|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách Phú Thọ
Số hiệu:
|
32/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2017/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 19 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
37/2016/QĐ-UBND NGÀY 08/12/2016 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các
nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc sửa đổi, bổ sung
một số nội dung của Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi NSĐP, tỷ lệ (%) phân chia các
nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa
các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017 - 2020 quy định tại
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ, chi tiết
theo Phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành, thị và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
BIỂU
TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
THỌ GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm
theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Nội dung
|
Việt Trì, TX Phú Thọ
|
11 huyện còn lại (1)
|
NS cấp tỉnh
|
NS thành phố, thị xã
|
NS xã, phường
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS xã, thị trấn
|
NS phường
|
NS xã
|
1
|
Thuế GTGT từ các doanh nghiệp
Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa
có vốn nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) (Bao gồm
cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế TNDN từ các DNTƯ;
DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý
thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB từ các DNTƯ;
DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý
thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thuế tài nguyên từ các
DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản
lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền thuê đất từ các DNTƯ;
DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
*/
|
Kinh phí bồi thường giải
phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất,
cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Thu từ khu vực CTN ngoài
quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài
nguyên, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DN ngoài QD (bao
gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm
nộp thuế tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp)
|
70
|
30
|
|
|
50
|
50
|
|
b/
|
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên,
tiền thuê đất từ các hộ kinh doanh cá thể (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp
theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất )
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đối với các phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
-
|
Đối với các xã, thị trấn
|
|
20
|
|
80
|
|
20
|
80
|
c/
|
Kinh phí bồi thường giải
phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất,
cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với ô tô, tàu thuyền,
xe máy
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
- Đối với nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
|
- Xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với phường
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
- Đối với xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
10
|
Thuế thu nhập cá nhân (Bao
gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Chi cục Thuế các huyện, thành,
thị quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các xã, thị trấn
|
|
20
|
|
80
|
|
20
|
80
|
11
|
Thu xổ số kiến thiết (Bao
gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Đối với các xã: Tứ Xã, Thạch
Sơn, Cao Xá, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Vi, Tiên
Kiên, Bản Nguyên (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ, Thạch
Đồng, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Bảo Yên, Trung Thịnh, Phượng Mao, Sơn
Thủy, Đào Xá, Tân Phương (huyện Thanh Thuỷ); Thụy Vân, Tân Đức, Phượng Lâu,
Hy Cương, Thanh Đình, Chu Hóa (thành phố Việt Trì); Tử Đà, Phú Nham, Tiên Du,
An Đạo (huyện Phù Ninh); Vân Du, Minh Tiến, Bằng Luân (huyện Đoan Hùng); Đông
Thành, Lương Lỗ, Đỗ Xuyên, Chí Tiên (huyện Thanh Ba); Thanh Minh, Hà Lộc, Phú
Hộ (thị xã Phú Thọ); Gia Điền, Hiền Lương, Y Sơn, Mai Tùng (huyện Hạ Hòa);
Thượng Nông, Hương Nộn (huyện Tam Nông); Phương Xá, Sai Nga, Tình Cương (huyện
Cẩm Khê); Lương Nha (huyện Thanh Sơn); Minh Đài (huyện Tân Sơn); Hưng Long
(huyện Yên Lập) (2)
|
30
|
20
|
|
50
|
30
|
20
|
50
|
b/
|
Đối với thị trấn Tân Phú (huyện
Tân Sơn)
|
|
|
|
|
30
|
70
|
|
c/
|
Đối với các xã, phường, thị
trấn còn lại
|
30
|
50
|
20
|
20
|
30
|
30
|
40
|
d/
|
Đối
với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình (các khu đô thị
mới, các dự án nhà ở thương mại,...) do tỉnh quản lý và tổ chức thu
|
80
|
20
|
|
|
80
|
20
|
|
e/
|
Chi phí đấu giá quyền sử dụng
đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản
ánh vào NS cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Thu phí và lệ phí (đã
bao gồm lệ phí môn bài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí huyện,
thành, thị
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
*/ Phí và lệ phí xã, phường,
thị trấn
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
20
|
30
|
50
|
50
|
20
|
30
|
50
|
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước
thải công nghiệp
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước
thải sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị cung cấp nước sạch tổ
chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
Riêng đơn vị cung cấp nước sạch
là Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
+ UBND xã, phường, thị trấn tổ
chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng
nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
14
|
Thuế bảo vệ môi trường (đối
với phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) (Bao gồm cả khoản tiền
chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
15
|
Thu Quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản ... tại xã
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu khác ngân sách (bao
gồm cả thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông và các khoản tiền
chậm nộp khác theo quy định): lực lượng xử phạt thuộc cấp nào thu ngân sách cấp
đó hưởng 100%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định
của Luật Quản lý thuế)
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Tiền thu do Trung ương cấp Giấy
phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
b/
|
Tiền
thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép
|
20
|
30
|
50
|
50
|
20
|
30
|
50
|
Ghi chú:
- (1): 11 huyện còn lại bao gồm:
Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hoà, Cẩm Khê,
Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn.
- (2): Dự kiến lộ trình 57 xã đạt
chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 theo Kế hoạch số 1623/KH-UBND ngày
04/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 về sửa đổi tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
1.455
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|