|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3217/QĐ-BTNMT 2017 Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường
Số hiệu:
|
3217/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Võ Tuấn Nhân
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3217/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức, lực lượng vũ trang từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 là 1.300.000 đồng/tháng;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22
tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt
lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và
phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường;
Căn cứ Công văn số 15179/BTC-QLG ngày 09 tháng
11 năm 2017 của Bộ Tài chính tham gia ý kiến về 03 bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ
sự nghiệp công lĩnh vực tài nguyên môi trường;
Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu
tài nguyên môi trường tại Công văn số 532/CNTT-KHTC ngày 05 tháng 12 năm 2017 về
việc trình các bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực tài nguyên
và môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ
sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng,
giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2017 (theo mức tiền lương cơ sở
1.300.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với
khối lượng sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch-Tài
chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
- Kho bạc nhà nước Trung ương;
- Lưu VT, KHTC, Mhg.30.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Tuấn Nhân
|
THUYẾT
MINH TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NĂM 2017 (THEO MỨC TIỀN LƯƠNG
CƠ SỞ 1.300.000 ĐỒNG/ THÁNG)
(Kèm theo Quyết định
số 3217/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
I. Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động
quan trắc môi trường gồm:
1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
không khí xung quanh;
2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước mặt lục địa;
3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước dưới đất;
4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng
nước mưa axit;
5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
đất;
6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước biển;
7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc khí thải
công nghiệp;
8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc phóng xạ.
II. Căn cứ tính đơn giá:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật:
- Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, ban hành định mức kinh tế-kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất,
nước dưới đất, nước mua axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh
tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường.
2. Cơ cấu tính giá sản phẩm:
- Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường.
- Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định,
chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân
công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí
nhiên liệu).
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm
2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về quy trình
thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế và các
Thông tư hướng dẫn.
(Mức trích từ ngày 1/6/2017 của Người sử dụng
lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%; BHTN1%;
KPCĐ 2%).
- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12
năm 2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.
4. Chế độ Thuế:
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12
ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá
trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế Giá trị gia tăng, Nghị định số
209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng, và các Thông tư hướng dẫn.
Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính ý kiến về
thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản; Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05
tháng 11 năm 2009 thực hiện Luật thuế GTGT đối với các hoạt động điều tra cơ bản
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
III. Phương pháp tính chi tiết
các khoản mục chi phí trực tiếp
1. Chi phí nhân công:
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm:
lương cơ bản; lương phụ (bằng 11% lương cơ bản); phụ cấp lưu động (áp dụng hệ số
0,4 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp); phụ cấp độc hại, nguy hiểm
(áp dụng hệ số 0,1 tiền lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc tài
nguyên môi trường); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ =
23,5%)
- Ngày công lao động tháng là 26 ngày;
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội
dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính
theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức kinh tế - kỹ
thuật (KT-KT);
- Đối với phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp khu vực và
phụ cấp đặc biệt: không tính vào đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, được
tính đơn giá riêng để áp dụng tính dự toán theo quy định;
- Định mức công lao động là số lượng công nhóm hoặc
công đơn theo quy định tại các định mức KT-KT.
2. Chi phí vật liệu:
- Đơn giá vật liệu: theo đơn giá đã tính trong các
bộ đơn giá sản phẩm ban hành tại Quyết định số 2075/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 8
năm 2014 của Bộ
IV. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm
và hướng dẫn áp dụng:
1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm) bao gồm:
các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí quản lý
chung.
Chi phí quản lý chung được tính được xác định theo
tỷ lệ 20% tính trên chi phí trực tiếp, theo quy định Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp
bảo vệ môi trường.
2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:
- Bộ Đơn giá sản phẩm dịch vụ quan trắc môi trường
theo mức tiền lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng được áp dụng đối với khối lượng
sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 do Bộ Tài nguyên và Môi trường
đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên;
đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá
không có khấu hao tài sản cố định.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng
cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại
trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu;
chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
- Đối với các đơn vị thực hiện là đơn vị sự nghiệp
công lập được Nhà nước giao biên chế, cấp kinh phí hoạt động thường xuyên,
trong đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công phải giảm trừ chi phí thường
xuyên đã được ngân sách nhà nước bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời
gian thực hiện nhiệm vụ, dự án theo quy định hiện hành.
- Các khoản phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp đặc biệt,
phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, xác định theo
đúng quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng
cụ thể.
- Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu
đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm
chi phí để tạo ra dữ liệu.
- Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm
toán với cơ quan có thẩm quyền, trường hợp có những khoản chi phí không được
coi là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận của các cơ quan
này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo quy định hiện hành của pháp
luật về kế toán, kiểm toán, thuê và pháp luật có liên quan./.
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=6+5
|
A
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
|
|
|
A1
|
Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện
trường (1KK)
|
|
|
|
|
|
1
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
42.653
|
1.426
|
4.590
|
0
|
48.669
|
9.734
|
58.403
|
2
|
1KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
42.653
|
1.426
|
4.590
|
0
|
48.669
|
9.734
|
58.403
|
3
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
42.653
|
1.426
|
4.590
|
0
|
48.669
|
9.734
|
58.403
|
4
|
1KK4
|
TSP, PM10, PM2,5, Pb
|
84.351
|
3.628
|
24.235
|
2.316
|
114.530
|
22.906
|
137.436
|
5
|
1KK5
|
CO
|
76.095
|
1.088
|
18.059
|
2.316
|
97.558
|
19.512
|
117.069
|
6
|
1KK6
|
NO2
|
105.552
|
19.052
|
18.165
|
3.400
|
146.169
|
29.234
|
175.403
|
7
|
1KK7
|
SO2
|
105.552
|
19.052
|
19.856
|
3.400
|
147.860
|
29.572
|
177.432
|
8
|
1KK8
|
O3
|
171.423
|
115.210
|
3.877
|
5.257
|
295.767
|
59.153
|
354.920
|
A2
|
Công tác phân tích các thông số môi trường
không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
|
|
|
|
1
|
2KK4a
|
TSP, PM10, PM2,5
|
46.139
|
1.215
|
2.398
|
2.187
|
51.939
|
10.388
|
62.327
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
93.038
|
59.505
|
54.184
|
20.604
|
227.330
|
45.466
|
272.796
|
3
|
2KK5
|
CO
|
134.388
|
52.399
|
294.970
|
13.344
|
495.100
|
99.020
|
594.120
|
4
|
2KK6
|
NO2
|
119.962
|
22.826
|
42.907
|
11.337
|
197.032
|
39.406
|
236.439
|
5
|
2KK7
|
SO2
|
147.646
|
23.149
|
43.629
|
9.302
|
223.727
|
44.745
|
268.472
|
6
|
2KK8
|
O3
|
175.738
|
859
|
29.916
|
9.778
|
216.291
|
43.258
|
259.549
|
B
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường
(1TO)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
|
|
1
|
1TO1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq);
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
42.653
|
283
|
11.794
|
0
|
54.729
|
10.946
|
65.675
|
2
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe
|
218.838
|
1.020
|
13.176
|
0
|
233.034
|
46.607
|
279.641
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
|
|
|
|
1
|
1TO3
|
- Mức ồn trung bình (LAeq);
- Mức ồn cực đại (LAmax);
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
56.122
|
364
|
11.794
|
0
|
68.280
|
13.656
|
81.936
|
2
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
171.423
|
915
|
11.794
|
0
|
184.132
|
36.826
|
220.958
|
B2
|
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí
nghiệm (2TO)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
|
|
1
|
2TO1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq);
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
36.912
|
460
|
29.916
|
1.072
|
68.359
|
13.672
|
82.031
|
2
|
2TO2
|
Cường độ dòng xe
|
64.595
|
965
|
29.916
|
1.871
|
97.347
|
19.469
|
116.816
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
|
|
|
|
1
|
2TO3
|
- Mức ồn trung bình(LAeq);
- Mức ồn cực đại (LAmax);
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
36.912
|
460
|
29.916
|
1.072
|
68.359
|
13.672
|
82.031
|
2
|
2TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
64.595
|
965
|
29.916
|
2.037
|
97.512
|
19.502
|
117.015
|
C
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT LỤC ĐỊA
|
|
|
|
C1
|
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa
tại hiện trường (1NM)
|
|
|
1
|
1NM1
|
Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN
6492:2011)
|
59.881
|
2.840
|
77.782
|
0
|
140.503
|
28.101
|
168.603
|
2
|
1NM2
|
Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
|
59.881
|
2.918
|
69.574
|
0
|
132.373
|
26.475
|
158.847
|
3
|
1NM3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo
bằng máy)
|
59.881
|
3.995
|
85.504
|
0
|
149.379
|
29.876
|
179.255
|
4
|
1NM4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
- Nhiệt độ nước, pH;
- Oxy hòa tan (DO);
- Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Giá
tính cho một mẫu)
|
187.128
|
9.654
|
255.431
|
0
|
452.213
|
90.443
|
542.655
|
5
|
1NM5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
32.826
|
122
|
44.734
|
0
|
77.681
|
15.536
|
93.217
|
6
|
1NM6
|
- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5);
- Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
32.826
|
122
|
44.734
|
0
|
77.681
|
15.536
|
93.217
|
7
|
1NM7
|
- Nitơ amôn (NH4+), Nitrite
(NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng
P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (CO, Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
|
61.367
|
193
|
44.859
|
0
|
106.419
|
21.284
|
127.703
|
8
|
1NM8
|
Dầu mỡ
|
44.810
|
122
|
44.766
|
0
|
89.697
|
17.939
|
107.637
|
9
|
1NM9
|
Coliform
|
40.815
|
122
|
44.734
|
0
|
85.670
|
17.134
|
102.804
|
10
|
1NM10
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
44.810
|
158
|
45.770
|
0
|
90.739
|
18.148
|
108.886
|
11
|
1NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
|
44.810
|
158
|
45.770
|
0
|
90.739
|
18.148
|
108.886
|
C2
|
Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa
trong phòng thí nghiệm (2NM)
|
|
|
|
|
1
|
2NM5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
83.536
|
2.302
|
10.687
|
10.563
|
107.088
|
21.418
|
128.506
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
73.823
|
63.128
|
17.017
|
7.435
|
161.403
|
32.281
|
193.684
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
110.735
|
21.142
|
54.958
|
11.022
|
197.857
|
39.571
|
237.429
|
4
|
2NM7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
92.279
|
40.064
|
46.829
|
12.346
|
191.517
|
38.303
|
229.821
|
5
|
2NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
92.279
|
41.386
|
89.153
|
11.337
|
234.155
|
46.831
|
280.986
|
6
|
2NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
92.279
|
41.737
|
19.372
|
11.337
|
164.725
|
32.945
|
197.670
|
7
|
2NM7d
|
Tổng P
|
147.646
|
36.298
|
8.879
|
18.968
|
211.792
|
42.358
|
254.150
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
184.558
|
41.368
|
10.045
|
23.526
|
259.497
|
51.899
|
311.396
|
9
|
2NM7e
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
206.750
|
61.614
|
59.314
|
55.324
|
383.002
|
76.600
|
459.602
|
10
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
248.100
|
151.406
|
70.567
|
71.976
|
542.049
|
108.410
|
650.459
|
11
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
274.731
|
154.604
|
65.038
|
71.976
|
566.349
|
113.270
|
679.619
|
12
|
2NM7h
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr)
|
147.646
|
42.747
|
44.950
|
49.369
|
284.711
|
56.942
|
341.654
|
13
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
124.050
|
23.216
|
158.069
|
13.379
|
318.714
|
63.743
|
382.457
|
14
|
2NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
124.050
|
23.733
|
6.331
|
15.992
|
170.107
|
34.021
|
204.128
|
15
|
2NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
100.244
|
17.482
|
70.572
|
15.176
|
203.473
|
40.695
|
244.168
|
16
|
2NM8
|
Dầu mỡ
|
413.500
|
39.907
|
150.850
|
50.086
|
654.343
|
130.869
|
785.211
|
17
|
2NM9
|
Coliform
|
369.115
|
33.397
|
253.735
|
33.874
|
690.121
|
138.024
|
828.146
|
18
|
2NM10
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
686.828
|
166.385
|
1.087.441
|
166.302
|
2.106.956
|
421.391
|
2.528.348
|
19
|
2NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
|
686.828
|
166.385
|
1.073.967
|
166.302
|
2.093.482
|
418.696
|
2.512.179
|
20
|
2NM12
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho
một mẫu)
|
251.135
|
28.842
|
585.166
|
102.469
|
967.611
|
193.522
|
1.161.133
|
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường
|
1
|
1Đ1
|
Cl-, SO42-, HCO3-,
Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5
dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ
|
68.025
|
970
|
5.141
|
|
74.136
|
14.827
|
88.963
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+ , Mg2+ , K+
, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+
|
68.025
|
985
|
5.141
|
|
74.151
|
14.830
|
88.981
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*
|
89.619
|
1.009
|
7.517
|
|
98.145
|
19.629
|
117.775
|
4
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**
|
268.858
|
992
|
7.517
|
|
277.367
|
55.473
|
332.840
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí
nghiệm
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
81.183
|
17.216
|
70.572
|
28.158
|
197.128
|
39.426
|
236.554
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
81.183
|
6.074
|
3.264
|
27.166
|
117.686
|
23.537
|
141.224
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
81.183
|
6.235
|
3.264
|
27.166
|
117.847
|
23.569
|
141.416
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
81.183
|
22.341
|
36.925
|
41.686
|
182.134
|
36.427
|
218.561
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
81.183
|
36.834
|
91.684
|
30.309
|
240.010
|
48.002
|
288.012
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
81.183
|
22.164
|
23.494
|
30.309
|
157.149
|
31.430
|
188.579
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng hữu cơ
|
81.183
|
22.327
|
156.978
|
25.438
|
285.925
|
57.185
|
343.111
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
124.050
|
34.278
|
60.976
|
37.771
|
257.075
|
51.415
|
308.490
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
124.050
|
34.278
|
59.053
|
37.771
|
255.152
|
51.030
|
306.183
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
124.050
|
7.181
|
80.091
|
77.729
|
289.050
|
57.810
|
346.861
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
124.050
|
7.181
|
87.651
|
77.729
|
296.610
|
59.322
|
355.933
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
124.050
|
7.181
|
112.329
|
37.771
|
281.330
|
56.266
|
337.596
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
124.050
|
25.596
|
70.872
|
33.029
|
253.547
|
50.709
|
304.256
|
14
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
124.050
|
25.596
|
38.761
|
58.007
|
246.415
|
49.283
|
295.698
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb
|
165.400
|
61.736
|
59.314
|
85.761
|
372.210
|
74.442
|
446.652
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd
|
165.400
|
61.736
|
59.314
|
85.761
|
372.210
|
74.442
|
446.652
|
17
|
2Đ2k1
|
Hg
|
165.400
|
154.786
|
65.038
|
92.690
|
477.914
|
95.583
|
573.497
|
18
|
2Đ2k2
|
As
|
165.400
|
154.786
|
70.567
|
92.690
|
483.443
|
96.689
|
580.132
|
19
|
2Đ5l1
|
Fe
|
165.400
|
42.848
|
44.950
|
92.268
|
345.465
|
69.093
|
414.558
|
20
|
2Đ5l2
|
Cu
|
165.400
|
42.848
|
44.950
|
92.268
|
345.465
|
69.093
|
414.558
|
21
|
2Đ5l3
|
Zn
|
165.400
|
42.848
|
44.950
|
92.268
|
345.465
|
69.093
|
414.558
|
22
|
2Đ5l4
|
Cr
|
165.400
|
42.848
|
44.950
|
92.268
|
345.465
|
69.093
|
414.558
|
23
|
2Đ5l5
|
Mn
|
165.400
|
42.848
|
44.950
|
92.268
|
345.465
|
69.093
|
414.558
|
24
|
2Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*
|
457.885
|
166.628
|
1.087.441
|
194.883
|
1.906.837
|
381.367
|
2.288.204
|
25
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**
|
457.885
|
174.359
|
1.235.941
|
183.763
|
2.051.949
|
410.390
|
2.462.338
|
* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha- Endosulfan, Beta-Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
** Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin,
Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường
nước dưới đất tại hiện trường
|
1
|
1NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
61.367
|
2.815
|
88.960
|
|
153.142
|
30.628
|
183.770
|
2
|
1NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
61.367
|
2.918
|
272.938
|
|
337.223
|
67.445
|
404.667
|
3
|
1NN3
|
Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
61.367
|
3.995
|
210.298
|
|
275.660
|
55.132
|
330.792
|
4
|
1NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
- Nhiệt độ, pH;
- Oxy hòa tan (DO);
- Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
(Giá tính cho một mẫu)
|
184.102
|
9.508
|
307.120
|
|
500.729
|
100.146
|
600.875
|
5
|
1NN5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
40.815
|
158
|
45.511
|
|
86.485
|
17.297
|
103.782
|
6
|
1NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
40.815
|
158
|
45.511
|
|
86.485
|
17.297
|
103.782
|
7
|
1NN7
|
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite
(NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt
Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-),
Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr,
Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...
|
40.815
|
218
|
47.844
|
|
88.877
|
17.775
|
106.652
|
8
|
1NN8
|
Cyanua (CN-)
|
40.815
|
158
|
47.844
|
|
88.817
|
17.763
|
106.581
|
9
|
1NN9
|
Coliform
|
32.826
|
158
|
47.844
|
|
80.828
|
16.166
|
96.994
|
10
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
44.810
|
158
|
47.844
|
|
92.812
|
18.562
|
111.375
|
11
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
40.815
|
158
|
47.844
|
|
88.817
|
17.763
|
106.581
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong
phòng thí nghiệm
|
1
|
2NN5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
83.536
|
13.134
|
4.504
|
10.563
|
111.737
|
22.347
|
134.084
|
2
|
2NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
83.536
|
33.828
|
45.268
|
9.025
|
171.657
|
34.331
|
205.989
|
3
|
2NN7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
92.279
|
50.806
|
46.829
|
12.346
|
202.260
|
40.452
|
242.712
|
4
|
2NN7b
|
Nitrit (NO2-)
|
92.279
|
52.129
|
89.153
|
11.337
|
244.897
|
48.979
|
293.876
|
5
|
2NN7c
|
Nitrat (NO3-)
|
92.279
|
52.339
|
19.372
|
11.337
|
175.327
|
35.065
|
210.392
|
6
|
2NN7d
|
Sulphat (SO42-)
|
110.735
|
23.324
|
158.825
|
13.379
|
306.262
|
61.252
|
367.514
|
7
|
2NN7e
|
Photphat (PO43-)
|
110.735
|
34.475
|
6.331
|
15.992
|
167.533
|
33.507
|
201.040
|
8
|
2NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
110.735
|
23.324
|
8.000
|
15.992
|
158.050
|
31.610
|
189.660
|
9
|
2NN7h
|
Tổng N
|
147.646
|
60.167
|
10.045
|
23.526
|
241.384
|
48.277
|
289.661
|
10
|
2NN7k
|
Tổng P
|
184.558
|
52.412
|
8.879
|
18.968
|
264.817
|
52.963
|
317.780
|
11
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
100.244
|
17.589
|
70.572
|
15.176
|
203.580
|
40.716
|
244.296
|
12
|
2NN7m
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
206.750
|
77.728
|
67.684
|
55.324
|
407.485
|
81.497
|
488.982
|
13
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng (As)
|
248.100
|
155.566
|
69.509
|
71.976
|
545.150
|
109.030
|
654.181
|
14
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
248.100
|
164.135
|
83.344
|
71.976
|
567.555
|
113.511
|
681.066
|
15
|
2NN7p
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
|
165.400
|
56.175
|
53.320
|
49.369
|
324.263
|
64.853
|
389.116
|
16
|
2NN7q
|
Phenol
|
369.115
|
91.047
|
64.141
|
40.620
|
564.923
|
112.985
|
677.907
|
17
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
165.400
|
58.829
|
133.116
|
15.200
|
372.545
|
74.509
|
447.054
|
18
|
2NN9
|
Coliform
|
413.500
|
76.366
|
262.375
|
33.874
|
786.116
|
157.223
|
943.339
|
19
|
2NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
553.673
|
198.612
|
1.087.441
|
166.302
|
2.006.028
|
401.206
|
2.407.234
|
20
|
2NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
686.828
|
198.612
|
1.073.967
|
166.302
|
2.125.709
|
425.142
|
2.550.851
|
21
|
2NN12
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho
một mẫu)
|
251.135
|
42.270
|
585.166
|
102.469
|
981.039
|
196.208
|
1.177.247
|
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
Đơn vị linh: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa
axit tại hiện trường
|
1
|
1MA1
|
Nhiệt độ, pH
|
124.752
|
3.565
|
77.971
|
|
206.287
|
41.257
|
247.545
|
2
|
1MA2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
124.752
|
4.751
|
85.504
|
|
215.007
|
43.001
|
258.008
|
3
|
1MA3
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn
điện(EC)
(Giá tính cho một mẫu)
|
32.436
|
8.426
|
158.565
|
|
199.426
|
39.885
|
239.312
|
4
|
1MA4
|
Clorua (Cl-), Florua (F-),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-),
Sulphat (SO42-)
|
40.815
|
232
|
44.734
|
|
85.781
|
17.156
|
102.937
|
5
|
1MA5
|
Các lon Na+, NH4+,
K+, Mg2+, Ca2+
|
40.815
|
232
|
85.504
|
|
126.551
|
25.310
|
151.861
|
II
|
Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng
thí nghiệm
|
1
|
2MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
147.646
|
54.450
|
81.929
|
68.778
|
352.803
|
70.561
|
423.364
|
2
|
2MA4b
|
Florua (F-)
|
147.646
|
55.317
|
81.929
|
67.436
|
352.328
|
70.466
|
422.794
|
3
|
2MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
92.279
|
73.425
|
89.153
|
68.668
|
323.524
|
64.705
|
388.229
|
4
|
2MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
92.279
|
73.776
|
19.372
|
68.668
|
254.094
|
50.819
|
304.913
|
5
|
2MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
92.279
|
44.620
|
158.069
|
67.436
|
362.404
|
72.481
|
434.885
|
6
|
2MA5a
|
Na+
|
147.646
|
40.310
|
35.130
|
155.348
|
378.434
|
75.687
|
454.121
|
7
|
2MA5b
|
NH4+
|
92.279
|
72.102
|
46.829
|
126.105
|
337.315
|
67463,015
|
404.778
|
8
|
2MA5c
|
K+
|
147.646
|
40.310
|
35.130
|
155.348
|
378.434
|
75.687
|
454.121
|
9
|
2MA5d
|
Mg2+
|
92.279
|
60.759
|
24.261
|
134.009
|
311.307
|
62.261
|
373.569
|
10
|
2MA5e
|
Ca2+
|
92.279
|
60.759
|
26.184
|
124.690
|
303.911
|
60.782
|
364.693
|
11
|
2MA6
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F- , NO2-,
NO3-, SO42-
(Giá tính cho một mẫu)
|
206.750
|
221.336
|
1.042.107
|
28.158
|
1.498.351
|
299.670
|
1.798.021
|
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển
ven bờ
|
|
|
|
|
|
a
|
Đo quan trắc hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
65.651
|
2.858
|
6.858
|
|
75.368
|
15.074
|
90.441
|
2
|
1NB2
|
Tốc độ gió
|
65.651
|
2.858
|
6.858
|
|
75.368
|
15.074
|
90.441
|
3
|
1NB3
|
Sóng
|
73.641
|
2.858
|
1.620
|
|
78.119
|
15.624
|
93.743
|
4
|
1NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
244.890
|
498
|
48.978
|
|
294.366
|
58.873
|
353.239
|
5
|
1NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
98.477
|
6.307
|
77.782
|
|
182.565
|
36.513
|
219.078
|
6
|
1NB6
|
Độ muối
|
131.303
|
8.334
|
150.358
|
|
289.994
|
57.999
|
347.993
|
7
|
1NB7
|
Độ đục
|
196.954
|
8.252
|
143.878
|
|
349.084
|
69.817
|
418.900
|
8
|
1NB8
|
Độ trong suốt
|
196.954
|
4.375
|
150.358
|
|
351.687
|
70.337
|
422.024
|
9
|
1NB9
|
Độ màu
|
196.954
|
4.375
|
176.278
|
|
377.607
|
75.521
|
453.128
|
10
|
1NB10
|
pH
|
147.281
|
24.164
|
188.860
|
|
360.305
|
72.061
|
432.366
|
11
|
1NB11
|
DO
|
163.260
|
24.164
|
69.574
|
|
256.998
|
51.400
|
308.397
|
12
|
1NB12
|
EC
|
147.281
|
24.164
|
85.504
|
|
256.949
|
51.390
|
308.339
|
13
|
1NB13
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá
tính cho một mẫu)
|
441.844
|
72.493
|
291.503
|
|
805.840
|
161.168
|
967.008
|
b
|
|
Lấy mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
1NB14
|
NH4+, NO2-,
NO3- SO42-, PO43-,
SiO32-, Tổng N, Tổng P
|
98.188
|
4.798
|
26.944
|
|
129.930
|
25.986
|
155.916
|
15
|
1NB15
|
COD, BOD5
|
99.802
|
4.798
|
26.944
|
|
131.544
|
26.309
|
157.852
|
16
|
1NB16
|
Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)
|
89.795
|
4.798
|
26.944
|
|
121.537
|
24.307
|
145.844
|
17
|
1NB17
|
Coliform, Fecal Coliform,
|
98.188
|
4.798
|
26.944
|
|
129.930
|
25.986
|
155.916
|
18
|
1NB18
|
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
|
108.840
|
4.798
|
26.944
|
|
140.582
|
28.116
|
168.698
|
19
|
1NB19
|
Cyanua (CN-)
|
108.840
|
4.798
|
26.944
|
|
140.582
|
28.116
|
168.698
|
20
|
1NB20
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI.
|
108.840
|
4.798
|
26.944
|
|
140.582
|
28.116
|
168.698
|
21
|
1NB21
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
130.145
|
4.798
|
26.944
|
|
161.887
|
32.377
|
194.264
|
22
|
1NB22
|
Phenol
|
108.840
|
4.798
|
26.944
|
|
140.582
|
28.116
|
168.698
|
23
|
1NB23
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
108.840
|
4.798
|
26.944
|
|
140.582
|
28.116
|
168.698
|
24
|
1NB24
|
Trầm tích biển*
|
298.731
|
6.028
|
26.944
|
|
331.702
|
66.340
|
398.043
|
25
|
1NB25
|
Sinh vật biển**
|
358.477
|
62.372
|
26.944
|
|
447.793
|
89.559
|
537.351
|
II
|
Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đo quan trắc hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
110.461
|
4.221
|
6.129
|
|
120.811
|
24.162
|
144.973
|
2
|
2NB2
|
Tốc độ gió
|
110.461
|
4.221
|
1.125
|
|
115.807
|
23.161
|
138.968
|
3
|
2NB3
|
Sóng
|
110.461
|
4.221
|
1.674
|
|
116.356
|
23.271
|
139.627
|
4
|
2NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
331.383
|
16.701
|
6.129
|
|
354.213
|
70.843
|
425.056
|
5
|
2NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
166.919
|
7.341
|
80.276
|
|
254.536
|
50.907
|
305.443
|
6
|
2NB6
|
Độ muối
|
244.890
|
18.571
|
224.748
|
|
488.209
|
97.642
|
585.851
|
7
|
2NB7
|
Độ đục
|
367.335
|
11.532
|
143.878
|
|
522.744
|
104.549
|
627.293
|
8
|
2NB8
|
Độ trong suốt
|
367.335
|
6.281
|
224.748
|
|
598.364
|
119.673
|
718.036
|
9
|
2NB9
|
Độ màu
|
367.335
|
6.281
|
224.748
|
|
598.364
|
119.673
|
718.036
|
10
|
2NB10
|
pH
|
244.890
|
18.571
|
279.102
|
|
542.564
|
108.513
|
651.077
|
11
|
2NB11
|
DO
|
489.780
|
24.687
|
103.604
|
|
618.071
|
123.614
|
741.685
|
12
|
2NB12
|
EC
|
244.890
|
18.571
|
127.499
|
|
390.961
|
78.192
|
469.153
|
13
|
2NB13
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá
tính cho một mẫu)
|
368.204
|
74.061
|
463.887
|
|
906.151
|
181.230
|
1.087.381
|
b
|
Lấy mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
2NB14
|
NH4+, NO2-
NO3-, SO42-, PO43-,
SiO32-, Tổng N, Tổng P
|
163.260
|
6.604
|
13.740
|
|
183.603
|
36.721
|
220.324
|
15
|
2NB15
|
COD, BOD5
|
149.702
|
8.367
|
42
|
|
158.112
|
31.622
|
189.734
|
16
|
2NB16
|
SS
|
134.692
|
6.604
|
11.250
|
|
152.546
|
30.509
|
183.055
|
17
|
2NB17
|
Coliform, Fecal Coliform,
|
163.260
|
6.604
|
30
|
|
169.894
|
33.979
|
203.872
|
18
|
2NB18
|
Chlorophyll a, b, c
|
163.260
|
6.604
|
1.400
|
|
171.264
|
34.253
|
205.516
|
19
|
2NB19
|
CN-
|
163.260
|
6.604
|
13.740
|
|
183.603
|
36.721
|
220.324
|
20
|
2NB20
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
163.260
|
6.604
|
13.740
|
|
183.603
|
36.721
|
220.324
|
21
|
2NB21
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
179.239
|
6.604
|
13.740
|
|
199.582
|
39.916
|
239.498
|
22
|
2NB22
|
Phenol
|
163.260
|
6.604
|
13.740
|
|
183.603
|
36.721
|
220.324
|
23
|
2NB23
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
179.239
|
6.604
|
13.740
|
|
199.582
|
39.916
|
239.498
|
24
|
2NB24
|
Trầm tích biển*
|
448.097
|
8.644
|
13.740
|
|
470.481
|
94.096
|
564.577
|
25
|
2NB25
|
Sinh vật biển**
|
537.716
|
93.291
|
13.740
|
|
644.746
|
128.949
|
773.696
|
III
|
Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3NB14a
|
NH4+
|
166.102
|
40.149
|
46.829
|
11.028
|
264.107
|
52.821
|
316.929
|
2
|
3NB14b
|
NO2-
|
129.190
|
41.467
|
89.153
|
9.355
|
269.166
|
53.833
|
322.999
|
3
|
3NB14C
|
NO3-
|
166.102
|
41.819
|
19.372
|
10.716
|
238.008
|
47.602
|
285.610
|
4
|
3NB14d
|
SO42-
|
129.190
|
23.217
|
158.825
|
7.885
|
319.117
|
63.823
|
382.941
|
5
|
3NB14d
|
PO43-
|
147.646
|
23.814
|
6.331
|
9.374
|
187.165
|
37.433
|
224.598
|
6
|
3NB14e
|
SiO32-
|
147.646
|
23.217
|
8.378
|
9.374
|
188.615
|
37.723
|
226.338
|
7
|
3NB14f
|
Tổng N
|
206.750
|
41.509
|
10.045
|
12.168
|
270.472
|
54.094
|
324.566
|
8
|
3NB14g
|
Tổng P
|
206.750
|
36.419
|
8.879
|
11.947
|
263.996
|
52.799
|
316.795
|
9
|
3NB15a
|
COD
|
203.013
|
21.264
|
54.769
|
13.399
|
292.445
|
58.489
|
350.934
|
10
|
3NB15b
|
BOD5
|
147.646
|
63.262
|
17.017
|
9.484
|
237.409
|
47.482
|
284.891
|
11
|
3NB16
|
SS
|
100.244
|
2.396
|
4.504
|
6.654
|
113.797
|
22.759
|
136.556
|
12
|
3NB17
|
Coliform, Fecal Coliform
|
184.558
|
4.498
|
253.735
|
26.247
|
469.037
|
93.807
|
562.845
|
13
|
3NB18
|
Chlorophyll a, b, c
|
147.646
|
7.406
|
13.975
|
9.484
|
178.512
|
35.702
|
214.214
|
14
|
3NB19
|
CN-
|
310.125
|
37.764
|
132.231
|
9.686
|
489.806
|
97.961
|
587.767
|
15
|
3NB20a
|
Pb, Cd
|
268.775
|
61.736
|
59.314
|
17.222
|
407.046
|
81.409
|
488.455
|
16
|
3NB20b
|
As
|
372.150
|
136.908
|
69.509
|
29.959
|
608.526
|
121.705
|
730.231
|
17
|
3NB20b
|
Hg
|
372.150
|
136.768
|
93.604
|
29.959
|
632.481
|
126.496
|
758.977
|
18
|
3NB20c
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
268.775
|
42.848
|
44.950
|
21.358
|
377.930
|
75.586
|
453.516
|
19
|
3NB21
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
620.250
|
40.230
|
150.850
|
30.805
|
842.135
|
168.427
|
1.010.562
|
20
|
3NB22
|
Phenol
|
206.750
|
48.400
|
69.293
|
20.402
|
344.845
|
68.969
|
413.814
|
21
|
3NB23a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
686.828
|
166.628
|
1.179.997
|
34.334
|
2.067.786
|
413.557
|
2.481.343
|
22
|
3NB23b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
572.356
|
166.628
|
1.212.397
|
36.815
|
1.988.196
|
397.639
|
2.385.836
|
23
|
NB23c
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho
một mẫu)
|
251.135
|
28.943
|
585.166
|
102.469
|
967.712
|
193.542
|
1.161.254
|
24
|
3NB24a
|
N-NO2
|
129.190
|
41.467
|
89.153
|
7.793
|
267.603
|
53.521
|
321.124
|
25
|
3NB24b
|
N-NO3
|
166.102
|
41.819
|
19.372
|
11.028
|
238.321
|
47.664
|
285.985
|
26
|
3NB24C
|
N-NH3
|
166.102
|
40.149
|
46.829
|
11.102
|
264.181
|
52.836
|
317.017
|
27
|
3NB24d
|
P-PO4
|
147.646
|
23.814
|
14.528
|
8.216
|
194.204
|
38.841
|
233.045
|
28
|
3NB24đ
|
Pb, Cd
|
310.125
|
61.736
|
10.606
|
22.387
|
404.853
|
80.971
|
485.824
|
29
|
3NB24e
|
Hg, As
|
465.188
|
136.908
|
69.509
|
37.458
|
709.063
|
141.813
|
850.875
|
30
|
3NB24f
|
Cu, Zn
|
276.836
|
42.848
|
44.950
|
25.842
|
390.476
|
78.095
|
468.571
|
31
|
3NB24g
|
CN-
|
310.125
|
37.764
|
136.410
|
37.587
|
521.887
|
104.377
|
626.264
|
32
|
3NB24h
|
Độ ẩm
|
50.122
|
2.312
|
49.961
|
1.985
|
104.380
|
20.876
|
125.256
|
33
|
3NB24i
|
Tỷ trọng
|
50.122
|
2.312
|
2.053
|
1.893
|
56.380
|
11.276
|
67.656
|
34
|
3NB24j
|
Chất hữu cơ
|
200.487
|
6.620
|
175.258
|
9.723
|
392.088
|
78.418
|
470.506
|
35
|
3NB24k
|
Tổng N
|
184.558
|
41.509
|
10.434
|
11.910
|
248.411
|
49.682
|
298.093
|
36
|
3NB241
|
Tổng P
|
184.558
|
36.419
|
8.879
|
9.980
|
239.836
|
47.967
|
287.804
|
37
|
3NB24m
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
686.828
|
166.628
|
1.087.441
|
44.994
|
1.985.891
|
397.178
|
2.383.069
|
38
|
3NB24n
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
686.828
|
166.628
|
1.235.941
|
44.994
|
2.134.391
|
426.878
|
2.561.269
|
39
|
3NB240
|
Dầu mỡ
|
620.250
|
40.230
|
150.850
|
29.316
|
840.646
|
168.129
|
1.008.775
|
40
|
3NB25a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
184.558
|
3.411
|
2.754
|
8.363
|
199.086
|
39.817
|
238.903
|
41
|
3NB25b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
221.469
|
4.132
|
2.754
|
10.256
|
238.611
|
47.722
|
286.334
|
42
|
3NB25C
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
686.828
|
156.958
|
1.087.441
|
44.994
|
1.976.220
|
395.244
|
2.371.465
|
43
|
3NB25d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
572.356
|
39.374
|
1.073.967
|
35.437
|
1.721.134
|
344.227
|
2.065.360
|
44
|
3NB25đ
|
Pb, Cd
|
310.125
|
61.736
|
59.314
|
22.718
|
453.892
|
90.778
|
544.670
|
45
|
3NB25e
|
Hg, As
|
465.188
|
136.908
|
74.974
|
38.010
|
715.079
|
143.016
|
858.095
|
46
|
3NB25f
|
Cu, Zn, Mg
|
276.836
|
42.848
|
44.950
|
25.842
|
390.476
|
78.095
|
468.571
|
* Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3,
P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng
N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
** Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật
phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb,
Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải
tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1KT1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
73.641
|
2.840
|
7.992
|
|
1.168
|
84.473
|
16.895
|
101.367
|
2
|
1KT2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
73.641
|
2.840
|
7.992
|
|
1.168
|
84.473
|
16.895
|
101.367
|
3
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
73.641
|
2.840
|
6.858
|
|
2.507
|
83.339
|
16.668
|
100.007
|
b
|
Các thông số khí thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
149.366
|
24.073
|
8.397
|
24.335
|
177.892
|
206.170
|
41.234
|
247.404
|
5
|
1KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
149.366
|
164.670
|
8.397
|
24.335
|
5.415
|
346.768
|
69.354
|
416.121
|
6
|
1KT6
|
Khí: O2
|
136.050
|
79.511
|
197.021
|
24.335
|
23.876
|
436.917
|
87.383
|
524.300
|
7
|
1KT7
|
Khí: CO
|
136.050
|
71.098
|
197.021
|
24.335
|
23.876
|
428.503
|
85.701
|
514.204
|
8
|
1KT8
|
Khí: CO2
|
136.050
|
75.304
|
197.021
|
24.335
|
23.876
|
432.710
|
86.542
|
519.252
|
9
|
1KT9
|
Khí: NO
|
136.050
|
83.718
|
197.021
|
24.335
|
23.876
|
441.124
|
88.225
|
529.348
|
10
|
1KT10
|
Khí: NO2
|
136.050
|
79.511
|
197.021
|
0
|
23.876
|
412.582
|
82.516
|
495.098
|
11
|
1KT11
|
Khí: NOx
|
136.050
|
87.925
|
197.021
|
24.335
|
23.876
|
445.330
|
89.066
|
534.396
|
12
|
1KT12
|
Khí: SO2
|
136.050
|
82.456
|
197.021
|
0
|
23.876
|
415.527
|
83.105
|
498.632
|
13
|
1KT13
|
Bụi tổng số
|
162.681
|
101.048
|
463.133
|
24.335
|
58.916
|
751.196
|
150.239
|
901.436
|
14
|
1KT14
|
Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (Giá tính
cho một mẫu)
|
813.405
|
128.276
|
101.369
|
0
|
58.916
|
1.043.050
|
208.610
|
1.251.660
|
c
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
1KT15
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống
khói
|
122.735
|
4.823
|
1.674
|
0
|
964
|
129.232
|
25.846
|
155.078
|
16
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
149.366
|
21.425
|
9.531
|
24.335
|
792
|
204.657
|
40.931
|
245.588
|
II
|
Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong
phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2KT6
|
Khí Oxy (O2)
|
103.375
|
1.002
|
21.276
|
1.072
|
1.271
|
126.725
|
25.345
|
152.070
|
2
|
2KT7
|
Khí CO
|
103.375
|
1.002
|
21.276
|
1.072
|
1.271
|
126.725
|
25.345
|
152.070
|
3
|
2KT8
|
Khí CO2
|
103.375
|
1.002
|
21.276
|
1.072
|
1.271
|
126.725
|
25.345
|
152.070
|
4
|
2KT9
|
Khí NO
|
103.375
|
1.002
|
21.276
|
1.072
|
1.271
|
126.725
|
25.345
|
152.070
|
5
|
2KT10
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
103.375
|
1.002
|
21.276
|
1.072
|
1.271
|
126.725
|
25.345
|
152.070
|
6
|
2KT11
|
Khí NOx
|
103.375
|
1.002
|
21.276
|
1.072
|
1.271
|
126.725
|
25.345
|
152.070
|
7
|
2KT12
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
103.375
|
1.002
|
21.276
|
1.072
|
1.271
|
126.725
|
25.345
|
152.070
|
8
|
2KT13
|
Bụi tổng số
|
103.375
|
7.983
|
38.156
|
28.710
|
12.558
|
178.224
|
35.645
|
213.868
|
9
|
2KT14a
|
Cd, Pb
|
125.568
|
61.842
|
59.314
|
55.324
|
227.401
|
302.047
|
60.409
|
362.456
|
10
|
2KT14b
|
As, Sb
|
125.568
|
151.676
|
70.567
|
71.976
|
300.363
|
419.787
|
83.957
|
503.744
|
11
|
2KT14c
|
Cu, Zn
|
125.568
|
42.933
|
44.950
|
49.369
|
204.613
|
262.819
|
52.564
|
315.383
|
12
|
2KT14d
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho
một mẫu)
|
251.135
|
28.943
|
585.166
|
102.469
|
611.593
|
967.712
|
193.542
|
1.161.254
|
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ
tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
1
|
1PX1a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214
, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1.224.450
|
440
|
15.185
|
5.257
|
1.245.332
|
249.066
|
1.494.398
|
2
|
1PX1b
|
Gamma trong không khí
|
68.025
|
236
|
557.280
|
|
625.541
|
125.108
|
750.649
|
3
|
1PX1c
|
Hàm lượng Randon trong không khí
|
272.100
|
236
|
15.185
|
|
287.520
|
57.504
|
345.024
|
4
|
1PX1d
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
272.100
|
236
|
34.560
|
|
306.896
|
61.379
|
368.275
|
5
|
1PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214
, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1.224.450
|
81.116
|
89.640
|
|
1.395.206
|
279.041
|
1.674.247
|
6
|
1PX2b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
272.100
|
81.116
|
50.760
|
|
403.976
|
80.795
|
484.771
|
7
|
1PX3
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214
, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
544.200
|
4.553
|
19.440
|
|
568.193
|
113.639
|
681.832
|
8
|
1PX4a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214
, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
816.300
|
367
|
46.127
|
|
862.794
|
172.559
|
1.035.352
|
9
|
1PX4b
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
272.100
|
363
|
234.662
|
|
507.126
|
101.425
|
608.551
|
10
|
1PX4c
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
544.200
|
475
|
22.751
|
|
567.426
|
113.485
|
680.912
|
11
|
1PX5a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm:
Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, Be7
|
544.200
|
347
|
19.872
|
|
564.419
|
112.884
|
677.302
|
12
|
1PX5b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
544.200
|
347
|
19.440
|
|
563.987
|
112.797
|
676.784
|
II
|
Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong
phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
1
|
2PX1a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214
, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
915.770
|
233
|
109.350
|
4.595
|
1.029.948
|
205.990
|
1.235.938
|
2
|
2PX1b
|
Hàm lượng Radon trong không khí
|
228.943
|
685
|
477.241
|
20.769
|
727.638
|
145.528
|
873.165
|
3
|
2PX1c
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
228.943
|
233
|
58.050
|
4.595
|
291.820
|
58.364
|
350.185
|
4
|
2PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214
, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
915.770
|
62.729
|
109.350
|
4.595
|
1.092.444
|
218.489
|
1.310.933
|
5
|
2PX2b
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
228.943
|
62.729
|
37.260
|
4.595
|
333.526
|
66.705
|
400.232
|
6
|
2PXc
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214
, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
915.770
|
59.699
|
88.560
|
4.595
|
1.068.624
|
213.725
|
1.282.349
|
7
|
2PX4a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214
, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
915.770
|
64.384
|
5.059.800
|
4.595
|
6.044.549
|
1.208.910
|
7.253.459
|
8
|
2PX4b
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
228.943
|
64.384
|
456.451
|
20.769
|
770.547
|
154.109
|
924.656
|
9
|
2PX4c
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
228.943
|
64.384
|
37.973
|
4.595
|
335.894
|
67.179
|
403.073
|
10
|
2PX5a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214,
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
915.770
|
64.384
|
88.560
|
4.595
|
1.073.309
|
214.662
|
1.287.971
|
11
|
2PX5b
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
228.943
|
64.384
|
37.260
|
4.595
|
335.181
|
67.036
|
402.218
|
MỤC
LỤC
1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
không khí xung quanh;
2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước mặt lục địa;
3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
đất;
4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước dưới đất;
5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng
nước mưa axit;
6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước biển;
7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc khí thải
công nghiệp;
8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc phóng xạ.
Quyết định 3217/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3217/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2017 về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2017
5.824
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|