|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 32/QĐ-UBND 2021 công khai quyết toán ngân sách tỉnh Tây Ninh 2019
Số hiệu:
|
32/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH TÂY
NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 19 về
phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 48/STC-QLNS ngày 06/01/2021 về
việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2019 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài Chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh;
- Website tỉnh;
- Website Sở Tài chính;
- LĐVP; PKTTC; TTCBTH;
- Lưu: VT VP UBND tỉnh.
Trúc 09
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thắng
|
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG
KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN
Stt
|
Tên
biểu
|
Nội
dung
|
1
|
Biểu số 62/CK-NSNN
|
Cân đối quyết toán ngân sách địa
phương năm 2019
|
2
|
Biểu số 63/CK-NSNN
|
Quyết toán thu ngân sách nhà nước
năm 2019
|
3
|
Biểu số 64/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2019
|
4
|
Biểu số 65/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo
từng lĩnh vực năm 2019
|
5
|
Biểu số 66/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức năm 2019
|
6
|
Biểu số 67/CK-NSNN
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2019
|
7
|
Biểu số 68/CK-NSNN
|
Quyết toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2019
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.739.100
|
12.258.466
|
140,3%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp (Thu 100% và thu phân chia)
|
6.743.343
|
7.493.935
|
111,1%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.992.689
|
2.061.692
|
103,5%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.356.731
|
1.356.731
|
100,0%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
635.958
|
704.961
|
110,9%
|
|
Trong đó: Vốn ngoài nước
|
129.567
|
97.024
|
74,9%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
481.736
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang
|
3.068
|
2.179.934
|
71053,9%
|
5
|
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
|
41.168
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.800.000
|
11.624.356
|
132,1%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.164.042
|
7.790.638
|
95,4%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.491.920
|
2.465.009
|
98,9%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.451.538
|
5.301.354
|
97,2%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.227
|
76,7%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
159.400
|
|
0,0%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
58.584
|
|
0,0%
|
7
|
Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính
sách xã hội
|
|
7.600
|
|
8
|
Chi trả nợ gốc vay đầu tư CSHT
|
|
14.448
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
635.958
|
972.631
|
152,9%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
142.318
|
122.651
|
86,2%
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
104.904
|
89.943
|
85,7%
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
37.414
|
32.708
|
87,4%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
493.640
|
849.980
|
172,2%
|
2.1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
381.636
|
639.367
|
167,5%
|
a
|
Đầu tư các DA từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
|
127.806
|
95.928
|
75,1%
|
b
|
Đầu tư các DA từ nguồn vốn trong
nước
|
253.830
|
543.439
|
214,1%
|
2.2
|
Vốn sự nghiệp
|
112.004
|
210.613
|
188,0%
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
1.761
|
1.096
|
62,2%
|
b
|
Vốn trong nước
|
110.243
|
209.517
|
190,1%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.792.423
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
68.664
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
60.900
|
634.111
|
1041,2%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
16.815
|
16.815
|
100,0%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
16.815
|
16.815
|
100,0%
|
1
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
4.815
|
4.448
|
92,4%
|
2
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
10.000
|
10.000
|
100,0%
|
3
|
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy
lợi kênh Tân Hưng
|
2.000
|
2.367
|
118,4%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
60.900
|
0
|
0
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
60.900
|
|
0
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
86.123
|
25.223
|
29,3%
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN, trong đó:
|
8.000.000
|
7.485.300
|
17.455.103
|
15.317.937
|
218,2%
|
204,6%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN, trong đó:
|
8.000.000
|
7.485.300
|
9.603.605
|
7.493.935
|
120,0%
|
100,1%
|
I
|
Thu nội địa
|
7.350.000
|
6.835.300
|
8.065.935
|
7.486.941
|
109,7%
|
109,5%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
490.000
|
490.000
|
456.835
|
456.835
|
93,2%
|
93,2%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
394.980
|
394.980
|
343.697
|
343.697
|
87,0%
|
87,0%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
75.000
|
75.000
|
96.450
|
96.450
|
128,6%
|
128,6%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
20.000
|
20.000
|
16.689
|
16.689
|
83,4%
|
83,4%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
135.000
|
135.000
|
102.285
|
102.285
|
75,8%
|
75,8%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
85.500
|
85.500
|
68.553
|
68.553
|
80,2%
|
80,2%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
46.000
|
46.000
|
30.024
|
30.024
|
65,3%
|
65,3%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.500
|
3.500
|
3.709
|
3.709
|
106,0%
|
106,0%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
470.000
|
470.000
|
708.136
|
708.136
|
150,7%
|
150,7%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
125.800
|
125.800
|
152.641
|
152.641
|
121,3%
|
121,3%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
342.000
|
342.000
|
549.155
|
549.155
|
160,6%
|
160,6%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.200
|
2.200
|
6.340
|
6.340
|
288,2%
|
288,2%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.703.240
|
1.703.240
|
106,5%
|
106,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.348.000
|
1.348.000
|
1.282.661
|
1.282.661
|
95,2%
|
95,2%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
210.000
|
210.000
|
378.428
|
378.428
|
180,2%
|
180,2%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
5.000
|
5.000
|
3.779
|
3.779
|
75,6%
|
75,6%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
37.000
|
37.000
|
38.372
|
38.372
|
103,7%
|
103,7%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
710.000
|
710.000
|
776.677
|
776.677
|
109,4%
|
109,4%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
705.000
|
262.300
|
619.165
|
230.984
|
87,8%
|
88,1%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
325.000
|
325.000
|
426.222
|
426.222
|
131,1%
|
131,1%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
460.000
|
388.000
|
498.308
|
431.886
|
108,3%
|
111,3%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
72.000
|
|
71.305
|
4.883
|
99,0%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
388.000
|
388.000
|
427.003
|
427.003
|
110,1%
|
110,1%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
11.198
|
11.198
|
140,0%
|
140,0%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
290.000
|
290.000
|
339.075
|
339.075
|
116,9%
|
116,9%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
360.000
|
360.000
|
495.629
|
495.629
|
137,7%
|
137,7%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.515.000
|
1.515.000
|
1.653.648
|
1.653.648
|
109,2%
|
109,2%
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
21.000
|
21.000
|
32.387
|
23.832
|
154,2%
|
113,5%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
230.000
|
230.000
|
230.982
|
115.146
|
100,4%
|
50,1%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
21.000
|
21.000
|
5.333
|
5.333
|
25,4%
|
25,4%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
10.000
|
10.000
|
4.402
|
4.402
|
44,0%
|
44,0%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu Hải quan
|
650.000
|
650.000
|
1.530.636
|
1.215
|
235,5%
|
0,2%
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
9.500
|
9.500
|
3.084
|
|
32,5%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
74.500
|
74.500
|
154.732
|
|
207,7%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập
khẩu
|
|
|
514
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
541.000
|
541.000
|
1.347.651
|
|
249,1%
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
821
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ
quan hải quan thực hiện
|
25.000
|
25.000
|
16.532
|
|
66,1%
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
7.303
|
1.215
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
1.255
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
481.736
|
481.736
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
2.179.934
|
2.179.934
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP, trong đó:
|
8.800.000
|
5.162.770
|
3.637.230
|
11.624.356
|
6.142.436
|
5.481.920
|
132,1%
|
119,0%
|
150,7%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP, trong đó:
|
8.164.042
|
4.526.812
|
3.637.230
|
7.790.638
|
3.270.871
|
4.519.767
|
95,4%
|
72,3%
|
124,3%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.491.920
|
2.116.310
|
375.610
|
2.479.457
|
1.311.265
|
1.168.192
|
99,5%
|
62,0%
|
311,0%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
2.419.920
|
2.090.310
|
329.610
|
2.293.879
|
1.172.817
|
1.121.063
|
94,8%
|
56,1%
|
340,1%
|
|
Trong đó
chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
2.293.879
|
1.172.817
|
1.121.063
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
349.268
|
39.398
|
309.870
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
50.091
|
50.091
|
|
|
|
|
|
Trong đó
chia theo nguồn vốn:
|
2.419.920
|
2.090.310
|
329.610
|
2.293.879
|
1.172.817
|
1.121.063
|
94,8%
|
56,1%
|
340,1%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
252.000
|
91.000
|
161.000
|
216.250
|
|
216.250
|
85,8%
|
|
134,3%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.515.000
|
1.515.000
|
|
1.386.893
|
869.034
|
517.859
|
91,5%
|
57,4%
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
124.000
|
124.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
5.451.538
|
2.319.132
|
3.132.406
|
5.301.354
|
1.957.379
|
3.343.975
|
97,2%
|
84,4%
|
106,8%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đáo tạo và dạy nghề
|
2.179.378
|
546.340
|
1.633.038
|
2.115.637
|
498.337
|
1.617.300
|
97,1%
|
91,2%
|
99,0%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
34.970
|
33.750
|
1.220
|
31.210
|
30.164
|
1.046
|
89,2%
|
89,4%
|
85,8%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.600
|
|
1.227
|
1.227
|
|
76,7%
|
76,7%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
159.400
|
88.770
|
70.630
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
58.584
|
|
58.584
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
635.958
|
635.958
|
|
972.631
|
818.699
|
153.932
|
152,9%
|
128,7%
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
142.318
|
142.318
|
|
122.651
|
13.441
|
109.210
|
86,2%
|
9,4%
|
|
|
Chương
trình Giảm nghèo bền vững
|
23.618
|
23.618
|
|
22.172
|
2.535
|
19.637
|
93,9%
|
10,7%
|
|
|
CTMTQG Xây
dựng nông thôn mới
|
118.700
|
118.700
|
|
100.479
|
10.906
|
89.573
|
84,6%
|
9,2%
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
493.640
|
493.640
|
|
849.980
|
805.258
|
44.722
|
172,2%
|
163,1%
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.792.423
|
2.025.371
|
767.052
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP, trong đó:
|
6.711.932
|
8.727.913
|
130,0%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
1.344.218
|
1.641.167
|
122,1%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5.162.770
|
4.089.569
|
79,2%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.602.850
|
1.936.183
|
74,4%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.576.850
|
1.812.183
|
70,3%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
48.099
|
57.402
|
119,3%
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
31.526
|
50.091
|
158,9%
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
212.048
|
173.927
|
82,0%
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
32.931
|
27.932
|
84,8%
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
90
|
90
|
100,0%
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
8.413
|
8.735
|
103,8%
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
123.155
|
130.711
|
106,1%
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.127.200
|
1.100.527
|
97,6%
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
12.657
|
15.453
|
122,1%
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
19.300
|
23.758
|
123,1%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
753.290
|
|
0,0%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.468.550
|
2.136.711
|
86,6%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
546.340
|
498.337
|
91,2%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.750
|
30.164
|
89,4%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
452.150
|
411.555
|
91,0%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
55.500
|
56.894
|
102,5%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
58.950
|
57.326
|
97,2%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
25.500
|
17.004
|
66,7%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
50.440
|
18.757
|
37,2%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
523.045
|
368.861
|
70,5%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
308.340
|
298.184
|
96,7%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
116.416
|
81.585
|
70,1%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.227
|
76,7%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
88.770
|
|
0,0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.025.371
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (bao gồm vốn nước
ngoài)
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính (2)
|
Chi chương trình
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5+6+ 9+12+13
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16+17+ 18+19+22+25+ 26
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=20+21
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
4.210.160
|
1.328.410
|
2.081.008
|
1.600
|
1.000
|
14.655
|
|
14.655
|
694.718
|
514.443
|
180.275
|
88.770
|
|
6.142.436
|
1.172.817
|
1.957.379
|
1.227
|
1.000
|
13.441
|
|
A
|
TỈNH QUẢN
LÝ
|
4.210.160
|
1.328.410
|
2.081.008
|
1.600
|
1.000
|
14.655
|
|
14.655
|
694.718
|
514.443
|
180.275
|
88.770
|
|
6.142.436
|
1.172.817
|
1.957379
|
1.227
|
1.000
|
13.441
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
4.118.790
|
1.328.410
|
2.081.008
|
|
|
14.655
|
|
Ỉ4.6S5
|
694.718
|
514.443
|
180.275
|
|
|
4.128.351
|
1.172.817
|
1.957.379
|
|
|
13.441
|
|
1
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh - 405 --> Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
44.988
|
5.447
|
38.823
|
|
|
718
|
|
718
|
|
|
|
|
|
53.843
|
24.239
|
29.483
|
|
|
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ
- 411
|
10.015
|
|
3.795
|
|
|
|
|
|
6.220
|
|
6.220
|
|
|
4.919
|
|
3.764
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn - 412
|
200.877
|
523
|
91.923
|
|
|
1.632
|
|
1.632
|
106.800
|
100.000
|
6.800
|
|
|
418.228
|
523
|
87.196
|
|
|
1.469
|
|
4
|
Sở Kế hoạch
vả Đẩu tư - 413
|
8.041
|
311
|
7.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.753
|
245
|
7.508
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
- 414
|
9.210
|
|
8.934
|
|
|
22
|
|
22
|
254
|
|
254
|
|
|
9.198
|
|
8.655
|
|
|
22
|
|
6
|
Sở Công
thương - 416
|
12.049
|
|
12.029
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
11.382
|
|
10.066
|
|
|
20
|
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ - 417
|
34.545
|
9.643
|
24.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.436
|
9.642
|
23.141
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài
chính - 418
|
10.488
|
|
10.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.370
|
|
10.363
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
- 419
|
11.202
|
|
11.182
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
10.768
|
|
10.701
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao
thông Vận tải - 421
|
58.530
|
9.291
|
26.839
|
|
|
30
|
|
30
|
22.370
|
22.370
|
|
|
|
58.306
|
9.574
|
25.891
|
|
|
30
|
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo - 422
|
447.309
|
6.108
|
436.251
|
|
|
4.950
|
|
4.950
|
|
|
|
|
|
464.488
|
6.106
|
416.618
|
|
|
4.950
|
|
12
|
Sở Y tế -
423
|
384.427
|
84.035
|
290.367
|
|
|
50
|
|
50
|
9.975
|
|
9.975
|
|
|
335.638
|
43.765
|
266.304
|
|
|
47
|
|
13
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội - 424
|
110.389
|
4.841
|
84.327
|
|
|
521
|
|
521
|
20.700
|
|
20.700
|
|
|
97.247
|
4.832
|
76.376
|
|
|
336
|
|
14
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch - 425
|
95.124
|
6.558
|
86.790
|
|
|
150
|
|
150
|
1.626
|
|
1.626
|
|
|
93.032
|
6.523
|
80.877
|
|
|
143
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường - 426
|
89.840
|
1.257
|
74.145
|
|
|
15
|
|
15
|
14.423
|
7.323
|
7.100
|
|
|
64.542
|
518
|
57.874
|
|
|
7
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông - 427
|
40.316
|
17.257
|
19.149
|
|
|
3.910
|
|
3.910
|
|
|
|
|
|
39.896
|
17.030
|
18.869
|
|
|
3.890
|
|
17
|
Sở Nội vụ -
435
|
38.279
|
|
37.769
|
|
|
510
|
|
510
|
|
|
|
|
|
38.028
|
|
35.503
|
|
|
508
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
- 437
|
6.816
|
|
6.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.685
|
|
6.467
|
|
|
|
|
19
|
Đài Phát
thanh truyền hình - 441
|
62.263
|
|
61.963
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
62.263
|
|
57.389
|
|
|
300
|
|
20
|
Liên minh Hợp
tác xã - 448
|
3.755
|
|
3.076
|
|
|
679
|
|
679
|
|
|
|
|
|
3.049
|
|
2.435
|
|
|
614
|
|
21
|
Văn phòng Tỉnh
ủy - 509
|
81.250
|
|
81.220
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
70.260
|
|
69,891
|
|
|
30
|
|
22
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh - 510
|
6.513
|
|
6.463
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
6.465
|
|
6.225
|
|
|
50
|
|
23
|
Tỉnh đoàn -
511
|
10.513
|
2.000
|
8.339
|
|
|
174
|
|
174
|
|
|
|
|
|
10.440
|
2.081
|
7.380
|
|
|
169
|
|
24
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh - 512
|
3.718
|
|
3.648
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
3.609
|
|
3,546
|
|
|
59
|
|
25
|
Hội Nông
dân tỉnh - 513
|
3.511
|
|
3.476
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
|
3.378
|
|
3.338
|
|
|
30
|
|
26
|
Hội Cựu Chiến
binh tỉnh - 514
|
2.444
|
|
2.404
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
2.287
|
|
2.233
|
|
|
40
|
|
27
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh - 515
|
312
|
160
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
|
152
|
|
|
|
|
28
|
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật - 516
|
1.059
|
|
1.017
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
|
|
|
979
|
|
939
|
|
|
40
|
|
29
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị - 517
|
434
|
|
434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
420
|
|
|
|
|
30
|
Hội Văn học
Nghệ thuật - 518
|
2.422
|
|
1.871
|
|
|
30
|
|
30
|
521
|
|
521
|
|
|
2.285
|
|
1.734
|
|
|
30
|
|
31
|
Hội Nhà báo
tỉnh - 520
|
777
|
|
687
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
662
|
|
573
|
|
|
|
|
32
|
Hội Luật
gia tỉnh - 521
|
583
|
|
583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
559
|
|
559
|
|
|
|
|
33
|
Hội Chữ thập
đỏ tỉnh - 522
|
2.385
|
|
2.345
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
2.227
|
|
2.187
|
|
|
40
|
|
34
|
Hội Người
Cao tuổi - 533
|
549
|
|
522
|
|
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
|
483
|
|
456
|
|
|
27
|
|
35
|
Hội Người
mù - 534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Đông y
- 535
|
1.385
|
|
1.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.074
|
|
1.074
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin - 536
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
|
423
|
|
|
|
|
38
|
Hội Cựu Thanh
niên xung phong - 537
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459
|
|
459
|
|
|
|
|
39
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ mồ côi - 538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Khuyến
học - 539
|
403
|
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
|
403
|
|
|
|
|
41
|
Chi cục Quản
lý thị trường - 560 - 1031309
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
42
|
Công an Tây
Ninh
|
185.765
|
113.089
|
36.360
|
|
|
520
|
|
520
|
35.796
|
|
35.796
|
|
|
184.822
|
113.087
|
33.981
|
|
|
520
|
|
43
|
Trại Giam
Cây Cầy
|
327
|
|
327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327
|
|
327
|
|
|
|
|
44
|
BCH Quân sự
tỉnh Tây Ninh
|
130.656
|
48.034
|
82.582
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
128.446
|
46.529
|
81.877
|
|
|
40
|
|
45
|
BCH Bộ đội
Biên phòng tỉnh Tây Ninh
|
52.762
|
37.018
|
15.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.284
|
43.540
|
15.744
|
|
|
|
|
46
|
Sư đoàn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh Tây Ninh - 1002265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053828
|
146
|
|
146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.341
|
2.195
|
146
|
|
|
|
|
49
|
Tòa án nhân
dân tỉnh Tây Ninh - 1053992
|
188
|
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
|
188
|
|
|
|
|
50
|
Cục Thi
hành án dân sự tỉnh Tây Ninh - 1054202
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
51
|
Cục Thuế tỉnh
Tây Ninh - 1054232
|
531
|
|
531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
|
521
|
|
|
|
|
52
|
KBNN tỉnh Tây
Ninh - 1055398
|
146
|
|
146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
|
146
|
|
|
|
|
53
|
Cục Hải
quan tỉnh Tây Ninh - 1058732
|
342
|
|
342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341
|
|
341
|
|
|
|
|
54
|
BHXH tỉnh
Tây Ninh - 1058831
|
172.071
|
|
172.071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172.071
|
|
172.071
|
|
|
|
|
55
|
Cục Thống
kê tỉnh Tây Ninh - 1058881
|
774
|
|
744
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
774
|
|
744
|
|
|
30
|
|
56
|
Đài Khí tượng
thủy văn tỉnh Tây Ninh - 1106849
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
57
|
Ngân hàng
chính sách Xã hội tỉnh Tây Ninh - 3000425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Cơ quan thường
trú Thông tấn xã Việt Nam tại Tây Ninh + Báo Tây Ninh -3004564
|
42
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
|
|
59
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Tây Ninh - 3010016
|
55
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
|
|
60
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa - 3005671
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.844
|
|
2.844
|
|
|
|
|
61
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh - 3012463
|
92.954
|
|
76.735
|
|
|
|
|
|
16.219
|
|
16.219
|
|
|
92.953
|
|
76.734
|
|
|
|
|
62
|
Ban Vận động
Quỹ "Vì người nghèo" tỉnh Tây Ninh - 1028202-510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Ban quản lý
Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Tây Ninh - 3027746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Công ty Cổ
phần cấp thoát nước Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Báo Tây
Ninh - 1028410
|
134
|
134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
133
|
|
|
|
|
|
66
|
BQL các Khu
DTLS Cách mạng miền Nam - 1027965
|
6.341
|
|
6.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.341
|
|
6.318
|
|
|
|
|
67
|
Trường Chính
trị tỉnh Tây Ninh - 1028012
|
14.961
|
|
14.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.927
|
|
14.927
|
|
|
|
|
68
|
Văn phòng
Ban An toàn giao thông - 1028058
|
1.750
|
|
1.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.609
|
|
1.609
|
|
|
|
|
69
|
BQL Vườn Quốc
gia Lò Gò Xa Mát - 1029511
|
14.092
|
583
|
13.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.844
|
152
|
12.666
|
|
|
|
|
70
|
Trường Cao
đẳng nghề Tây Ninh - 1030332
|
20.187
|
|
16.268
|
|
|
|
|
|
3.919
|
|
3.919
|
|
|
19.728
|
|
15.790
|
|
|
|
|
71
|
Hội Kế hoạch
hóa gia đình - 1031322
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
72
|
BQL Khu
kinh tế tỉnh - 1108987
|
12.055
|
19
|
12.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.288
|
18
|
11.269
|
|
|
|
|
73
|
BQL Cửa khẩu
quốc tế Xa Mát - 1120729
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
74
|
BQL Cửa khẩu
quốc tế Mộc Bài - 1120744
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
75
|
BQL Khu Du
lịch Quốc gia núi Bà Đen - 1124305
|
14.376
|
|
14.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.884
|
|
13.650
|
|
|
|
|
76
|
Quỹ Đầu tư
Phát triển tỉnh - 3012218
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124.050
|
|
50
|
|
|
|
|
77
|
Quỹ Phát
triển đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh-3015199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Các tổ chức,
cá nhân --> Chi hoàn thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Quỹ hỗ trợ
Nông dân tỉnh Tây Ninh - 3028051
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
82
|
Công ty Cổ
phần Đăng Kiểm Tây Ninh - 3028627
|
633
|
|
633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633
|
|
633
|
|
|
|
|
83
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
- 3013905
|
193.351
|
154.814
|
4.884
|
|
|
|
|
|
33.653
|
33.653
|
|
|
|
189.496
|
138.322
|
4.884
|
|
|
|
|
84
|
Quỹ Bảo trì
đường bộ tỉnh Tây Ninh - 3020506
|
217.189
|
|
147.895
|
|
|
|
|
|
69.294
|
|
69.294
|
|
|
215,755
|
|
146.461
|
|
|
|
|
85
|
Ban Dân vận
Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Đảng ủy khối doanh
nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
BQLDA ĐTXD
Giao thông
|
882.404
|
612.404
|
|
|
|
|
|
|
270.000
|
270.000
|
|
|
|
667.743
|
512.712
|
|
|
|
|
|
88
|
BQLDA ĐTXD
Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh
|
59.842
|
59.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.349
|
57,349
|
|
|
|
|
|
89
|
Ban thực hiện
dự án tỉnh (PIU)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
90
|
Ban QLDA
Phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Tây Ninh (BQL GMS)
|
87.797
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
76.097
|
76.097
|
|
|
|
95.521
|
19.424
|
|
|
|
|
|
91
|
Trung tâm
Quy hoạch và Giám định chất lượng xây dựng Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Ban quản lý
khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng
|
6.376
|
6.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.690
|
2.690
|
|
|
|
|
|
93
|
Ban quản lý
Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc
|
1.235
|
1.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
156
|
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
6.018
|
1.018
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
|
|
96
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
UBND thành
phố Tây Ninh
|
27.597
|
27.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.395
|
30.395
|
|
|
|
|
|
98
|
UBND Huyện
Hòa Thành
|
6.731
|
6.731
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.731
|
6.731
|
|
|
|
|
|
99
|
UBND huyện
Châu Thành
|
69
|
69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
69
|
|
|
|
|
|
100
|
UBND huyện
Dương Minh Châu
|
546
|
546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
524
|
524
|
|
|
|
|
|
101
|
UBND huyện
Trảng Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
UBND huyện
Gò Dầu
|
12.346
|
12.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.324
|
14.324
|
|
|
|
|
|
103
|
UBND huyện
Bến Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
UBND huyện
Tân Biên
|
76
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
75
|
|
|
|
|
|
105
|
UBND huyện
Tân Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
BQLDA ĐTXD
thành phố Tây Ninh
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
107
|
BQLDA ĐTXD
huyên Hòa Thành
|
13.320
|
13.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.511
|
2.511
|
|
|
|
|
|
108
|
BQLDA ĐTXD
huyện Châu Thành
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
BQLDA ĐTXD
huyện Dương Minh Châu
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
110
|
BQLDA ĐTXD
huyện Trảng Bảng
|
11.480
|
11.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.692
|
11.692
|
|
|
|
|
|
111
|
BOLDA ĐTXD
huyện Gò Dầu
|
28.895
|
28.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.326
|
11.326
|
|
|
|
|
|
112
|
BOLDA ĐTXD
huyện Bến Cầu
|
671
|
671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
647
|
647
|
|
|
|
|
|
113
|
BOLDA ĐTXD
huyện Tân Biên
|
4.598
|
4.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.403
|
4.403
|
|
|
|
|
|
114
|
BQLDA ĐTXD
huyện Tân Châu
|
1.001
|
1.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
401
|
|
|
|
|
|
115
|
Các đơn vị
khác của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Dự toán
chưa phân khai (bao gồm: Nguồn tỉnh hỗ trợ mục tiêu các huyện, thành phố
--> Trong năm, các huyện, thành phố nộp giảm chi hoàn trả NS cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Ghi thu,
ghi chi tiền thuê đất của Công ty TNHH QL - Farms
|
8.493
|
8.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.493
|
8.493
|
|
|
|
|
|
118
|
Ghi thu,
ghi chi tiền thuê đất của Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng
Khu công nghiệp TN
|
10.799
|
10.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.799
|
10.799
|
|
|
|
|
|
119
|
Ban liên lạc
truyền thống Mặt trận 779
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
120
|
BOL Dự án
An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng
|
1.900
|
|
139
|
|
|
|
|
|
1.761
|
|
1.761
|
|
|
1.235
|
|
139
|
|
|
|
|
121
|
Ban quản lý
Dự án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS
|
162
|
|
162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
|
155
|
|
|
|
|
122
|
BQL Dự án
SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ
|
259
|
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
|
223
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.227
|
|
|
1.227
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
88.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI ỦY
THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.496
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.969.914
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI TRẢ
NỢ GỐC VỐN VAY ĐẦU TƯ CSHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.448
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
MTQG
|
Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (bao gồm vốn nước
ngoài)
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
Chi chuyền nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (bao gồm vốn nước
ngoài)
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
21
|
22=23+24
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27=14/1
|
28=15/2
|
29=16/3
|
30=17/4
|
31=18/5
|
32=19/6
|
33=20/7
|
34=21/8
|
35=22/9
|
36=23/10
|
37=24/11
|
38=25/12
|
39=26/13
|
|
TỔNG SỐ
|
13.441
|
805.258
|
639.367
|
165.891
|
165.944
|
2.025.371
|
145,9%
|
88,3%
|
94,1%
|
76,7%
|
100,0%
|
91,7%
|
|
91,7%
|
115,9%
|
124,3%
|
92,0%
|
186,9%
|
|
A
|
TỈNH QUẢN
LÝ
|
13.441
|
805.258
|
639.367
|
165.891
|
165.944
|
2.025.371
|
145,9%
|
88,3%
|
94,1%
|
76,7%
|
100,0%
|
91,7%
|
|
91,7%
|
115,9%
|
124,3%
|
92,0%
|
186,9%
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
13.441
|
805.258
|
639.367
|
165.891
|
124.000
|
55.457
|
100,2%
|
88,3%
|
94,1%
|
|
|
91,7%
|
|
91,7%
|
115,9%
|
124,3%
|
92,0%
|
|
|
1
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh - 405 --> Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
121
|
119,7%
|
445,0%
|
75,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ
- 411
|
|
1.149
|
|
1.149
|
|
7
|
49,1%
|
|
99,2%
|
|
|
|
|
|
18,5%
|
|
18,5%
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn - 412
|
1.469
|
328.374
|
321.574
|
6.800
|
|
667
|
208,2%
|
100,0%
|
94,9%
|
|
|
90,0%
|
|
90,0%
|
307,5%
|
|
100,0%
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 413
|
|
|
|
|
|
|
96,4%
|
78,7%
|
97,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư
pháp-414
|
22
|
252
|
|
252
|
|
269
|
99,9%
|
|
96,9%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
99,1%
|
|
99,1%
|
|
|
6
|
Sở Công
thương - 416
|
20
|
|
|
|
|
1.296
|
94,5%
|
|
83,7%
|
|
|
99,8%
|
|
99,8%
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ - 417
|
|
|
|
|
|
1.653
|
99,7%
|
100,0%
|
92,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài
chính -418
|
|
|
|
|
|
7
|
98,9%
|
|
98,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
- 419
|
|
|
|
|
|
67
|
96,1%
|
|
95,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao
thông Vận tải - 421
|
30
|
22.370
|
22.370
|
|
|
440
|
99,6%
|
103,0%
|
96,5%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo - 422
|
4.950
|
18.004
|
18.004
|
|
|
18.810
|
103,8%
|
100,0%
|
95,5%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế -
423
|
47
|
7.984
|
|
7.984
|
|
17.538
|
87,3%
|
52,1%
|
91,7%
|
|
|
93,7%
|
|
93,7%
|
80,0%
|
|
80,0%
|
|
|
13
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội - 424
|
336
|
15.147
|
|
15.147
|
|
556
|
88,1%
|
99,8%
|
90,6%
|
|
|
64,6%
|
|
64,6%
|
73,2%
|
|
73,2%
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch - 425
|
143
|
1.626
|
|
1.626
|
|
3.863
|
97,8%
|
99,5%
|
93,2%
|
|
|
95,3%
|
|
95,3%
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường - 426
|
7
|
6.000
|
|
6.000
|
|
143
|
71,8%
|
41,2%
|
78,1%
|
|
|
46,5%
|
|
46,5%
|
41,6%
|
|
84,5%
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông - 427
|
3.890
|
|
|
|
|
107
|
99,0%
|
98,7%
|
98,5%
|
|
|
99,5%
|
|
99,5%
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ -
435
|
508
|
|
|
|
|
2.016
|
99,3%
|
|
94,0%
|
|
|
99,7%
|
|
99,7%
|
|
|
|
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
- 437
|
|
|
|
|
|
218
|
98,1%
|
|
94,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài Phát
thanh truyền hình - 441
|
300
|
|
|
|
|
4.574
|
100,0%
|
|
92,6%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
20
|
Liên minh Hợp
tác xã - 448
|
614
|
|
|
|
|
|
81,2%
|
|
79,2%
|
|
|
90,4%
|
|
90,4%
|
|
|
|
|
|
21
|
Văn phòng Tỉnh
ủy - 509
|
30
|
|
|
|
|
338
|
86,5%
|
|
86,1%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
22
|
Ủy ban Mật
trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh - 510
|
50
|
|
|
|
|
190
|
99,3%
|
|
96,3%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
23
|
Tỉnh đoàn -
511
|
169
|
|
|
|
|
811
|
99,3%
|
104,1%
|
88,5%
|
|
|
97,0%
|
|
97,0%
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh - 512
|
59
|
|
|
|
|
4
|
97,1%
|
|
97,2%
|
|
|
84,9%
|
|
84,9%
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội Nông
dân tỉnh - 513
|
30
|
|
|
|
|
10
|
96,2%
|
|
96,0%
|
|
|
85,7%
|
|
85,7%
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Cựu Chiến
binh tỉnh - 514
|
40
|
|
|
|
|
13
|
93,6%
|
|
92,9%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
27
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh - 515
|
|
|
|
|
|
|
48,7%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật - 516
|
40
|
|
|
|
|
|
92,4%
|
|
92,3%
|
|
|
94,9%
|
|
94,9%
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị - 517
|
|
|
|
|
|
|
96,7%
|
|
96,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Văn học
Nghệ thuật - 518
|
30
|
521
|
|
521
|
|
|
94,3%
|
|
92,7%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
|
|
|
31
|
Hội Nhà báo
tỉnh - 520
|
|
90
|
|
90
|
|
|
85,3%
|
|
83,4%
|
|
|
|
|
|
99,5%
|
|
99,5%
|
|
|
32
|
Hội Luật
gia tỉnh - 521
|
|
|
|
|
|
|
95,8%
|
|
95,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Chữ thập
đỏ tỉnh - 522
|
40
|
|
|
|
|
|
93,4%
|
|
93,3%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Người
Cao tuổi - 533
|
27
|
|
|
|
|
|
87,9%
|
|
87,3%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Người
mù - 534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Đông y
- 535
|
|
|
|
|
|
|
77,5%
|
|
77,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin - 536
|
|
|
|
|
|
|
94,9%
|
|
94,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Cựu Thanh
niên xung phong - 537
|
|
|
|
|
|
|
96,5%
|
|
96,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ mồ côi - 538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Khuyến
học - 539
|
|
|
|
|
|
|
99,9%
|
|
99,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Chi cục Quản
lý thị trường - 560 - 1031309
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Công an Tây
Ninh
|
520
|
35.796
|
|
35.796
|
|
1.438
|
99,5%
|
100,0%
|
93,5%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
43
|
Trại Giam
Cây Cầy
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
BCH Quân sự
tỉnh Tây Ninh
|
40
|
|
|
|
|
|
98,3%
|
96,9%
|
99,1%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
45
|
BCH Bộ đội Biên
phòng tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
112,4%
|
117,6%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Sư đoàn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh Tây Ninh - 1002265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053828
|
|
|
|
|
|
|
1599,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Tòa án nhân
dân tỉnh Tây Ninh - 1053992
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cục Thi
hành án dân sự tỉnh Tây Ninh - 1054202
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Cục Thuế tỉnh
Tây Ninh - 1054232
|
|
|
|
|
|
|
98,1%
|
|
98,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
KBNN tỉnh
Tây Ninh - 1055398
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Cuc Hải quan
tỉnh Tây Ninh - 1058732
|
|
|
|
|
|
|
99,9%
|
|
99,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
BHXH tỉnh Tây
Ninh - 1058831
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Cục Thống kê tỉnh Tây
Ninh - 1058881
|
30
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
56
|
Đài Khí tượng thủy
văn tỉnh Tây Ninh - 1106849
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Ngân hàng
chính sách Xã hội tỉnh Tây Ninh - 3000425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Cơ quan thường
trú Thông tấn xã Việt Nam tại Tây Ninh + Báo Tây Ninh - 3004564
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Tây Ninh 3010016
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Công ty TNHH
MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa - 3005671
|
|
|
|
|
|
|
94,8%
|
|
94,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh - 3012463
|
|
16.219
|
|
16.219
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
62
|
Ban Vận động
Quỹ "Vì người nghèo" tỉnh Tây Ninh -
1028202 - 510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Ban quản lý
Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Tây Ninh - 3027746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Công ty Cổ
phẩn Cấp thoát nước Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Báo Tây Ninh
- 1028410
|
|
|
|
|
|
|
99.5%
|
99.5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
BQL các Khu
DTLS Cách mạng miền Nam - 1027965
|
|
|
|
|
|
23
|
100,0%
|
|
99,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường Chính trị tỉnh Tây
Ninh - 1028012
|
|
|
|
|
|
0
|
99,8%
|
|
99,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Văn phòng
Ban An toàn giao thông - 1028058
|
|
|
|
|
|
|
91,9%
|
|
91,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
BQL Vườn Quốc
gia Lò Gò - Xa Mát - 1029511
|
|
|
|
|
|
26
|
91,1%
|
26,1%
|
93,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trường Cao
đẳng nghề Tây Ninh - 1030332
|
|
3.919
|
|
3.919
|
|
19
|
97,7%
|
|
97,1%
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
71
|
Hội Kế hoạch
hóa gia đình - 1031322
|
|
|
|
|
|
|
0,3%
|
|
0,3%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
BQL Khu
kinh tế tỉnh - 1108987
|
|
|
|
|
|
|
93,6%
|
95,1%
|
93,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
BQL Cửa khẩu
quốc tế Xa Mát - 1120729
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
BQL Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài -
1120744
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
BQL Khu Du
lịch Quốc gia núi Bà Đen - 1124305
|
|
|
|
|
|
234
|
96,6%
|
|
94,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Quỹ Đầu tư
Phát triển tỉnh - 3012218
|
|
|
|
|
124.000
|
|
246561,5%
|
|
100.0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Quỹ Phát
triển đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh - 3015199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Các tổ chức,
cá nhân -> Chi hoàn thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Quỹ hỗ trợ Nông dân tỉnh Tây Ninh - 3028051
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Công ty Cổ
phần Đăng Kiểm Tây Ninh - 3028627
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
BQLDA ĐTXD
tỉnh - 3013905
|
|
46.291
|
46.291
|
|
|
|
98,0%
|
89,3%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
137,6%
|
137,6%
|
|
|
|
84
|
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Tây Ninh - 3020506
|
|
69.294
|
|
69.294
|
|
|
99,3%
|
|
99,0%
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100.0%
|
|
|
85
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Đảng ủy khối
doanh nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
BQLDA ĐTXD
Giao thông
|
|
155.032
|
155.032
|
|
|
|
75,7%
|
83,7%
|
|
|
|
|
|
|
57,4%
|
57,4%
|
|
|
|
88
|
BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
95,8%
|
95,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Ban thực hiện dự án tỉnh (PIU)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Ban QLDA
Phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh
Tây Ninh (BQL GMS)
|
|
76.097
|
76.097
|
|
|
|
108,8%
|
166,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Trung tâm
Quy hoạch và Giám định chất lượng xây dựng Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Ban quản lý
khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
42,2%
|
42,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Ban quản lý Khu rừng
văn hóa lịch sử Chàng Riệc
|
|
|
|
|
|
|
12,6%
|
12,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
|
|
|
|
|
16,5%
|
97,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
UBND thành
phố Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
110,1%
|
110,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
UBND Huyện
Hòa Thành
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
UBND huyện Dương
Minh Châu
|
|
|
|
|
|
|
96.0%
|
96,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
UBND huyện Trảng
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
UBND huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
|
|
116,0%
|
116.0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
UBND huyện
Bến Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
UBND huyện
Tân Biên
|
|
|
|
|
|
|
98,9%
|
98,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
UBND huyện
Tân Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
BQLDA ĐTXD
thành phố Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
BQLDA
ĐTXD huyện Hòa Thành
|
|
|
|
|
|
|
18,9%
|
18,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
BQLDA ĐTXD
huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
BQLDA ĐTXD
huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
|
|
50,0%
|
50,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
BQLDA ĐTXD
huyện Trảng Bàng
|
|
|
|
|
|
|
101,8%
|
101,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
BQLDA
ĐTXD huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
|
|
39,2%
|
39,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
BQLDA
ĐTXD huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
|
|
96,5%
|
96,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
BQLDA
ĐTXD huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
|
|
95,8%
|
95,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
BQLDA ĐTXD
huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
|
|
40.1%
|
40,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Các đơn vị
khác của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Dự toán
chưa phân khai (bao gồm: Nguồn tỉnh hỗ trợ mục tiêu các huyện, thành phố -->
Trong năm, các huyện, thành phố nộp giảm chi hoàn trả NS cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Ghi thu,
ghi chi tiền thuê đất của Công ty TNHH QL - Farms
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Ghi thu,
ghi chi tiền thuê đất của Công ty Cổ phần phát triển hạ
tầng Khu công nghiệp TN
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Ban liên lạc
truyền thống Mặt trận 779
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
BQL Dự án An
ninh y tế KVTV Mê kông mở
rộng
|
|
1.096
|
|
1.096
|
|
|
65,0%
|
|
99,9%
|
|
|
|
|
|
62,2%
|
|
62,2%
|
|
|
121
|
Ban quản lý
Dư án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
95,4%
|
|
95,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
BQL Dự án
SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ
|
|
|
|
|
|
|
86,1%
|
|
86,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
|
|
|
|
|
|
76,7%
|
|
|
76,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI ỦY THÁC
QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
27.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
1.969.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC VỐN VAY ĐẦU TƯ CSHT
|
|
|
|
|
14.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
1.549.162
|
1.344.218
|
204.944
|
0
|
204.944
|
0
|
204.944
|
0
|
2.585.478
|
1.344.218
|
1.241.260
|
0
|
1.241.260
|
747.014
|
369.455
|
124.790
|
167%
|
100%
|
606%
|
|
606%
|
|
180%
|
|
1
|
Thành phố
|
35.050
|
16.901
|
18.149
|
|
18.149
|
|
18.149
|
|
218.619
|
16.901
|
201.718
|
|
201.718
|
147.167
|
35.181
|
19.370
|
624%
|
100%
|
1111%
|
|
1111%
|
|
194%
|
|
2
|
Hòa Thành
|
144.020
|
101.052
|
42.968
|
|
42.968
|
|
42.968
|
|
278.879
|
101.052
|
177.827
|
|
177.827
|
91.873
|
66.958
|
18.996
|
194%
|
100%
|
414%
|
|
414%
|
|
156%
|
|
3
|
Châu Thành
|
335.600
|
304.136
|
31.464
|
|
31.464
|
|
31.464
|
|
473.160
|
304.136
|
169.024
|
|
169.024
|
96.067
|
49.105
|
23.852
|
141%
|
100%
|
537%
|
|
537%
|
|
156%
|
|
4
|
Dương Minh
Châu
|
179.180
|
150.041
|
29.139
|
|
29.139
|
|
29.139
|
|
234.063
|
150.041
|
84.022
|
|
84.022
|
39.482
|
41.169
|
3.371
|
131%
|
100%
|
288%
|
|
288%
|
|
141%
|
|
5
|
Trảng Bàng
|
184.740
|
160.278
|
24.462
|
|
24.462
|
|
24.462
|
|
313.328
|
160.278
|
153.050
|
|
153.050
|
96.505
|
51.259
|
5.286
|
170%
|
100%
|
626%
|
|
626%
|
|
210%
|
|
6
|
Gò Dầu
|
178.682
|
173.146
|
5.536
|
|
5.536
|
|
5.536
|
|
254.517
|
173.146
|
81.371
|
|
81.371
|
57.074
|
23.186
|
1.111
|
142%
|
100%
|
1470%
|
|
1470%
|
|
419%
|
|
7
|
Bến Cầu
|
214.580
|
187.854
|
26.726
|
|
26.726
|
|
26.726
|
|
293.833
|
187.854
|
105.979
|
|
105.979
|
42.551
|
41.927
|
21.501
|
137%
|
100%
|
397%
|
|
397%
|
|
157%
|
|
8
|
Tân Biên
|
164.530
|
145.010
|
19.520
|
|
19.520
|
|
19.520
|
|
316.136
|
145.010
|
171.126
|
|
171.126
|
125.749
|
40.713
|
4.664
|
192%
|
100%
|
877%
|
|
877%
|
|
209%
|
|
9
|
Tân Châu
|
112.780
|
105.800
|
6.980
|
|
6.980
|
|
6.980
|
|
202.942
|
105.800
|
97.142
|
|
97.142
|
50.547
|
19.956
|
26.639
|
180%
|
100%
|
1392%
|
|
1392%
|
|
286%
|
|
Ghi chú:
Số bổ sung cân đối tại cột 2 là số
bổ sung dự toán đầu năm tại QĐ số 2979/QĐ-UBND ngày 10/12/2018,
chưa bao gồm số điều chỉnh bổ sung cân đối tại QĐ số
234/QĐ-UBND ngày 28/01/2019
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững
|
Chưong trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
18=19+22
|
19=20+21
|
20
|
21
|
22=23+24
|
23
|
24
|
25=26+27
|
26
|
27
|
28=29+32
|
29=30+31
|
30
|
31
|
32=33+34
|
|
TỔNG
SỐ
|
23.618
|
13.804
|
13.804
|
0
|
9.814
|
9.814
|
0
|
118.660
|
91.100
|
91.100
|
0
|
27.560
|
27.560
|
0
|
122.651
|
89.943
|
32.708
|
22.172
|
13.742
|
13.742
|
0
|
8.430
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
3.685
|
0
|
0
|
0
|
3.685
|
3.685
|
0
|
11.266
|
0
|
0
|
0
|
11.266
|
11.266
|
0
|
13.441
|
0
|
13.441
|
2.535
|
0
|
0
|
0
|
2.535
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh
|
718
|
0
|
|
|
718
|
718
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
1.632
|
0
|
|
|
1.632
|
1.632
|
|
1.469
|
0
|
1.469
|
0
|
0
|
|
|
0
|
3
|
Sở Tư
pháp
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
22
|
0
|
|
|
22
|
22
|
|
22
|
0
|
22
|
0
|
0
|
|
|
0
|
4
|
Sở Công
thương
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
20
|
0
|
|
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
|
|
0
|
5
|
Sở Tài chính
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
20
|
0
|
|
|
20
|
20
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
7
|
Sở Giao
thông Vân tải
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
|
|
0
|
8
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
4.950
|
0
|
|
|
4.950
|
4.950
|
|
4.950
|
0
|
4.950
|
0
|
0
|
|
|
0
|
9
|
Sở Y tế
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
50
|
|
47
|
0
|
47
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
311
|
0
|
|
|
311
|
311
|
|
210
|
0
|
|
|
210
|
210
|
|
336
|
0
|
336
|
191
|
0
|
|
|
191
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
150
|
0
|
|
|
150
|
150
|
|
143
|
0
|
143
|
0
|
0
|
|
|
0
|
12
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
15
|
|
7
|
0
|
7
|
0
|
0
|
|
|
0
|
13
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
2.360
|
0
|
|
|
2.360
|
2.360
|
|
1.550
|
0
|
|
|
1.550
|
1.550
|
|
3.890
|
0
|
3.890
|
2.344
|
0
|
|
|
2.344
|
14
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
510
|
0
|
|
|
510
|
510
|
|
508
|
0
|
508
|
0
|
0
|
|
|
0
|
15
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
300
|
0
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
0
|
300
|
0
|
0
|
|
|
0
|
16
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
679
|
0
|
|
|
679
|
679
|
|
614
|
0
|
614
|
0
|
0
|
|
|
0
|
17
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
|
|
0
|
18
|
Tỉnh đoàn
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
174
|
0
|
|
|
174
|
174
|
|
169
|
0
|
169
|
0
|
0
|
|
|
0
|
19
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
70
|
0
|
|
|
70
|
70
|
|
59
|
0
|
59
|
0
|
0
|
|
|
0
|
20
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
35
|
0
|
|
|
35
|
35
|
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
|
|
0
|
21
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
40
|
0
|
|
|
40
|
40
|
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
|
|
0
|
22
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và kỹ thuật
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
42
|
0
|
|
|
42
|
42
|
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
|
|
0
|
23
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
|
|
0
|
24
|
Hôi Chữ thập đỏ
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
40
|
0
|
|
|
40
|
40
|
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
|
|
0
|
25
|
Hội Người
cao tuổi
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
27
|
0
|
|
|
27
|
27
|
|
27
|
0
|
27
|
0
|
0
|
|
|
0
|
26
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
|
|
0
|
27
|
Công an tỉnh Tây
Ninh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
520
|
0
|
|
|
520
|
520
|
|
520
|
0
|
520
|
0
|
0
|
|
|
0
|
28
|
BCH Quân sự
tỉnh Tây Ninh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
40
|
0
|
|
|
40
|
40
|
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
|
|
0
|
29
|
Cục Thống
kê tỉnh Tây Ninh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
|
|
0
|
30
|
Bộ Tài chính
|
296
|
0
|
|
|
296
|
296
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
19.933
|
13.804
|
13.804
|
0
|
6.129
|
6.129
|
0
|
107.394
|
91.100
|
91.100
|
0
|
16.294
|
16.294
|
0
|
109.210
|
89.943
|
19.268
|
19.637
|
13.742
|
13.742
|
0
|
5.895
|
1
|
Thành phố Tây Ninh
|
97
|
0
|
|
|
97
|
97
|
|
19.273
|
18.270
|
18.270
|
|
1.003
|
1.003
|
|
8.501
|
7.720
|
781
|
97
|
0
|
|
|
97
|
2
|
Thị xã Hòa
Thành
|
231
|
0
|
|
|
231
|
231
|
|
20 837
|
17.670
|
17 670
|
|
3.167
|
3.167
|
|
18.153
|
16.826
|
1.326
|
177
|
0
|
|
|
177
|
3
|
Huyện Châu
Thành
|
5.253
|
3.779
|
3.779
|
|
1.474
|
1.474
|
|
18 782
|
17.670
|
17.670
|
|
1.112
|
1.112
|
|
24.762
|
22.157
|
2.605
|
5.267
|
3.814
|
3.814
|
|
1.453
|
4
|
Huyện Dương
Minh Châu
|
128
|
0
|
|
|
128
|
128
|
|
3 251
|
2.150
|
2.150
|
|
1.101
|
1.101
|
|
1.121
|
0
|
1.121
|
127
|
0
|
|
|
127
|
5
|
Thị xã Trảng
Bàng
|
1.896
|
1.312
|
1.312
|
|
584
|
584
|
|
3.521
|
0
|
|
|
3.521
|
3.521
|
|
5.882
|
1.358
|
4.524
|
1.925
|
1.358
|
1.358
|
|
567
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
143
|
0
|
|
|
143
|
143
|
|
1.016
|
0
|
|
|
1.016
|
1.016
|
|
911
|
0
|
911
|
127
|
0
|
|
|
127
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
1.989
|
1.303
|
1.303
|
|
686
|
686
|
|
19512
|
17.670
|
17.670
|
|
1.842
|
1.842
|
|
19.794
|
17.456
|
2.338
|
1.900
|
1.303
|
1.303
|
|
597
|
8
|
Huyện Tân
Biên
|
2.753
|
1.949
|
1.949
|
|
804
|
804
|
|
2.007
|
0
|
|
|
2.007
|
2.007
|
|
4.464
|
1.949
|
2.515
|
2.737
|
1.949
|
1 949
|
|
788
|
9
|
Huyện Tân
Châu
|
7.443
|
5.461
|
5.461
|
|
1.982
|
1.982
|
|
19.196
|
17.670
|
17.670
|
|
1.526
|
1.526
|
|
25^624
|
22.477
|
3.147
|
7.282
|
5.318
|
5318
|
|
1.964
|
STT
|
Nội dung (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
nghèo
bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
phí
sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
33
|
34
|
42=43+46
|
43=44+45
|
44
|
45
|
46=47+48
|
47
|
48
|
49=25/1
|
50=26/2
|
51=27/3
|
52=28/4
|
53=29/5
|
54=32/8
|
58=42/18
|
59=43/19
|
60=46/22
|
|
TỔNG SỐ
|
8.430
|
0
|
100.479
|
76.201
|
76.201
|
0
|
24.278
|
24.278
|
0
|
86,2%
|
|
87,5%
|
93,9%
|
|
85,9%
|
84,7%
|
|
88,1%
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
2.535
|
0
|
10.906
|
0
|
0
|
0
|
10.906
|
10.906
|
0
|
89,9%
|
|
89,9%
|
68,8%
|
|
68,8%
|
96,8%
|
|
96,8%
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
0,0%
|
|
|
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
1.469
|
0
|
|
|
1.469
|
1.469
|
|
90,0%
|
|
90,0%
|
|
|
|
90,0%
|
|
90,0%
|
3
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
22
|
0
|
|
|
22
|
22
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
4
|
Sở Công thương
|
|
|
20
|
0
|
|
|
20
|
20
|
|
99,8%
|
|
99,8%
|
|
|
|
99.8%
|
|
99,8%
|
5
|
Sở Tài
chính
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
7
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
8
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
4.950
|
0
|
|
|
4.950
|
4.950
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
9
|
Sở Y tế
|
|
|
47
|
0
|
|
|
47
|
47
|
|
93,7%
|
|
93,7%
|
|
|
|
93,7%
|
|
93,7%
|
10
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
191
|
|
145
|
0
|
|
|
145
|
145
|
|
64,6%
|
|
64,6%
|
61,4%
|
|
61,4%
|
69,3%
|
|
69,3%
|
11
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
143
|
0
|
|
|
143
|
143
|
|
95,3%
|
|
95,3%
|
|
|
|
95,3%
|
|
95,3%
|
12
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
7
|
0
|
|
|
7
|
7
|
|
46,5%
|
|
46,5%
|
|
|
|
46,5%
|
|
46,5%
|
13
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
2.344
|
|
1.546
|
0
|
|
|
1.546
|
1.546
|
|
99,5%
|
|
99,5%
|
99,3%
|
|
99,3%
|
99,7%
|
|
99,7%
|
14
|
Sở Nội vụ
|
|
|
508
|
0
|
|
|
508
|
508
|
|
99,7%
|
|
99,7%
|
|
|
|
99,7%
|
|
99,7%
|
15
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
|
|
300
|
0
|
|
|
300
|
300
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
16
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
|
|
614
|
0
|
|
|
614
|
614
|
|
90,4%
|
|
90,4%
|
|
|
|
90,4%
|
|
90,4%
|
17
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
50
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
18
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
169
|
0
|
|
|
169
|
169
|
|
97,0%
|
|
97,0%
|
|
|
|
97,0%
|
|
97,0%
|
19
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
|
|
59
|
0
|
|
|
59
|
59
|
|
84,9%
|
|
84,9%
|
|
|
|
84,9%
|
|
84,9%
|
20
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
|
|
40
|
0
|
|
|
40
|
40
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
22
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và kỹ thuật
|
|
|
40
|
0
|
|
|
40
|
40
|
|
94.9%
|
|
94,9%
|
|
|
|
94,9%
|
|
94,9%
|
23
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
24
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
|
40
|
0
|
|
|
40
|
40
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
25
|
Hội Người
cao tuổi
|
|
|
27
|
0
|
|
|
27
|
27
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
26
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
27
|
Công an tỉnh Tây
Ninh
|
|
|
520
|
0
|
|
|
520
|
520
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
28
|
BCH Ọuân sự
tỉnh Tây Ninh
|
|
|
40
|
0
|
|
|
40
|
40
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
29
|
Cục Thống
kê tỉnh Tây Ninh
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
30
|
Bộ Tài
chính
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
5.895
|
0
|
89.573
|
76.201
|
76.201
|
0
|
13.372
|
13.372
|
0
|
85,8%
|
85,7%
|
85,9%
|
98,5%
|
99,6%
|
96,2%
|
83,4%
|
83,6%
|
82,1%
|
1
|
Thành phố
Tây Ninh
|
97
|
|
8.404
|
7.720
|
7.720
|
|
684
|
684
|
|
43,9%
|
|
71,0%
|
|
|
|
43,6%
|
|
68,1%
|
2
|
Thị xã Hòa
Thành
|
177
|
|
17.976
|
16.826
|
16.826
|
|
1.150
|
1.150
|
|
86,2%
|
95.2%
|
39,0%
|
|
|
|
86,3%
|
95,2%
|
36,3%
|
3
|
Huyện Châu
Thành
|
1.453
|
|
19.495
|
18.343
|
18.343
|
|
1.152
|
1.152
|
|
103,0%
|
103,3%
|
100,7%
|
100,3%
|
100,9%
|
98,6%
|
103,8%
|
103,8%
|
103,6%
|
4
|
Huyện Dương
Minh Châu
|
127
|
|
994
|
0
|
|
|
994
|
994
|
|
33,2%
|
0,0%
|
91,2%
|
|
|
|
30,6%
|
0,0%
|
90,3%
|
5
|
Thị xã Trảng
Bàng
|
567
|
|
3.958
|
0
|
|
|
3.958
|
3.958
|
|
108,6%
|
103,5%
|
110,2%
|
101,5%
|
103,5%
|
97,0%
|
112,4%
|
|
112,4%
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
127
|
|
784
|
0
|
|
|
784
|
784
|
|
78,6%
|
|
78,6%
|
|
|
|
77,1%
|
|
77,1%
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
597
|
|
17.894
|
16.153
|
16.153
|
|
1.741
|
1.741
|
|
92,1%
|
92,0%
|
92,5%
|
95,5%
|
100,0%
|
87,0%
|
91,7%
|
91,4%
|
94,6%
|
8
|
Huyện Tân
Biên
|
788
|
|
1.727
|
0
|
|
|
1 727
|
1.727
|
|
93,8%
|
100,0%
|
89,5%
|
99,4%
|
100,0%
|
98,0%
|
86,1%
|
|
86,1%
|
9
|
Huyện Tân
Châu
|
1.964
|
|
18.342
|
17.159
|
17.159
|
|
1.183
|
1.183
|
|
96,2%
|
97,2%
|
89,7%
|
97,8%
|
97,4%
|
99,1%
|
95,5%
|
97,1%
|
77,5%
|
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh
793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|