|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
315/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lương Thành
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
315/2014/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 30 tháng 6 năm 2014.
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG NÔNG THÔN TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 599/2013/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2013 CỦA UBND TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số 01/2002/QH11 ngày 16.12.2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06.6.2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg
ngày 15.10.2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn
ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày
28.6.2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng
xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 26-CT/TU ngày
25.12.2012 của Tỉnh ủy Bắc Ninh về việc tăng cường công tác quản lý đầu tư XDCB
từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, vốn TPCP trên địa bàn tỉnh; Quyết định số
24/2013/QĐ-UBND ngày 24.01.2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành quy định tạm thời
một số nội dung công tác quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh; Quyết định số 137/2013/QĐ-UBND ngày 25.4.2013 của UBND tỉnh
Bắc Ninh về việc ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số
599/2013/QĐ-UBND ngày 31.12.2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc hỗ trợ từ ngân
sách tỉnh để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới năm 2014;
Xét đề nghị của Liên Sở: Kế hoạch
và Đầu tư - Tài chính tại Tờ trình số 99/LS:KHĐT-TC ngày 05.6.2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho các
dự án hạ tầng nông thôn tại Quyết định số 599/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của
UBND tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm chỉ đạo,
đôn đốc, hướng dẫn UBND các xã, phường, thị trấn để đảm bảo giá trị khối lượng
hoàn thành và thanh toán vốn cho các công trình chuyển đến trong năm ngân sách
2014.
Điều 3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Kho bạc nhà nước Bắc Ninh và các Sở, ban, ngành, cơ
quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã và UBND các xã, phường, thị
trấn theo chức năng tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày
ký.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tại
Điều 3 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các đ/c Thành viên UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- CVVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CB.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lương Thành
|
PHỤ LỤC
DANH MỰC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định sổ 315/2014/QĐ- UBND ngày 30
/ 6 /2014 cùa UBND tinh Bắc Ninh)
STT
|
Tên dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kinh phí điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Phân bổ năm 2014 (QĐ 599)
|
Điều chỉnh đi
|
Điều chỉnh đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
33.514,0
|
33.514,0
|
|
A
|
TX. TỪ SƠN
|
|
|
|
3.098,8
|
3.098,8
|
|
I
|
Lĩnh vực trường học
|
|
|
|
209,0
|
209,0
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
209,0
|
|
|
1
|
Trường tiểu học, Mầm
non Đồng Nguyên 1 (HM: Cải tạo, quét vôi ve nhà lớp học, nhà hiệu bộ, tường
rào)
|
52/QĐ;
04/7/2013
|
209,0
|
209,0
|
209,0
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
209,0
|
|
1
|
Trường Tiểu học xã Phù
Chẩn (HM: Cải tạo nâng cấp nhà lớp học 2 tầng 12 phòng)
|
Số 78
11/2013
|
2.941,0
|
200,0
|
|
209,0
|
|
II
|
Lĩnh vực Trạm Y tế
|
|
|
|
500,0
|
1.051,0
|
|
a
|
Dư án điêu chỉnh
đi
|
|
|
|
500,0
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Đình Bảng
|
163; 13/7/06
|
3.316,0
|
500,0
|
500,0
|
|
|
b
|
Dự án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
1.051,0
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Tương
Giang
|
528b; 26/9/12
|
6.888,0
|
500,0
|
|
500,0
|
|
2
|
Trạm y tế Châu Khê (HM:
Nhà khám bệnh, điều trị và công trình phụ trợ)
|
539; 24/8/2011
|
9.603,0
|
500,0
|
|
551,0
|
|
III
|
Lĩnh vực GTNT
|
|
|
|
642,0
|
642,0
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
642,0
|
|
|
1
|
Đường GT ngõ 2 Minh Khai-
Phường Đông Ngàn
|
Số 28
29/5/13
|
1.698,0
|
88,0
|
88,0
|
|
|
2
|
Đường GT từ TL277
qua Cổng Giếng-Phường Đồng Kỵ
|
Số 87
ngày 8/9/2011
|
1.594,0
|
464,0
|
277,0
|
|
|
3
|
Đường GTNT thôn
Hương mạc xóm ngõ Ngò-xã Hương Mạc
|
07/
ngày 11/1/12
|
2.205,0
|
144,0
|
144,0
|
|
|
4
|
Đường GTNT Tam Lư -
Vĩnh kiều (HM: Nền đường, cống dọc, cống ngang) Phường Đồng Nguyên
|
118; 01/4/2009
|
1.512,0
|
45,0
|
45,0
|
|
|
5
|
Đường GTNT Cẩm Giang
- Nguyễn Giáo- Phường Đồng Nguyên
|
26; 19/3/2010
|
3.152,0
|
88,0
|
88,0
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
642,0
|
|
1
|
Đường GT từ cổng Giếng
đến B21-Phường Đồng Kỵ
|
Số 122
ngày 22/3/2012
|
3.776,0
|
500,0
|
|
277,0
|
|
2
|
Đường GTNT thôn Hương
Mạc (Đoạn từ ngõ Gò đi gò Kéo Quân)
|
Số 163
ngày 12/11/13
|
3.250,0
|
527,0
|
|
365,0
|
|
IV
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
1.747,8
|
1.196,8
|
|
a
|
Dư án điêu chỉnh
đi
|
|
|
|
1.747,8
|
|
|
1
|
Nhà văn hoá thôn Rích
Gạo, HM: nhà văn hoá-Xã Phù chẩn
|
Số 497 16/09/10 và 148 29/03/12
|
4.425,0
|
140,0
|
140,0
|
|
|
2
|
Nhà văn hoá thôn Tam
Lư (HM: Phụ trợ)-Phường Đồng Nguyên
|
25 10/12/06; 33 03/11/10
|
1.399,0
|
400,0
|
400,0
|
|
|
3
|
Kênh dẫn nước thôn Lễ
Xuyên - Phường Đồng Nguyên
|
Số 94 10/11/09; 101 20/11/09
|
530,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
4
|
Kênh tưới- tiêu cửa
Đình Tam Lư -Phường Đồng Nguyên
|
94 13/12/10
|
150,0
|
63,0
|
63,0
|
|
|
5
|
Nạo vét kênh B2. 8
-Phường Đồng Nguyên
|
87/21/11/12
|
284,0
|
20,0
|
20,0
|
|
|
6
|
NVH thôn Nghĩa Lập -
Xã Phù Khê
|
Số 850 26/11/10
|
6.812,0
|
300,0
|
196,8
|
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo trụ
sở UBND xã PK (HM: Nhà làm việc 2 tầng
|
Sổ 135 23/11/11
|
2.997,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
8
|
Nhà văn hoá, khu phố
Trung Hoà - p. Đình Bảng
|
Số 227 12/10/10
|
3.693,0
|
30,0
|
30,0
|
|
|
9
|
Nhà văn hoá khu phố
Xuân Đài. p. Đình Bảng
|
Số 127 19/6/10
|
979,0
|
76,0
|
76,0
|
|
|
10
|
Nhà văn hoá khu phố
Chùa Dận- p. Đình Bảng
|
Số 216 01/10/10
|
1.225,0
|
40,0
|
40,0
|
|
|
11
|
Nhà văn hoá khu phố
Cao Lâm-P. Đình Bảng
|
Số 18b 28/2/11
|
702,0
|
35,0
|
35,0
|
|
|
12
|
Nhà VH KP Ao Sen -P.
Đình Bảng
|
Số 215 01/10/10
|
800,0
|
35,0
|
35,0
|
|
|
13
|
Nhà VH KP Thượng -
P. Đình Bảng
|
Số 256 15/11/10
|
2.647,0
|
65,0
|
65,0
|
|
|
14
|
Nhà VH KP Hạ-P. Đình
Báng
|
Số 142 30/9/11
|
904,0
|
49,0
|
49,0
|
|
|
15
|
Nhà VH KP Đình-P.
Đình Bảng
|
Số 136 20/9/11
|
1.931,0
|
27,0
|
27,0
|
|
|
16
|
Nhà VH KP Thịnh
Lang-P. Đình Bảng
|
Số 270 02/12/10
|
802,0
|
53,0
|
53,0
|
|
|
17
|
Nhà VH KP Tinh Cầu-P.
Đình Bảng
|
Số 255 20/11/10
|
456,0
|
31,0
|
31,0
|
|
|
18
|
Nhà VH KP Bà La-P.
Đình Bảng
|
Số 136; 13/7/06
|
3.316,0
|
90,0
|
90,0
|
|
|
19
|
Kiên cố hoá kênh B27
xã Tam Sơn
|
Số 21 15/3/2010
|
674,0
|
97,0
|
97,0
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
1.196,8
|
|
1
|
NVH thôn Tiên Bào -
Xã Phù Khê
|
Số 595 23/12/12
|
8.374,0
|
200,0
|
|
396,8
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
ĐU-HĐND- UBND xã Tương Giang
|
Sổ 607 02/1/ 12
|
20.418,0
|
100,0
|
|
800,0
|
|
B
|
YÊN PHONG
|
|
|
|
6.791,0
|
6.791,0
|
|
I
|
Lĩnh vực trường học
|
|
|
|
5.286,0
|
5.286,0
|
|
a
|
Dư án điêu chỉnh đi
|
|
|
|
5.286,0
|
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ trường
THCS xã Tam Đa
|
|
7.500,0
|
550,0
|
550,0
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học TT
Chờ số 2 (Gói 1: Nhà lớp học)
|
Số 37; 03/8/09
|
5.772,0
|
800,0
|
800,0
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học xã Đông
Thọ (San nền, cổng tường rào)
|
Số 71; 31/12/10
|
2.097,0
|
480,0
|
480,0
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
trường tiểu học xã Tam Giang
|
|
2.880,c
|
1.152.C
|
1.152.C
|
|
Biêu 1-03
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
trường THCS xã Trung Nghĩa
|
|
4.608,0
|
1.843,0
|
1.843.C
|
|
Biêu 1-03
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo
trường mầm non xã Yên Trung
|
|
1.152,0
|
461,0
|
461 ,c
|
|
Biêu 1-03
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
5.286,0
|
|
1
|
Trường THCS xã Tam
Đa (Các hạng mục phụ trợ)
|
Số 58, 30/8/11
|
2.972,0
|
650,0
|
|
550,0
|
|
2
|
Trường Tiểu học TT
Chờ số 2 (Gói 4 Nhà lớp học các phòng học chức năng + hành lang cầu)
|
10/07/2013
|
8.534,0
|
600,0
|
|
800,0
|
|
3
|
Trường Tiểu học xã
Đông Thọ (Nhà lớp học 24 phòng học)
|
Số 755, 22/7/11
|
13.238,0
|
750,0
|
|
480,0
|
|
4
|
Xây mới nhà lớp học
2 tầng 8 phòng học trường tiểu học xã Tam Giang
|
|
4.200,0
|
|
|
1.152,0
|
|
5
|
Xây mới nhà lớp học
4 phòng học và sửa chữa trường THCS xã Trung Nghĩa
|
|
4.100,0
|
|
|
1.843,0
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo 4
phòng học trường THCS xã Yên Trung
|
|
1.152,0
|
|
|
461,0
|
|
II
|
Lĩnh vực trạm Y tế
|
|
|
|
1.035,0
|
1.035,0
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
1.035,0
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm
y tế xã Đông Thọ
|
|
2.627,0
|
1.035,0
|
1.035,0
|
|
Biểu 11-03
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
1.035,0
|
|
1
|
Xây mới trạm y tế xã
Đông Thọ
|
|
5.600,0
|
|
|
1.035,0
|
|
III
|
Lĩnh vực GTNT
|
|
|
|
470,0
|
470,0
|
|
a
|
Dư án điêu chỉnh
đi
|
|
|
|
470,0
|
|
|
1
|
Đường Giao thông
thôn Bình An, xã Đông Thọ (Từ ngã tư cầu đi Cổ Ngựa)
|
Sổ 432; 28/10/11
|
2.285,0
|
470,0
|
470,0
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
470,0
|
|
1
|
Đường giao thông
thôn Bình An, xã Đông Thọ (cạnh TTVH đến đường TL277)
|
Số 433, 28/10/11
|
1.740,0
|
350,0
|
|
470,0
|
|
c
|
QUÉ VÕ
|
|
|
|
4.704,0
|
4.704,0
|
|
I
|
Lĩnh vực Trường học
|
|
|
|
3.504,0
|
3.504,0
|
|
a
|
Dự án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
3.504,0
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học xã Bồng
Lai; Dự án nhà lớp học 8 phòng học
|
|
5.480,0
|
600,0
|
600,0
|
|
Biếu 1-01
|
2
|
Trường Mầm non xã Đức
Long; Dự án nhà lớp học 6 phòng học
|
|
4.300,0
|
600,0
|
600,0
|
|
Biếu 1-01
|
3
|
Trường tiểu học
Phương Liễu: 4 phòng
|
|
1.152,0
|
460,8
|
460,8
|
|
Biêu 1-03
|
4
|
Trường tiểu học Mộ Đạo:
6 phòng
|
|
1.728,0
|
691,2
|
691,2
|
|
Biếu 1-03
|
5
|
Trường tiểu học Ngọc
Xá: 6 phòng
|
|
1.728,0
|
691,2
|
691,2
|
|
Biêu 1-03
|
6
|
Trường mầm non Chi
Lăng: 4 phòng
|
|
1.152,0
|
460,8
|
460,8
|
|
Biêu 1-03
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
3.504,0
|
|
1
|
Trường Mầm non thôn
Xa Loan xã Bồng Lai; Dự án nhà lớp học 6 phòng hpc
|
|
5.480,0
|
|
|
600.0
|
|
2
|
Trường Tiểu học xã
Việt Thống; Dự án nhà lớp học 12 phòng học
|
|
6.600,0
|
|
|
600,0
|
|
3
|
Trường THCS Yên Giả:
4 phòng
|
|
1.152,0
|
|
|
460,8
|
|
4
|
Trường THCS Mộ Đạo:
4 phòng
|
|
1.152,0
|
|
|
460,8
|
|
5
|
Trường mầm non Đại
Xuân: 2 phòng
|
|
|
|
|
460,8
|
|
6
|
Trường tiểu học Đào
Viên: 3 phòng
|
|
|
|
|
460,8
|
|
7
|
Trường THCS Bồng
Lai: 4 phòng
|
|
1.152,0
|
|
|
460,8
|
|
II
|
Lĩnh vực trạm Y tế
|
|
|
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
a
|
Dư án điêu chỉnh
đi
|
|
|
|
1.200,0
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Việt
Hùng
|
|
5.600,0
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
|
2
|
Dư án điều chỉnh đến
|
|
|
|
|
1.200,0
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Hán Quảng
|
|
5.600,0
|
|
|
1.200.0
|
|
D
|
TIÊN DU
|
|
|
|
2.613,0
|
2.613,0
|
|
I
|
Lĩnh vực Trường học
|
|
|
|
2.113,0
|
2.113,0
|
|
a
|
Dư án điêu chỉnh
đi
|
|
|
|
2.113,0
|
|
|
1
|
Trường tiểu học 2, thôn
An Đông, xã Lạc Vệ (HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng)
|
|
1.708,0
|
691,0
|
691,0
|
|
Biểu 1-03
|
2
|
Nhà lớp học 2 tầng 8
phòng học trường mầm non 2 xã Đại Đồng
|
|
7.000,0
|
500,0
|
500,0
|
|
Biểu 1-01
|
3
|
Trường tiểu học xã Liên
Bão HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng)
|
|
2.304,0
|
922,0
|
922,0
|
|
Biêu 1-03
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
2.113,0
|
|
1
|
Trường tiểu học Lạc
Vệ số 2 (HM: Cải tạo nhà lớp học)
|
23 - 5/7/13
|
2.258,0
|
1.200,0
|
|
691,0
|
|
2
|
Trường mầm non 2 xã
Đại Đồng (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ)
|
664 - 22/7/13
|
5.788,0
|
500,0
|
|
500,0
|
Biếu 1-01
|
3
|
Trường TH xã Liên
Bão. HM: nâng cấp cải nhà lớp học 3 tầng, sân bê tông, nhà để xe và nhà vệ
sinh
|
07 -21/9/13
|
2.543,0
|
500,0
|
|
922,0
|
Biểu 1-01
|
II
|
Lĩnh vực GTNT
|
|
|
|
300,0
|
300,0
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
300,0
|
|
|
1
|
Đường GTNT trục xã Cảnh
Hưng
|
1045 - 29/10/12
|
3.644,0
|
300,0
|
300,0
|
|
Biểu 111-01
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
300,0
|
|
1
|
Đường trục xã Cảnh
Hưng (HM: đường giao thông, tường kè đường)
|
1045 -29/10/12
|
3.670,0
|
|
|
300,0
|
ĐC tên dự án và TMĐT
|
III
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
a
|
Dư án điêu chỉnh
đi
|
|
|
|
200,0
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Lộ
Bao
|
1047; 29/10/12
|
7.900,0
|
200,0
|
200,0
|
|
Biểu V
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
200,0
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn
Đình Cả
|
189/ T4/2010
|
2.336,0
|
500,0
|
|
200,0
|
Biểu V
|
E
|
THUẬN THÀNH
|
|
|
|
8.665,1
|
8.665,1
|
|
I
|
Lĩnh vực Trường học
|
|
|
|
4.798,1
|
4.798,1
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
4.798,1
|
|
|
1
|
Trường Mầm non cụm Dư
Xá- Kênh-Dành - Ninh Xá
|
33la; 6/9/11
|
3.921,0
|
1.137,0
|
242,0
|
|
|
2
|
Trường Mầm non thôn
Nghi An - Xã Trạm Lộ
|
|
951,0
|
177,0
|
81,0
|
|
|
3
|
Trường MN nhà 2T 6
phòng học - Xã Thành Khương
|
520 21/12/11
|
6.066,0
|
1.500,0
|
1.100,0
|
|
|
4
|
Nhà hiệu bộ trường
THCS - Xã Song Hồ
|
39; 5/2/10
|
2.383,0
|
233,0
|
233,0
|
|
|
5
|
Trường mầm non thôn
Bút Tháp - xã Đỉnh Tổ
|
495,22/12/09
|
1.706,0
|
365,0
|
365,0
|
|
|
6
|
Trường THCS: HM 6
phòng Xã Gia Đông
|
393; 20/10/11
|
2.810,0
|
1.100,0
|
1.100,0
|
|
|
7
|
sc nhà lớp học trường
tiểu học- xã Trạm Lộ
|
|
267,0
|
107,0
|
107,0
|
|
|
8
|
Cải tạo nhà thư viện
sân, tường rào tiểu học -xã Trạm Lộ
|
|
982,0
|
450,0
|
450,0
|
|
|
9
|
Trường tiểu học Nguyễn
Gia Thiều- Xã Ngũ Thái
|
|
13.879,0
|
1.500,0
|
800,0
|
|
|
10
|
Trường tiểu học xã
Song Liễu
|
23; 25/3/2008
|
798,0
|
70,0
|
70,0
|
|
|
11
|
Trường MN xã Song Hồ-
HM: Khu nhà bếp, nhà ăn
|
94 -31/8/12
|
1.892,0
|
328,0
|
140,1
|
|
|
12
|
Trường tiểu học xã
Ninh xá (6 phòng học)
|
24- 14/01/10
|
2.209,0
|
110,0
|
110,0
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh đến
|
|
|
|
|
4.798,1
|
|
1
|
Trường TH xã Trạm Lộ;
nhà lớp học 2 tầng 12 phòng
|
449a;
09/05/2013
|
7.663,0
|
1.000,0
|
|
500,0
|
|
2
|
Trường THCS Đình Tổ;
Nhà lớp học 8 phòng và nhà lớp học chức năng
|
40 la; 04/5/2013
|
14.952,0
|
2.000,0
|
|
800,0
|
|
3
|
Nhà lớp học số 7 trường
Tiểu học - Xã Hoài Thượng
|
22; 29/12/10
|
2.620,0
|
220,0
|
|
200.0
|
|
4
|
Nhà lớp học số 9 trường
Tiểu học- Xã Hoài Thượng
|
21; 29/12/10
|
2.660,0
|
220,0
|
|
200,0
|
|
5
|
Trường tiểu học xã
Hà Mãn, huyện Thuận Thành; Nhà lớp học 8 phòng
|
424a-04/5/13
|
7.047,0
|
1.000,0
|
|
500,0
|
|
6
|
Trường THCS trí Quả
(khu nhà lớp học)
|
387;
11/10/2011
|
14.994,0
|
700,0
|
|
800,0
|
|
7
|
Trường THCS Nguyệt Đức,
huyện Thuận Thành; Nhà lớp học, nhà hiệu bộ
|
432a;
06/5/2013
|
12.405,0
|
1.300,0
|
|
798,1
|
|
8
|
Trường THCS Trí Quả (Nhà
hiệu bộ)
|
386-11/10/11
|
4.080,0
|
450,0
|
|
300,0
|
|
9
|
Trường THCS xã Hoài
Thượng; Nhà hiệu bộ
|
03; 29/12/10
|
2.993,0
|
|
|
350,0
|
|
10
|
Trường THCS xã Ninh
Xá (nhà lớp học 8 phòng)
|
360a;
05/10/2011
|
5.092,0
|
|
|
350,0
|
|
II
|
Lĩnh vực trạm Y tế
|
|
|
|
|
850,0
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
850,0
|
|
1
|
Trạm y tế xã Hoài
Thượng
|
424a;
04/5/2013
|
4.986,0
|
|
|
350,0
|
|
2
|
Trạm y tế xã Trí Quả
|
1055;
19/10/20)2
|
9.633,0
|
|
|
500,0
|
|
III
|
Lĩnh Vực GTNT
|
|
|
|
3.170,0
|
2.320,0
|
|
a
|
Dự án điều chỉnh đi
|
|
|
|
3.170,0
|
|
|
1
|
Đường GT liên xã An
Bình đi Mão Điền GDI - An Bình
|
30; 28/03/2010
|
1.564,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
2
|
Đường GT thôn Nghi
Khúc (GĐII) - An Bình
|
905; 04/11/2009
|
1.080,0
|
130,0
|
40,0
|
|
|
3
|
Đường GT thôn Yên
Ngô (GĐ I) - An Bình
|
202;
24/10/2005
|
793,0
|
137,0
|
80,0
|
|
|
4
|
Đường GT nội đồng thôn
Thường Vũ (Đoạn TB sụng Khoai đi Đ.mầu)- An Bình
|
30; 30/3/2012
|
945,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
5
|
Đường GT nội đồng
thôn Yên Ngô (khu cánh đồng thu nhập cao)- An Bình
|
29; 30/3/2012
|
1.662,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
6
|
Đường GTNT thôn Đại Trạch
(Đoạn 1+2, đoạn qua cổng chùa Đai Trạch)- Đình Tổ
|
35,09/9/2010
|
2.462,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
7
|
Đường GT Nội đồng
thôn Rành - Ninh Xá
|
170; 28/12/11
|
549,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
8
|
Đường GT Nam Câu
(Dương - Lưu)- Hoài Thượng
|
34; 25/5/10
|
361,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
9
|
Đường GT thôn Đại
mão gói 1- Hoài Thượng
|
109a
|
997,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
10
|
Đường GT thôn Đại
mão gói 2- Hoài Thượng
|
109b
|
962,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
11
|
Đường GT thôn Đại mão
gói 3- Hoài Thượng
|
11la
|
997,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
12
|
Đường GT thôn Đại
mão gói 4- Hoài Thương
|
111b
|
868,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
13
|
Cầu vào khu xử lý
rác - TT Hồ
|
84a; 11/10/10
|
2.338,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
14
|
Đường GTNT thị trấn
TT Hồ
|
55; 25/7/12
|
1.461,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
15
|
Đường GT thôn Đông Cốc
nội đồng (GĐ2) - Hà Mãn
|
12/2010,
6/2011
|
2.039,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
16
|
Đường trục xã An
Bình giai đoạn 2
|
174; 02/11/10
|
2.777,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
17
|
Đường trục xã An
Bình giai đoạn 3
|
175; 02/11/10
|
2.465,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
18
|
Đường trục xã An
Bình giai đoạn 4
|
176; 02/11/10
|
2.983,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
19
|
Đường trục xã An
Bình giai đoạn 5
|
177; 02/11/10
|
2.925,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
20
|
Đường trục xã An
Bình giai đoạn 6
|
178; 02/11/10
|
2.657,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường
trục xã đoạn qua thôn Đường (GDI) - An Bình
|
23 8a; 27/10/11
|
2.996,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp đường
trục xã đoạn qua thôn Đường (GĐ2) - An Bình
|
217b; 13/10/11
|
2.997,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp đường
trục xã đoạn qua thôn Yên Ngô (GDI) - An Bình
|
231; 20/10/11
|
1.937,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp đường
trục xã đoạn qua thôn Yên Ngô (GD2) - An Bình
|
240b; 27/10/11
|
2.331,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
25
|
Đường trục xã Mão Điền
gói 1 - Mão Điền
|
282; 15/7/11
|
14.388,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
26
|
Đường trục xã Mão Điền
gói 2 - Mão Điền
|
283; 15/7/12
|
13.896,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
2.320,0
|
|
1
|
Đường GTNT thôn Công
Hà tuyến 5,51,52- HàMãn
|
8/2010-10/2010
|
864,0
|
|
|
50,0
|
|
2
|
Đường GT thôn Công
Hà tuyên 4,6- Hà Mãn
|
8/2010-11/2010
|
541,0
|
|
|
50,0
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường
GT thôn Chợ tuyến 1,2,3,4- An Bình
|
249;
10/11/2011
|
2.900,0
|
50,0
|
|
250,0
|
|
4
|
Đường GT thôn Thường
Vũ từ Bàn chim đi trục xã- An Bình
|
26a; 28/3/12
|
1.758,0
|
50,0
|
|
200,0
|
|
5
|
Đường Trục xã An
Bình từ nhà bà Thảo đi Cống xã (GDI)- An Bình
|
26a; 28/3/12
|
2.932,0
|
100,0
|
|
170,0
|
|
6
|
Đường Trục xã An Bình
từ nhà bà Thảo đi Cổng xã (GĐ2)- An Bình
|
26b; 28/3/12
|
2.240,0
|
100,0
|
|
150,0
|
|
7
|
Đường GT thôn Chợ đi
Bàn Chim thôn Thường Vũ - An Bình
|
163; 29/6/11
|
1.457,0
|
100,0
|
|
250,0
|
|
8
|
Đường GT thôn Đường xã
An Bình, Tuyến 35,36,37
|
|
765,0
|
|
|
250,0
|
|
9
|
Đường GT trục xã
(GDI )(HM : Xây mương kè)- Song Liễu
|
5; 25/3/2012
|
2.323,0
|
200,0
|
|
100,0
|
|
10
|
Đường GT trục xã
(GĐ2)(HM: Đổ mặt đường)- Song Liễu
|
9; 22/5/2012
|
2.633,0
|
200,0
|
|
100,0
|
|
11
|
Đường giao thông
thôn Phú Mỹ (Giai đoạn 1)- Đình Tổ
|
74; 17/10/2011
|
2.011,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
12
|
Đường giao thông
thôn Phú Mỹ ( Giai đoạn 2)- Đình Tổ
|
75; 17/10/2011
|
1.624,0
|
100,0
|
|
50,0
|
|
13
|
Đường giao thông
liên thôn Phú Mỹ). Đình Tổ
|
27; 02/8/2010
|
2.492,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
14
|
Đường GT thôn Lẽ -
TT Hồ
|
75; 10/9/2010
|
1.814,0
|
100,0
|
|
150,0
|
|
15
|
Đường GTNT Thôn đại
trạch tuyến cây đa vào trường học 1+2)- Đình Tổ
|
22b; 10/8/2010
|
2.889,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
16
|
Đường GT thôn Kênh
GĐ I- Ninh Xá
|
156;
26/12/2011
|
2.955,0
|
50,0
|
|
50,0
|
|
17
|
Đường GTNT thôn Trà
Lâm, xã Trí Quả; Tuyến đường qua nhà ông Quý
|
18; 24/01/2011
|
1.405,0
|
|
|
100,0
100,0
|
|
18
|
Đường GTNT thôn
Phương Quan đi xã Quan, xã Trí Quả;
|
89; 4/11/2011
|
3.592,0
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
697,0
|
697,0
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
697,0
|
|
|
1
|
Kênh BTCT thôn Đại Mão
xã Hoài Thương
|
|
537,0
|
148,0
|
38,0
|
|
|
2
|
Kênh nội đồng Liễu
Khê T5 - Song Liễu
|
|
543,0
|
143,0
|
143,0
|
|
|
3
|
Kênh nội đồng Liễu
Khê TI+2+3+4 - Song Liễu
|
|
1.083,0
|
70,0
|
70,0
|
|
|
4
|
Trạm bơm bến long - Song
Liễu
|
58; 15/8/11
|
763,0
|
80,0
|
80,0
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Liễu
Khê - Song Liễu
|
|
1.266,0
|
116,0
|
116,0
|
|
|
6
|
Nhà VH thôn Đông Cốc
- Hà Mãn
|
|
2.550,0
|
200,0
|
200,0
50,0
|
697.0
200.0
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Nghi
Khúc: các hạng mục phụ trợ - An Bình
|
194; 3/12/2010
|
1.729,0
|
50,0
|
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh xuân quan tư thế
|
24- 15/11/2010
|
860,0
|
|
|
|
|
2
|
Mương dẫn nước B9A cổng
làng đai trạch - Đình Tổ
|
16, 15/7/10
|
941,0
|
150,0
|
|
131,0
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Ngọc
Lâm - Song Liễu
|
|
1.677,0
|
100,0
|
|
116,0 200,0
|
|
4
|
Nhà VH thôn Phúc Lâm
- Nghĩa Đạo
|
15; 08/02/11
|
2.750,0
|
150,0
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn
Nghi Khúc: Nhà văn hóa - An Bình
|
190;
02/12/2010
|
2.175,0
|
50,0
|
|
50,0
|
|
F
|
LƯƠNG TÀI
|
|
|
|
7.142,0
|
7.142,0
|
|
I
|
Lĩnh vực Trường học
|
|
|
|
5.042,0
|
5.042,0
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
5.042,0
|
|
Biêu 1-01
|
1
|
Trường THCS xã Lai Hạ.
HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học
|
72-20/11/2011
|
1.958,0
|
300,0
|
300.0
220.0
|
|
|
2
|
Trường MN Phú Hòa (
Đơn nguyên 2)
|
129-15/4/2010
|
4.413,0
|
450,0
|
|
|
|
3
|
Nhà hiệu bộ trường
TH Mỹ Hương
|
05,12/02
|
2.943,0
|
400,0
|
400,0
|
|
|
4
|
Trường THCS Trừng
Xá-Cài tạo nhà lớp học 2 tầng
|
05-29/2/2011
|
2.407,0
|
400,0
|
400,0
|
|
|
5
|
Cụm MN xã Minh
Tân-Nhà lớp học 2 tầng
|
45-20/12/2011
|
2.817,1
|
400,0
|
400,0
|
|
|
6
|
Trườrng THCS xã Minh
Tân-Cải tạo nhà lớp học 2 tầng
|
10/9/2011
|
2.387,4
|
400,0
|
400,0
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học Binh
Định 1
|
|
10.296,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
Biểu 1-02 Biêu [-03
|
8
|
Trường THCS xã Trung
Kênh
|
|
2.304,0
|
922,0
|
922,0
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
5.042,0
|
|
1
|
Trường TH Trừng Xá -
Cải tạo nhà lớp học 2 tầng
|
29-28/5/2013
|
2.560,8
|
2.369,0
|
|
191,0
|
|
2
|
Trường MN thôn Ngọc Quan
xã Lâm Thao - Cải tạo nhà lớp học 2 tầng, sân, vườn
|
28/10/2013
|
3.268,4
|
500,0
|
|
929.0 1.500,0
500.0
|
|
3
|
Cụm MN tập trung sổ
1 xã Bình Định - Gói thầu số 2 - Nhà lớp học
|
2085A-
29/10/2012
|
13.924,5
|
2.000,0
|
-
|
|
|
4
|
Trường tiểu học An
Thịnh B xã An Thịnh - Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ
|
250-05/02/2013
|
13.464,8
|
1.000,0
|
|
|
|
5
|
Cụm MN thôn Tháp
Dương xã Trung Kênh - Sửa chữa phòng học
|
|
3.744,0
|
|
|
922,0
|
|
6
|
Trường TH Lâm Thao -
Cải tạo 8 phòng học
|
|
2.304,0
|
461,0
|
|
500,0
|
Biếu 1-03
|
7
|
Trường TH Trung
Chính A Cải tạo 8 phòng học
|
|
2.304,0
|
230,0
|
|
500,0
|
Biểu 1-03
|
II
|
Lĩnh vực trạm Y tế
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
500,0
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Tân
Lãng
|
|
1.175,0
|
500,0
|
500,0
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
500,0
|
|
1
|
Trạm Y tế thị trấn
Thứa - Sửa chữa
|
|
3.267,0
|
|
900,0
|
500,0
1.600,0
|
|
III
|
Lĩnh vực GTNT
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
900,0
|
|
|
1
|
Đường liên xã Trừng
Xá - Phú hòa
|
|
2.698,0
|
200,0
|
200,0
200,0
|
|
|
2
|
Đường liên xã Trừng
Xá - Minh Tân
|
|
2.789,0
|
200,0
|
|
|
|
3
|
Đường GTNT Phú trên
|
|
750,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
4
|
Trục đường xã Phú
Lương
|
10; T2/2011
|
2.898,0
|
300,0
|
300,0
|
|
|
5
|
Đường trục xã Phú
Hòa (Đoạn từ thôn Văn ngoài đi thôn Tỳ Điện)
|
|
2.000,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
b
|
Dự án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
1.600,0
|
|
1
|
Đường trục xã Tân
Lãng ( Đoạn TL 280 đi thôn Lạng Khê ) - Nền, mặt đường
|
|
2.400,0
|
|
|
800,0
800,0
|
|
2
|
Đường trục xã Trung
Chính đoạn Đào Xá - ấp Dừa) - nền, mặt đường
|
|
2.500,0
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
700.0
700.0
|
|
|
a
|
Dự án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạng mục phụ trợ nhà
văn hóa thôn Thiên Đức
|
|
730,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
2
|
Dự án nông thôn mới xã
Trung Kênh-Nhà văn hóa thôn Cáp Trên
|
147 A ;25/10/20 11
|
2.308,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Trung
Kênh
|
2009
|
1.148,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
4
|
Dự án nông thôn mới xã
Trung Kênh-Kênh khu vật tư khu cầu đất kênh diện rau thuyền rồng và đa tán
|
36 29/11/10
|
1.278,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
5
|
Kctì kênh tươi Táo
Đôi - Thị trấn Thứa-Cứng hóa kênh tưới loại 3 trạm bơm Táo đôi
|
580-01/4/2011
|
523,2
|
200,0
|
200,0
|
|
|
6
|
KCH kênh tưới trạm
bơm Thọ Ninh số 2 - Phú Lương-Kênh và công trình trên kênh
|
35-31/12/11
|
2.286,8
|
100,0
|
100,0
|
|
|
G
|
GIA BìNH
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
I
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
a
|
Dư án điều chỉnh
đi
|
|
|
|
500,0
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt thôn
Phương Độ - xã Bình Dương
|
49a/QĐ-UBND;
27/7/2011
|
2.627,3
|
500,0
|
500,0
|
|
|
b
|
Dư án điều chỉnh
đến
|
|
|
|
|
500,0
|
|
1
|
Trạm y tế xã Vạn
Ninh; Nhà làm việc
|
|
2.695,4
|
600,0
|
|
500,0
|
Biểu 11-01
|
Quyết định 315/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho các dự án hạ tầng nông thôn tại Quyết định 599/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 315/2014/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho các dự án hạ tầng nông thôn tại Quyết định 599/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
3.809
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|