BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3161/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-BTC ngày 15/11/2023
của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 26/12/2024
của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà
nước năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương thực hiện điều chỉnh mức lương
cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1663/QĐ-TTg ngày 27/12/2024
của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chi tiết dự toán chi thường xuyên ngân
sách nhà nước năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương, bổ sung có mục tiêu
cho các địa phương và phân bổ chi tiết dự toán chi thường xuyên ngân sách trung
ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự
toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho các đơn vị theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi
ngân sách nhà nước năm 2024 được giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ
Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản
hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính, đảm bảo công khai, minh bạch
và không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tiêu cực.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng
các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Các Vụ: NSNN, HCSN);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Kho bạc Nhà nước;
- Cục TH&TKTC (để công khai);
- Kho bạc Nhà nước (nơi giao dịch);
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Tổng cục Thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Vốn viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
213.771.610
|
213.771.610
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
213.771.610
|
213.771.610
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
213.771.610
|
213.771.610
|
0
|
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
213.771.610
|
213.771.610
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng cục Thuế:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2024
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo Quyết định bổ sung dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc./.
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Kho bạc Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057283
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu nghiệp
vụ
|
Nguồn Quỹ phát
triển hoạt động ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
100.496.840
|
100.496.840
|
0
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
100.496.840
|
100.496.840
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
35.179.950
|
35.179.950
|
0
|
0
|
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở
theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
35.179.950
|
35.179.950
|
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
65.316.890
|
65.316.890
|
0
|
0
|
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày
30/6/2024 của Chính phủ
|
65.316.890
|
65.316.890
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kho bạc Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2024
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính:
Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực thuộc kèm
theo Quyết định bổ sung dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
62.581.680
|
62.581.680
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
62.581.680
|
62.581.680
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
51.279.350
|
51.279.350
|
0
|
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở
|
51.279.350
|
51.279.350
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
11.302.330
|
11.302.330
|
0
|
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
11.302.330
|
11.302.330
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng cục Dự trữ Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2024
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo Quyết định bổ sung dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc./.
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
21.470.390
|
21.470.390
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
21.470.390
|
21.470.390
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
16.953.490
|
16.953.490
|
0
|
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo
Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
16.953.490
|
16.953.490
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
4.516.900
|
4.516.900
|
0
|
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
4.516.900
|
4.516.900
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục I.1: Tổng kinh phí thực hiện điều chỉnh mức
lương cơ sở theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP của Văn phòng Bộ Tài chính là
17.001,49 triệu đồng được bố trí như sau: Từ dự toán được bổ sung tại Quyết định
này là 16.953,49 triệu đồng; từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2023
chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2024 là 48 triệu đồng.
PHỤ LỤC V
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.534.560
|
1.534.560
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
1.534.560
|
1.534.560
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
1.191.070
|
1.191.070
|
0
|
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở
theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
|
1.191.070
|
1.191.070
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
343.490
|
343.490
|
0
|
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
|
343.490
|
343.490
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1: Tổng kinh phí thực hiện điều chỉnh mức
lương cơ sở theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP của Cục Tin học và Thống kê tài chính
là 1.228,56 triệu đồng được bố trí như sau: Từ dự toán chi ngân sách nhà nước
được giao bổ sung tại Quyết định này là 1.191,07 triệu đồng; từ nguồn thực hiện
cải cách tiền lương năm 2023 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2024 là 37,49 triệu
đồng.
2. Cục Tin học và Thống kê tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2024
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo Quyết định bổ sung dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc./.
PHỤ LỤC VI
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Cục Quản lý công sản
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057526
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.400.720
|
1.400.720
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
1.400.720
|
1.400.720
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
1.093.400
|
1.093.400
|
0
|
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở
theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
|
1.093.400
|
1.093.400
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
307.320
|
307320
|
0
|
2.1
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
|
307.320
|
307.320
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục I.1: Tổng kinh phí thực hiện điều chỉnh mức
lương cơ sở theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP của Cục Quản lý công sản là 1.094,49
triệu đồng được bố trí như sau: Từ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao bổ
sung tại Quyết định này là 1.093,4 triệu đồng; từ nguồn thực hiện cải cách tiền
lương năm 2023 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2024 là 1,09 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ VII
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Cục Quản lý Giá
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110608
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.330.920
|
1330.920
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
1.330.920
|
1330.920
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
1.043390
|
1.043.390
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo
Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
1.043.390
|
1.043.390
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
287.530
|
287.530
|
0
|
2.1
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
287.530
|
287.530
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cục Quản lý Giá
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2024
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo Quyết định bổ sung dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc./.
PHỤ LỤC VIII
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Cục Tài chính doanh nghiệp
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057627
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
4.225.350
|
4.225.350
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
4.225.350
|
4.225.350
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
3.738.400
|
3.738.400
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở
theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
1.738.400
|
1.738.400
|
0
|
1.2
|
Các khoản chi ngoài định mức
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Chi hỗ trợ xây dựng Luật quản lý và đầu tư vốn
nhà nước tại doanh nghiệp
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
486.950
|
486.950
|
0
|
2.1
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
|
486.950
|
486.950
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
10.512.480
|
10.512.480
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
10.512.480
|
10.512.480
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
10.512.480
|
10.512.480
|
0
|
2.1
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
512.480
|
512.480
|
0
|
2.2
|
Chi đóng góp cổ phần cho Quỹ Phát triển nông nghiệp
IFAD năm 2023, năm 2024
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.2: Tổng dự toán được bố trí đóng góp cho
Quỹ IFAD là 10.424 triệu đồng, trong đó dự toán đã giao tại Quyết định số
2608/QĐ-BTC ngày 01/11/2024 là 424 triệu đồng; dự toán giao tại Quyết định này là
10.000 triệu đồng.
2. Đối với dự toán chi đóng góp với Quỹ IFAD được
giao tại Quyết định số 2608/QĐ-BTC ngày 01/11/2024: Cục Quản lý nợ và Tài chính
đối ngoại được phép sử dụng phần kinh phí còn dư do chênh lệch tỷ giá sau khi
hoàn thành nhiệm vụ đóng góp cho Quỹ IFAD để thanh toán phí xếp hạng tín nhiệm
cho các tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc gia./.
PHỤ LỤC SỐ X
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Viện Chiến lược và chính sách tài
chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1104239
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.578.960
|
1.578.960
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)
|
1.578.960
|
1.578.960
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
1.299.880
|
1.299.880
|
0
|
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở
|
1.299.880
|
1.299.880
|
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
279.080
|
279.080
|
0
|
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
|
279.080
|
279.080
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục I.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện điều chỉnh mức
lương cơ sở theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ./.
PHỤ LỤC XI
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Kế toán
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057460
Mã số KBNN giao dịch: 2116
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
8.226.360
|
8.226.360
|
0
|
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)
|
8.226.360
|
8.226.360
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
7.020.480
|
7.020.480
|
0
|
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở.
|
7.020.480
|
7.020.480
|
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
1.205.880
|
1.205.880
|
0
|
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ.
|
1.205.880
|
1.205.880
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Mục I.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện điều chỉnh mức
lương cơ sở theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ./.
PHỤ LỤC XII
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Quản trị
kinh doanh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057457
Mã số KBNN giao dịch: 0417
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
5.624.990
|
5.624.990
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)
|
5.624.990
|
5.624.990
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
5.624.990
|
5.624.990
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở.
|
5.624.990
|
5.624.990
|
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Mục I.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện điều chỉnh mức
lương cơ sở theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ./.
PHỤ LỤC XIII
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110918
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.470.000
|
3.470.000
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085)
|
3.470.000
|
3.470.000
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
3.470.000
|
3.470.000
|
0
|
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước
|
3.470.000
|
3.470.000
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2: Thực hiện theo nhiệm vụ được Bộ Tài chính
phê duyệt tại Quyết định số 3159/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.
2. Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2024
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo Quyết định bổ sung dự toán năm 2024 đối với đơn vị dự toán trực
thuộc./.
PHỤ LỤC XIV
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Thời báo Tài chính Việt Nam
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057626
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1340.690
|
1.340.690
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
1.340.690
|
1.340.690
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
1.219.480
|
1.219.480
|
0
|
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở
|
1.219.480
|
1.219.480
|
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
121.210
|
121.210
|
0
|
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/2024 của Chính phủ
|
121.210
|
121.210
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục I.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện điều chỉnh mức
lương cơ sở theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ./.
PHỤ LỤC XV
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Tạp chí Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057801
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
789.410
|
789.410
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
789.410
|
789.410
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
676.150
|
676.150
|
0
|
|
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở.
|
676.150
|
676.150
|
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
113.260
|
113.260
|
0
|
|
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày
30/6/2024 của Chính phủ.
|
113.260
|
113.260
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục I.1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện điều chỉnh mức
lương cơ sở theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ./.