STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
Chi đầu tư
phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi Thường
xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi trả lãi
các khoản vay do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi Chương
trình MTQG
|
Chi chuyển
nguồn ngân sách sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
6.706.306
|
2.449.462
|
3.180.892
|
4.200
|
1.200
|
87.537
|
135.200
|
847.815
|
652.348
|
195.467
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và các
đơn vị trực thuộc
|
277.049
|
|
277.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm khuyến nông
|
3.389
|
|
3.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi cục thủy sản
|
2.022
|
|
2.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi
|
3.122
|
|
3.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
2.607
|
|
2.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi cục chăn nuôi thú y
|
3.288
|
|
3.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu
|
2.790
|
|
2.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải
|
2.696
|
|
2.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT
|
7.398
|
|
7.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
2.378
|
|
2.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản
& thủy sản
|
2.748
|
|
2.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Chi cục kiểm lâm
|
51.606
|
|
51.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh
ban đầu cho gia súc, gia cầm
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
24.650
|
|
24.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt
chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Các chính sách của tỉnh thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
50.850
|
|
50.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Chi thực hiện Đề án tăng cường công
tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
1.114
|
|
1.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Chi cục thủy lợi
|
13.546
|
|
13.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng chi cục
|
3.046
|
|
3 046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi
đầu mối
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài nguyên và MT
và các đơn vị trực thuộc
|
28.259
|
|
28.259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên &
môi trường (cũ)
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm công nghệ tài nguyên và môi
trường
|
1.618
|
|
1.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1.549
|
|
1.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi cục quản lý đất đai
|
1.953
|
|
1.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi
trường
|
428
|
|
428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển
quỹ đất
|
3.869
|
|
3.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ
20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
11.580
|
|
11.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.262
|
|
7262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.562
|
|
5.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí
hậu
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VP UBND tỉnh và các đơn
vị trực thuộc
|
465.286
|
|
465.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
47.205
|
|
47.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái
|
3.539
|
|
3.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
4.543
|
|
4.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh
|
400.000
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Chính sách đối với cán bộ làm việc tại
trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện
và cấp xã
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương và các
đơn vị trực thuộc
|
18.202
|
|
18.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại
|
2.339
|
|
2.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi khuyến công địa phương
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi công tác xúc tiến thương mại trong
lĩnh vực công thương 2.500 trđ, lĩnh vực nông nghiệp 2.500 trđ của tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Văn phòng Sở Công thương
|
7.863
|
|
7.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp và các đơn
vị trực thuộc
|
13.498
|
|
13.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
699
|
|
699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước
(1)
|
3.643
|
|
3.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
của tỉnh
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
5.656
|
|
5.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng và các đơn
vị trực thuộc
|
8.781
|
|
8.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thanh tra xây dựng
|
2.084
|
|
2.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
6.697
|
|
6.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và các
đơn vị trực thuộc
|
31.553
|
|
31.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin
khoa học và công nghệ
|
3.095
|
|
3.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
27.408
|
|
27.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ
|
4.704
|
|
4.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án
khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đặt hàng thực hiện chỉ dẫn địa lý, sở
hữu trí tuệ, nhãn hiệu sản phẩm nông lâm nghiệp của tỉnh...(17 sản phẩm)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
17.304
|
|
17.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL khu công nghiệp
và các đơn vị trực thuộc
|
4.263
|
|
4.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ
khu công nghiệp
|
1.355
|
|
1.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Văn phòng Ban quản lý các khu công
nghiệp
|
2.908
|
|
2.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa TT&DL
và các đơn vị trực thuộc
|
78.858
|
|
78.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thư viện tỉnh
|
5.430
|
|
5.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
12.872
|
|
12.872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
3.726
|
|
3.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Trung tâm quản lý di tích và phát triển
du lịch
|
3.287
|
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao
|
15.079
|
|
15.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du
lịch của tỉnh
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
14.463
|
|
14.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du
lịch
|
6.431
|
|
6.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của
tỉnh
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV
thể thao
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp văn hóa
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp phát triển gia đình
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý du lịch
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn
hóa
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch
|
532
|
|
532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL
các dân tộc vùng Tây Bắc
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng thương hiệu và phát
triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đài phát thanh truyền
hình
|
40.573
|
|
40.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Chi hoạt động thường xuyên
|
24 573
|
|
24.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục
vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị
truyền hình
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục và các đơn
vị trực thuộc
|
403.662
|
|
403.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT
Miền Tây
|
14.049
|
|
14.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
TT hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ
khuyết tật
|
3.928
|
|
3 928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT
tỉnh
|
14.253
|
|
14.253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành
|
15.117
|
|
15.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Trường THPT Lý Thường Kiệt
|
8.825
|
|
8.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
10.404
|
|
10.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Trường PTTH Hoàng Quốc Việt
|
6.227
|
|
6.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Trường cao đẳng sư phạm
|
12.092
|
|
12.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
7.351
|
|
7.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10
|
Trường mầm non thực hành
|
3.828
|
|
3.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11
|
Trường tiểu học Nguyễn Trãi
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12
|
Trường THCS Quang Trung
|
7.139
|
|
7.139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13
|
Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục
đào tạo, dạy nghề khác theo quy định
|
35.554
|
|
35.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14
|
Chế độ học sinh
|
14.571
|
|
14.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15
|
Đề án xây dựng đô thị thông minh trong
lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
50.000
|
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
192.323
|
|
192.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo
|
8.283
|
|
8.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp ngành
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sách, thiết bị trường học
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác phổ cập giáo dục
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện chế độ đối với học
sinh cử tuyển
|
1,700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn
2013-2020
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án khen thưởng giáo viên, học
sinh xuất sắc
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc
gia
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư tăng cường cơ sở vật chất
trường lớp học
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hợp đồng giáo viên
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí bảo trì thiết bị các dự án
giáo dục
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị triển khai đổi mới chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phi bồi dưỡng tăng cường tiếng
việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tập huấn sử dụng thiết bị các Dự án
giáo dục; mua sắm phần mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng
|
1,000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng cấp
tỉnh và toàn quốc Hội khỏe phù đổng năm 2020
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thi giáo viên dạy giỏi
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí chi cho các công trình trọng
điểm sự nghiệp giáo dục
|
1 1.140
|
|
11.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả
trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK
|
5.400
|
|
5.400
|
|