0
1.596.929
0
1.621.794
1.010.761
A
Vốn trong nước
22.115.456
6.627.999
211.048
1.546.708
1.355.912
103.887
28.266
58.643
20.414
20.411
0
3
0
1.480.209
0
1.570.671
1.010.761
B
Vốn ngoài nước
456.863
0
0
128.000
51.122
65.597
11.280
0
0
0
0
0
0
116.720
0
51.122
0
*
Ngu ồ n
vốn Đ T XDCB tập trung
9.787.732
3.347.043
74.917
784.286
646.040
67.722
11. 881
58.643
0
0
0
0
0
713.762
0
716.370
599.372
Vốn trong nước
9.787.732
3.347.043
74.917
784.286
646.040
67.722
11. 881
58.643
0
0
0
0
0
713.762
0
716.370
599.372
*
Nguồn ngân sách
Trung ương
8.890.024
2.396.582
78.593
745.900
632.385
88.870
24.645
0
20.414
20.411
0
3
0
741.666
0
729.219
411.388
Vốn trong nước
8.433.161
2.396.582
78.593
617.900
581.263
23.273
13.364
0
20.414
20.411
0
3
0
624.946
0
678.096
411.388
Vốn ngoài nước
456.863
0
0
128.000
51.122
65.597
11.280
0
0
0
0
0
0
116.720
0
51.122
0
*
Nguồn vốn khác
3.894.563
884.373
57.539
144.522
128.609
12.893
3.020
0
0
0
0
0
0
141.502
0
176.205
0
Nguồn vốn vay
toàn ngân KBNN
1.139.596
122.000
44.573
70.000
65.873
4.127
0
0
0
0
0
0
0
70.000
0
104.505
0
Nguồn vốn vay NH
phát triển
2.754.967
762.373
12.965
74.522
62.736
8.763
3.020
0
0
0
0
0
0
71.502
0
71.700
0
405
VĂN PHÒNG ỦY BAN
NHÂN DÂN
13.840
0
0
4.250
4.250
0
0
0
0
0
0
0
0
4.250
0
4.250
4.250
Vốn trong nước
13.840
0
0
4.250
4.250
0
0
0
0
0
0
0
0
4.250
0
4.250
4.250
*
Nguồn vốn ĐT
XDCB tập trung
13.840
0
0
4.250
4.250
0
0
0
0
0
0
0
0
4.250
0
4.250
4.250
-
7507148- Nhà công
vụ UBND tỉnh Thái Bình
7507148
9.909
3.000
3.000
0
0
0
0
0
0
0
3.000
3.000
3.000
-
7519523 - Cải tạo,
sửa chữa Trung tâm hội nghị Tỉnh TB
7519523
3.208
1.000
1.1000
0
0
0
0
0
0
0
1.000
1.000
1.000
-
7527483 - Sửa chữa
Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn ĐBQH
7527483
723
250
250
0
0
0
0
0
0
0
250
250
250
412
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
4.816.745
1.216.897
235
350.859
273.123
65.597
12.138
0
20.414
20.411
0
3
0
359.131
0
293.533
1.006.511
Vốn trong nước
4.359.882
1.216.897
235
222.859
222.000
0
858
0
20.414
20.411
0
3
0
242.411
0
242.411
1.006.511
Vốn ngoài nước
456.863
0
0
128.000
51.122
65.597
11.280
0
0
0
0
0
0
116.720
0
51.122
0
*
Nguồn vốn ĐT
XDCB tập trung
1.290.222
557.663
65
88.199
88.199
0
0
0
0
0
0
0
0
88.199
0
88.199
595.122
Vốn trong nước
1.290.222
557.663
65
88.199
88.199
0
0
0
0
0
0
0
0
88.199
0
88.199
595.122
-
7550591 - QHPT nuôi
cá lồng trên sông 2016-20 ĐH 2025
7550591
200
200
0
0
0
0
0
200
200
-
7006581 - Đ ê bi ể n s ố 6
(K14+ 5 00-K18; K26-K34) T.H ả i
7006581
317.782
142.692
40.000
40.000
0
0
0
0
0
40.000
40.000
182.692
-
7006587 - Đ ê bi ể n s ố 7 t ừ (K34-
K38) Thái thuỵ
7006587
158.073
94.808
13.500
13.500
0
0
0
0
0
13.500
13.500
108.308
-
7024491 -
Dự án nạo vét sông Sinh Q Phụ- Th á i T h ụy
702449 1
32.07 1
29.535
1 . 071
1.071
0
0
0
0
0
1.071
1.071
30.606
-
7 1 54803 -
Đ ê t ả tr à lý k30-k40 và đ ường c ứu hộ đến đ ường 39
7154803
204.187
8.331
65
0
0
0
8.331
-
7187733 -
Dự án nạo vét s ô ng B ạ ch- V ũ Th u
7187733
85.981
71.664
3,000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.000
74.664
-
7194066 -
Nh à hi ệ u bộ trư ờ ng TH n ô ng nghiệp Quỳnh c ô i
7194066
7.619
6.400
538
538
0
0
0
0
0
538
538
6.938
-
7225247 -
Đê biển 6 K18-K26
7225247
157.883
102.769
3.500
3.500
0
0
0
0
0
3.500
3.500
106.269
-
7233812 - Đ ê bi ể n 6 Km
34- k m 39
7233812
1 61.839
70.67 1
3.500
3.500
0
0
0
0
0
3.500
3.500
74.171
-
7418009 -
Dự án Xây dựng Trạm kiểm ngư huyện Tiền Hả i
7418009
4.128
2.144
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.000
3.144
-
7449079 - HT
vùng d â n cư thôn H ổ đội - Thụy
Lương TT
7449079
5.720
2.149
1.590
1.590
0
0
0
0
0
1.590
1.590
-
7458568 -
XLKC s ạ t lở kè b ờ t ả Trà lý Hoa Nam Đ.Hưng
7458568
22.304
6.500
4.500
4.500
0
0
0
0
0
4.500
4.500
-
7469966 -
Trồng câ y ch ắ n s ó ng Đ ê biển 6 K33, 02-35, 75, Đ ê bi ể n 5 K , 2 2,3-23,3
Tiền Hải
7469966
69.882
20.000
7.000
7.000
0
0
0
0
0
7.000
7.000
-
7500918 -X L KC kè
An l ậ p đ ê T ả tr à lý K 11, 97-K 12,0 7 ĐH
7500918
4.963
2.500
2.500
0
0
0
0
0
2.500
2.500
-
7504848 - ĐT
CSHT ổ n định dân cư thôn An Ký Tây
7504848
2.000
1.300
1.300
0
0
0
0
0
1.300
1.300
-
7521655 - Kè Đ ồ ng Xâm
đoạn Km 5,5 - 6,25, t ừ 6,25 - 6,49 đến K6,72
7521655
55.789
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
*
Nguồn
Ngân sách Trung ương
3.526.523
659.234
170
262.660
184.924
65.597
12.138
0
20.414
20.41 1
0
3
0
270.932
0
205 . 335
411.388
-
Vốn trong n ướ c
3.069.660
659.234
170
134.660
33.802
0
858
0
20.414
20.411
0
3
0
154.212
0
154.212
411.388
-
7006557 - Đ ê biển
số 5 t ừ (K0- K 1 0) Tiền hải
700 6 557
124.670
79.876
10.000
10.000
0
0
0
0
0
10.000
10.000
89.876
-
7 1 25160 -
Khu neo đ ậu trá nh, trú b ã o cho tàu cá t ạ i c ử a Trà l ý
7125160
78.268
66.763
125
9.000
9.000
0
0
0
0
0
9.000
9.000
-
7006452 - N ạo v é t s ô ng Đại Lẫm Quỳnh Ph ụ
7006452
8.698
5.628
46
0
0
0
-
7192146 -
XD kè Ngô Xá, đê Hồng Hà 2, huyện Vũ Th ư
7192146
30.347
14.128
0
0
0
0
12.816
12.816
0
12.816
12.816
-
7225247-Đ ê biển
6 K18-K26
7225247
157.883
102.769
17.800
17.800
0
0
0
0
0
17.800
17.800
120.569
-
7233812 - Đ ê biển
6 Km 34- k m 39
7233812
161.839
70.671
29.400
29.400
0
0
0
0
0
29.400
29.400
100.071
-
7237790 - Nâng
cấp hệ thố ng đ ê H ồng Hà I từ K133-150
7237790
1.000.130
83.77 1
10.000
10.000
0
0
0
0
0
10.000
1 0.000
-
7237794 -
Nâng c ấ p hệ thống đê Hồng
Hà II (K 1
60-197)
7237794
700.130
62.877
9.000
9.000
0
0
0
0
0
9.000
9.000
-
7237798 -
N/c h ệ th ống đê Hữu Luộc t ừ K0 - K36 và đ ê H ữu H ó a từ
K0-K16
7237798
5 7 2.201
52.725
10.000
10.000
0
0
0
0
0
10.000
1 0.000
-
7325163 -
Dự án phục hồi và phá t tri ể n rừ ng ngập mặn
7325163
4.863
3.760
2.500
2.500
0
0
3
0
3
0
2.500
2.500
-
7330378 -
Kè bảo vệ đ ê t ả Hồng hà đoạn (K133+250- K191+450)
7330378
59.873
34.612
2.800
2.728
0
72
0
0
0
0
2.728
2.728
-
7405334 - Đ ê bi ể n s ố 5 (K 1 5 - K 1 7.5)
7405334
94.570
60.658
20.000
20.000
0
0
0
0
0
20.000
20.000
80.658
-
7407486 - Củng
c ố nâng c ấ p đê biển 8 (K 1 6-K20) T.Thụy
7407486
29.453
10.000
1 1 .000
10.214
0
786
0
0
0
0
10.214
10.214
20.214
-
7479373 - Xử
lý sạt l ở kè Hướng Điền, đê t ả H Hà, Vũ th ư - Sở NN
7479373
33.386
7.405
0
0
0
0
7.595
7.595
0
7.595
7.595
-
7479669 -
Trạm bơm Cầu Mòng, x ã Thụy An , Thái
Th ụy Sở NNPTNT
7479669
2.310
1.976
79
79
0
0
0
0
0
0
79
79
-
7479671 -
Tr ạ m bơm C ầ u L ề u vịt x ã Thụy An, Thái Thụy-S ở NNPTNT
7479671
1.900
1,615
81
80
0
1
0
0
0
0
80
80
-
7494914-Xây
dựng CSHT vùng đặc biệt k.k đ ể ổn định dân cư Thái Thủy
7494914
9.139
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.000
Vốn ngoài
nước
456 .863
0
0
128.000
51.122
65.597
11.280
0
0
0
0
0
0
116.720
0
51.122
0
-
7524432 -
DA P h ục hồi và PT r ừn g ngập mặn v e n , B, ứn g ph ó BĐKH
7524432
156.071
35.000
4.024
19.696
11.280
0
0
0
0
23.720
4.024
-
7524434 -
DA Giảm sóng, ổn định b ã i, T. rừn g ngập mặn BV đê 5 & 6
7524434
45.068
13.000
11.069
1.931
0
0
0
0
13.000
11.069
-
7525768 -
Nâng cấp tuyến đ ê bi ể n k ế t hợp giao t h ô ng t ỉ nh TB-
S ở No
7525768
255.724
80.000
36.029
43.971
0
0
0
0
8 0.000
36.029
413
SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
185
0
0
185
185
0
0
0
0
0
0
0
0
185
0
185
0
V ố n trong
nướ c
185
0
0
185
185
0
0
0
0
0
0
0
0
185
0
185
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
185
0
0
185
185
0
0
0
0
0
0
0
0
185
0
185
0
-
7546264 -
XD Đề á n thành lập khu kinh tế ven biển tỉ nh TB - S ở KH
7546264
185
185
185
0
0
0
0
0
185
185
416
SỞ CÔNG
THƯƠNG
5.896
2.000
237
2.000
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
2.000
0
2.000
0
Vốn trong
nước
5.896
2.000
237
2.000
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
2.000
0
2.000
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
5.896
2.000
237
2.000
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
2.000
0
2.000
0
-
7418559 -
XD Trụ sở l à m việc Đội quản lý thị tr ườn g
huyện V ũ thư
7418559
4.955
2.000
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1.500
1.500
-
7027182 -
Điện RE II
7027182
237
0
0
0
-
7458554 -
Xây dự n g cột đo gi ó , PT điện gió t ỉn h Thái Bình-Sở CT
7458554
941
500
500
0
0
0
0
0
500
500
417
SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0
0
0
300
191
0
0
109
0
0
0
0
0
191
0
191
0
V ố n trong
nước
0
0
0
300
191
0
0
109
0
0
0
0
0
191
0
191
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
0
0
0
300
191
0
0
109
0
0
0
0
0
191
0
191
0
-
7545595- Khu thực
nghiệm sinh học CN cao TB - Sở Khoa học & CN
7545595
300
191
0
0
109
0
0
0
191
191
418
SỞ TÀI
CHÍNH
189.429
128.000
0
40.000
39.783
217
0
0
0
0
0
0
0
40.000
0
39.783
0
Vốn trong nước
189.429
128.000
0
40.000
39.783
217
0
0
0
0
0
0
0
40.000
0
39.783
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
189.429
128.000
0
40.000
39.783
217
0
0
0
0
0
0
0
40.000
0
39.783
0
-
7354807 -
Tr ụ
Sở Sở T à i chính v à Sở Công thương
7354807
189.429
128.000
40.000
39.783
217
0
0
0
0
40.000
39.783
419
SỞ XÂY
DỰNG
150.830
9.866
0
29.109
2.322
19.085
7.701
0
0
0
0
0
0
21.407
0
2.322
0
Vốn tro ng nước
150.830
9.866
0
29.109
2.322
19.085
7.701
0
0
0
0
0
0
21.407
0
2.322
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
146.802
9.866
0
25.109
2.322
19.085
3.701
0
0
0
0
0
0
21.407
0
2.322
0
-
7537754 -
Xây dựng HT thông ti n đ ịa lý (GIS) QL Q.hoạch
7537754
4.534
63
63
0
0
0
0
0
63
63
-
7237818 -
Nhà học lý thuyết Trường Trung c ấ p X ây Dựng Thái B ì nh
7237818
10.347
9.866
300
300
0
0
0
0
0
300
300
-
7531771 -
Xây dựng Nh à v ă n h ó a Lao động t ỉ nh TB -Sở Xây dựng
7531771
131.921
24.746
1.959
19.085
3.701
0
0
0
0
21.044
1.959
*
Nguồn Ng â n
sách Trung ương
4.028
0
0
4.000
0
0
4.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Vốn trong
nước
4.028
0
0
4.000
0
0
4.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
220150033 -
DA T ă ng cường NL ki ể m định c h ất lượng CT X D - TT ki ể m đ ị nh
CLCTXD
220150033
4.028
4.000
0
0
4.000
0
0
0
0
0
0
421
SỞ GIAO
THÔNG - VẬN TẢI
6.498.571
1.064.835
128.305
325.309
278.684
39.402
0
7.223
0
0
0
0
0
318.086
0
401.047
0
Vố n trong nước
6.498.571
1.064.835
128.305
325.309
278.684
39.402
0
7.223
0
0
0
0
0
318.086
0
401.047
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
2.177.495
487.741
30.000
95.206
71.283
16.699
0
7.223
0
0
0
0
0
87.983
0
101.283
0
-
7142445 - X â y dự n g c ầ u Tịnh
Xu yê n v à đường 223
7142445
518.800
180.000
30.000
28.706
28.007
699
0
0
0
0
28.706
58.007
-
7142505 - Đ ườn g v à k è b ờ nam s ô ng Kiên
Giang
7142505
193.3 1 7
90.138
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
-
7177068 -
Đường 220C t ừ dốc Từ Châu đến c ầ u Thẩm
7177068
37.160
28.442
4.679
4.612
0
67
0
0
0
4.612
4.612
-
7330625 -
Đường 2 1 7 (đoạn nối qlộ39 từ Đông tân - C ầ u hiệp)
7330625
571.256
118.150
16.000
0
16.000
0
0
0
0
16.000
0
-
7373908 -
Tuy ế n đ ườ ng t ừ QL39 đi phà
C ồn Nh ấ t (Đoạn
QL.39 đ ến Trà Giang)
7373908
636.595
20.000
20.000
0
0
0
0
0
20.000
20.000
-
7403467 -
Nhà làm vi ệ c 1 cửa - Sở G Thông
7403467
4.181
1.011
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
-
7406402 - C ả i tạo
nâng cấp Đ ườ ng Đ ồ ng Châu (Giai Đoạn 2)
7406402
199.006
70.000
10.000
10.000
0
0
0
0
0
10.000
1 0.000
-
7493665 -
Đảm bảo GT nút giao phố Lê Q Đôn - L ê Đ H à nh (đ è n T.H)
7493665
1.209
795
795
0
0
0
0
0
795
795
-
7403669 - Đ ả m b ảo
ATGT, c ả i t ạ o nú t gi a o L ê Lợi - Lý Bôn
7493669
14.996
7.000
0
0
7.000
0
0
0
0
0
-
7507637 - G ờ gi ả m tốc
đườ n g nhánh nối với tuy ế n tỉnh Sở
GT
7507637
975
1 . 026
8 70
0
156
0
0
0
870
870
*
Nguồn
Ngân Sách Trung ương
1.967.296
352.650
45.292
149.000
138.174
10.826
0
0
0
0
0
0
0
149.000
0
183.466
0
-
7142445 - X â y dựng
cầu Tịnh Xuy ê n v à đường 223
7142445
518.800
180.000
21.363
50.000
50.000
0
0
0
0
0
50.000
71.363
-
7192385 -
MR , NC tuy ế n đường t ừ T h ái Thủy đến T h ái Thịnh
7192385
134.810
54.500
731
14.000
11.075
2.925
0
0
0
0
14.000
11.806
-
7330625 - Đường
217 (đoạn nối QL39 từ Đ ô ng t â n - C ầu hiệp)
7330625
571.256
118.150
23.199
50.000
48.421
1.579
0
0
0
0
50.000
71.620
-
7373908 -
Tuyến đường t ừ QL39 đ i ph à C ồn Nhất (Đoạn QL39 đ ến Tr à Giang)
7373908
636.595
25.000
25.000
0
0
0
0
0
25.000
25.000
-
7480600 - C ả i tạo
N. c ấ p đường c ứ u hộ C . nạn D. Đi ề n-đ ê S h ó a 461
7480600
105.835
10.000
3.677
6.323
0
0
0
0
10.000
3.677
*
Nguồn
vốn khác
2.353.780
224.444
53.013
81.103
69.227
11.876
0
0
0
0
0
0
0
81.103
0
116.297
0
Nguồn
vốn vay tồn ngân KBNN
899.607
50.000
44.573
50.000
45.873
4.127
0
0
0
0
0
0
0
50.000
0
84.505
0
-
7373908 -
Tuyến đường từ QL39 đi ph à C ồn Nhất (Đoạn QL39 đ ế n Trà
Giang)
7373908
636.595
20.000
20.000
0
0
0
0
0
20.000
20.000
-
7480598 - C ả i t ạo,
nâng cấp ĐT.455 (đường 216 c ũ ) Quỳnh c ô i- QL10
7480598
263.012
50.000
44.573
30.000
25.873
4.127
0
0
0
0
30.000
64.505
Nguồn
vốn vay NH phát triển
1.454.173
174.444
8.439
31.103
23.354
7.749
0
0
0
0
0
0
0
3 1.103
0
31.792
0
-
7192385 -
MR, NC tuy ế n đ ường t ừ Th á i T hủy đ ến Thái Thịnh
7192385
134.810
54.500
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
-
7330625 - Đ ường 2 1 7 (đoạn
nối qlộ39 từ Đông tân - C ầ u hiệp)
7330625
571.256
118.150
350
4.120
0
4.120
0
0
0
0
4.120
350
-
7373908 -
Tuy ế n đường từ QL39 đ i phà C ồn Nhất ( Đoạn QL39 đế n Tr à Giang)
7373908
636.595
8.089
15.123
15.020
104
0
0
0
0
15.123
23.107
-
7436885 - S ửa ch ữ a c ấ p bách
cầu Thái B ình
7436885
5.677
1.794
2.859
2 . 859
0
0
0
0
0
2 . 859
2.859
-
74 8 0600 -
C ả i tạo N. cấp đường c ứ u hộ C. nạn D. Điền-đ ê S Hó a461
7480600
105.835
4.000
475
3.525
0
0
0
0
4.000
475
422
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
52.932
8.191
576
10.272
10.072
0
0
200
0
0
0
0
0
10.072
0
10.648
0
Vố n trong nước
52.932
8.191
576
10.272
10.072
0
0
200
0
0
0
0
0
10.072
0
10.648
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
52.932
8.191
576
10.272
10.072
0
0
200
0
0
0
0
0
10.072
0
10.648
0
-
7531777 - N h à
HCQT-T rườ ng THPT Nam Duyên Hà
7531777
9.474
300
300
0
0
0
0
0
300
300
-
7237811 -
Nhà học 4 t ầ ng tr ường THPT Đông Thụy Anh
7237811
14.936
6.691
576
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.576
-
7445266 -
Trường mần non Hoa Hồng
7445266
11.540
1.500
4.500
4.500
0
0
0
0
0
4.500
4.500
-
Vốn CBĐT - Đ TXD
phần th â n nhà học 3 tầ ng và nh à giảng đường - Trường Cao đ ẳ ng S ư phạm
TB
200
200
-
7518206 - C ả i tạo n hà h ọc 6
t ầ ng, HM phụ trợ trường THPT C hu y ê n Thái B ì nh
7518206
8.782
672
672
0
0
0
0
0
672
672
-
7524447 -
Nhà học 3 tầng 12 phòng học - trường THPT Qu ỳ nh T họ
7524447
8.200
2.600
2.600
0
0
0
0
0
2.600
2.600
423
SỞ Y TẾ
1.439.059
571.294
18.753
86.644
85.631
292
500
221
0
0
0
0
0
85.923
0
104.384
0
Vốn trong
nước
1.439.059
571.294
18.753
86.644
85.631
292
500
221
0
0
0
0
0
85.923
0
104.384
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
1.088.601
477.206
1.484
73.644
72.631
292
500
221
0
0
0
0
0
72.923
0
74.114
0
-
7524854 - DA
xử l ý nước th ả i B V L ao&bệnh phổi SD vốn vay NH . TG
7524854
5.593
177
177
0
0
0
0
0
177
177
-
7524859 - DA
xử lý nướ c thải BV Phụ Dực SD vốn vay NH.Th ế giới
7524859
6.680
203
203
0
0
0
0
0
203
203
-
7525776 -
DA xử l ý nước thải BV đa khoa T.B SD vốn vay NH T G
7525776
27.314
439
439
0
0
0
0
0
439
439
7002833 - DA đ ầ u tư XD
Bệnh viện đa khoa Phu Dực
7002833
51.263
3.500
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1.500
1.500
-
7002922 - B ệ nh Viện
đ a khoa H ư ng H à
7002922
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
-
7004645 -
Bệnh viện Đi ều dưỡng PHCN
7004645
35.252
32.021
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1.500
1.500
-
7008889 - B ệ nh viện
Phụ Sản Thái B ì nh
7008889
44.793
36.566
5.000
4.738
262
0
0
0
0
5.000
4.738
-
70 1 5467 - Bệnh
viện Đa khoa Quỳnh phụ
7015467
1.500
1.481
0
19
0
0
0
1.481
1.481
-
7058785 -
Bệnh viện đ a Khoa Nam Trung- Ti ề n hải
7058785
3.662
3.429
30
203
0
0
0
3.459
3.429
-
7115566 -
Dự á n xây dựng B ệ nh viện Nhi
7115566
711.746
332.382
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.000
-
7308570 -
Nhà điều tr ị bệnh nh â n, BV y
h ọc c ổ truyền t ỉ nh.
7308570
37.158
16.109
997
997
0
0
0
0
0
997
997
-
7323033 -
Nhà t run g t âm kỹ thuật Tr u ng tâm y tế dự phòng t ỉ nh
7323033
25.774
21.173
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.000
-
7364357 - Đường
gom Khu trung tâ m y t ế
7364357
13.720
5.000
5.666
5.666
0
0
0
0
0
5.666
5.666
-
7414960 - Nhà
đ. trị b. nhân phong số 4 (BV Phong v ă n m ô n)
74149 6 0
9.132
1.650
1.484
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1.500
2.984
-
7441149 -
Dự á n XD và TB hệ th ố ng x ử lý chấ t
t hải lỏng BV Vũ thư
7441149
12.431
1.000
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
-
7456 1 23 - Trung
tâm c ấ p cứu 115
7456123
37.526
9.605
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.000
-
7497946 -
XD Hệ thống khí y tế trung tâm - B ệ n h viện
Đa khoa TB
7497946
30.987
28.000
28.000
0
0
0
0
0
28.000
28.000
-
7536683 -
ĐT mua sắm thi ế t b ị phòng làm việc v à bệnh
nhân - Bệnh viện Nhi TB
7536683
9.891
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.000
-
220121001 -
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý ch ấ t th ả i y tế
220121001
14.700
5.800
5.800
0
0
0
0
0
5.800
5.800
-
220121158 -
Hệ thống x ử lý nước t h ả i Bệnh vi ệ n Phụ S ả n
7441612
18.022
2.000
4.200
4.200
0
0
0
0
0
4.200
4.200
-
220121164 -
Dự án xử lý nước th ả i và chất th ả i r ắ n -
Bệnh viện y học cổ truyền
7441144
11.319
1.500
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.000
-
220150036 -
DA l ắ p đặt hệ thống rèm - Bệnh viện Nhi Th á i Bình
220150036
500
0
0
500
0
0
0
0
0
0
*
Nguồn
ngân sách Trung ương
330.458
94.0 …
1 7.269
13.000
13.000
0
0
0
0
0
0
0
3
3.000
0
30.269
0
-
7308570 -
Nh à
điều trị b ệ nh nh â n, BV y họ c cổ tru y ền t ỉnh .
7308570
37.158
16 .109
3.708
3.708
0
0
0
0
0
3.708
3.708
-
7323033 -
Nhà t rung tâm k ỹ thuật T ru ng tâm
y tế
dự phòng t ỉ nh
7323033
25.774
21.173
1.228
1.228
0
0
0
0
0
1.228
1.228
-
7408316 -
Đầu tư B ệ nh viện M ắ t (2013)
7408316
250.000
47.201
17.269
5.064
5.064
0
0
0
0
0
5.064
22.333
-
7456123 -
Trung t âm c ấ p c ứ u 115
7456123
37.526
9.605
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.000
424
SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ X Ã HỘI
159.675
32.862
2.650
29.500
29.495
0
0
5
0
0
0
0
0
29.495
0
32.145
0
Vố n trong nước
159.675
32.862
2.650
29.500
29.495
0
0
5
0
0
0
0
0
29.495
0
32.145
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
25.079
9.435
0
5.500
5.495
0
0
5
0
0
0
0
0
5.495
0
5.495
0
-
7379719 -
Xây dựng hạ tầng p h ục vụ dự án XD làng tr ẻ em SOS Thái Bình
7379719
9.409
5. 5 00
1.500
1.495
0
5
0
0
0
1.495
1.495
-
7399035 - Đ ề n thờ
liệt s ỹ T ỉ nh (Sở LĐTBXH)
7399035
15.670
3.935
4.000
4.000
0
0
0
0
0
4.000
4.000
*
Nguồn
Ngân sách Trung ư ơng
134.596
23.427
2.65 0
24.000
24.000
0
0
0
0
0
0
0
0
24.000
0
26.650
0
-
7426710 -
Cải tạo, n â ng c ấ p v à mở rộng Trung t â m ch ă m s ó c và
phục h ồ i chức n ă ng cho người tâm thần
7426710
134.596
23.427
2.650
24.000
24.000
0
0
0
0
0
24.000
26.650
425
SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1.420.126
843.797
209
155.050
104.903
16
0
50.131
0
0
0
0
0
104.919
0
105.038
0
Vố n trong nước
1.420.126
843.797
209
155.050
104.903
16
0
50.131
0
0
0
0
0
104.919
0
105.038
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
738.427
427.935
131
68.050
17.903
16
0
50.131
0
0
0
0
0
17.919
0
18.034
0
-
7327694 -
Nh à làm vi ệ c đoàn ca múa
7327694
8.404
50
45
0
5
0
0
0
45
45
-
75417 1 7 - C ả i tạo,
s ử a ch ữ a nhà l à m việc Đoàn ca múa kịch Th á i B ình
7541717
2.667
2.500
2.374
126
0
2.374
2.374
-
7401820 - C ả i t ạo đ ường
buýt sân vận động
7401820
7.315
4.074
2.500
2.500
0
0
0
0
0
2.500
2.500
-
7502202 -
Xây dựng Phương đ ì nh, cổng phụ H tây, Đông Đền Tr ầ n
7502202
11.277
4.500
4.484
16
0
0
0
0
4.500
4.484
-
7502203 -
Tu b ổ, tôn tạo di tích Miếu B a Thôn,
chùa H ư ng Quốc TT
7502203
12.297
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
-
74039954 -
C ả i t ạo Trung t âm hoạt động VHTT-TTN- Sở Văn h ó a
7403995
14.768
8.000
3.500
3.500
0
0
0
0
0
3.500
3.500
-
7006241 -
Khu li ê n hợp thể thao-Nh à t hi đấu đ a năng T B
7006241
681.699
415.861
131
50.000
0
0
50.000
0
0
0
0
131
*
Nguồn
Ngân sách Trung ương
681.699
415.861
78
87.000
87.000
0
0
0
0
0
0
0
0
87.000
0
87.004
0
-
7006241 -
Khu liên hợp thể thao thi đấu đa n ă ng TB
7006241
681.699
415.861
78
87.000
87.000
0
0
0
0
0
87.000
87.004
427
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
34.285
3.930
0
25.538
25.337
0
0
201
0
0
0
0
0
25.337
0
25.337
0
Vốn trong nước
34.235
3.930
0
25.538
25.337
0
0
201
0
0
0
0
0
25.337
0
25.337
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
34.285
3.930
0
25.538
25.337
0
0
201
0
0
0
0
0
25.337
0
25.337
0
-
7461764 - Nâng cấp
Cổng thông tin điện tử tỉnh TB - Sở Thông tin TT
7461764
1.750
600
868
868
0
0
0
0
0
868
868
-
7461767 -
DA tri ể n khai hệ thống thông tin QL ngành Giáo d ụ c ĐT
7461767
4.000
1.2 5 0
2.146
2.145
0
1
0
0
0
2.145
2.145
-
7461769 -
DA x â y dựng mạng đ iện rộng tỉnh TB-S ở Th ô ng tin
TT
7461769
1.700
650
659
659
0
0
0
0
0
659
659
-
7463580 - N â ng c ấ p ph ầ n m ề m mạng
VP điện tử LT cấp x ã -S ở TT&TT
7463580
950
500
322
322
0
0
0
0
0
322
322
-
7472549 -
DA Ph át triển & ch uyển giao phần mềm 1 c ử a, LT cấp
huyện
7472549
2.650
930
1.343
1.343
0
0
0
0
0
1.343
1.343
-
Cải t ạo, SC trụ
sở làm việc tại đ ị a đi ể m mới (Cục t huế t ỉ nh cũ)
của sở Th ô ng tin và TT
200
-
75226 1 8 - DA sửa
chữa, mua s ắ m TB &HT c ô ng ngh ệ TT hành chính c ô ng t ỉ nh
7522618
23.235
20.000
20.000
0
0
0
0
0
20.000
20.000
435
S ở N ội vụ
654
0
0
500
500
0
0
0
0
0
0
0
0
500
0
50 0
0
Vố n trong n ướ c
654
0
0
500
500
0
0
0
0
0
0
0
0
500
0
500
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tập trung
654
0
0
500
500
0
0
0
0
0
0
0
0
500
0
500
0
-
7517749 - C ả i tạo,
sửa chữa trụ sở m ớ i Sở Nội Vụ TB
7517749
654
500
500
0
0
0
0
0
500
500
437
THANH
TRA T Ỉ NH
1.295
0
0
1.169
1.167
0
0
2
0
0
0
0
0
1.167
0
1.167
0
Vốn trong
nước
1.295
0
0
1.169
1.167
0
0
2
0
0
0
0
0
1.167
0
1.167
0
*
Nguồn v ố n
Đ T XDCB tập trung
1.295
0
0
1.169
1.167
0
0
2
0
0
0
0
0
1.167
0
1.167
0
-
7484497 -
Sửa ch ữ a nh à đ ể xe - Thanh t ra tỉ nh
Thái B ì nh
7484497
1.295
1.169
1.167
0
2
0
0
0
1.167
1.167
441
ĐÀI
TRUYỀN HÌNH
37.356
31.204
0
2.000
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
2.000
0
2.000
0
Vốn trong nướ c
37.356
31.204
0
2.000
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
2.000
0
2.000
0
*
Nguồn
Ngân sách Trung ư ơ ng
37.356
31.204
0
2.000
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
2.000
0
2.000
0
7004689 -
DA XD T run g t â m Phát thanh t ruyề n h ình T B
7004689
37.356
3 1 .204
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
505
B AN QUẢN LÝ K H U
C Ô N G NG HIỆP
60.864
1 9.661
959
10.000
8.917
0
1.083
0
0
0
0
0
0
8.917
0
9.876
0
Vốn t rong nước
60.864
19.661
959
10.000
8.917
0
1.083
0
0
0
0
0
0
8.917
0
9.876
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB tậ p trung
14.624
2.800
0
4.000
4.000
0
0
0
0
0
0
0
0
4.000
0
4.000
0
-
7297514 - Đườn g s ố 5 t uyến 2
Khu CN Nguy ễ n Đức C ả nh
7297514
5.459
2.800
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1.500
1.500
-
7499177 - Đ ườn g v ào k hu phân phối khí Tiền Hải- BQL khu CN
7499177
9.165
2.500
2.500
0
0
0
0
0
2.500
2.500
*
Nguồn
Ngân sách Trung ươ ng
46.240
16.861
959
6,000
4.917
0
1.083
0
0
0
0
0
0
4.917
0
5.876
0
-
7237746 -
Dự án xây dựng cơ sở h ạ tầng KCN Gi a L ễ
7237746
46.240
16.861
959
6.000
4.917
0
1.083
0
0
0
0
4.917
5.876
506
VĂN PHÒNG TỈNH
278.395
162.477
0
39.394
39.394
0
0
0
0
0
0
0
0
39.394
0
39.394
0
V ốn trong
nướ c
278.395
162.477
0
39.394
39.394
0
0
0
0
0
0
0
0
39.394
0
39.394
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB t ậ p t rung
278.395
162.477
0
39.394
39.394
0
0
0
0
0
0
0
0
39.394
0
39.394
0
-
7193449 - Dự
á n x â y dựng trụ sở Tỉnh ủy
7193449
275.000
161.977
38.160
38.160
0
0
0
0
0
38.160
38.160
-
7532909 -
Mua máy X quang, máy rử a phim ph ò ng kh á m- BVCSSK Cán Bộ tỉ nh
7532909
1.916
700
700
0
0
0
0
0
700
700
-
7550594 - Cải
tạo SC Trụ sở là m vi ệ c Tỉnh ủy cũ - VP Tỉnh ủy TB
7550594
1.479
500
534
534
0
0
0
0
0
534
534
564
CÁC CÔN G
TY TNHH NH À NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN
18.356
15.136
0
3.000
2.880
0
0
120
0
0
0
0
0
2.880
0
2.880
0
Vốn trong nước
18.356
15.186
0
3.000
2.880
0
0
120
0
0
0
0
0
2.880
0
2.880
0
*
Nguồn
vốn Đ T XDCB tập t rung
18356
15.186
0
3.000
2.880
0
0
120
0
0
0
0
0
2.880
0
2.880
0
-
7428623 - L ô đ ố t rác 4
tấ n /h - Nhà máy xử lý r á c Thành phố
7428623
18.356
15. 1 86
3.000
2.880
0
120
0
0
0
2.880
2.880
599
CÁC ĐƠN
VỊ KHÁC
7393.828
2.517.800
59.124
559.630
496.201
44.876
18.123
430
0
0
0
0
0
541.077
0
545.114
0
Vốn trong
nước
7.393.828
2.517.800
59.124
559.630
496.201
44.876
18.123
430
0
0
0
0
0
541.077
0
545.114
0
*
Nguồn
vốn ĐT XDCB t ập trung
3.711.217
1.054.614
42.424
297.971
258.448
31.413
7.680
430
0
0
0
0
0
289.861
0
296.588
0
-
7002820 -
Dự á n Thoát nước Thành phố Th á i B ì nh
7002820
833
656
177
0
0
0
0
833
656
-
7159726 -
Đư ờ ng ra cồn đ en Thái Thụy
7159726
108.317
89.786
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
-
7237187 - Nâng c ấ p đ ường Đ
H 56 huyện Đ ông hưng
7237187
25.634
7.717
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
-
7301242 -
Nh à
lớp h ọ c, TT gi á o d ụ c KTTH-H ướn g nghiệp T.phố
7301242
14.890
9.526
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.000
-
7321845 -
Đ. cầu Quà i nối với đư ờn g cứu hộ , cứu nạn đê tả t rà l ý
7321845
17.452
12.120
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
-
7329530 -
XD t uyến đường tránh 39B (Thái Nguyên - Th á i An)
huyện Thái Thụy
7329530
14.436
10.120
100
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1.500
1.600
-
7331022 -
N. cấp tuyến đường Q.lộ 10 v à o di tích
nh à Trần A sào
7331022
156.406
66.120
10 . 000
10.000
0
0
0
0
0
10.000
10.000
-
7340612 -
Đường cứu hộ c ứ u nạn từ Đ39B -Tây
ninh - Đ Hoàng T.Hải
7340612
198.656
48.856
20.000
18.614
1.386
0
0
0
0
20.000
18.614
-
7350301 -
Khu neo đậu t r á nh b ã o v à kết
hợp cảng cá Thái thượng
7350301
107.007
38.479
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.000
-
7357042 - Đ ề n T r ầ n A S à o Q uỳnh phụ
7357042
42.490
25.012
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
-
7362031 -
Đường ĐH 76 cầu Sông Trạch- B ờ s ô ng Diêm - Q. Phụ
7362031
105.985
58.500
15.000
15.000
0
0
0
0
0
15.000
15.000
-
7370109 - Đ ườ ng từ
QL10 t ừ (Cầu nhi)- Song L ậ p huyện Vũ Th ư
7370109
14.902
7.500
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1.500
1.500
-
7382990 - Đ ườ ng c ứ u h ộ c ứ u nạn
chống bão (DT461 - đê bi ể n 8)
7382990
14.703
12.000
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1.500
1 .500
-
740 6779 - Kè
Sông cầu dừa xã Mỹ Lộc - Thái Thụy
7406779
5.376
3.282
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1 .000
1.000
-
7441247 Ti ể u D A GPM B Quảng trường TB xây dựng tượng
đài Bác Hồ với nông dân
7441247
8 39.203
40.000
40.000
0
0
0
0
0
40. 0 00
40.000
-
7442316 -
San lấp MB xây dựng b ã i đổ xe ( khu 1, 5, 9, 16 ( đền
A s á o)
7442316
8.940
2.000
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
-
7446437 - Đường
vào khu di tích Chùa Rộc ( giai đoạn 3)
7446437
5.136
1.500
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.000
-
7453828 -
Quảng trường Th ái B ì nh (San l ấ p MB, đ ắ p núi )
7453828
239.989
72.000
59.732
59.732
0
0
0
0
0
59.732
59.732
-
7456741 -
Dự án h ạ tầng Quảng trường thành phố
7456741
236.103
20.000
16.900
30.000
20.433
9.567
0
0
0
0
30.000
37.333
-
7461023 -
GPMB Đường vành đai phía Nam Thành phố - Đoạn t ừ đường từ V ũ đ ô ng - QL10 xã Đông Mỹ
7461023
383.401
18.564
2.363
16.201
0
0
0
0
18.564
2.363
-
7462712 - T rườ ng
chính trị (sửa hội trường, nh à ký túc 5 tầng...)
7462712
3.618
1.200
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1 .500
1.500
-
7488582 -
Nâng cấp , C.T một số hạng m ụ c CT - Trường Đại học TB
7488582
7.632
242
2.257
2.257
0
0
0
0
0
2.257
2.257
-
7512379 - X ử lý
cấp bách bãi lở đ ê b ố i Quỳnh Hoa Q P-UB huyện Q. P
7512379
2.642
900
900
0
0
0
0
0
900
900
-
7512387 -
Xử lý c ấ p bách b ã i lở đ ê b ố i An Khê QP- UB huyện Q. P
7512387
1.762
600
600
0
0
0
0
0
600
600
-
7521658 -
Xử lý k h ẩn c ấ p kè Hà Xá, đê bối T â n L ễ -H ưn g Hà
7521658
5.691
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
-
7528527 -
Xử lý cấp bách sạt lở kè Tân Thành 3, k17,7-17,9 hữuTlý
7528527
5.032
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
-
7528529 - X ử lý kh ẩ n c ấ p k è bảo
vệ đê b ố i Hồ n g L ý , Vũ Thư
7528529
4.699
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
-
7004692DA
Trụ sở Công an huyện Quỳnh Phụ
7004692
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.000
-
120150002 - Trụ
sở CA huy ệ n Thái T h ụy -Thái B ìn h
7004692
5.000
1.119
3.881
0
0
0
0
5.000
1.119
-
7004692 - Nh à ở doanh
trại, nhà khác h công an t ỉ nh
7004692
35.445
9.770
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.000
-
7004686 -
Trung t âm Gi á o dụ c Quốc phòng - Bộ Chỉ huy Quân sự t ỉ nh
7004686
53.620
58.000
100
10.000
10.000
0
0
0
0
0
10.000
10.000
741596 1 - Đ ường
trụ c x ã Thái Hồng đến c ố ng Trà
linh - H.Th á i Thụy
7415961
14.873
8.000
200
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.200
-
7385653 - H ạ tầ ng k ỹ thuật
khu t rung t âm y tế t ỉ nh (Quỹ Đầu tư PT)
7385653
108.237
20.000
10.000
10.000
0
0
0
0
0
10.000
10.000
-
7004686 -04
c ô ng trình c ô ng sự h ầ m nguyên kh ố i
7004686
2 . 500
2.500
2.465
0
35
0
0
0
2.465
2.465
-
7004686 -
Bệnh x á bộ chỉ huy qu â n sự T ỉ nh
7004686
14.765
3.000
4.000
4.000
0
0
0
0
0
4.000
4.000
-
Vố n dự bị động vi ên (K ho hậu c ần x ã Hồng Minh, huy ện H ưn g H à )
7004686
13.000
5.320
7.680
0
0
5.320
5.320
-
7004692 -
Dự án XD cơ sở l à m việc CA Ti ề n Hải
7004692
45.500
5.000
4.000
4.000
0
0
0
0
0
4.000
4.000
-
7004686 -
Nhà ă n, nh à bếp và các hạng mục ph ụ trợ
Trạm Kiểm s oát Bi ê n p hòng Cửa Lân - Bộ Ch ỉ huy
bộ đội Biên phòng t ỉ nh
7004686
2.405
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.000
-
732 81 76 - Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc - sông hóa (ĐH 72)
732 81 76
258 .041
110.640
505
0
0
505
-
7406770 -
Đường ĐH91 Thái Giang -Th á i Dươ n g huyện Thái Thụy
7406770
116.130
66.000
20
0
0
20
-
7461757 -
Khu lưu n iệ m nhà bác học L ê Quý Đôn (Huyện H ưn g Hà)
7461757
58.889
13.200
8.200
0
0
8.200
-
7004128 -
GPMB Chuẩn bị MB mở rộng KCN p húc khánh
7004128
47.695
20.433
19
0
0
0
-
7405713 -
Cầu Sam T h ành Ph ố TB
7405713
44 . 332
24.289
91
0
0
88
-
7003244 -
GPMB giai đoạn 1 k h u CN Gia Lễ
7003244
576
0
0
471
-
7004089 -
Cầu Vũ Phúc - Thành phố
7004089
39.705
38.774
44
0
0
0
-
7004096 -
Đường Đốc Đen khu đô thị Trần lãm
70040 96
14.309
13.829
158
0
0
145
-
7004102 - Đư ờ ng Ngô
Quyền (đường sông 3/2)
7004102
39.222
33.806
436
0
0
434
-
7127994 - Đư ờ ng Nguy ễ n Tông
qoai
7127994
8.933
8.201
36
0
0
0
-
7 1 61694 -
Đư ờ ng trục chính khu di tích Đ ền tr ầ n
7161694
4.059
3.422
87
0
0
0
-
7 1 61701 -
B ã i đ ỗ xe khu di tích đ ề n trần
7161701
7.287
6.369
257
0
0
0
-
7161737 -
Đường trục đường 226 vào khu vực đền mẫu
7161737
8.507
3.600
689
0
0
0
-
7225219 - Đ ư ờng
Trần lã m
7225219
18.414
16.091
3.076
0
0
3.041
-
7271319 -
Đường c ứu hộ cứu nạn Quang B ì nh - Q.Minh- M tân. KX
7271319
183.702
87.000
10.120
0
0
7.227
-
7314303 -
Đường t ừ thôn lý s ã đ ế n k hu CN cầu
nghìn
7314303
2.974
2.700
1
0
0
1
-
74 1 5967 - C
.tạo n.cấp đê b ố i Tịn h Thu ỷ - Hồng Minh, Chí Hoà
74 1 5967
7.036
7.015
136
0
0
135
-
7415967 - C
.t ạ o n.c ấ p đê bối Tịnh T hủy - Hồng Minh, Ch í H òa
7415967
7.036
7.015
672
0
0
672
-
220150039 -
DAMR trạm CSGT, PCCC Cầu ngh ìn (hỗ trợ GPMB)-CA
7004692
1.135
890
201
43
0
0
0
1.092
890
-
Vố n CBĐT - Điều tra, khai qu ậ t, nghi ê n cứu
kh ả o c ổ h ọ c di t ích
Hành cung Lỗ Giang thời Tr ầ n
300
300
-
S Ử A
CH Ữ A LỚN
8. 150
8.098
52
8 .098
8.098
*
Nguồn Ng â n
sách Trung ương
2.141.828
803.257
12.174
198.240
178.371
12.446
7.423
0
0
0
0
0
0
190.817
0
188.618
0
Vố n trong nước
2.141.828
803.257
12.174
198.240
178.371
12.446
7.423
0
0
0
0
0
0
190.817
0
188.618
0
-
7024408 - N ạ o vét s ô ng Yê n lộng
Quỳnh phụ
7024408
81.332
42.120
3.006
3.006
0
0
0
0
0
3.006
3.006
-
7237785 - Hạ tầng
thủy sản Đồng Hòa, xã Thủy Thanh
72 3 7785
12.578
7.520
2.500
2.500
0
0
0
0
0
2 .50 0
2.500
-
725 8 766 -
N.c ấ p h ệ thống đ ê hữu hóa k0 - k 1 6 huy ệ n Q. phụ
7258766
83.910
52.500
15.000
1 4.945
55
0
0
0
0
15.000
14.945
-
7299914 -
Tr ồ ng cây ch ắ n sóng huyện T iề n hải
7299914
10.073
6.894
1.500
1.500
0
0
0
0
0
1.500
1.500
-
7328176 -
Đường c ứ u hộ c ứ u nạn sông luộc, sông h òa (ĐH
72)
7328176
258.041
110.640
617
14.000
14.000
0
0
0
0
0
14.000
14.520
-
7331022 - N. c ấ p tuy ế n đ ườ ng Q .lộ 10
v à o di tích nh à Tr ầ n A s à o
7331022
156.406
66.120
9.000
9.000
0
0
0
0
0
9.000
9.000
-
7540612 - Đ ườ ng cứu
hộ cứu n ạ n từ Đ39B - T â y ninh - Đ H oàng T.H ả i
7340612
198.656
48.856
170
14.000
14.000
0
0
0
0
0
14.000
14.170
-
7347966 -
Đường 116 đ oạn từ đường 223(TL454) đ ến c ố ng vực
7347966
41.482
13.927
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.000
-
7350301 -
Khu neo đậu tr á nh b ã o và kết hợp c ả ng cá
Th ái
thượng
7350301
107.007
38.479
15.112
8.000
0
7 . 112
0
0
0
0
8 .000
8.000
-
7355887 -
Kè sông Thống nhấ t (Giai đoạn 1)
7355887
44.689
25.000
2.282
2.282
0
0
0
0
0
2.282
2.282
-
7359723 - Đ ườn g
liên x ã Vũ L ễ -V ũ tây-V ũ Sơn huyện K. X
7359723
20.393
11.499
3.000
2.969
30
2
0
0
0
0
2.998
2.969
-
7403991 -
Hạ tầng nuôi trồng TS cánh đồng kênh 80 Thái xu yê n TT
7403991
50.162
18.775
2.200
11.000
10.988
12
0
0
0
0
11.000
13.188
-
7406770 -
Đường ĐH91 Thái Giang -T há i Dương H.T hái Thụy
7406770
116.130
66.000
19.712
19.712
0
0
0
0
0
19.712
19.712
-
7458638 - DA
phát tri ể n gi ố ng cây nông, lâm 2013-2020 TB&cả nư ớc gd 1
7458638
9.358
3.500
200
5.800
5.662
0
138
0
0
0
0
5.662
5.862
-
7459408 -
Đường vào đền Tiên L a - H.Hà Giai đoạn II
7459408
14.217
3.500
4.000
4.000
0
0
0
0
0
4.000
4.000
-
7461022 - Đ ư ờng cứu
hộ cứu n ạ n T ỉ nh lộ 452 đ ến phà La Tiến
7461022
51.487
3.000
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
-
7461051 -
Đường Chùa keo-C ổ L ễ huyện Vũ Thư
(Gia i đ oạn 2)
7461051
38.815
3.500
482
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3.000
3.482
-
74017 5 7 - Khu
lưu niệm nhà bác học L ê Quý Đ ô n (Huyện H ưn g H à )
74 0 1757
58.889
13.200
15.000
15.000
0
0
0
0
0
15.000
15.000
-
7462637 -
Hạ t ầ ng nuôi trồ ng t h ủy sản x ã Đ ô ng
Phương- Đông Hưng
7462637
23.138
6.000
900
6 000
6.000
0
0
0
0
0
6.000
6.683
-
7464 1 04 - Hạ
tầ ng vùng SX v à ương ngao gi ố ng Đông Hoàng - TH
7464104
38.153
3.500
750
11.588
7.172
4415
1
0
0
0
0
11.587
7.572
-
7237834 - Đ.Tư hạ t ầng ổ n định
dân cư do biến đổi kh í hậ u T.h ả i
7237834
137.246
13.000
426
0
0
0
-
7401709 -
Kè Đại n ẫm K28+700-K31+200 sông luộc Q.Phụ
7401709
10.931
4.000
295
0
0
0
-
7004692 -
Dự án XD c ơ sở làm vi ệ c CA T iề n H ả i
7004692
45.500
5.000
660
0
0
608
-
7002820 -
Dự án Thoát nước Thành phố Thái B ì nh
7002820
869
0
0
869
7004089 -
Cầu V ũ Phúc - Thành phố
7004089
39.705
38.774
69
0
0
0
-
70040 9 6 - Đường Đốc
Đen khu đô thị Trần Lãm
70040 96
14 .309
1 3.8 29
94
0
0
94
-
7225219 -Đ ường
Trần l ã m
7225219
18.414
1 6.091
2.251
0
0
2.251
-
7225257 -
Đường L ê Quý Đ ôn (Từ lê lợi - Tr ầ n Thánh
Tông)
7225257
4.087
3.446
113
0
0
91
-
7258766 -
N.cấp h ệ thốn g đ ê h ữ u h óa k0-k 1 6 huyện Q. phụ
7258766
83.910
52.500
1.699
0
0
1.679
-
7271319- Đ ường c ứu hộ c ứ u n ạ n Quang B ì nh - Q.Minh- M t â n. KX
7271319
183.702
87.000
322
0
0
0
-
7284560 -
Xử l ý kh ẩ n c ấ p và nạo vé t s ô ng T â n việt
Hưng hà
7284560
4.973
3.500
34
0
0
0
-
7452590 - Nhà
ở v à l à m việc đ ại
đ ội d â n quân
gái C4
7452590
9.248
3.000
24
0
0
0
-
7476282 -
Nạo vét và kè chống x ó i lở sông Hòa B ì nh-Kiến Xương
7476282
2.434
1.090
1.066
1.065
0
1
0
0
0
0
1.065
1.065
-
7479264 - X D Trạm
bơ m Nghi Phú, Quỳnh Lâm Q.p hụ- CTLT
B ắ c
7479264
713
452
197
196
0
1
0
0
0
0
196
196
-
7479666 -
Xây dựng trạm b ơm số 3, Đi ệ p nông
HH- CT TL B ắ c
7479666
3.031
1.050
1.642
1.592
0
50
0
0
0
0
1.592
1.592
-
7479699 -
XD Trạm bơm Vân trường, Vân trường Ti ề n H ả i
7479699
1.399
1.000
235
234
0
1
0
0
0
0
234
234
-
7483057 - Khu
neo đậu trá nh trú b ã o cho tà u c á tại cửa Lân T.hải
7483057
112.548
1.000
10.000
2.787
7.2 1 3
0
0
0
0
10.000
2.787
-
7512377 -
Hạ tầng kỹ thuật c ụ m CN làng nghề Tiền phong Hưng Hà
7512377
10.823
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
-
7538468 - N ạ o v é t sông
Vàng, huyện Ti ề n Hải
7538468
987
950
919
0
31
0
0
0
0
919
919
-
7538469 -
Nạo V ét sôn g dẫn T.b ơm Nguy ễ n Tiến
Đ oái , CT trên kênh
7538469
6.269
2.400
2.400
0
0
0
0
0
2.400
2.400
-
7538470 - N ạo vét s ô ng Vua Rộc - Huyện Kiến Xương
7538470
786
700
694
0
6
0
0
0
0
694
694
-
7538471 -
Nạo vét s ô ng Đ ông Tây Sơn, huyện Kiến Xương
7538471
783
750
727
0
23
0
0
0
0
727
727
-
7538939 -
Nạo vét sông Bơi, Huy ệ n K iế n Xương
7538939
884
850
825
0
25
0
0
0
0
825
825
-
7538940 -
Nạo vé t sông Lạng, huyện Vũ Thư
7538940
977
800
800
0
0
0
0
0
800
800
-
7538943 - N ạo vét sông
Cá - Huy ệ n Tiền Hải
7538943
986
900
870
0
30
0
0
0
0
870
870
-
7541149 - Nạo
vét sông Sinh (từ cầu Lạ n g-c ầ u Thụy Hưng), T há i Th
7541149
913
800
800
0
0
0
0
0
800
800
-
7541152 -
Nạo vét sông An Lương và XD CT trên kênh -H.Th á i Thụy
754 11 52
4.207
2.200
1.479
721
0
0
0
0
2.200
1.479
-
7542091 -
Nạo vét s ô ng Hiến N ạ p ( từ sông 224-223) -Hưng H à
7542091
83 3
700
700
0
0
0
0
0
700
700
-
7542094 - N ạ o v é t sông
K h é (t ừ đập Kh é -s ô ng Ba Trai) - H ư ng H à
7542094
1.161
650
650
0
0
0
0
0
650
650
-
220140016 - T rườn g 19
B ộ QP hành chính, học tập
7 004686
23.037
….
3.000
3.000
0
0
0
0
0
3. 000
3 .0 00
-
220150030 -
Nạo vét sông Tân Mỹ (Cóng T a n M ỹ - ô ng Bảo), Qu ỳ nh Phụ
7540587
881
800
800
0
0
0
0
0
800
800
-
220150031 - N ạ o vét
sông Chiếp (từ H ồ ng Vi ệ t - Minh T â n) - Đ.H ưn g
7540591
748
700
697
0
3
0
0
0
0
697
697
-
220150032 -
Nạo vét sông Hợp Ti ế n (từ S.Thống nhất-S.Ti ê n H ưn g) DH
7540589
488
400
400
0
0
0
0
0
400
400
*
Nguồn
vốn khác
1.540.783
659.929
4.526
63.419
59.382
1.017
3.020
0
0
0
0
0
0
60.399
0
59.908
0
Vố n trong nước
1.540.783
659.929
4.526
63.419
59.382
1.017
3.020
0
0
0
0
0
0
60.399
0
59.908
0
Nguồn
vốn vay tồn ngân KBNN
239. 989
72.000
0
20.000
20.000
0
0
0
0
0
0
0
0
20.000
0
20.000
0
-
7453828 -
Qu ả ng trường Thái B ì nh (San lấp MB, đ ắ p n ú i)
7453828
239.989
72.000
20.000
20.000
0
0
0
0
0
20.000
20.000
Nguồn
v ố n vay NH ph át tri ể n
1.300.794
587.929
4.526
43.419
39.382
1 .01 7
3.020
0
0
0
0
0
0
40.399
0
39.908
0
-
7024408 -
Nạo vét sông Yê n lộng Quỳnh phụ
7024408
81.332
42.120
2.929
2.196
733
0
0
0
0
2.929
2.196
-
7237772 -
Đư ờ ng S o ng L ậ p từ ng ã
t ư Qu á n - cầu
Nhất
7237772
38.107
34.305
2.481
2.472
0
9
0
0
0
0
2.472
2.472
-
7328176 -
Đườ n g c ứ u hộ c ứ u nạn sông luộc, sông hóa (ĐH 72)
7328176
258.041
110.640
4.000
4.000
0
0
0
0
0
4.000
4.000
*
7331022 -
N. c ấ p tuy ế n đ ường Q.lộ 10 v à o d i t í ch nhà
Tr ầ n A sào
7331022
156.406
66.120
8.453
8.453
0
0
0
0
0
8.453
8.453
-
7340612 - Đ ườ ng c ứu hộ c ứ u n ạ n t ừ Đ39B -Tây ninh - Đ Hoàng T.Hải
7340612
198.656
48.856
30
4.000
3.716
284
0
0
0
0
4.000
3.746
-
72713 1 9 -
Đường c ứ u hộ cứu nạn Quang B ì nh -
Q.Minh- M t ân. KX
7271319
183.702
87.000
4.000
0
0
0
-
73 1 8555 - Đường
trục x ã V ũ Ch í nh- Thành p h ố TB
7318555
4.856
3.760
175
0
0
175
-
7347966 -
Đường 216 đ oạn từ đường 223(TL454) đến cổng vự c
7347966
41.482
13.927
261
0
0
261
-
7410192 - Đ ường ĐH
87 đ oạn Thái xuy ê n - T há i đô Th á i thuỵ
7410192
5.798
5.000
60
0
0
60
-
7362031 - Đường
ĐH 76 c ầ u Sông Trạch- Bờ sông Diêm - Q. Ph ụ
7362031
105.985
58.500
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
*
7370109 -
Đường từ QL10 t ừ (C ầu nh ị ) - Song Lập huyện Vũ Thư
7370109
14 . 902
7.500
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.000
-
7381816-
Đường cổ rồng đi Tây phong - Ti ề n hải
7381816
12.832
6.500
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1 .000
-
7382990 - Đ ường
cứu hộ cứu nạn ch ố ng b ã o (ĐT4 6 1- đê
biển 8)
7382990
14.703
12.000
3.568
3.556
0
12
0
0
0
0
3.556
3.556
-
Sửa c hữ a cầu Bàn
(chưa cấp BS cố MT)
1.000
1.000
0
-
Đường ĐH 02
đoạn thị trấn VT đế n tỉnh lộ 454
2.000
2.000
0
-
7384430 -
Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường 221 đến đê
biển số 6
7384430
14.454
10.672
2.988
2.98 8
0
0
0
0
0
2.988
2. 9 88
-
7403986 -
Đường và cầu qua sông Đào t hành n ố i canh tân-Cộng h òa
7403986
14.593
11.529
1.000
1.000
0
0
0
0
0
1.000
1.000
-
7406770 -
Đường ĐH9 1 T h ái Giang -Th á i Dương huyện Thái thuỵ
7406770
116.130
66.000
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
-
7461051 -
Đường Chùa keo-C ổ L ễ huyện Vũ Thư (Giai đoạn 2)
7461051
38.815
3.500
2.000
2.000
0
0
0
0
0
2.000
2.000
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
Kèm theo Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Các
chương trình, dự án
Q uyết toán năm 2015
Chia
ra
Cấp
tỉnh thực hiện
Cấp
huyện thực hiện
Tổng
số
Vốn
ĐT
Vốn
SN
Tổng
số
v ốn ĐT
Vốn
SN
T ỔNG
SỐ
104.421
91.436
45.382
46.053
12.985
836
12.14 9
1
Chương trình MTQG Việc làm và
Dạy nghề
23.596
19.149
3.000
16.148
4.447
4.44 7
1
Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề
2.100
2.100
2.100
1.1
Mua sắm thiết bị dạy nghề
1.900
1.900
1.900
-
Trường trung cấp nghề Giao thông
vận t ải Thái Bình
1.000
1.000
1.000
-
Trường trung cấp nghề cho người
khuyết tật
900
900
900
1.2
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo
viên dạy trình độ cao đ ẳng nghề, trung cấp nghề
200
200
200
2
Dự án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn
14.832
10.485
10.484
4.347
4.34 7
2.1
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, mua
sắm thiết bị dạy nghề
2.400
2.000
2.000
400
40 0
2.1.1
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất
2.000
2.000
2.000
-
Trường trung cấp nghề th ủ công mỹ nghệ Kiến Xương
2.000
2.000
2.000
2.1.2
Hỗ trợ mua sắm thiết bị dạy nghề
400
400
40 0
-
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà
400
400
400
2.2
Hỗ trợ lao động nông thôn học
nghề
11.332
7.385
7.384
3.947
3.947
2.2.1
Dạy nghề nông nghiệp
3.693
3.693
3.693
-
Trường trung học nông nghiệp Thái
Bình
2.000
2.000
2.000
-
Trung tâm khuyến nông khuyến ngư t ỉnh
1.100
1.100
1.100
-
Trung tâm bảo vệ thực vật
393
393
393
-
Hội khoa học chăn nuôi thú y t ỉnh
200
200
200
2.2.2
Dạy nghề phi nông nghiệp
7.139
3.192
3.192
3.947
3.947
-
Trường cao đẳng nghề Thái B ình
400
400
400
-
Trường trung cấp nghề số 19 - Bộ
quốc phòng
400
400
400
-
Trường trung cấp nghề cho người
khuyết tật
200
200
200
-
Trường trung học nông nghiệp Thái
Bình
600
600
600
-
Trường trung cấp nghề thủ công mỹ
nghệ Kiến Xương
408
408
408
-
Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư
400
400
400
-
Trung tâm dạy
nghề huyện Thái Th ụy
700
700
70 0
-
Trung t âm dạy
nghề huyện Tiền Hải
839
839
839
-
Trung tâm dạy nghề huyện Quỳnh Phụ
700
700
700
-
Trung tâm dạy nghề huyện Đông Hưng
400
400
40 0
-
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà
500
500
50 0
-
Trung tâm dạy nghề Hội LHPN t ỉnh
150
150
150
-
Trung tâm dạy nghề nông d ân
150
150
150
-
Trung tâm dạy nghề Thăng Long
300
300
300
-
Trung tâm Giáo
dục thường xuyên tỉnh
200
200
200
-
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao
động t ỉnh
172
172
-
Trung tâm dạy nghề Hội bảo trợ
người tàn tật
70
70
-
Liên minh hợp tác xã
50
50
-
Trung tâm Khuy ến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Sở Công Thương
200
200
200
-
Cơ sở dạy nghề Doanh nghiệp SX hàng
thủ công mỹ nghệ Tây An, Tiền H ải
150
150
150
-
Cơ sở dạy nghề Hội nạn nhân chất
độc da cam t ỉnh
150
150
150
2.2.3
Dạy nghề cho người khuyết tật
500
500
500
-
TT dạy nghề cho NKT Hội b ảo trợ NKT trẻ mồ côi TB
211
211
21 1
-
Hội nạn nhân chất độc da cam ĐIOXIN
t ỉnh TB
154
154
154
-
DNTN sản xuất hàng thủ c ông mỹ nghệ Tây An, huyện Tiền Hải
135
135
135
2.3
Bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã
500
500
500
2.4
Xây dựng chương trình, giáo trình
dạy nghề cho lao động nông thôn
600
600
600
4
Hỗ trợ phát triển thị trường lao
động
6.281
6.28 1
3.000
3.281
-
Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm
dịch vụ việc làm
5.346
5.346
3.000
2.346
-
Phát triển hệ thống thông tin thị
trường lao động
935
935
935
5
Dự án nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
283
283
283
6
Khảo sát nhu cầu học nghề
100
100
100
II
Chương trình MTQG gi ảm nghèo bền vững
630
630
630
1
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm
nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
630
630
630
1.1
Hoạt động nâng cao năng lực
290
290
290
1.2
Hoạt động truyền thông
230
230
230
1.3
Hoạt động giám sát đánh giá thực
hiện chương trình
110
110
110
III
Chương trình MTQG nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
23.330
22.494
21.534
960
836
836
1
Cấp nước sinh hoạt và môi trường
nông thôn
21.425
20.589
20.589
836
836
-
Cấp nước sinh hoạt và xây dựn g
nhà tiêu HVS cho các trường học
1.081
1.081
1.081
-
H ỗ trợ dự án
đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt nông thôn theo
Quyết định 12 và Quyết định 19 của Ủy ban nhân dân tỉnh
20.344
19.508
19.508
836
836
2
Vệ sinh nông thôn
1.045
1.045
945
100
-
Tập huấn kỹ thuật, đào tạo kỹ năng
truyền thông, giám sát đánh giá vệ sinh môi trường nông thôn
100
100
100
-
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ
sinh cho các trạm y tế
945
945
945
3
Dự án nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
860
860
860
-
Truyền thông về nước sạch và VSMT
nông thôn
150
150
150
-
Giám sát, đánh giá thực hiện chương
trình tại các xã, thị trấn trong t ỉnh (Bộ ch ỉ số Nước sạch và VSMTNT)
610
610
610
-
Hoạt động của Ban Điều hành Chương
trình NS&VSMT
50
50
50
-
Tập huấn kỹ thuật nâng cao năng lực
cho công nhân vận hành các trạm cấp nước tập trung thuộc địa bàn toàn t ỉnh
50
50
50
IV
Chương trình MTQG y tế
7.708
7.708
2.996
4.712
1
Dự án phòng chống một số bệnh có
tính chất nguy hi ểm đối với cộng đồng
3.640
3.640
1.000
2.640
1.1
Phòng chống bệnh sốt rét
163
163
163
1.2
Phòng chống sốt xuất huyết
450
450
450
1.3
Phòng chống bệnh tăng huyết áp
170
170
170
1.4
Phòng ch ống
bệnh đái tháo đường
200
200
200
1.5
Phòng chống bệnh lao
420
420
420
1.6
Phòng chống bệnh phong
600
600
500
100
-
Nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện
phong Da liễu Vân Môn
500
500
500
-
Phòng chống bệnh phong
100
100
100
1.7
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
1.117
1.117
500
617
-
Đầu tư mua sắm trang thiết bị Bệnh
viện Tâm thần
500
500
500
-
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
617
617
617
1.8
Phòng chống bệnh ung thư
300
300
300
1.9
Phòng chống bệnh ph ổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản (COPD)
220
220
220
2
Dự án tiêm chủng mở rộng
637
637
637
3
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và
cải thiện tình trạng dinh dưỡng tr ẻ em
3.147
3.147
1.996
1.151
3.1
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
2.096
2.096
1.996
100
-
Đầu tư mua sắm trang thiết bị Trung
tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
1.996
1.996
1.996
-
Chăm sóc sức kh ỏe sinh sản
100
100
100
3.2
Chương trình dinh dưỡng
1.051
1.051
1.051
3.2.1
C ải thiện dinh
dưỡng trẻ em
654
654
654
3.2.2
Khảo sát đánh giá dinh dưỡng và vi chất
397
397
397
4
Dự án quân dân y kết hợp
20
20
20
5
Dự án nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
264
264
264
V
Chương trình MTQG Dân số - KHHGĐ
9.136
9.136
1.415
7.721
1
Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp
dịch vụ KHH-GĐ
4.777
4.777
4.777
1.1
Cung cấp dịch vụ KHHGĐ
998
998
998
1.2
Qu ản lý bảo
đảm hậu c ần và phương ti ện tránh
thai
3.779
3.779
3.779
2
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng gi ới tính khi sinh
901
901
901
3
Dự án nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
2.188
2.188
1.415
773
4
Dự án kiểm soát dân s ố vùng biển, đảo và ven biển
1.270
1.270
1.270
VI
Chương trình MTQG PC H IV/AIDS
831
831
831
1
Dự án thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng
188
188
188
2
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng l ây nhiễm H IV
419
419
419
3
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/A IDS và dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con
224
224
224
V II
Chương trình MTQG VSATTP
3.875
3.875
2.984
891
1
Dự án nâng cao năng lực quản lý
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
180
180
180
2
Dự án thông tin giáo dục truyền
thông đảm b ảo chất lượng VSATTP
240
240
240
3
Dự án tăng cư ờng
năng lực hệ th ống ki ểm nghiệm ch ất lượng VSATTP
3.054
3.054
2.984
70
-
Nâng cấp thiết bị labo xét nghiệm
ATVSTP
2.984
2.984
2.984
-
Mua sắm vật tư, hóa chất xét nghi ệm
70
70
70
4
Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm
và các bệnh truyền qua thực phẩm
180
180
180
5
Dự án đ ảm bảo
vệ sinh ATTP trong sản xuất nông, lâm, thủy s ản
221
221
221
VIII
Chươ ng trình MTQG Văn hóa
5.383
4.983
4.493
490
400
400
1
Dự án ch ống xu ống c ấp, tu b ổ và tôn t ạo di tích
2.900
2.500
2.500
400
400
1.1
Đền Côn Giang xã Thái Hà huyện Thái
Thuỵ
1.500
1.500
1.500
1.2
Khu lưu niệm Nguyễn Đức Cảnh- huyện
Thái Thụy
1.3
Đình, Đền, Chùa Bình Cách xã Nguyên
Xá huyện Đông Hưng
1.000
1.000
1.000
1.4
Hỗ trợ chống xuống cấp di tích
400
400
400
-
Di tích Đình Tống Th ỏ xã Đông Mỹ Thành phố Thái Bình.
100
100
100
-
Di tích Đình C ả (Bình Trật) x ã An Bình huyện Kiến Xương.
100
100
100
-
Di tích Miếu Rọc xã An Dục huyện
Quỳnh Phụ
100
100
100
-
Di tích Từ đường tiến sĩ Đào Vũ
Thường xã Đông Quang huyện Đông Hưng
100
100
100
2
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy
giá trị các văn hóa phi vật thể của các dân tộc
140
140
140
-
Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể
140
140
140
3
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng,
phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện vùng sâu vùng xa,
biên giới hải đảo
330
330
330
-
Thư ởng cho 16 thôn làng, tổ dân phố tiêu biểu trong t ỉnh
bằng hiện vật
160
160
160
-
Cấp h ỗ trợ b ằng thiết bị văn hóa cho 08 các thôn làng, đơn vị, tổ dân phố tiêu biểu
80
80
80
-
Cấp hỗ trợ sách thư viện các huyện
thành phố
90
90
90
4
Tăng cường năng lực cán bộ văn h óa c ơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
20
20
20
5
Dự án đầu tư phát triển các loại
hình nghệ thuật truyền thống
1.993
1.993
1.993
-
Đầu tư Nh à hát
Chèo
1.993
1.993
1.993
IX
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo
15.000
11.700
1.930
9.770
3.300
3.300
1
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5
tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu
học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục
trung học
6.700
6.500
6.500
200
200
1.1
Duy trì kết quả công tác xóa mù chữ
và ch ống tái mù chữ, duy trì kết
quả phổ cập tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tu ổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
400
200
200
200
200
-
Sở giáo dục và đào tạo
200
200
200
-
Phòng giáo dục đào tạo huyện Tiền
Hải
30
30
30
-
Phòng giáo dục đào tạo huyện Kiến
Xương
30
30
30
-
Phòng giáo dục đào tạo huyện Đông
Hưng
25
25
25
-
Phòng giáo dục đào tạo huyện Quỳnh
Ph ụ
25
25
25
-
Phòng giáo dục đào tạo huyện Hưng Hà
25
25
25
-
Phòng giáo dục đào tạo huyện Thái
Thụy
25
25
25
-
Phòng giáo dục đào tạo Thành phố
20
20
20
-
Phòng giáo dục đào tạo huyện Vũ Thư
20
20
20
1.2
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu
cho các trường mầm non
6.300
6.300
6.300
2
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
5.220
3.120
3.120
2.100
2.100
2.1
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng
lực giáo viên Tiếng Anh
1.120
1.120
1.120
2.2
Xây dựng mô hình trường điển hình
cho 9 đơn vị
3.100
1.000
1.000
2.100
2.100
2.3
Mua s ắm thiết
bị và tài liệu của phòng học ngoại ngữ cho trường phổ thông
1.000
1.000
1.000
3
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi,
vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở v ật
chất trường chuyên, trường sư phạm
2.930
1.930
1.930
1.000
1.000
4
Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản
lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
150
150
150
X
Chương trình MTQG phòng chống ma
t úy
2.150
2.150
2.150
1
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện
ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu thẩm định, triển khai ứng dụng,
đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng
cho người nghiện ma túy
100
100
100
2
Xây dựng xã, phường, thị trấn, khu
dân cư không có tệ nạn ma túy
1.700
1.700
1.700
2.1
Hỗ trợ tổ chức ph ân loại tình hình tệ nạn ma túy tại xã, phường, thị trấn và tổ chức ký
cam kết và thực hiện xây dựng xã phương thị trấn không tệ nạn
150
150
150
2.2
Bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên
môn cho cán bộ tham gia công tác phòng chống ma túy ở xã, phường, thị trấn
200
200
200
2.3
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền,
giáo dục
400
400
400
2.4
Đăng kí và quản lý người nghiện ma
túy; tiến hành cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; lập hồ sơ đề nghị
xét duyệt nh ững người bắt buộc đi cai nghiện tập trung;
qu ản lý, giúp đỡ, tạo điều kiện cho người sau cai nghiện
hòa nhập cộng đồng; tiến hành các biện pháp phòng chống tái nghiện
250
250
250
2.5
Tổ chức các hoạt động phòng ngừa,
và đấu tranh chống tội phạm về ma túy ở xã, phường, thị tr ấn
700
700
700
3
Dự án thông tin truyền thông phòng,
chống ma túy, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
350
350
350
XI
Chương trình MTQG phòng chống
tội phạm
350
350
350
1
Dự án tăng cường công tác giáo dục,
truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
350
350
350
XII
Chương trình MTQG xây dựng NTM
12.432
8.430
7.030
1.400
4.002
4.002
1
Hỗ trợ công tác tuyên truyền
2.050
900
900
1.150
1.150
1.1
Đài Phát thanh Truyền hình t ỉnh, Ban Thi đua Khen thư ởng tỉnh, Hội Nhà b áo Thái Bình, Hội Liên hiệp Phụ nữ t ỉnh, Hội Cựu
chiến binh t ỉnh, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đoàn Thanh niên
cộng sản Hồ Chí Minh t ỉnh, Hội Nông dân t ỉnh, Báo Thái Bình,
900
900
900
1.2
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
1.150
1.150
1.150
2
Công tác quản lý điều phối Chương
trình
500
500
500
3
Hỗ trợ phát triển sản xuất c ánh đồng mẫu
9.882
7.030
7.030
2.852
2 852
4
Hỗ trợ dồn
điền đổi th ửa, CTĐR các xã
Mẫu
số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
Kèm theo Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Huyện,
Thành phố
Tổng
thu NSNN trên địa bàn huyện, thành phố
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
Bổ
sung NS tỉnh cho NS cấp huyện
Tổng
s ố
Bổ
sung cân đối
Bổ
sung có mục tiêu
1
Hưng Hà
360.385
351.565
720.411
467.221
253.190
2
Đông Hưng
291.969
282.718
626.522
448.813
177.709
3
Quỳnh Phụ
305.444
282.449
595.227
433.035
162.192
4
Thái Thụy
407.725
407.014
624.403
435.747
188.656
5
Tiền Hải
261.679
260.951
539.316
391.780
147.536
6
Kiến Xương
250.678
245.844
680.052
473.027
207.025
7
Vũ Thư
252.783
249.393
559.871
394.294
165.577
8
Thành Phố
969.191
935.212
77.194
328
76.866
Tổng cộng
3.099.854
3.015.145
4.422.996
3.044.245
1.378.751
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán 2017 HĐND phê duyệt
Ghi
chú
I
Tổng số thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
8.557.000
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
6.057.000
2
Thu từ dầu thô
3
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
2.500.000
4
Thu viện trợ không hoàn lại
II
Thu n gân sách đ ịa phương
9.895.820
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
4.809.400
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
1.461.915
- Các khoản thu phân chia NSĐP theo
tỷ lệ %
3.34 7.485
2
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
5.086.420
- Bổ sung cân đối
4.600.426
- Bổ sung có mục tiêu, XDCB, khác
485 .994
III
Chi ngân sách đ ịa phương
9.667.870
1
Chi đầu tư phát triển kinh tế
3.027.608
2
Chi thường xuyên
6.308.213
3
Chi trả nợ (gốc, lãi) đầu tư theo
khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN (KM )
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.450
5
Chi CTMT quốc gia
143.720
6
Dự phòng
186.880
IV
Bội thu - trả nợ vay
227.950
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán 2017 HĐND ph ê duyệt
Ghi
chú
A
Ngân sách cấp tỉnh
I
Nguồn thu n gân sách cấ p t ỉnh
8.151.904
1
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo
phân cấp
3.065.484
Các khoản thu ngân sách tỉnh được
hưởng 100%
421.900
Các khoản thu phân chia ngân sách
tỉnh được hưởng theo tỷ lệ %
2.643.584
2
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
5.086.420
- Bổ sung cân đối
4.600.426
- Bổ sung có mục tiêu, khác
485.994
II
Chi n gân sách cấ p tỉnh
7.923.954
1
Chi thuộc nhiệm vụ của NST theo
phân cấp (không có chi bổ sung)
3.595.552
2
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố
4.328.403
- Bổ sung cân đ ối
3.688.045
- Bổ sung có mục tiêu
640.358
III
Bội thu - trả nợ vay
227.950
B
Ngân sách huyện, thành phố (gồm
NS huyện và NS xã)
I
N guồn
thu NS hu yện , thành phố thu ộc tỉnh
6.072.318
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
1.743.916
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng
100%
1.040.015
Các khoản thu phân chia ngân sách
huyện được hưởng theo tỷ lệ %
703.901
2
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
4.328.403
- Bổ sung cân đối
3.688.045
- Bổ sung có mục tiêu
640.358
II
Chi NS hu yện , thành ph ố thu ộc tỉnh (gồm NS hu yện và NS xã)
6.072.318
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
Dự
toán 2017 HĐND ph ê duyệt
Ghi
chú
TỔNG THU NSNN TRÊN Đ ỊA BÀN
8.557.000
I/ Thu từ ho ạt
đ ộng SXKD tron g nước
6.057.000
1/Thu từ doanh nghiệp NN
514.000
a- DN trung ương quản lý
139.000
b- DN địa phương quản lý
375.000
2/DN có vốn ĐT nước ngoài
291.700
3/Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh
1.711.300
4/ Lệ phí trước bạ
200.000
5/ Thuế phi nông nghiệp
7.000
6/ Thu cấp quyền khai thác khoáng
sản
3.000
7/ Tiền thuê đất
143.000
8/Thuế thu nhập cá nhân
150.000
9/Thu tiền sử dụng đất
980.000
10/Thu phí, lệ phí
45.000
11/Thuế bảo vệ môi trường
1.880.000
12/Thu tại xã (HLCS, thu SN, khác
NSX)
16.000
13/Thu khác
80.000
14/ Thu xổ số kiến thiết
36.000
II/ Thu thuế xuất, nhập
khẩu
2.500.000
T ỔNG THU NSĐP
9.895.820
A/ Các khoản thu cân đối NSĐP
9.895.820
1/ C ác khoản
thu hưởng 100%
1.461
915
2/ Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP
được hưởng
3.347.485
3/ Thu bổ sung NS TW
5.086.420
B/ Các khoản thu được để lại
quản lý qua NS
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội
dung các khoản chi
Dự
toán 2017 HĐND phê duyệt
Ghi
chú
T ỔNG CHI NSĐP
9.667.870
A/ T ỔNG CHI CÂN Đ ỐI NSĐP
9.667.870
I. Chi đầu tư phát triển kinh tế
3.027.608
1. Chi đầu tư XDCB
2. 035.184
2. Chi trợ giá
13.500
3. Chi sự nghiệp tài nguyên, quy
hoạch, KK, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
110.100
4. Chi sự nghiệp m ôi trường
128.130
5. Chi sự nghiệp kinh tế
740.694
II. Chi tiêu dùng thường xuyên
6.308.213
1. Chi sự nghiệp khoa học CN
28.110
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo,
dạy nghề
2.919.087
3. Chi sự nghiệp y tế, dân số KHH
766.534
4. Chi sự nghiệp v ăn hóa TT, thể thao, du lịch
101.714
5. Chi sự nghiệp phát thanh TH
46.585
6. Chi đảm bảo xã hội
845.161
7. Chi quản lý hành chính
1.348.414
8. Chi An ninh Quốc phòng
198.707
9. Chi vốn dự bị động viên
10.000
10. Chi khác ngân sách
43.901
III/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
1.450
IV/ Chi CTMT Quốc gia
143.720
V/ Dự phòng ngân sách
186.880
B/ Các khoản chi được quản lý
qua ngân sách
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội
dung các khoản chi
Dự
toán 2017 HĐND phê duy ệt
Ghi
chú
T ỔNG CHI NS C ẤP T ỈNH
3.595.552
I. Chi đầu tư phát triển kinh tế
1.628.132
1. Chi đầu tư XDCB
1.102.284
Trong đó: Giáo dục đào tạo
Khoa học công nghệ
2. Chi trợ giá
13.500
3. Chi sự nghiệp tài nguyên, quy
hoạch, KK, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
40.000
4. Chi sự nghiệp môi trường
53.298
5. Chi sự nghiệp kinh tế
419.050
II. Chi tiêu dùn g thườn g xu yên
1.684.319
1. Chi sự nghiệp khoa học CN
28.110
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
và dạy nghề
554.962
3. Chi sự nghiệp y tế, dân số KHH
446.343
4. Chi sự nghiệp văn hóa TT, thể
thao, du lịch
61.806
5. Chi sự nghiệp phát thanh TH
27.274
6. Chi đảm bảo xã hội
106.872
7. Chi quản lý hành chính
336.069
8. Chi An ninh Quốc phòng
84.399
9. Chi vốn dự bị động viên
10.000
9. Chi khác ngân sách
28.484
III/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
1.450
IV/ Chi CTMT Quốc gia
143.720
V/ Dự phòng ngân sách
137.931
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đ VT:
Ngàn đồng
STT
T ê n cơ quan, đơn vị
DỰ TOÁN CHI NS NĂM 2017
Trong đ ó
Ch ươ ng trình mục tiêu quốc gia
Chi đầu tư phát triển (*)
Chi thường xuyên
T ổ ng số
Trong đó
Trong đó
Tổng số
Gồm
V ốn
trong nước
Vốn ngoài nước
Giáo dục, đào tạo
Khoa học, công nghệ
GD- Đ T
Y t ế
Khoa học
SN khác
QLHC
T Ổ NG
CỘNG
2 . 349.299.549
2.349.299.549
47 5 .263. 5 03
446 . 343.000
28.597.506
987.379.171
411.716368
1
Ngành
Nông nghiệp
62.20 5. 379
62.20 5 .379
4.564.793
29.827.48 5
27.813.101
1
Giáo dục đà o t ạo
4.564.793
4.564.793
4.564.793
2
S ở Nông nghiệp
v à Phát t riển nông t hôn
5.659.145
5.659.145
5.659.145
3
Qu ả n lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
22.153.956
22. 1 53.956
22.153.956
4
S ự nghiệp
văn ph ò ng s ở Nông nghiệp PTNT
1.500.000
1.500.000
1.500.000
5
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
28.327.485
28.327.485
28.327.485
2
Văn
phòng điều phối chư ơ ng trình cấp t ỉ nh
1.000.000
1.000.000
1.000.000
3
Vốn
khuyến nông, khuyến ngư
8.500.000
8. 5 00.000
8.500.000
4
Khuy ế n
kh í ch đầu t ư, h ỗ trợ v à ưu đ ã i
DN
41.200.000
41.200.000
41.200.000
Tr đó : Hỗ
trợ và ưu đ ãi DN
38.000.000
38.000.000
38.000.000
Vốn xúc t i ế n đầu tư
3.200.000
3.200.000
3.200.000
5
SN giao
thông vận t ải
42. 5 28.693
42. 5 28.693
3 5 .000.000
7.528.693
1
Giáo dục
đào tạo
2
S ở giao t h ô ng vận tả i
4.363.44 1
4.363.441
4.363.441
3
Qu ả n lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
3.165.252
3.165.252
3.16 5 .252
4
Đơn vị sự
nghi ệ p trực thuộc
5
SN duy tu
35.000.000
35.000.000
35.000.000
6
KP bảo
đảm TTATGT (của Thanh tra GTVT t ỉ nh)
1.250.000
1.250.000
1.250.000
7
Ban an
toàn giao thông t ỉ nh
1.770.242
1.770.242
1.770.242
8
SN c ô ng
th ươ ng
31.524.468
31. 5 24.468
2.905.800
11.241.252
17.377.416
1
Giáo dục
đào tạo
2.905.800
2.905.800
2.905.800
2
Sở Công
thương (KP TM điện tử : 542 triệu; Ti ế p nh ậ n và trả k ế t quả tại TTHCC; 90 tri ệ u; KP
Tuyên t ruyền CT nước sạ ch 30 triệu; BCĐ Hội nhập KTQT … )
7.222.396
7.222.396
7 . 222.396
3
Qu ả n lý hành
chính (Đơn vị trực t huộc)
10 . 155.020
10.155.020
10.155.020
4
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
2.831.252
2.831.252
2.831.252
5
Đề án
Chương trình mục tiêu s ử dụng năng lượng tiết kiệ m và
hiệu quả giai đoạn 2015-2020
2.910.000
2.910.000
2.910.000
6
Khuy ế n công,
khuyến thương, HT làng nghề, hội chợ
5.500.000
5.500.000
5.500.000
9
Ngành X â y
dựng
7.762.494
7.762.494
2.221.282
487.506
5.053.706
1
Giáo dục đ à o tạo
2.221.282
2.221.282
2.221.282
2
S ở xây
dựng (KP hoạt động của BCĐXD ch ỉ s ố giá)
5.053.706
5.053.706
5.053.706
3
Đơn vị sự nghiệp tr ự c thuộc
487.506
487.506
487.506
10
Ngành
Tài nguy ên m ô i trường
88 . 954 . 447
88.954 . 447
81 . 398.000
7.556.448
1
Sở TN và MT
5 .392.129
1
5.392.129
5.392.129
2
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
2.164.319
2.164.319
2.164.319
3
SN TN, QH đ ấ t, kiểm
kê, đo đạc đất đai v à cấp giấy chứng nhận quyền SD đấ t , Đề án
tích t ụ ruộng đất
28.100.000
28.100.000
28.100.000
4
Mục tiêu hỗ
trợ XL rác thải b ằ ng công nghệ l ò đ ố t, HT lò đố t rác v à SNMT khác
45.107.000
4 5 . 1 07.000
45.107.000
5
Đơn vị s ự nghiệp
trực thuộc
8.191.000
8 191.000
8.191.000
11
Ngành
Khoa học và công nghệ
34.498.116
34.498.116
28.110.000
6.388.116
1
S ở khoa học
và CN
4.023.232
4.023.232
4.023.232
2
Quản lý
hành chính (Đơn vị trực thuộc)
2.364.884
2.364.884
2.364.884
3
Vố n Khoa học công nghệ (*)
25.603.000
25.603.000
25.603.000
4
Đơn vị sự
nghiệp tr ự c thuộc
2.507.000
2.507.000
2.507.000
12
Ngành
giáo dục
305.123 . 335
305.123 . 335
297 . 387.503
7.73 5 .832
1
Sở giáo dục
& Đào tạo
7.735.832
7.735.832
7.735.832
2
SN v ă n phòng
sở (Tr. đ ó: K P khen thư ở ng học sinh giỏi quốc gia và HS trúng tuy ể n ĐH
600 triệu đồng)
3.250.000
3.250.000
3.250.000
3
KP t hực
hiện DA đối với TE m ầ m non (Văn bản s ố
4290/BGDĐT-KHTC)
2.646.000
2.646.000
2.646.000
4
Hỗ trợ t h i, MT
giáo dục T H PT
5.000.000
5.000.000
5.000.000
5
MT tăng c ư ờng Cơ
sở VC giáo dục
30.000.000
30.000.000
30.000.000
6
Các đơn vị
trực thuộc
256.491.503
2 5 6.491.503
256.491.303
13
Kh ối
đào t ạo
1 40.116.954
140.116.954
140.116.954
1
Trường ĐH
Thái Bình
20.847.245
20.847.245
20.847 . 245
2
Trườn g Chính
tr ị
1 1 .865.918
11.865.918
11.865.918
3
Trường CĐ V ă n hóa
NT
6.387.135
6.387.135
6.387.135
4
Trường CĐ y
tế
2.879.743
2.879.743
2.879.743
5
Trư ờ ng CĐ sư
phạm
31.632.513
31.632.513
31.632.513
6
Công an t ỉ nh
4.971.000
4.971.000
4.971.000
7
Bộ Chỉ huy
qu â n sự
5.551.000
5.551.000
5.551.000
8
Trường CĐ
Nghề
3.189.461
3.189.461
3.189.461
9
Li ê n minh HTX
(KP đào tạo bồi dưỡng nguồn nh â n lực 400 tr đ )
400.000
400.000
400.000
10
Hỗ trợ HTX,
t ổ hợp tác (MT NSTW)
600.000
600.000
600 000
11
Đào tạo lại
GV ngoại ngữ không đ ủ chuẩn tr ì nh độ
(Quy ế t định 1400/QĐ-TTg)
4.000.000
4.000.000
4.000.000
12
Đào tạo,
bồi d ư ỡ ng cập nhật kiến th ứ c tài
chính (286 x ã , phường)
2.860.000
2.860.000
2.860.000
13
Đào tạo,
bồi dưỡng nguồn, QH cán bộ lã nh đạo các cấp, CQ tham mưu cấp ủ y (Tỉnh
ủy)
765.000
765.000
765.000
14
Đào tạo
trên đại học
5.000.000
5.000.000
5.000.000
15
Đào tạo
nghề, khác t heo cơ chế của t ỉ nh
39.167.939
39.167.939
39.167.939
14
Ngành Y
t ế
231.236.492
231.236.492
220.618.000
10.618.492
1
S ở Y tế
5.449.726
5.449.726
5.449.726
2
Qu ả n lý hành
chính (Đơn vị t rực thuộc)
5.168.766
5.168.766
5.168.766
3
SN VP sở
950.000
950.000
950.000
4
Chương
trình MTĐP và khác
57.644.000
57.644 000
57.644.000
5
Chư ơn g tr ì nh MT
địa ph ươn g, Đề án ph ò ng chống H I V
5.000.000
5.000.000
5.000.000
6
Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc sở , gồm:
157.024.000
157.024.000
157.024.000
15
KP hỗ
trợ phí điều trị METHADONE, HIV
2.015.000
2.015.000
2.015.000
16
BHYT trẻ
em d ư ới 6 tuổi
135.086.000
13 5 .086.000
135.086.00 0
17
BHYT cho
ng ườ i nghèo
20.487.000
20.487.000
20.487.000
18
BHYT cho
HSSV
5 3 .637.000
53.637.000
53.637.000
19
H ỗ trợ t hêm BHYT cho ng ười cận nghèo; đối tượng HIV (Tr. đó :
NSĐP bố trí 14,5 tỷ đ ồng)
14.500.000
14.500.000
14.500.000
20
Ngành
Lao động TBXH
67.221. 150
67.221.150
7.503.657
51 .373.349
8 . 344.144
1
Giáo dục
đào tạo
7.503.657
7.503.657
7.503.657
2
Sở Lao động
TB & XH
7.039.115
7.039.115
7 . 039.115
3
4
Qu ả n lý hành
chính (Đơn vị trực thuộc)
1.055.030
1.055.030
1.055.030
Ban c ô ng tác người
cao tuổi
250.000
250.000
250.000
5
Văn phòng S ở
1.950.000
1 . 950.000
1.950.000
6
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
44 . 702.348
44 . 702.348
44.702.348
7
Mục tiêu
địa phương
2.850.000
2.850.000
2.850.000
8
Kinh phí
tặng quà các c ụ cao tuổi
1.871.000
1.871.000
1.871.000
21
Ngành V ă n
hóa thể thao và DL
75.294.073
75.294.073
9.734. 5 2 5
59.138.417
6.421.131
1
Giáo dục
đào tạo
9.734.525
9.734.525
9.734.525
2
Sở V ă n hóa, Thể
thao & DL
6.421.131
6.421.131
6.421.131
3
Sự nghiệp v ă n hóa
2.292.507
2.292.507
2.292.507
4
Sự nghiệp
thể thao
1.000.000
1.000.000
1.000.000
5
MT hỗ trợ di tích
lịch sử văn hóa và Nghệ thuật truyền thống (Tr đó: Nghệ thuật truyền thống 70
triệu)
6.000.000
6.000.000
6.000.000
6
Đại hội TDTT
1.500.000
1.500.000
1.500.000
7
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
48.345.910
48.345.910
48.345.910
22
SN phát thanh
truyền hình tỉnh
27.273.974
27.273.974
27.273.974
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh (Trong đó: Nhuận bút 3 tỷ đồng, Tuyên truyền Chương trình
nước sạch 100 triệu đồng)
27.273.974
27.273.974
27.273.974
23
Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh
30.359.000
30.359.000
30.359.000
24
Biên phòng tỉnh
7.900.000
7.900.000
7.900.000
25
Công an tỉnh
15.210.000
15.210.000
15.210.000
26
Văn phòng Ủy ban
ND tỉnh
17.523.127
17.523.127
17.523.127
27
Trung tâm hành
chính công tỉnh (KP hoạt động thường xuyên)
1.000.000
1.000.000
1.000.000
28
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
9.694.668
9.694.668
9.694.668
29
Thanh tra tỉnh
6.721.114
6.721.114
6.721.114
30
Sở nội vụ
37.050.095
37.050.095
10.100.000
557.058
26.393.036
1
Đào tạo lại, CC ĐB
HĐND các cấp
6.000.000
6.000.000
6.000.000
2
Đào tạo HĐND (Theo
Kế hoạch số 65)
4.100.000
4.100.000
4.100.000
3
Sở Nội vụ (Kp hoạt
động các BCĐ, Kp thực hiện các Đề án, chương trình, nhiệm vụ đặc thù; Điều
tra KS thu thập đánh giá xếp hạng công tác CCHC…)
6.967.769
6.967.769
6.967.769
4
Quản lý hành chính
(Đơn vị trực thuộc)
15.089.267
15.089.267
15.089.267
5
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
557.058
557.058
557.058
6
Tiếp nhận phần mềm
quản lý cán bộ công chức, viên chức
1.066.000
1.066.000
1.066.000
7
xếp loại
đơn vị hành chính cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã theo Nghị quy ết số 1211 của UBTVQH
3.270.000
3.270.000
3.270.000
31
Ngành Tư
pháp
12.222.623
12.222.623
4.466.202
7.756.421
1
S ở tư
pháp (KP tuy ê n t ru yền PL; c ô ng tác bồi thường nhà nước; XD, th ẩ m định , BHKT,
rà soát hệ thống h ó a các VBQPPL, in hệ thống hóa VBQPPL, Tuy ê n
truyền CT nước sạch , XD quản lý và khai thác sử dụng CSDL quốc gia
về xử lý vi phạm HC ....)
5.756.421
5.756.421
5 . 756.421
2
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
3.466.202
3.466.202
3.466.202
3
Kinh phí tu yê n
truyền ph ổ bi ế n giáo dục pháp luật
1.000.000
1.000.000
1.000.000
4
Ph ần m ề m quản
lý hộ tịch
2.000.000
2.000.000
2.000.000
32
Sở Thông
tin và truyền thông
8.376.264
8.376.264
2.890.191
5.486.073
1
Sở Thông
tin truyền thông (Kp ho ạ t động BCĐ, Thuê trụ sở, mua s ắ m TTB, Tuyên
t ru yền CT nước
5.486.073
5.486.073
5.486.073
2
SN thông
tin và truyền th ô ng
2.075.000
2.075.000
2.075.000
3
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
815.191
815.191
815.191
33
S ở Kế hoạch và Đầu t ư
6.779.277
6.779.277
1.276.573
5 . 502.704
1
S ở k ế h oạch
v à đầ u t ư (KP hoạt động các BCĐ)
5.502.704
5.502.704
5 . 502.704
2
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
606.573
606.573
606.573
3
KP giám sát
và đánh giá đầu tư
670.000
670.000
670.000
34
S ở T à i
chính
1 5.977.552
15.977.552
4.105.028
11.872.524
1
S ở Tài chính
(KP xuất b ả n ấn phẩm Thống kê tài chính, Kp qu ả n lý
duy trì các ph ần mềm QLTC..)
9.372.524
9.372.524
9.372 . 524
2
SN Tài
chính
900 . 000
900.000
900.000
3
KP đ ánh giá
TSCĐ và thanh tr a giá
1.800.000
1.800.000
1.800.000
4
KP duy trì
phần mềm TS c ô ng
2.500.000
2.500.000
2.500.000
5
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
1.405.028
1.405.028
1.405.028
35
Ban qu ả n
l ý khu c ô ng nghiệp
3.217.012
3.217.012
3.217.012
1
Ban qu ả n lý
các khu CN
3.217.012
3.217.012
3.217.012
2
Đơn v ị sự
nghiệp trực thuộc
36
KP thực
hiện Đ A liên thông các th ủ tục HC về đăng ký khai sinh, thường trú và c ấ p th ẻ BHYT TE
dưới 6 tuổi
300.000
300.000
300.000
37
Chi qu ả n
lý H CNN khác
38
VP T ỉ nh
ủ y (Trong đ ó nâng cấp B á o
điện tử 10 t ỷ ; Tuyên truyền CT nước sạch của Báo TB: 30
triệu đồng;...)
7 5 .888.521
75.888.521
7 5 .888. 5 2 1
39
K P
ch í nh sách đảng, đối tượng LTCM (của Tỉnh ủy )
39.000.000
39.000.000
39.000.000
40
T ỉ nh
đoàn thanh ni ê n
7.686.901
7.686.901
728.989
3.164.936
3.792.976
1
Giáo dục đà o t ạo
728.989
728 . 989
728.989
2
VP T ỉ nh đoàn
thanh
niên (KP tổ chức Đ ại hội 600 triệu)
3.792.976
3.792.976
3.792.976
3
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
3.164.936
3.164.936
3.164.936
4 1
U B Mặt trận tổ quốc (BCB cuộc vận động người VN dùng hàng VN; T truyền, tập hu ấ n
chức sắc Tôn giáo, số 33/2014/QĐ-TTg ; KP Ban trị sự Phật giáo)
5.439.098
5.439.098
5.439.098
42
Hội nông
dân
2.918.088
2.918.088
2.918.088
43
Hội phụ
nữ (Kp hoạt động các Đề án; T ổ ng kết 10 năm thực hiện NQ T W
1 1 , 10 năm c ô ng tác B ì nh đẳng gi ớ i,
sơ k ế t NĐ 56...)
4.280.283
4.280.283
4.280.283
44
Hội cựu
chiến binh ( Kp tổ chức Đại hội 500 triệu, Nộp thuế trước b ạ
xe ô tô 100 t riệu; Thăm chiến trường x ưa 65 triệu, Kp tập huấn....)
2.945.070
2.945.070
2.945.070
45
Li ê n
minh HTX (Kp thực hi ệ n KH 54/2016...)
2.31 2 .146
2.312.146
2.312.146
46
T ỉ nh
hội đ ô ng y
632.502
632 . 502
632.502
47
Hội chữ
thập đ ỏ (Hoạt động BCĐ hi ế n
máu tình nguyện 650 triệu; Đối ứng dự án Bê giống sinh sản 250 triệu)
2.858.452
2.858.452
2.858.452
48
Hội nhà
báo ( Đặc san Người làm báo; Giải báo ch í t ỉ nh,
Hội b áo xuân, Giải báo chí toàn quốc, giải cầu lông truyền
thống ngành báo ch í )
935.156
935.156
935.156
49
Li ê n
hiệp c á c hội KHKT ( Hội nghị đại biểu tri thức;
Tuyên truyền v à tổ chức cuộc thi sáng tạo TTN, sáng
tạo khoa học kỹ t huật; KP bản tin; Hoạ t động tư vấn ph ả n biện, giám sát
2.907.267
2.907.267
2.907.267
50
Hội luật
gia
512.315
512.315
512.315
51
Hội v ă n
học nghệ thuật ( KP tổ chức Đại hội 300 triệu; Tạp ch í văn nghệ; Ngày Thơ VN,...)
1.817.825
1.817.825
1.817.825
52
Hội làm
v ườ n ( KP B ả n tin, Hội nghị tuyên dươ ng sản xuất VAC gi ỏ i....)
646.477
646.477
646.477
53
Hội
người mù (KP tổ chức Đ ại
hội 400 triệu; Đ ào tạo bồi d ưỡ ng
140 triệu đồng; lớ p tiền h òa nhập cho
tr ẻ em mù 200 triệu. . .)
1.726.168
1.726.168
1.726.168
54
H ội b ả o tr ợ người khuyết tật và tr ẻ m ồ côi
881.632
881.632
881.632
55
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị t ỉ nh
366.099
366.099
366.099
56
Câu lạc
bộ Lê Quý Đôn
450.000
4 50.000
450.000
57
Hội cựu
thanh niên XP(Tr đó HT tổ chức các ngày lễ kỷ ni ệ m
trong năm là 100 triệu)
557.000
5 5 7.000
557.000
58
Hội n ạ n
nhân DIOX I N (có KP tập huấn v à
KN th à nh lập Hội 100 triệu )
557.000
557.000
557.000
59
Ban đại
diện hội ng ười cao tuổi t ỉ nh
(Tr đ ó : báo ng ườ i cao tuổi 277 triệu; HT kiểm t ra
giám sát Luật ng ườ i cao tu ổ i và HT khác 60
triệu; HT tháng hành động vì ng ườ i cao tuổi)
5 59.000
5 59.000
559.000
60
Hội khuy ế n
học (có BCĐ x ã hội học tập)
559.000
559.000
559.000
61
SN khuy ế n
học (HT thực hiện Đ A x ã hội học tập theo QĐ1390/QĐ-UBND của t ỉ nh
và Mô h ì nh thí đi ể m
thực hiện Quyết định 281/QĐ-TTg v à K H 90/KH-BCĐ của BCD xây dựng XHHT)
200.000
200.000
200.000
62
BC Đ thi hành án dân sự
300.000
300.000
300.000
63
HT Viện
ki ể m sá t nhân dân tỉnh
2 5 0.000
250.000
250.000
64
T ò a
án nh â n d â n t ỉ nh
250.000
250.000
250.000
65
Làng trẻ
SOS
1.43 5 .000
1.435.000
1.435.000
66
H ỗ trợ hội khác
5.000.0 00
5.000.000
5.000.000
II
KP các
mục tiêu và nhiệm vụ chi khác ngân sách tỉnh
619.913.000
619.913.000
619.913.000
1
Ph ò ng chốn g d ịch
bệnh nông nghiệp hỗ trợ giống và khác
21.600.000
21.600.000
21.600.000
2
Kinh ph í H TBV
đất tr ồ ng lúa, khác
79.695.000
79.695.000
79.695.000
3
DA cạnh tranh ch ă n nuôi
và an toàn VSTP (vốn nước ngo à i)
35.000.000
35.000.000
35.000.000
4
Chi hỗ trợ
cho doanh nghiệp do miễn th ủy lợi ph í
138.627.000
138.627.000
138 . 627.000
5
Chi quy
hoạch
5.000.000
5.000.000
5.000.000
6
Chi trợ giá
13.500.000
13.500.000
13.500.000
7
ĐA TT ruộng
đ ấ t
11.900.000
11.900.000
11.900.000
8
Kinh ph í t ă ng
lương thư ờ ng xuyên và thực hiện QĐ 60/QĐ-TTg
76.786.000
76.786.000
76.786.000
9
Hỗ tr ợ tiền
ăn cho tr ẻ e m 5 tu ổ i
2.712.000
2.712.000
2.712.000
10
Đảm bảo x ã hội
khác ( có K.P thanh toán HĐ chi trả Bưu đ iện t ỉ nh)
16.498.000
16.498.000
16 . 498.000
11
Chi quản lý
hành chính khác
9.800.000
9.800.000
9.800.000
12
Mục ti ê u trang
phục D QTV
19.740.000
19.740.000
19.740.000
13
Mục ti ê u ph ò ng ch ố ng Ma
túy, PC tội phạm
5.500.000
5.500.000
5.500.000
14
Mục tiêu HT
trích lập quỹ phòng ch ố ng tội phạm cấp t ỉ nh
1.000.000
1.000.000
1 .000.000
15
Mục tiêu
trang phục công an x ã
4.690.000
4.690.000
4.690 . 000
16
HT DA CNTT
của ngành t à i ch í nh
7 . 000.000
7.000.000
7.000.000
17
Vốn dự bị
động viên
10 . 000.000
10.000.000
10.000.000
18
Chi khác ng â n sách
21.484.000
21.484.000
21.484.000
19
KP bổ sung
quỹ dự tr ữ tài chính
1.450.000
1.450.000
1.450.000
20
Dự phòng
ngân sách t ỉ nh
137.931.000
137.931.000
137.931.000
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
DANH MỤC KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Kế
hoạch vốn 2017
Chủ
đầu tư
1
2
3
4
TỔNG SỐ
597.586
A
Đ ỐI
ỨNG CÁC D Ự ÁN ODA
18.000
B
BỐ TRÍ THỰC HIỆN CÁC D Ự ÁN
579.586
I
LĨNH V ỰC GIAO TH ÔNG
360.000
(1)
Dự án dự kiến h oàn thành năm 2017
88.000
1
Đường Thái Thủy - Thái Thịnh, huyện
Thái Thụy
38.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
2
C ầu vượt sông
Trà Lý
50.000
UBND
Thành phố Thái Bình
(2)
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2017
272.000
1
Dự án nâng cấp đường 217 (ĐT.396B)
từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39, giai đoạn 2: đoạn từ Quốc lộ 10 đến Quốc lộ 39
20.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
2
Đường trục đến trung t âm huyện quỳnh phụ nối từ đường ĐT 396B đến đường ĐH 72 (ĐH,75) huyện
Quỳnh phụ
15.000
UBND
huyện Quỳnh Phụ
3
C ải tạo, nâng
cấp đường ĐT.455 (đường 216 cũ) đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ 10
20.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông t ỉnh
4
Đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn
Diêm Điền đến đê sông Hóa, xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy
7.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông t ỉnh
5
Đường cứu hộ cứu nạn liên xã Quang
B ình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh huyện Ki ến Xương
20.000
UBND
huyện Kiến Xương
6
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.453
(Đường 226 cũ) đoạn từ QL39 đến đường ĐT.454
45.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông t ỉnh
7
Đường Thanh Nê - Quang Minh
5.000
UBND
huyện Kiến Xương
8
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu
nạn, phòng chống lụt bão đê hữu Trà Lý và đê c ửa sông
Hữu Trà Lý thuộc các xã Lê Lợi, Nam Cao, Thượng Hi ền,
H.Ki ến Xương
15.000
UBND
huyện Kiến Xương
9
Xây dựng công trình đường ĐT.457
(đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện K iến Xương
20.000
UBND
huyện Kiến Xương
10
Cải tạo, nâng cấp đường 219 đoạn từ
c ầu Rọng đến đê hữu Trà Lý, xã Quốc Tuấn, huyện Ki ến Xương
5.000
UBND
huyện Kiến X ương
11
Tuyến đường QL 39 đi phà cồn Nhất
(đoạn từ QL 39 đến Trà Giang); Giai đoạn 1: Xây dựng cầu Trà Giang và đường
hai đầu cầu mỗi bên dài 100m
20.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông t ỉnh
12
Dự án các hạng mục Đền thờ và sân
đền trong khu di tích lịch sử Nhà Trần (Đ ình, đền, b ến tượng A Sào, khu Phủ Đệ), huyện Quỳnh
Phụ
10.000
UBND
huyện Quỳnh Phụ
13
Dự án đường vành đai phía Nam, Công
trình đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao QL 10 xã Đông Mỹ (từ cọc C51
- nút giao QL 10)
20.000
UBND
Thành phố Thái Bình
14
C ông trình san
lấp mặt bằng đắp núi cảnh quan Giai đoạn l khu công viên sinh thái tại phư ờng Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình
20.000
UBND
Thành phố Thái Bình
15
Đường v ành đai
phía Nam Giai đoạn 2 từ nút giao đường Hoàng Văn Thái đến nút giao xã Vũ Đông
20.000
UBND
Thành phố Thái Bình
16
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
ĐT.396B với ĐH.76 đi khu Di tích A Sào, huyện Quỳnh Phụ
10.000
UBND
huyện Quỳnh Phụ
II
CÔNG NGHIỆP
31.200
( 1)
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa
vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
8.200
1
Công trình Hệ thống điện chiếu sáng
Khu công nghiệp Gia Lễ
500
Ban
quản lý các khu công nghiệp
2
Công trình Đường số 1 Khu công
nghiệp Tiền H ải đoạn từ đường Đồng Châu vào Trung tâm
phân phối khí
7.000
Ban
quản lý các khu công nghiệp
3
Công trình Di chuyển đường điện
trung áp 10K v Khu công nghiệp Tiền Hải Giai đoạn 2
700
Ban
quản lý các khu công nghiệp
(2)
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn
thành năm 2017
23.000
1
Hệ thống xử lý nước thải tập trung làng nghề Phương La, xã Thái Phương, Huyện Hưng Hà
15.000
UBND
huyện H ưng Hà
2
Dự án đầu tư xây dựng, sửa chữa,
nâng cấp đường Nguyễn Mậu Kiến đoạn qua Khu công nghiệp Phúc Khánh - Giai
đoạn 1
8.000
Ban
quản lý các khu công nghiệp
III
NÔNG NGHIỆP
47.152
( 1)
Dự án hoàn thành tr ước 31/12/2016 ch ưa bố trí đủ vốn
4.000
1
Khu neo đậu trú bão kết hợp cảng cá
x ã Thái Thượng
4.000
UBND
huyện Thái Thuỵ
(2)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
40.152
1
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Luộc từ K0
- K.36, giai đoạn II, giai đoạn 2 từ K3+000 đến K 11+600, tu sửa và nâng cấp kè Đại N ẫm, kè Việt Yên
và một số công trình trên tuy ến
5.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát tri ển
nông thôn t ỉnh
2
Nâng cấp hệ thống đê hữu Hóa từ K0
- K 16, huyện Quỳnh Phụ, giai đoạn 2 từ K5 đến K 16 và một số công trình trên tuyến
5.000
UBND
huyện Quỳnh Phụ
3
Nâng cấp đê Tà Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K 14+700 và một số công tr ình trên tuyến
5.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
4
Nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K0-K42,
giai đoạn 2 từ K3+250 đến K11+00 và một số công trình trên tuyến
5.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn t ỉnh
5
Dự án sắp xếp ổn định dân cư vùng
thiên tai, t ỉnh Thái Bình
7.500
Chi
C ục phát triển nông thôn
6
Kè Đồng X âm
đoạn từ K5+500 đến K7+200 đ ê biển số 6 cũ, huyện Kiến
Xương, t ỉnh Thái Bình
10.152
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát tri ển
nông thôn t ỉnh
7
Dự án tăng cường năng lực quan tr ắc, phân tích tài nguyên và môi trường
2.500
Sở
Tài nguyên và Môi trường
(3)
Dự án kh ởi công mới năm 2017
3.000
1
Dự án cải tạo, nâng cấp Trại Thực
nghiệm nuôi cá Hòa Bình và Trại Giống nước ngọt Vũ Lạc thuộc Trung tâm Giống
thủy sản Thái B ình
3.000
Trung
tâm Gi ống thủy sản Thái Bình
IV
LĨNH VỰC Y TẾ
15.952
(1)
Dự án dự kiến hoàn thành trước 31/12/2016
8.452
1
Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ
thống xử lý nước thải, khu lưu trữ chất thải y tế nguy hại, Bệnh viện Phụ s ản
1.952
Bệnh
viện Phụ sản Thái B ình
2
Nhà khám và điều hành Bệnh viện Phụ
sản
1.000
Bệnh
viện Phụ s ản Thái Bình
3
Nhà điều trị bệnh nhân ph òng số 4, Bệnh viện Ph ong da liễu Văn Môn
2.000
Bệnh
viện Phong da liễu V ăn Môn
4
Dự án Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện
đa khoa Nam Ti ền Hải, huyện Tiền H ải
2.000
Bệnh
viện đa khoa Nam Ti ền Hải
5
Dự án Xây dựng cải tạo và mở rộng
Bệnh viện đa khoa Phụ Dực, huyện Quỳnh Phụ
1.500
Bệnh
viện đa khoa Phụ Dực
(2)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
7.50 0
1
Trung tâm cấp cứu 115
3.000
Trung
tâm cấp cứu 115
2
Bệnh viện Mắt
3.000
Bệnh
viện M ắt
3
Mua sắm máy xét nghiệm sinh hóa tự
động (không bao gồm điện giải)- Ban bảo vệ chăm sóc sức kh ỏe cán bộ t ỉnh
1.500
Ban
bảo vệ chăm sóc sức kh ỏe cán bộ t ỉnh
V
LĨNH V ỰC GIÁO DỤC
15.077
(1)
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016
7.800
1
Cải tạo nhà học 6 tầng, hạng mục
phụ trợ trường THPT Chuyên
3.000
Trường
THPT Chuyên Thái
2
Xây dựng nhà hành chính quản trị
Trường THPT Nam Duyên Hà
3.000
Trường
THPT Nam Duyên Hà
3
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT
Đông Thụy Anh, Thái Thuỵ (hạng mục đơn nguyên 3 nhà học 4 tầng)
1.300
Trường
THPT Đông Thụy Anh
4
C ải tạo cổng,
nhà bảo vệ, cầu vào trường và sân, bồn hoa hệ thống thoát nước trường THPT
Nam Duyên Hà
500
Trường
THPT Nam Duyên H à
(2)
Công tr ình chuyển tiếp sang 2017 dự kiến hoàn thành trong năm 2017
4.000
1
Cải tạo sân, hệ thống thoát nước,
chống nóng trường THPT Tiên Hưng
1.000
Trường
THPT Tiên Hưng
2
C ải tạo, s ửa chữa nhà học 3 tầng 18 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nam Duyên Hà
3.000
Trường
THPT Nam Duyên Hà
(3)
Dự án kh ởi công mới năm 2017
3.277
1
Đầu tư xây dựng nhà lớp học 3 tầng
và khu dinh dưỡng trường mầm non Hoa Hồng
3.277
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
VI
LĨNH V ỰC ĐÀO TẠO
10.000
(1)
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016
5.000
1
Đầu tư xây dựng công trình m ở
rộng nhà để xe, cải tạo tường dậu Trường Đại học Thái Bình
2.000
Trường
Đại học Th ái Bình
2
Cải tạo sửa chữa một số hạng mục
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
3.000
Trường
Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Thái Bình
(2)
Dự án khởi công mới năm 2017
5.000
1
Dự án đầu tư xây dựng trường cán bộ
thanh thi ếu nhi
5.000
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp t ỉnh
VII
LĨNH V ỰC VH-TT-DL-XH
53.000
(1)
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016
13.000
1
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm
Phát thanh truyền hình t ỉnh
5.000
Đài
phát thanh và truyền hình t ỉnh Thái B ình
2
Đền thờ liệt sỹ, t ỉnh Thái Bình - Hạng mục: Ngoại cảnh, kè hồ, nhà bảo vệ, cổng chính,
nhà v ăn bia
4.500
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
3
Tu bổ, tôn tạo Đình, Đền, Chùa,
Miếu Bình Cách xã Đông Xá, huyện Đông Hưng
2.500
Sỡ
Văn hóa Thể thao và Du lịch
4
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất và
mua sắm trang thiết bị - Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng
1.000
Trung
tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng x ã hội
(2)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
33.000
1
Đường Chùa Keo-Cổ lễ (giai đoạn 2)
5.000
UBND
huyện Vũ Thư
2
Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm Lãnh tụ
Nguyễn Đức Cảnh, huyện Thái Th ụy, t ỉnh Thái Bình (giai đoạn 1).
6.000
UBND
huyện Thái Thuỵ
3
Đầu tư xây dựng các hạng mục Đền
Trần, xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà
5.000
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
4
Khu hành cung Lỗ Giang, xã Hồng
Minh, huyện Hưng Hà
10.000
UBND
huyện H ưng Hà
5
Dự án đầu tư xây dựng công trình
Khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn, xã Độc Lập, huyện Hưng Hà, t ỉnh Thái B ình (Giai đoạn 1)
7.000
UBND
huyện Hưng Hà
(3)
Dự án kh ởi công m ới 2017
7.000
1
Dự án b ảo qu ản, tu b ổ, phục hồi di tích đình, đền Lại tr ì, xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, t ỉnh Thái Bình
7.000
UBND
huyện Kiến Xương
VIII
AN NINH QUỐC PHÒNG
37.955
(1)
Dự án hoàn thành bàn giao trư ớc 31/12/2016
12.955
1
Dự án Nhà ở Nhà khách Bộ ch ỉ huy
1.500
Bộ
Chỉ huy quân sự t ỉnh
2
Trại tạm giam công an t ỉnh
155
Công
an tỉnh
3
Cơ sở làm việc công an huyện Thái
Thuỵ
4.000
Công
an tinh
4
Cơ sở làm việc công an huyện Quỳnh
Phụ
3.000
Công
an t ỉnh
5
Cơ sở làm việc công an huyện Tiền
Hải
3.000
Công
an t ỉnh
6
Nhà khách công vụ
1.300
Công
an t ỉnh
(2)
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
5.000
1
Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự t ỉnh
5.000
Bộ
Chỉ huy quân sự t ỉnh
(3)
Dự án chuyển tiếp ho àn thành sau năm 2017
18.000
1
Dự án đầu tư xây dựng doanh trại Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Thái B ình
18.000
Bộ
Chỉ huy quân sự t ỉnh
(4)
Dự án kh ởi công m ới năm 2017
2.000
1
Trường Cao đẳng nghề 19
2.000
Trường
Cao đ ẳng nghề số 19 - Bộ Quốc phòng
IX
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
2.750
(1)
Dự án hoàn thành bàn giao trước
31/12/2016
2.000
1
Xây dựng nhà để xe tại Trụ sở làm
việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Đoàn đại biểu quốc hội t ỉnh
2.000
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(2)
Dự án chuy ển tiếp sang năm 2017
750
1
Cải tạo, sửa chữa và mua s ắm thiết bị cho Trụ sở Tiếp công dân và Trụ sở Đội c ảnh sát bảo vệ
750
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
X
HỖ TRỢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHÁC
6.500
1
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin
vào phần mềm qu ản lý hồ sơ người có công
1.000
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
2
Đầu tư xây dựng thư viện điện t ử
thư viện số t ỉnh Thái Bình phục vụ phát
triển Kinh tế, v ăn hóa, xã hội địa phương
3.000
Thư
viện t ỉnh
3
Cải tạo s ửa chữa
phòng đặt máy ch ủ và đầu tư trang thiết bị công nghệ
thông tin, hệ thống phần mềm tại Chi cục văn thư Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ
1.500
Sở
Nội vụ
4
Dự án phục chế, tu sửa, bảo quản,
sưu tầm và trưng bày hiện vật thuộc Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại xã
Tân Hoà, huyện Vũ Thư
1.000
Bảo
tàng t ỉnh Thái Bình
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
Dư
toán 2016 HĐND phê duy ệt
Chia
ra
Vốn
đầu tư PT
Vốn
sự nghiệp
TỔNG
SỐ
143.720
80.000
63.720
1. Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
140.500
80.000
60.500
2. Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
3.220
3.220
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Huyện,
Thành phố
Thu
NSNN trên địa bàn
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện, TP
Tổng
mức BS NS huyện, thành phố
Trong
đó
Tổng
số
NS
cấp huyện, NS c ấp xã được hưởng
Bổ
sung NS huyện, thành phố
Bổ
sung NS cấp xã, phường, thị trấn
1
Hưng Hà
159.135
147.230
783.908
636.678
489.455
147.223
2
Đông Hưng
220.435
200.395
829.118
628.723
456.619
172.104
3
Quỳnh Phụ
166.815
156.290
773.690
617.400
469.013
148.387
4
Thái Thụy
429.885
299.635
877.013
577.378
397.904
179.474
5
Tiền Hải
164.075
153.921
667.736
513.815
385.254
128.561
6
Kiến Xương
163.015
153.400
770.717
617.317
466.570
150.747
7
Vũ Thư
122.970
114.135
652.990
538.855
417.956
120.899
8
Thành Phố
1.648.435
518.910
678.323
136.138
88.078
48.060
9
Kinh phí quà tân binh nhập ngũ, bộ
đội xuất ngũ
6.800
6.800
6.800
10
KP diễn tập
quốc phòng theo kế hoạch
1.600
1.600
1.600
11
Dành nguồn KP thực hiện chế độ chính sách cho đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP
18.854
18.854
18.854
12
Dành nguồn BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 13 6/NĐ-CP
11.275
11.275
11.275
13
Dành ngu ồn
thực hiện chế đ ộ mai táng phí, CCB, B, C, K, người hoạt
động kháng chiến và chính sách an sinh xã hội khác
23.570
23.570
23.570
14
Ngân sách Thành phố bổ sung cho NS
xã, phư ờng
23.275
23.275
Tổng cộng
3.074.765
1.743.916
6.095.593
4.351.677
3.209.378
1.142.299
Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 06/02/2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
1.528
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng