Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 32/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 27/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2024/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 27 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI ÁP DỤNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;

Thực hiện Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

- Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Những nội dung không quy định trong văn bản này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

b) Các tổ chức, cá nhân liên quan hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 2. Nội dung định mức: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể:

1. Lĩnh vực Trồng trọt: 03 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Lĩnh vực Chăn nuôi: 01 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục II).

3. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 15 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục III).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Bãi bỏ định mức kinh tế - kỹ thuật đối với cây Ớt tại Phục lục I Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan theo dõi, kiểm tra, thực hiện Quyết định này.

2. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố: Có trách nhiệm tổ chức thực hiện, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn theo đúng quy định. Đồng thời, chỉ đạo các cơ quan chuyên môn theo dõi việc áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo đề xuất điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế.

3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, PCT, các Uỷ viên UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐVP: PCVP(Triều);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,KT(pvT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hoàng Văn Thạch

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. Phương pháp quy đổi phân bón

* Phân hữu cơ sinh học thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5 – 10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg hữu cơ vi sinh.

* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua,…). Cách quy đổi như sau:

- 100 kg phân urê: có 46 kg đạm nguyên chất.

- 100 kg phân lân: có 16,5 kg lân nguyên chất.

- 100 kg phân kali: có 60 kg kali nguyên chất.

Như vậy:

01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg urê.

01 kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.

01 kg kali nguyên chất (K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.

Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

II. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng

1. Cây ớt thông thường: Quy mô: 01ha; mật độ: 28.000 – 30.000 cây.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Gam

400

2

Đạm urê

Kg

300

3

Lân Supe

Kg

300

4

Kaliclorua

Kg

400

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

6

Vôi

Kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

8,25

II

Định mức công lao động

1

Làm đất:

Công

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

Cày phay đất

Công

20

Lên luống

Công

20

2

Trồng cây

Công

33

3

Chăm sóc:

Công

Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước

Công

50

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

50

4

Thu hoạch

Công

50

2. Cây ớt hữu cơ. Quy mô: 01ha, mật độ: 28.000 – 30.000 cây.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Gam

400

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.500

Phân bón lá hữu cơ

Nghìn đồng

1.000

3

Thuốc bảo vệ thực vật (sinh học)

Kg

8,25

4

Vôi

Kg

600

II

Định mức công lao động

1

Làm đất:

Công

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

Cày phay đất

Công

20

Lên luống

Công

20

2

Trồng cây

Công

33

3

Chăm sóc:

Công

Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước

Công

50

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

50

4

Thu hoạch

Công

50

3. Cây tỏi: Quy mô 01ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Kg

1.000

2

Đạm urê

Kg

300

3

Lân Supe

Kg

700

4

Kaliclorua

Kg

280

5

Phân chuồng hoai mục

Kg

20.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

4,95

II

Định mức công lao động

1

Làm đất:

Công

Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

Cày phay đất

Công

20

Lên luống

Công

20

2

Trồng cây

Công

33

3

Chăm sóc:

Công

Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước

Công

30

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

30

4

Thu hoạch

Công

25

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I

Định mức giống

Con giống

Trứng tằm ban đầu

(Nuôi tằm tập trung) và tằm con ban đầu (nuôi tằm lớn)

Vòng trứng/ha dâu

120

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

II

Định mức vật tư

1

Nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 ha)

Nong/khay nuôi tằm

Cái

120

Máy thái dâu

Cái

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô nuôi

Đũi tằm

Cái

10

Lò sưởi điện

Cái

01

Quạt bay hơi tăng ẩm

Cái

01

Bạt phủ lá dâu

m2

20

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

04

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

Vôi bột

Kg

20

2

Nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha)

Tằm con

Vòng/ha

120

Lá dâu

Kg/vòng

200

Né đôi

Né/vòng

02

Né gỗ, Kích thước: 1m x 1m

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

04

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

Vôi bột

Kg

20

III

Định mức công lao động

Công lao động phổ thông

Công

Người dân đối ứng

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOÀI THUỘC
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
((Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. Phương pháp quy đổi phân bón

* Phân hữu cơ sinh học thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5 – 10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg hữu cơ vi sinh.

* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua…). Cách quy đổi như sau:

- 100 kg phân urê: có 46 kg đạm nguyên chất.

- 100 kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất.

- 100 kg phân kali: có 60 kg kali nguyên chất.

Như vậy:

01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg urê.

01 kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.

01 kg kali nguyên chất (K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.

Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

II. Định mức kinh tế - Kỹ thuật một số cây trồng

1. Cây Đương Quy: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

125.000

2

Đạm U rê

Kg

275

3

Pupe Lân

Kg

312

4

Kali clorua

Kg

125

5

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

5

6

Chế phẩm sinh học

Triệu đồng

5

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

2. Cây Ba Kích: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

1.000

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

100

3

Phân bón NPK 5:10:3

3.1

Năm thứ nhất

Kg

200

3.2

Năm thứ hai

Kg

250

3.2

Năm thứ ba

Kg

300

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

3. Cây Đinh Lăng: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

25.000

2

Giống trồng dặm (5%)

Cây

1.250

3

Phân hữu cơ vi sinh: năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

2.500

4

Phân Đạm U rê: năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

217

5

Phân Supe Lân: năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

606

6

Phân Kali clorua: năm 1, năm 2, năm 3

Kg

250,5

7

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

Triệu đồng/năm

5

1

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

4. Cây Rau Sắng (Rau ngót rừng): Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

600

2

Cây giống trồng dặm

Cây

60

3

Phân bón

3.1

Năm 1

-

Phân hữu cơ

Kg

10.000

-

Phân Lân Supe

Kg

400

-

Phân Đạm U rê

Kg

350

-

Phân Kaliclorua

Kg

200

-

Vôi bột

Kg

250

-

Thuốc BVTV

Nghìn đồng

500

3.2

Năm 2

-

Phân hữu cơ

Kg

10.000

-

Phân Lân Supe

Kg

400

-

Phân Đạm U rê

Kg

350

-

Phân Kaliclorua

Kg

200

-

Vôi bột

Kg

250

-

Thuốc BVTV

Nghìn đồng

500

3.3

Năm 3

-

Phân hữu cơ

Kg

10.000

-

Phân Lân Supe

Kg

400

-

Phân Đạm U rê

Kg

350

-

Phân Kaliclorua

Kg

200

-

Vôi bột

Kg

250

-

Thuốc BVTV

Nghìn đồng

500

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

5. Cây Diêp Hạ Châu. Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

300.000

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

3

Phân NPK (15:15:15)

Kg

300

4

Đạm U rê

Kg

100

5

Chế phẩm sinh học

Triệu đồng

5

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

6. Cây Trúc sào: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

500

2

Cây giống trồng dặm

Cây

50

3

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2kg/cây)

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

Kg

Kg

Kg

100

100

100

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng rừng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ rừng

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ rừng hàng năm

Công/năm

7,28

7. Cây Bồ Công Anh (trồng thuần loài): Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

250.000

2

Giống trồng dặm

Cây

20.000

3

Phân chuồng ủ hoai

Kg

10.000

4

Lân Supe

Kg

440

5

Đạm Urê

Kg

180

6

Kaliclorua

Kg

120

7

Thuốc BVTV

Nghìn đồng

600

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

8. Cây Dạ Hiến (Cây Bò Khai): Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

6.000

2

Giống trồng dặm

Cây

600

3

Phân bón

3.1

Năm thứ nhất

-

Phân chuồng hoai mục

Kg

1.000

-

Phân Lân Supe

Kg

500

-

Phân Đạm U rê

Kg

200

-

Phân Kaliclorua

Kg

180

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV

Triệu đồng

1

3.2

Năm thứ hai

-

Phân Lân Supe

Kg

450

-

Phân Đạm U rê

Kg

250

-

Phân Kaliclorua

Kg

250

4

Thuốc BVTV

Triệu đồng

1

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

9. Cây Cà Gai Leo.

9.1. Trồng thuần: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

50.000

2

Giống trồng dặm

Cây

5.000

3

Phân bón

3.1

Năm thứ nhất

-

Phân chuồng hoai mục

Kg

100.000

-

Phân Lân Supe

Kg

1.500

-

Phân Đạm U rê

Kg

1.000

-

Phân Kaliclorua

Kg

800

-

Vôi bột

Kg

200

-

Thuốc BVTV

Nghìn đồng

5.000

3.2

Năm thứ hai

-

Phân chuồng hoai mục

Kg

100.000

-

Phân Lân Supe

Kg

1.500

-

Phân Đạm Urê

Kg

1.500

-

Phân Kaliclorua

Kg

800

-

Thuốc BVTV

Nghìn đồng

5.000

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

9.2. Trồng xen: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

15.000

2

Giống trồng dặm

Cây

1.000

3

Phân bón

3.1

Năm thứ nhất

-

Phân chuồng ủ hoai

Kg

30.000

-

Phân Lân Supe

Kg

450

-

Phân Đạm Urê

Kg

300

-

Phân Kaliclorua

Kg

240

-

Thuốc BVTV

Nghìn đồng

1.000

3.2

Năm thứ hai

-

Phân chuồng ủ hoai

Kg

30.000

-

Phân Lân Supe

Kg

1.500

-

Phân Đạm Urê

Kg

1.500

-

Phân Kaliclorua

Kg

800

-

Thuốc BVTV

Nghìn đồng

1.000

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

10. Cây Bách Bộ: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

50.000

2

Phân đạm U rê

Kg

650

3

Phân Supe lân

Kg

1.250

4

Phân Kaliclorua

Kg

334

5

Vôi bột

Kg

300

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

11. Cây Hy Thiêm: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

250.000

2

Phân chuồng hoai mục

Kg

10.000

3

Phân Đạm U rê

Kg

450

4

Phân Supe lân

Kg

400

5

Phân Kaliclorua

Kg

170

6

Vôi bột

Kg

500

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

12. Cây Hoàng Liên Chân Gà: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

250.000

2

Phân Đạm U rê

Kg

650

3

Phân Lân

Kg

1.250

4

Phân Kaliclorua

Kg

334

5

Vôi bột

Kg

300

6

Mùi núi

Tấn

20

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

13. Cây Bạch Cập: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

250.000

2

Phân chuồng

Tấn

27

3

Hoặc phân hữu cơ vi sinh, vi lượng

Kg

1.380

4

Phân đạm U rê

Kg

360

5

Phân Supe Lân

Kg

1.800

6

Phân Kaliclorua

Kg

180

7

Vôi bột

Kg

600

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

14. Cây Sâm Lai Châu: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Giống

Cây

12.000

2

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

7

3

Phân Supe lân

Kg

210

4

Mùn núi

Tấn

105

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ hàng năm

Công/năm

7,28

15. Cây Giang lấy lá: Quy mô: 01 ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức giống, vật tư

1

Cây giống

Cây

400

2

Phân hữu cơ (Phân chuồng hoai hoặc phân xanh đã ủ kỹ) (30kg/cây)

-

Năm 1

Kg

12.000

-

Năm 2

Kg

12.000

-

Năm 3

Kg

12.000

3

Phân bón NPK 5:10:3 (0,3kg/cây)

-

Năm 1

Kg

120

-

Năm 2

Kg

120

-

Năm 3

Kg

120

II

Định mức nhân công lao động

Công

297,15

1

Năm thứ nhất

Công

128,63

1.1

Trồng rừng

Công

79,18

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,94

-

Cuốc hố

Công

25,54

-

Lấp hố

Công

8,14

-

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

9,76

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

8,6

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,2

1.2

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

49,44

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

Bảo vệ rừng

Công

7,28

2

Năm thứ hai

Công

59,21

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,85

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

3

Năm thứ ba

Công

58,36

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,02

-

Xới vun gốc lần 1

Công

7,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

9,76

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,48

-

Xới vun gốc lần 2

Công

7,90

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

4

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm)

Công

50,96

Bảo vệ rừng hàng năm

Công/năm

7,28

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 32/2024/QĐ-UBND ngày 27/08/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


73

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.118.175
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!