|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 323/QĐ-UBND phân bổ vốn EVN đảm bảo trái phiếu chính phủ dự án di dân thủy điện Sơn La
Số hiệu:
|
323/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 323/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 21 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN
BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2016 DO EVN ĐẢM BẢO VÀ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ
HOẠCH NĂM 2013, 2014 ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN GIẢI NGÂN, THANH TOÁN CHO DỰ
ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2009/QĐ-TTg
ngày 04/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể di
dân, tái định cư dự án Thủy điện Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 875/QĐ-TTg
ngày 6/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ, quyết định phê duyệt danh mục các phục lục
thuộc quy hoạch tổng thể
di dân, tái định cư dự án Thủy điện Sơn La theo Quyết định số 2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2013 của Thủ tướng
Chính phủ;
Căn cứ Văn bản số 1828/TTg-KTN
ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý đề nghị của Bộ Tài chính về Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
Điện Biên;
Căn cứ văn bản số 214/TTg-KTTH
ngày 03/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao vốn thực hiện dự án di dân
tái định cư thủy điện Sơn La từ nguồn vốn EVN đảm bảo; văn bản số 1605/VPCP-KTN
ngày 14/3/2016 của Văn phòng Chính Phủ về việc kéo dài thời gian thanh toán kế
hoạch vốn TPCP năm 2013, 2014 dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
Điện Biên;
Căn cứ Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh Điện
Biên, về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, tổng vốn
đầu tư một số dự án thành phần thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La
trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Xét Tờ trình số 313/TTr-SKHĐT ngày
11/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và ý kiến đề nghị của Chi nhánh Ngân hàng
Phát triển tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2016 do EVN đảm
bảo và vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời
hạn giải ngân, thanh toán cho Dự án di dân, tái định
cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên như sau:
- Vốn do EVN đảm
bảo cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên (theo văn bản
số 214/TTg-KTTH ngày 03/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ):
675.000 triệu đồng (Sáu trăm bẩy năm tỷ đồng).
- Vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch
năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời gian giải ngân thanh toán đến hết 30/6/2016 theo văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/3/2016 của Văn Phòng
Chính Phủ: 54.680 triệu đồng (Năm tư tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng).
(Chi
tiết như biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, các chủ đầu tư, đại diện
chủ đầu tư và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện
hành của pháp luật. Định kỳ hàng quý, 6 tháng và năm báo cáo tình hình thực hiện
và giải ngân kế hoạch vốn được giao về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Chi
nhánh ngân hàng phát triển tỉnh.
Chi nhánh ngân hàng phát triển Điện
Biên có trách nhiệm thực hiện cấp phát, thanh toán vốn đảm bảo đúng trình tự,
thủ tục theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo theo đúng ý kiến chỉ đạo
của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/3/2016 của Văn
Phòng Chính Phủ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Giám đốc Chi nhánh ngân hàng phát triển tỉnh; Chủ tịch UBND: Thành
phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay, Mường Nhé, Mường Chà, Tủa Chùa, Nậm Pồ;
Trưởng Ban quản lý Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn
La tỉnh; Giám đốc Ban quản lý các dự án giao thông trọng điểm tỉnh;
Giám đốc Công ty TNHH xây dựng và cấp nước Điện Biên và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ; (B/c)
- Bộ KH&ĐT; (B/c)
- Bộ Tài chính; (B/c)
- Bộ NN&PTNT; (B/c)
- TT Tỉnh ủy;
(B/c)
- TT HĐND tỉnh;
- LĐ UBND tỉnh;
- Lưu: VT, LĐVP, Kế toán, TĐC
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
GIAO
KẾ HOẠCH VỐN DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA, TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định
số 323/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư phê duyệt dự án
|
Lũy kế giá trị khối lượng giải ngân đến 31/12/2015
|
Kế hoạch vốn được giao
(Triệu đồng)
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm, ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng
|
TPCP KH 2013, 2014 được phép kéo dài theo văn bản số 1605/VPCP-KTN
ngày 14/03/2016
|
Vốn do EVN đảm bảo theo văn bản số 214/TTg-KTTH ngày
03/02/2016 của Thủ tướng chính phủ
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3.976.849
|
3.831.166
|
2.588.744
|
729.680
|
54.680
|
675.000
|
A
|
VÙNG TĐC
THỊ XÃ MƯỜNG LAY
|
|
2.291.291
|
2.291.291
|
1.742.304
|
318.123
|
54.680
|
263.443
|
1
|
BỒI
THƯỜNG + HỖ TRỢ TĐC
|
|
868.569
|
868.569
|
783.622
|
418
|
|
418
|
II
|
CÁC DỰ ÁN
THÀNH PHẦN
|
|
1.422.722
|
1.422.722
|
958.682
|
317.705
|
54.680
|
263.025
|
1)
|
Dự án
liên khu
|
|
266.537
|
266.537
|
197.656
|
45.237
|
5.744
|
39.493
|
1
|
Kè bảo vệ
hai bên bờ suối Nậm Lay
|
Số 437/QĐ-UBNĐ ngày 25/6/2015
|
190.000
|
190.000
|
164.547
|
20.627
|
5.744
|
14.883
|
2
|
Sửa chữa
gia cố hệ thống kè ven hồ các khu tái định cư trên địa
bàn thị xã Mường Lay
|
Số 84/QĐ-UBND ngày 04/2/2015
|
61.690
|
61.690
|
32.112
|
20.081
|
|
20.081
|
3
|
Nghĩa trang
Mường Lay
|
Số 714/ QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
14.847
|
14.847
|
997
|
4.529
|
|
4.529
|
2)
|
Khu tái
định cư Đồi Cao
|
|
107.420
|
107.420
|
41.026
|
45.864
|
|
45.864
|
1
|
Thủy lợi bản Đớ
|
Số 70/QĐ-UBND ngày 13/2/2012
|
22.639
|
22.639
|
7.169
|
9.738
|
|
9.738
|
2
|
Trường mầm
non cụm Bản Đớ (Nam Đồi cao)
|
Số 408/QĐ- UBND ngày 3/6/2014
|
4.651
|
4.651
|
4.308
|
45
|
|
45
|
3
|
Hệ thống
thoát nước bẩn và VSMT
|
Số 1439, ngày 30/12/2011
|
26.446
|
26.446
|
9.966
|
13.378
|
|
13.378
|
4
|
Thủy lợi
Pa cô
|
Số 77/QĐ-UBND ngày 30/1/2015
|
9.700
|
9.700
|
6.499
|
1.506
|
|
1.506
|
5
|
Nhà SHCĐ cụm
NN bản Đớ (nam Đồi Cao)
|
Số 85/QĐ-UBND ngày 4/2/2015
|
1.800
|
1.800
|
1.484
|
42
|
|
42
|
6
|
Trụ sở phố
|
Số 144/QĐ-UBND ngày 13/2/2015
|
10.800
|
10.800
|
8.000
|
561
|
|
561
|
7
|
Bãi rác
VSMT
|
Số 844/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
24.184
|
24.184
|
2.000
|
15.639
|
|
15.639
|
8
|
Cây xanh
vui chơi giải trí
|
Số 568/QĐ-UBND ngày 10/07/2015
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.292
|
|
1.292
|
9
|
Quảng trường
công viên
|
Số 827/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
4.200
|
4.200
|
100
|
3.663
|
|
3.663
|
3)
|
Khu tái định
cư Chi Luông
|
0
|
518.700
|
518.700
|
367.856
|
105.133
|
36.705
|
68.428
|
1
|
Trường mầm non
|
Số 409/QĐ - UBND ngày
3/6/2014
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
720
|
|
720
|
2
|
Trụ sở UBND -
HĐND, các phòng ban
|
Số 1148/QĐ- UBND ngày 18/11/2011
|
74.116
|
74.116
|
72.778
|
96
|
|
96
|
4
|
Trụ sở Thị ủy, các
phòng ban Đảng, Đoàn thể
|
Số 1276/QĐ- UBND ngày 16/12/2011
|
29.615
|
29.615
|
29.114
|
10
|
|
10
|
6
|
San nền, đường GT,
TN
|
|
313.990
|
313.990
|
231.207
|
57.261
|
36.705
|
20.556
|
8
|
Công viên -
sân TDTT
|
Số 366/QĐ -UBND ngày 22/5/2014
|
29.059
|
29.059
|
8.291
|
13.044
|
|
13.044
|
10
|
Hệ thống thoát
nước bẩn và vệ sinh môi trường
|
1438, ngày 30/12/2011
|
22.320
|
22.320
|
11.467
|
9.065
|
|
9.065
|
12
|
Cung thiếu
nhi + Nhà thiếu nhi
|
Số 89/QĐ-UBND ngày 5/2/2015
|
20.000
|
20.000
|
2.000
|
12.464
|
|
12.464
|
14
|
Trụ sở phố 4
(0 nhà SHCĐ Bản xá, bản Nghé Toong, Bản Chi Luông 1, Chgi Luông 2, bản Đớ)
|
Số 489/QĐ-UBND ngày 24/6/2015
|
6.600
|
6.600
|
2.000
|
2.931
|
|
2.931
|
16
|
Công trình
trong khuôn viên cây xanh
|
569/QĐ-UBND ngày 10/7/2015
|
5.000
|
5.000
|
1.499
|
3.100
|
|
3.100
|
18
|
Nhà thi đấu
|
615/QĐ-UBND ngày 28/7/2015
|
8.000
|
8.000
|
500
|
6.442
|
|
6.442
|
4)
|
Khu tái
định cư Nậm Cản
|
|
362.522
|
362.522
|
284.481
|
56.099
|
12.231
|
43.868
|
1
|
San nền, đường
GT, TN, kè bản Na Nát
|
Số 777/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
|
233.200
|
233.200
|
213.630
|
16.377
|
12.231
|
4.146
|
2
|
Trường mầm
non I khu TĐC Nậm Cản
|
1927/QĐ-UBND ngày 28/10/2009
|
14.717
|
14.717
|
14.693
|
24
|
|
24
|
3
|
Chợ Nậm Cản
|
Số 444/QĐ-UBND ngày 18/6/2014
|
6.436
|
6.436
|
6.191
|
23
|
|
23
|
4
|
Hệ thống thoát
nước VSMT phân khu I Nậm Cản
|
Số 657/QĐ-UBND ngày 25/7/2012
|
26.140
|
26.140
|
22.285
|
2.529
|
|
2.529
|
5
|
San nền, GT
thoát nước PKII (GĐ I)
|
Số 1193/QĐ- UBND ngày 28/8/2008
|
29.670
|
29.670
|
16.665
|
9.505
|
|
9.505
|
6
|
Công trình
thủy lợi Phiêng Luông
|
Số 689/QĐ-UBND ngày 10/8/2015
|
30.000
|
30.000
|
500
|
19.102
|
|
19.102
|
7
|
Nhà SHCĐ (5
NSHCĐ: bản Na Nát, Bản Quan Chiêng, bản Nậm Cản, bản Na Ka)
|
Số 145/QĐ-UBND ngày 13/2/2015
|
9.000
|
9.000
|
4.998
|
2.931
|
|
2.931
|
8
|
Cây xanh du
lịch giải trí
|
566/QĐ-UBND ngày 10/7/2015
|
2.000
|
2.000
|
1.519
|
348
|
|
348
|
9
|
Trạm bảo vệ
thực vật + Trạm thú Y
|
Số 76/QĐ-UBND ngày 4/2/2015
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
600
|
|
600
|
10
|
Hệ thống
thoát nước VSMT phân khu II
|
828/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
6.359
|
6.359
|
500
|
4.660
|
|
4.660
|
5)
|
Khu tái
định cư Cơ Khí
|
|
34.544
|
34.544
|
15.925
|
14.762
|
|
14.762
|
1
|
Hệ thống
thoát nước bẩn vệ sinh môi trường
|
Số 1437, ngày 30/12/2011
|
23.234
|
23.234
|
9.842
|
10.759
|
|
10.759
|
2
|
Trụ sở phố
2
|
QĐ số 923/QĐ- UBND ngày 18/11/2013
|
1.638
|
1.638
|
1.620
|
18
|
|
18
|
3
|
Trụ sở phố
(4 phố)
|
Số 90/QĐ-UBND
ngày 5/2/2015
|
6.972
|
6.972
|
3.498
|
2.530
|
|
2.530
|
4
|
Cây xanh
vui chơi giải trí
|
519/QĐ-UBND ngày 01/7/2015
|
2.700
|
2.700
|
965
|
1.455
|
|
1.455
|
6)
|
Khu tái
định cư Lay Nưa
|
|
132.999
|
132.999
|
51.738
|
50.610
|
|
50.610
|
1
|
Thủy lợi Bản
Mo
|
Số 72/QĐ-UBND ngày 13/2/2012
|
13.597
|
13.597
|
5.262
|
2.251
|
|
2.251
|
2
|
Thủy lợi
Na Tung (giai đoạn 1)
|
Số 71/QĐ-UBND ngày 13/2/2012
|
18.423
|
18.423
|
9.755
|
1.392
|
|
1.392
|
3
|
Thủy lợi Tạo
Sen
|
713/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
3.462
|
3.462
|
3.139
|
75
|
|
75
|
4
|
Trường Mầm
non Bản Lé
|
Số 361/QĐ-UBND ngày 7/5/2012
|
10.002
|
10.002
|
8.626
|
350
|
|
350
|
5
|
Trụ sở xã Lay
Nưa
|
QĐ số 813/QĐ- UBND ngày 15/10/2013
|
8.915
|
8.915
|
6.954
|
78
|
|
78
|
6
|
Thủy lợi Bản Ổ
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày
16/3/2015
|
19.000
|
19.000
|
5.000
|
13.601
|
|
13.601
|
7
|
Trụ sở khác
(Nhà sinh hoạt cộng đồng (13 nhà
SHCĐ) gồm: Bản Bắc
I, bản Bắc II, bản Ổ, bản Ho Luông 1, bản Ho Luông 2, bản Ho
Luông 3, bản Ló 1, bản Ló 2, bản Mo, bản Mé, bản Lé, bản Tạo Sen, bản
Ho Cang)
|
Số 348/QĐ-UBND ngày 7/5/2015
|
21.400
|
21.400
|
4.999
|
7.545
|
|
7.545
|
8
|
Trường Tiểu
học Bản mo
|
520/QĐ-UBND ngày 01/7/2015
|
12.000
|
12.000
|
2.894
|
6.609
|
|
6.609
|
9
|
Sân thể thao
|
521/QĐ-UBND ngày 01/7/2015
|
6.200
|
6.200
|
1.961
|
3.115
|
|
3.115
|
10
|
Trường Tiểu học Bản ổ
|
565/QĐ-UBND ngày 10/7/2015
|
15.000
|
15.000
|
1.500
|
12.649
|
|
12.649
|
11
|
Cây xanh
du lịch vui chơi giải trí
|
567/QĐ-UBND ngày 10/7/2015
|
5.000
|
5.000
|
1.648
|
2.945
|
|
2.945
|
B
|
KHU TĐC
NOONG BUA, VÙNG TĐC THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
|
1.081.512
|
935.829
|
496.379
|
210.657
|
|
210.657
|
I
|
BỒI THƯỜNG
+ HỖ TRỢ TĐC
|
|
129.446
|
129.446
|
122.008
|
36.000
|
|
36.000
|
II
|
CÁC DỰ
ÁN THÀNH PHẦN
|
|
952.066
|
806.383
|
374.371
|
174.657
|
|
174.657
|
1
|
San nền
giao thông thoát nước giai đoạn 1
|
Số 1243/QĐ- UBNĐ ngày 12/12/2011 và Số
274/QĐ-UBND ngày 15/5/2013
|
92.981
|
92.981
|
73.903
|
5.360
|
|
5.360
|
3
|
Đường Sùng Phái
sinh đi Bệnh viện tỉnh
|
Số 1033/QĐ- UBND ngày 13/10/2011
|
26.769
|
26.769
|
10.458
|
10.620
|
|
10.620
|
4
|
Đường từ
ngã ba Bệnh viện - ngã tư Tà Lèng
|
Số 36/QĐ-UBND ngày 18/01/2013
|
161.954
|
161.954
|
118.857
|
20.488
|
|
20.488
|
5
|
Đường vành
đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tỉu)
|
1333/QĐ-UBND
ngày 04/12/2015
|
490.000
|
344.317
|
115.342
|
54.563
|
|
54.563
|
6
|
Rải thảm mặt
đường khu tái định cư
|
Số 848/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
25.107
|
25.107
|
13.200
|
6.585
|
|
6.585
|
7
|
Đường nối
Asean, cầu BTCT (GĐ II) Khe Chít khu
tái định cư Noong Bua
|
Số: 88/QĐ-UBND ngày 05/02/2015
|
38.000
|
38.000
|
14.000
|
13.145
|
|
13.145
|
8
|
Đường vào
khu tái định cư Noong Bua. (Đoạn từ đường
Hoàng Văn Thái đến nút ngã tư
Khe Chít)
|
Số 669/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
117.255
|
117.255
|
28.611
|
33.896
|
|
33.896
|
9
|
San nền, đường
giao thông, thoát nuớc điểm dân cư Khe Chít
|
159/QĐ-UBND ngày 03/02/2015
|
117.033
|
117.033
|
|
30.000
|
|
30.000
|
C
|
VÙNG TĐC
HUYỆN TỦA CHÙA
|
|
488.531
|
488.531
|
332.350
|
128.502
|
|
128.502
|
I
|
BỒI THƯỜNG
+ HỖ TRỢ TĐC
|
|
154.813
|
154.813
|
154.368
|
0
|
|
|
II
|
CÁC DỰ ÁN
THÀNH PHẦN
|
|
333.718
|
333.718
|
177.582
|
128.502
|
|
128.502
|
1)
|
Khu tái
định cư Huổi Lực
|
|
14.790
|
14.790
|
6.522
|
4.190
|
|
4.190
|
1
|
Xử lý kỹ thuật
công trình thủy lợi Hồ Sông Ún
|
82/QĐ-UBND ngày 04/2/2015
|
14.790
|
14.790
|
6.522
|
4.190
|
|
4.190
|
2)
|
Khu TĐC
Tà Huổi Tráng-Tà Si Láng
|
|
107.382
|
107.382
|
42.500
|
58.757
|
|
58.757
|
1
|
Thủy lợi hồ Tà Huổi Tráng, xã
Tủa Thàng
|
Số 1107, ngày 30/10/2015
|
9.500
|
9.500
|
1.000
|
3.907
|
|
3.907
|
2
|
Đường Mường Đun
- Tủa Thàng - Tà Huổi Tráng
|
1273/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
97.882
|
97.882
|
41.500
|
54.850
|
|
54.850
|
3)
|
Khu tái
định cư Huổi Lóng
|
|
211.546
|
211.546
|
128.960
|
65.555
|
|
65.555
|
1
|
Đường giao
thông Huổi Só - Huổi Lóng (Phân đoạn Sin Chải -
Cáng Chua 1,2- Háng Khúa - Huổi Lóng)
|
966/QĐ-UBND
ngày 4/8/2010 tỉnh Điện Biên và QĐ 814/QĐ-UBND
ngày 30/8/2012
|
142.798
|
142.798
|
92.491
|
44.000
|
|
44.000
|
2
|
Bến đò Huổi Lóng
|
890 ngày 22/9/2015
|
9.300
|
9.300
|
|
2.413
|
|
2.413
|
3
|
Sửa chữa
đường Huổi Só - Huổi Lóng
|
Số: 112/QĐ-UBND ngày 25/2/2014
|
31.560
|
31.560
|
12.000
|
16.672
|
|
16.672
|
4
|
Đường phục
vụ sản xuất Huổi Lóng-Hồng Ngài
|
Số: 817/QĐ-UBND ngày 15/10/2013
|
27.888
|
27.888
|
24.469
|
2.470
|
|
2.470
|
D
|
KHU TĐC
NẤU NẬM CHIM, VÙNG TĐC HUYỆN MƯỜNG CHÀ (Nay là huyện Nậm
Pồ)
|
|
20.860
|
20.860
|
17.711
|
3.100
|
|
3.100
|
I
|
BỒI THƯỜNG + HỖ TRỢ TĐC
|
|
20.860
|
20.860
|
17.711
|
3.100
|
|
3.100
|
E
|
CÁC CÔNG
TRÌNH XỬ LÝ LŨ LỤT
|
|
78.626
|
78.626
|
0
|
54.250
|
|
54.250
|
I
|
Vùng TĐC thị xã Mường Lay
|
|
33.000
|
33.000
|
0
|
16.826
|
|
16.826
|
1
|
Xử lý, sửa
chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ
đối với công trình Thủy lợi bản Mo
|
1145/QĐ-UBND ngày 11/12/2015
|
5.140
|
5.140
|
|
2.210
|
|
2.210
|
2
|
Xử lý, sửa chữa,
khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi Na
Tung
|
1130/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
6.372
|
6.372
|
|
4.179
|
|
4.179
|
3
|
Xử lý, sửa chữa,
khắc phục hậu quả do thiên tai, bao lũ đối với công trình Thủy
lợi bản Đớ
|
1146/QĐ-UBNĐ ngày 11/12/2015
|
8.027
|
8.027
|
|
4.847
|
|
4.847
|
4
|
Xử lý, sửa chữa, khắc
phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Công
trình thủy lợi Nậm Cản
|
1147/QĐ-UBND ngày 11/12/2015
|
3.461
|
3.461
|
|
2 190
|
|
2.190
|
5
|
Công trình
san nền, giao thông thoát nước, kè bản Na Nát khu tái định cư Nậm Cản
|
1147a/QĐ- UBND ngày 11/12/2015
|
10.000
|
10.000
|
|
3.400
|
|
3.400
|
II
|
Vùng tái
định cư huyện Tủa Chùa
|
|
43.276
|
43.276
|
0
|
35.218
|
|
35.218
|
1
|
Xử lý, sửa chữa,
khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi Đề Lu
1, xã Tủa Thàng
|
3088 ngày 20/11/2015
|
7.000
|
7.000
|
|
6.600
|
|
6.600
|
2
|
Xử lý, sửa chữa,
khắc phục hậu quả do thiên tai, bảo lũ đối với công trình Thủy
lợi Đề Lu 2, xã Tủa Thàng
|
3089 ngày 20/11/2015
|
5.100
|
5.100
|
|
4.320
|
|
4.320
|
3
|
Xử lý, sửa chữa,
khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi
Huổi Trẳng, xã Tủa Thàng
|
3090
ngày 20/11/2015
|
2.458
|
2.458
|
|
2.128
|
|
2.128
|
4
|
Xử lý, sửa chữa,
khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình nước
sinh hoạt khu TĐC Huổi Lực, xã Mường Báng
|
3091 ngày 20/11/2015
|
2.390
|
2.390
|
|
1.990
|
|
1.990
|
5
|
Xử lý, sửa
chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình nuớc
sinh hoạt điểm dân cư Tà Huổi Tráng, xã Tủa Thàng
|
3097 ngày 20/11/2015
|
2.500
|
2.500
|
|
2.145
|
|
2.145
|
6
|
Xử lý, sửa chữa,
khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với
công trình nước sinh hoạt khu TĐC Huổi Lóng xã Huổi Só
|
3093 ngày 20/11/2015
|
2.210
|
2.210
|
|
1.940
|
|
1.940
|
7
|
Xử lý, sửa chữa,
khắc phục hậu quả do thiên tai bão lũ đối với
công trình cấp nước sinh hoạt cho hộ sở tại Tà
Huổi Tráng - Tà Si Láng, xã Tủa Thàng
|
3087 ngày 20/11/2015
|
2.750
|
2.750
|
|
2.380
|
|
2.380
|
8
|
Xử lý, sửa chữa, khắc
phục hậu quả do thiên tai bão lũ
đối với công trình san
nền, đường giao thông, thoát nước điểm dân cư số 1, xã
Tủa Thàng
|
3086 ngày 20/11/2015
|
8.868
|
8.868
|
|
8.245
|
|
8.245
|
9
|
Xử lý, sửa
chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình san nền,
đường giao thông, thoát
nước khu TĐC Huổi Lóng, xã Huổi Só
|
3092 ngày 20/11/2015
|
10.000
|
10.000
|
|
5.470
|
|
5.470
|
III
|
Khu TĐC
Nậm Chim, Vùng tái định cư huyện Nậm Pồ
|
|
2.350
|
2.350
|
0
|
2.350
|
|
2.350
|
1
|
Sửa chữa cầu
treo dân sinh Tân Phong 1
|
1335 ngày 04/12/2015
|
2.350
|
2.350
|
|
2.350
|
|
2.350
|
F
|
CHI PHÍ
KHÁC
|
|
16.029
|
16.029
|
0
|
14.904
|
|
14.904
|
1
|
Chi phí Ban
chỉ đạo
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
2
|
Chi phí đo đạc lập
bản đồ địa chính giao đất, cấp GCNQSD đất, sở hữu
nhà ở, và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
thị xã Mường Lay
|
|
14.196
|
14.196
|
|
10.656
|
|
10.656
|
3
|
Chi phí đo đạc
lập bản đồ địa chính giao đất, cấp GCNQSD đất, sở hữu
nhà ở, và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn điểm TĐC Nậm
San huyện Mường Nhé
|
|
1.833
|
1.833
|
|
1.833
|
|
1.833
|
4
|
Thanh toán
các dự án hoàn thành đã Quyết toán còn thiếu vốn
|
|
|
|
|
1.615
|
|
1.615
|
Quyết định 323/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2016 do EVN đảm bảo và vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời hạn giải ngân, thanh toán cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 323/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kế hoạch vốn ngày 21/03/2016 do EVN đảm bảo và vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời hạn giải ngân, thanh toán cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên
2.168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|