Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 325/1998/QĐ-UB-KT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Lê Thanh Hải
Ngày ban hành: 16/01/1998 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 325/1998/QĐ-UB-KT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 01 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XIN VAY VỐN ƯU ĐÃI KHẮC PHỤC HẬU QUẢ CƠN BÃO SỐ 5

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 985/TTg ngày 20-11-1997 của Chính phủ về việc khắc phục hậu quả cơn bão số 5, khôi phục và phát triển sản xuất cho các tỉnh ven biển Nam bộ và Nam Trung bộ và Thông tư số 08/1997/TT-NHNN1 ngày 12-12-1997 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc xử lý nợ bị thiệt hại và cho vay vốn khôi phục và phát triển sản xuất ;
- Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại tờ trình số 724/97-UB ngày 27-12-1997 ;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Nay phê duyệt 282 hộ xin vay vốn ưu đãi khắc phục hậu quả cơn bão số 5 của huyện Cần Giờ (có đính kèm danh sách vay và thống kê đánh giá thiệt hại) với số tiền xin vay là 21.297.700.000 (Hai mươi mốt tỷ hai trăm chín mươi bảy triệu bảy trăm ngàn) đồng.

Điều 2.- Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các hộ xin vay vốn phải liên hệ với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh, Ngân hàng Đầu tư và phát triển thành phố, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Cần Giờ và Bình Khánh để lập thủ tục vay vốn ưu đãi theo danh sách và số tiền xin vay ở điều 1 ; trong đó :

- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Cần Giờ : 182 hộ với số tiền là 20.714.000.000 (Hai mươi tỷ bảy trăm mười bốn triệu) đồng.

- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Bình Khánh : 100 hộ với số tiền là 583.700.000 (Năm trăm tám mươi ba triệu bảy trăm ngàn) đồng.

Điều 3.- Các hộ xin vay vốn ưu đãi phải đảm bảo các điều kiện :

- Có hợp đồng với cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu, thuyền và giấy phép đăng ký kinh doanh.

- Máy tàu, trang bị phương tiện đóng mới phải có công suất tối thiểu từ 90 CV trở lên.

- Các phương tiện tàu, thuyền sau khi đóng mới hoặc sửa chữa phải mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm dân sự chủ tàu.

Điều 4.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các ông, bà có tên trong danh sách kèm theo ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH/THƯỜNG TRỰC




Lê Thanh Hải

 


DANH SÁCH CÁC HỘ XIN VAY VỐN ƯU ĐÃI Ở NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH CẦN GIỜ

(Ban hành theo Quyết định số 325/1998/QĐ-UB-KTNN ngày 16-01-1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Họ và tên

Địa chỉ

Số tiền vay

Đối tượng vay

Thời hạn vay

Ngân hàng cho vay

I

Đóng mới và sửa chữa ghe cào

 

 

 

 

01

Ngô Thị Bích Phượng

1/145 ĐH-LHòa

300,000,000

Sửa chữa ghe cào

5 năm

NHN Cần Giờ

02

Quảng Văn Chính

32 TH-TAn

300,000,000

"

5 năm

 

03

Nguyễn Văn Tù

258 TB-TAn

300,000,000

"

5 năm

 

04

Nguyễn Văn Lạc

235 TB-TAn

100,000,000

"

5 năm

 

05

Nguyễn Thị Ảnh

24 TH-TAn

300,000,000

"

5 năm

 

06

Lê Thị Cộng

132 TH-TAn

100,000,000

"

5 năm

"

07

Trần Thị Đẳng

142 TH-TAn

100,000,000

"

5 năm

"

08

Đỗ Thị Á

01 TH-TAn

100,000,000

"

5 năm

"

09

Trần Việt Dũng

247/1 HT-CThạnh

300,000,000

"

5 năm

"

10

Trần Văn Dõng

249/1 HT-CThạnh

300,000,000

"

5 năm

"

11

Trần Văn Diệp

1/187 ĐH-LHòa

200,000,000

Sửa chữa ghe cào

3 năm

"

12

Võ Văn Thảo

1/217 ĐH-LHòa

150,000,000

"

3 năm

"

13

Trần Văn Đồng

1/126 ĐH-LHòa

100,000,000

"

3 năm

"

14

Huỳnh Lỷ

1/151 ĐH-LHòa

150,000,000

"

3 năm

"

15

Đặng Thị Năm

2/130 ĐH-LHòa

150,000,000

"

3 năm

"

16

Nguyễn Thành Trung

1/214 ĐH-LHòa

100,000,000

"

3 năm

"

17

Đoàn Thị Thơ

1/13 ĐH-LHòa

200,000,000

"

3 năm

"

18

Đặng Thị Thanh Vân

1/172 ĐH-LHòa

200,000,000

"

3 năm

"

19

Quách Cái

1/151 ĐH-LHòa

150,000,000

"

3 năm

"

20

Dương Văn Tòng

92/3 MB-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

21

Dương T Ngọc Loan

50/1 HT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

22

Đỗ Thị Huấn

144 BT-BKhánh

200,000,000

"

3 năm

"

23

Trương Văn Minh

229/2 PT-CThạnh

300,000,000

"

3 năm

"

24

Hồ Thị Hai

157/1 HT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

25

Trần Thị Tố Loan

166/1 HT-Cthạnh

200,000,000

"

3 năm

"

26

Vương Thị Ngầm

206/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

27

Trần Thị Bích Ngọc

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

28

Trần Văn Bảy

490 BT-BKhánh

200,000,000

"

3 năm

"

29

Đỗ Thị Kim Anh

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

30

Quách Ngọc Thu

319/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

31

Vương Văn Chát

117/2 PT-CThạnh

150,000,000

"

3 năm

"

32

Cao Thị Út

261/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

33

Trần Thanh Hoàng

P Thạnh-C Thạnh

200,000,000

"

3 năm

"

34

Phùng Thị Năm

161/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

35

Nguyễn Thị Thuận

140/1 HT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

36

Nguyên Minh Hồng

261/3 MB-CThạnh

150,000,000

"

3 năm

"

37

Trương Thị Thử

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

38

Bành Xường

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

39

Đinh Hoàng

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

40

Bành Thị Hai

397/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

41

Võ Minh Phước

B Trường-BKhánh

150,000,000

"

3 năm

"

42

Dương Minh Cường

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

43

Phan Thị Mặng

249/2PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

44

Trần Thị Ánh

330/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

45

Đoàn Văn Lâm

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

46

Lê Văn Hồng

115/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

47

Dương Thị Đẹp

226/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

48

Nguyễn Thị Thu

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

49

Nguyễn Ngọc Ở

230/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

50

Vương Thị Chính

104/2 PT-CThạnh

150,000,000

"

3 năm

"

51

Dương Thị Gái

250/2PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

52

Hồ Thị Bông

113/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

53

Hứa Thị Minh

92/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

54

Nguyễn Thị Tuyết

273/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

55

Dương Ngọc Châu

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

56

Nguyễn Văn Kháng

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

57

Lâm Thị Hương

H Thạnh-CThạnh

30,000,000

"

3 năm

"

58

Nguyễn Thị Ba

H Thạnh-CThạnh

50,000,000

"

3 năm

"

59

Đoàn Ngọc Phước

212/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

60

Nguyễn Thị Xuân Mai

105/2 PT-CThạnh

150,000,000

"

3 năm

"

61

Nguyễn Văn Nghĩa

256/2 PT-CThạnh

50,000,000

"

3 năm

"

62

Cao Thị Điểm

264/2 PT-CThạnh

100,000,000

"

3 năm

"

63

Trần Thị Kim Oanh

143/2 PT-CThạnh

100,000,000

"

3 năm

"

64

Văn Công Hồng

184 A H-TTHiệp

200,000,000

"

3 năm

"

65

Dương Thị Mơ

252/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

66

Hứa Thị Gái

P Thạnh-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

67

Phan văn Nở

B Phước-BKhánh

100,000,000

"

3 năm

"

68

Huỳnh Thị Thương

P Thạnh-CThạnh

100,000,000

"

3 năm

"

69

Vương Văn Nghì

P Thạnh-CThạnh

100,000,000

"

3 năm

"

70

Nguyễn Thanh Cung

P Thạnh-CThạnh

100,000,000

"

3 năm

"

71

Bành Thị Ngọc

106/2 PT-CThạnh

150,000,000

"

3 năm

"

72

Cao Thị Đối

265/2 PT-CThạnh

100,000,000

"

3 năm

"

73

Hồ Thị Sen

217/2 PT-CThạnh

100,000,000

"

3 năm

"

74

Phạm Thị Bên

112/2 PT-CThạnh

150,000,000

"

3 năm

"

75

Nguyễn Thành Bạn

255/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

76

Hồ Văn Hòa

219/2 PT-CThạnh

200,000,000

"

3 năm

"

77

Trần Văn Bé

145 TH-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

78

Nguyễn Thị Kéo

145 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

79

Bùi Văn Khành

41 TH-TAn

300,000,000

"

3 năm

"

80

Nguyễn Thị Kim Anh

23 TH-TAn

300,000,000

"

3 năm

"

81

Bùi Văn Quan

12 TH-TAn

300,000,000

"

3 năm

"

82

Lê Văn Tràng

184 TB-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

83

Lê Thị Dù

32 TH-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

84

Quãng Văn Ngon

32 TH-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

85

Quãng Văn Mây

32 TH-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

86

Nguyễn Thị Đào

7 TH-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

87

Nguyễn Văn Đẩu

226 TB-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

88

Bùi Thị Sánh

164 TH-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

89

Trần Tấn Phát

164 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

90

Quãng Văn Cao

32 TH-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

91

Lê Thị Vàng

37/19 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

92

Nguyễn Văn Đực

156 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

93

Trần Thị Năm

154 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

94

Nguyễn Thị Ten

128 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

95

Nguyễn Văn Út

210 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

96

Lê Thị Bé

138 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

97

Hồ Văn Luông

130A TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

98

Lê Văn Luôi

TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

99

Đặng Thị Mừng

142 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

100

Nguyễn Thị Dừa

144 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

101

Huỳnh Kim Lang

242 TB-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

102

Lê Thị Cưng

TTH

200,000,000

"

3 năm

"

103

Văn Công Phụng

TTH

100,000,000

"

3 năm

"

104

Nguyễn Kim Vui

252 TB-TAn

50,000,000

"

3 năm

"

105

Trần Văn Lèo

141 TH-TAn

50,000,000

"

3 năm

"

106

Nguyễn Trí Th Phương

27 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

107

Quãng Thanh Long

24 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

108

Bùi Thị Lứa

04 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

109

Huỳnh Văn Xuân

256 TB-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

110

Bùi Thị Bạch

50 TH-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

111

Nguyễn Thị Quen

38 TH-TAn

200,000,000

"

3 năm

"

112

Quãng Thanh Toàn

Tổ 5 TH - TAn

100,000,000

"

3 năm

"

113

Đỗ Văn Dũng

74 TH-TAn

50,000,000

"

3 năm

"

114

Nguyễn Thị Sang

211 TB-TAn

50,000,000

"

3 năm

"

115

Nguyễn Thị Lem

18 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

116

Bạch Văn Chín

206 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

117

Nguyễn Thị Tơi

208 TH-TAn

150,000,000

"

3 năm

"

118

Bạch Thị Sáu

165 TB-TAn

50,000,000

"

3 năm

"

119

Bùi Văn Hoằng

168 TH-TAn

70,000,000

"

3 năm

"

120

Nguyễn Thị Nga

03 TH-TAn

70,000,000

"

3 năm

"

121

Nguyễn Thị Đậm

139 TH-TAn

150,000,000

"

3 năm

"

122

Lê Văn Dũm

16 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

123

Nguyễn Văn Của

252 TB-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

124

Lê Văn Luôn

254 TB-TAn

70,000,000

"

3 năm

"

125

Trần Văn Nam

114 TH-TAn

100,000,000

"

3 năm

"

 

Tổng cộng

 

19,940,000,000

 

 

 

II

Tư sửa đầm tôm

 

 

 

 

 

126

Nguyễn Văn Dũng

Thạnh An

20,000,000

Tu sửa đầm tôm

3 năm

"

127

Đỗ Phước Lộc

Long Thạnh

60,000,000

"

3 năm

"

128

Đỗ Văn Nô

"

35,000,000

"

3 năm

 

129

Đỗ Thành Danh

"

5,000,000

"

1 năm

 

130

Đỗ Thị Hạnh

"

10,000,000

"

1 năm

 

131

Trang Ngọc Mai

Hòa Hiệp

6,000,000

"

1 năm

 

132

Nguyễn Văn Hồng

Long Thạnh

10,000,000

"

1 năm

 

133

Mai Xuân Hồng

Hòa Hiệp

10,000,000

"

1 năm

 

134

Thái Thị Quát

"

9,000,000

"

1 năm

 

135

Phan Thị Mười

"

5,000,000

"

1 năm

 

136

Đỗ Văn Tâm

Long Thạnh

10,000,000

"

1 năm

 

137

Lê Văn Là

Long Hòa

10,000,000

"

1 năm

 

138

Châu Văn Thành

"

10,000,000

"

1 năm

 

III

Tu sửa đáy sông cầu

 

 

 

 

 

139

Châu Tài Dậu

1/57 Đồng Hòa

40,000,000

Tu sửa đáy sông cầu

1 năm

 

140

Châu Ngọc Hải

Đồng Hòa

8,000,000

"

1 năm

 

141

Trần Thị Vân

Đồng Hòa

10,000,000

"

1 năm

 

142

Lê Thị Mười

Đồng Hòa

7,000,000

"

1 năm

 

143

Phạm Văn Sơn

Long Hòa

10,000,000

"

1 năm

 

144

Trần Văn Hải

"

8,000,000

"

1 năm

 

145

Nguyễn Thị Hồng

"

12,000,000

"

1 năm

 

146

Phạm Văn Hoàng

"

10,000,000

"

1 năm

 

147

Nguyễn Văn Trai

"

8,000,000

"

1 năm

 

148

Trần Văn Mai

"

8,000,000

"

1 năm

 

149

Trần Văn Banh

"

20,000,000

"

1 năm

 

150

Nguyễn Văn Thương

"

10,000,000

"

1 năm

 

151

Phan Văn Lang

"

20,000,000

"

1 năm

 

152

Bạch Thị Duyên

"

10,000,000

"

1 năm

 

153

Nguyễn Thị Em

"

10,000,000

"

1 năm

 

154

Huỳnh Văn Lớn

"

12,000,000

"

1 năm

 

155

Cao Văn Hoàng

Thạnh An

30,000,000

"

3 năm

 

156

Hồ Văn Sang

"

10,000,000

"

1 năm

 

157

Dương Thị Hồng Hà

"

10,000,000

"

1 năm

 

158

Nguyễn Văn Được

Cần Thạnh

5,000,000

"

1 năm

 

159

Trần Văn Điếu

"

8,000,000

"

1 năm

 

160

Phạm Thị Bèo

"

4,000,000

"

1 năm

 

161

Trần Văn Tư

"

5,000,000

"

1 năm

 

162

Trần Thị Ít

"

4,000,000

"

1 năm

 

163

Trần Văn Sen

"

4,000,000

"

1 năm

 

164

Trần Năn Sẻn

"

5,000,000

"

1 năm

 

165

Nguyễn Văn Non

"

4,000,000

"

1 năm

 

166

Hồ Văn Tuấn

"

5,000,000

"

1 năm

 

167

Nguyễn Thị Thảo

"

5,000,000

"

1 năm

 

168

Trần Thị Lẽn

"

4,000,000

"

1 năm

 

169

Phan Thị Gái Em

"

4,000,000

"

1 năm

 

170

Trần Văn Sang

"

4,000,000

"

1 năm

 

171

Trần Thị Gái

"

5,000,000

"

1 năm

 

172

Nguyễn Văn Lộc

"

5,000,000

"

1 năm

 

173

Phan Thị Chơi

"

50,000,000

"

1 năm

 

174

Trần Thị Gái

"

30,000,000

"

1 năm

 

175

Phan Thị Em

"

20,000,000

"

1 năm

 

176

Lê Văn Hai

"

20,000,000

"

1 năm

 

177

Huỳnh Thị Tuyết

"

15,000,000

"

1 năm

 

178

Lê Thị Mỹ Lan

"

10,000,000

"

1 năm

 

179

Lê Văn No

"

20,000,000

"

1 năm

 

180

Phan Thị Tươi

"

15,000,000

"

1 năm

 

181

Cao Thị Phận

"

10,000,000

"

1 năm

 

182

Võ Thị Anh

Cần Thạnh

60,000,000

"

1 năm

 

 

Tổng cộng

 

20.714.000.000

 

 

 

* Tổng cộng : 20.714.000.000 đồng

 - Số hộ đề nghị phê duyệt : 182 hộ

 - Số tiền đề nghị được vay : 20.714.000.000 đồng

 - Ngân hàng thực hiện xin vay : Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn chi nhánh Cần Giờ.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

DANH SÁCH CÁC HỘ XIN VAY VỐN ƯU ĐÃI Ở NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH BÌNH KHÁNH

(Ban hành theo Quyết định số 325/1998/QĐ-UB-KTNN ngày 16-01-1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị : đồng VN

Số TT

Họ và tên

Địa chỉ

Số tiền cần vay

Mục đích vay

Thời hạn vay

Chi nhánh Ngân hàng xin cho vay

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

Phan Văn Mười

Nguyễn Văn Cần

Phạm Thị Tư

Trần Văn Chấm

Nguyễn Văn Tâm

Nguyễn Văn Hồi

Phạm Văn Bụng

Trần Văn Sáu

Trần Văn Tác

Nguyễn Văn Trọng

Nguyễn Văn Ngàn

Nguyễn Văn Chính

Nguyễn Thị Lãnh

Nguyễn Văn Sao

Nguyễn Văn On

Dương Văn Thơm

Nguyễn Thị Thuận

Lê Thị Thời

Trần Văn Cấm

Nguyễn Văn Nòi

Nguyễn Văn Út

Nguyễn Văn Năm

Nguyễn Thanh Hồng

Nguyễn Văn Lập

Nguyễn Thị Hai

Phan Văn Mới

Nguyễn Văn Thu

Nguyễn Thị Nhung

Châu Thị Tuồng

Nguyễn Văn Ba

Huỳnh Bảo Quốc

Nguyễn Thanh Hùng

Huỳnh Văn Nhỏ

Phạm Văn Hoàng

Phạm Ngọc Thạch

Võ Thị Út Lớn

Phạm Thị Đẹt

Trần Văn Sáu

Nguyễn Văn Tân

Huỳnh Văn Sang

Phan Văn Quyền

Võ Văn Khiêm

Phạm Văn Đông

Nguyễn Văn Bệ

Trần Văn Khinh

Huỳnh Văn Minh Kiêu

Phan Văn Ngai

Châu Văn Quyền

Nguyễn Thị Tất

Bùi Thị Chọn

Dương Văn Long

Nguyễn Văn Mẫu

Trần Thị Út

Huỳnh Thị Tư

Huỳnh Văn Hoàng

Mai Văn Sáu

Nguyễn Thị Bắc

Mai Văn Trực

Trương Văn Mão

Nguyễn Văn Nhỏ

Nguyễn Văn Quýt

Phạm Văn Phát

Trương Văn Lạc

Trần Văn Đúng

Hồ Văn Nam

Phan Văn Đại

Lê Văn Cuổi

Võ Thị Nghệ

Võ Văn Hai

Lê Thị Tiền

Võ Thành Hải

Võ Thành Hai

Nguyễn Văn Vốn

Nguyễn Văn Ngà

Lê Văn Ngũ

Nguyễn Văn Bạc

Huỳnh Thị Kiếm

Nguyễn Văn Thơ

Trần Văn Nhạn

Trần Văn Lắm

Huỳnh Văn Nuôi

Trương Ngọc Bi

Phạm Thị Đốm

Huỳnh Văn Lớn

Trần Văn Liêm

Lê Văn Thẩn

Võ Văn Cho

Trần Văn Bo

Trần Văn Điều

Huỳnh Văn Dũng

Ngô Văn Tám

Võ Văn Lững

Huỳnh Văn Đậu

Nguyễn Văn Hai

Trần Văn Lâu

Trương Quang Niệm

Trương Quang Ngân

Bùi Văn Em

Trương Văn Thành

Phạm Văn Hiệp

Trần H Đạo Tam T Hiệp

Trần H Đạo Tam T Hiệp

Trần H Đạo Tam T Hiệp

Trần H Đạo Tam T Hiệp

Trần H Đạo Tam T Hiệp

An Phước Tam T Hiệp

Bình Phước Bình Khánh

Bình Thạnh Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Thạnh Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Thạnh Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Thạnh Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Thạnh Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Thạnh Bình Khánh

Bình Phước Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Thạnh Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trường Bình Khánh

Bình Trung Bình Khánh

An Bình An T Đông

An Nghĩa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Bình An T Đông

An Nghĩa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Bình An T Đông

An Hòa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Bình An T Đông

An Bình An T Đông

An Bình An T Đông

An Hòa An T Đông

An Bình An T Đông

An Bình An T Đông

An Bình An T Đông

An Hòa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Hòa An T Đông

An Bình An T Đông

An Hòa An T Đông

An Bình An T Đông

An Bình An T Đông

An Bình An T Đông

An Bình An T Đông

An Bình An T Đông

An Nghĩa An T Đông

7,000,000

10,000,000

10,000,000

7,000,000

10,000,000

3,000,000

8,000,000

4,000,000

10,000,000

5,000,000

10,000,000

10,000,000

10,000,000

3,000,000

10,000,000

5,000,000

5,000,000

2,500,000

10,000,000

3,000,000

10,000,000

5,000,000

3,000,000

3,000,000

2,000,000

8,000,000

5,000,000

6,000,000

4,000,000

5,000,000

10,000,000

5,000,000

4,000,000

4,000,000

5,000,000

2,000,000

7,000,000

5,000,000

6,000,000

4,000,000

10,000,000

6,000,000

3,000,000

1,500,000

7,000,000

5,000,000

4,000,000

10,000,000

10,000,000

15,000,000

25,000,000

5,000,000

10,000,000

4,000,000

5,000,000

10,000,000

4,000,000

5,000,000

2,000,000

4,000,000

4,000,000

3,500,000

10,000,000

5,000,000

8,000,000

3,000,000

2,500,000

7,000,000

3,000,000

1,000,000

1,400,000

1,600,000

1,800,000

500,000

800,000

1,500,000

12,000,000

400,000

1,500,000

2,200,000

25,000,000

7,000,000

1,500,000

25,000,000

3,000,000

4,800,000

3,700,000

3,000,000

1,600,000

2,400,000

900,000

4,200,000

9,800,000

7,000,000

10,000,000

1,600,000

1,600,000

2,400,000

5,000,000

2,500,000

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cua

Nuôi tôm

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi cá

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

 Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

Nuôi tôm

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

12 tháng

NHNN PTNT CN Bình Khánh

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

"

 

TỔNG CỘNG

 

583,700,000

 

 

 

* Số hộ đề nghị phê duyệt : 100 hộ

* Số tiền đề nghị được vay : 583.700.000 đồng

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ


ĐÁNH GIÁ THIỆT HẠI CỦA CƠN BÃO SỐ 5 Ở HUYỆN CẦN GIỜ

(Theo số liệu thống kê)

(Ban hành theo Quyết định số 325/1998/QĐ-UB-KTNN ngày 16-01-1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Chỉ tiêu

Số lượng

Giá trị thiệt hại

Trong đề nghị TW hỗ trợ

Ghi chú

ĐVT

Số lượng

Vốn NS

Vốn ưu đãi

Tổng số

 

 

28.106,7

4.908,5

21.298

 

1/ Tàu thuyền

chiếc

273

20.860

 

19.940

 

Bị đắm chưa trục vớt

chiếc

07

2.456

 

1.400

 

Bị đã được trục vớt

chiếc

05

1.0754

 

900

 

Mất tích

 

0

 

 

 

 

Hư hỏng

chiếc

261

16.650

 

17.640

 

2/ Nhà dân

cái

258

700

104,6

 

 

Bị sập

cái

23

230

 

 

 

Hư hỏng, tốc mái

cái

235

470

 

 

 

3/ Trường học

cái

01

50

150

 

 

Bị sập

 

0

0

0

 

 

Hư hỏng, tốc mái

cái

01

50

150

 

 

4/ Trạm Y tế

cái

01

50

150

 

 

Bị sập

 

0

0

0

 

 

Hư hỏng, tốc mái

cái

01

50

150

 

 

5/ Trụ sở cơ quan xã, phường, thị trấn

 

0

0

0

 

 

Bị sập

 

 

 

 

 

 

Hư hỏng, tốc mái

 

 

 

 

 

 

6/ Nông, lâm, ngu nghiệp

 

 

3.850,7

 

1.358

 

Diện tích lúa bị hại

ha

421,23

1.194,5

 

 

 

Trong đó mất trắng

 

0

0

 

 

 

Diện tích hoa màu, cây ăn trái thiệt hại

ha

23,16

339,2

 

 

 

Cơ sở tôm giống thiệt hại :

cái

01

100

 

 

 

Bị sập

cái

01

100

 

 

 

Tốc mái, hư hỏng

 

0

0

 

 

 

Diện tích ương nuôi giống

 

0

0

 

 

 

Diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

766,9

1.123,7

 

843

 

Đáy bị thiệt hại

khẩu

153

1.093,3

 

515

 

Rừng bị thiệt hại

 

0

0

 

 

 

7/ Hạ tầng cơ sở

 

 

1896

3.803,9

 

 

Đê ngăn mặn sạt lở, hư hỏng

m3

19.562

833

2.740,9

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

Đê biển

m3

19,562

768

2.675,9

 

 

Đê sông (cừ chống xói lở…)

 

 

65

65

 

 

Cống đập bị hư hỏng

chiếc

03

50

50

 

 

Đường giao thông hư hỏng

 

 

1.013

1.013

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh

Km

1,61

495

495

 

 

Đường giao thông nông thôn

m3

11.905

518

518

 

 

Cầu

 

0

 

 

 

 

Cống

 

 

 

 

 

 

Hệ thống điện

 

 

 

 

 

 

8/ Chi phí thiệt hại khác

 

 

700

700

 

 

Chi phí trục vớt

chiếc

07

700

700

 

 

Sửa chữa tạm tàu thuyền được vớt

 

 

 

 

 

 

(Để đưa vào bờ)

 

 

 

 

 

 

Chi phí đưa vào bờ

 

 

 

 

 

 

Chi phí tìm kiếm

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 325/1998/QĐ-UB-KT ngày 16/01/1998 phê duyệt danh sách xin vay vốn ưu đãi khắc phục hậu quả cơn bão số 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.565

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.124.23
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!