Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3129/QĐ-UBND 2019 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Yên Bái

Số hiệu: 3129/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 12/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3129/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 12 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 4207/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Yên Bái theo các phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Yên Bái, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phó CVP Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKTH, TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 46/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.288.361

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.837.400

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

2.837.400

II

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

8.450.961

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.079.309

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.371.652

B

TỔNG CHI NSĐP

11.373.461

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.099.631

1

Chi đầu tư phát triển

1.777.597

2

Chi thường xuyên

7.025.811

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.200

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương

135.200

6

Chi từ nguồn dự phòng ngân sách

155.623

II

Chi các Chương trình mục tiêu

2.273.830

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

2

Chi các chương trình mục tiêu

1.426.015

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

14.968

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

14.400

2

Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh

568

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

99.500

1

Vay để bù đắp bội chi

85.100

2

Vay để trả nợ gốc (1)

14.400

Ghi chú:

(1) Tính cả nguồn kết dư thì tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2020 là 14.968 triệu đồng


 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 47/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.726.596

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

1.275.635

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

8.450.961

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

5.079.309

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở

593.948

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.777.704

II

Chi ngân sách cấp tỉnh (1)

9.811.696

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

4.432.476

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.273.830

3

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.105.390

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

2.266.661

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách

364.270

 

- Bổ sung có mục tiêu

474.459

III

Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh (2)

-85.100

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

4.667.155

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.561.765

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.105.390

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.266.661

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách

364.270

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

474.459

II

Chi ngân sách huyện

4.667.155

1

Chi trong cân đối ngân sách huyện

4.192.696

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

474.459

III

Cân đối thu, chi ngân sách huyện

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

85.100

1

Vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh

85.100

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gồm vay để bù đắp bội chi 85.100 triệu đồng.

(2) Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh thiếu 85.100 triệu đồng được bù đắp từ nguồn vay bù đắp bội chi

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 48/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản thu

Trung ương giao

Dự toán năm 2020

Tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.520.500

3.300.000

1.497.100

1.802.900

I

Thu cân đối

1.650.500

1.809.000

556.100

1.252.900

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý

205.000

215.000

202.400

12.600

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

166.000

173.000

164.300

8.700

 

- Thuế tài nguyên

39.000

42.000

38.100

3.900

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý

165.000

200.000

32.400

167.600

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

123.000

75.500

13.050

62.450

 

- Thuế tài nguyên

42.000

45.000

19.350

25.650

 

- Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

 

72.000

 

72.000

 

- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW

 

7.500

 

7.500

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

70.000

80.000

43.000

37.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

37.000

42.000

42.000

 

 

- Thuế tài nguyên

33.000

38.000

1.000

37.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

550.000

600.000

2.000

598.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt

457.600

493.300

2.000

491.300

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

92.400

106.700

 

106.700

5

Lệ phí trước bạ

135.000

145.000

 

145.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

 

3.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

118.000

120.500

 

120.500

 

- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân thu từ đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế

 

18.000

 

18.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

155.000

160.000

153.000

7.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

97.300

100.500

100.500

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

57.700

59.500

52.500

7.000

9

Thu phí, lệ phí

90.000

96.000

 

96.000

a

Phí, lệ phí trung ương

8.000

8.000

 

8.000

b

Phí, lệ phí địa phương

82.000

88.000

 

88.000

 

- Phí, lệ phí tnh

 

7.000

 

7.000

 

- Lệ phí môn bài

 

7.560

 

7.560

 

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

50.000

57.900

 

57.900

 

- Phí lệ phí khác

 

15.540

 

15.540

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm

20.000

20.000

 

20.000

11

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước

70.000

85.000

85.000

 

 

- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp

53.000

63.000

63.000

 

 

- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp

17.000

22.000

22.000

 

12

Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã)

69.000

84.000

37.800

46.200

 

- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT

18.000

18.000

8.070

9.930

 

- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW

7.000

7.000

4.720

2.280

 

- Thu tại xã (quỹ đất công ích, hoa lợi công sản)

3.500

3.500

 

3.500

 

- Thu các khoản khác

40.500

55.500

25.010

30.490

13

Thu cổ tức lợi nhuận

500

500

500

 

II

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

 

130.000

130.000

 

III

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

26.000

26.000

 

IV

Thu tiền sử dụng đất

600.000

1.050.000

500.000

550.000

1

Ngân sách cấp tỉnh

 

500.000

500.000

 

2

Ngân sách huyện

 

550.000

 

550.000

V

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

245.000

285.000

285.000

 

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

241.000

280.000

280.000

 

2

Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt

4.000

5.000

5.000

 

 

B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.559.061

11.288.361

9.726.596

4.667.155

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2.108.100

2.837.400

1.275.635

1.561.765

a

Thu cân đối ngân sách

1.483.100

1.631.400

619.635

1.011.765

 

- Các khoản thu được hưởng 100%

1.483.100

1.267.350

460.960

806.390

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

 

364.050

158.675

205.375

b

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

 

130.000

130.000

 

c

Thu tiền sử dụng đất

600.000

1.050.000

500.000

550.000

 

- Thu được hưng 100%

600.000

500.000

500.000

 

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

 

550.000

 

550.000

d

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

26.000

26.000

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.450.961

8.450.961

8.450.961

3.105.390

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.079.309

5.079.309

5.079.309

2.266.661

b

Thu bổ sung tiền lương cơ sở, bổ sung các chính sách, chế độ

593.948

593.948

593.948

364.270

c

Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

503.874

503.874

503.874

474.459

d

Thu bổ sung Chương trình mục tiêu

1.426.015

1.426.015

1.426.015

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

454.805

454.805

454.805

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

850.000

850.000

850.000

 

 

- Vốn sự nghiệp các Chương trình mục tiêu

121.210

121.210

121.210

 

đ

Thu bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

847.815

847.8.15

 

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 49/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản chi

Trung ương giao

Dự toán năm 2020

Tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TNG CHI NSĐP

10.644.161

11.373.461

6.706.306

4.667.155

A

CHI CÂN ĐI NSĐP (1)

8.370.331

9.099.631

4.432.476

4.667.155

I

Chi đầu tư phát triển

1.261.597

1.777.597

1.144.657

632.940

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.176.497

1.553.997

959.557

594.440

 

- Vn trong nước

551.497

551.497

468.557

82.940

 

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

976.500

465.000

511.500

 

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

26.000

26.000

0

2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

85.100

85.100

85.100

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê (2)

 

65.000

65.000

 

4

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất

 

73.500

35.000

38.500

II

Chi thường xuyên (3)

6.947.711

7.025.811

3.059.682

3.966.129

1

Sự nghiệp kinh tế

0

624.274

413.159

211.115

 

- Sự nghiệp lâm nghiệp

 

3.463

1.964

1.499

 

- Sự nghiệp nông nghiệp

 

147.264

115.102

32.162

 

- Sự nghiệp giao thông

 

121.707

104.632

17.075

 

- Sự nghiệp thủy lợi

 

62.077

60.850

1.227

 

- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác

 

289.763

130.611

159.152

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

93.260

14.508

78.751

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.813.250

2.813.250

538.622

2.274.628

 

- Sự nghiệp giáo dục

 

2 587.820

323.036

2.264.784

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

225.430

215.586

9.844

4

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

20.799

25.799

25.799

0

5

Sự nghiệp y tế dân số và gia đình

 

833.314

619.414

213.900

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

126.962

94.469

32.494

 

- Sự nghiệp văn hóa

 

95.791

63.297

32.494

 

- Sự nghiệp công nghệ thông tin

 

31.171

31.171

0

7

Sự nghiệp thể dục thể thao

 

22.194

17.129

5.064

8

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

59.819

42.573

17.246

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

220.102

62.683

157.419

10

Quản lý hành chính

 

1.908.114

998.324

909.790

 

- Quản lý nhà nước

 

1.485.749

749.438

736.311

 

- Đảng

 

338.801

201.545

137.256

 

- Đoàn th

 

83.564

47.341

36.223

11

Quốc phòng - An ninh

 

156.346

106.825

49.521

 

- Quốc phòng

 

98.561

57.247

41.314

 

- An ninh

 

57.785

49578

8.207

12

Chi khác ngân sách

 

28.245

12.045

16.200

13

Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ

 

114.131

114.131

0

 

- Đề án, chính sách của tỉnh giai đoạn 2016-2020 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định

 

63.701

63.701

0

 

- Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND

 

7.000

7.000

 

 

- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW)

 

13.430

13.430

0

 

- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

 

10.000

10.000

0

 

- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc

 

20.000

20.000

0

III

Trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.200

4.200

4.200

0

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

0

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 50% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao

 

135.200

135.200

0

VI

Dự phòng ngân sách

155.623

155.623

87.537

68.086

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

2.273.830

2.273.830

2.273.830

0

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

847.815

847.815

 

2

Chương trình mục tiêu

1.426.015

1.426 015

1.426.015

0

 

- Vốn đầu tư trong nước

454.805

454.805

454.805

 

 

- Vốn đầu tư nước ngoài

850.000

850.000

850.000

 

 

- Kinh phí sự nghiệp

121.210

121.210

121.210

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 3.105.390 triệu đồng

(2) Tổng nguồn là 130 tỷ đồng, trong đó bố trí 50% để tạo nguồn điều chỉnh chính sách tiền lương là 65 tỷ đồng; số còn lại để bố trí chi đầu tư phát triển là 65 tỷ đồng, được thực hiện chi theo số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước.

(3) Đã bao gồm cả phần kinh phí thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 503.874 triệu đồng.

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách huyện đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách nhiệm vụ được ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu là 474.545 triệu đồng

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 50/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

 Đơn vị: triệu đng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

 

TNG CHI NSĐP

9.811.696

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

3.105.390

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.706.306

I

Chi đầu tư phát triển

1.144.657

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

959.557

 

- Vốn trong nước

468.557

 

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

465.000

 

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000

2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

85.100

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê

65.000

4

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất

35.000

II

Chi thường xuyên

3.059.682

1

Sự nghiệp kinh tế

413.159

 

- Sự nghiệp lâm nghiệp

1.964

 

- Sự nghiệp nông nghiệp

115.102

 

- Sự nghiệp giao thông

104.632

 

- Sự nghiệp thủy lợi

60.850

 

- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác

130.61.1

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

14.508

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

538.622

 

- Sự nghiệp giáo dục

323.036

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

215.586

4

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.799

7

Sự nghiệp thể dục thể thao

17.129

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

62.683

10

Quản lý hành chính

998.324

 

- Qun lý nhà nước

749.438

 

- Đảng

201.545

 

- Đoàn thể

47.341

11

Quốc phòng - An ninh

106.825

 

- Quốc phòng

57.247

 

- An ninh

49.578

12

Chi khác ngân sách

12.045

13

Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ

114.131

III

Trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.200

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 50% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao

135.200

VI

Dự phòng ngân sách

87.537

VII

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.273.830

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

2

Chương trình mục tiêu

1.426.015

 

- Vốn đu tư trong nước

454.805

 

- Vốn đầu tư nước ngoài

850.000

 

- Kinh phí sự nghiệp

121.210


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 51/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi Thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả lãi các khoản vay do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi Chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

6.706.306

2.449.462

3.180.892

4.200

1.200

87.537

135.200

847.815

652.348

195.467

 

1

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

277.049

 

277.049

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm khuyến nông

3.389

 

3.389

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi cục thủy sn

2.022

 

2.022

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi

3.122

 

3.122

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

2.607

 

2.607

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi cục chăn nuôi thú y

3.288

 

3.288

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu

2.790

 

2.790

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải

2.696

 

2.696

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT

7.398

 

7.398

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi cục phát triển nông thôn

2.378

 

2.378

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản

2.748

 

2.748

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chi cục kim lâm

51.606

 

51.606

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi thực hiện công tác phòng, chng dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

24.650

 

24.650

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Các chính sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

50.850

 

50.850

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mục tiêu)

245

 

245

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Chi thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có mục tiêu)

1.114

 

1.114

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

Chi cục thủy lợi

13.546

 

13.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng chi cục

3.046

 

3 046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài nguyên và MT và các đơn vị trực thuộc

28.259

 

28.259

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên & môi trường (cũ)

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trung tâm công nghệ tài nguyên và môi trường

1.618

 

1.618

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.549

 

1.549

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi cục quản lý đất đai

1.953

 

1.953

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường

428

 

428

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất

3.869

 

3.869

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

11.580

 

11.580

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.262

 

7262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

5.562

 

5.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3

VP UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc

465.286

 

465.286

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

47.205

 

47.205

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái

3.539

 

3.539

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trung tâm phục vụ hành chính công

4.543

 

4.543

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh

400.000

 

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Chính sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

18.202

 

18.202

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại

2.339

 

2.339

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chi khuyến công địa phương

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương 2.500 trđ, lĩnh vực nông nghiệp 2.500 trđ của tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Văn phòng Sở Công thương

7.863

 

7.863

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

13.498

 

13.498

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

699

 

699

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước (1)

3.643

 

3.643

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Văn phòng Sở Tư pháp

5.656

 

5.656

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

8.781

 

8.781

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thanh tra xây dựng

2.084

 

2.084

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Văn phòng Sở Xây dựng

6.697

 

6.697

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc

31.553

 

31.553

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ

3.095

 

3.095

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000

1.050

 

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Sở khoa học và Công nghệ

27.408

 

27.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ

4.704

 

4.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu)

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đặt hàng thực hiện chỉ dẫn địa lý, sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu sản phẩm nông lâm nghiệp của tỉnh...(17 sản phẩm)

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

17.304

 

17.304

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc

4.263

 

4.263

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp

1.355

 

1.355

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp

2.908

 

2.908

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc

78.858

 

78.858

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Thư viện tnh

5.430

 

5.430

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh

12.872

 

12.872

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Bảo tàng tỉnh

3.726

 

3.726

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch

3.287

 

3.287

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

15.079

 

15.079

 

 

 

 

 

 

 

 

9.6

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.7

Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.9

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

14.463

 

14.463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6.431

 

6.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp văn hóa

550

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp phát triển gia đình

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý du lịch

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch

532

 

532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đài phát thanh truyền hình

40.573

 

40.573

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Chi hoạt động thường xuyên

24 573

 

24.573

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc

403.662

 

403.662

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây

14.049

 

14.049

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

TT hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tt

3.928

 

3 928

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh

14.253

 

14.253

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

15.117

 

15.117

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Trường THPT Lý Thường Kiệt

8.825

 

8.825

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Trường THPT Nguyễn Hu

10.404

 

10.404

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Trường PTTH Hoàng Quốc Việt

6.227

 

6.227

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Trường cao đẳng sư phạm

12.092

 

12.092

 

 

 

 

 

 

 

 

11.9

Trung tâm giáo dục thường xuyên

7.351

 

7.351

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

Trường mầm non thực hành

3.828

 

3.828

 

 

 

 

 

 

 

 

11.11

Trường tiểu học Nguyễn Trãi

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.12

Trường THCS Quang Trung

7.139

 

7.139

 

 

 

 

 

 

 

 

11.13

Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo, dạy nghề khác theo quy định

35.554

 

35.554

 

 

 

 

 

 

 

 

11.14

Chế độ học sinh

14.571

 

14.571

 

 

 

 

 

 

 

 

11.15

Đề án xây dựng đô thị thông minh trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo

50.000

 

50,000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.16

Sở Giáo dục và Đào tạo

192.323

 

192.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo

8.283

 

8.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghip ngành

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sách, thiết bị trường học

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác phổ cập giáo dục

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển

1,700

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2013-2020

3.200

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc

2.900

 

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

1.300

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hợp đồng giáo viên

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí bảo trì thiết bị các dự án giáo dục

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị triển khai đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phi bồi dưỡng tăng cường tiếng việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tập huấn sử dụng thiết bị các Dự án giáo dục; mua sắm phần mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng

1,000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng cấp tỉnh và toàn quốc Hội khỏe phù đổng năm 2020

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thi giáo viên dạy giỏi

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí chi cho các công trình trọng điểm sự nghiệp giáo dục

1 1.140

 

11.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK

5.400

 

5.400