|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3159/QĐ-UBND 2021 công khai quyết toán ngân sách huyện Hóc Môn Hồ Chí Minh 2020
Số hiệu:
|
3159/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Hóc Môn
|
|
Người ký:
|
Dương Hồng Thắng
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3159/QĐ-UBND
|
Hóc Môn, ngày 15 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 180/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện
Khóa XI, tại kỳ họp thứ hai về việc phê duyệt quyết toán thu - chi ngân sách địa
phương năm 2021;
Xét Tờ trình số 2008/TTr-TCKH ngày
13 tháng 9 năm 2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch
về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm
2020 của huyện Hóc Môn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2020 của huyện Hóc Môn (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND thành phố;
- Sở Tài chính thành phố;
- TT. Huyện ủy, TT. HĐND huyện;
- TT. UBND huyện (CT; các PCT);
- Viện kiểm sát nhân dân huyện;
- Tòa án nhân dân huyện;
- Các phòng, ban thuộc UBND huyện;
- UBMTTQVN và các đoàn thể chính trị - xã hội huyện;
- UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT, P.TCKH (Cúc Phương).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Dương Hồng Thắng
|
Biểu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Ủy ban nhân dân huyện
Hóc Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.947.862
|
2.721.075
|
139,70
|
1
|
Thu ngân sách
huyện được hưởng theo phân cấp
|
148.450
|
150.058
|
101,08
|
-
|
Thu ngân sách
huyện hưởng 100%
|
65.110
|
40.938
|
62,88
|
-
|
Thu ngân sách huyện
hưởng từ các khoản thu phân chia
|
83.340
|
109.119
|
130,93
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1.762.679
|
1.806.246
|
102,47
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.422.096
|
1.285.286
|
90,38
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
340.583
|
520.960
|
152,96
|
3
|
Thu kết dư
|
-
|
651.220
|
-
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
36.733
|
113.551
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.947.862
|
2.206.527
|
113,28
|
I
|
Chi cân
đối ngân sách huyện
|
1.947.797
|
1.698.644
|
87,21
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
339.018
|
382.529
|
112,83
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.578.471
|
1.316.115
|
83,38
|
3
|
Dự phòng ngân
sách
|
30.308
|
-
|
-
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
65
|
235
|
362,22
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
65
|
235
|
362,22
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
507.648
|
-
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/21 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc
Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS huyện
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS huyện
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
1.190.000
|
185.183
|
1.063.433
|
914.828
|
89,36
|
494,01
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
1.190.000
|
148.450
|
1.063.433
|
150.058
|
89,36
|
101,08
|
I
|
Thu nội địa
|
1.190.000
|
148.450
|
1.063.433
|
150.058
|
89,36
|
101,08
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN do Trung ương quản lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý
|
4.000
|
-
|
5.889
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
-
|
-
|
5.196
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
476.000
|
83.340
|
464.309
|
81.797
|
97,54
|
98,15
|
|
Thuế GTGT
|
324.000
|
58.320
|
316.944
|
57.050
|
97,82
|
97,82
|
|
Thuế TNDN
|
139.000
|
25.020
|
136.801
|
24.624
|
98,42
|
98,42
|
|
Thuế TTĐB
|
13.000
|
-
|
10.441
|
-
|
80,32
|
-
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
-
|
123
|
123
|
-
|
-
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
147.000
|
-
|
145.500
|
-
|
98,98
|
-
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
8.000
|
-
|
6.558
|
-
|
81,97
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
220.000
|
36.080
|
151.738
|
24.205
|
68,97
|
67,09
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
85.000
|
21.151
|
67.191
|
26.628
|
79,05
|
125,90
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
3.241
|
3.241
|
162,03
|
162,03
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
23.000
|
-
|
18.242
|
-
|
79,31
|
-
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
-
|
163.438
|
-
|
81,72
|
-
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
25.000
|
5.879
|
32.132
|
14.187
|
128,53
|
241,32
|
17
|
Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
-
|
651.220
|
-
|
-
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
36.733
|
-
|
113.551
|
-
|
-
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/21 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc
Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.125.963
|
1.915.305
|
210.658
|
2.398.345
|
2.145.214
|
253.166
|
112,81
|
112,00
|
120,18
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.060.963
|
1.850.305
|
210.658
|
1.887.328
|
1.677.896
|
209.433
|
91,58
|
90,68
|
99,42
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
339.018
|
339.018
|
-
|
382.529
|
381.210
|
1.319
|
112,83
|
112,45
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
339.018
|
339.018
|
-
|
379.540
|
378.221
|
1.319
|
111,95
|
111,56
|
-
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
-
|
-
|
9.272
|
9.272
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
16.913
|
-
|
-
|
14.864
|
14.864
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
2.989
|
2.989
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.691.637
|
1.480.979
|
210.658
|
1.504.764
|
1.296.685
|
208.114
|
88,95
|
87,56
|
98,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
841.936
|
666.270
|
-
|
666.270
|
666.107
|
163
|
79,14
|
99,98
|
-
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
30.308
|
30.308
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
65.000
|
65.000
|
-
|
3.404
|
3.404
|
-
|
5,24
|
5,24
|
-
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
65.000
|
65.000
|
-
|
3.404
|
3.404
|
-
|
5,24
|
5,24
|
-
|
|
CTMTQG về dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
-
|
-
|
-
|
737
|
737
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
CTMTQG về đào tạo nghề lao động
nông thôn
|
65.000
|
65.000
|
-
|
2.667
|
2.667
|
-
|
4,10
|
4,10
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
507.648
|
463.914
|
43.734
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/21 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc
Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
1.915.497
|
2.145.214
|
111,99
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
173.293
|
183.270
|
105,76
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
|
1.742.204
|
1.461.893
|
83,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
344.018
|
381.210
|
110,81
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
339.018
|
378.221
|
111,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
-
|
9.272
|
-
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
-
|
10.000
|
-
|
1.4
|
Chi văn hóa
thông tin
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
-
|
9.489
|
-
|
1.6
|
Chi thể dục thể
thao
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
337.122
|
-
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
-
|
9.365
|
-
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
-
|
2.256
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
5.000
|
2.989
|
59,78
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.367.878
|
1.080.683
|
79,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
841.936
|
666.107
|
79,12
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
103.709
|
70.776
|
68,24
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
9.255
|
11.569
|
125,00
|
5
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
3.126
|
2.538
|
81,19
|
6
|
Chi thể dục thể
thao
|
3.079
|
3.152
|
102,38
|
7
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
84.679
|
73.956
|
87,34
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
152.701
|
68.018
|
44,54
|
9
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
73.933
|
70.290
|
95,07
|
10
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
77.868
|
102.816
|
132,04
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
30.308
|
-
|
-
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
463.914
|
-
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/21 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc
Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CT
MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CT MTQG)
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(KHÔNG KỂ CT MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CT
MTQG)
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
7
|
8
|
9
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=4/1
|
12=5/2
|
13=6/3
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
1.783.892
|
444.689
|
1.304.046
|
4.849
|
-
|
4.849
|
2.145.214
|
381.210
|
1.296.685
|
3.404
|
-
|
3.404
|
463.914
|
120,25
|
85,73
|
99,44
|
70,20
|
-
|
70,20
|
-
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
1.575.483
|
444.689
|
1.125.945
|
4.849
|
-
|
4.849
|
1.461.893
|
381.210
|
1.077.279
|
3.404
|
-
|
3.404
|
-
|
92,79
|
85,73
|
95,68
|
70,20
|
-
|
70,20
|
-
|
1
|
Văn phòng
UBND Huyện
|
11.612
|
-
|
11.612
|
-
|
-
|
-
|
10.887
|
-
|
10.887
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,76
|
-
|
93,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
6.417
|
-
|
6.417
|
-
|
-
|
-
|
6.453
|
-
|
6.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,56
|
-
|
100,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
4.182
|
-
|
4.182
|
-
|
-
|
-
|
3.598
|
-
|
3.598
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,03
|
-
|
86,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội
|
116.176
|
-
|
114.914
|
1.262
|
-
|
1.262
|
109.475
|
-
|
108.738
|
737
|
-
|
737
|
-
|
94,23
|
-
|
94,63
|
58,40
|
-
|
58,40
|
-
|
5
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
4.559
|
-
|
4.559
|
-
|
-
|
-
|
3.876
|
-
|
3.876
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85,02
|
-
|
85,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đội Quản lý
trật tự đô thị
|
9.119
|
-
|
9.119
|
-
|
-
|
-
|
6.664
|
-
|
6.664
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,08
|
-
|
73,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Phòng Kinh
tế
|
6.532
|
1.000
|
5.532
|
-
|
-
|
-
|
3.811
|
989
|
2.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58,34
|
98,89
|
51,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
3.580
|
-
|
3.580
|
-
|
-
|
-
|
5.488
|
-
|
5.488
|
-
|
-
|
-
|
-
|
153,31
|
-
|
153,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Phòng Tư
pháp
|
1.707
|
-
|
1.707
|
-
|
-
|
-
|
1.580
|
-
|
1.580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92,55
|
-
|
92,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Phòng Y tế
|
8.397
|
-
|
4.810
|
3.587
|
-
|
3.587
|
4.416
|
-
|
1.749
|
2.667
|
-
|
2.667
|
-
|
52,59
|
-
|
36,36
|
74,35
|
-
|
74,35
|
-
|
11
|
Phòng Văn
hóa thông tin
|
2.080
|
-
|
2.080
|
-
|
-
|
-
|
2.281
|
-
|
2.281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
109,65
|
-
|
109,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
17.065
|
-
|
17.065
|
-
|
-
|
-
|
15.363
|
-
|
15.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90,03
|
-
|
90,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Thanh tra
nhà nước
|
1.722
|
-
|
1.722
|
-
|
-
|
-
|
1.703
|
-
|
1.703
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,93
|
-
|
98,93
|
-
|
-
|
-
|
_
|
14
|
Ban quản lý
chợ Hóc Môn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng
|
638
|
-
|
638
|
-
|
-
|
-
|
638
|
-
|
638
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Ban Quản lý
đầu tư xây dựng công trình
|
371.846
|
222.820
|
149.026
|
-
|
-
|
-
|
326.683
|
189.890
|
136.793
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87,85
|
85,22
|
91,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Trung tâm
Văn hóa
|
4.814
|
-
|
4.814
|
-
|
-
|
-
|
4.254
|
-
|
4.254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88,37
|
-
|
88,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Đài truyền
thanh
|
2.619
|
-
|
2.619
|
-
|
-
|
-
|
2.538
|
-
|
2.538
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,90
|
-
|
96,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Ban Quản lý
Khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng
|
6.620
|
-
|
6.620
|
-
|
-
|
-
|
6.390
|
-
|
6.390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,53
|
-
|
96,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.806
|
-
|
1.806
|
-
|
-
|
-
|
1.652
|
-
|
1.652
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,50
|
-
|
91,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Trung tâm
Thể dục Thể thao
|
3.164
|
-
|
3.164
|
-
|
-
|
-
|
3.152
|
-
|
3.152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,61
|
-
|
99,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
|
2.469
|
-
|
2.469
|
-
|
-
|
-
|
2.012
|
-
|
2.012
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81,47
|
-
|
81,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Trung tâm Y
tế
|
17.951
|
-
|
17.951
|
-
|
-
|
-
|
17.951
|
-
|
17.951
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trường MN
Tân Hòa
|
7.627
|
-
|
7.627
|
-
|
-
|
-
|
7.168
|
-
|
7.168
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,99
|
-
|
93,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Trường MN
Tân Hiệp
|
5.882
|
-
|
5.882
|
-
|
-
|
-
|
5.879
|
-
|
5.879
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,95
|
-
|
99,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trường MN
Nhị Xuân
|
6.862
|
-
|
6.862
|
-
|
-
|
-
|
6.943
|
-
|
6.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101,18
|
-
|
101,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Trường MN
Bé Ngoan
|
8438
|
-
|
8.438
|
-
|
-
|
-
|
7.803
|
-
|
7.803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92,47
|
-
|
92,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Trường MN
Sơn ca
|
7.289
|
-
|
7.289
|
-
|
-
|
-
|
7.209
|
-
|
7.209
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,90
|
-
|
98,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Trường MN
Bà Điểm
|
8.669
|
-
|
8.669
|
-
|
-
|
-
|
8.350
|
-
|
8.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,32
|
-
|
96,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Trường MN
Bông Sen
|
7.556
|
-
|
7.556
|
-
|
-
|
-
|
7.547
|
-
|
7.547
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,88
|
-
|
99,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trường MN
Hướng Dương
|
11.240
|
-
|
11.240
|
-
|
-
|
-
|
11.549
|
-
|
11.549
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102,74
|
-
|
102,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Trường MN
Tân Xuân
|
11.182
|
-
|
11.182
|
-
|
-
|
-
|
11.300
|
-
|
11.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101,06
|
-
|
101,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trường MN
23/11
|
9.385
|
-
|
9.385
|
-
|
-
|
-
|
9.620
|
-
|
9.620
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102,50
|
-
|
102,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Trường MG
Măng Non 2/9
|
9.863
|
-
|
9.863
|
-
|
-
|
-
|
9.388
|
-
|
9.388
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95,18
|
-
|
95,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Trường MG
Măng Non 19/8
|
9.692
|
-
|
9.692
|
-
|
-
|
-
|
9.560
|
-
|
9.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,64
|
-
|
98,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Trường MG
Bé Ngoan 1
|
6.429
|
-
|
6.429
|
-
|
-
|
-
|
5.969
|
-
|
5.969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92,84
|
-
|
92,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Trường MG
Bé Ngoan 3
|
10.778
|
-
|
10.778
|
-
|
-
|
-
|
10.125
|
-
|
10.125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,94
|
-
|
93,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Trường MG
Bông Sen 1
|
4.760
|
-
|
4.760
|
-
|
-
|
-
|
4.357
|
-
|
4.357
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,52
|
-
|
91,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Trường MG
Sơn Ca 3
|
6.431
|
-
|
6.431
|
-
|
-
|
-
|
5.856
|
-
|
5.856
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,06
|
-
|
91,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Trường MN
Xuân Thới Đông
|
9.267
|
-
|
9.267
|
-
|
-
|
-
|
8.619
|
-
|
8.619
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,01
|
-
|
93,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Trường MN
Xuân Thới Thượng
|
5.010
|
-
|
5.010
|
-
|
-
|
-
|
4.715
|
-
|
4.715
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,11
|
-
|
94,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Trường MN Mỹ
Hòa
|
1.411
|
-
|
1.411
|
|
|
|
1.293
|
|
1.293
|
|
|
|
|
91,65
|
|
91,65
|
|
|
|
|
43
|
Trường TH
Nguyễn An Ninh
|
14.839
|
-
|
14.839
|
-
|
-
|
-
|
13.869
|
-
|
13.869
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,46
|
-
|
93,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Trường TH
Thới Tam
|
14.391
|
-
|
14.391
|
-
|
-
|
-
|
14.046
|
-
|
14.046
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,60
|
-
|
97,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Trường TH
Tam Đông
|
12.446
|
-
|
12.446
|
-
|
-
|
-
|
11.796
|
-
|
11.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,78
|
-
|
94,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Trường TH
Tam Đông 2
|
14.910
|
-
|
14.910
|
-
|
-
|
-
|
14.249
|
-
|
14.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95,57
|
-
|
95,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Trường TH Mỹ
Huề
|
10048
|
-
|
10.048
|
-
|
-
|
-
|
9.460
|
-
|
9.460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,15
|
-
|
94,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Trường TH
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
8.795
|
-
|
8.795
|
-
|
-
|
-
|
8.314
|
-
|
8.314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,53
|
-
|
94,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Trường TH Mỹ
Hoà
|
9.783
|
-
|
9.783
|
-
|
-
|
-
|
9.104
|
-
|
9.104
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,05
|
-
|
93,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Trường TH Ấp Đình
|
9.616
|
-
|
9.616
|
-
|
-
|
-
|
8.971
|
-
|
8.971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,29
|
-
|
93,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Trường TH
Tân Hiệp
|
5.531
|
-
|
5.531
|
-
|
-
|
-
|
5.597
|
-
|
5.597
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101,19
|
-
|
101,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52
|
Trường TH Cầu Xáng
|
7.409
|
-
|
7.409
|
-
|
-
|
-
|
7.067
|
-
|
7.067
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95,39
|
-
|
95,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Trường TH
Tây Bắc Lân
|
19.190
|
-
|
19.190
|
-
|
-
|
-
|
18.337
|
-
|
18.337
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95,55
|
-
|
95,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Trường TH
Lý Chính Thắng 2
|
13.299
|
-
|
13.299
|
-
|
-
|
-
|
12.413
|
-
|
12.413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,34
|
-
|
93,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Trường TH
Nhị Tân
|
4.606
|
-
|
4.606
|
-
|
-
|
-
|
4.480
|
-
|
4.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,26
|
-
|
97.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
Trường TH Ngã
Ba Giồng
|
12.090
|
-
|
12.090
|
-
|
-
|
-
|
11.561
|
-
|
11.561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95,62
|
-
|
95,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Trường TH
Hoàng Hoa Thám
|
19.926
|
-
|
19.926
|
-
|
-
|
-
|
18.749
|
-
|
18.749
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,09
|
-
|
94,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58
|
Trường TH
Thới Thạnh
|
7.671
|
-
|
7.671
|
-
|
-
|
-
|
7.474
|
-
|
7.474
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,44
|
-
|
97,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Trường TH
Dương Công Khi
|
16.861
|
-
|
16.861
|
-
|
-
|
-
|
16.436
|
-
|
16.436
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,48
|
-
|
97,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Trường TH
Võ Văn Thặng
|
11.583
|
-
|
11.583
|
-
|
-
|
-
|
10.961
|
-
|
10.961
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,63
|
-
|
94,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
Trường TH
Bùi Văn Ngữ
|
16.916
|
-
|
16.916
|
-
|
-
|
-
|
15.745
|
-
|
15.745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,08
|
-
|
93,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62
|
Trường TH
Trương Văn Ngài
|
12.382
|
-
|
12.382
|
-
|
-
|
-
|
11.260
|
-
|
11.260
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90,94
|
-
|
90,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Trường TH
Nhị Xuân
|
7.326
|
-
|
7.326
|
-
|
-
|
-
|
6.940
|
-
|
6.940
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,73
|
-
|
94,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
Trường TH Xuân
Thới Thượng
|
16.626
|
-
|
16.626
|
-
|
-
|
-
|
15.524
|
-
|
15.524
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,37
|
-
|
93,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Trường TH
Tân Xuân
|
10.491
|
-
|
10.491
|
-
|
-
|
-
|
10.526
|
-
|
10.526
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,34
|
-
|
100,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Trường TH
Trần Văn Mười
|
14.158
|
-
|
14.158
|
-
|
-
|
-
|
13.379
|
-
|
13.379
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,50
|
-
|
94,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
Trường TH
Trần Văn Danh
|
15.808
|
-
|
15.808
|
-
|
-
|
-
|
14.684
|
-
|
14.684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92,89
|
-
|
92,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Trường TH
Nguyễn Thị Nuôi
|
13.094
|
-
|
13.094
|
-
|
-
|
-
|
11.998
|
-
|
11.998
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,63
|
-
|
91,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69
|
Trường THCS
Nguyễn An Khương
|
15.697
|
-
|
15.697
|
-
|
-
|
-
|
15.172
|
-
|
15.172
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,65
|
-
|
96,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
Trường THCS
Thị Trấn
|
5.219
|
-
|
5.219
|
-
|
-
|
-
|
5.329
|
-
|
5.329
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102,11
|
-
|
102,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Trường THCS
Tam Đông 1
|
13.271
|
-
|
13.271
|
-
|
-
|
-
|
14.684
|
-
|
14.684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110,65
|
-
|
110,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72
|
Trường THCS
Lý Chính Thắng 1
|
13.643
|
-
|
13.643
|
-
|
-
|
-
|
15.544
|
-
|
15.544
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113,93
|
-
|
113,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
Trường THCS
Trung Mỹ Tây 1
|
15.471
|
-
|
15.471
|
-
|
-
|
-
|
15.971
|
-
|
15.971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103,23
|
-
|
103,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Trường THCS
Đông Thạnh
|
20.259
|
-
|
20.259
|
-
|
-
|
-
|
21.878
|
-
|
21.878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107,99
|
-
|
107,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Trường THCS
Nguyễn Hồng Đào
|
16.343
|
-
|
16.343
|
-
|
-
|
-
|
16.937
|
-
|
16.937
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103,63
|
-
|
103,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Trường THCS
Đặng Công Binh
|
9.345
|
-
|
9.345
|
-
|
-
|
-
|
9.152
|
-
|
9.152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,93
|
-
|
97,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Trường THCS
Phan Công Hớn
|
18.487
|
-
|
18.487
|
-
|
-
|
-
|
18.763
|
-
|
18.763
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101,49
|
-
|
101,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Trường THCS
Đỗ Văn Dậy
|
10.703
|
-
|
10.703
|
-
|
-
|
-
|
11.431
|
-
|
11.431
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106,80
|
-
|
106,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Trường THCS
Tân Xuân
|
15.689
|
-
|
15.689
|
-
|
-
|
-
|
16.387
|
-
|
16.387
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104,45
|
-
|
104,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
Trường THCS
Xuân Thới Thượng
|
19.055
|
-
|
19.055
|
-
|
-
|
-
|
19.797
|
-
|
19.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103,89
|
-
|
103,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
Trường THCS
Tô Ký
|
15.796
|
-
|
15.796
|
-
|
-
|
-
|
16.244
|
-
|
16.244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102,83
|
-
|
102,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Bứa
|
4.492
|
-
|
4.492
|
-
|
-
|
-
|
4.553
|
-
|
4.553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101,37
|
-
|
101,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83
|
Trường THCS
Đặng Thúc Vịnh
|
1.709
|
-
|
1.709
|
-
|
-
|
-
|
1.477
|
-
|
1.477
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,45
|
1,00
|
86,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
2.066
|
-
|
2.066
|
-
|
-
|
-
|
1.855
|
-
|
1.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89,77
|
-
|
89,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85
|
Trung tâm
GDNN-GDTX
|
6.840
|
-
|
6.840
|
-
|
-
|
-
|
6.579
|
-
|
6.579
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,18
|
-
|
96,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
Hội phụ nữ
|
2.127
|
-
|
2.127
|
-
|
-
|
-
|
2.012
|
-
|
2.012
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,58
|
-
|
94,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87
|
Huyện đoàn
|
3.121
|
-
|
3.121
|
-
|
-
|
-
|
3.081
|
-
|
3.081
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,72
|
-
|
98,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88
|
Ủy ban Mặt
trận tổ quốc
|
3.994
|
-
|
3.994
|
-
|
-
|
-
|
3.646
|
-
|
3.646
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,28
|
-
|
91,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89
|
Hội Nông
dân
|
1.693
|
-
|
1.693
|
-
|
-
|
-
|
1.543
|
-
|
1.543
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,18
|
-
|
91,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.037
|
-
|
1.037
|
-
|
-
|
-
|
1.067
|
-
|
1.067
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102,87
|
-
|
102,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91
|
Hội chữ thập
đỏ
|
1.359
|
-
|
1.359
|
-
|
-
|
-
|
1.281
|
-
|
1.281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,25
|
-
|
94,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92
|
Liên đoàn
Lao động
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93
|
Hội Khuyến
học
|
248
|
-
|
248
|
-
|
-
|
-
|
208
|
-
|
208
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83,98
|
-
|
83,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
98
|
-
|
98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,87
|
-
|
97,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95
|
Hội Luật
gia
|
61
|
-
|
61
|
-
|
-
|
-
|
57
|
-
|
57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,80
|
-
|
93,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ mồ côi
|
166
|
-
|
166
|
-
|
-
|
-
|
152
|
-
|
152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,36
|
-
|
91,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97
|
Hội Nạn nhân
chất độc da cam/Dioxin
|
115
|
-
|
115
|
-
|
-
|
-
|
109
|
-
|
109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94,53
|
-
|
94,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98
|
Hội Đông y
|
17
|
-
|
17
|
-
|
-
|
-
|
17
|
-
|
17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
Chi cục thống
kê
|
93
|
-
|
93
|
-
|
-
|
-
|
93
|
-
|
93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
Tòa án
|
1.106
|
-
|
1.106
|
-
|
-
|
-
|
1.103
|
-
|
1.103
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,68
|
-
|
99,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101
|
Viện kiểm
sát
|
608
|
-
|
608
|
-
|
-
|
-
|
608
|
-
|
608
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102
|
Chi cục thi
hành án
|
551
|
-
|
551
|
-
|
-
|
-
|
551
|
-
|
551
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
.
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103
|
Văn phòng
Huyện ủy
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104
|
Ban chỉ huy
Quân sự
|
4.389
|
-
|
4.389
|
-
|
-
|
-
|
4.389
|
-
|
4.389
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
Công an Huyện
|
3.819
|
-
|
3.819
|
-
|
-
|
-
|
3.560
|
-
|
3.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,23
|
-
|
93,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106
|
Bệnh viện
đa khoa khu vực Hóc Môn
|
52
|
-
|
52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107
|
BHXH Hóc Môn
|
52.024
|
-
|
52.024
|
-
|
-
|
-
|
48.201
|
-
|
48.201
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92,65
|
-
|
92,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108
|
Kho bạc Hóc
Môn
|
243
|
-
|
243
|
-
|
-
|
-
|
243
|
-
|
243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
109
|
Chi cục thuế
Hóc Môn
|
639
|
-
|
639
|
-
|
-
|
-
|
642
|
-
|
642
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,53
|
-
|
100,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110
|
Đội Quản lý
thị trường Hóc Môn
|
328
|
-
|
328
|
-
|
-
|
-
|
99
|
-
|
99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,22
|
-
|
30,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
111
|
Quỹ xóa đói
giảm nghèo
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112
|
UBND thị trấn
Hóc Môn
|
9.257
|
9.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.844
|
6.844
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,94
|
73,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113
|
UBND xã Tân
Xuân
|
25.904
|
25.904
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.342
|
24.342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,97
|
93,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
114
|
UBND xã Tân
Hiệp
|
23.670
|
23.670
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.257
|
21.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89,80
|
89,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115
|
UBND xã Tân
Thời Nhì
|
21.626
|
21.626
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.224
|
21.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,14
|
98,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116
|
UBND xã Bà
Điểm
|
17.383
|
17.383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.513
|
15.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89,24
|
89,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
UBND xã
Trung Chánh
|
3.677
|
3.677
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.049
|
2.049
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
118
|
UBND xã Thới
Tam Thôn
|
17.376
|
17.376
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.687
|
16.687
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,03
|
96,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
119
|
UBND xã
Đông Thạnh
|
36.052
|
36.052
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.893
|
28.893
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80,14
|
80,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
UBND xã Nhị Bình
|
5.923
|
5.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.292
|
5.292
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89,35
|
89,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121
|
UBND xã Xuân
Thới Đông
|
14.432
|
14.432
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.257
|
14.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,79
|
98,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122
|
UBND xã
Xuân Thới Sơn
|
33.707
|
33.707
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.518
|
22.518
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66,80
|
66,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
123
|
UBND xã
Xuân Thới Thượng
|
9.862
|
9.862
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.456
|
9.456
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95,88
|
95,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
30.308
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẮP DƯỚI
|
178.101
|
-
|
178.101
|
-
|
-
|
-
|
183.270
|
-
|
183.270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102,90
|
-
|
102,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
463.914
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
463.914
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103.601
|
Biểu số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
183.270
|
130.493
|
52.778
|
4.653
|
48.125
|
-
|
183.270
|
130.493
|
52.778
|
4.653
|
48.125
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
1
|
UBND thị trấn
Hóc Môn
|
11.579
|
8.981
|
2.598
|
-
|
2.598
|
-
|
11.579
|
8.981
|
2.598
|
-
|
2.598
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
2
|
UBND xã Tân
Xuân
|
11.995
|
8.750
|
3.245
|
-
|
3.245
|
-
|
11.995
|
8.750
|
3.245
|
-
|
3.245
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
3
|
UBND xã Tân
Hiệp
|
13.443
|
10.333
|
3.110
|
-
|
3.110
|
-
|
13.443
|
10.333
|
3.110
|
-
|
3.110
|
.
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
4
|
UBND xã Tân
Thới Nhì
|
14.075
|
11.125
|
2.950
|
-
|
2.950
|
-
|
14.075
|
11.125
|
2.950
|
-
|
2.950
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
5
|
UBND xã Bà
Điểm
|
19.665
|
14.096
|
5.570
|
-
|
5.570
|
-
|
19.665
|
14.096
|
5.570
|
-
|
5.570
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
6
|
UBND xã
Trung Chánh
|
14.792
|
10.270
|
4.522
|
-
|
4.522
|
-
|
14.792
|
10.270
|
4.522
|
-
|
4.522
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
7
|
UBND xã Thới
Tam Thôn
|
20.829
|
15.049
|
5.779
|
-
|
5.779
|
-
|
20.829
|
15.049
|
5.779
|
-
|
5.779
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
8
|
UBND xã
Đông Thạnh
|
22.406
|
12.893
|
9.513
|
2.855
|
6.658
|
-
|
22.406
|
12.893
|
9.513
|
2.855
|
6.658
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
9
|
UBND xã Nhị
Bình
|
12.150
|
8.620
|
3.530
|
-
|
3.530
|
-
|
12.150
|
8.620
|
3.530
|
-
|
3.530
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
10
|
UBND xã
Xuân Thới Đông
|
16.165
|
10.324
|
5.840
|
1.798
|
4.042
|
-
|
16.165
|
10.324
|
5.840
|
1.798
|
4.042
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
11
|
UBND xã
Xuân Thới Sơn
|
11.845
|
8.903
|
2.942
|
-
|
2.942
|
-
|
11.845
|
8.903
|
2.942
|
-
|
2.942
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
12
|
UBND xã
Xuân Thới Thượng
|
14.326
|
11.147
|
3.179
|
-
|
3.179
|
-
|
14.326
|
11.147
|
3.179
|
-
|
3.179
|
-
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
Biểu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+12
|
9=10 +11
|
10
|
11
|
12=13+ 14
|
13
|
14
|
16=5/1
|
17=6 /2
|
18=7/3
|
|
TỔNG SỐ
|
4.516
|
-
|
4.516
|
3.404
|
-
|
3.404
|
3.404
|
-
|
-
|
-
|
3.404
|
3.404
|
-
|
75,37
|
-
|
75,37
|
I
|
Ngân
sách cấp huyện
|
4.516
|
-
|
4.516
|
4.335
|
-
|
3.404
|
3.404
|
-
|
-
|
-
|
3.404
|
3.404
|
-
|
95,98
|
-
|
75,37
|
1
|
Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội
|
1.405
|
-
|
1.405
|
1.261
|
-
|
737
|
737
|
-
|
-
|
-
|
737
|
737
|
-
|
89,78
|
-
|
52,46
|
2
|
Phòng Y tế
|
3.111
|
-
|
3.111
|
3.073
|
-
|
2.667
|
2.667
|
-
|
-
|
-
|
2.667
|
2.667
|
-
|
98,78
|
-
|
85,72
|
II
|
Ngân
sách xã
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 3159/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3159/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
3.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|