|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thạch
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2024/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 27 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ
LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI ÁP DỤNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt
ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi
ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh
vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Thực hiện Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
- Quy định định mức kinh tế
- kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi áp dụng cho các hoạt động
nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
- Những nội dung không quy định
trong văn bản này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan quản lý nhà nước
về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
b) Các tổ chức, cá nhân liên
quan hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 2.
Nội dung định mức: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với một số loại
cây trồng, vật nuôi áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển nông
thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
1. Lĩnh vực Trồng trọt: 03 định
mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Lĩnh vực Chăn nuôi: 01 định
mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 15 định
mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành.
2. Bãi bỏ định mức kinh tế -
kỹ thuật đối với cây Ớt tại Phục lục I Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng
trọt ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động
nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: Chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan theo dõi, kiểm
tra, thực hiện Quyết định này.
2. Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố: Có trách nhiệm tổ chức thực hiện, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân áp
dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn theo đúng quy định. Đồng thời, chỉ đạo các cơ quan chuyên môn theo
dõi việc áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo đề xuất điều chỉnh, bổ
sung cho phù hợp với tình hình thực tế.
3. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, PCT, các Uỷ viên UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐVP: PCVP(Triều);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,KT(pvT).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I.
Phương pháp quy đổi phân bón
* Phân hữu cơ sinh học thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ
hoai mục thì có thể thay thế bằng hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5 – 10
kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng
hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua,…). Cách quy đổi
như sau:
- 100 kg phân urê: có 46 kg
đạm nguyên chất.
- 100 kg phân lân: có 16,5
kg lân nguyên chất.
- 100 kg phân kali: có 60 kg
kali nguyên chất.
Như vậy:
01 kg đạm nguyên chất (1kg
N) = 2,17 kg urê.
01 kg lân nguyên chất (1kg
P2O5) = 6,06 kg phân lân.
01 kg kali nguyên chất (K2O)
= 1,67 kg phân kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa
phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ
tương ứng.
II. Định
mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng
1. Cây
ớt thông thường: Quy mô: 01ha; mật độ: 28.000 – 30.000 cây.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Gam
|
400
|
|
2
|
Đạm urê
|
Kg
|
300
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
300
|
4
|
Kaliclorua
|
Kg
|
400
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.500
|
6
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
8,25
|
|
II
|
Định mức công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất:
|
Công
|
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn
thực bì
|
Công
|
10
|
|
Cày phay đất
|
Công
|
20
|
Lên luống
|
Công
|
20
|
2
|
Trồng cây
|
Công
|
33
|
3
|
Chăm sóc:
|
Công
|
|
Bón phân, làm cỏ, vun xới,
tưới nước
|
Công
|
50
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
50
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
50
|
2. Cây
ớt hữu cơ. Quy mô: 01ha, mật độ: 28.000 – 30.000 cây.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Gam
|
400
|
|
2
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.500
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Nghìn đồng
|
1.000
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
(sinh học)
|
Kg
|
8,25
|
4
|
Vôi
|
Kg
|
600
|
II
|
Định mức công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất:
|
Công
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn
thực bì
|
Công
|
10
|
Cày phay đất
|
Công
|
20
|
Lên luống
|
Công
|
20
|
2
|
Trồng cây
|
Công
|
33
|
3
|
Chăm sóc:
|
Công
|
|
Bón phân, làm cỏ, vun xới,
tưới nước
|
Công
|
50
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
50
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
50
|
3. Cây
tỏi: Quy mô 01ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
1.000
|
|
2
|
Đạm urê
|
Kg
|
300
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
700
|
4
|
Kaliclorua
|
Kg
|
280
|
5
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
4,95
|
II
|
Định mức công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất:
|
Công
|
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn
thực bì
|
Công
|
10
|
Cày phay đất
|
Công
|
20
|
Lên luống
|
Công
|
20
|
2
|
Trồng cây
|
Công
|
33
|
3
|
Chăm sóc:
|
Công
|
|
Bón phân, làm cỏ, vun xới,
tưới nước
|
Công
|
30
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
30
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
25
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
I
|
Định mức giống
|
|
|
|
Con giống
|
|
|
|
|
Trứng tằm ban đầu
(Nuôi tằm tập trung) và tằm
con ban đầu (nuôi tằm lớn)
|
Vòng trứng/ha dâu
|
120
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
II
|
Định mức vật tư
|
|
|
1
|
Nuôi tằm con tập trung
(tính cho 1 ha)
|
|
Nong/khay nuôi tằm
|
Cái
|
120
|
|
|
Máy thái dâu
|
Cái
|
01
|
Phù hợp với quy trình kỹ
thuật, quy mô nuôi
|
|
Đũi tằm
|
Cái
|
10
|
|
Lò sưởi điện
|
Cái
|
01
|
|
Quạt bay hơi tăng ẩm
|
Cái
|
01
|
|
Bạt phủ lá dâu
|
m2
|
20
|
|
Thuốc sát trùng nhà, dụng
cụ
|
Lít
|
04
|
|
Thuốc xử lý mình tằm
|
Kg
|
06
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
20
|
2
|
Nuôi tằm lớn (tính cho
1 ha)
|
|
|
Tằm con
|
Vòng/ha
|
120
|
|
|
Lá dâu
|
Kg/vòng
|
200
|
|
|
Né đôi
|
Né/vòng
|
02
|
Né gỗ, Kích thước: 1m x 1m
|
|
Thuốc sát trùng nhà, dụng
cụ
|
Lít
|
04
|
|
|
Thuốc xử lý mình tằm
|
Kg
|
06
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
20
|
|
III
|
Định mức công lao động
|
|
|
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Người dân đối ứng
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOÀI THUỘC
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
((Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I.
Phương pháp quy đổi phân bón
* Phân hữu cơ sinh học thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ
hoai mục thì có thể thay thế bằng hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5 – 10
kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng
hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua…). Cách quy đổi
như sau:
- 100 kg phân urê: có 46 kg
đạm nguyên chất.
- 100 kg phân lân có 16,5 kg
lân nguyên chất.
- 100 kg phân kali: có 60 kg
kali nguyên chất.
Như vậy:
01 kg đạm nguyên chất (1kg
N) = 2,17 kg urê.
01 kg lân nguyên chất (1kg
P2O5) = 6,06 kg phân lân.
01 kg kali nguyên chất (K2O)
= 1,67 kg phân kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa
phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ
tương ứng.
II.
Định mức kinh tế - Kỹ thuật một số cây trồng
1. Cây
Đương Quy: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
125.000
|
|
2
|
Đạm U rê
|
Kg
|
275
|
3
|
Pupe Lân
|
Kg
|
312
|
4
|
Kali clorua
|
Kg
|
125
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
5
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Triệu đồng
|
5
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
2. Cây
Ba Kích: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
1.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
100
|
3
|
Phân bón NPK 5:10:3
|
|
|
3.1
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
200
|
3.2
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
250
|
3.2
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
300
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
3. Cây
Đinh Lăng: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
25.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Cây
|
1.250
|
3
|
Phân hữu cơ vi sinh: năm
1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
2.500
|
4
|
Phân Đạm U rê: năm 1, năm
2, năm 3
|
Kg/năm
|
217
|
5
|
Phân Supe Lân: năm 1, năm
2, năm 3
|
Kg/năm
|
606
|
6
|
Phân Kali clorua: năm 1,
năm 2, năm 3
|
Kg
|
250,5
|
7
|
Chế phẩm sinh học/Thuốc
BVTV
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
|
Triệu đồng/năm
|
5
1
|
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
4. Cây
Rau Sắng (Rau ngót rừng): Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
600
|
|
2
|
Cây giống trồng dặm
|
Cây
|
60
|
3
|
Phân bón
|
|
|
3.1
|
Năm 1
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
10.000
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
400
|
-
|
Phân Đạm U rê
|
Kg
|
350
|
-
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
200
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
250
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Nghìn đồng
|
500
|
3.2
|
Năm 2
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
10.000
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
400
|
-
|
Phân Đạm U rê
|
Kg
|
350
|
-
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
200
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
250
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Nghìn đồng
|
500
|
3.3
|
Năm 3
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
10.000
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
400
|
-
|
Phân Đạm U rê
|
Kg
|
350
|
-
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
200
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
250
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Nghìn đồng
|
500
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân, thuốc
bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm thứ
10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
5. Cây
Diêp Hạ Châu. Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
300.000
|
|
2
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
3
|
Phân NPK (15:15:15)
|
Kg
|
300
|
4
|
Đạm U rê
|
Kg
|
100
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Triệu đồng
|
5
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
6. Cây
Trúc sào: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
500
|
|
2
|
Cây giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
(0,2kg/cây)
+ Năm 1
+ Năm 2
+ Năm 3
|
Kg
Kg
Kg
|
100
100
100
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng rừng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ rừng hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
7. Cây Bồ
Công Anh (trồng thuần loài): Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
250.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20.000
|
|
3
|
Phân chuồng ủ hoai
|
Kg
|
10.000
|
4
|
Lân Supe
|
Kg
|
440
|
5
|
Đạm Urê
|
Kg
|
180
|
6
|
Kaliclorua
|
Kg
|
120
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Nghìn đồng
|
600
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
8. Cây Dạ
Hiến (Cây Bò Khai): Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
6.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
600
|
3
|
Phân bón
|
|
|
3.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
500
|
-
|
Phân Đạm U rê
|
Kg
|
200
|
-
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
180
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Triệu đồng
|
1
|
3.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
450
|
-
|
Phân Đạm U rê
|
Kg
|
250
|
-
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
250
|
4
|
Thuốc BVTV
|
Triệu đồng
|
1
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân, thuốc
bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
9. Cây
Cà Gai Leo.
9.1.
Trồng thuần: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
50.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
5.000
|
3
|
Phân bón
|
|
|
3.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
100.000
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
1.500
|
-
|
Phân Đạm U rê
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
800
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Nghìn đồng
|
5.000
|
3.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
100.000
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
1.500
|
-
|
Phân Đạm Urê
|
Kg
|
1.500
|
-
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
800
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Nghìn đồng
|
5.000
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
9.2.
Trồng xen: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
15.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
1.000
|
3
|
Phân bón
|
|
|
3.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
Kg
|
30.000
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
450
|
-
|
Phân Đạm Urê
|
Kg
|
300
|
-
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
240
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Nghìn đồng
|
1.000
|
3.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
Kg
|
30.000
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
1.500
|
-
|
Phân Đạm Urê
|
Kg
|
1.500
|
-
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
800
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Nghìn đồng
|
1.000
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
10. Cây
Bách Bộ: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
50.000
|
|
2
|
Phân đạm U rê
|
Kg
|
650
|
3
|
Phân Supe lân
|
Kg
|
1.250
|
4
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
334
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
300
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
11. Cây
Hy Thiêm: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
250.000
|
|
2
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
10.000
|
3
|
Phân Đạm U rê
|
Kg
|
450
|
4
|
Phân Supe lân
|
Kg
|
400
|
5
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
170
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
12. Cây
Hoàng Liên Chân Gà: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
250.000
|
|
2
|
Phân Đạm U rê
|
Kg
|
650
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.250
|
4
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
334
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
300
|
6
|
Mùi núi
|
Tấn
|
20
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
13. Cây
Bạch Cập: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
250.000
|
|
2
|
Phân chuồng
|
Tấn
|
27
|
3
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh,
vi lượng
|
Kg
|
1.380
|
4
|
Phân đạm U rê
|
Kg
|
360
|
5
|
Phân Supe Lân
|
Kg
|
1.800
|
6
|
Phân Kaliclorua
|
Kg
|
180
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
600
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
14. Cây
Sâm Lai Châu: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
12.000
|
|
2
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
7
|
3
|
Phân Supe lân
|
Kg
|
210
|
4
|
Mùn núi
|
Tấn
|
105
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
15. Cây
Giang lấy lá: Quy mô: 01 ha.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
400
|
|
2
|
Phân hữu cơ (Phân chuồng
hoai hoặc phân xanh đã ủ kỹ) (30kg/cây)
|
|
-
|
Năm 1
|
Kg
|
12.000
|
-
|
Năm 2
|
Kg
|
12.000
|
-
|
Năm 3
|
Kg
|
12.000
|
3
|
Phân bón NPK 5:10:3
(0,3kg/cây)
|
|
-
|
Năm 1
|
Kg
|
120
|
-
|
Năm 2
|
Kg
|
120
|
-
|
Năm 3
|
Kg
|
120
|
II
|
Định mức nhân công lao
động
|
Công
|
297,15
|
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
128,63
|
|
1.1
|
Trồng rừng
|
Công
|
79,18
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
Công
|
25,94
|
-
|
Cuốc hố
|
Công
|
25,54
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8,14
|
-
|
Vận chuyển và bón phân,
thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
9,76
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
8,6
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
dặm
|
Công
|
1,2
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
49,44
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
59,21
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
15,85
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
10,50
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
58,36
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
Công
|
13,02
|
-
|
Xới vun gốc lần 1
|
Công
|
7,90
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9,76
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
Công
|
12,48
|
-
|
Xới vun gốc lần 2
|
Công
|
7,90
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
4
|
Từ năm thứ 4 đến năm
thứ 10 (7 năm)
|
Công
|
50,96
|
|
Bảo vệ rừng hàng năm
|
Công/năm
|
7,28
|
Quyết định 32/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2024/QĐ-UBND ngày 27/08/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|