Số TT
|
Nguồn vốn/Danh mục
dự án, công trình
|
Số quyết toán năm
2012
|
|
TỔNG SỐ
|
1.103.715.832.625
|
I
|
NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH
2012
|
872.254.499.752
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
33.891.692.000
|
1
|
Chương trình MT -
Việc làm và dạy nghề
|
1.944.981.000
|
|
Đầu tư XD Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
1.944.981.000
|
2
|
Chương trình MT -
Chương trình nước sạch & VSMT nông thôn
|
22.946.711.000
|
|
Nước sạch và VSMT tại các trường học Hoài
Nhơn
|
413.000.000
|
|
Nước sạch và VSMT tại các trường học Hoài
Ân
|
315.000.000
|
|
Nước sạch và VSMT tại các trường học Tây
Sơn
|
272.000.000
|
|
Mở rộng HT cấp nước sạch xã Nhơn Hải
|
1.150.000.000
|
|
Cấp nước SH tại thôn Kiều An và Tân Hòa xã
Cát Tân
|
850.000.000
|
|
Cấp nước SH SX xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh
Thạnh
|
2.396.711.000
|
|
Nâng cấp mở rộng HT cấp nước SH thị trấn
Vĩnh Thạnh
|
2.650.000.000
|
|
Đường ống dẫn nước từ suối Nước Tấn xã Vĩnh
Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh
|
1.000.000.000
|
|
HT Cấp nước SH tự chảy thôn Vạn Hội - Ân
Tín
|
3.500.000.000
|
|
HT Cấp nước SH tự chảy Ân Tường Đông
|
950.000.000
|
|
MR HT Cấp nước SH Ân Tường Đông
|
1.200.000.000
|
|
XD mô hình nhà tiêu hộ GĐ hợp vệ sinh
|
500.000.000
|
|
Cấp nước SH huyện Phù Cát ( Đối ứng Bỉ)
|
3.000.000.000
|
|
Bổ sung nguồn cấp nước cho HT nước SH huyện
Vân Canh
|
4.150.000.000
|
|
Cấp nước SH xã Cát Tài
|
600.000.000
|
3
|
Chương trình MT - Y
tế
|
4.000.000.000
|
|
Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh
nội tiết
|
2.000.000.000
|
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản (TB)
|
2.000.000.000
|
4
|
Chương trình MT -
Vệ sinh An toàn thực phẩm
|
1.000.000.000
|
|
Mua sắm trang thiết
bị y tế
|
1.000.000.000
|
5
|
Chương trình MT Văn
hóa
|
4.000.000.000
|
|
Di tích Thành Hoàng Đế An Nhơn
|
2.000.000.000
|
|
Di tích Tháp Dương Long Tây Sơn
|
2.000.000.000
|
B
|
BỔ SUNG MỤC TIÊU TRONG KẾ HOẠCH
|
310.685.104.000
|
|
TWHTMT - Chương
trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
(NQ 39-BCT)
|
91.893.151.000
|
|
Trường Trung cấp Nghề Hoài Nhơn
|
7.067.891.000
|
|
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Bình Định
|
1.000.000.000
|
|
Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2011 tỉnh
Bình Định
|
965.417.000
|
|
Sửa chửa cầu Bồng Sơn
|
1.800.000.000
|
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km44-Km50 ĐT 639
|
1.500.000.000
|
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km51-Km62 ĐT 639
|
2.500.000.000
|
|
Sửa chữa các tuyến đường Tỉnh lộ ĐT 633,
638, 629
|
4.000.000.000
|
|
Cầu Ngô La
|
1.500.000.000
|
|
Cầu Trảy
|
2.640.000.000
|
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐT 639 (Đoạn từ Bắc
cầu Thị Nại đến ngã ba Nhơn Lý)
|
3.200.000.000
|
|
Chống sạt lở bờ Nam sông Hà Thanh
|
1.300.000.000
|
|
Cầu Tuân Lễ
|
1.477.740.000
|
|
Đê sông Gò Chàm (Đoạn hạ lưu đập dâng Hạ
Bạc)
|
2.000.000.000
|
|
Gia cố, hàn khẩu đê sông Hà Thanh, Phước
Thành
|
2.609.529.000
|
|
Đê bờ bắc Mỹ Cang - Lộc Thượng
|
1.500.000.000
|
|
Đê sông Kôn - Đoạn Phụ Quang, Nhơn Hòa
|
700.000.000
|
|
Kè Đại Bình - Nhơn Mỹ
|
460.000.000
|
|
Cầu Bầu Gốc (tuyến QL -ĐT 636B)
|
1.900.000.000
|
|
Kè tổ 5 Kim Châu
|
2.500.000.000
|
|
Sửa chữa xây dựng tuyến đường ĐT 636 A (Cầu
Mương Đôi)
|
1.900.000.000
|
|
Bê tông xi măng tuyến ĐT 636 - Bình Hòa
|
2.000.000.000
|
|
Đê An Vinh
|
3.500.000.000
|
|
Đê Đại Hào, huyện Phù Cát
|
1.000.000.000
|
|
Đê sông Đai An (đoạn thôn Đại Hữu)
|
1.500.000.000
|
|
Đê Chánh Đạt, huyện Phù Cát
|
300.000.000
|
|
Cầu Sơn Lộc, xã Cát Sơn, huyện Phù Cát
|
1.900.000.000
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập Quang
|
800.000.000
|
|
Cầu đập Cầu
|
2.400.000.000
|
|
Bê tông XM tuyến Tân ốc Vạn Định
|
2.000.000.000
|
|
Sửa chữa, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước
Hố Giang
|
1.506.875.000
|
|
Đường Bạch Đằng thị trấn Bồng Sơn
|
4.800.000.000
|
|
Sửa chữa tràn xã lũ hồ chứa nước Cây Khế
|
2.690.000.000
|
|
Kè Bình Hòa Bắc
|
850.000.000
|
|
Kè Bình Sơn
|
3.000.000.000
|
|
Cầu qua Ân Hảo Tây
|
4.800.000.000
|
|
Cầu nước Lương
|
2.425.699.000
|
|
Cầu Vườn Thơm
|
4.000.000.000
|
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn
|
4.000.000.000
|
|
Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến
giáp ĐT 637
|
1.900.000.000
|
|
Kè chống xói lở suối xem đoạn Thị trấn
|
2.500.000.000
|
|
Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng
|
1.500.000.000
|
|
TWMT – Hỗ trợ xây
dựng các trụ sở xã
|
5.980.713.000
|
|
Trụ sở UBND xã Nhơn Hội
|
536.417.000
|
|
Xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Phước
Thuận
|
500.000.000
|
|
Trụ sở UBND xã Ân Đức
|
484.296.000
|
|
Trụ sở làm việc UBND xã ĐakMang
|
2.660.000.000
|
|
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn
|
1.800.000.000
|
|
TWHTMT - Chương
trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
9.669.817.000
|
|
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ
|
9.669.817.000
|
|
TWHTMT - Chương
trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang và nâng
cấp hệ thống đê sông
|
20.000.000.000
|
|
Đê biển Qui Nhơn (Đê Nhơn Lý)
|
6.000.000.000
|
|
Đê biển hạ lưu đập An Thuận
|
4.500.000.000
|
|
Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa
|
1.300.000.000
|
|
HT đê biển xã Mỹ Thành (giai đoạn 1)
|
3.700.000.000
|
|
Kè Chống xói lở khu dân cư thôn Trường Xuân
Tây, xã Tam Quan Bắc
|
4.500.000.000
|
|
TWHTMT - Chương
trình di dân định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.500.000.000
|
|
Định canh định cư làng Cam, xã Tây Xuân
|
700.000.000
|
|
Định canh định cư tập trung làng Kon Trú,
xã Vĩnh Kim
|
1.800.000.000
|
|
TWHTMT - Khắc phục
hậu quả lũ lụt miền Trung
|
19.996.672.000
|
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)
|
3.500.000.000
|
|
Đường tỉnh lộ ĐT 629 (Bồng Sơn - An Lão)
|
2.500.000.000
|
|
Đê bờ Bắc hạ lưu Thạch Hòa
|
2.500.000.000
|
|
Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn
|
883.672.000
|
|
Sửa chữa cống lấy nước Hồ Chánh Hùng
|
2.000.000.000
|
|
Sửa chữa cống lấy nước Hồ An Tường (Sò Bó)
|
1.613.000.000
|
|
Gia cố mặt kè chống xói lở bờ Nam sông Lại
Giang
|
1.000.000.000
|
|
Sửa chữa đường tỉnh lộ ĐT 630
|
4.000.000.000
|
|
Kè Phú Hữu
|
2.000.000.000
|
|
TWHTMT - Chương
trình bố trí dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg
|
3.000.000.000
|
|
Khu Tái định cư dân vùng thiên tai Bàu Hồ
|
3.000.000.000
|
|
TWHTMT - Hỗ trợ đầu
tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững
|
9.940.579.000
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn
|
36.077.000
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn (2011)
|
23.913.000
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng bền vững (VP)
|
138.000.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan Quy
Nhơn
|
3.391.682.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện An Lão
|
90.157.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh
|
402.624.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Vĩnh
Thạnh
|
171.450.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Nhơn
|
462.662.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân
|
1.983.901.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Cát
|
554.274.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Mỹ
|
1.399.162.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Sơn
|
1.286.677.000
|
|
TWMT - Đầu tư y tế
tuyến tỉnh huyện
|
8.200.000.000
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Định
|
4.200.000.000
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định
|
4.000.000.000
|
|
TWHTMT - Hạ tầng du
lịch
|
10.000.000.000
|
|
Đường vào QL 1D điểm du lịch số 5 đến điểm
du lịch Quy Hòa
|
4.900.000.000
|
|
Đường vào di tích Bến Trường Trầu
|
5.100.000.000
|
|
TWHTMT - Hỗ trợ Khu
công nghiệp (KCN Long Mỹ)
|
16.808.494.000
|
|
Đầu tư xây dựng KCN Long Mỹ
|
16.808.494.000
|
|
TWHTMT - Hỗ trợ Khu
kinh tế (Khu kinh tế Nhơn Hội)
|
62.833.000.000
|
|
HTKT khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc
15 ha
|
7.540.000.000
|
|
Đường trục Khu kinh tế
|
8.000.000.000
|
|
Khu nghĩa địa cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng
|
5.000.000.000
|
|
Khu xử lý nước thải KCN Nhơn Hội
|
7.000.000.000
|
|
Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam
|
16.520.000.000
|
|
Khu neo đậu tàu TĐC Nhơn Phước
|
8.773.000.000
|
|
Khu tái định cư Cát Tiến mới
|
10.000.000.000
|
|
TWHTMT -Hỗ trợ vốn đối
ứng các dự án ODA do địa phương quản lý
|
33.815.698.000
|
|
Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát
|
3.387.000.000
|
|
Cấp nước sạch và vệ sinh môi nông thôn miền
Trung (ADB)
|
200.000.000
|
|
Đối ứng Tiểu dự án hệ thống thủy lợi La
Tinh (ADB4)
|
4.950.000.000
|
|
BQLDA JICA (Chương trình phát triển hạ tầng
nông thôn quy mô nhỏ III)
|
180.000.000
|
|
Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định
(BQL)
|
400.000.000
|
|
DA nhà máy Cept
|
5.419.616.000
|
|
Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn
(giai đoạn 2)
|
7.870.318.000
|
|
DA Khôi phục và quản lý rừng bền vững (WB6)
|
1.499.998.000
|
|
DA PTNTTH Miền Trung Bình Định
|
3.000.000.000
|
|
Dự án Sinh kế Nông thôn Bền vững tỉnh Bình Định
- Kết nối hộ nông dân nghèo với thị trường
|
495.791.000
|
|
Sửa chữa Hồ chứa nước Chí Hòa 2
|
1.012.975.000
|
|
Kênh mương Hồ Thạch Khê
|
2.700.000.000
|
|
Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông
(Chương trình JICA SPL VI)
|
700.000.000
|
|
Đường Canh Thuận - Canh Liên (Km0.00 - Km
16+422)
|
2.000.000.000
|
|
TWMT - Vốn Biển đông
hải đảo
|
16.046.980.000
|
|
Đường giao thông trên đảo Cù lao xanh
|
16.046.980.000
|
C
|
BỔ SUNG MỤC TIÊU NGOÀI KẾ HOẠCH
|
57.796.233.000
|
|
TWHTMT - khắc phục
hậu quả hạn hán năm 2012 (QĐ 2658)
|
2.549.843.000
|
|
Bổ sung nguồn nước cấp cho nhà máy Bình
Tường
|
850.000.000
|
|
Mở rộng đường ống cấp nước sách cho nhà máy
Nhơn Tân
|
200.000.000
|
|
HTSC nhỏ thay thế ván phai chống xâm nhập
mặn các cống dưới đê
|
299.843.000
|
|
Sữa chữa tràn xả lũ Hồ chứa nước Cây Khế
|
1.200.000.000
|
|
TWBSMT - Nguồn dư
dự toán chi và vượt thu NSTW 2011
|
42.837.987.000
|
|
Thoát nước VSMT TP QN giai đoạn 1
|
6.955.986.000
|
|
Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn
(giai đoạn 2)
|
3.909.963.000
|
|
DA nhà máy Cept
|
2.479.267.000
|
|
Đê bờ Bắc hạ lưu Thạch Hòa
|
3.532.115.000
|
|
Đê bờ bắc Mỹ Cang - Lộc Thượng
|
2.300.000.000
|
|
Đê An Vinh
|
3.818.094.000
|
|
Đê Hạ Lưu cầu An
Mỹ, sông La Tinh
|
2.324.677.000
|
|
Kè Chống xói lở KDC thôn Trường Xuân Tây xã
Tam Quan Bắc
|
5.000.000.000
|
|
Kè Phú Hữu
|
2.200.000.000
|
|
Kè Bình Sơn
|
6.000.000.000
|
|
Kè Chống xói lở suối Xem đoạn thị trấn Vĩnh
Thạnh
|
4.317.885.000
|
|
Dự phòng NS trung
ương (hỗ trợ di dân khẩn cấp… QĐ 591+ QĐ17288)
|
8.941.910.000
|
|
Kè tổ 5 Kim Châu
|
1.941.910.000
|
|
Đập dâng cầu Sắt thị trấn Phù Mỹ
|
4.000.000.000
|
|
Gia cố chống sạt lở đường đến xã ĐakMang
|
3.000.000.000
|
|
HTMT - kinh phí hỗ
trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ đất, lũ ống, lũ quét năm 2012 (QĐ
591)
|
3.466.493.000
|
|
Khu TĐC dân vùng thiên tai Bàu Hồ, huyện
Hoài Nhơn
|
3.466.493.000
|
D
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
469.881.470.752
|
1
|
Ngân sách tỉnh
|
121.199.903.000
|
1.1
|
Nguồn Chi trả nợ
|
25.000.000.000
|
|
Đường dẫn ra Cảng tổng hợp khu kinh tế
|
400.643.000
|
|
Bồi thường GPMB khi kinh tế
|
18.079.469.000
|
|
Khu neo đậu tàu thuyền TĐC Nhơn Phước
|
4.630.303.000
|
|
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội
|
1.409.381.000
|
|
Khu cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng
|
480.204.000
|
1.2
|
Hạng mục công trình
|
96.199.903.000
|
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND
tỉnh (Nhà ở và nhà làm việc của Tiểu đội bảo vệ mục tiêu trụ sở HĐND tỉnh;
nhà bảo vệ)
|
393.456.000
|
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND
tỉnh (xây mới nhà làm việc dãy 5 phòng)
|
4.244.000
|
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND
tỉnh (thảm bê tông nhựa mặt sân và thiết bị)
|
2.300.000
|
|
Đối ứng Tiểu dự án hệ thống thủy lợi La
Tinh (ADB4)
|
277.610.000
|
|
Dự án Phát triển lâm nghiệp (WB3)
|
1.000.000.000
|
|
DA Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền
vững (CRSD)
|
500.000.000
|
|
BQL chương trình hỗ trợ ngành Thủy Sản
(FSPS II)
|
200.000.000
|
|
Nhà làm việc Ban Thi đua, Khen thưởng tỉnh
|
68.000.000
|
|
Sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
340.000.000
|
|
Tài trợ BS HP 3 - HT tái thiết sau thiên
tai thuộc DA
|
222.404.000
|
|
Sửa chữa Hạt kiểm lâm huyện Vân Canh
|
32.961.000
|
|
Xây dựng Trạm kiểm lâm Cát Hải
|
123.653.000
|
|
Trạm kiểm lâm Bắc Sông Kôn
|
737.741.000
|
|
Trạm kiểm lâm Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
1.547.622.000
|
|
Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Mỹ Trinh
|
450.000.000
|
|
Trường CĐ nghề Quy Nhơn (HM: SC 5 nhà
xưởng, HT lớn& XD BT)
|
1.000.000.000
|
|
Trường THKTKT Bình Định (Nhà lớp học 3 tầng
16 phòng)
|
3.139.351.000
|
|
Trường THKTKT Bình Định (ký túc xá)
|
1.537.649.000
|
|
BQLDA JICA (Chương trình phát triển hạ tầng
nông thôn quy mô nhỏ III)
|
50.000.000
|
|
Sửa chữa Nhà làm việc Sở Tư pháp
|
265.042.000
|
|
Phòng Công chứng
|
45.101.000
|
|
Sửa chữa Nhà làm việc Trung tâm Trợ giúp
pháp lý NN tỉnh
|
558.882.000
|
|
Sửa chữa Nhà làm việc Trung tâm Dịch vụ bán
đấu giá tài sản
|
378.491.000
|
|
Cải tạo sửa chữa nhà công vụ - Số 06 Trần
Phú, Quy Nhơn
|
3.310.941.000
|
|
Sửa chữa chống thấm Kho lưu trữ Sở Lao Động,
Thương binh và Xã hội
|
471.054.000
|
|
Trung tâm Dạy nghề An Nhơn
|
588.844.000
|
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội
|
1.815.000.000
|
|
Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ
|
999.666.000
|
|
Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn
|
54.477.000
|
|
Mở rộng khu dân cư phía đông Điện Biên Phủ
|
614.655.000
|
|
Sửa chữa nâng cấp Trụ sở làm việc Trung tâm
PT Quỹ đất tỉnh
|
483.525.000
|
|
Mở rộng khu DC phía Đông đường Điện Biên
Phủ
|
7.000.000.000
|
|
Đường lên Đài phát sóng Vũng Chua
|
35.024.000
|
|
Mua sắm hệ thống cẩu camera chuyên dụng cho
TH của Đài Phát thanh truyền hình Bình Định
|
507.688.000
|
|
Sửa chữa Nhà làm việc Liên minh hợp tác xã
|
700.000.000
|
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Hội nông dân
tỉnh GĐ II (KTX, nhà ăn, đường bê tông, hệ thống cấp nước cứu hỏa…)
|
1.118.000.000
|
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở LĐLĐ tỉnh Bình Định
|
700.000.000
|
|
Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn
(giai đoạn 1)
|
2.000.000.000
|
|
Nhà làm việc Sở Công Thương
|
1.997.614.000
|
|
Dự án năng lượng nông thôn II 25 xã (REII)
|
747.584.000
|
|
Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng 26 xã
(REII)
|
3.752.416.000
|
|
Dự án Cạnh tranh nông nghiệp Bình Định
|
390.018.000
|
|
Bảo vệ và Phát triển rừng bền vững (VP)
|
56.188.000
|
|
DA Khôi phục và quản lý rừng bền vững
|
166.971.000
|
|
Dự án Tổng hợp đới ven bờ
|
382.849.000
|
|
Văn phòng Dự án biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định
|
199.990.000
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc VP đăng ký quyền
sử dụng đất
|
200.000.000
|
|
Sửa chữa nhà làm việc Trung tâm quan trắc
môi trường Bình Định
|
312.348.000
|
|
Nâng cao năng lực quản lý tài nguyên nước
|
99.996.000
|
|
DA hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản
lý đất đai (VLAP)
|
2.199.600.000
|
|
DA PTNTTH Miền Trung Bình Định
|
2.745.000.000
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng
|
476.136.000
|
|
Dự án Hỗ trợ y tế vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ tỉnh Bình Định
|
2.465.050.000
|
|
Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 tỉnh
Bình Định
|
22.000.000
|
|
Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh
Bình Định
|
50.000.000
|
|
Trường THPT An Nhơn 2 ( NLH bộ môn)
|
187.680.000
|
|
Trường THPT Hoài Ân( NLH bộ môn)
|
429.614.000
|
|
Trường THPT Tuy Phước 1 ( NLH bộ môn)
|
213.117.000
|
|
Trường THPT Lý Tự Trọng ( NLH bộ môn)
|
195.437.000
|
|
Trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào Tạo Bình
Định
|
4.227.747.000
|
|
Trường THPT Trần Quang Diệu ( Nhà bộ môn,
thực hành vi tính)
|
44.000.000
|
|
Đường vào QL 1D điểm du lịch số 5 đến điểm
du lịch Quy Hòa
|
1.200.000.000
|
|
Tuyến đường ĐT 639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đi
Cát Tiến
|
3.000.000.000
|
|
Cầu Trảy
|
2.000.000.000
|
|
Khu di tích cách mạng Núi Bà
|
1.956.652.000
|
|
Nhà bia tưởng niệm Sư đoàn 3 Sao Vàng (Bia
TNCT bắc Bình Định)
|
814.160.000
|
|
Xây dựng HT bia tập kết ra Bắc
|
229.574.000
|
|
Hoa viên Quang Trung TP Quy Nhơn
|
155.832.000
|
|
Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương
|
769.000.000
|
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Mua máy
phẫu thuật nội soi)
|
1.303.808.000
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Định
|
1.000.000.000
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng bền vững Quy Nhơn
(Quyết định 627+72+1655)
|
3.780.015.000
|
|
Chợ Dinh Nhơn Bình
|
2.700.000.000
|
|
Đê sông Gò Chàm (Đoạn hạ lưu đập dâng Hạ
Bạc)
|
788.862.000
|
|
Đường BTXM ĐT 639 vào khu du lịch sinh thái
suối khoáng Chánh Thắng
|
235.251.000
|
|
Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội
Vân đến giáp đường phía Tây tỉnh
|
1.000.000.000
|
|
Đập dâng đập dừa xã Mỹ Quang
|
133.000.000
|
|
Cầu suối Cái
|
827.660.000
|
|
Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Thắng
|
271.141.000
|
|
Cầu Mù U (lý trình Km3+100) tuyến đường
tỉnh lộ ĐT632
|
100.000.000
|
|
Trường THCS Bồng Sơn 2
|
3.610.000.000
|
|
Cầu bến Dinh
|
550.000.000
|
|
Quảng trường 19-4, huyện Hoài Ân
|
900.000.000
|
|
Trường THCS Ân Hảo Tây
|
250.854.000
|
|
Khu di tích lịch sử chi bộ Vạn Đức
|
1.000.000.000
|
|
Trụ sở UBND xã Ân Tín
|
1.000.000.000
|
|
Nhà làm việc TT Văn hóa huyện Vĩnh Thạnh
|
239.098.000
|
|
Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến
giáp ĐT 637
|
2.600.902.000
|
|
Chống xói lở dọc bờ suối Xem (bờ kè soi
làng 2)
|
654.309.000
|
|
Xây dựng tường rào và cổng BV sân đỗ huấn
luyện máy bay Su 27
|
381.530.000
|
|
Doanh trại Tăng thiết giáp CTG 74
|
1.700.000.000
|
|
Nhà làm việc phòng hậu cần (Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh)
|
3.400.000.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh
|
178.782.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Vĩnh
Thạnh
|
45.636.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Nhơn
|
294.512.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân
|
587.938.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Mỹ
|
1.671.880.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Sơn
|
34.771.000
|
2
|
Xổ số kiến thiết 2012+ tăng thu XSKT
2011
|
69.587.994.000
|
|
Tài trợ BS HP 3 - HT tái thiết sau thiên
tai thuộc DA
|
1.539.640.000
|
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần
Hưng Đạo, Tp Quy Nhơn của Trường cao Đẳng nghề y tế Bình Định
|
1.300.000.000
|
|
Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài
Nhơn
|
2.395.000.000
|
|
Trung tâm giáo dục lao động xã hội
|
101.000.000
|
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bình Định
|
995.821.000
|
|
Trường Chính trị tỉnh Bình Định (hạng mục:
Nhà thường trực, sân bê tông và trang thiết bị phục vụ giảng dạy)
|
3.241.000
|
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1.782.614.000
|
|
Dự án Phát triển chăm sóc mắt toàn diện
tỉnh Bình Định
|
1.000.000.000
|
|
Đầu tư mua sắm mới 5 máy chạy thận nhân tạo
cho Bệnh viện Đa khoa Bình Định
|
1.600.000.000
|
|
Mua sắm thiết bị, dụng cụ phục vụ mổ tim
hở, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định
|
1.692.944.000
|
|
Trung tâm KT TH hướng nghiệp Phù Mỹ
|
560.000.000
|
|
Trường THPT số 2 Tuy Phước (NLH 2 tầng 9
phòng)
|
1.302.000.000
|
|
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (NLH 2 tầng 10
phòng)
|
1.040.000.000
|
|
Trường THPT An Lão ( NLH 2 tầng 7 phòng)
|
770.000.000
|
|
Trường THPT Hoài Ân ( NLH 2 tầng 5 phòng)
|
550.000.000
|
|
Trường THPT Quang Trung (NLH 2 tầng 5
phòng)
|
510.000.000
|
|
Trường PTDT Nội trú Vĩnh Thạnh (Nhà công vụ
2P)
|
188.000.000
|
|
Trường THPT Mỹ Thọ Huyện Phù Mỹ
|
1.886.705.000
|
|
Trường THPT Phù Cát 3 (NLV 2 tầng 5 phòng)
|
550.000.000
|
|
Mở rộng Bảo tàng Quang Trung (Festival)
|
322.248.000
|
|
Khu di tích cách mạng Núi Bà
|
1.553.766.000
|
|
Sửa chữa nhà rông Ba Na
|
482.746.000
|
|
Khu di tích nhà tù Phú Tài
|
2.000.000.000
|
|
Sửa chữa Trường Năng khiếu thể dục thể thao
|
1.886.029.000
|
|
Bệnh viện Y học Cổ Truyền
|
1.700.000.000
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định
|
1.700.000.000
|
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Bình Dương
|
2.200.000.000
|
|
Trung tâm phòng chống sốt rét và các bệnh
nội tiết tỉnh BĐ
|
3.584.000.000
|
|
Xây dựng mô hình nhà tiêu hộ GĐ hợp vệ sinh
|
28.538.000
|
|
Trường THCS Nhơn Bình
|
66.179.000
|
|
Trường THCS Ngô Văn Sở
|
149.000.000
|
|
Trường TH Đống Đa
|
254.711.000
|
|
Trường THCS Nhơn Hội
|
236.323.000
|
|
Trường THCS Ngô Mây
|
448.000.000
|
|
Trường TH Nhơn Bình
|
138.685.000
|
|
Trường TH Trần Quốc Tuấn
|
557.289.000
|
|
Trạm Y tế xã Nhơn Hội
|
74.964.000
|
|
Trường Tiểu học số 3 Phước Hiệp
|
176.000.000
|
|
Trường TH số 2 Phước An
|
495.000.000
|
|
Trường Tiểu học số 1 Phước Thành
|
52.551.000
|
|
Trường THCS Phước Thành
|
650.000.000
|
|
Trường TH số 2 Đập Đá
|
620.000.000
|
|
Trường TH số 1 Nhơn Hạnh
|
400.000.000
|
|
Trường TH số 2 Nhơn Thành
|
630.000.000
|
|
Trường TH số 2 Nhơn Hậu
|
400.000.000
|
|
Trường Mẫu giáo Tây Thuận
|
196.000.000
|
|
Trường Mẫu giáo Bình Tân
|
65.000.000
|
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Hòa
|
306.000.000
|
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Nghi
|
261.000.000
|
|
Trường THCS Tây An (NCV)
|
77.000.000
|
|
Trường THCS Bình Thành (NLH)
|
131.000.000
|
|
Trường THCS Bình Hòa
|
306.000.000
|
|
Trường Mẫu giáo Cát Chánh
|
65.000.000
|
|
Trường Mẫu giáo Cát Trinh
|
261.000.000
|
|
Trường Tiểu học Cát Sơn
|
261.000.000
|
|
Trường Tiểu học Cát Hưng
|
261.000.000
|
|
Trường Tiểu học số 1 Cát Tân
|
261.000.000
|
|
Trường Tiểu học Cát Lâm
|
175.000.000
|
|
Trường THCS Cát Khánh
|
305.000.000
|
|
Trường THCS Cát Tân
|
350.000.000
|
|
Trường Tiểu học Cát Hiệp
|
500.000.000
|
|
Trường THCS Cát Tường
|
600.000.000
|
|
Trường Tiểu học số 1 Ngô Mây
|
600.000.000
|
|
Trường Tiểu học Cát Chánh
|
500.000.000
|
|
Trường Tiểu học Cát Tiến
|
1.000.000.000
|
|
Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng
khu dân cư
|
200.000.000
|
|
Trường THCS Cát Tài (NCV)
|
19.000.000
|
|
Trường THCS Cát Hải (NCV)
|
77.000.000
|
|
Trường Tiểu học số 2 Cát Khánh
|
19.000.000
|
|
Trường TH Mỹ An
|
131.000.000
|
|
Trường THCS Mỹ Thọ (HM NLH 2 tầng 06 phòng)
|
435.000.000
|
|
Trường TH số 2 Mỹ Tài (HM NLH 1 tầng 08
phòng)
|
348.000.000
|
|
Trường TH số 2 Mỹ Hòa (HM NLH 2 tầng 06
phòng)
|
174.000.000
|
|
Trường TH số 2 thị trấn Phù Mỹ (HM NLH 2
tầng 06 phòng)
|
261.000.000
|
|
Trường TH số 1 Mỹ Lợi (NLH 2 tầng 6 phòng)
|
218.000.000
|
|
Trường TH số 1 Mỹ Hiệp (NLH 2 tầng 8 phòng)
|
218.000.000
|
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Phong (HM NLH 2 phòng)
|
130.000.000
|
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Đức (HM NLH 2 phòng)
|
130.000.000
|
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Tài (HM NLH 2 phòng)
|
130.000.000
|
|
Trường TH số 2 Mỹ Hiệp (NLH 2 tầng 6 phòng)
|
174.000.000
|
|
Trường TH Mỹ Phong (HM NLH 2T6P )
|
218.000.000
|
|
Trường TH số 1 Mỹ Châu NLH 2 tầng 12 phòng)
|
700.000.000
|
|
Trường MG Mỹ Tài ( HM NLH 2P bếp ăn )
|
500.000.000
|
|
Khu di tích lịch sử căn cứ Hố Đá bàn
|
2.000.000.000
|
|
Trường TH Bồng Sơn, Hoài Nhơn (Nhà thư
viện)
|
250.000.000
|
|
Trường TH Bồng Sơn Tây (NLH 3T 12P)
|
1.422.000.000
|
|
Trường THCS Tam Quan Bắc (NLH 2T 8P)
|
304.000.000
|
|
Trường tiểu học số 1 Hoài Thanh Tây (NLH 2T
6P)
|
278.000.000
|
|
Trường tiểu học số 2 Hoài Thanh (NLH 2T 6P)
|
278.000.000
|
|
Trường TH số 3 Hoài Đức
|
218.000.000
|
|
Trường TH số 2 Tam Quan Nam (NLH 2t6p)
|
718.000.000
|
|
Trường TH số 1 Tam Quan Bắc (NLH 2t6p)
|
174.000.000
|
|
Trường TH Hoài Xuân (NLH 2t 6p)
|
218.000.000
|
|
Trường mầm non Họa
Mi
|
1.223.495.000
|
|
Trường tiểu học số 2 Hoài Tân
|
1.434.505.000
|
|
Trường TH số 2 Hoài Đức (NLH 2t 8p)
|
348.000.000
|
|
Trường mầm non xã Hoài Hảo
|
1.700.000.000
|
|
Trường mẫu giáo Hoài Xuân
|
500.000.000
|
|
Trường mẫu giáo thị trấn Tam Quan
|
1.900.000.000
|
|
Trường THCS Ân Hữu
|
500.000.000
|
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
1.750.000.000
|
|
Nhà bia tưởng niệm và HTKT NTTS huyện HA
|
500.000.000
|
|
Trường MG Vĩnh Quang
|
196.000.000
|
|
Trường THCS Vĩnh Sơn
|
298.000.000
|
|
Trường Tiểu học Thị Trấn
|
131.000.000
|
|
Trường Tiểu học Vĩnh Sơn
|
174.000.000
|
|
Trường Tiểu học Vĩnh Kim
|
108.000.000
|
|
Trường MG Vĩnh Thuận
|
224.000.000
|
|
Trường MG Vĩnh Hòa
|
196.000.000
|
|
Trường MG Vĩnh Hiệp
|
131.000.000
|
|
MG An Trung (nhà lớp học)
|
187.000.000
|
|
Trường THCS An Tân (nhà lớp học 1 phòng)
|
62.000.000
|
|
Trường TH An Vinh (NLH 2P, thôn 3, NLH 1P
thôn 5)
|
187.000.000
|
|
Trường Mẫu giáo An Quang (Nhà lớp học 1P,
thôn 2)
|
93.000.000
|
|
Trường Tiểu học An Quang (Nhà công vụ)
|
25.000.000
|
|
Trường Tiểu học An Toàn (NLH 2P thôn 1)
|
124.000.000
|
|
Nhà làm việc Huyện ủy An Lão
|
600.000.000
|
3
|
Ngân hàng Phát triển
|
57.497.906.000
|
3.1
|
Hỗ trợ bê tông đường
GTNT các huyện
|
30.000.000.000
|
3.2
|
Hạng mục công trình
|
27.497.906.000
|
|
Nâng cấp đường vào các lò võ
|
1.754.746.000
|
|
Kênh cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Hòa -
Phước Sơn
|
488.342.000
|
|
Kênh Lộc Đỗng - Kiền Giang
|
2.000.000.000
|
|
Bê tông xi măng tuyến ĐT 636 - Bình Hòa
|
3.000.000.000
|
|
Đường vào làng dân tộc Trà Hương
|
5.200.000.000
|
|
Đường bê tông nông thôn xã Hoài Hải
|
1.000.000.000
|
|
Kiên cố hóa kênh mương hồ hóc Sấu
|
6.400.000.000
|
|
Bê tông xi măng tuyến đường Ân Đức đi thị
trấn Tăng Bạt Hổ
|
1.711.658.000
|
|
Bê tông kênh mương thôn Tăng Lợi xã Canh
Vinh
|
1.603.050.000
|
|
Đường BTXM thôn Định Thái xã Vĩnh Quang
|
1.548.892.000
|
|
BTXM đường từ xã Vĩnh Hảo đến giáp ĐT 637 đi
Vĩnh Thuận
|
1.100.000.000
|
|
Kênh mương Đập Lớn xã An Hòa
|
1.691.218.000
|
4
|
Nguồn sử dụng đất
|
217.657.373.000
|
4.1
|
Nguồn Chi trả nợ
ngân sách
|
75.000.000.000
|
|
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội
|
6.590.619.000
|
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Nhơn Phước
(Giai đoạn 1)
|
11.303.246.000
|
|
HTTKT khu tái định cư Phường Bùi Thị Xuân
(giai đoạn 2, 3) thành phố Quy Nhơn
|
90.581.000
|
|
Đầu tư xây dựng KCN Long Mỹ GĐ1
|
4.440.804.000
|
|
Đầu tư XD và KD kết cấu HT KCN Phú Tài 2, 3
|
5.781.889.000
|
|
Khu tái định cư Nhơn Phước giai đoạn 2 và
phần mở rộng phía Bắc 15ha
|
34.270.606.000
|
|
Trồng rừng phòng hộ và cảnh quan trong Khu
kinh tế Nhơn Hội
|
2.757.501.000
|
|
Mương thoát nước mưa phía Bắc Khu tái định
cư phường Trần Quang Diệu
|
718.512.000
|
|
Khu TĐC phường Trần Quan Diệu, TP Quy NHơn
- Hạng mục đường giao thông nội bộ ( Đường 1 và 3 Khu Tái định cư đợt 2 và Đường
số 9A - khu tái định cư đợt 3)
|
365.673.000
|
|
Sữa chữa hệ thống HTKT Khu quy hoạch TĐC E655
phường Bùi Thị Xuân
|
1.600.997.000
|
|
Sửa chữa nâng cấp một số hạng mục khu TĐC
3ha, phường Bùi Thị Xuân (HT thoát nước, đường)
|
329.572.000
|
|
Khu Tái định cư Cát Tiến (khu mới)
|
2.750.000.000
|
|
Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội
|
4.000.000.000
|
4.2
|
Hạng mục công trình
|
142.657.373.000
|
|
Cấp nước sinh hoạt Bình Nghi
|
25.599.000
|
|
Cấp nước sinh hoạt Bình Thuận
|
120.000.000
|
|
Cấp nước sinh hoạt Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ - An
Nhơn
|
130.000.000
|
|
Hồ chứa nước suối lớn huyện Vân Canh
|
200.000.000
|
|
Sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp Phụ nữ
|
327.658.000
|
|
Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Mỹ Trinh
|
500.000.000
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Biển và
Hải Đảo
|
277.919.000
|
|
Trạm Thú y huyện Hoài Ân
|
30.000.000
|
|
Kho chứa hàng hóa tạm giữ chờ xử lý của Chi
cục QLTT TPQN
|
70.000.000
|
|
Tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT
phân tích và KN BĐ
|
800.000.000
|
|
Khu TĐC phục vụ DA XD khu ĐTTM bắc sông Hà
Thanh
|
25.474.371.000
|
|
Mở rộng khu DC phía đông đường Điện Biên
Phủ
|
20.783.705.000
|
|
Khu TĐC phục vụ DA XD khu ĐTTM Bắc sông Hà
Thanh
|
10.200.000.000
|
|
Trang TB tại Trung tâm hạ tầng thông tin
tỉnh Bình Định
|
682.280.000
|
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
375.000.000
|
|
Trung tâm Chỉ huy thông tin Công an tỉnh
|
4.550.000.000
|
|
Đầu tư mua sắm mới 5 máy chạy thận nhân tạo
cho Bệnh viện Đa khoa Bình Định
|
649.994.000
|
|
Sửa chữa cầu Bồng Sơn
|
1.200.000.000
|
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)
|
4.968.942.000
|
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km44-Km50 ĐT 639
|
2.474.272.000
|
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km51-Km62 ĐT 639
|
7.226.035.000
|
|
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT
633,638,629
|
2.700.000.000
|
|
Tuyến đường QL 19 (cảng QN-QL1A)
|
3.200.000.000
|
|
HTKT Đảo 1B Bắc Hà Thanh (GĐ1)
|
1.195.691.000
|
|
HTKT Đảo 1B Bắc Hà Thanh (GĐ2)
|
1.265.839.000
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
20.082.819.000
|
|
Đường Cát Minh - Mỹ Chánh
|
175.248.000
|
|
Đường Hoài Mỹ - Tam Quan
|
5.220.000
|
|
Đường Mỹ An - Hoài Mỹ
|
485.668.000
|
|
Đường ven biển ĐT 639 (Nhơn Hội - Tam Quan)
|
457.562.000
|
|
Đường Điện Biên Phủ
|
601.020.000
|
|
Đường Gò Găng - Cát Tiến
|
1.238.064.000
|
|
Sửa chữa Trường năng khiếu TDTT Bình Định
|
548.724.000
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Định
|
2.000.000.000
|
|
Kè chống sói lỡ bờ nam sông Hà Thanh
|
642.470.000
|
|
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Thắng
|
464.628.000
|
|
Kết cầu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn
Hòa
|
3.500.000.000
|
|
Đường BTXM từ QL 1A vào nhà máy may Phù Cát
|
5.300.000.000
|
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước Mỹ
Phong - Phù Mỹ
|
200.000.000
|
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Phù Mỹ
|
1.000.000.000
|
|
Cầu qua Ân Hảo Tây
|
2.000.000.000
|
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn
|
1.000.000.000
|
|
Chống xói lở dọc bờ suối Xem ( bờ kè soi
làng 2 )
|
1.000.000.000
|
|
Nhà làm việc BCH quân sự Vĩnh Thạnh
|
500.000.000
|
|
Nhà làm việc Huyện ủy An Lão
|
600.000.000
|
|
Nhà làm việc các phòng ban huyện An Lão
|
800.000.000
|
|
Nhà làm việc Sở Chỉ huy CQQS huyện Hoài Ân
(ANQP)
|
1.000.000.000
|
|
Doanh trại dBB52/e739
|
2.500.000.000
|
|
Trường quân sự địa phương
|
2.298.647.000
|
|
Nhà khách Bộ Chỉ huy QS tỉnh (ANQP)
|
3.600.000.000
|
|
Sở CH trung tâm/Bộ CHQS tỉnh (TT PV diễn
hành diễn tập)(ANQP)
|
1.229.998.000
|
5
|
Nguồn chi khác ngân sách tỉnh năm
2012
|
1.517.837.752
|
|
DA vùng nguyên liệu dứa
|
1.517.837.752
|
6
|
Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà
nước
|
1.254.000.000
|
|
Sửa chữa Nhà làm việc Sở Nội vụ
|
1.254.000.000
|
7
|
Nguồn đền bù rừng, khai thác rừng và
thu hồi vốn đầu tư
|
1.166.457.000
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Cát
|
1.166.457.000
|
II
|
NGUỒN NĂM 2011
|
217.655.184.016
|
A
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CỦA TỈNH NĂM
2011
|
157.447.535.016
|
1
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
877.699.000
|
|
Khu di tích Cánh mạng Núi Bà
|
176.840.000
|
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ Hội nông dân
tỉnh GĐ II (KTX, nhà ăn, đường bê tông, hệ thống cấp nước cứu hỏa…)
|
455.030.000
|
|
Nhà bia tưởng niệm Sư đoàn 3 Sao Vàng ( Bia
TNCT Bắc Bình Định)
|
245.829.000
|
2
|
NGUỒN VỐN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011
|
4.321.000.000
|
|
Doanh trại Tăng thiết giáp CTG74
|
1.621.000.000
|
|
Nhà khách BCHQS tỉnh
|
2.700.000.000
|
3
|
NGUỒN VỐN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC NĂM
2009, 2010
|
14.967.371.000
|
|
Nhà khách BCH Quân sự tỉnh
|
3.900.000.000
|
|
Đầu tư đo lường - thử nghiệm tại chi cục
tiêu chuẩn ĐLCL …
|
500.000.000
|
|
Trung tâm chỉ huy thông tin Công an tỉnh
|
1.000.000.000
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Ngoại vụ BĐ
|
1.000.000.000
|
|
Cầu Ngô La
|
1.000.000.000
|
|
Khu TĐC vùng thiên tai Nhơn Hải
|
1.333.000.000
|
|
Kết cầu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn
Hòa
|
1.000.000.000
|
|
Cầu ông Tờ
|
142.600.000
|
|
Nâng cấp, sữa chửa tuyến đường ĐT 632 (đoạn
Km24+00-km30+00)
|
2.000.000.000
|
|
Trường quân sự địa phương
|
680.299.000
|
|
XD 3 trận địa phòng không 12,7 ly - Phù
Cát, Quy Nhơn, Vân Canh (trong số 9 trận địa phòng không 12,7 ly)
|
1.000.000.000
|
|
Đường hầm phía trước TP Quy Nhơn SH-01
|
1.000.000.000
|
|
Hoàn trả tạm ứng tiền bồi thường hỗ trợ tài
sản trên đất do GPMB một phần đất khu C thuộc BCH QS tỉnh tại phường Nguyễn
Văn Cừ
|
411.472.000
|
3
|
NGUỒN SỔ XỐ KIẾN THIẾT NĂM 2011
|
6.561.381.000
|
|
Trường THKTKT Bình Định ( Nhà lớp học 3
tầng 16 phòng )
|
500.000.000
|
|
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Bình Định
|
590.399.000
|
|
Truường THCS Bồng Sơn 2 (3 tầng 21 phòng)
|
1.550.000.000
|
|
Nhà làm việc BCH quân sự Vĩnh Thạnh
|
450.000.000
|
|
Nhà làm việc Sở Công Thương
|
300.000.000
|
|
Trường TC Nghề Hoài Nhơn
|
2.005.479.000
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa
Dược (Đền bù, mở rộng )
|
32.392.000
|
|
TT phòng chống SR& các bệnh nội tiết
|
718.582.000
|
|
Trường Tiểu học số 1 Ngô Mây
|
314.077.000
|
|
Trường Tiểu học Cát Hiệp ( NLH2T10P )
|
100.452.000
|
4
|
NGUỒN THUÊ ĐẤT METRO 2011
|
479.612.000
|
|
Vệ sinh môi trường giai đoạn 2
|
479.612.000
|
5
|
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ
NƯỚC
|
55.840.000
|
|
Trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
55.840.000
|
6
|
VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM 2011
|
188.783.000
|
|
Đường từ làng o5 đến làng Kon Trú
|
188.783.000
|
7
|
Nguồn đền bù rừng, khai thác rừng và
thu hồi vốn đầu tư năm 2011
|
478.512.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan
thành phố Quy Nhơn
|
126.399.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Cát
|
352.113.000
|
8
|
Nguồn thu hồi các năm trước
|
538.341.000
|
|
ĐTXD Khu CN Phú Tài 2,3
|
538.341.000
|
9
|
Nguồn vốn bán yến sào năm 2011
chuyển sang năm 2012
|
12.978.996.016
|
|
Đường Phía Tây Tỉnh
|
12.978.996.016
|
10
|
Nguồn thanh toán bồi thường GPMB các
khu đất Quân khu 5
|
116.000.000.000
|
|
Hỗ trợ QK5 để giải tỏa các công trình trên đất
quốc phòng của tỉnh năm 2004
|
3.000.000.000
|
|
Hỗ trợ QK5 để giúp đỡ nước bạn Lào năm 2008
|
1.000.000.000
|
|
Đền bù, hỗ trợ di dời xây dựng lại kho xăng
dầu Tiểu đoàn 3, Cục Hậu cần QK5 năm 2010
|
30.000.000.000
|
|
Bồi thường, hỗ trợ GPMB 02 khu đất đường
Nguyễn Thị Định, TP Quy Nhơn do QK5 chuyển giao
|
82.000.000.000
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
3.390.245.000
|
1
|
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
|
860.214.000
|
|
Bổ sung nguồn nước HTCNSH TT Vân Canh
|
860.214.000
|
2
|
CHƯƠNG TRÌNH Y TẾ
|
99.217.000
|
|
Trung tâm phòng chống Sốt rét & các
bệnh nội tiết
|
99.217.000
|
3
|
CHƯƠNG TRÌNH VĂN HÓA
|
2.430.814.000
|
|
Di tích Thành Hoàng Đế
|
470.976.000
|
|
Bảo tồn, tôn tạo nhóm Tháp Chăm Dương Long
|
1.959.838.000
|
C
|
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ MỤC TIÊU
|
34.307.130.000
|
1
|
KHU KINH TẾ NHƠN HỘI NĂM 2011
|
15.167.000
|
|
Đền bù GPMB các DA trong khu KT Nhơn Hội
|
15.167.000
|
2
|
HẠ TẦNG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP NĂM 2011
|
1.491.468.000
|
|
Đầu tư XD&KD Kết cấu HT Khu CN Long Mỹ
|
1.491.468.000
|
3
|
HẠ TẦNG DU LỊCH
|
3.994.463.000
|
|
Đường vào di tích bến trường trầu
|
500.000.000
|
|
Đường từ quốc lộ 1D ( Điểm du lịch số 5) đến
khu du lịch Quy Hòa
|
3.494.463.000
|
4
|
CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO NĂM
2011
|
9.029.122.000
|
|
XD đường GT trên đảo Cù Lao Xanh
|
9.029.122.000
|
5
|
HỖ TRỢ THEO NGHỊ QUYẾT 39/BCT NĂM
2011
|
7.430.923.000
|
|
Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2011 tỉnh
Bình Định
|
6.763.000
|
|
Cầu Ngô La (Km13+100), tuyến đường ĐT638
(Diêu Trì - Mục Thịnh)
|
100.000
|
|
Đường tránh xã Mỹ Chánh (Lý trình:
Km0+00-Km1+901,5 )
|
6.184.000
|
|
Cầu Đập Cầu
|
1.400.000.000
|
|
Đường từ Quốc Lộ 1D đến Khu du lịch Quy Hòa
|
790.684.000
|
|
Cầu Trảy - Phù Cát
|
827.192.000
|
6
|
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CẤP ĐÊ BIỂN
|
4.332.813.000
|
|
Đê biển Quy Nhơn (Đê Nhơn Lý)
|
1.462.000.000
|
|
Đê biển hạ lưu đập An Thuận
|
1.070.813.000
|
|
Kè đê biển xã Tam Quan Bắc
|
1.800.000.000
|
7
|
VỐN ĐỐI ỨNG ODA NĂM 2011
|
3.164.947.000
|
|
Đối ứng Tiểu dự án hệ thống thủy lợi La
Tinh (ADB4)
|
31.626.000
|
|
DA nhà máy CEPT
|
91.487.000
|
|
Vệ sinh môi trường giai đoạn 2
|
714.741.000
|
|
Dự án năng lượng nông thôn II 26 xã (REII)
|
252.424.000
|
|
Dự án Hỗ trợ y tế vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ tỉnh Bình Định
|
2.074.669.000
|
8
|
TRỤ SỞ XÃ
|
20.390.000
|
|
Trụ sở làm việc UBND xã ĐakMang
|
20.390.000
|
9
|
ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH HUYỆN
|
3.958.152.000
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Định
|
3.199.304.000
|
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bình Định
|
758.848.000
|
10
|
CT BVR và PTR bền vững năm 2011
|
869.685.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan
thành phố Quy Nhơn
|
7.031.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Mỹ
|
8.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Nhơn
|
11.685.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Sơn
|
364.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân
|
409.030.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh
|
198.988.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ huyện Vĩnh
Thạnh
|
242.358.000
|
|
DA phát triển rừng phòng hộ huyện An Lão
|
221.000
|
D
|
BỔ SUNG MỤC TIÊU NGOÀI KẾ HOẠCH
|
22.239.274.000
|
1
|
Nguồn Dự phòng NSTW( Di dân khẩn
cấp)
|
3.000.000.000
|
|
Khu TĐC dân tránh lũ Ân Tín (HM: Đường
Nội bộ và hệ thống thoát nước )
|
|
|
Khu TĐC dân vùng ngập lũ sạt lở gò Sặt
|
3.000.000.000
|
2
|
Nguồn vượt thu và kết dư NSTW 2010
|
17.256.737.000
|
|
Sửa chữa, NC Đê Huỳnh Giản
|
24.266.000
|
|
Đê Đông
|
333.898.000
|
|
Sửa chữa Nâng cấp Tràn Dương Thiện
|
12.967.000
|
|
Đường tỉnh lộ ĐT 640 (Ông Đô - Cát Tiến)
|
21.459.000
|
|
Sửa chữa các tuyến tỉnh lộ
|
55.000
|
|
Đê Thắng Công
|
100.429.000
|
|
Đê Sông Nghẹo thôn Nhạn Tháp, xã Nhơn Hậu
|
38.795.000
|
|
Đê An Hòa xã Nhơn Khánh đội12
|
80.996.000
|
|
Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận
|
918.222.000
|
|
Hỗ trợ khắc phục lũ cầu Huỳnh Đông
|
164.282.000
|
|
Đường tỉnh lộ ĐT 629 (Bồng Sơn - An Lão)
|
1.597.765.000
|
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)
|
6.604.963.000
|
|
Chống sạt lở bờ Nam sông Hà Thanh
|
567.000.000
|
|
Đê bờ bắc hạ lưu đập Thạch Hòa
|
1.628.049.000
|
|
Đê Hạ lưu cầu An Mỹ
sông La Tinh
|
431.298.000
|
|
Đập dâng cầu Sắt thị trấn Phù Mỹ
|
3.947.044.000
|
|
Gia cố mặt kè chống xói lở bờ Nam sông Lại
Giang
|
785.249.000
|
3
|
Nguồn kinh phí khắc phục hậu quả mưa
lũ năm 2011
|
1.982.537.000
|
|
Sữa chữa các tuyến đường tỉnh quản lý ( Sở
GTVT)
|
1.982.537.000
|
E
|
NGUỒN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
271.000.000
|
1
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
271.000.000
|
1.1
|
HT phòng chống cháy rừng (kéo dài)
|
271.000.000
|
|
Nâng cao năng lực phòng chống cháy rừng cho
lực lượng Kiểm lâm BĐ
|
271.000.000
|
III
|
NGUỒN NĂM 2010
CHUYỂN SANG
|
10.534.033.000
|
A
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
9.839.607.000
|
1
|
Chương trình Y tế
|
3.795.622.000
|
|
Mục tiêu phòng chống Sốt rét
|
3.795.622.000
|
2
|
Chương trình văn hóa
|
2.426.698.000
|
|
Di tích thành Hoàng Đế
|
2.426.698.000
|
3
|
CTMTiêu Giáo dục: Dạy nghề cho Lao động
nông thôn
|
3.617.287.000
|
|
Trường Trung cấp Nghề thủ công mỹ nghệ
|
3.617.287.000
|
B
|
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục
tiêu khác
|
694.426.000
|
1
|
Kinh phí hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét, ổn định dân cư tự do (theo QĐ 2784/QĐ-CTUBND
ngày 01/12/2010)
|
694.426.000
|
|
Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải
|
694.426.000
|
IV
|
NGUỒN ỨNG THEO CHẾ ĐỘ
2009, 2010 CHUYỂN SANG
|
3.272.115.857
|
A
|
Năm 2009 trở về trước
|
767.097.000
|
1
|
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục
tiêu
|
250.281.000
|
1.1
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện
|
250.281.000
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Định
|
250.281.000
|
2
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh đầu tư
|
292.007.000
|
|
Khu di tích Nhà tù Phú Tài
|
292.007.000
|
3
|
Cấp quyền sử dụng đất
|
224.809.000
|
|
QH KCN Long Mỹ (GĐ 1+2)
|
31.255.000
|
|
Đầu tư XD & KD kết cấu Hạ tầng KCN Phú
Tài
|
193.554.000
|
B
|
Nguồn vốn Năm 2010
|
2.439.435.857
|
1
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
406.000.000
|
1.1
|
Mục tiêu Nước sạch và VSMT nông thôn
|
406.000.000
|
|
Cấp nước sinh hoạt xã Bình Nghi
|
406.000.000
|
2
|
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục
tiêu
|
1.630.538.857
|
1.1
|
Đầu tư hạ tầng KT khu KT Nhơn Hội
|
1.234.469.000
|
|
Đường dẫn ra cảng tổng hợp khu KT Nhơn Hội
|
370.727.000
|
|
HTKT khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần
mở rộng về phía Bắc 15ha
|
856.000.000
|
|
Khu nghĩa địa, cải táng Cát Hưng - Cát Nhơn
|
7.742.000
|
1.2
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
78.084.000
|
|
Tuyến đường ĐT 639 - Đoạn ngã ba Nhơn Lý đi
Cát Tiến
|
78.084.000
|
1.3
|
Vốn đối ứng ODA
|
309.292.857
|
|
Tiểu DA VSMT giai đoạn 2
|
8.424.000
|
|
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các
tỉnh Miền Trung (vay ADB)
|
300.868.857
|
1.4
|
Vốn hỗ trợ khác
|
8.693.000
|
|
Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn
|
8.693.000
|
3
|
Kinh phí khắc phục hậu quả cơn bão
số 11 năm 2009 (đợt 2)
|
402.897.000
|
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km51-Km62 (xã Mỹ An -
Mỹ Thành) ĐT639
|
195.554.000
|
|
Cầu Ngô La (km 13+100) tuyến đường ĐT 638
(Diêu Trì - Mục Thịnh)
|
71.734.000
|
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - km50 thuộc tuyến
đường ĐT 639
|
135.609.000
|
C
|
Nguồn vốn năm 2009 được phép kéo dài
thời hạn thanh toán
|
65.583.000
|
1
|
Nguồn vốn Vay Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển
|
65.583.000
|
|
DA đầu tư XD CT giai đoạn 1 (DAVSMT)
|
65.583.000
|