|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3137/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3137/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây
dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các
quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp
của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
78/2014/QH13 ngày 10/11/2014 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2014/QH13 ngày 14/11/2014 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm
2015;
Xét đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố công khai số
liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 (theo các biểu đính kèm).
Điều
2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Điều
3. Chánh văn phòng
Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ
Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham
nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2015
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
911.100
|
1
|
Thu nội địa
|
638.600
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
93.000
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
175.000
|
4
|
Thu viện trợ
|
4.500
|
B
|
THU CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2014 SANG NĂM 2015
|
10.000
|
C
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
1.147.100
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
195.000
|
2
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
150.000
|
3
|
Chi thường xuyên
|
767.000
|
4
|
Chi cải cách tiền lương
|
10.000
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
100
|
6
|
Dự phòng
|
25.000
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
226.000
|
|
Tỷ lệ bội chi ngân sách so
GDP
|
5,0%
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2015
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách Trung
ương
|
589.807
|
1
|
Thu ngân sách trung ương
hưởng theo phân cấp
|
579.807
|
|
- Thu thuế, phí và các
khoản thu khác
|
575.307
|
|
- Thu viện trợ
|
4.500
|
2
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
trung ương năm 2014 sang năm 2015
|
10.000
|
II
|
Chi ngân sách Trung ương
|
815.807
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách Trung ương theo phân cấp
|
586.586
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách
địa phương
|
229.221
|
|
- Bổ sung cân đối
|
145.893
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
83.328
|
III
|
Vay bù đắp bội chi ngân
sách nhà nước
|
226.000
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa
phương
|
560.514
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
331.293
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
229.221
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
145.893
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
83.328
|
II
|
Chi ngân sách địa phương
|
560.514
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
477.186
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có
mục tiêu
|
83.328
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số
liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm
2015
|
|
TỔNG THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
911.100
|
I
|
Thu nội địa
|
638.600
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
220.842
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
142.459
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp -
ngoài quốc doanh
|
119.546
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
33
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
51.266
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
15.435
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
12.939
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
14.035
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
46.590
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.330
|
b
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
5.855
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
39.000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
405
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
14.365
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản tại xã
|
1.090
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
93.000
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
175.000
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
260.000
|
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ
đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
83.400
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
(tổng số thu)
|
176.600
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-85.000
|
IV
|
Thu viện trợ
|
4.500
|
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố
công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm
2015
|
Chia ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.147.100
|
(1) 669.914
|
(2) 477.186
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
195.000
|
97.306
|
97.694
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
33.756
|
14.096
|
19.660
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
7.600
|
4.130
|
3.470
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
150.000
|
150.000
|
|
III
|
Chi thường
xuyên
|
767.000
|
399.608
|
367.392
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
184.070
|
32.070
|
152.000
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
9.790
|
7.640
|
2.150
|
IV
|
Chi cải cách tiền lương
|
(3) 10.000
|
10.000
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VI
|
Dự phòng
|
25.000
|
13.000
|
12.000
|
B
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN
THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
109.686
|
85.906
|
23.780
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI
NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI
|
40.900
|
40.900
|
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C)
|
1.297.686
|
796.720
|
500.966
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu cho
NSĐP.
(2) Đã bao gồm 145.893 tỷ đồng chi bổ sung
cân đối từ NSTW cho NSĐP; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.
(3) Kể cả nguồn của NSĐP thì tổng nguồn chi thực hiện
cải cách tiền lương là 11.100 tỷ đồng.
CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự
toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm
2015
|
|
TỔNG SỐ
|
109.686
|
I
|
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
24.686
|
1
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
906
|
2
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng
góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã
|
3.780
|
3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
20.000
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính
phủ
|
85.000
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số
liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm
2015
|
A
|
Tổng số chi cân đối
ngân sách trung ương
|
(1) 669.914
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
97.306
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
92.941
|
2
|
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng
ưu đãi của Nhà nước
|
1.500
|
3
|
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
650
|
4
|
Chi cấp vốn điều lệ cho Ngân hàng Hợp
tác xã, Ngân hàng chính sách xã hội, Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.995
|
5
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
220
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
150.000
|
1
|
Chi trả nợ
|
148.470
|
2
|
Chi viện trợ
|
1.530
|
III
|
Chi thường xuyên
|
399.608
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
32.070
|
2
|
Chi Y tế
|
14.830
|
3
|
Chi Dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
590
|
4
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
7.640
|
5
|
Chi Văn hóa thông tin
|
2.220
|
6
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
1.440
|
7
|
Chi Thể dục thể thao
|
730
|
8
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
89.600
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
29.720
|
10
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.700
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
41.500
|
12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
460
|
IV
|
Chi cải cách
tiền lương
|
10.000
|
V
|
Dự phòng
|
13.000
|
B
|
Chi từ các khoản thu quản lý qua
NSNN
|
85.906
|
C
|
Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho
vay lại
|
40.900
|
|
Tổng số (A+B+C)
|
796.720
|
Ghi chú: (1) Kể cả 145.893 tỷ đồng bổ sung
cân đối từ NSTW cho NSĐP thì tổng chi NSTW năm 2015 là 815.807 tỷ đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 3137/QĐ-BTC
ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ
CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN
TRỢ
|
III. CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
IV. CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB
|
CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ
QUỐC GIA
|
CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH
LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC VÀ CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CÁC NGÂN HÀNG
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
TỔNG SỐ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO,
DẠY NGHỀ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
CHI KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
CHI VĂN HÓA THÔNG
TIN, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT
|
CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM
BẢO XÃ HỘI
|
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH
CHÍNH
|
CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG
CHÍNH SÁCH
|
A
|
B
|
1=2+8+9+19
|
2=3+6+7
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
I
|
Các Bộ, cơ quan Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
193.410
|
|
|
|
|
|
|
|
193.410
|
160
|
|
|
|
|
|
|
193.250
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc
hội
|
1.551.840
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
1.251.840
|
1.700
|
|
28.580
|
|
|
|
|
1.221.560
|
|
|
3
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
2.426.168
|
548.298
|
548.298
|
548.298
|
|
|
|
15.000
|
1.862.870
|
155.400
|
50.000
|
16.920
|
84.000
|
|
2.000
|
800
|
1.553.750
|
|
|
4
|
Văn phòng Chính phủ
|
1.176.450
|
310.000
|
310.000
|
310.000
|
|
|
|
|
866.450
|
2.000
|
|
1.010
|
|
|
8.000
|
|
855.440
|
|
|
5
|
Học viện Chính trị -
Hành chính Quốc gia
Hồ Chí Minh
|
639.830
|
77.500
|
77.500
|
77.500
|
|
|
|
|
561.330
|
536.670
|
|
21.660
|
|
|
3.000
|
|
|
|
1.000
|
6
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
3.528.745
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
|
|
|
|
2.928.520
|
17.050
|
|
2.150
|
|
|
|
|
2.909.320
|
|
225
|
7
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
3.338.015
|
576.490
|
576.490
|
576.490
|
|
|
|
|
2.761.200
|
45.400
|
|
3.530
|
|
|
|
|
2.712.270
|
|
325
|
8
|
Bộ Ngoại giao
|
2.719.102
|
725.432
|
725.432
|
725.432
|
|
|
|
|
1.993.670
|
27.430
|
|
3.670
|
|
|
|
|
1.962.470
|
100
|
|
9
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.543.982
|
3.095.067
|
3.025.067
|
1.905.067
|
1.120.000
|
70.000
|
|
121.925
|
4.190.040
|
927.630
|
47.000
|
743.590
|
|
|
2.140.220
|
34.720
|
244.380
|
52.500
|
136.950
|
10
|
Ủy ban sông Mê
Kông
|
47.260
|
|
|
|
|
|
|
|
47.260
|
|
|
|
|
|
29.150
|
|
18.110
|
|
|
11
|
Bộ Giao thông vận tải
|
15.653.096
|
6.948.000
|
6.948.000
|
2.003.500
|
4.944.500
|
|
|
|
8.652.196
|
440.530
|
135.000
|
54.870
|
|
|
7.726.950
|
8.126
|
286.720
|
|
52.900
|
12
|
Bộ Công thương
|
2.294.983
|
439.963
|
439.963
|
439.963
|
|
|
|
|
1.796.470
|
637.120
|
14.000
|
360.820
|
300
|
|
428.950
|
5.600
|
349.580
|
100
|
58.550
|
13
|
Bộ Xây dựng
|
2.455.050
|
1.549.170
|
1.549.170
|
1.509.170
|
40.000
|
|
|
|
887.780
|
386.000
|
62.000
|
149.500
|
|
|
179.740
|
5.000
|
105.540
|
|
18.100
|
14
|
Bộ Y tế
|
8.967.108
|
1.581.800
|
1.581.800
|
946.800
|
635.000
|
|
|
|
5.561.540
|
908.120
|
4.377.800
|
133.340
|
|
1.150
|
1.980
|
10.100
|
128.930
|
120
|
1.823.768
|
15
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6.346.635
|
850.670
|
850.670
|
636.670
|
214.000
|
|
|
|
5.247.650
|
4.935.790
|
|
206.370
|
|
1.100
|
1.540
|
5.350
|
97.450
|
50
|
248.315
|
16
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.928.420
|
295.500
|
295.500
|
295.500
|
|
|
|
|
2.632.720
|
5.300
|
|
2.528.920
|
6.500
|
|
|
2.000
|
90.000
|
|
200
|
17
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.845.788
|
597.900
|
597.900
|
597.900
|
|
|
|
|
2.207.248
|
514.170
|
11.900
|
31.900
|
1.385.500
|
7.500
|
75.900
|
5.528
|
171.800
|
3.050
|
40.640
|
18
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
32.802.529
|
557.600
|
557.600
|
541.600
|
16.000
|
|
|
|
31.662.255
|
264.110
|
|
16.220
|
|
31.220.390
|
37.975
|
1.000
|
122.090
|
470
|
582.674
|
19
|
Bộ Tài chính
|
20.229.028
|
580.500
|
380.500
|
380.500
|
|
200.000
|
|
|
19.645.228
|
133.680
|
|
23.330
|
|
500.000
|
466.000
|
938
|
18.521.120
|
160
|
3.300
|
20
|
Bộ Tư pháp
|
2.414.560
|
655.000
|
655.000
|
655.000
|
|
|
|
|
1.758.460
|
82.750
|
|
13.760
|
|
1.050
|
2.000
|
1.500
|
1.657.400
|
|
1.100
|
21
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
528.780
|
223.000
|
223.000
|
223.000
|
|
|
|
|
305.780
|
141.780
|
|
1.000
|
|
|
|
|
163.000
|
|
|
22
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2.958.690
|
977.300
|
477.300
|
447.300
|
30.000
|
|
500.000
|
|
1.979.990
|
86.610
|
|
35.630
|
|
|
244.020
|
1.100
|
1.612.570
|
60
|
1.400
|
23
|
Bộ Nội vụ
|
816.210
|
276.400
|
276.400
|
276.400
|
|
|
|
|
534.710
|
149.360
|
|
11.620
|
|
1.050
|
34.350
|
|
338.210
|
120
|
5.100
|
24
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3.289.746
|
770.700
|
770.700
|
693.000
|
77.700
|
|
|
|
2.427.220
|
60.910
|
5.000
|
274.210
|
|
|
1.573.100
|
341.000
|
172.950
|
50
|
91.826
|
25
|
Bộ Thông tin và Truyền Thông
|
882.065
|
191.300
|
191.300
|
161.300
|
30.000
|
|
|
|
658.890
|
49.150
|
|
15.130
|
444.100
|
1.400
|
26.980
|
|
122.130
|
|
31875
|
26
|
Ủy ban Dân tộc
|
311.100
|
46.000
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
|
260.050
|
6.990
|
|
5.880
|
|
450
|
4.200
|
1.000
|
63.530
|
178.000
|
5.050
|
27
|
Thanh tra Chính phủ
|
176.950
|
37.000
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
139.950
|
6.890
|
|
5.680
|
|
|
|
|
127.300
|
80
|
|
28
|
Kiểm toán Nhà nước
|
634.020
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
|
|
|
|
542.020
|
3.900
|
|
2.670
|
|
|
|
|
535.450
|
|
|
29
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
574.840
|
135.700
|
135.700
|
135.700
|
|
|
|
|
438.940
|
700
|
|
2.840
|
435.400
|
|
|
|
|
|
200
|
30
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
253.695
|
199.000
|
199.000
|
199.000
|
|
|
|
|
53.570
|
17.870
|
|
|
35.700
|
|
|
|
|
|
1.125
|
31
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
942.045
|
336.300
|
336.300
|
336.300
|
|
|
|
|
600.870
|
20.720
|
|
1.850
|
578.300
|
|
|
|
|
|
4.875
|
32
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
|
1.438.910
|
589.500
|
589.500
|
339.500
|
250.000
|
|
|
|
848.610
|
6.730
|
|
820.240
|
12.650
|
|
5.500
|
3.490
|
|
|
800
|
33
|
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
504.500
|
97.000
|
97.000
|
97.000
|
|
|
|
|
407.500
|
26.690
|
|
366.980
|
12.200
|
|
800
|
700
|
|
130
|
|
34
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
1.008.276
|
204.000
|
204.000
|
204.000
|
|
|
|
|
794.276
|
654.240
|
|
129.090
|
|
|
9.510
|
1.436
|
|
|
10.000
|
35
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
|
997.650
|
475.200
|
475.200
|
475.200
|
|
|
|
|
514.720
|
457.010
|
|
56.510
|
|
|
|
1.200
|
|
|
7.730
|
36
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt
Nam
|
109.760
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
58.760
|
500
|
|
900
|
|
150
|
|
1.200
|
55.810
|
200
|
1.000
|
37
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh
|
497.380
|
361.500
|
361.500
|
361.500
|
|
|
|
|
99.525
|
17.450
|
|
7.500
|
|
150
|
15.120
|
2.300
|
56.950
|
55
|
36.355
|
38
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
168.865
|
61.000
|
61.000
|
61.000
|
|
|
|
|
101.640
|
35.210
|
|
2.050
|
5.600
|
4.280
|
400
|
1.000
|
52.100
|
1.000
|
6.225
|
39
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
459.015
|
326.900
|
326.900
|
326.900
|
|
|
|
|
114.140
|
23.340
|
|
4.620
|
|
250
|
7.650
|
6.000
|
72.180
|
100
|
17.975
|
40
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
61.515
|
30.430
|
30.430
|
30.430
|
|
|
|
|
30.260
|
120
|
|
|
|
6.970
|
|
1.000
|
22.020
|
150
|
825
|
41
|
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
|
329.535
|
174.000
|
174.000
|
174.000
|
|
|
|
|
122.560
|
70.300
|
|
39.090
|
|
|
4.500
|
3.500
|
5.120
|
50
|
32.975
|
42
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
137.560
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
84.680
|
46.790
|
|
6.040
|
|
|
7.540
|
2.750
|
21.560
|
|
12.880
|
43
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
790.000
|
790.000
|
|
|
|
|
790.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
1.435.500
|
1.385.500
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1.355.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
45
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
40.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
40.600.000
|
|
|
|
|
40.600.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho các Ban quản lý khu công
nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm
bảo
|
1.140.620
|
1.073.900
|
1.073.900
|
300.900
|
773.000
|
|
|
|
66.720
|
1.000
|
|
5.830
|
27.350
|
|
5.180
|
|
27.360
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
664.350
|
199.200
|
199.200
|
199.200
|
|
|
|
|
447.550
|
6.970
|
4.000
|
32.860
|
127.897
|
7.500
|
27.740
|
2.158
|
236.340
|
2.085
|
17.600
|
IV
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước
giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân
hàng
|
1.473.000
|
1.473.000
|
623.000
|
543.000
|
80.000
|
|
850.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 3137/QĐ-BTC
ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán
NSNN năm 2015)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Tên chương
trình
|
Dự toán năm 2015
|
Chia ra
|
Vốn ĐTPT
|
Kinh phí sự nghiệp
|
I
|
Tổng số các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
15.802
|
7.029
|
8.772
|
1
|
Chương trình MTQG việc làm và dạy
nghề
|
1.955
|
285
|
1.670
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
7.068
|
5.029
|
2.039
|
3
|
Chương trình MTQG nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
787
|
710
|
77
|
4
|
Chương trình MTQG về y tế
|
1.434
|
110
|
1.324
|
5
|
Chương trình MTQG dân số và kế hoạch
hóa gia đình
|
590
|
|
590
|
6
|
Chương trình MTQG vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
153
|
40
|
113
|
7
|
Chương trình MTQG về văn hóa
|
284
|
150
|
134
|
8
|
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo
|
1.389
|
80
|
1.309
|
9
|
Chương trình MTQG phòng, chống
ma túy
|
330
|
130
|
200
|
10
|
Chương trình MTQG phòng, chống tội
phạm
|
185
|
150
|
35
|
11
|
Chương trình MTQG sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả
|
43
|
3
|
40
|
12
|
Chương trình MTQG ứng phó với biến
đổi khí hậu
|
164
|
92
|
72
|
13
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
490
|
|
490
|
14
|
Chương trình MTQG phòng, chống
HIV/AIDS
|
730
|
100
|
630
|
15
|
Chương trình MTQG đưa thông tin về
cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
80
|
50
|
30
|
16
|
Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm
và cải thiện môi trường
|
121
|
100
|
21
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị: triệu
đồng
SỐ TT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
(1)
|
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHÂN NSĐP
ĐƯỢC HƯỞNG (100%)
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
SỐ BỔ
SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO
NSĐP
|
SỐ BỔ SUNG THỰC HIỆN
MỨC TIỀN LƯƠNG CƠ SỞ 1.150.000 Đ/THÁNG (2)
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO
NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC
DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH QUAN TRỌNG
(VỐN Đ.TƯ)
|
BỔ SUNG THỰC
HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH
SÁCH VÀ MỘT SỐ NHIỆM
VỤ THEO QUY ĐỊNH
|
BỔ SUNG THỰC
HIỆN CT MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
991.600.000
|
|
477.185.556
|
96.591.908
|
49.301.001
|
83.328.520
|
40.204.100
|
31.073.752
|
12.050.668
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA
BẮC
|
31.334.000
|
|
73.485.530
|
34.049.246
|
16.627.131
|
22.541.647
|
10.090.944
|
7.563.241
|
4.887.462
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.345.500
|
100
|
6.295.964
|
3.538.100
|
1.625.014
|
1.974.235
|
795.000
|
586.640
|
592.595
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
1.070.500
|
100
|
3.968.509
|
1.888.791
|
1.032.072
|
1.231.451
|
523.250
|
514.995
|
193.206
|
3
|
CAO BẰNG
|
973.000
|
100
|
4.390.356
|
2.496.683
|
1.096.023
|
1.634.265
|
675.900
|
492.814
|
465 551
|
4
|
LẠNG SƠN
|
4.985.000
|
100
|
5.043.685
|
2.541.842
|
1.672.455
|
1.426.197
|
587.450
|
572.770
|
265.977
|
5
|
LÀO CAI
|
4.537.000
|
100
|
5.679.906
|
2.160.554
|
902.777
|
1.922.339
|
1.102.147
|
414.839
|
405.353
|
6
|
YÊN BÁI
|
1.332.000
|
100
|
4.571.419
|
2.235.307
|
1.179.313
|
1.407.923
|
592.980
|
497.200
|
317.743
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
4.259.000
|
100
|
6.189.423
|
1.633.448
|
1.082.695
|
1.246.807
|
620.000
|
388.078
|
238.729
|
8
|
BẮC CẠN
|
440.000
|
100
|
2.548.339
|
1.492.057
|
634.972
|
830.690
|
330.600
|
278.217
|
221.873
|
9
|
PHÚ THỌ
|
3.350.000
|
100
|
6.746.934
|
2.514.823
|
1.127.951
|
1.947.824
|
1.066.900
|
584.014
|
296.910
|
10
|
BẮC GIANG
|
2.880.000
|
100
|
6.872.046
|
3.193.015
|
1.453.688
|
1.461.114
|
492.000
|
716.532
|
252.582
|
11
|
HÒA BÌNH
|
1.910.000
|
100
|
5.365.517
|
2.105.106
|
1.361.290
|
1.492.522
|
711.787
|
530.009
|
250.726
|
12
|
SƠN LA
|
2.737.000
|
100
|
7.189.904
|
3.256.698
|
1.287.283
|
1.972.368
|
757.650
|
718.721
|
495.997
|
13
|
LAI CHÂU
|
788.000
|
100
|
4.016.395
|
2.380.376
|
873.510
|
1.972.122
|
966.140
|
525.698
|
480.284
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
727.000
|
100
|
4.607.133
|
2.612.446
|
1.298.087
|
2.021.791
|
869.140
|
742.715
|
409.936
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
287.191.000
|
953
|
131.680.250
|
9.138.607
|
4.157.535
|
11.877.686
|
6.670.440
|
4.306.829
|
900.417
|
15
|
HÀ NỘI
|
141.690.000
|
42
|
56.292.520
|
|
|
779.992
|
633.480
|
80.346
|
66.166
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
48.275.000
|
88
|
9.413.099
|
|
336.437
|
1.369.491
|
1.022.100
|
260.777
|
86.614
|
17
|
QUẢNG NINH
|
35.815.000
|
70
|
12.800.047
|
|
|
1.294.282
|
944.300
|
275.129
|
74.853
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
7.705.000
|
100
|
7.100.433
|
436.125
|
572.709
|
1.071.549
|
284.000
|
700.295
|
87.254
|
19
|
HƯNG YÊN
|
7.020.000
|
100
|
5.155.333
|
450.333
|
|
712.679
|
349.610
|
298.435
|
64.634
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
21.990.000
|
60
|
11.762.290
|
|
|
481.384
|
274.300
|
153.947
|
53.137
|
21
|
BẮC NINH
|
13.306.000
|
93
|
7.888.117
|
|
|
590.503
|
375.400
|
140.783
|
74.320
|
22
|
HÀ NAM
|
2.945.000
|
100
|
3.563.877
|
1.038.529
|
355.408
|
1.200.534
|
785.850
|
341.220
|
73.464
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
2.443.000
|
100
|
6.540.397
|
3.249.502
|
1.133.452
|
1.673.887
|
789.000
|
756.490
|
128.397
|
24
|
NINH BÌNH
|
2.683.000
|
100
|
4.444.410
|
1.210.171
|
848.799
|
1.068.134
|
447.400
|
521.986
|
98.748
|
25
|
THÁI BÌNH
|
3.319.000
|
100
|
6.719.728
|
2.753.948
|
910.730
|
1.635.251
|
765.000
|
777.421
|
92.830
|
III
|
BẮC T.BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG
|
116.588.000
|
|
98.365.164
|
26.072.227
|
11.823.370
|
23.147.469
|
11.712.172
|
7.874.430
|
3.560.867
|
26
|
THANH HÓA
|
7.003.000
|
100
|
16.290.900
|
6.503.416
|
3.379.304
|
3.873.291
|
1.510.660
|
1.662.946
|
699.685
|
27
|
NGHỆ AN
|
8.020.000
|
100
|
13.684.530
|
5.138.837
|
1.968.447
|
3.103.916
|
1.221.350
|
1.333.066
|
549.500
|
28
|
HÀ TĨNH
|
9.760.000
|
100
|
8.199.037
|
3.050.815
|
898.446
|
2.442.126
|
1.511.900
|
658.558
|
271.668
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
1.995.000
|
100
|
4.557.731
|
1.900.788
|
1.087.442
|
1.635.594
|
860.300
|
567.989
|
207.305
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
2.207.000
|
100
|
3.495.019
|
1.598.430
|
821.390
|
1.362.261
|
700.600
|
470.735
|
190.926
|
31
|
THỪA THIÊN-HUẾ
|
4.355.000
|
100
|
5.387.325
|
863.783
|
627.222
|
1.139.146
|
666.500
|
351.875
|
120.771
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
11.661.000
|
85
|
7.875.350
|
|
|
678.668
|
532.600
|
95.532
|
50.536
|
33
|
QUẢNG NAM
|
8.600.000
|
100
|
8.796.810
|
2.270.405
|
368.506
|
2.464.344
|
1.310.962
|
776.462
|
376.920
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
33.190.000
|
61
|
7.078.770
|
|
180.249
|
1.579.327
|
728.900
|
420.616
|
429.811
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
4.230.000
|
100
|
5.542.831
|
1.286.636
|
1.025.195
|
1.525.164
|
678.700
|
566.216
|
280.248
|
36
|
PHÚ YÊN
|
1.956.000
|
100
|
3.922.045
|
1.377.049
|
681.466
|
1.038.385
|
632.000
|
298.160
|
108.225
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
14.850.000
|
77
|
6.210.744
|
|
|
678.832
|
449.300
|
178.241
|
51.291
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.278.000
|
100
|
2.467.569
|
966.827
|
251.121
|
759.189
|
467.800
|
156.113
|
135.276
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
7.483.000
|
100
|
4.856.502
|
1.115.240
|
534.582
|
867.228
|
440.600
|
337.923
|
88.705
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
12.416.000
|
|
26.849.477
|
9.321.351
|
5.891.782
|
7.117.991
|
2.913.854
|
3.170.545
|
1.033.592
|
40
|
ĐĂK LĂK
|
2.771.000
|
100
|
7.672.988
|
2.805.812
|
2.289.983
|
1.824.220
|
621.022
|
1.014.356
|
188.842
|
41
|
ĐẮC NÔNG
|
1.121.000
|
100
|
2.978.450
|
1.298.429
|
596.256
|
1.193.325
|
592.950
|
463.754
|
136.621
|
42
|
GIA LAI
|
2.505.000
|
100
|
6.182.861
|
2.216.751
|
1.554.825
|
1.785.385
|
730.300
|
788.587
|
266.498
|
43
|
KON TUM
|
1.878.000
|
100
|
3.481.282
|
1.325.980
|
584.801
|
1.129.375
|
565.450
|
330.241
|
233.684
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
4.141.000
|
100
|
6.533.897
|
1.674.381
|
865.916
|
1.185.686
|
404.132
|
573.607
|
207.947
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
460.816.000
|
|
86.280.939
|
1.250.772
|
1.441.415
|
4.288.377
|
2.285.500
|
1.616.885
|
385.992
|
45
|
TP. HỒ CHÍ MINH
|
265.776.000
|
23
|
43.589.090
|
|
|
1.279.039
|
1.098.500
|
105.075
|
75.464
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
37.215.000
|
51
|
12.406.290
|
|
|
353.170
|
135.000
|
145.728
|
72.442
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
32.624.000
|
40
|
10.583.327
|
|
|
161.959
|
85.000
|
41.305
|
35.654
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
2.705.000
|
100
|
4.279.677
|
864.922
|
980.330
|
1.152.000
|
368.300
|
689.887
|
93.813
|
49
|
TÂY NINH
|
3.846.000
|
100
|
3.999.085
|
385.850
|
461.085
|
671.573
|
254.700
|
347.201
|
69.672
|
50
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
118.650.000
|
44
|
11.423.470
|
|
|
670.636
|
344.000
|
287.689
|
38.947
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
40.680.000
|
|
60.524.195
|
16.759.703
|
9.359.769
|
14.355.351
|
6.531.190
|
6.541.823
|
1.282.338
|
51
|
LONG AN
|
6.555.000
|
100
|
6.051.865
|
697.921
|
232.624
|
838.772
|
248.795
|
492.946
|
97.031
|
52
|
TIỀN GIANG
|
3.611.000
|
100
|
4.848.698
|
1.048.542
|
779.820
|
973.905
|
384.800
|
480.323
|
108.782
|
53
|
BẾN TRE
|
1.425.000
|
100
|
3.826.192
|
1.585.506
|
869.706
|
835.788
|
459.125
|
270.234
|
106.429
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.585.000
|
100
|
4.137.547
|
2.078.319
|
515.877
|
1.185.030
|
652.850
|
368.753
|
163.427
|
55
|
VĨNH LONG
|
3.300.000
|
100
|
3.590.475
|
935.268
|
413.386
|
488.192
|
225.700
|
212.458
|
50.034
|
56
|
CẦN THƠ
|
8.327.000
|
91
|
6.304.391
|
|
|
619.685
|
292.400
|
256.475
|
70.810
|
57
|
HẬU GIANG
|
900.000
|
100
|
2.657.285
|
1.254.727
|
534.108
|
900.227
|
528.100
|
319.198
|
52.929
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
923.000
|
100
|
4.432.939
|
2.356.357
|
1.211.102
|
1.206.795
|
534.450
|
505.811
|
166.534
|
59
|
AN GIANG
|
3.290.000
|
100
|
6.209.006
|
2.019.653
|
1.122.353
|
1.639.869
|
676.200
|
855.507
|
108.162
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
3.145.000
|
100
|
5.405.969
|
1.174.152
|
1.505.237
|
1.312.048
|
372.200
|
863.603
|
76.245
|
61
|
KIÊN GIANG
|
3.247.000
|
100
|
6.020.228
|
1.992.778
|
936.804
|
1.938.059
|
1.098.250
|
735.148
|
104.661
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.170.000
|
100
|
2.648.320
|
1.088.811
|
424.859
|
938.512
|
510.600
|
340.299
|
87.613
|
63
|
CÀ MAU
|
3.202.000
|
100
|
4.391.280
|
527.667
|
813.893
|
1.478.470
|
547.720
|
841.069
|
89.681
|
Ghi chú (1) Thu NSNN đã bao gồm chi hoàn thuế giá trị gia tăng
85.000 tỷ đồng; thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế 38.895 tỷ đồng; thu
phí và lệ phí trung ương 1.180 tỷ đồng; thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, tiền bán tài sản,
thu hồi khoản
chi năm trước,...2.500 tỷ đồng;...
(2) Số bổ sung tiền lương được xác định chính
thức căn cứ vào kết
quả thẩm định tiền
lương.
Quyết định 3137/QĐ-BTC năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.592
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|