|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND Đơn giá phân tích môi trường thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
|
32/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2020/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 07
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí
sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên
chế cho trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp
độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra
cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC
ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và
trích khấu hao tài sản cố định.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 26 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động
quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (theo Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt
động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực
hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban
hành kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ
chức và cá nhân có liên quan được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp
kinh phí hoạt động từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thì phải trừ chi phí khấu
hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc
nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành
chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật
liệu, nhiên liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc
giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi,
chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân công trong Bộ đơn
giá theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số
điều chỉnh K được tính: K= mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng.
Điều 4. Xử lý
chuyển tiếp
1. Đơn giá quy định tại Quyết định
này không áp dụng đối với các nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương
án và đã triển khai thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đơn giá quy định tại Quyết định
này áp dụng trong các trường hợp:
a) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt
dự toán, phương án nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa
triển khai thực hiện thì điều chỉnh theo đơn giá quy định tại Quyết định này.
b) Nhiệm vụ, dự án được phê duyệt sau
khi Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
17/9/2020. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của
UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi
trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 6. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
Nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính, Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP Đà Nẵng;
- TVTU; TT HĐND TP;
- UB MTTQVN thành phố;
- CT và các PCT UBND TP;
- CVP Đoàn ĐBQH, HĐND&UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành;
- Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Báo Đà Nẵng;
- Đài Phát thanh truyền hình tp Đà Nẵng;
- UBND các quận, huyện;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
Đvt: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Đơn giá / thông số (không tính khấu hao)
|
Đơn giá/ thông số (có tính khấu hao)
|
I
|
Môi
trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm (tính
cho 01 thông số)
|
53,000
|
54,000
|
2
|
KK2
|
Tốc độ gió, hướng gió
(tính cho 01 thông số)
|
53,000
|
54,000
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
53,000
|
54,000
|
4
|
KK4a
|
Bụi tổng TSP (TCVN
5067-1995)
|
214,000
|
228,000
|
5
|
KK4b
|
Chì (Pb) (TCVN 6152 -
1996)
|
356,000
|
476,000
|
6
|
KK4c
|
Bụi PM 10
|
443,000
|
563,000
|
7
|
KK4d
|
Bụi PM 2,5
|
443,000
|
563,000
|
8
|
KK5
|
CO (TCN của Bộ Y tế
52TCN 352 - 89)
|
481,000
|
652,000
|
9
|
KK6
|
NO2 (Thường quy
kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)
|
328,000
|
417,000
|
10
|
KK7
|
SO2 (TCVN
5971-1995)
|
404,000
|
475,000
|
11
|
KK8
|
O3 (Phương
pháp Kali Iodua NBIK của WHO)
|
269,000
|
320,000
|
12
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
589,000
|
668,000
|
13
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
346,000
|
397,000
|
14
|
KK11
|
Hơi axit (HCl, HF, HNO3,
H2SO4, HCN) (tính cho 01 thông số)
|
322,000
|
413,000
|
15
|
KK12
|
Benzen (C6H6),
Toluen (C6H5CH3), Xylen (C6H4(CH3)2,
Styren (C6H5CHCH2) (tính cho 01 thông số)
|
423,000
|
555,000
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
16
|
TO1
|
L Aeq, L Amax (TCVN 5964:1995,
ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)
|
147,000
|
177,000
|
17
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
304,000
|
334,000
|
|
Tiếng ồn khu công
nghiệp và đô thị (ĐM10/2007/QĐ-BTNMT)
|
18
|
TO3
|
LAeq, LAmax, LA50 (TCVN
5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)
|
148,000
|
177,000
|
19
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải
Octa)
|
181,000
|
212,000
|
|
Độ rung
|
|
ĐR
|
Độ rung
|
186,000
|
217,000
|
II
|
Môi
trường nước mặt lục địa
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
64,000
|
86,000
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
73,000
|
95,000
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
63,000
|
85,000
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
73,000
|
95,000
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
75,000
|
98,000
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan
(TDS)
|
94,000
|
116,000
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
94,000
|
116,000
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu:
Nhiệt độ của nước, pH, thế oxy hóa khử (ORP), Oxy hòa tan, độ đục, tổng chất
rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện
|
309,000
|
375,000
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
171,000
|
203,000
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5)
|
168,000
|
204,000
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học
(COD)
|
199,000
|
240,000
|
12
|
NM7a
|
Amoni (N-NH4+)
|
217,000
|
241,000
|
13
|
NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
306,000
|
372,000
|
14
|
NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
199,000
|
235,000
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
262,000
|
316,000
|
16
|
NM7đ
|
Tổng N
|
288,000
|
349,000
|
17
|
NM7e1
|
Kim loại nặng Pb
|
331,000
|
449,000
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng Cd
|
383,000
|
501,000
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng As
|
353,000
|
456,000
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng Hg
|
377,000
|
480,000
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại Fe
|
269,000
|
353,000
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại Cu
|
269,000
|
353,000
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại Zn
|
269,000
|
353,000
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại Mn
|
269,000
|
353,000
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại Cr
|
140,000
|
225,000
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại Ni
|
269,000
|
353,000
|
27
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
244,000
|
287,000
|
28
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
239,000
|
281,000
|
29
|
NM71
|
Clorua (Cl-)
|
186,000
|
219,000
|
30
|
NM7m
|
Florua (F-)
|
227,000
|
270,000
|
31
|
NM7n
|
Crôm (VI)
|
219,000
|
265,000
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu mỡ
|
430,000
|
501,000
|
33
|
NM9a
|
Coliform
|
741,000
|
825,000
|
34
|
NM9b
|
E.Coli
|
541,000
|
625,000
|
35
|
NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ
(TOC)
|
285,000
|
360,000
|
36
|
NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu
cơ
|
1,096,000
|
1,252,000
|
37
|
NM12
|
Thuốc BVTV nhóm Phot
pho hữu cơ
|
916,000
|
1,181,000
|
38
|
NM13
|
Xyanua (CN-)
|
360,000
|
457,000
|
39
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
420,000
|
492,000
|
40
|
NM15
|
Phenol
|
469,000
|
555,000
|
41
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các
kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,992,000
|
2,078,000
|
III
|
Môi
trường đất
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
323,000
|
424,000
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
333,000
|
450,000
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
333,000
|
450,000
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
350,000
|
518,000
|
5
|
Đ1h
|
Tổng N
|
421,000
|
583,000
|
6
|
Đ1k
|
Tổng P
|
411,000
|
572,000
|
7
|
Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
391,000
|
500,000
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
388,000
|
531,000
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
388,000
|
531,000
|
10
|
Đ2c
|
K+
|
341,000
|
528,000
|
11
|
Đ2d
|
Na+
|
341,000
|
528,000
|
12
|
Đ2đ
|
Al3+
|
393,000
|
536,000
|
13
|
Đ2e
|
Fe3+
|
328,000
|
421,000
|
14
|
Đ2g
|
Mn2+
|
338,000
|
476,000
|
15
|
Đ2h1
|
Pb
|
383,000
|
754,000
|
16
|
Đ2h2
|
Cd
|
383,000
|
754,000
|
17
|
Đ2k1
|
As
|
503,000
|
968,000
|
18
|
Đ2k2
|
Hg
|
681,000
|
1,147,000
|
19
|
Đ2l
|
Fe; Cu; Zn; Cr; Mn, Ni
(giá tính cho 01 thông số)
|
423,000
|
587,000
|
20
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu
cơ (TCVN 8061:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT,
Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosuifan-sulfate, Endrin, Endrin
Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide,
Methoxyclor
|
1,677,000
|
1,967,000
|
21
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho
hữu cơ (TCVN 8062:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT,
Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin
Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide,
Methoxyclor
|
1,412,000
|
1,701,000
|
22
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
1,651,000
|
1,978,000
|
23
|
Đ5
|
PCBs (Polychlorinated
biphenyl)
|
1,677,000
|
1,978,000
|
24
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời các
kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,868,000
|
2,041,000
|
IV
|
Nước
dưới đất
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
46,000
|
53,000
|
2
|
NN1b
|
pH
|
51,000
|
57,000
|
3
|
NN2
|
DO
|
58,000
|
65,000
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
58,000
|
65,000
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
63,000
|
69,000
|
6
|
NN3c
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
58,000
|
65,000
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan
(TDS)
|
62,000
|
69,000
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng
thời: Nhiệt độ, pH, DO, độ đục, EC, OPR, TDS
|
244,000
|
251,000
|
9
|
NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
153,000
|
180,000
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
165,000
|
192,000
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
286,000
|
311,000
|
12
|
NN7a
|
Chỉ số permanganat
|
164,000
|
205,000
|
13
|
NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
294,000
|
330,000
|
14
|
NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
284,000
|
319,000
|
15
|
NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
205,000
|
206,000
|
16
|
NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
188,000
|
227,000
|
17
|
NN7e
|
Florua (F-)
|
201,000
|
236,000
|
18
|
NN7f
|
Potphat (PO43-)
|
172,000
|
219,000
|
19
|
NN7g
|
Oxyt silic (SiO3)
|
191,000
|
226,000
|
20
|
NN7h
|
Tổng N
|
263,000
|
306,000
|
21
|
NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
267,000
|
414,000
|
22
|
NN7k
|
Tổng P
|
252,000
|
306,000
|
23
|
NN71
|
Clorua (Cl-)
|
177,000
|
219,000
|
24
|
NN7m1
|
Kim loại nặng Pb
|
336,000
|
463,000
|
25
|
NN7m2
|
Kim loại nặng Cd
|
343,000
|
470,000
|
26
|
NN7n1
|
Kim loại nặng As
|
352,000
|
516,000
|
27
|
NN7n2
|
Kim loại nặng Se
|
352,000
|
516,000
|
28
|
NN7n3
|
Kim loại nặng Hg
|
339,000
|
503,000
|
29
|
NN7o
|
Sunfua (S2-)
|
191,000
|
226,000
|
30
|
NN7p1
|
Kim loại Fe
|
333,000
|
480,000
|
31
|
NN7p2
|
Kim loại Cu
|
333,000
|
480,000
|
32
|
NN7p3
|
Kim loại Zn
|
333,000
|
480,000
|
33
|
NN7p4
|
Kim loại Mn
|
333,000
|
480,000
|
34
|
NN7p5
|
Kim loại Cr
|
333,000
|
480,000
|
35
|
NN7p6
|
Kim loại Ni
|
333,000
|
480,000
|
36
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
349,000
|
395,000
|
37
|
NN9a
|
Coliform
|
505,000
|
570,000
|
38
|
NN9b
|
E.coli
|
505,000
|
570,000
|
39
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm clo hữu
cơ
|
1,315,000
|
1,558,000
|
40
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm phốt
pho hữu cơ
|
895,000
|
1,138,000
|
41
|
NN12
|
Phenol
|
404,000
|
473,000
|
42
|
2NN13
|
Phân tích đồng thời các
kim loại nặng (giá tính cho 01 thông số)
|
1,555,000
|
1,796,000
|
V
|
Nước
mưa
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ
|
37,000
|
50,000
|
2
|
MA1b
|
pH (TCVN 4559-1988)
|
38,000
|
42,000
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
49,000
|
61,000
|
4
|
MA2b
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
70,000
|
83,000
|
5
|
MA2c
|
Độ đục
|
59,000
|
71,000
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan
(TDS)
|
47,000
|
59,000
|
7
|
MA2đ
|
Hàm lượng oxy hòa tan
(DO)
|
46,000
|
59,000
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ
tiêu: Nhiệt độ, pH, độ dẫn điện (EC), thế oxy hóa khử (ORP), độ đục, tổng chất
rắn hòa tan, DO
|
226,000
|
226,000
|
9
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
174,000
|
247,000
|
10
|
MA4b
|
Florua (F-)
|
190,000
|
295,000
|
11
|
MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
301,000
|
404,000
|
12
|
MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
187,000
|
291,000
|
13
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
226,000
|
332,000
|
14
|
MA4f
|
Crom VI (Cr6+)
|
213,000
|
316,000
|
15
|
MA5a
|
Na+
|
232,000
|
393,000
|
16
|
MA5b
|
NH4+
|
223,000
|
301,000
|
17
|
MA5c
|
K+
|
232,000
|
393,000
|
18
|
MA5d
|
Mg2+
|
207,000
|
364,000
|
19
|
MA5e
|
Ca2+
|
207,000
|
364,000
|
20
|
MA5f1
|
Kim loại nặng Pb
|
364,000
|
517,000
|
21
|
MA5f2
|
Kim loại nặng Cd
|
364,000
|
517,000
|
22
|
MA5g1
|
Kim loại nặng As
|
388,000
|
619,000
|
23
|
MA5g2
|
Kim loại nặng Hg
|
388,000
|
619,000
|
24
|
MA5h1
|
Kim loại Fe
|
250,000
|
403,000
|
25
|
MA5h2
|
Kim loại Cu
|
250,000
|
403,000
|
26
|
MA5h3
|
Kim loại Zn
|
250,000
|
403,000
|
27
|
MA5h4
|
Kim loại Cr
|
250,000
|
403,000
|
28
|
MA5h5
|
Kim loại Mn
|
250,000
|
403,000
|
29
|
MA5h6
|
Kim loại Ni
|
250,000
|
403,000
|
30
|
MA6a
|
Phân tích đồng thời các
kim loại Cu; Fe; Zn; Mn, Ni, Cr
|
501,000
|
752,000
|
31
|
MA6b
|
Phân tích đồng thời các
anion:
Cl-, F-,
NO2-, NO3-, SO42-
|
348,000
|
489,000
|
VI
|
Nước
biển ven bờ
|
1
|
1NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không
khí (tính cho 01 thông số)
|
36,000
|
65,000
|
2
|
1NB2
|
Tốc độ gió
|
36,000
|
77,000
|
3
|
1NB3
|
Sóng
|
33,000
|
79,000
|
4
|
1NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
40,000
|
130,000
|
5
|
1NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
55,000
|
120,000
|
6
|
1NB6
|
Độ muối
|
55,000
|
105,000
|
7
|
1NB7
|
Độ đục
|
60,000
|
115,000
|
8
|
1NB8
|
Độ trong suốt
|
50,000
|
90,000
|
9
|
1NB9
|
Độ màu
|
54,000
|
112,000
|
10
|
1NB10
|
pH
|
62,000
|
118,000
|
11
|
1NB11
|
Oxy hòa tan (DO)
|
78,000
|
146,000
|
12
|
1NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
73,000
|
126,000
|
13
|
1NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan
(TDS)
|
73,000
|
126,000
|
14
|
1NB14
|
Lấy mẫu, đo đồng thời:
pH, DO, EC, TDS
|
210,000
|
341,000
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
15
|
3NB15a
|
NH4+
|
185,000
|
331,000
|
16
|
3NB15b
|
NO2-
|
163,000
|
305,000
|
17
|
3NB15c
|
NO3-
|
179,000
|
321,000
|
18
|
3NB15d
|
SO42-
|
145,000
|
284,000
|
19
|
3NB15đ
|
PO43-
|
146,000
|
304,000
|
20
|
3NB15e
|
SiO32-
|
145,000
|
301,000
|
21
|
3NB15f
|
Tổng N
|
175,000
|
355,000
|
22
|
3NB15g
|
Tổng P
|
172,000
|
372,000
|
23
|
3NB15h
|
Crom (VI)
|
161,000
|
320,000
|
24
|
3NB15i
|
Florua (F-)
|
168,000
|
328,000
|
25
|
3NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
164,000
|
294,000
|
26
|
3NB16a
|
COD
|
154,000
|
309,000
|
27
|
3NB16b
|
BOD5
|
148,000
|
303,000
|
28
|
3NB17a
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(SS)
|
143,000
|
279,000
|
29
|
3NB17b
|
Độ màu
|
138,000
|
300,000
|
30
|
3NB18
|
Coliform, Fecal
Coliform, E.Coli (tính cho 01 thông số)
|
581,000
|
798,000
|
31
|
3NB19
|
Chlorophyll a,
Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số)
|
153,000
|
294,000
|
32
|
3NB20
|
CN-
|
258,000
|
509,000
|
33
|
3NB21a
|
Pb, Cd (tính cho 01
thông số)
|
206,000
|
486,000
|
34
|
3NB21b
|
Hg, As (tính cho 01
thông số)
|
247,000
|
601,000
|
35
|
3NB21c
|
Fe, Cu, Cr, Zn, Mn, Ni,
CrIII (tính cho 01 thông số)
|
201,000
|
491,000
|
36
|
3NB22
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
373,000
|
743,000
|
38
|
3NB23
|
Phenol
|
680,000
|
1,012,000
|
39
|
3NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,372,000
|
2,277,000
|
40
|
3NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
1,254,000
|
2,159,000
|
41
|
3NB24C
|
Phân tích đồng thời các
kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,547,000
|
2,143,000
|
|
Trầm tích biển: N-NO2,
N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ
ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất
BVTV nhóm Photpho, Tổng Dầu mỡ khoáng
|
42
|
3NB25a
|
N-NO2-
|
399,000
|
634,000
|
43
|
3NB25b
|
N-NO3-
|
276.000
|
518,000
|
44
|
3NB25c
|
N-NH4+
|
277,000
|
512,000
|
45
|
3NB25đ
|
P-PO43-
|
234,000
|
463,000
|
46
|
3NB25đ
|
Pb, Cd (tính cho 01
thông số)
|
322,000
|
703,000
|
47
|
3NB25e
|
Hg, As (tính cho 01
thông số)
|
332,000
|
786,000
|
48
|
3NB25f
|
Cu, Zn (tính cho 01
thông số)
|
282,000
|
638,000
|
49
|
3NB25g
|
CN-
|
339,000
|
636,000
|
50
|
3NB25h
|
Độ ẩm
|
258,000
|
428,000
|
51
|
3NB25i
|
Tỷ trọng
|
186,000
|
355,000
|
52
|
3NB25j
|
Chất hữu cơ
|
416,000
|
677,000
|
53
|
3KB25k
|
Tổng N
|
351,000
|
635,000
|
54
|
3NB25l
|
Tổng P
|
281.000
|
543,000
|
55
|
3NB25m
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm
Clo
|
1,985,000
|
3,063,000
|
56
|
3NB25n
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
1,315,000
|
2,392,000
|
57
|
3NB25o
|
Tổng Dầu mỡ khoáng
|
461,000
|
872,000
|
|
Sinh vật biển: Thực vật
phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất
BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
|
58
|
3NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
(tính cho 01 thông số)
|
248,000
|
510,000
|
59
|
3NB26b
|
Động vật phù du, Động vật
đáy (tính cho 01 thông số)
|
249,000
|
494,000
|
60
|
3NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,847,000
|
2,426,000
|
61
|
3NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
1,232,000
|
1,795,000
|
62
|
3NB26đ
|
Pb, Cd (tính cho 01
thông số)
|
337,000
|
732,000
|
63
|
3NB26e
|
Hg, As (tính cho 01
thông số)
|
346,000
|
771,000
|
64
|
3NB26f
|
Cu, Zn, Mg (tính cho 01
thông số)
|
297,000
|
662,000
|
VII
|
Môi
trường nước biển xa bờ
|
1
|
2NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không
khí (tính cho 01 thông số)
|
57,000
|
119,000
|
2
|
2NB2
|
Tốc độ gió
|
57,000
|
125,000
|
3
|
2NB3
|
Sóng
|
50,000
|
118,000
|
4
|
2NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
87,000
|
167,000
|
5
|
2NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
89,000
|
167,000
|
6
|
2NB6
|
Độ muối
|
105,000
|
173,000
|
7
|
2NB7
|
Độ đục
|
88,000
|
163,000
|
8
|
2NB8
|
Độ trong suốt
|
83,000
|
140,000
|
9
|
2NB9
|
Độ màu
|
83,000
|
158,000
|
10
|
2NB10
|
pH
|
97,000
|
164,000
|
11
|
2NB11
|
Oxy hòa tan DO
|
98,000
|
173,000
|
12
|
2NB12
|
Độ dẫn điện EC
|
101,000
|
165,000
|
13
|
2NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan
TDS
|
101,000
|
165,000
|
14
|
2NB14
|
Đo đồng thời: pH, DO,
EC (giá tính cho 01 thông số)
|
235,000
|
378,000
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
15
|
3NB15a
|
NH4+
|
201,000
|
359,000
|
16
|
3NB15b
|
NO2-
|
181,000
|
339,000
|
17
|
3NB15c
|
NO3-
|
197,000
|
324,000
|
18
|
3NB15d
|
SO42-
|
161,000
|
295,000
|
19
|
3NB15đ
|
PO43-
|
163,000
|
333,000
|
20
|
3NB15e
|
SiO32-
|
161,000
|
328,000
|
21
|
3NB15f
|
Tổng N
|
187,000
|
383,000
|
22
|
3NB15g
|
Tổng P
|
200,000
|
389,000
|
23
|
3NB15h
|
Crom (VI)
|
185,000
|
359,000
|
24
|
3NB15i
|
Florua (F-)
|
192,000
|
367,000
|
25
|
3NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
183,000
|
356,000
|
26
|
3NB16a
|
COD
|
177,000
|
354,000
|
27
|
3NB16b
|
BOD5
|
171,000
|
348,000
|
28
|
3NB17a
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
152,000
|
313,000
|
29
|
3NB17b
|
Độ màu
|
163,000
|
349,000
|
30
|
3NB18
|
Coliform, Fecal
Coliform, E.Coli (tính cho 01 thông số)
|
597,000
|
845,000
|
31
|
3NB19
|
Chlorophyll a,
Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số)
|
163,000
|
329,000
|
32
|
3NB20
|
CN-
|
257,000
|
421,000
|
33
|
3NB21a
|
Pb, Cd (tính cho 01
thông số)
|
217,000
|
497,000
|
34
|
3NB21b
|
Hg, As (tính cho 01
thông số)
|
261,000
|
616,000
|
35
|
3NB21c
|
Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni,
Cr, CrIII (tính cho 01 thông số)
|
213,000
|
502,000
|
36
|
3NB22
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
381,000
|
748,000
|
37
|
3NB23
|
Phenol
|
265,000
|
596,000
|
38
|
3NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,379,000
|
2,202,000
|
39
|
3NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
1,252,000
|
2,143,000
|
40
|
3NB24c
|
Phân tích đồng thời các
kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,557,000
|
2,037,000
|
|
Trầm tích biển: N-NO2,
N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng,
Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm
Photpho, Dầu mỡ
|
41
|
3NB25a
|
N-NO2-
|
403,000
|
641,000
|
41
|
3NB25b
|
N-NO3-
|
289,000
|
532,000
|
42
|
3NB25c
|
N-NH4
|
290,000
|
529,000
|
43
|
3NB25d
|
P-PO43-
|
247,000
|
478,000
|
44
|
3NB25đ
|
Pb, Cd (tính cho 01
thông số)
|
374,000
|
751,000
|
45
|
3NB25e
|
Hg, As (tính cho 01
thông số)
|
388,000
|
787,000
|
46
|
3NB25f
|
Cu, Zn (tính cho 01
thông số)
|
298,000
|
643,000
|
47
|
3NB25g
|
CN-
|
350,000
|
642,000
|
48
|
3MB25h
|
Độ ẩm
|
266,000
|
445,000
|
49
|
3NB25i
|
Tỷ trọng
|
200,000
|
378,000
|
50
|
3NB25j
|
Chất hữu cơ
|
417,000
|
682,000
|
51
|
3NB25k
|
Tổng N
|
355,000
|
628,000
|
52
|
3NB25l
|
Tổng P
|
295,000
|
559,000
|
53
|
3MB25m
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm
Clo
|
1,894,000
|
2,792,000
|
54
|
3NB25n
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
1,258,000
|
2,142,000
|
55
|
3MB25o
|
Tổng Dầu mỡ khoáng
|
473,000
|
877,000
|
|
Sinh vật biển: Thực vật
phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa
chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
|
56
|
3NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
(tính cho 01 thông số)
|
249,000
|
468,000
|
57
|
3NB26b
|
Động vật phù du, Động vật
đáy (tính cho 01 thông số)
|
246,000
|
479,000
|
58
|
3NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,735,000
|
2,264,000
|
59
|
3NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
1,166,000
|
1.683,000
|
60
|
3NB26đ
|
Pb, Cd (tính cho 01
thông số)
|
368,000
|
738,000
|
61
|
3NB26e
|
Hg, As (tính cho 01
thông số)
|
382,000
|
775,000
|
62
|
3NB26f
|
Cu, Zn, Mg (tính cho 01
thông số)
|
294,000
|
631,000
|
VIII
|
Khí
thải
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
99,000
|
105,000
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
99,000
|
105,000
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
99,000
|
105,000
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
99,000
|
105,000
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
99,000
|
105,000
|
|
Các thông số đo tại
hiện trường
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ
|
296,000
|
404,000
|
7
|
1KT5
|
Vận tốc
|
296,000
|
370,000
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
94,000
|
181,000
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng mol phân tử
khí khô
|
199,000
|
295,000
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
280,000
|
285,000
|
11
|
1KT9a
|
Khí O2
|
1,025,000
|
1,123,000
|
12
|
1KT9b
|
Khí CO
|
1,025,000
|
1,124,000
|
13
|
1KT9c
|
Khí NO
|
1,026,000
|
1,125,000
|
14
|
1KT9d
|
Khí NO2
|
1,026,000
|
1,125,000
|
15
|
1KT9đ
|
Khí SO2
|
1,026,000
|
1,124,000
|
|
Phân tích phòng thí
nghiệm
|
16
|
2KT9a
|
Khí CO
|
679,000
|
925,000
|
17
|
2KT9b
|
Khí NOx
|
678,000
|
963,000
|
IS
|
2KT9c
|
Khí SO2
|
675,000
|
920,000
|
19
|
2KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
1,631,000
|
1,974,000
|
20
|
2KT10b
|
Bụi PM10
|
1,631,000
|
1,974,000
|
21
|
2KT11a
|
Khí HCl
|
815,000
|
1,346,000
|
22
|
2KT11b
|
Khí HF
|
871,000
|
1,402,000
|
23
|
2KT11c
|
Khí H2SO4
|
871,000
|
1,402,000
|
24
|
2KT12a1
|
Kim loại Pb
|
722,000
|
1,434,000
|
25
|
2KT12a2
|
Kim loại Cd
|
722,000
|
1,434,000
|
26
|
2KT12b1
|
Kim loại As
|
724,000
|
1,532,000
|
27
|
2KT12b2
|
Kim loại Se
|
724,000
|
1,532,000
|
28
|
2KT12b3
|
Kim loại Sb
|
724,000
|
1,532,000
|
29
|
2KT12b4
|
Kim loại Hg
|
724,000
|
1,532,000
|
30
|
2KT12c1
|
Kim loại Cu
|
690,000
|
1,363,000
|
31
|
2KT12c2
|
Kim loại Cr
|
690,000
|
1,363,000
|
32
|
2KT12c3
|
Kim loại Zn
|
690,000
|
1,363,000
|
33
|
2KT12c4
|
Kim loại Mn
|
690,000
|
1,363,000
|
34
|
2KT12c5
|
Kim loại Ni
|
690,000
|
1,363,000
|
35
|
2KT12d
|
Hơi Hg
|
1,127,000
|
1,800,000
|
36
|
2KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
1,171,000
|
1,995,000
|
37
|
2KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu
cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
1,137,000
|
2,083,000
|
38
|
2KT14
|
Phân tích đồng thời các
kim loại (trừ Hg) (giá tính cho 01 thông số)
|
2,021,000
|
3,008,000
|
|
Các đặc tính nguồn
thải
|
39
|
1KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
237,000
|
238,000
|
40
|
1KT15b
|
Đường kính trong miệng ống
khói
|
237,000
|
238,000
|
41
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
414,000
|
510,000
|
IX
|
Nước
thải
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
50,000
|
52,000
|
2
|
NT2
|
pH
|
58,000
|
61,000
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
100,000
|
102,000
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan
(TDS)
|
52,000
|
55,000
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
52,000
|
55,000
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5)
|
170,000
|
199,000
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hóa học
(COD)
|
213,000
|
272,000
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
162,000
|
191,000
|
9
|
NT7a
|
Coliform
|
493,000
|
571,000
|
10
|
NT7b
|
E.Coli
|
499,000
|
576,000
|
11
|
NT8
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
392,000
|
553,000
|
12
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
297,000
|
352,000
|
13
|
NT10a
|
Tổng P
|
249,000
|
314,000
|
14
|
NT10b
|
Tổng N
|
257,000
|
331,000
|
15
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
211,000
|
251,000
|
16
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
194,000
|
243,000
|
17
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
226,000
|
265,000
|
18
|
NT10e
|
Nitrate (NO3-)
|
221,000
|
262,000
|
19
|
NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
209,000
|
257,000
|
20
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
210,000
|
314,000
|
21
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
216,000
|
264,000
|
22
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
186,000
|
227,000
|
23
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
318,000
|
354,000
|
24
|
NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
322,000
|
528,000
|
25
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
322,000
|
528,000
|
26
|
NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
333,000
|
577,000
|
27
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
330,000
|
573,000
|
28
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
269,000
|
437,000
|
29
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
269,000
|
471,000
|
30
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
269,000
|
471,000
|
31
|
NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
269,000
|
471,000
|
32
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
269,000
|
471,000
|
33
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
269,000
|
471,000
|
34
|
NT11
|
Phenol
|
341,000
|
416,000
|
35
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
317,000
|
399,000
|
36
|
NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
1,230,000
|
1,478,000
|
37
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
1,257,000
|
1,505,000
|
38
|
NT13c
|
PCBs
|
1,259,000
|
1,505,000
|
39
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các
kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,670,000
|
1,964,000
|
X
|
Trầm
tích
|
1
|
TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
304,000
|
311,000
|
2
|
TT2
|
Tổng cacbon hữu cơ
|
730,000
|
821,000
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
489,000
|
601,000
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN-)
|
466,000
|
530,000
|
5
|
TT5a
|
Tổng N
|
733,000
|
868,000
|
6
|
TT5b
|
Tổng P
|
364,000
|
448,000
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
769,000
|
853,000
|
8
|
TT5d1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
419,000
|
561,000
|
9
|
TT5d2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
419,000
|
561,000
|
10
|
TT5đ1
|
Kim loại nặng (As)
|
673,000
|
1,016,000
|
11
|
TT5đ2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
673,000
|
1,016,000
|
12
|
TT5e1
|
Kim loại (Zn)
|
395,000
|
793,000
|
13
|
TT5e2
|
Kim loại (Cu)
|
395,000
|
793,000
|
14
|
TT5e3
|
Kim loại (Cr)
|
395,000
|
793,000
|
15
|
TT5e4
|
Kim loại (Mn)
|
395,000
|
793,000
|
16
|
TT5e5
|
Kim loại (Ni)
|
395,000
|
793,000
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
265,000
|
494,000
|
18
|
TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu
cơ
|
1,356,000
|
1,755,000
|
19
|
TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho
hữu cơ
|
1,356,000
|
1,755,000
|
20
|
TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
1,356,000
|
1,755,000
|
21
|
TT6d
|
Polycyclic acromatic
hydrocarbon (PAHs)
|
1,356,000
|
1,755,000
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
1,356,000
|
1,755,000
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng thời các
kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,775,000
|
1,967,000
|
XI
|
Chất
thải
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm (%)
|
197,000
|
225,000
|
2
|
CT2
|
pH
|
239,000
|
271,000
|
3
|
CT3
|
Cyanua (CN-)
|
479,000
|
582,000
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
266,000
|
326,000
|
5
|
CT5
|
Florua (F-)
|
265,000
|
325,000
|
6
|
CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
431,000
|
674,000
|
7
|
CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
431,000
|
674,000
|
8
|
CT7a
|
Kim loại nặng (As)
|
445,000
|
722,000
|
9
|
CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
444,000
|
722,000
|
10
|
CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
295,000
|
535,000
|
11
|
CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
295,000
|
535,000
|
12
|
CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
295,000
|
535,000
|
13
|
CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
295,000
|
535,000
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
295,000
|
535,000
|
15
|
CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
295,000
|
535,000
|
16
|
CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
295,000
|
535,000
|
17
|
CT8g
|
Kim loại (Se)
|
295,000
|
535,000
|
18
|
CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
295,000
|
535,000
|
19
|
CT8i
|
Kim loại (Be)
|
295,000
|
535,000
|
20
|
CT8k
|
Kim loại (Va)
|
295,000
|
535,000
|
21
|
CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
295,000
|
535,000
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
511,000
|
626,000
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
495,000
|
582,000
|
24
|
CT11a
|
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1,520,000
|
1,711,000
|
25
|
CT11b
|
HCBVTV nhóm photpho hữu
cơ
|
1,519,000
|
1,710,000
|
26
|
CT11c
|
PAHs
|
1,576,000
|
1,767,000
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
1,520,000
|
1,711,000
|
28
|
CT12
|
Phân tích đồng thời các
kim loại
|
1,707,000
|
1,943,000
|
• Đối với việc phân tích
chất thải ở dạng ngâm chiết thì sẽ được áp dụng bằng Đơn giá cho dạng tuyệt đối
x hệ số K (K=1,2)
|
XII. Đơn giá Trạm Quan trắc môi trường không khí tự động liên tục
|
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (đồng/ngày)
|
Số ngày thực hiện
|
Thành tiền (đồng/năm)
|
A
|
Trạm Quan trắc không
khí tự động liên tục
|
I
|
Hoạt động quan trắc
không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
1,146,304,400
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
125,400
|
292
|
36,616,800
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
125,400
|
292
|
36,616,800
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
125,400
|
292
|
36,616,800
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
|
125,400
|
292
|
36,616,800
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
125,400
|
292
|
36,616,800
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
125,400
|
292
|
36,616,800
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc Bụi TSP
|
251,000
|
292
|
73,292,000
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc Bụi
PM-10
|
251,000
|
292
|
73,292,000
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc Bụi
PM-2,5
|
251,000
|
292
|
73,292,000
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc Bụi PM-1
|
251,000
|
292
|
73,292,000
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
267,700
|
292
|
78,168,400
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
267,700
|
292
|
78,168,400
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
267,700
|
292
|
78,168,400
|
14
|
KKC4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
271,700
|
292
|
79,336,400
|
15
|
KKC5
|
Modul quan trắc khí CO
|
266,200
|
292
|
77,730,400
|
16
|
KKC6
|
Modul quan trắc O3
|
279,500
|
292
|
81,614,000
|
17
|
KKC7
|
Modul quan trắc THC
|
263,400
|
292
|
76,912,800
|
18
|
KKC8
|
Modul quan trắc BETX
|
285,400
|
292
|
83,336,800
|
|
|
Tổng
|
3,925,700
|
292
|
1,146,304,400
|
B
|
Hoạt động quan trắc không
khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1,002,436,000
|
19
|
KKD1a
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
127,200
|
292
|
37,142,400
|
20
|
KKD1b
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
127,200
|
292
|
37,142,400
|
21
|
KKD1c
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
127,200
|
292
|
37,142,400
|
22
|
KKD1d
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
|
127,200
|
292
|
37,142,400
|
23
|
KKD1đ
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
127,200
|
292
|
37,142,400
|
24
|
KKD1e
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
127,200
|
292
|
37,142,400
|
25
|
KKD2a
|
Modul quan trắc bụi TSP
|
271,600
|
292
|
79,307,200
|
26
|
KKD2b
|
Modul quan trắc bụi
PM10
|
271,600
|
292
|
79,307,200
|
27
|
KKD2c
|
Modul quan trắc bụi PM
2,5
|
271,600
|
292
|
79,307,200
|
28
|
KKD3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
313,000
|
292
|
91,396,000
|
29
|
KKD3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
313,000
|
292
|
91,396,000
|
30
|
KKD3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
313,000
|
292
|
91,396,000
|
31
|
KKD4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
316,300
|
292
|
92,359,600
|
32
|
KKD5
|
Modul quan trắc khí CO
|
308,800
|
292
|
90,169,600
|
33
|
KKD6
|
Modul quan trắc O3
|
290,900
|
292
|
84,942,800
|
34
|
KKD7
|
Modul quan trắc CxHy
|
321,100
|
292
|
93,761,200
|
|
|
Tổng
|
3,433,000
|
292
|
1,002,436,000
|
XIII.
Đơn giá sản phẩm Trạm Quan trắc môi trường nước tự động liên tục
|
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (Đồng/ngày)
|
Số ngày thực hiện
|
Thành tiền (đồng/năm)
|
A
|
Hoạt động quan trắc nước
mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
190,800
|
292
|
55,713,600
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
190,800
|
292
|
55,713,600
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
190,800
|
292
|
55,713,600
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
252,500
|
292
|
73,730,000
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
274,600
|
292
|
80,183,200
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
300,900
|
292
|
87,862,800
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
210,900
|
292
|
61,582,800
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
244,200
|
292
|
71,306,400
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
249,500
|
292
|
72,854,000
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
251,600
|
292
|
73,467,200
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho (TP)
|
245,200
|
292
|
71,598,400
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu cơ
(TOC)
|
247,100
|
292
|
72,153,200
|
|
|
Tổng
|
2,848,900
|
292
|
831,878,800
|
B
|
Hoạt động quan trắc
nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ
|
200,200
|
292
|
58,458,400
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
200,200
|
292
|
58,458,400
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
200,200
|
292
|
58,458,400
|
4
|
NMD2
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
262,100
|
292
|
76,533,200
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
302,600
|
292
|
88,359,200
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa tan
(TDS)
|
302,600
|
292
|
88,359,200
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
299,800
|
292
|
87,541,600
|
8
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
247,800
|
292
|
72,357,600
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
258,400
|
292
|
75,452,800
|
10
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
250,700
|
292
|
73,204,400
|
|
|
Tổng
|
2,524,600
|
292
|
737,183,200
|
Ghi chú: Đơn
giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển.
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/09/2020 về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
3.984
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|