|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3125/QĐ-UBND 2022 công khai quyết toán ngân sách Cà Mau 2021
Số hiệu:
|
3125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3125/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 230/TTr-STC ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh
Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực V;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT(Ph12.58) (01b), TH12/01.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH
VỀ
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH CÀ MAU
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Quyết
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
10.610.073
|
14.266.023
|
134,5
|
I
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
5.019.600
|
5.148.374
|
102,6
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
2.102.060
|
1.961.628
|
93,3
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
2.917.540
|
3.186.745
|
109,2
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.354.350
|
5.324.525
|
99,4
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.663.184
|
3.663.184
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.691.166
|
1.661.341
|
98,2
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
10.513
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
103.804
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
146.123
|
3.548.056
|
-
|
VI
|
Thu từ nguồn vay
|
90.000
|
38.176
|
42,4
|
VII
|
Các khoản huy động đóng góp xây
dựng CSHT
|
0
|
66.176
|
-
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
0
|
26.398
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.610.073
|
14.196.430
|
133,8
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
9.866.293
|
10.559.779
|
107,0
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.410.875
|
3.758.666
|
110,2
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.276.564
|
6.798.324
|
108,3
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.973
|
1.790
|
60,2
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
5
|
Dự phòng
|
174.881
|
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
743.780
|
559.517
|
75,2
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
10.538
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
206.210
|
206.210
|
100,0
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
2.531.067
|
-
|
IV
|
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay
|
0
|
10.459
|
-
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
534.609
|
-
|
VI
|
Chi viện trợ
|
0
|
1.000
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
0
|
69.593
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
0
|
10.459
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
10.459
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
90.000
|
38.176
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
90.000
|
38.176
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
81.556
|
109.274
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2021
|
Quyết
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
5.478.700
|
5.019.600
|
9.533.495
|
8.810.747
|
174,01
|
175,53
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
5.478.700
|
5.019.600
|
5.871.122
|
5.148.374
|
107,16
|
102,57
|
I
|
Thu nội địa
|
5.462.700
|
5.019.600
|
5.575.405
|
5.148.374
|
102,06
|
102,57
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản
lý
|
1.740.000
|
1.740.000
|
1.921.232
|
1.915.895
|
110,42
|
110,11
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.298.000
|
1.298.000
|
1.454.151
|
1.448.815
|
112,03
|
111,62
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
438.000
|
438.000
|
463.334
|
463.334
|
105,78
|
105,78
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
3.746
|
3.746
|
93,65
|
93,65
|
1.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản
lý
|
80.000
|
80.000
|
68.635
|
68.635
|
85,79
|
85,79
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
43.000
|
43.000
|
33.473
|
33.473
|
77,84
|
77,84
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29.200
|
29.200
|
27.419
|
27.419
|
93,90
|
93,90
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
300
|
300
|
386
|
386
|
128,73
|
128,73
|
2.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Thuế tài nguyên
|
7.500
|
7.500
|
7.357
|
7.357
|
98,09
|
98,09
|
2.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
25.000
|
25.000
|
128.693
|
128.693
|
514,77
|
514,77
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
10.000
|
10.000
|
69.993
|
69.993
|
699,93
|
699,93
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.900
|
14.900
|
58.652
|
58.652
|
393,63
|
393,63
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
3.4
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
3.5
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
3.6
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
49
|
49
|
0,00
|
0,00
|
3.7
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
540.000
|
540.000
|
609.702
|
609.456
|
112,91
|
112,86
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
382.645
|
382.645
|
407.276
|
407.276
|
106,44
|
106,44
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
150.800
|
150.800
|
196.119
|
196.119
|
130,05
|
130,05
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
995
|
995
|
744
|
498
|
74,78
|
50,06
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
5.560
|
5.560
|
5.563
|
5.563
|
100,06
|
100,06
|
4.5
|
Thuế môn bài
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
4.6
|
Thu khác
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
175.000
|
175.000
|
146.782
|
146.782
|
83,88
|
83,88
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
39
|
39
|
0,00
|
0,00
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
4.193
|
4.189
|
104,84
|
104,73
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
355.000
|
355.000
|
326.459
|
326.459
|
91,96
|
91,96
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
550.000
|
204.600
|
416.636
|
154.989
|
75,75
|
75,75
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
92.700
|
60.000
|
74.834
|
47.313
|
80,73
|
78,85
|
10.1
|
Phí, lệ phí Trung ương
|
32.700
|
0
|
27.912
|
391
|
85,36
|
0,00
|
10.2
|
Phí, lệ phí địa phương
|
60.000
|
60.000
|
46.922
|
46.922
|
78,20
|
0,00
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
400.000
|
311.418
|
311.418
|
77,85
|
77,85
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
25.000
|
25.000
|
43.465
|
43.465
|
173,86
|
173,86
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
15
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
16
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
291
|
291
|
0,00
|
0,00
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
160.000
|
95.000
|
200.955
|
88.807
|
125,60
|
93,48
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
5.000
|
5.000
|
42.605
|
22.478
|
852,11
|
449,56
|
19
|
Thu cố định tại xã
|
1.000
|
1.000
|
1.134
|
1.134
|
113,44
|
0,00
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
10.000
|
10.000
|
15.495
|
15.495
|
154,95
|
154,95
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.262.835
|
1.262.835
|
97,14
|
97,14
|
II
|
Thu hải quan
|
16.000
|
0
|
295.717
|
0
|
1.848,23
|
0,00
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
0
|
7.401
|
0
|
740,13
|
0,00
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0,00
|
0,00
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
15.000
|
0
|
288.294
|
0
|
1.921,96
|
0,00
|
6
|
Khác
|
0
|
0
|
22
|
0
|
0,00
|
0,00
|
III
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
10.513
|
10.513
|
0,00
|
0,00
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
0
|
103.804
|
103.804
|
0,00
|
0,00
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
3.548.056
|
3.548.056
|
0,00
|
0,00
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
triệu đồng.
STT
|
NỘI
DUNG CHI
|
Dự
toán năm 2021
|
Bao
gồm
|
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
Quyết
toán chi năm 2021
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
A
|
B
|
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.610.073
|
5.730.846
|
3.920.449
|
14.196.430
|
7.842.450
|
6.353.980,64
|
133,8
|
136,8
|
162,1
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.866.293
|
4.987.066
|
3.920.449
|
10.559.779
|
4.761.208
|
5.798.571,60
|
107,0
|
95,5
|
147,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.410.875
|
2.097.700
|
354.397
|
3.758.666
|
2.645.512
|
1.113.154,02
|
110,2
|
126,1
|
314,1
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.215.397
|
1.861.000
|
354.397
|
3.693.170
|
2.580.338
|
1.112.831,39
|
166,7
|
138,7
|
314,0
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
13.763
|
13.277
|
486,26
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
-
|
-
|
10.099
|
10.099
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
827.643
|
305.892
|
521.751,33
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
3.102
|
3.102
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
-
|
-
|
142.820
|
142.181
|
638,28
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
47.269
|
29.992
|
17.277,85
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
-
|
-
|
20.338
|
20.090
|
247,98
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
1.373
|
0
|
1.373,14
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
3.270
|
94
|
3.176,08
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
2.279.389
|
1.760.727
|
518.662,23
|
-
|
-
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
-
|
-
|
295.026
|
246.794
|
48.232,23
|
-
|
-
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
-
|
-
|
-
|
1.135
|
149
|
986,00
|
-
|
-
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
-
|
-
|
47.943
|
47.943
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,...
|
-
|
-
|
-
|
65.174
|
65.174
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
236.700
|
-
|
323
|
|
322,63
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.276.564
|
2.782.192
|
3.494.372
|
6.798.324
|
2.112.906
|
4.685.417,58
|
108,3
|
75,9
|
134,1
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.400.065
|
438.128
|
1.961.937
|
2.287.867
|
392.665
|
1.895.201,06
|
95,3
|
89,6
|
96,6
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
34.736
|
28.772
|
5.964
|
15.411
|
10.635
|
4.776,77
|
44,4
|
37,0
|
80,1
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
2.973
|
2.973
|
|
1.790
|
1.790
|
0,00
|
60,2
|
60,2
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
0,00
|
100,0
|
100,0
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
174.881
|
103.201
|
71.680
|
0
|
0
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
743.780
|
743.780
|
-
|
559.517
|
516.386
|
43.130,78
|
75,2
|
69,4
|
-
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
-
|
10.538
|
3.440
|
7.097,78
|
|
|
-
|
-
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
-
|
723
|
0
|
722,79
|
|
|
-
|
-
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
-
|
9.815
|
3.440
|
6.374,98
|
|
|
|
2
|
Chi chương trình mục tiêu nhiệm
vụ
|
206.210
|
206.210
|
-
|
206.210
|
206.210
|
0,00
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
230
|
230
|
|
230
|
230
|
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển thủy
sản bền vững
|
15.864
|
15.864
|
|
15.864
|
15.864
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
9.262
|
9.262
|
|
9.262
|
9.262
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
66.407
|
66.407
|
|
66.407
|
66.407
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
2.776
|
2.776
|
|
2.776
|
2.776
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
22.346
|
22.346
|
|
22.346
|
22.346
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
21.605
|
21.605
|
|
21.605
|
21.605
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng
khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
35.285
|
35.285
|
|
35.285
|
35.285
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát
triển hệ thống y tế địa phương
|
19.908
|
19.908
|
|
19.908
|
19.908
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo
|
162
|
162
|
|
162
|
162
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải
đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020
|
12.335
|
12.335
|
|
12.335
|
12.335
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
3
|
Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn
nước ngoài (ODA)
|
265.000
|
265.000
|
-
|
70.199
|
70.199
|
0,00
|
26,5
|
26,5
|
-
|
-
|
Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển
tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng
bằng sông Cửu Long (WB9)
|
161.000
|
161.000
|
-
|
70.199
|
70.199
|
0,00
|
43,6
|
43,6
|
-
|
-
|
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển
và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau
|
1.000
|
1.000
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
103.000
|
103.000
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
-
|
4
|
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác
|
272.570
|
236.537
|
36.033
|
272.570
|
236.537
|
36.033,00
|
100,0
|
100,0
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
2.531.067
|
2.045.187
|
485.880,28
|
-
|
-
|
-
|
D
|
CHI VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
-
|
-
|
-
|
534.609
|
508.211
|
26.397,98
|
-
|
-
|
-
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
|
-
|
-
|
-
|
10.459
|
10.459
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng.
STT
|
NỘI
DUNG CHI
|
Dự
toán năm 2021
|
Quyết
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.233.162
|
12.945.577
|
157,24
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.246.096
|
5.103.127
|
157,21
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
4.987.066
|
5.277.594
|
105,83
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.097.700
|
2.910.651
|
138,75
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.861.000
|
2.845.477
|
152,90
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
13.277
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
10.099
|
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
305.892
|
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
3.102
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
162.090
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
29.992
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
20.090
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
0
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
94
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
2.004.304
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
248.447
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
149
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
47.943
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp hoạt động công ích,...
|
-
|
65.174
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
236.700
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.782.192
|
2.364.153
|
84,97
|
1
|
Chi quốc phòng
|
438.128
|
90.378
|
20,63
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
28.772
|
40.680
|
141,39
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
68.857
|
411.434
|
597,52
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.734
|
10.635
|
51,29
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
563.095
|
672.915
|
119,50
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
38.647
|
30.894
|
79,94
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
8.780
|
8.985
|
102,33
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
20.040
|
12.526
|
62,50
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
33.409
|
63.811
|
191,00
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
995.668
|
569.179
|
57,17
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
413.020
|
335.560
|
81,25
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
123.950
|
94.088
|
75,91
|
13
|
Chi khác
|
29.091
|
23.067
|
79,29
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.973
|
1.790
|
60,21
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
103.201
|
0
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
0
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
2.045.187
|
|
D
|
CHI VIỆN TRỢ
|
-
|
1.000
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
508.211
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
|
-
|
10.459
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Quyết
toán năm 2021
|
Tổng
chi
|
Chi
đầu tư phát triển (không kể CT MTQG)
|
Chi
thường xuyên (không kể CT MTQG)
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
chương trình MTQG
|
Chi
thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
12.945.577
|
2.910.651
|
2.349.443
|
1.790
|
1.000
|
14.710
|
0
|
14.710
|
5.622.796
|
2.045.187
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.364.153
|
0
|
2.349.443
|
0
|
0
|
14.710
|
0
|
14.710
|
0
|
0
|
1
|
Ban An toàn giao thông
|
2.277
|
-
|
2.277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
8.332
|
-
|
8.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
5.029
|
-
|
5.029
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Trung tâm Phát triển hạ tầng Khu
kinh tế
|
2.286
|
-
|
2.286
|
-
|
-
|
-
|
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
93.500
|
-
|
93.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy
nội địa
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
7
|
Ban QLDA công trình xây dựng
|
18.515
|
-
|
18.515
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
8
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
67.403
|
-
|
67.259
|
-
|
-
|
144
|
-
|
144
|
-
|
-
|
9
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
Cà Mau
|
700
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
10
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà
Mau
|
697
|
-
|
697
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
11
|
Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ -
Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
1.594
|
-
|
1.594
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
12
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
14.349
|
-
|
14.349
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
13
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
1.971
|
-
|
1.971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
14
|
Trung tâm Phân tích Kiểm nghiệm
|
2.325
|
-
|
2.325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
15
|
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN
|
4.393
|
-
|
4.393
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
16
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
20.891
|
-
|
20.891
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
17
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
3.170
|
-
|
3.170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
18
|
Hội Nhà báo
|
1.560
|
-
|
1.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
19
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.861
|
-
|
1.861
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
20
|
Hội Đông y
|
1.776
|
-
|
1.776
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
21
|
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật
|
2.050
|
-
|
2.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
22
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
9.635
|
-
|
9.325
|
-
|
-
|
310
|
-
|
310
|
-
|
-
|
23
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.190
|
-
|
8.190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
24
|
Chi cục Kiểm lâm
|
30.352
|
-
|
30.074
|
-
|
-
|
278
|
-
|
278
|
-
|
-
|
25
|
Trung tâm khuyến nông
|
23.852
|
-
|
22.541
|
-
|
-
|
1.311
|
-
|
1.311
|
-
|
-
|
26
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Đất Mũi
|
8.120
|
-
|
7.680
|
-
|
-
|
440
|
-
|
440
|
-
|
-
|
27
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Kiến Vàng
|
2.231
|
-
|
1.687
|
-
|
-
|
544
|
-
|
544
|
-
|
-
|
28
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Đầm Dơi
|
5.354
|
-
|
5.060
|
-
|
-
|
293
|
-
|
293
|
-
|
-
|
29
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tam Giang I
|
3.715
|
-
|
3.643
|
-
|
-
|
72
|
-
|
72
|
-
|
-
|
30
|
Văn phòng Chi cục Thủy sản
|
24.596
|
-
|
24.596
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
31
|
Ban Quản lý
các cảng cá tỉnh Cà Mau
|
29
|
-
|
29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
32
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
13.257
|
-
|
13.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
33
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
21.066
|
-
|
21.066
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
34
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
5.734
|
-
|
5.734
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
35
|
TT Nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
2.940
|
-
|
2.940
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
36
|
Chi cục Thủy lợi
|
6.423
|
-
|
6.423
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
37
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
6.729
|
-
|
6.143
|
-
|
-
|
585
|
-
|
585
|
-
|
-
|
38
|
Hạt Quản lý Đê
điều
|
2.784
|
-
|
2.784
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
39
|
Ban Quản lý dự án CRSD
|
306
|
-
|
306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
40
|
Trung tâm Quản lý, khai thác công
trình thủy lợi
|
62.092
|
-
|
62.045
|
-
|
-
|
47
|
-
|
47
|
-
|
-
|
41
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Biển Tây
|
6.891
|
-
|
6.784
|
-
|
-
|
107
|
-
|
107
|
-
|
-
|
42
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
2.341
|
-
|
2.341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
43
|
Văn phòng Sở Tài chính Cà Mau
|
14.382
|
-
|
14.382
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
44
|
Trung tâm Dịch vụ tài chính công
|
11.392
|
-
|
11.392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
45
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu QH- HĐND
|
17.782
|
-
|
17.782
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
46
|
Hội Thủy sản
|
246
|
-
|
246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
47
|
BCH Phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
4.503
|
-
|
4.503
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
48
|
Trường Chính trị tỉnh Cà Mau
|
10.079
|
-
|
10.079
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
49
|
VP Sở GD&ĐT
|
67.754
|
-
|
67.754
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
50
|
Trung tâm GDTX tỉnh Cà Mau
|
3.933
|
-
|
3.933
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
51
|
Trường PTDT Nội trú Cà Mau
|
13.185
|
-
|
13.185
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
52
|
Trường THPT Tắc Vân
|
11.347
|
-
|
11.347
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
53
|
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
|
16.722
|
-
|
16.722
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
54
|
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
|
12.053
|
-
|
12.053
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
55
|
Trường THPT Cà Mau
|
24.480
|
-
|
24.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
56
|
Trường THPT Hồ Thị Kỷ
|
23.585
|
-
|
23.585
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
57
|
Trường THCS &THPT Lý Văn Lâm
|
14.476
|
-
|
14.476
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
58
|
Trường THPT Đầm Dơi
|
12.660
|
-
|
12.660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
59
|
Trường THPT Tân Đức
|
2.716
|
-
|
2.716
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
60
|
Trường THPT Thái Thanh Hòa
|
9.803
|
-
|
9.803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
61
|
Trường THPT Quách Văn Phẩm
|
4.070
|
-
|
4.070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
62
|
Trường THPT Trần Văn Thời
|
9.429
|
-
|
9.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
63
|
Trường THPT Sông Đốc
|
6.792
|
-
|
6.792
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
64
|
Trường THPT Võ Thị Hồng
|
5.834
|
-
|
5.834
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
.
|
-
|
65
|
Trường THPT Huỳnh Phi Hùng
|
6.864
|
-
|
6.864
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
66
|
Trường THPT Khánh Hưng
|
8.181
|
-
|
8.181
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
67
|
Trường PTDTNT THCS Danh Thị Tươi
|
8.030
|
-
|
8.030
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
68
|
Trường THPT Thới Bình
|
11.207
|
-
|
11.207
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
69
|
Trường THPT Tân Bằng
|
7.491
|
-
|
7.491
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
70
|
Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn
|
7.847
|
-
|
7.847
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
71
|
Trường THCS&THPT Tân Lộc
|
8.205
|
-
|
8.205
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
72
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.432
|
-
|
7.432
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
73
|
Trường THPT Phú Tân
|
7.349
|
-
|
7.349
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
74
|
Trường THCS&THPT Vàm Đình
|
7.067
|
-
|
7.067
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
75
|
Trường THPT U Minh
|
5.809
|
-
|
5.809
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
76
|
Trường THPT Khánh Lâm
|
9.781
|
-
|
9.781
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
77
|
Trường THCS & THPT Khánh An
|
5.940
|
-
|
5.940
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
78
|
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
|
11.034
|
-
|
11.034
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
79
|
Trường THPT Cái Nước
|
14.758
|
-
|
14.758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
80
|
Trường THPT Phú Hưng
|
9.798
|
-
|
9.798
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
81
|
Trường THPT Ngọc Hiển
|
3.196
|
-
|
3.196
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
82
|
Trường THPT Viên An
|
6.792
|
-
|
6.792
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
83
|
TT Hỗ trợ PTGD hòa nhập (nuôi dạy
trẻ khuyết tật)
|
10.140
|
-
|
10.140
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
84
|
Trường THCS và THPT Nguyễn Huân
|
1.371
|
-
|
1.371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
85
|
Văn phòng Sở VH, TT&DL
|
12.050
|
-
|
11.773
|
-
|
-
|
277
|
-
|
277
|
-
|
-
|
86
|
Bảo tàng tỉnh
Cà Mau
|
6.686
|
-
|
6.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
87
|
Đoàn cải lương Hương Tràm
|
6.805
|
-
|
6.805
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
88
|
Thư viện tỉnh Cà Mau
|
3.317
|
-
|
3.167
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
89
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh Cà Mau
|
7.288
|
-
|
7.288
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
90
|
Đoàn Nghệ thuật Khmer
|
4.935
|
-
|
4.935
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
91
|
Trung tâm TDTT tỉnh Cà Mau
|
12.904
|
-
|
12.904
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
92
|
BQL KDLQG Mũi Cà Mau
|
135
|
-
|
135
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
93
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
49.083
|
-
|
49.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
94
|
TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ DN tỉnh
Cà Mau
|
5.358
|
-
|
5.358
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
95
|
Trung tâm GQTT
HC
|
5.411
|
-
|
5.411
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
96
|
Cổng thông tin điện tử
|
3.699
|
-
|
3.660
|
-
|
-
|
38
|
-
|
38
|
-
|
-
|
97
|
Ban Tiếp Công dân
|
1.207
|
-
|
1.207
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
98
|
Nhà khách Cà Mau
|
383
|
-
|
383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
99
|
Trung tâm Dân số - KHHGĐ TP Cà Mau
|
454
|
-
|
454
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
100
|
Trường cao đẳng Cộng đồng
|
18.073
|
-
|
15.297
|
-
|
-
|
2.776
|
-
|
2.776
|
-
|
-
|
101
|
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc
|
10.068
|
-
|
10.068
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
102
|
Hội Y học tỉnh
Cà Mau
|
101
|
-
|
101
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
103
|
Trung tâm Y tế huyện U Minh
|
18.197
|
-
|
18.197
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
104
|
Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh Cà Mau
|
8.265
|
-
|
8.265
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
105
|
Trung tâm Y tế huyện Cái Nước
|
18.703
|
-
|
18.689
|
-
|
-
|
14
|
-
|
14
|
-
|
-
|
106
|
Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi
|
24.591
|
-
|
24.591
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
107
|
Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi
|
2.984
|
-
|
2.984
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
108
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân
|
21.389
|
-
|
21.389
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
109
|
Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau
|
4.593
|
-
|
4.593
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
110
|
Văn phòng Sở Y tế
|
44.086
|
-
|
44.086
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
111
|
Trung tâm Y tế Trần Văn Thời
|
26.668
|
-
|
26.668
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
112
|
Bệnh Viện Y học cổ truyền tỉnh Cà
Mau
|
13.059
|
-
|
13.059
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
113
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
Cà Mau
|
42.093
|
-
|
41.877
|
-
|
-
|
216
|
-
|
216
|
-
|
-
|
114
|
Bệnh viện Đa khoa Cái Nước
|
14.669
|
-
|
14.669
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
115
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
|
2.549
|
-
|
2.549
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
116
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
1.770
|
-
|
1.770
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
117
|
Bệnh viện Đa khoa Năm Căn
|
1.982
|
-
|
1.982
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
.
|
-
|
118
|
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình
|
32.868
|
-
|
32.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
.
|
-
|
119
|
Trung tâm Y tế Thành phố Cà Mau
|
22.393
|
-
|
22.393
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
120
|
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hiển
|
17.129
|
-
|
17.129
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
121
|
Trung tâm Y tế huyện Năm Căn
|
14.048
|
-
|
14.048
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
122
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
Cà Mau
|
3.840
|
-
|
3.840
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
123
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Cà Mau
|
4.230
|
-
|
4.230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
124
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau
|
7.326
|
-
|
7.326
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
125
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Cà Mau
|
2.150
|
-
|
2.150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
126
|
Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời
|
2.254
|
-
|
2.254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
127
|
TT Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực
phẩm
|
2.176
|
-
|
2.176
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
128
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
4.699
|
-
|
4.599
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
129
|
Vườn Quốc gia U Minh Hạ
|
15.821
|
-
|
13.269
|
-
|
-
|
2.552
|
-
|
2.552
|
-
|
-
|
130
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
14.629
|
-
|
10.529
|
-
|
-
|
4.101
|
-
|
4.101
|
-
|
-
|
131
|
Văn phòng Liên minh hợp tác xã
|
2.691
|
-
|
2.691
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
132
|
Trung tâm DV hỗ trợ HTX, DNVVN
|
379
|
-
|
379
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
133
|
Văn phòng Tỉnh đoàn
|
7.644
|
-
|
7.544
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
134
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.267
|
-
|
1.267
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
135
|
VP thường trực Ban Chỉ đạo 389
|
229
|
-
|
229
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
136
|
Văn phòng Sở Công thương
|
7.081
|
-
|
7.081
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
137
|
Trung tâm Khuyến công
|
3.900
|
-
|
3.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
138
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
237
|
-
|
237
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
139
|
Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn
và loại trừ số kháng thuốc Artemisimin
|
114
|
-
|
114
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
140
|
Hội Bảo vệ người tiêu dùng
|
202
|
-
|
202
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
141
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
362
|
-
|
362
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
142
|
Văn phòng Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
19.450
|
-
|
19.450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
143
|
Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần
|
18.373
|
-
|
18.373
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
144
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
17.901
|
-
|
17.901
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
145
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
9.626
|
-
|
9.626
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
146
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
2.012
|
-
|
2.012
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
147
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
7.647
|
-
|
7.647
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
148
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
3.964
|
-
|
3.964
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
149
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
38.282
|
-
|
38.282
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
150
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1.830
|
-
|
1.830
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
151
|
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền
thông
|
28.701
|
-
|
28.566
|
-
|
-
|
135
|
-
|
135
|
-
|
-
|
152
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
2.239
|
-
|
2.239
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
153
|
Ban Dân tộc
|
4.886
|
-
|
4.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
154
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
14.379
|
-
|
14.352
|
-
|
-
|
27
|
-
|
27
|
-
|
-
|
155
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.996
|
-
|
1.996
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
156
|
Hội Nông dân
|
6.251
|
-
|
6.251
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
157
|
Hội Luật gia
|
529
|
-
|
529
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
158
|
Hội Người Cao tuổi
|
202
|
-
|
202
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
159
|
Hội Khuyến học
|
257
|
-
|
257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
160
|
Đoàn luật sư
|
375
|
-
|
375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
161
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
162
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2.840
|
-
|
2.840
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
163
|
Trường cao đẳng Y tế
|
2.040
|
-
|
2.040
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
164
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và Trẻ mồ
côi
|
113
|
-
|
113
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
165
|
Hội Cựu tù chính trị yêu nước
|
269
|
-
|
269
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
166
|
Hội người mù
|
210
|
-
|
210
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
167
|
Văn phòng Cục thuế tỉnh Cà Mau
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
168
|
Hội Châm Cứu tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
169
|
Hội Cựu giáo chức tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
170
|
Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
171
|
Hội sinh vật cảnh tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
172
|
Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
653
|
-
|
653
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
173
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
82.558
|
-
|
82.466
|
-
|
-
|
92
|
-
|
92
|
-
|
-
|
174
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh
Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
175
|
Liên Đoàn Lao động tỉnh
|
381
|
-
|
381
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
176
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
177
|
Công an tỉnh Cà Mau
|
40.680
|
-
|
40.680
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
178
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
21.408
|
-
|
21.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
179
|
Chi Cục thi hành án dân sự tỉnh cà
Mau
|
250
|
-
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
180
|
Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau
|
190
|
-
|
190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
181
|
Kho bạc nhà nước tỉnh Cà Mau
|
249
|
-
|
249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
182
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau
|
351.880
|
-
|
351.880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
183
|
Chi Cục thống kê tỉnh Cà Mau
|
63
|
-
|
63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
184
|
Làng trẻ em SOS Cà Mau
|
1.562
|
-
|
1.562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
185
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
68.970
|
-
|
68.970
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
186
|
Quỹ hỗ trợ phát triển HTX tỉnh Cà Mau
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
187
|
Các đơn vị khác
|
90.777
|
-
|
90.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
2.910.651
|
2.910.651
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án
|
2.845.477
|
2.845.477
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
0
|
|
-
|
|
Trong đó, ghi thu ghi chi tiền
sử dụng đất là
|
47.943
|
47.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng
|
65.174
|
65.174
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác theo quy
định của pháp luật
|
0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.790
|
-
|
-
|
1.790
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
-
|
IV
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
10.459
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
10.459
|
-
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
2.045.187
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
2.045.187
|
VI
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.103.127
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
5.103.127
|
-
|
VIII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
508.211
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
508.211
|
-
|
IX
|
CHI VIỆN TRỢ
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
1.000
|
-
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
triệu đồng.
STT
|
Huyện, thành phố
|
Dự toán năm 2021
|
Quyết toán năm 2021
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 =6/1
|
|
TỔNG SỐ
|
3.246.094
|
2.969.914
|
276.180
|
276.180
|
-
|
5.103.127
|
2.946.824
|
2.156.303
|
2.156.303
|
-
|
157,2
|
1
|
Thành phố
Cà Mau
|
383.246
|
305.129
|
78.117
|
78.117
|
-
|
740.031
|
305.129
|
434.902
|
434.902
|
-
|
193,1
|
2
|
Huyện Thới
Bình
|
401.050
|
370.953
|
30.097
|
30.097
|
-
|
661.403
|
366.635
|
294.769
|
294.769
|
-
|
164,9
|
3
|
Huyện U Minh
|
314.643
|
294.878
|
19.765
|
19.765
|
-
|
464.999
|
288.163
|
176.836
|
176.836
|
-
|
147,8
|
4
|
Huyện Trần
Văn Thời
|
498.768
|
464.096
|
34.672
|
34.672
|
-
|
767.332
|
453.113
|
314.219
|
314.219
|
-
|
153,8
|
5
|
Huyện Cái
Nước
|
406.023
|
367.631
|
38.392
|
38.392
|
-
|
623.260
|
367.631
|
255.629
|
255.629
|
-
|
153,5
|
6
|
Huyện Phú
Tân
|
301.714
|
280.965
|
20.749
|
20.749
|
-
|
458.202
|
280.965
|
177.237
|
177.237
|
-
|
151,9
|
7
|
Huyện Đầm
Dơi
|
491.911
|
459.868
|
32.043
|
32.043
|
-
|
710.278
|
458.833
|
251.445
|
251.445
|
-
|
144,4
|
8
|
Huyện Năm
Căn
|
234.240
|
221.715
|
12.525
|
12.525
|
-
|
351.803
|
221.675
|
130.128
|
130.128
|
-
|
150,2
|
9
|
Huyện Ngọc
Hiển
|
214.499
|
204.679
|
9.820
|
9.820
|
-
|
325.817
|
204.679
|
121.138
|
121.138
|
-
|
151,9
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Quyết toán năm 2021
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Đầu tư
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư
|
Sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư- phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
12.236
|
1.839
|
10.398
|
10.538
|
1.960
|
8.578
|
723
|
325
|
325
|
0
|
398
|
398
|
0
|
9.815
|
1.636
|
1.636
|
0
|
8.179
|
8.179
|
0
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
5.088
|
0
|
5.088
|
3.440
|
123
|
3.318
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.440
|
123
|
123
|
0
|
3.318
|
3.318
|
0
|
1
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
38
|
0
|
38
|
38
|
-
|
38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
-
|
-
|
-
|
38
|
38
|
-
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.715
|
0
|
3.715
|
2.067
|
123
|
1.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.067
|
123
|
123
|
-
|
1.944
|
1.944
|
-
|
3
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
427
|
0
|
427
|
427
|
-
|
427
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
427
|
-
|
-
|
-
|
427
|
427
|
-
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
144
|
0
|
144
|
144
|
-
|
144
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
144
|
-
|
-
|
-
|
144
|
144
|
-
|
5
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
135
|
0
|
135
|
135
|
-
|
135
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135
|
-
|
-
|
-
|
135
|
135
|
6
|
Đài phát
thanh - Truyền hình
|
310
|
0
|
310
|
310
|
-
|
310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
310
|
-
|
-
|
-
|
310
|
310
|
-
|
7
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
92
|
0
|
92
|
92
|
-
|
92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92
|
-
|
-
|
-
|
92
|
92
|
-
|
8
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
27
|
0
|
27
|
27
|
-
|
27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
-
|
-
|
-
|
27
|
27
|
-
|
9
|
Tỉnh đoàn
|
100
|
0
|
100
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
10
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
100
|
|
100
|
100
|
-
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
II
|
Ngân
sách huyện (cả ngân sách xã)
|
7.148
|
1.839
|
5.309
|
7.098
|
1.838
|
5.260
|
723
|
325
|
325
|
0
|
398
|
398
|
0
|
6.375
|
1.513
|
1.513
|
0
|
4.862
|
4.862
|
-
|
1
|
Thành phố
Cà Mau
|
250
|
0
|
250
|
215
|
0
|
215
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
215
|
0
|
|
0
|
215
|
215
|
-
|
2
|
Huyện Thới
Bình
|
614
|
214
|
400
|
614
|
214
|
400
|
28
|
28
|
28
|
0
|
0
|
|
0
|
587
|
187
|
187
|
0
|
400
|
400
|
-
|
3
|
Huyện U
Minh
|
2.314
|
461
|
1.853
|
2.314
|
461
|
1.853
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
2.314
|
461
|
461
|
0
|
1.853
|
1.853
|
-
|
4
|
Huyện Trần
Văn Thời
|
634
|
132
|
502
|
634
|
132
|
502
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
634
|
132
|
132
|
0
|
502
|
502
|
-
|
5
|
Huyện Cái
Nước
|
430
|
0
|
430
|
416
|
0
|
416
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
416
|
0
|
|
0
|
416
|
416
|
-
|
6
|
Huyện Phú
Tân
|
432
|
126
|
306
|
432
|
126
|
306
|
13
|
13
|
13
|
0
|
0
|
|
0
|
419
|
113
|
113
|
0
|
306
|
306
|
-
|
7
|
Huyện Đầm
Dơi
|
671
|
371
|
300
|
670
|
370
|
300
|
284
|
284
|
284
|
0
|
0
|
|
0
|
386
|
86
|
86
|
0
|
300
|
300
|
-
|
8
|
Huyện Năm
Căn
|
704
|
330
|
374
|
704
|
330
|
374
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
704
|
330
|
330
|
0
|
374
|
374
|
-
|
9
|
Huyện Ngọc
Hiển
|
1.098
|
204
|
894
|
1.098
|
204
|
894
|
398
|
0
|
|
0
|
398
|
398
|
0
|
700
|
204
|
204
|
0
|
496
|
496
|
-
|
Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|