|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tài
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
32/2006/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 03 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2006 CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA, KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP, KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ
THUẬT VÀ BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng
nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố năm 2005, dự toán
thu chi ngân sách thành phố năm 2006;
Thực hiện Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng
nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 829/KHĐT-TH ngày
21 tháng 02 năm 2006;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Giao
cho các sở - ngành và Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các trường chỉ tiêu kế
hoạch năm 2006 cho các chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế
hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ
(theo danh mục đính kèm) như sau :
a) - Kinh phí và danh mục các
chương trình mục tiêu quốc gia và dự án lớn, tổng vốn kế hoạch năm 2006 :
227.986 triệu đồng.
- Kế hoạch đào tạo chuyên môn,
công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ.
b) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
thông báo hướng dẫn về chỉ tiêu sự nghiệp xã hội, giáo dục, y tế, thể dục thể
thao, lao động-thương binh và xã hội, phát thanh, truyền hình, dân số và kế hoạch
hóa gia đình.
Điều 2. Sau
khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 ban hành kèm theo Quyết định này, Giám
đốc các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện tiến
hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch
được giao; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố xem xét, quyết định.
Giám đốc các sở - ngành thành
phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách
nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí
Minh, Giám đốc các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận -
huyện, Hiệu trưởng các trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; để
- Bộ Tài chính báo cáo
- Thường trực HĐND thành phố;
- Thường trực UBND thành phố;
- Các Ban Hội đồng nhân dân TP;
- VPHĐ-UB : Các PVP;
- Tổ ĐT, DA, VX, TM, TH (5b);
- Lưu (VX-N)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tài
|
BIỂU 1:
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ ÁN LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/2006/QĐ-UB ngày 02 tháng 3 năm 2006 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch 2006
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
|
Triệu
đồng
|
227.986
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
Triệu
đồng
|
154.960
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
73.026
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
Triệu
đồng
|
6.360
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
64.196
|
|
A
|
Bổ sung thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình Mục tiêu quốc
gia Xóa đói giảm nghèo và Việc làm
|
Sở
Lao động- TBXH
|
|
4.865
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
Triệu
đồng
|
4.560
|
|
1.1
|
Dự án cho vay vốn theo các dự
án nhỏ giải quyết việc làm
|
|
Triệu
đồng
|
4.000
|
Đã
bố trí trong dự toán thường xuyên 2006
|
1.2
|
Tập huấn cán bộ việc làm
|
|
Triệu
đồng
|
60
|
|
1.3
|
Hỗ trợ Trung tâm giới thiệu việc
làm
|
|
Triệu
đồng
|
500
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
305
|
|
1.4
|
Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
làm công tác xóa đói giảm nghèo và cán bộ các xã nghèo
|
|
Triệu
đồng
|
305
|
|
|
* Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
- Số lao động được tạo việc
làm mới
|
|
Nghìn
người
|
230
|
|
2
|
Chương trình Mục tiêu quốc
gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
Ủy
ban Dân số gia đình trẻ em
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
14.341
|
|
|
Các chương trình Dân số và kế
hoạch hóa gia đình
|
|
Triệu
đồng
|
14.341
|
Trong
đó: Trung ương bổ sung 12.124 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường
xuyên 2006
|
|
* Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh của dân
số
|
|
%o
|
0.2
|
|
3
|
Chương trình Mục tiêu quốc
gia Phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
23.000
|
Trong
đó: Trung ương bổ sung 11.666 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường
xuyên 2006
|
|
* Danh mục dự án
|
|
|
|
|
|
10 chương trình mục tiêu Quốc
gia
|
|
|
|
|
3.1
|
Chương trình tiêm chủng mở rộng
|
|
Triệu
đồng
|
900
|
|
3.2
|
Chương trình phòng chống sốt
rét
|
|
Triệu
đồng
|
300
|
|
3.3
|
Chương trình phòng chống sốt
xuất huyết
|
|
Triệu
đồng
|
840
|
|
3.4
|
Chương trình sức khỏe tâm thần
cộng đồng
|
|
Triệu
đồng
|
2.377
|
|
3.5
|
Chương trình phòng chống suy
dinh dưỡng
|
|
Triệu
đồng
|
1.513
|
|
3.6
|
Chương trình phòng chống Lao
có 05, 06, trại giam và người lang thang
|
|
Triệu
đồng
|
3.700
|
|
3.7
|
Chương trình phòng chống Phong
|
|
Triệu
đồng
|
783
|
|
3.8
|
Chương trình phòng chống các rối
loạn do thiếu I-ốt
|
|
Triệu
đồng
|
436
|
|
3.9
|
Chương trình đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
Triệu
đồng
|
1.500
|
|
3.10
|
Chương trình phòng chống
HIV/AIDS
|
|
Triệu
đồng
|
5.130
|
|
|
19 chương trình mục tiêu của
Thành phố
|
|
Triệu
đồng
|
3.994
|
|
|
Dự phòng
|
|
Triệu
đồng
|
1.527
|
|
|
* Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
Số người được phòng chống bệnh
sốt rét
|
|
Nghìn
người
|
60
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em từ 8-10 tuổi còn
bị bướu cổ
|
|
%
|
<
7
|
|
|
Tỷ lệ bệnh nhân lao được điều
trị khỏi
|
|
%
|
90
|
|
|
Số người được khám phát hiện bệnh
phong
|
|
Nghìn
lượt người
|
370
|
|
|
Số dân mắc bệnh sốt xuất
huyết/100.000 dân
|
|
Người
|
74,39
|
|
|
Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được
quản lý, tư vấn
|
|
%
|
70
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được
tiêm chủng đủ 6 loại vácxin
|
|
%
|
>
90
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm
đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
%
|
93
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng
trẻ em dưới 5 tuổi
|
|
%
|
0.8
|
|
4
|
Chương trình Mục tiêu quốc
gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
* Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được hưởng
nước sạch
|
|
%
|
88
|
|
5
|
Chương trình Mục tiêu quốc
gia Văn hóa
|
Sở
Văn hóa-Thông tin
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
660
|
Trong
đó: Trung ương bổ sung 425 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên
2006
|
|
* Danh mục dự án
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án phát triển văn hóa vùng
sâu, vùng xa (Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa cơ sở)
|
|
Triệu
đồng
|
560
|
|
5.2
|
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo
các di tích lịch sử (Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa)
|
|
Triệu
đồng
|
100
|
|
|
- Lễ hội thờ cá Voi ở Cần Giờ
|
|
Triệu
đồng
|
60
|
|
|
* Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
Số dự án phi vật thể được điều
tra
|
|
Dự
án
|
1
|
|
|
Số dự án xây dựng làng xã văn
hóa
|
|
Dự
án
|
1
|
|
6
|
Chương trình Mục tiêu quốc
gia giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
11.700
|
|
6.1
|
Dự án tăng cường cơ sở vật chất
trường phổ thông
|
|
Triệu
đồng
|
6.000
|
|
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
thành phố
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm thành phố
|
Triệu
đồng
|
2.000
|
|
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Lê Hồng Phong
|
Trường
Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong
|
Triệu
đồng
|
4.000
|
|
6.2
|
Dự án tăng cường năng lực đào
tạo dạy nghề
|
|
Triệu
đồng
|
5.700
|
|
|
Trường Công nhân kỹ thuật
thành phố
|
Trường
Công nhân kỹ thuật thành phố
|
Triệu
đồng
|
3.500
|
|
|
Trung tâm Dạy nghề huyện
Nhà Bè
|
Trung
tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè
|
Triệu
đồng
|
500
|
|
|
Trường Công nhân kỹ thuật Củ
Chi
|
Trường
Công nhân kỹ thuật Củ Chi
|
Triệu
đồng
|
230
|
|
|
Trung tâm Dạy nghề Quận 9
|
Trung
tâm Dạy nghề Quận 9
|
Triệu
đồng
|
500
|
|
|
Trung tâm Dạy nghề Quận 4
|
Trung
tâm Dạy nghề Quận 4
|
Triệu
đồng
|
200
|
|
|
Trung tâm Bảo trợ và dạy
nghề cho người tàn tật
|
Trung
tâm Bảo trợ và dạy nghề cho người tàn tật
|
Triệu
đồng
|
400
|
|
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Cần
Giờ
|
Trung
tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ
|
Triệu
đồng
|
170
|
|
|
Trung tâm Dạy nghề huyện
Hóc Môn
|
Trung
tâm Dạy nghề huyện Hóc Môn
|
Triệu
đồng
|
200
|
|
7
|
Chương trình Phòng chống tội
phạm
|
Công
an thành phố
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
1.790
|
Đã
bố trí trong dự toán chi thường xuyên 1.500 triệu đồng
|
8
|
Chương trình Mục tiêu quốc
gia về Thể dục thể thao
|
Sở
Thể dục- Thể thao
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
3.900
|
Đã
bố trí trong dự toán chi thường xuyên 3.900 triệu đồng
|
9
|
Chương trình Mục tiêu quốc
gia về phòng chống ma túy
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
7.000
|
Đã
bố trí trong dự toán chi thường xuyên 7.000 triệu đồng
|
|
|
Công
an tbành phố
|
Triệu
đồng
|
5.000
|
|
|
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Triệu
đồng
|
1.000
|
|
|
|
Lực
lượng Thanh niên xung phong
|
Triệu
đồng
|
1.000
|
|
10
|
Chương trình chăm sóc trẻ
em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Ủy
ban Dân số gia đình và trẻ em
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
300
|
Đã
bố trí trong dự toán chi thường xuyên 300 triệu đồng
|
11
|
Chương trình phòng chống mại
dâm
|
Công
an thành phố
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
1.200
|
Đã
bố trí trong dự toán chi thường xuyên 1.200 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án trồng mới 5 triệu
ha rừng
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
Triệu
đồng
|
1.800
|
|
|
* Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng bảo vệ
|
|
Ha
|
26.800
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới
|
|
Ha
|
37
|
|
|
Diện tích rừng phòng hộ đặc dụng
|
|
Ha
|
50
|
|
|
Diện tích hỗ trợ rừng trồng sản
xuất
|
|
Ha
|
55
|
|
II
|
Vốn bổ sung theo mục tiêu
khác
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
|
148.600
|
|
1
|
Đề án tin học hóa quản lý hành
chánh Nhà nước (đề án 112)
|
Văn
phòng HĐND và UBND
|
Triệu
đồng
|
2.600
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghệ
cao và phát triển công nghệ thông tin
|
|
Triệu
đồng
|
116.000
|
|
2.1
|
Dự án xây mạng thông tin Công
viên phần mềm Quang Trung (2 giai đoạn)
|
Công
ty Phát triển công viên phần mềm Quang Trung
|
Triệu
đồng
|
7.000
|
|
2.2
|
Hỗ trợ Khu công nghệ cao
|
BQL
các dự án đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố
|
Triệu
đồng
|
109.000
|
|
3
|
Cấp bù chênh lệch lãi vay cho
Quỹ Đầu tư phát triển đô thị TP.HCM thực hiện cho vay dự án đầu tư phương tiện
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Quỹ
Đầu tư phát triển đô thị thành phố
|
Triệu
đồng
|
30.000
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
Triệu
đồng
|
8.830
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Triệu
đồng
|
7.000
|
|
2
|
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác
tác phẩm, công trình văn hóa nghệ thuật và báo chí
|
Liên
hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
|
Triệu
đồng
|
575
|
|
3
|
Vốn trợ giá, trợ cước
|
Công
ty Xuất nhập khẩu phát hành sách thành phố
|
Triệu
đồng
|
400
|
|
4
|
Hỗ trợ chương trình ngăn ngừa
và giải quyết tình trạng trẻ lang thang. Gồm:
|
Ủy
ban Dân số gia đình và trẻ em
|
Triệu
đồng
|
855
|
|
4.1
|
Đề án truyền thông, vận động
và nâng cao năng lực quản lý
|
|
Triệu
đồng
|
164
|
|
4.2
|
Đề án ngăn chặn và trợ giúp
trẻ lang thang kiếm sống
|
|
Triệu
đồng
|
677
|
|
4.3
|
Đề án ngăn chặn và giải quyết
trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại và nguy hiểm
|
|
Triệu
đồng
|
14
|
|
BIỂU 2
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG
CAO NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/2006/QĐ-UB ngày 02 tháng 3 năm 2006 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
DVT:
người
TT
|
HỆ
VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO
|
ĐỀ
XUẤT KẾ HOẠCH NĂM 2006
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tốt
nghiệp
|
Năm
trước chuyển qua
|
Tuyển
mới có ngân sách
|
Không
ngân sách
|
|
TỔNG
SỐ
|
167.494
|
47.231
|
96.665
|
23.598
|
176.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐÀO TẠO MỚI
|
78.066
|
43.616
|
18.810
|
15.640
|
95.306
|
|
1
|
Hệ đại học
|
5.223
|
1.053
|
120
|
4.050
|
216
|
|
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng
cán bộ y tế
|
1.323
|
1.053
|
120
|
150
|
216
|
|
|
Trường Đại học Bán công Tôn
Đức Thắng
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
|
Chính quy
|
|
|
|
2.200
|
|
|
|
Tại chức
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
|
200
|
|
|
|
Liên thông từ THCN
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hệ cao đẳng
|
15.534
|
10.559
|
4.410
|
4.060
|
3.132
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Sư phạm thành
phố
|
5.101
|
2.401
|
2.700
|
-
|
773
|
|
|
- Ngành sư phạm
|
5.101
|
2.401
|
1.800
|
|
773
|
|
|
- Ngoài ngành sư phạm
|
|
|
900
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng bán công Hoa
Sen
|
3.334
|
1.934
|
-
|
1.400
|
450
|
|
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật Lý Tự
Trọng
|
1.850
|
500
|
960
|
390
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Kinh tế
|
1.288
|
588
|
350
|
350
|
|
|
|
Ban Quản lý các Khu chế
xuất và công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng bán công công
nghệ và quản trị doanh nghiệp
|
1.700
|
3.654
|
-
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ
thuật
|
2.053
|
1.353
|
400
|
300
|
370
|
|
|
Sở Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Công nghiệp
|
208
|
129
|
-
|
120
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ trung học chuyên nghiệp
|
38.928
|
25.317
|
8.420
|
5.110
|
7.493
|
|
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng
cán bộ y tế
|
1.047
|
547
|
400
|
100
|
407
|
|
|
Trường Đại học Bán công
Tôn Đức Thắng
|
7.860
|
5.860
|
-
|
2.000
|
500
|
|
|
Ban Quản lý các khu chế
xuất và công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng bán công công
nghệ và quản trị doanh nghiệp
|
2.822
|
2.022
|
-
|
800
|
457
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Sư phạm Mầm
non
|
2.273
|
1.773
|
500
|
-
|
491
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp
vụ Nguyễn Hữu Cảnh
|
2.662
|
1.592
|
1.070
|
-
|
867
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp
vụ Nam Sài Gòn
|
1.565
|
965
|
600
|
-
|
350
|
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự
Trọng
|
3.115
|
2.365
|
750
|
-
|
683
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp
vụ Phú Lâm
|
3.343
|
2.343
|
1.000
|
-
|
340
|
|
|
Trường Cao đẳng Kinh tế thành
phố
|
3.642
|
2.442
|
500
|
700
|
1.100
|
|
|
Ủy ban nhân dân quận Thủ
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp
vụ Thủ Đức
|
2.123
|
1.083
|
800
|
240
|
262
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật Nông
nghiệp
|
2.441
|
1.641
|
800
|
-
|
687
|
|
|
Sở Giao thông Công chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Giao thông
công chánh
|
1.630
|
730
|
500
|
400
|
555
|
|
|
Sở Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Công nghiệp
|
1.476
|
695
|
600
|
100
|
307
|
|
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ
thuật
|
275
|
75
|
-
|
200
|
11
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Xây dựng
|
500
|
-
|
300
|
200
|
-
|
|
|
Trường Cán bộ thành phố
|
1.380
|
1.040
|
340
|
-
|
209
|
|
|
Thành đoàn TNCS Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Đoàn Lý Tự Trọng
|
774
|
144
|
260
|
370
|
267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hệ Công nhân kỹ thuật
|
15.501
|
6.687
|
5.860
|
2.420
|
3.317
|
|
|
Sở Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Công nghiệp
|
1.420
|
286
|
600
|
-
|
117
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp
vụ Nguyễn Hữu Cảnh
|
616
|
136
|
300
|
180
|
72
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp
vụ Nam Sài Gòn
|
724
|
274
|
350
|
100
|
183
|
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự
Trọng
|
1.858
|
1.168
|
690
|
-
|
373
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp
vụ Phú Lâm
|
829
|
429
|
300
|
100
|
31
|
|
|
Ủy ban nhân dân quận Thủ
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp
vụ Thủ Đức
|
1.772
|
1.172
|
300
|
300
|
180
|
|
|
Trường Kỹ thuật Công nghiệp Thủ
Đức
|
477
|
177
|
220
|
80
|
54
|
|
|
Ủy ban nhân dân Quận 5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Kỹ thuật công nghệ Hùng
Vương
|
1.617
|
1.017
|
450
|
150
|
344
|
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Củ
Chi
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Công nhân kỹ thuật Củ
Chi
|
686
|
266
|
350
|
70
|
247
|
|
|
Ủy ban nhân dân Quận 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Công nhân kỹ thuật Nhân
Đạo
|
1.547
|
547
|
600
|
400
|
320
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Kỹ thuật Nông
nghiệp
|
707
|
407
|
300
|
-
|
20
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nghiệp vụ
|
707
|
187
|
300
|
220
|
260
|
|
|
+ Công nhân kỹ thuật
|
194
|
14
|
100
|
80
|
90
|
|
|
Sở Giao thông Công chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Giao thông
công chánh
|
207
|
57
|
50
|
100
|
46
|
|
|
Sở Lao động - Thương
binh và xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Công nhân kỹ thuật
thành phố
|
1.887
|
887
|
720
|
280
|
686
|
|
|
Trường Kỹ thuật nghiệp vụ
lao động xuất khẩu
|
760
|
-
|
400
|
360
|
360
|
|
|
Ủy ban nhân dân Quận Gò
Vấp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Kỹ thuật Công nghệ
Quang Trung
|
407
|
127
|
180
|
100
|
-
|
|
II
|
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
|
89.428
|
3.615
|
77.855
|
7.958
|
81.148
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lớp sau đại học
|
150
|
|
150
|
|
150
|
|
|
Các lớp tại chức
|
6.700
|
|
6.700
|
|
3.554
|
|
|
Bồi dưỡng thường xuyên
|
48.244
|
|
48.244
|
|
48.244
|
|
|
Sở Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Nghiệp vụ thể dục thể
thao
|
2.034
|
-
|
2.034
|
-
|
2.000
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách hỗ trợ 100% kinh phí
|
7.189
|
2.549
|
4.640
|
|
7.000
|
|
|
Ngân sách hỗ trợ 50% kinh phí
|
8.775
|
|
8.775
|
|
8.000
|
|
|
Sở Giao thông Công chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Giao thông
công chánh
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Thành Đoàn TNCS Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Đoàn Lý Tự Trọng
|
9.116
|
128
|
4.850
|
4.138
|
7.616
|
|
|
Trường Bổ túc văn hóa Thành
Đoàn
|
2.250
|
728
|
1.522
|
|
434
|
|
|
Trường Cán bộ thành phố
|
1.970
|
210
|
940
|
820
|
1.150
|
|
Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 cho các chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch ngày 02/03/2006 cho các chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|